Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 123
1. Trong nền kinh tế đổi chác khi có nhiều hàng hóa trao đổi với nhau sẽ xuất hiện vấn đề
A. Có duy nhất 1 nơi cất trữ giá trị
B. Trao đổi các giao dịch không khả thi
C. Chi phí giao dịch được tối thiểu hóa
D. Tồn tại nhiều giá cho mỗi hàng hóa
2. Đâu không phải quan hệ tín dụng
A. Anh A cầm cà vẹt xe ô tô F88
B. Cty A bán trả chậm hàng hóa trị giá 10 tỷ cho hệ thống siêu thị Z
C. Kho bạc nhà nước phát hành trái phiếu đợt 110 năm 2020
D. Cty A phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
3. Người được lợi khi xảy ra lạm phát và siêu lạm phát là
A. Người đi vay, người có tài sản đem đi cầm cố, người có tài sản cố định có giá trị cao
B. Người cho vay, người có tài sản là đồ cầm cố, người năm giữ trái phiếu dài hạn
C. Người sống bằng tiền lương, tiền công, người đi vay nợ và người có tài sản cố định
có giá trị cao
D. Người có tài sản là nhà đất là đồ cầm cố, người có nhiều trái phiếu
4. Khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì
A. Người đi vay bị thiệt
B. Người đi va và người cho vay đều thiệt
C. Người cho vay được lợi
D. Người đi vay được lợi
5. Khi tỷ lệ lạm phát cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì
A. Người cho vay được lợi
B. Người cho vay và người đi vay đều lợi
C. Người đi vay bị thiệt
D. Người đi vay được lợi
6. Có những số liệu sau: chỉ số bán lẻ năm 1=100, chỉ số bán lẻ năm 2 của các nước A,B,C
lần lượt là 100,112,115; chỉ số bán lẻ năm 2 của các nước A,B.C lần lượt là 110,132,138.
Tỷ lệ lạm phát của năm 3 so với năm 2
A. Nước C thấp nhất
B. Nước C cao nhất
C. Nước A cao nhất
D. Nước B cao nhất
7. Sự chuyển đổi từ nền kinh tế đổi chác sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện
thanh toán
A. Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
B. Tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
C. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
D. Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm chi phó giao dịch2
8. ...............thường được sử dụng để mua sắm, trong khi .............là tập hợp các vật sở hữu
có chứa giá trị
A. Tiền; thu nhập
B. Tiền; của cải
C. Của cải; thu nhập
D. Thu nhập; tiền
9. Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho..............., cung tiền sẽ
.............., làm tăng tổng cầu và làm tăng mức giá chung
A. Công chúng, tăng
B. Công chúng, giảm
C. Ngân hàng trung ương, giảm
D. Ngân hàng trung ương, tăng
10. Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3000, vòng quay tiền sẽ là
A. 1/6
B. 1/60
C. 60
D. 6
11. Khi thực hiện chức năng lưu trữ giá trị, tiền tệ
A. Phải là tiền giấy bạc hoặc tiền xu
B. Không thể là một tài sản bền vững
C. Không mang lại lãi suất
D. Là một nơi chứa sức mua hàng hóa qua thời gian
12. Về hình thức, tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức
A. Tiền tệ và bút tệ
B. Thương phiếu
C. Các giấy tờ có giá
D. Giá trị của khối lượng hàng hóa bán chịu
13. Tại sao chỉ có lạm phát tiền giấy mà không hề có lạm phát tiền vàng?
A. Tiền giấy con người có thể in ra với một số lượng bất kì, còn tiền vàng là có giới hạn
do con người phải khai thác vàng và đúc thành tiền vàng ở một thời điểm là có hạn
B. Tiền giấy là dấu hiệu của giá trị, dấu hiệu của tiền vàng, còn tiền vàng mới là tiền
thực chất, lưu thông thừa nó sẽ tự động rút khỏi lưu thông và khi lưu thông thiếu nó
sẽ tư động vào lưu thông
C. Tiền giấy chỉ là dấu hiệu của tiền vàng, bản thân tiền giấy không có giá trị. Do đó, khi
phát hành tiền giấy và lưu thông quá mức, nó không tự động rút khỏi lưu thông mà
nằm mãi ở đó và sinh ra lạm phát
D. Khi còn lưu thông tiền vàng, nếu tiền vàng vượt mức lưu thông tiền tệ sẽ tự động rút
khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. Còn tiền giấy khi đã phát hành vào lưu thông quá
mức, nó không tự động rút khỏi lưu thông, nảy sinh ra lạm phát
14. Trrường phái kinh tế học cổ điển tin rằng trong ngắn hạn vòng quay của tiền là ..............
và GDP thực tế.........
A. Thay đổi; hằng số
B. Thay đổi; thay đổi
C. Hằng số; biến thiên/thay đổi
D. Hằng số; hằng số
15. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với
A. Cung tiền cộng với tổng cung
B. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
C. Cung tiền trừ đi tổng cung
D. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
16. Phát biểu nào dưới đây sử dụng định nghĩa tiền tệ của các nhà kinh tế học?
A. Tôi sẽ kiếm thật nhiều tiền vào mùa hè này
B. Công việc của cty mới mang lại cho tôi cơ hội kiếm thật nhiều tiền hơn
C. Ông Vượng thì giàu-ông có rất nhiều tiền
D. Tôi hy vọng còn đủ tiền mua đồ ăn trưa nay
17. Lạm phát là
A. Giảm lãi suất
B. Giá giảm liên tục
C. Mức giá chung tăng liên tục
D. Cung tiền tăng liên tục
18. Vòng quay tiền là
A. Tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lãi suất
B. Số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua các tài sản tài chính
C. Số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua tổng số hàng hóa và dịch
vụ
D. Tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lượng tiền cơ sở
19. Công cụ của tín dụng ngân hàng là
A. Các hợp đồng tín dụng
B. Tiền hoặc tài sản thực
C. Thương phiếu
D. Các hiệp định cho vay
20. Chính sách tài khóa mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu
nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên bao nhiêu %
A. 3
B. 8
C. 2
D. 5
21. Nhà điều hành chính sách không thể đạt được đồng thời hai mục tiêu ổn định giá cả và ổn
định hoạt động nền kinh tế khi nền kinh tế gặp
A. Cú sốc tạm thời
B. Cú sốc dài hạn
C. Sốc cầu
22. Bằng chúng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác cho thấy
A. Có một lượng ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều
là một hiện tượng tiền tệ
B. Có mqh thuận rõ rệt giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn
C. Tăng trường cung tiền rõ ràng là không liên quan đến lạm phát
D. Những quốc gia mà tỷ lệ tăng trưởng cung tiền thấp cũng thường có lạm phát cao,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
23. Về mặt lí thuyết, hình thức vay vốn của nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng
để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ
A. Làm lãi suất thị trường bị đẩy lên làm giảm cầu đầu tư cá nhân và doanh nghiệp và
làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Làm tăng lượng cung ứng tiền và do vậy làm tăng lạm phát
C. Tăng lượng tiền cung ứng
D. Không làm tăng lượng tiền cung ứng và do đó không tạo áp lực gia tăng lạm phát
24. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tín dụng nặng lãi là hình thức tín dụng sơ khai nhất
B. Tín dụng nặng lãi không phải là sản phẩm của nền kinh tế hàng hóa nên nó không là
động lực thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển
C. Tín dụng tư bản biểu hiện dưới các hình thức như: tín dụng thương mại, tín dụng
ngân hàng, tín dụng nhà nước
D. Tín dụng tư bản chủ nghĩa thay thể hình thức tín dụng nặng lãi đã từng bước hạn chế
và thu hẹp dần phạm vi hoạt động của tín dụng nặng lãi
25. Thời gian và nguồn lưcj tốn khi gắng sức để trao đổi hàng hóa, dịch vụ được gọi là
A. Chi phí ký kết hợp đồng
B. Chi phí giao dịch
C. Chi phí mặc cả
D. Chi phí đổi chác
26. Sắp xếp thứ tự tính thanh khoản giảm dần các tài sản nào dưới đây là đúng
A. Trái phiếu chính phủ; nhà cửa; tiền tệ
B. Nhà ở; tiền gửi tiết kiệm; tiền tệ
C. Tiền tệ; nhà ở; trái phiếu chính phủ
D. Tiền tệ, trái phiếu chính phủ, nhà ở
27. Các nhà kinh tế học cho rằng
A. Có sự đánh đỏi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong dài hạn, không có sự đánh
đổi trong ngắn hạn
B. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
C. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
D. Có sự đánh đỏi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh
đổi trong dài hạn
28. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là
A. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp
B. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán
kinh tế
C. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp, nhất là VN trong giai đoạn hiện
nay
D. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp
29. Hình thức tín dụng nào dưới đây được nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư và
phát triển của ngân sách nhà nước, ngoại trừ
A. Tín phiếu kho bạc
B. Tín phiếu đô thị
C. Vay qua các hiệp định vay nợ
D. Trái phiếu chính phủ
30. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là
A. Ngân sách cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu với lãi suất là
lãi suất chiết khấu trên thị trường
B. Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại
ngân hàng và ngân hàng không tính lãi
C. Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày
đáo hạn của thương phiếu đó
D. Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu
31. Đối với nhà kinh tế, ............ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán
hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ
A. Tiền
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tín dụng
32. Các bằng chứng thực nghiệm cho thấy lý thuyết số lượng tiền tệ gải thích rõ lạm phát
A. Trong ngắn hạn nhưng không phù hợp trong dài hạn
B. Trong dài hạn nhưng không phù hợp trong ngắn hạn
C. Chẳng trong dài hạn hay ngắn hạn
D. Trong cả dài hạn và ngắn hạn
33. Để một hàng hóa hoạt động được một cách hữu hạn như tiền nó phải
A. Khó vận chuyển
B. Bị phân hủy nhanh chóng
C. Dễ chuyển hóa, làm dễ dàng cho việc xác định giá trị của nó
D. Khó chia nhỏ
34. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ
hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
A. Lạm phát do cầu kéo
B. Lạm phát do phát hành tiền
C. Lạm phát do chi phí đẩy
D. Lạm phát do các yếu tố sản xuất tăng lên
35. Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ
của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì
A. Sản lượng giảm đi trong ngắn hạn
B. Sản lượng sẽ quay lại mức sản lượng tiềm năng theo thời gian
C. Sản lượng được ổn định
D. A và B là đúng
E. B và C đúng
F. Cả A, B và C đều đúng
36. Thông qua chức năng........... của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng nguồn
vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất
A. Tập trung nguồn vốn
B. Phân phối và kiểm soát
C. Phân phối nguồn vốn
D. Kiểm soát các nguồn vốn
37. Công cụ của tín dụng thương mại là
A. Các hiệp định cho vay
B. Tiền hoặc tài sản thực
C. Các hợp đồng tín dụng
D. Hối phiếu
38. ........... là lượng tiền k
39. Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là
A. Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn
B. Làm thay đổi quyền sử dụng vốn và quyền sở hữu vốn
C. Không làm thay đổi quyền sử dụng, làm thay đổi quyền sở hữu vốn
40. Khi phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng......... sẽ làm cho mức giá cả tăng liên
tục, do đó gây ra lạm phát
A. Chi tiêu chính phú tăng kéo dài
B. Cung tiền tăng kéo dài
C. Lãi suấ tăng liên tục
D. Chi tiêu cá nhân, hộ gia đình tăng kéo dài
41. Người ta vẫn giữ tiền trong những thời kì lạm phát khi những tài sản khác là nơi cất trữ
tốt hơn. Điều này có thể được giải thích bởi lí do tiền
A. Là thứ duy nhất được chấp nhập trong trao đổi khi tế
B. Cực kì thanh khoản
C. Có thể được hoản đổi với vàng
D. Là hàng hóa độc nhất không có hàng hóa thay thế
42. Trong nền kinh tế đổi chác có 4 mặt hàng, thì ngta cần biết.......... giá để thực hiện trao
đổi 1 mặt hàng này với 1 mặt hàng khác
A. 8
B. 6
C. 5
D. 4
43. Sự phát triển của hệ thống thanh toán từ trao đổi giản đơn sang sử dụng kim loại quý rồi
đến tín tệ, sau đó là séc có thể được hiểu như là kết quả của việc ............
A. Tiền giấy ít được chấp nhận hơn
B. Phát hành tiền bằng giấy ít tốt kém hơn tiền bằng kim loại quý
C. Kim loại quý không được chấp nhận rộng rãi
D. Kim loại quý khó mang theo và vận chuyển
44. Khi lạm phát được xác định là một tình trạng mà mức giá cả tăng liên tục, ......... tán đồng
quan điểm lạm phát là một hiện tượng tiền tệ
A. Hầu hết các nhà kinh tế học
B. Rất ít nhà kinh tế học
C. Khoảng một nữa các nhà kinh tế học
D. Không một nền kinh tế học nào
45. Tiền giấy hay tiền pháp định là loại tiền tiền giấy mà chính phủ có ủy nhiệm pháp lí, song
không có khả năng chuyển đổi thành tiền tiền kim loại hay kim loại quý được gọi là
............
A. Tiền ảo, tiền điện tử
B. Hóa tệ
C. Tín tệ
D. Tiền điện tử
46. Sự vận động của giá trị trong quan hệ tín dụng trải qua 3 giai đoạn
A. Cấp phát vốn vay-sử dụng vốn-hoàn trả vốn vat
B. Cấp phát vốn vay-lưu thông-kiểm tra, giám sát
C. Giải ngân-lưu thông-kiểm tra, giám sát
D. Cấp phát vốn vay-sử dụng vốn vay-kiểm tra, giám sát vốn vay
47. Thẻ thanh toán thì tương đương vớI
A. Tiền mặt
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Chứng chỉ tiền gửi
D. Tiền gửi tiết kiệm
48. Lạm phát có mqh ...........với tỷ lệ tăng trưởng........... tiền
A. Cùng chiều, cầu
B. Cùng chiều, cung
C. Ngược chiều, cầu
D. Ngược chiều, cung
49. Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa
A. Tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng nhà nước
D. Tín dụng gối đầu
50. Trật tự phát triển của hệ thống thanh toán nào dưới đây đúng
A. hàng-hàng, séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
B. hành-hàng, tiền đúc bằng kim loại quý, séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. hàng-hàng, séc, tiền giấy, tiền đúc bằng kim loại, chuyển khoản điện tử
D. hàng-hàng, tiền đúc bằng kim loại quý, tiền giấy, séc, chuyển khoản điện tử
51. Việc làm tăng chi phí giao dịch khi bán một tài sản nào đó làm cho tài sản đó
A. Giống tiền tệ hơn
B. Thanh khoản hơn
C. Ít thanh khoản hơn
D. Ổn định hơn
52. Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng nhà nước
A. Nhà nước
B. Ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng đóng vai trò chủ thể trung tâm
C. Các doanh nghiệp trực tiếp hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Các doanh nghiệp ngân hàng thương mại, nhà nước
53. Giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh
A. Lạm phát cao, lãi suất cao, doanh nghiệp vay vốn mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng
trưởng kinh tế hạn chế
B. Lạm phát thấp, lãi suất cao, doanh nghiệp giới hạn vay mở rộng sản xuất kinh doanh,
tăng trưởng kinh tế
C. Lạm phát thấp, lãi suất thấp, doanh nghiệp vay vốn mở rộng sản xuất kinh doanh,
tăng trưởng kinh tế
D. Lạm phát cao, lãi suất thấp, doanh nghiệp giới hạn vay sản xuất kinh doanh, tăng
trưởng kinh tế hạn chế
54. Siêu lạm phát là
A. Thời kì đáng lo ngại vì giá cả tăng liên tục
B. Là một sự tăng lên về sản lượng nguyên nhân do giá cả cao hơn
C. Thời kì lạm phát cực cao, rate lạm phát thường vượt quá 50% mỗi tháng
D. Không thể xảy ra ngày nay bởi các quy định chặt chẽ hơn
55. Nếu thâm hụt ngân sách vừa phải......... áp lực lên lãi suất, NHTW sẽ......... trái phiếu, kết
quả làm tiền mạnh tăng lên
A. Có xu hướng làm giảm, bán
B. Có xu hướng làm tăng, bán
C. Có xu hướng làm tăng, mua
56. Phát biểu nào sau đây sai
A. Tín dụng nhà nước được sử dụng như một công cụ tài chính đảm bảo cho sự phát
triển ổn định của nền kinh tế xã hội
B. Tín dụng phản ánh sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người
sử dụng trong một time nhất định có hoàn trả với giá trị hoàn trả lớn hơn giá trị
chuyển nhượng
C. Công cụ phục vụ chủ yếu cho hoạt động tín dụng ngân hàng là thương phái, chứng
chỉ tiền gửi, các loại chứng chủ huy động vốn
D. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất kinh doanh với nhau,
hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa
57. Vì tiền có chức năng đơn vị đo đếm giá trị, nên tiền
A. Ngăn cản sự chuyên môn hóa
B. Giảm số mức giá cần phải xem xét
C. Làm tăng chi phí giao dịch
D. Không sinh lời
58. Kì phiếu do doanh nghiệp inter phát hành là công cụ của quan hệ tín dụng
A. Ngân hàng
B. Tiêu dùng
C. Nhà nước
D. Thương mại
59. Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với các loại tài sản khác
9
A. Đơn vị đo đếm giá trị
B. Thanh toán trả chậm tiêu chuẩn hóa
C. Phương tiện thanh toán
D. Lưu giữ giá trị
60. ............... không phải là một hình thức của tiền điền tử
A. Ví điện tử
B. Thẻ trả trước
C. Thẻ tín dụng
D. Thẻ ghi nợ
61. Cô B mang những đồng tiền lẻ của mình dành dụm hàng ngày để trong hộc bàn của cô ấy
gởi tiết kiệm ngân hàng. Bằng hành động này, cô B tin rằng tiền là một
A. Đơn vị đo đếm giá trị
B. Đơn vị chuyên môn hóa
C. Phương tiện lưu trữ giá trị
D. Phương tiện trao đổi, thanh toán
62. So với séc, tiền giấy và tiền xu có những bất lợi chủ yếu nào
A. Khó giả mạo
B. Dễ bị ăn trộm
C. Là những tài sản có tính thanh khoản nhất
D. Phải được chuyển đổi ra vàng
63. Nếu GDP danh nghĩa là $10, cung tiền $2, vòng quay tiền là
A. 20
B. 10
C. 5
D. 0.2

You might also like