Professional Documents
Culture Documents
He Thong Truyen Luc Va Gam
He Thong Truyen Luc Va Gam
Vỏ ly Loại DST*1
hợp Kích cỡ [mm] 236 212
Đĩa ly Kích thước bề mặt *2 [mm] 236 x 150 x 3.5 212 x 140 x 3.5
hợp Diện tích [cm2] 260 199
Xy lanh Kiểu pitton Loại thông thường
chính ly
hợp Đường kính xy lanh [mm] 15.87
*1: DST (Lò xo đĩa) *2: Kích thước ngoài x Đường kính trong x Độ dày
Model Outline Engine Chassis Body Body Electrical
Ly hợp
Xy lanh chính ly hợp
– Là kiểu pitton trụ (plunge), gọn nhẹ do được làm bằng
nhựa
[Kiểu pitton trụ] Pitton trụ
(nhựa)
Thân xy lanh chính
ly hợp (Nhựa)
Khoảng.
69.9 mm
Khoảng
100.1 mm
[Loại thông thường]
Thân xy lanh ly
hợp chính
(Nhôm)
Pitton
Model Outline Engine Chassis Body Body Electrical
Ly hợp
Bình chứa dầu
– Dầu được dùng chung với dầu phanh và dùng chung
bình chứa dầu phanh
Bình chứa
Xy lanh chính
ly hợp
Model Outline Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số G58
Tổng quan
– Là hộp số thường 5 tốc độ loạt G5#
– Có cơ cấu đồng tốc kiểu càng (lever type) cho số lùi
[Bảng thông số kỹ thuật]
1st 3.928
2nd 2.142
Tỷ số 3rd 1.397
truyền 4th 1.000
5th 0.851
Số lùi 4.743
Khóa đồng
tốc
Lò xo khóa
đồng tốc
Model Outline Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số G58
Cơ cấu đồng tốc kiểu càng (Lever Type)
– Trong khi chuyển về số lùi, có một lực phanh đặt lên trục
trung gian, do đó ngăn chặn được tiếng ồn do va đập của
bánh răng
Chiều dịch chuyển của ống trượt Vòng đồng
tốc
Điểm tựa
“A”
Khóa đồng
Phanh!
tốc
Model Outline Engine Chassis Body Body Electrical
Vi sai
Tổng quan
– Vi sai sau kiểu B190
– Tỷ số truyền vi sai được tối ưu hóa theo công suất
động cơ
Cam điều
chỉnh
Đầu thanh
nối Phía
trước
Innova J Innova G
Vành thép Vành nhôm
195/70R14 5JJ 205/65R15 6JJ ALM
AS lốp: 2.3kg 2.3kg
•Tốc độ xe
•Đèn báo ABS
•Đèn báo hệ thống
phanh
Đồng hồ táp lô
Model Outline Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái
Tổng quan
– Là loại trục vít thanh răng, có cơ cấu cảm nhận tốc độ
động cơ
Phần dẫn
hướng ma sát
thấp