Bai Tong Hop Excel

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 12

YEAH

ĐIỂM TỔNG KẾT


STT Họ và tên D1 D2 D3 D4 D5 Điểm TKXếp thứHọc bổngXếp loại YÊU CẦU
1 Hà 4 5 6 7 8 1. Điền điểm tổng kết biết rằng TK = ∑ (Di*Số TCi) /
2 Trung 5 6 7 8 9 2. Điền xếp loại biết nếu : 0<= điểm TK <5 : Yếu ; 5 <
3 Thanh 7 7 8 5 4 3. Điền xếp thứ theo điểm TK giảm dần
4 Phương 6 8 7 5 9 4. Điền học bổng biết rằng nếu: xếp thứ từ 1->3 - học
5 Thắng 5 4 5 6 7 5. Xây dựng công thức trong Bảng 2
6 Lưu 5 2 6 6 9
7 Toàn 9 10 8.5 7 9

Bảng 1 Bảng 2
Môn học D1 D2 D3 D4 D5 Yêu cầu Công thức
SỐ TC 3 2 3 4 2 Số điểm >=8.0
Số điểm <=5.0
Số điểm =0
Điểm nhỏ nhất
Điểm lớn nhất
Điểm lớn thứ 3
Điểm nhỏ thứ 3
YÊU CẦU
1. Điền điểm tổng kết biết rằng TK = ∑ (Di*Số TCi) / ∑ Số TC
2. Điền xếp loại biết nếu : 0<= điểm TK <5 : Yếu ; 5 <= điểm TK <7 : trung bình ; 7<= điểm TK <8 :khá ; 8<=điểm TK<9 :giỏi ; điểm TK>=9 :xuất sắc
3. Điền xếp thứ theo điểm TK giảm dần
4. Điền học bổng biết rằng nếu: xếp thứ từ 1->3 - học bổng là 280000; từ 4-6 : học bổng là 240000; còn lại không có học bổng
5. Xây dựng công thức trong Bảng 2

Bài 1 Microsoft Confidential Page 1


YEAH

n điểm tổng kết biết rằng TK = ∑ (Di*Số TCi) / ∑ Số TC


n xếp loại biết nếu : 0<= điểm TK <5 : Yếu ; 5 <= điểm TK <7 : trung bình ; 7<= điểm TK <8 :khá ; 8<=điểm TK<9 :giỏi ; điểm TK>=9 :xuất sắc
n xếp thứ theo điểm TK giảm dần
n học bổng biết rằng nếu: xếp thứ từ 1->3 - học bổng là 280000; từ 4-6 : học bổng là 240000; còn lại không có học bổng
dựng công thức trong Bảng 2

Bài 1 Microsoft Confidential Page 2


BẢNG LƯƠNG THÁNG ... NĂM …

Tên Phòng NGÀY VÀO Hệ số thâm Hệ số


STT MÃ CB HỌ VÀ TÊN Thâm niên HSL
ban LÀM niên chức vụ

1 NSGD01 La Bích Phương 1/10/2011


2 KTTP01 Lê Hải Hà 1/31/1991
3 KTNV03 Nguyễn T . Hương 8/18/1992
4 TMNV04 Đỗ Bích Thủy 3/4/1999
5 NSTP05 Phan Thanh Liêm 1/15/1987
6 KTPG06 Nguyễn M . Nguyệt 1/12/1993
7 NSPP07 Tạ Thúy Loan 6/15/1997
8 TMNV08 Trần Đức Độ 4/2/1980
9 KTPP09 Trần Thu Vân 7/7/1980
10 TMTP11 Phạm Hồng Hạnh 5/12/1980
11 NSNV12 Trần Hải Biên 1/7/2008

Bảng 4: Hệ số chức vụ Bảng 5: Xếp loạ


Ngày
Mã CV GD PG TP PP NV công
HS Xếp
1 0.8 0.6 0.4 0
Chức vụ loại

Bảng 2: Tên phòng Bảng 6: Khen thưởng (nghìn đồng)


Mã PB Tên Phòng GD PG TP PP
TM Thương mại A 100 100 100 100
NS Nhân sự B 0 0 0 0
KT Kế toán C -100 -100 -100 -50

Ý nghĩa mã CB: tính từ trái qua phải, 2 ký tự đầu chỉ mã phòng ban, 2 ký tự tiếp theo chỉ mã chức vụ.
YÊU CẦU :
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của mã CB và bảng 2; điền tên phòng ban
2. Điền thâm niên biết thâm niên = năm hiện tại - năm vào làm
3. Dựa vào thâm niên và bảng 3 điền HSL ( cứ 3 năm chuyển 1 bậc lương. Sau bậc 9 được tính vượt khung (VK) theo nguyê
thêm 5% (0,05) vào HSL bậc 9. các năm tiếp theo sau đó ; mỗi năm được tính thêm 1% vào năm trước)
4. Dựa vào ký tự 3,4 của mã CB và bảng 4, điền HS chức vụ
5. Điền HS thâm niên biết :HS thâm niên được tính bắt đầu từ năm thứ 3 là 3%. Sau đó cứ mỗi năm được cộng thêm 1%
6. Lương cơ bản = ( HSL + HS chức vụ + HS thâm niên ) * mức lương tối thiểu
7. Điền bảo hiểm = 6% lương cơ bản
8. Dựa vào bảng 5 và tiêu chuẩn : nếu ngày công dưới 20 xếp loại C ; từ 20-24 xếp loại B; từ 25 xếp loại A
9. Dựa vào mã chức vụ ,xếp loại và bảng 6 điền khen thưởng
10. Điền ăn trưa = ngày công * 30000
11. Điền tổng lĩnh = lương cơ bản + khen thưởng+ ăn trưa-bảo hiểm
ÁNG ... NĂM …
Mức lương tối thiểu: 1000000
LƯƠNG BẢO Ngày XẾP KHEN TỔNG
ĂN TRƯA
CƠ BẢN HIỂM công LOẠI THƯỞNG LĨNH
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của mã CB và bảng 2; điền tên phòng ban
22 2. Điền thâm niên biết thâm niên = năm hiện tại - năm vào làm
24 3. Dựa vào thâm niên và bảng 3 điền HSL ( cứ 3 năm chuyển 1 bậc
20 4. Dựa vào ký tự 3,4 của mã CB và bảng 4, điền HS chức vụ
15 5. Điền HS thâm niên biết :HS thâm niên được tính bắt đầu từ năm
18 6. Lương cơ bản = ( HSL + HS chức vụ + HS thâm niên ) * mức lươ
7 7. Điền bảo hiểm = 6% lương cơ bản
21 8. Dựa vào bảng 5 và tiêu chuẩn : nếu ngày công dưới 20 xếp loại C
25 9. Dựa vào mã chức vụ ,xếp loại và bảng 6 điền khen thưởng
25 10. Điền ăn trưa = ngày công * 30000
=IF(F4<2
21 11. Điền tổng lĩnh = lương cơ bản + khen thưởng+ ăn trưa-bảo hiểm
8,VLOO
28 KUP(F4,
N18:P27,

Bảng 5: Xếp loại Bảng 3: Hệ số lương


Thâm
1 20 25 niên
Bậc HSL
TH1 Vlookup(F4,N18:P27,3,1)

C B A 1 1 2.34
TH2 4.98+0.05
4 2 2.67 TH3 4.98+0.05+(F4-28)*1%
ng) 7 3 3
NV 10 4 3.33
100 13 5 3.66
0 16 6 3.99
0 19 7 4.32
22 8 4.65
25 9 4.98
28 VK 5%

ượt khung (VK) theo nguyên tắc: bắt đầu từ năm 28, HSL đk cộng
trước)

m được cộng thêm 1%

ếp loại A
B và bảng 2; điền tên phòng ban
= năm hiện tại - năm vào làm
điền HSL ( cứ 3 năm chuyển 1 bậc lương. Sau bậc 9 được tính vượt khung (VK) theo nguyên tắc: bắt đầu từ năm 28, HSL đk cộng thêm 5
và bảng 4, điền HS chức vụ
m niên được tính bắt đầu từ năm thứ 3 là 3%. Sau đó cứ mỗi năm được cộng thêm 1%
hức vụ + HS thâm niên ) * mức lương tối thiểu

: nếu ngày công dưới 20 xếp loại C ; từ 20-24 xếp loại B; từ 25 xếp loại A
và bảng 6 điền khen thưởng

n + khen thưởng+ ăn trưa-bảo hiểm

F4,N18:P27,3,1) F4<28

+(F4-28)*1%
đầu từ năm 28, HSL đk cộng thêm 5% (0,05) vào HSL bậc 9. các năm tiếp theo sau đó ; mỗi năm được tính thêm 1% vào năm trước)
c tính thêm 1% vào năm trước)
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 8 NĂM 2011

Khu Số đầu Số cuối Số sử


STT Chi nhánh Mã hộ Họ và tên
vực tháng tháng dụng
1 A001 Trần Thu Phương 130 339
2 B002 Lê Văn Hùng 645 1090
3 B233 Trần Mạnh Long 240 560
4 B142 Lê Thanh Thúy 231 289
5 A521 Vũ Bích Thủy 123 290
6 A532 Nguyễn Thu Hoài 58 145
7 A201 Trần Ngọc Hiếu 250 380
8 A403 Nguyễn Thị Hà 15 190
9 B901 Lưu Ly Thảo 112 587
10 B802 Lê Hoàng Dũng 345 873
(Ý nghĩa Mã hộ gia đình: Kí tự đầu tiên của Mã hộ thể hiện mã khu vực, kí tự cuối cùng thể hiện mã c

Bảng mã khu vực: Bảng mã chi nhánh:


Mã KV Khu vực Mã CN 1 2 3
A KV1 Chi nhánh Hoàn kiếm Đông Anh Hà đông
B KV2
YÊU CẦU
1. Điền dữ liệu vào cột Khu vực, Chi nhánh
2. Điền vào cột Số sử dụng, Tiền điện, Tổng tiền phải trả, biết rằng:
- Số sử dụng = Số cuối tháng - Số đầu tháng
- Tiền điện = Số sử dụng (SSD) x Đơn giá. Trong đó Đơn giá được tính theo từng mức như sau: SSD <=1
1320đ/1KW, 200<SSD<=250, đơn giá là 1700đ/1KW, SSD>250, đơn giá là 1830đ/1KW.
- Tổng tiền phải trả = Tiền điện + Thuế VAT (10%)
3. Đếm số hộ khu vực 1? Đếm số hộ khu vực 1, chi nhánh Hoàn kiếm?
4. Đếm số hộ chi nhánh Hoàn kiếm có Số sử dụng lớn hơn 200?
5. Tính tổng số tiền phải trả của khu vực 1, chi nhánh Đông anh?
6. Xác định họ tên chủ hộ có Số sử dụng lớn nhất?
7. Xác định họ tên chủ hộ có Số sử dụng lớn thứ ba?
8. Xác định Mã hộ gia đình chi nhánh Hà đông có số sử dụng nhỏ nhất?
câu 8
Số sử
Tiền điện Tổng tiền Chi nhánh
dụng

cuối cùng thể hiện mã chi nhánh.) câu 6 câu 7


Số sử
Số sử dụng
dụng

Hà đông

mức như sau: SSD <=100, đơn giá là 1250đ/1KW; 100<SSD<=200, đơn giá là
/1KW.
BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Đơn VT Số lượng Thành tiền


2/10/2010 MTK1041 7
2/10/2010 MIK2012 5
2/10/2010 MIK1032 7
2/15/2010 MCK3031 6
2/16/2010 MTK1053 15
3/18/2010 MTK2023 8
3/21/2010 MCK2111 11
3/21/2010 MTK2152 5
3/21/2010 MTK1053 14
2/19/2010 MIK3173 15
(Hai kí tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng, 2 kí tự tiếp theo là Mã khách hàng và kí tự cuối cùng là Khu vực vận chuy
Bảng Tên hàng và đơn giá Bảng Khách hàng
Mã hàng Tên hàng Đơn VT Giá bán buôn Giá bán lẻ Mã KH
MT Máy tính Chiếc 7300000 7500000 K1
MI Máy in Chiếc 5700000 5900000 K2
MC Máy chiếu Chiếc 14300000 15000000 K3

Bảng Phí vận chuyển


Khu vực vận chuyển
Mã hàng 1 2 3 4
MT 0.3% 0.4% 0.5% 0.8%
MI 0.1% 0.2% 0.3% 0.5%
MC 0.2% 0.3% 0.4% 0.6%

YÊU CẦU
1. Điền dữ liệu cho các cột : tên khách hàng , tên hàng , đơn vị tính
2. Điền dữ liệu cho các cột : thành tiền , phí vận chuyển , tổng tiền phải trả . Biết rằng :
- Thành tiền = số lượng * đơn giá ( số lượng > 10 đơn vị tính theo giá bán buôn và ngược lại tính theo giá bán lẻ )
- Phí vận chuyển = thành tiền * tỷ lệ phí vận chuyển
- Tổng tiền phải trả = thành tiền + phí vận chuyển
3. Tính tổng tiền bán máy in
4. Tính tổng tiền bán máy tính trong tháng 2 / 2011
5. Xác định mã HĐ có thành tiền cao thứ 2
G

Phí vận chuyển Tổng tiền 1. Điền dữ liệu cho các cột : tên khách hàng , tên hàng , đ
2. Điền dữ liệu cho các cột : thành tiền , phí vận chuyển ,
- Thành tiền = số lượng * đơn giá ( số lượng > 10 đơn v
=- Phí vận chuyển = Thành tiền * tỷ lệ Phí vận chuyển
=- Tổng tiền phải trả = Thành tiền + Phí vận chuyển
3. Tính tổng tiền bán máy in
4. Tính tổng tiền bán máy tính trong tháng 2 / 2011
5. Xác định mã HĐ có thành tiền cao thứ 2

ng là Khu vực vận chuyển.)


ng Khách hàng
Tên khách hàng
Khách hàng 1
Khách hàng 2
Khách hàng 3

h theo giá bán lẻ )


ách hàng , tên hàng , đơn vị tính
iền , phí vận chuyển , tổng tiền phải trả . Biết rằng :
( số lượng > 10 đơn vị tính theo giá bán buôn và ngược lại tính theo giá bán lẻ )
lệ Phí vận chuyển
Phí vận chuyển

tháng 2 / 2011

You might also like