Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

NỘI DUNG

1- ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ


2. HÀM SỐ HỢP

3- HÀM SỐ NGƯỢC

4-HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC NGƯỢC

5- HÀM SỐ HYPERBOLIC
ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ

Hàm số f: X  R → Y  R là quy luật tương ứng mỗi x  X


với duy nhất y = f(x)  Y.

X R Y R

x : biến (variable).
y = f(x) : ảnh (image) của x qua ánh xạ f.
X R YR X R YR

Miền xác định (Domain): Df = {x / f(x) có nghĩa (finite)}


Miền giá trị (Range) : Rf = y = f(x), xDf 

y = sin x  D f = R, R f ( Range ) =  −1,1


Bài tập 1: Tìm miền xác định và miền giá trị dựa
trên đồ thị của hàm số:

D f = [−1;7]
R f =  −2;7  D f = [−3;3]
R f =  −2; 2
4/32

D f = [−3; 2]
D f = [1;5)
R f = [−3; −2)   −1;3
1 
R f =  ; 2   ( 2; 4
2 
Ví dụ

Bài 2: Tìm miền xác định của các hàm số sau:


x+2
a/ y=
( x + 1)( x 2 + 3x − 4)
1
b / y = ln
x
c / y = ln(1 − x − 2 x 2 )
x
d/y=
sin  x
x+2
a/ y=
( x + 1)( x 2 + 3x − 4)
DK : ( x + 1)( x 2 + 3x − 4)  0
 x  −1
 x +1  0 
 2   x  1 = MXD : D = R \{−1;1; −4}
 x + 3x − 4  0  x  −4

1
b) y = ln  
x
1
 0
ĐK:  x  x0
 x  0
Miền xác định: D = (0; +)
c / y = ln(1 − x − 2 x 2 )
Điều kiện: 1 − x − 2 x2  0
1
 −1  x 
2
 1
Miền xác định: D f =  −1; 
 2
x
d/y=
sin  x
 x0  x0 x  0
ĐK:   
sin  x  0  x  k x  Z
Miền xác định: D f = {x  0; x  Z )
Bài tập 3: Tìm miền giá trị của hàm số:
a / y = ln(1 − x − 2 x 2 )
 1
Miền xác định: D f =  −1; 
 2
Ta có: 1 2 9 9
1 − x − 2 x = −2( x + ) + 
2

4 8 8
9
= 0  1 − x − 2 x 
2

8
9
= −  ln(1 − x − 2 x )  ln( )
2

8
  9 
MGT: R f =  −;ln   
  8 
Bài tập 3: Tìm miền giá trị của hàm số:
b / y = 2sin x − 3
Miền xác định: D f = R
Ta có: − 1  sin x  1
= −5  2sin x − 3  −1
= −5  y  −1
Miền giá trị: R f =  −5; −1
2x −1
c/ y= Miền xác định: D f = R \ 1
x −1

 2 x − 1  1
y =   =−  0, x  D
 x −1  ( x − 1)
2

x − 1 +
y − || −
+
y 2 − || 2

Miền giá trị: R f = R \ 2


Bài 4: Tìm miền xác định và miền giá trị của các hàm số sau:

MXD :[−2; +) MXD :[−2; +) MXD :[−2; +)


MGT : (−; +) MGT :[0; +) MGT : (−;0]
Bài tập 5: Một gia đình dự định tổ chức tiệc ở một nhà hàng. Mức
phục vụ chung cho bữa tiệc là 3 triệu đồng. Nhà hàng nhận tối thiểu
3 bàn, mỗi bàn 10 người. Gía cho mỗi khách ăn là 300 ngàn đồng.
Gia đình dự tính chi tối đa 33 triệu. Nếu x là số khách mời, C(x) là
chi phí cho bữa tiệc. Tìm miền xác định D và miền giá trị R của C.
Giải
• Nhà hàng nhận tối thiểu 3 bàn => ít nhất 30 khách.
• Chi phí tối đa 33 triệu mà chi phí cố định 3 triệu. Vậy chi phí cho
khách là 30 triệu, mà mỗi khách là 300 ngàn => tối đa 100 khách.
• Miền xác định D=[30;100].
• Với 30 khách thì chi phí cho khách là 9 triệu, kết hợp với chi phí cố
định là 3 triệu => tổng chi phí là 12 triệu.
• Với 100 khách thì chi phí cho khách là 30 triệu, kết hợp với chi phí
cố định là 3 triệu => tổng chi phí là 33 triệu.
• Miền giá trị: R=[12.000.000; 33.000.000]
Đề Giải tích 1 năm học 2019-2020

 x+3 0  x  −3
DK :  2  = D
 x + 3x + 2  0  x  −1; x  −2
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ

Dùng đồ thị:

(graph)
Đồ thị đo
số giờ mặt
trời chiếu
sáng trong
năm (theo
vĩ độ)
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ViỆT NAM
Dùng bảng: NĂM DÂN SỐ (1000 người)
1930 17,582
(table) 1939 19,600
1943 22,612
1951 23,061
1957 27,579,2
1960 30,171.9
1976 49,160
1980 53,722
1985 59,872.2
1990 66,016.7
1995 71,995.5
2000 77,635.4
2005 83,106.3
2008 86,160
CÁC CÁCH BIỂU DIỄN HÀM SỐ

Dùng biểu thức (expression):

R
S =R 2

P = mg

x = A cos (t +  )
XÁC ĐỊNH HÀM SỐ QUA BIỂU THỨC (Expression)

Dạng hiện(function): y = f (x)


x+2
VD: y = e , y = tan x

x = x(t )
Dạng tham số (parametric): 
Biểu  y = y (t )

thức: VD: x = 1 + 2t , y = −1 + t → đường thẳng


VD: x = 2cos t , y = 2sin t → đường tròn

Dạng ẩn: (implicit) F ( x, y ) = 0  y = f ( x )


x2 y2
VD: ellipse + −1 = 0
16 9
HÀM TUYẾN TÍNH

Hàm tuyến tính là một biểu thức toán học, khi được vẽ biểu đồ, sẽ
tạo thành một đường thẳng.
Hàm tuyến tính là một hàm đơn giản thường bao gồm các hằng số
và các biến đơn giản không có số mũ.

y = mx + b.
Ví dụ: Bơm 1 quá bóng hình cầu có bán kính tại thời
điểm ban đầu là 1 cm và bán kính của nó tăng dần với
tốc độ 3 cm/s. Biết bán kính cuả quả cầu là 1 hàm theo
thời gian t. Lập hàm số mô tả bán kính của quả bóng
theo thời gian t.
Giải
r = 1 + 3t
Giải
R( x) = x.[−0,0005x + 20]
P( x) = x.[−0,0005x + 20] −10000 − [−0,0001x2 + 10 x]
Lợi nhuận đạt 10000 USD khi:
x.[−0, 0005 x + 20] − 10000 − [−0, 0001x 2 + 10 x] = 10000
 x = 2193
= 
 x = 22808
Giải

Theo đồ thị thì sau 2h lượng nicotine giảm còn 1 nửa.


Nếu đồ thị cắt trục hoành => N=0 có nghĩa là lượng nicotine trong
cơ thể đã được đào thải hết.
Bài 4:

Giải
Bài 4:

Giải
Giải
%

Giải
a/ Từ giả thiết của đề bài ta xây dựng được mô hình tương thích như
sau: y = 50000.(1 + 4.5%) x

b/ Dân số năm 2018 là: y(10) = 50000.(1 + 4.5%)


10
77648

c/ Dân số đạt 100.000 khi: 50000.(1 + 4.5%) x = 100000


= x  15.7
Vậy Dân số đạt 100.000 vào năm 2024
Bài 7: Hàm nhiều biểu thức
Bảng giá nước sinh hoạt ở TP. HCM áp dụng trong năm 2021 được cho bởi bảng
bên dưới (giá đã bao gồm thuế GTGT 5% và phí bảo vệ môi trường 10%). Lập
hàm số C(x) mô tả số tiền mà một hộ dân phải trả nếu sử dụng x (m3) trong tháng.

Giải
 6,869 x;0  x  10
 68, 690 + 8,110( x − 10);10  x  20

C ( x) = 
 68690 + 81100 + 9969( x − 20); 20  x  30
68690 + 81100 + 99690 + 18318( x − 30); x  30
Đề Giải tích 1 năm học 2019-2020

x = 100 = y = 950
950 =>B
y = 950 = z = 400 − = 210
5
Đề Giải tích 1 năm học 2019-2020

LN = DT − CP = −0, 02 x 2 + 150 x − 20000 − 0, 000001x3 + 0, 01x 2 − 50 x


= LN (2000) = 132000

=>C

You might also like