Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Câu 1 : Độ chính xác là:

A. Chỉ mức độ dao động của các kết quả xét B. Tất cả đều đúng
nghiệm độc lập quanh giá trị trung bình.
C. Chỉ mức độ gần nhau giữa giá trị trung bình D. Tổng hợp của độ đúng và độ chụm.
của các kết quả xét nghiệm và giá trị thực.
Câu 2 : Có mấy loại mẫu QC:
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 3 : Vai trò của các phòng xét nghiệm khi thực hiện ngoại kiểm tra:
A. Xem xét kết quả, tìm nguyên nhân sai số B. Gửi mẫu ngoại kiểm cho đơn vị khác
C. Xử lý, phân tích số liệu D. Tham vấn khắc phục sai số
Câu 4 : Quy tắc không dùng để theo dõi kết quả của 2 mức nồng độ:
A. Quy tắc R4S. B. Quy tắc 10x.
C. Quy tắc 13S. D. Quy tắc 22S.
Câu 5 : Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là mẫu QC?
A. Mẫu QC cho xét nghiệm định lượng. B. Mẫu QC cho xét nghiệm bán định lượng.
C. Mẫu QC cho xét nghiệm định tính. D. Mẫu QC cho xét nghiệm bán định tính.
Câu 6 : Quy tắc Westgard chỉ dùng 1 mức nồng độ để theo dõi kết quả, không dùng 2 mức nồng độ là:
A. Quy tắc 22S B. Quy tắc R4S
C. Quy tắc 10x D. Quy tắc 13S
Câu 7 : Hoạt động bảo trì máy móc là:
A. Thay bóng đèn đo quang B. Rửa máy hằng ngày
C. Thay hóa chất khi sử dụng hết D. Vệ sinh máy
Câu 8 : Ý nghĩa của biểu đồ Gantt:
A. Phân bố thời gian thực hiện kế hoạch B. Phân công người thực hiện công việc
C. Phân chia tỉ lệ các công việc thực hiện D. Dự trù kinh phí thực hiện
Câu 9 : Mối quan hệ giữa mục tiêu chất lượng và chính sách chất lượng là:
A. Mục tiêu nhất quán với chính sách chất lượng B. Mục tiêu không liên quan đến chính sách
C. Đề ra mục tiêu trước khi viết chính sách D. Mục tiêu bao quát, nghĩa rộng hơn chính sách
Câu 10 : Đây là mẫu QC xác định sự có mặt hoặc không có mặt, dương tính hoặc âm tính, mọc hoặc
không mọc, phản ứng hay không phản ứng. Đó là mẫu QC nào?
A. Mẫu QC cho xét nghiệm bán định tính. B. Mẫu QC cho xét nghiệm định lượng.
C. Mẫu QC cho xét nghiệm bán định lượng. D. Mẫu QC cho xét nghiệm định tính.
Câu 11 : Cho số liệu nội kiểm tra glucose sau (đơn vị mmol/L): Mean = 5.16; SD = 0.415, +1SD = 0.575;
+2SD = 5.99; +3SD = 6.405; -1SD = 4.745; -2SD = 4.33; -3SD = 3.915. Giá trị glucose đo được là
6.05. Hành động cần thực hiện trong trường hợp này là:
A. Thu hồi các kết quả đã trả B. Theo dõi thêm kết quả nội kiểm khác
C. Vẫn tiếp tục thực hiện, không cần quan tâm D. Ngừng ngay việc trả kết quả
Câu 12 : Các quy tắc Westgard dùng để phát hiện sai số hệ thống là:
A. 13s, 22s, R4s B. 22s, R4s, 10x
C. 10x, R4s, 13s D. 22s, 41s, 10x
Câu 13 : Biểu đồ dùng để đánh giá kết quả nội kiểm tra là:
A. Biểu đồ Levey – Jennings B. Biểu đồ Shewhart
C. Biểu đồ hình cột (Bar-chart) D. Biểu đồ J – chart
Câu 14 : “Chỉ mức độ gần nhau giữa các chỉ số thu được từ những phép đo lặp lại trên các mẫu giống
nhau hoặc tương tự nhau dưới những điều kiện xác định” là định nghĩa của:
A. Độ đúng B. Độ không đảm bảo đo
C. Độ lệch chuẩn D. Độ chính xác
Câu 15 : Xét nghiệm test nhanh kháng nguyên Sars-Cov-2 thuộc nhóm xét nghiệm:
A. Bán định tính B. Bán định lượng
C. Định tính D. Định lượng
Câu 16 : Yêu cầu: “Phòng xét nghiệm tư nhân phải có giấy phép hoạt động” là yêu cầu của thành tố:
A. Quản lý quá trình B. Tài liệu vào hồ sơ
C. Đánh giá D. Tổ chức
Câu 17 : Mục đích chính của QC là phát hiện ra các sai sót chính trong quá trình thực hiện xét nghiệm,
khắc phục và đưa ra kết quả chính xác cho bệnh nhân:
A. Sai B. Đúng
Câu 18 : Nhận xét đúng về tiêu chuẩn ISO 15189
A. Các phòng xét nghiệm đăng kí để được công B. Đăng kí với ISO ở nước ngoài để được công
nhận nhận
C. Bắt buộc thực hiện ở Việt Nam D. Chỉ có 1 cơ quan công nhận duy nhất tại Việt
Nam
Câu 19 : Thực hiện vẽ “Sơ đồ xương cá” là yêu cầu của thành tố:
A. Tổ chức B. Tài liệu và hồ sơ
C. Quản lý sự không phù hợp D. Kiểm soát quá trình
Câu 20 : Loại mẫu có chất lượng tốt nhất trong ngoại kiểm tra chất lượng là:
A. Mẫu điều chế theo công thức B. Mẫu tham chiếu được chứng nhận
C. Mẫu được hiệu chuẩn theo mẫu được chứng D. Mẫu có trị số ấn định
nhận
Câu 21 : Tiêu chuẩn quốc tế quy định các yêu cầu về năng lực và chất lượng đối với phòng xét nghiệm y
khoa:
A. ISO 15189 B. ISO 17025
C. ISO 9001 D. Quyết định 2429
Câu 22 : Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm thành lập đầu tiên ở Việt Nam là:
A. Trung tâm kiểm chuẩn Đại học Y Hà Nội B. Trung tâm kiểm chuẩn Thành phố Hồ Chí
Minh
C. Trung tâm kiểm chuẩn Đại học Y dược Đà D. Trung tâm kiểm chuẩn Đại học Y dược TP Hồ
Nẵng Chí Minh
Câu 23 : Độ nhạy và độ đặc hiệu được áp dụng trong các xét nghiệm nào?
A. Bán định lượng B. Bán định tính
C. Định lượng D. Định tính
Câu 24 : Sự không phù hợp ở giai đoạn xét nghiệm là:
A. Pha loãng mẫu không đúng cách B. Trả lời kết quả không rõ ràng
C. Không trả kết quả D. Sinh phẩm bị hỏng
Câu 25 : Trong sơ đồ tổ chức, nhân viên quản lý chất lượng báo cáo công việc QLCL cho:
A. Kỹ thuật viên trưởng B. Lãnh đạo khoa phòng
C. Lãnh đạo sở y tế D. Tổ trưởng chuyên môn
Câu 26 : Với một SOP về quản lý đòi hỏi tối thiểu mấy nội dung chính?
A. 4 B. 6
C. 8 D. 10
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng với khái niệm QC?
A. Mục đích chính là phát hiện ra các sai sót B. Đây là khái niệm rộng hơn “Đảm bào chất
chính trong thực hiện xét nghiệm. lượng”
C. Là kiểm tra chất lượng D. Nó chỉ là một khâu trong giai đoạn xét nghiệm
Câu 28 : Cho số liệu nội kiểm tra glucose sau (đơn vị mmol/l): Mean = 5.16; SD = 0.415, +1SD = 0.575;
+2SD = 5.99; +3SD = 6.405; -1SD = 4.745; -2SD = 4.33; -3SD = 3.915. Nhận xét giá trị glucose
đo được là 6.05mmol/l:
A. Vi phạm quy tắc 12S B. Không vi phạm quy tắc.
C. Vi phạm quy tắc 13S D. Vi phạm quy tắc 41S
Câu 29 : IQC là
A. Ngoại kiểm tra B. Nội kiểm tra
C. Kiểm soát chất lượng D. Đảm bảo chất lượng
Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về IQC?
A. Khó phát hiện lỗi khi thực hiện xét nghiệm B. Đây là ngoại kiểm tra
thường quy.
C. Thực hiện phân tích trên mẫu chứng chưa biết D. Là quy trình được thực hiện bởi nhân viên
giá trị phòng xét nghiệm
Câu 31 : Mục đích chính của QC là:
A. Khắc phục những sai sót B. Tất cả đều đúng
C. Phát hện ra các sai sót D. Đưa ra kết quả chính xác cho bệnh nhân
Câu 32 : Khi đánh giá một hệ thống quản lý chất lượng, những vấn đề liên quan đến công tác kiểm tra, phát
hiện ra những người làm ra sai sót là công việc quan trọng hàng đầu.
A. Đúng B. Sai
Câu 33 : Kế hoạch chất lượng không bao gồm:
A. Chính sách chất lượng B. Mục tiêu và nhiệm vụ các việc cần làm
C. Người chịu trách nhiệm thực hiện D. Thời gian thực hiện
Câu 34 : Chu trình Deming không bao gồm hành động:
A. Đánh giá B. Lập kế hoạch
C. Kiểm tra D. Thực hiện
Câu 35 : Quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là
A. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất B. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất
lượng, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất
lượng. lượng.
C. Là quản lý liên quan đến chất lượng. D. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất
lượng, kiếm soát chất lượng và cải tiến chất
lượng.
Câu 36 : Thông số bắt buộc trong cả ISO 15189 và quyết định 2429:
A. Độ tái lặp B. Cả 2 ý đều đúng
C. Cả 2 ý đều sai. D. Độ lặp lại
Câu 37 : …. hay còn gọi là độ tập chung. …… chỉ mức độ dao động của các kết quả xét nghiệm độc lập
quanh giá trị trung bình
A. Độ chính xác B. Độ đúng
C. Độ đặc hiệu D. Độ chụm
Câu 38 : Chọn câu sai khi mô tả nội kiểm tra
A. Thực hiện hàng ngày trong nội bộ một phòng B. Thực hiện bởi nhân viên của phòng xét
xét nghiệm nghiệm
C. Mẫu do trung tâm kiêm chuẩn cung cấp D. Xem xét kết quả trước khi trả kết quả xét
nghiệm
Câu 39 : Thời điểm không cần thực hiện nội kiểm tra là:
A. Định kì mỗi cuối tháng B. Thiết bị mới
C. Nghi ngờ kết quả xét nghiệm D. Hoá chất mới
Câu 40 : Tần suất thực hiện IQC
A. 1 lần/1 tuần B. 1 lần/1 tháng
C. Bất kỳ khi nào D. 1 lần/1 ngày
Câu 41 : ISO (International Organization for Standardization) là tổ chức:
A. Không tham gia các hoạt động phòng xét B. Đưa ra các tiêu chuẩn trong nhiều lĩnh vực
nghiệm
C. Hoạt động riêng lĩnh vực xét nghiệm D. Là tổ chức tiêu chuẩn của Thụy Điển
Câu 42 : Ý nghĩa của khoảng tham chiếu:
A. Khi giá trị vượt ngoài khoảng tham chiếu B. Các phòng xét nghiệm phải tự xây dựng
nghĩa là có bệnh
C. Là khoảng giá trị của đa số người khỏe mạnh D. Là khoảng giá trị của đa số người đến khám
bệnh
Câu 43 : Yếu tố không cần thiết khi đánh giá nguồn nhân lực của khoa xét nghiệm:
A. Trình độ chuyên môn B. Lí lịch cá nhân
C. Số lượng nhân sự D. Chứng chỉ đào tạo
Câu 44 : Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác nghiệp nhằm tác động vào
toàn bộ hệ thống hoạt động của một tổ chức. Hệ thống này sẽ hữu hiệu hơn nếu có sự tham gia
của tất cả mọi thành viên trong tổ chức
A. Đúng B. Sai
Câu 45 : Sai số thô bạo (Cross arror) là dạng sai số:
A. Toàn bộ B. Hệ thống
C. Không thể phòng ngừa D. Ngẫu nhiên
Câu 46 : Đánh giá thực trạng phòng xét nghiệm để thực hiện quản lý chất lượng không bao gồm:
A. Thiết bị hiện có trên thị trường B. Cơ sở vật chất
C. Nhân lực D. Nhu cầu khách hàng
Câu 47 : Loại mẫu thường được sử dụng trong các chương trình ngoại kiểm hiện nay là:
A. Mẫu được hiệu chuẩn theo mẫu được chứng B. Mẫu tham chiếu được chứng nhận
nhận
C. Mẫu điều chế theo công thức D. Mẫu mù có trị số ấn định dựa vào đồng thuận
các PXN
Câu 48 : Thiết bị không cần hiệu chuẩn là:
A. Nhiệt kế B. Tủ lạnh
C. Pipet Pasteur D. Cân
Câu 49 : Trung tâm Kiểm chuẩn quản lý các phòng xét nghiệm trực thuộc sở Y tế Thành phố Hồ Chí
Minh và khu vực Tây Nam Bộ là:
A. Trung tâm kiểm chuẩn Đại học Y dược Đà B. Trung tâm kiểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Nẵng
C. Trung tâm kiểm chuẩn Thành phố Hồ Chí D. Trung tâm kiểm chuẩn Đại học Y dược TP Hồ
Minh Chí Minh
Câu 50 : Mẫu Calibrator là gì?
A. Mẫu là một chất có thành phần không giống B. Thường gọi tắt là mẫu Calib
mẫu bệnh phẩm.
C. Mẫu chuẩn được sử dụng để chuẩn máy tại giá D. Tất cả đều đúng
trị máy được cài đặt.
Câu 51 : Ý nghĩa của “Sơ đồ xương cá”:
A. Cho thấy mối quan hệ giữa các thành tố B. Là sơ đồ tổ chức tại khoa xét nghiệm
C. Tìm ra nguyên nhân gốc rể của vấn đề D. Liệt kê các vấn đề còn tồn tại
Câu 52 : Chu trình Deming (PDCA) là phương pháp được áp dụng cho:
A. Đánh giá quá trình B. Tổ chức nhân sự
C. Cải tiến liên tục D. Xác định nguyên nhân
Câu 53 : Sắp theo theo quy mô từ nhỏ đến lớn của các yếu tố sau:
A. QM " QA " QC "TQM B. QC " QA " QM" TQM
C. QM " QC " QA " TQM D. QA " QC " QM "TQM
Câu 54 : Hiện tương lệch có nghĩa là:
A. 6 kết quả liên tiếp nằm cùng bên vượt giới hạn B. 6 kết quả liên tiếp nằm cùng bên
±1SD
C. 6 kết quả liên tiếp cùng tăng D. 6 kết quả vượt ngoài giới hạn ±1SD
Câu 55 : Nhân sự thực hiện phân tích mẫu nội kiểm tra là nhân viên:
A. Quản lý chất lượng B. Kỹ thuật viên trưởng
C. Có kinh nghiệm lâu năm D. Phân tích mẫu hàng ngày
Câu 56 : Đây là một chương trình tổng thể để đảm bảo kết quả xét nghiệm cuối cùng được báo cáo là
chính xác, đó là:
A. Quản lý chất lượng B. Đảm bảo chất lượng
C. Nội kiểm tra chất lượng D. Kiểm tra chất lượng
Câu 57 : Mục đích của nội kiểm tra là:
A. So sánh chất lượng xét nghệm của các phòng B. Làm cơ sở khoa học cho việc công nhận đạt
xét nghiệm khác nhau. chất lượng quy định.
C. Tìm nguyên nhân gây sai số và đề xuất biện D. Phát hiện sai số, xác định loại sai số, và tính
pháp khắc phục. sai số toàn bộ.
Câu 58 : Phương pháp xét nghiệm mà kết quả thu được biểu thị bằng sự ước lượng nhưng khi trả kết
quả thể hiện trạng thái âm hay dương tính là phương pháp xét nghiệm:
A. Bán định lượng B. Bán định tính
C. Định lượng D. Định tính
Câu 59 : Thông số không nằm trên trục tung của biểu đồ Levey – Jennings là:
A. Ngày và thời gian B. Giá trị nồng độ
C. Trị số trung bình D. Độ lệch chuẩn
Câu 60 : Yếu tố không thuộc 12 thành tố quản lý chất lượng xét nghiệm:
A. Kiểm soát nhiễm khuẩn B. Cơ sở vật chất và an toàn
C. Đánh giá D. Kiểm soát quá trình
Câu 61 : Vi phạm quy tắc 12S khi kết quả nội kiểm tra rơi vào mức giới hạn:
A. Từ +1SD đến +3SD hoặc từ -2SD đến -3SD B. Từ +1SD đến +2SD hoặc từ -1SD đến -2SD
C. Từ +2SD đến +3SD hoặc từ -2SD đến -3SD D. Từ +1SD đến +3SD hoặc từ -1SD đến -3SD
Câu 62 : Hệ thống quản lý chất lượng được ký hiệu là:
A. ASQ B. QMS
C. CQS D. CMS
Câu 63 : Sai số hệ thống có đặc điểm sau:
A. Kết quả dao động về hai phía của trị số thực B. Thể hiện qua độ chính xác kém của các kết
quả lặp lại
C. Xảy ra một cách ngẫu nhiên, không biết trước D. Đánh giá thông qua độ chệch
Câu 64 : Độ lệch chất lượng là một khái niệm trừu tượng, vì vậy các nhà quản trị không thể nào lượng hóa và
giảm thiểu được.
A. Đúng B. Sai
Câu 65 : Các tiêu chuẩn của ISO thường được phát triển và dựa trên:
A. Ý kiến bên ngoài tổ chức ISO B. Ý kiến quyết định của lãnh đạo
C. Sự đồng thuận của các thành viên D. Ý kiến của toàn bộ người dân
Câu 66 : Nhóm quản lý chất lượng không bao gồm:
A. Nhân viên khoa lâm sàng B. Lãnh đạo cơ sở y yế
C. Nhân viên khoa xét nghiệm D. Lãnh đạo khoa, phòng
Câu 67 : Giai đoạn xét nghiệm thường xảy ra sai sót nhiều nhất là:
A. Sau xét nghiệm B. Trong xét nghiệm
C. Trước xét nghiệm D. Trả kết quả
Câu 68 : Những yêu cầu về chất lượng chính xác nhất được diễn tả trong những tiêu chuẩn chất lượng quốc
gia và quốc tế
A. Sai B. Đúng
Câu 69 : Mức chất lượng (MQ) là một thông số phản ánh tầm quan trọng của các chỉ tiêu chất lượng
A. Đúng B. Sai
Câu 70 : Đặc tính kỹ thuật của một phương pháp xét nghiệm không bao gồm:
A. Độ chụm B. Độ đúng
C. Độ lệch chuẩn D. Độ không đảm bảo đo
Câu 71 : Các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 15189 có đặc điểm:
A. Các yêu cầu về quản lý theo nguyên tắc của B. Các yêu cầu về kỹ thuật theo nguyên tắc của
ISO 9001 và ISO 17005 ISO 9000
C. Các yêu cầu về quản lý theo nguyên tắc của D. Các yêu cầu về quản lý theo nguyên tắc của
ISO 9001 ISO 17025
Câu 72 : Khi kết quả nội kiểm tra tăng lên hoặc giảm xuống liên tục 6 ngày gọi là:
A. Hiện tượng trượt B. Hiện tượng lệch
C. Vi phạm quy tắc 6x D. Sai số liên tục
Câu 73 : Quản lý chất lượng phải được thực hiện một cách đồng bộ đối với tất cả các quá trình liên quan đến
việc hình thành chất lượng.
A. Sai B. Đúng
Câu 74 : Đánh giá đúng về hoạt động quản lý chất lượng:
A. Phát hiện và phòng ngừa các sai sót có thể xảy B. Đảm bảo các sai sót không xảy ra
ra
C. Chỉ nhân viên quản lý chất lượng thực hiện D. Cần truy cứu trách nhiệm để tránh sai sót lặp
lại
Câu 75 : Chính sách chất lượng là:
A. Kết quả thực hiện được B. Hoạt động chất lượng có liên quan
C. Cam kết của nhà lãnh đạo D. Cách thức để thực hiện một hoạt động
Câu 76 : Chất lượng là:
A. Đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng B. Cam kết của nhà lãnh đạo
C. Mục tiêu mong muốn đạt được D. Kết quả thực hiện được
Câu 77 : Hệ thống quản lý chất lượng gồm các nội dung nào:
A. Trang thiết bị và mua sắm B. Tất cả đều đúng
C. Nhân sự D. Tổ chức phòng xét nghiệm
Câu 78 : Yêu cầu: “Phòng xét nghiệm tư nhân phải có giấy phép hoạt động” là yêu cầu thuộc về thành
tố:
A. Quản lý quá trình B. Tổ chức
C. Đánh giá D. Tài liệu vào hồ sơ
Câu 79 : Trong sơ đồ tổ chức, nhân viên quản lý chất lượng chịu sự giám sát, phân công công việc từ:
A. Kỹ thuật viên trưởng B. Lãnh đạo cơ sở y tế
C. Lãnh đạo khoa phòng D. Tổ trưởng chuyên môn
Câu 80 : Trong bản mô tả công việc, kỹ thuật viên xét nghiệm không làm công việc:
A. Mua sắm hóa chất sử dụng B. Kiểm soát nhiễm khuẩn
C. An toàn sinh học D. Xử lý mẫu nghiệm phẩm

You might also like