NG Pháp Hoàn Thành Nhóm 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

からには Một khi đã….

( Bởi vì… cho nên phải…)


意味:
「ある状況になった以上は、最後まで貫く。他の選択がない/しない」という表
現。
A は決めたこと、 事実だから、 必ず B(するべきだ) B(するつもりだ)
依頼、命令、意志、当為(そうするべき事)などを表す文に用いる。
( ý nghĩa:
まえけん り ゆ う こうけん け つ い ぎ む とうぜん の
前件で理由を、後件で決意や義務、当然することを述べる。
Vế trước trình bày lí do, vế sau quyết tâm, nghĩa vụ, bổn phận, việc đương
nhiên, điều hiển nhiên.
– Là cách nói biểu thị ý nghĩa “vì đã diễn ra tình huống như thế/vì đã như thế,
nên…”.
い ら い めいれい い し あらわ ぶん もち
依頼、命令、意志などを 表 す文に用いる Được sử dụng nhiều trong những
trường hợp diễn tả yêu cầu, mệnh lệnh, ý định của người nói.
– Theo sau thường là cách nói mang ý nghĩa “sẽ tiếp tục làm đến cùng”.
– Thường đi chung với 「べきだ / つもりだ / はずだ / てはいけない」v.v. ở
phía sau.)
Cách chia: ナAである/Nである+からには/からは
V 普通形
イ A(普通形)

例文
1. 一度就職したからには、 .少なくとも 3 年間は勤めるつもりだ。
 1. Khi nhận được một công việc, tôi dự định sẽ làm việc ít nhất ba năm.
に ほ ん す に ほ ん ほうりつ まも
2. 日本に住んでいるからには、 日本の法律を守らなければなりません。
 Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ luật pháp Nhật Bản.
とうちょう じ し ん
3. インタビュアー:登頂する自信はありますか。
と ざ ん いえ じ し ん ち ゃ れ ん じ さ い ご がんば
登山 家:自信はないんですが、 チャレンジするからには最後まで頑張ろうと
おも
思っ ています。
 phóng viên: Bạn có đủ tự tin để leo lên không?
Nhà leo núi: Tôi không tự tin nhưng , nhưng một khi đã tham gia thử thách,
tôinghĩ là tôi sẽ quyết tâm làm hết sức mình cho đến cuối cùng.
か ば ん たか ひんしつ よ ちが
4. このカバンは高いからには、品質が良いに違いない
 Vì chiếc túi này đắt tiền nên nó chắc chắn có chất lượng tốt.
こ ど も おや せ わ あ まえ
5. 子供であるからには、 親の世話をするのは当たり前だ。
Là con nên việc chăm sóc bố mẹ là đương nhiên.
練習:
問題 1:Khoanh vào câu trả lời đúng
じょうけん も じょう
1.⼊場券をお持ちでない( ) ご⼊ 場いただけません。
A.からには
B. ので
( đáp án: B “bạn không mang vé vào cửa, ban không thể vào” vế sau biểu thị
một điều hiển nhiên, không mang ý chí và quyết tâm của người nói nên dùng
ので mà không dùng からには)
がっこう だいひょう えら
2.学校の 代表に選ばれたからには、( )。
ぜんりょく つ がんば
A.全力を尽くして頑張るつもりだ
B.とても大変だと思っていた
あきら
C. 諦 めるしかほかならない
なに べんきょう
D.何も勉強しなかったことがある

( Đáp án A Bởi vì tôi được chọn làm đại diện của trường nên Tôi sẽ cố gắng
hết sức mình

Đáp án A: Biểu hiện quyết tâm ý chí B. tôi nghĩ rất mệt C tôi chỉ có thể từ bỏ
D. Tôi đã từng không học bất cứ cái gì. )
し け ん う
3. 試験を受けるからには、( )
A. 合格したい。
B. 勉強しなければなりません。
C. 合格しなさい。
( Đáp án: A, B, C  A. Đi thi thì đương nhiên là muốn đỗ( ý chí, nguyện vọng)
B. Vì đi thi nên phải học hành nghiêm túc( trách nhiệm,
nghĩa vụ)
C. Đi thi là phải đỗ đấy ( mệnh lệnh) )
問題2:Điền vào dấu sao
じ た い まか
事態が___ ____ __☆__ ____に任せてはおけない。
1. 彼⼀⼈ 2. からには 3.こうなった 4.もう
( đáp án: 3-2-4-1 - một khi mà tình trạng đã trở nên như thế này, tôi
không thể nào mà giao hết tất cả mọi thứ có anh ta được)
問題3 Dịch câu:
1. Một khi đã học Tiếng Nhật, thì nên học đến cùng.
2. Một khi đã làm, tôi muốn cố gắng mà không bỏ cuộc cho đến cùng

( Đáp án:
に ほ ん ご べんきょう N 1 ごうかく
1. 日本語を勉強するからには、N1に合格したいです。
さ い ご あきら がんば おも
2. やるからには最後まで 諦 めず、頑張りたいと思います)

You might also like