Professional Documents
Culture Documents
THANKINH4t 6NAM 10 11 23
THANKINH4t 6NAM 10 11 23
LÝ
HỆ
THẦN
KINH
MỤC TIÊU
Trình bày được đặc điểm cấu tạo và chức
năng của neuron.
Vận động
Cảm giác
Thực vật
Hoạt động thần kinh cao cấp
Phản xạ
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THẦN KINH
Neuron
Synapse
Thân
Đuôi gai
Sợi trục
Synapse
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NEURON
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NEURON
Thân
Chứa thể Nissl có màu xám
Dinh dưỡng cho nơ ron
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NEURON
Thân
Chứa thể Nissl có màu xám
Dinh dưỡng cho nơ ron
Phát sinh xung động thần kinh
Tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NEURON
Đuôi gai
Mỗi nơ ron có nhiều đuôi gai
Đuôi gai là bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung
động thần kinh truyền đến nơ ron
90%
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NEURON
Sợi trục
❖ Mỗi nơ ron chỉ có một sợi trục
❖ Sợi trục là bộ phận duy nhất dẫn truyền xung
động thần kinh đi ra khỏi nơ ron
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NEURON
Sợi trục
SỢI TRỤC
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO SYNAPSE
Synapse
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO SYNAPSE
Synapse
Synapse là nơi tiếp xúc giữa 2 neuron hoặc giữa
neuron với tế bào cơ quan mà neuron chi phối
Synapse điện
Synapse hóa
SYNAPSE
Receptor
CẤU TẠO SYNAPSE HOÁ HỌC
Phần sau synapse
Receptor là một protein xuyên màng có 2 phần:
Phần gắn vào chất trung gian hóa học lồi vào
khe xy náp
Phần liên kết với các kênh ion hoặc liên kết
với enzym bên trong tế bào
۞ Receptor enzym
۞ Receptor kênh ion
RECEPTOR KÊNH ION
K+
Na+ Cl-
RECEPTOR ENZYM
Chất lạ
Thuốc
CẤU TẠO SYNAPSE HOÁ HỌC
CHỨC NĂNG CỦA NEURON
+++++++++++++++++++++
-----------------------------
- 70 mV
-----------------------------
+++++++++++++++++++++
CHỨC NĂNG CỦA NEURON
++++++++++---+++++++++
-------------+++------------
+ 35 mV - 70 mV
Na+ Cl- K+
- - - Bơm
- - - Na
- -++--K-++- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Bơm Na - K
+++++++++++++++++++++
Na+ Cl- K+
SỰ DẪN TRUYỀN XUNG ĐỘNG THẦN KINH
++++++++++---+++++++++
-------------+++------------
+ 35 mV - 70 mV
Na+ Cl- K+
- -Bơm
- Bơm
- - -Na
-Na+- +---K
-
K +
+- - - - -
Xung - - -
động- - - -
thần - - -
kinh- - - -
+++++++++++++++++++++
Na+ Cl- K+
Sự dẫn truyền xung động thần kinh
Chất ức chế
Cơ chế dẫn truyền qua synapse
CƠ CHẾ DẪN TRUYỀN QUA SYNAPSE
CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN CHO SỰ DẪN TRUYỀN
Mg 2+
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự dẫn truyền
X
Acetylcholinesterase
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự dẫn truyền
Neostigmin
Pyridostigmin
Bệnh nhược cơ
Liệt ruột sau mổ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ DẪN TRUYỀN
SARIN
Liệt cơ vân
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự dẫn truyền
X
1/3 dưới
80%
X
ĐƯỜNG NGOẠI THÁP
Vỏ não tiền vận động và các nhân xám dưới vỏ
Tủy sống
Bó mái - gai
Bó tiền đình - gai Rễ trước
Bó đỏ - gai Cơ ở cổ, thân và tứ chi
Bó lưới - gai
Trám - gai
Vận động tự động
ĐƯỜNG NGOẠI THÁP
Trương lực cơ
Phản xạ thăng bằng
Phối hợp động tác
1. Trung tâm
2. Đường ly tâm
Rễ sau
Bó thon
Bó chêm Tủy sống
Bó Goll và Burdach
Đồi thị
Vỏ não
Hành não
Bó thon, bó chêm
Receptor bản thể
CẢM GIÁC SÂU CÓ Ý THỨC
Rễ sau
Tủy sống
Bó gai - tiểu não trước
Bó Gowers và Flechsig Bó gai - tiểu não sau
Tiểu não cùng bên
Rễ sau
Tủy sống
Meissner và Pacini
Bó Dejerin trước
Cảm giác xúc giác tinh tế
Đồi thị
Vỏ não
Hành não
Rễ sau
Tủy sống
Đồi thị
Vỏ não
Hành não
Bó gai-đồi thị bên
Receptor đau
Tủy sống
Sợi trục noron 1
Sợi trục noron 2
Receptor nhiệt
HỆ
THẦN
KINH
TỰ ĐỘNG
ĐẠI CƯƠNG
Về mặt giải phẫu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:
Hệ thần kinh trung ương
Hệ thần kinh ngoại biên
Về mặt chức năng, cũng chia làm 2 phần:
Hệ thần kinh động vật
Hệ thần kinh thực vật
ĐẠI CƯƠNG
Hệ thần kinh thực vật
Hoạt động của các tạng
Dinh dưỡng cho tế bào
Mạch máu, tuyến mồ hôi…
Hệ thần kinh tự động
Autonomic nervous system
ĐẠI CƯƠNG
Khái niệm tự động chỉ là tương đối
Chịu ảnh hưởng một phần của vỏ não
❖ Xúc động tim nhanh
❖ Xấu hổ mặt đỏ
HỆ THẦN KINH TỰ ĐỘNG
Giao cảm
Phó giao cảm
So sánh
ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU
Trung tâm cao cấp đều nằm ở vùng dưới đồi
Vị trí hạch
Giao cảm: gần cột sống, xa tạng
Phó giao cảm: xa cột sống, gần tạng
ĐẶC ĐIỂM KHÁC NHAU
ĐẶC ĐIỂM KHÁC NHAU
: 1 và 2
: 1 và 2
Nhanh hơn
Tinh vi hơn
Ít tốn năng lượng hơn
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THẦN KINH TỰ ĐỘNG
1,5 - 3 mm
No atropin
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THẦN KINH TỰ ĐỘNG
TIM Phó giao cảm Giao cảm (1)
Thận … 1, 2 : co
1, 2 : giãn
Chủ yếu
THUỐC ỨC CHẾ
THUỐC KÍCH THÍCH
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THẦN KINH TỰ ĐỘNG
CƠ TRƠN PHẾ QUẢN Phó giao cảm Giao cảm