Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp Hoàn Thành Nhóm 1
NG Pháp Hoàn Thành Nhóm 1
NG Pháp Hoàn Thành Nhóm 1
例文
1. 一度就職したからには、 .少なくとも 3 年間は勤めるつもりだ。
1. Khi nhận được một công việc, tôi dự định sẽ làm việc ít nhất ba năm.
に ほ ん す に ほ ん ほうりつ まも
2. 日本に住んでいるからには、 日本の法律を守らなければなりません。
Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ luật pháp Nhật Bản.
とうちょう じ し ん
3. インタビュアー:登頂する自信はありますか。
と ざ ん いえ じ し ん ち ゃ れ ん じ さ い ご がんば
登山 家:自信はないんですが、 チャレンジするからには最後まで頑張ろうと
おも
思っ ています。
phóng viên: Bạn có đủ tự tin để leo lên không?
Nhà leo núi: Tôi không tự tin nhưng , nhưng một khi đã tham gia thử thách,
tôinghĩ là tôi sẽ quyết tâm làm hết sức mình cho đến cuối cùng.
か ば ん たか ひんしつ よ ちが
4. このカバンは高いからには、品質が良いに違いない
Vì chiếc túi này đắt tiền nên nó chắc chắn có chất lượng tốt.
こ ど も おや せ わ あ まえ
5. 子供であるからには、 親の世話をするのは当たり前だ。
Là con nên việc chăm sóc bố mẹ là đương nhiên.
練習:
問題 1:Khoanh vào câu trả lời đúng
じょうけん も じょう
1.⼊場券をお持ちでない( ) ご⼊ 場いただけません。
A.からには
B. ので
( đáp án: B “bạn không mang vé vào cửa, ban không thể vào” vế sau biểu thị
một điều hiển nhiên, không mang ý chí và quyết tâm của người nói nên dùng
ので mà không dùng からには)
がっこう だいひょう えら
2.学校の 代表に選ばれたからには、( )。
ぜんりょく つ がんば
A.全力を尽くして頑張るつもりだ
B.とても大変だと思っていた
あきら
C. 諦 めるしかほかならない
なに べんきょう
D.何も勉強しなかったことがある
( Đáp án A Bởi vì tôi được chọn làm đại diện của trường nên Tôi sẽ cố gắng
hết sức mình
Đáp án A: Biểu hiện quyết tâm ý chí B. tôi nghĩ rất mệt C tôi chỉ có thể từ bỏ
D. Tôi đã từng không học bất cứ cái gì. )
し け ん う
3. 試験を受けるからには、( )
A. 合格したい。
B. 勉強しなければなりません。
C. 合格しなさい。
( Đáp án: A, B, C A. Đi thi thì đương nhiên là muốn đỗ( ý chí, nguyện vọng)
B. Vì đi thi nên phải học hành nghiêm túc( trách nhiệm,
nghĩa vụ)
C. Đi thi là phải đỗ đấy ( mệnh lệnh) )
問題2:Điền vào dấu sao
じ た い まか
事態が___ ____ __☆__ ____に任せてはおけない。
1. 彼⼀⼈ 2. からには 3.こうなった 4.もう
( đáp án: 3-2-4-1 - một khi mà tình trạng đã trở nên như thế này, tôi
không thể nào mà giao hết tất cả mọi thứ có anh ta được)
問題3 Dịch câu:
1. Một khi đã học Tiếng Nhật, thì nên học đến cùng.
2. Một khi đã làm, tôi muốn cố gắng mà không bỏ cuộc cho đến cùng
( Đáp án:
に ほ ん ご べんきょう N 1 ごうかく
1. 日本語を勉強するからには、N1に合格したいです。
さ い ご あきら がんば おも
2. やるからには最後まで 諦 めず、頑張りたいと思います)