Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem On Thi Ke Toan Ngan Hang PDF
Trac Nghiem On Thi Ke Toan Ngan Hang PDF
Kế toán nộp thuế TNDN (tại Hội sở chính NHTM), định khoản:
a. Nợ TK 8331/Có TK 4543 b. Nợ TK 8331/Có TK 4534 c. Nợ TK 4534/Có 1113 d. Nợ TK 1113/Có TK 8331
2. Khi nộp thuế cho ngân sách bằng TK tiền gửi tại NHNN, kế toán ghi:
a. Nợ TK 1113/Có TK 4543 b. Nợ TK 8331/Có TK 1113 c. Nợ TK 4534/Có 1113 d. Nợ TK 1113/Có TK 8331
3. Khi kết chuyển thu nhập trong năm, kế toán ghi:
a. Nợ TK 70, 71../Có TK 66 b. Nợ TK 70,71.../Có TK 69
c. Nợ TK 69/Có 80, 81... d. Nợ TK 69/Có TK 601,602
4. Khi phân phối lợi nhuận, kế toán ghi:
a. Nợ TK 70, 71../Có TK 66 b. Nợ TK 70,71.../Có TK 69
c. Nợ TK 69/Có 80, 81... d. Nợ TK 69/Có TK 601,602..
5. Khi kết chuyển chi phí trong năm, kế toán ghi:
a. Nợ TK 70, 71../Có TK 66 b. Nợ TK 70,71.../Có TK 69
c. Nợ TK 69/Có 80, 81... d. Nợ TK 69/Có TK 601,602
6. Chi về hoạt động huy động vốn, kế toán ghi:
a. Nợ TK 80/Có TK 491, 492... b. Nợ TK 81/Có TK 1011
c. Nợ TK 491, 492../Có TK 80 d. Nợ TK 1011/Có TK 81
7. Chi về hoạt động dịch v bằng tiền mặt Việt Nam, kế toán ghi:
a. Nợ TK 80/Có TK 491, 492... b. Nợ TK 81/Có TK 1011
c. Nợ TK 491, 492../Có TK 80 d. Nợ TK 1011/Có TK 81
8. Chi phí cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 80/Có TK 1011 b. Nợ TK 81/Có TK 1011
c. Nợ TK 85/Có TK 1011 d. Nợ TK 86/Có TK 1011
9. Chi phí cho hoạt động quản lý và công c bằng tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 80/Có TK 1011 b. Nợ TK 81/Có TK 1011
c. Nợ TK 85/Có TK 1011 d. Nợ TK 86/Có TK 1011
10. Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán, kế toán ghi:
a. Nợ TK 391/Có TK 741 b. Nợ TK 392/Có TK 741
c. Nợ TK 392/Có TK 742 d. Nợ TK 394/Có TK 742
11. Thu phí từ dịch v thanh toán bằng tiền mặt VND, kế toán ghi:
a. Nợ TK 1011/Có TK 711 b. Nợ TK 1031/Có TK 714
c. Nợ TK 1011/Có TK 712 d. Nợ TK 1031/Có TK 712
12. Thu phí từ nghiệp v bảo lãnh bằng tài khoản tiền gửi c a khách hàng bằng VND, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4211/Có TK 711 b. Nợ TK 1031/Có TK 714
c. Nợ TK 4211/Có TK 712 d. Nợ TK 1031/Có TK 712
13. Thu phí từ nghiệp v mở L/C bằng tiền mặt VND, kế toán ghi:
a. Nợ TK 1011/Có TK 711 b. Nợ TK 1011/Có TK 714
c. Nợ TK 4211/Có TK 712 d. Nợ TK 1011/Có TK 712
14. Khi công việc XDCB hoàn thành được quyết toán vốn ĐTXDCB, kế toán ghi:
a. Nợ TK 602/Có TK 3221 b. Nợ TK 3221/Có TK 602
c. Nợ TK 602/Có TK 321 d. Nợ TK 321/Có TK 602
15. Khi công việc mua sắm TSCĐ hoàn thành được quyết toán vốn ĐTXDCB, kế toán ghi:
a. Nợ TK 602/Có TK 3221 b. Nợ TK 3221/Có TK 602
c. Nợ TK 602/Có TK 321 d. Nợ TK 321/Có TK 602
16. Khi được bổ sung vốn điều lệ từ cấp trên, kế toán ghi:
a. Nợ TK 5211/Có TK 602 b. Nợ TK 601/Có TK 5211
c. Nợ TK 5212/Có TK 601 d. Nợ TK 602/Có TK 5212
17. Khi cấp trên yêu cầu điều chuyển vốn điều lệ chuyển trả cấp trên, kế toán ghi:
a. Nợ TK 5211/Có TK 601 b. Nợ TK 601/Có TK 5211
c. Nợ TK 5212/Có TK 602 d. Nợ TK 602/Có TK 5212
18. Khi nhận vốn ĐTXDCB cấp trên chuyển xuống, kế toán ghi:
a. Nợ TK 5211/Có TK 601 b. Nợ TK 601/Có TK 5211
c. Nợ TK 5212/Có TK 602 d. Nợ TK 602/Có TK 5212
19. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty Cơ Khí đề nghị mở L/C trả chậm thanh toán hàng nhập khẩu trị giá 80.000 USD. Ngân hàng yêu cầu công ty ký quỹ
40% bằng ngoại tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho công ty số ngoại tệ còn thiếu và thu phí mở L/C là 20 USD và công ty được
thanh toán bằng VND từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Biết rằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầu ngày
10/12/200Y có số dư 10.000 USD. Ngân hàng quy định TK tiền gửi không kỳ hạn bằng VND phải có số dư tối thiểu 0,5 trđ
và TK Tiền gửi không kỳ hạn USD phải có số dư tối thiểu là 100 USD. Tỉ giá USD/VND ngày 10/12/200Y là 18.830/40.
(Sử d ng dữ liệu trên để làm các câu 19, 20, 21, 22)
- Ngân hàng bán ngoại tệ còn thiếu để ký quỹ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4712: 22.000 USD b. Nợ TK 4711: 22.000 USD
Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 10.000 USD
Có TK 4282: 32.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD
c. Nợ TK 4712: 22.100 USD d. Nợ TK 4711: 22.100 USD
Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 32.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD
20. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoại tệ, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 416,364
Có TK 4712: 416,364 Có TK 4712: 416,364
c. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 414,480 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 414,480
Có TK 4712: 414,480 Có TK 4712: 414,480
21. Ngân hàng thu phí mở L/C, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 416,364 Có TK 712: 376.800
c. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.600 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 376.600 Có TK 712: 376.800
22. Nhập tài khoản ngoại bảng, kế toán ghi:
a. Nhập TK 994: 80.000 USD b. Nhập TK 9251: 32.000 USD
c. Nhập TK 9251: 22.100 USD d. Nhập TK 9251: 80.000 USD
23. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty Cơ Khí đề nghị mở L/C trả chậm thanh toán hàng nhập khẩu trị giá 100.000 USD. Ngân hàng yêu cầu công ty ký
quỹ 40% bằng ngoại tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho công ty số ngoại tệ còn thiếu và thu phí mở L/C là 50 USD và công ty
được thanh toán bằng VND từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Biết rằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầu
ngày 10/12/200Y có số dư 10.000 USD. Ngân hàng quy định TK tiền gửi không kỳ hạn bằng VND phải có số dư tối thiểu
0,5 trđ và TK Tiền gửi không kỳ hạn USD phải có số dư tối thiểu là 100 USD. Tỉ giá USD/VND ngày 10/12/200Y là
18.830/40.
(Sử d ng dữ liệu trên để làm các câu 23, 24, 25, 26)
- Ngân hàng bán ngoại tệ còn thiếu để ký quỹ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4712: 30.000 USD b. Nợ TK 4711: 30.100 USD
Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 40.000 USD Có TK 4282: 40.000 USD
c. Nợ TK 4712: 22.100 USD d. Nợ TK 4711: 22.100 USD
Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 32.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD
24. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoại tệ, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 567,084
Có TK 4712: 416,364 Có TK 4712: 567,084
c. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 414,480 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 414,480
Có TK 4712: 414,480 Có TK 4712: 414,480
25. Ngân hàng thu phí mở L/C, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 416,364 Có TK 712: 376.800
c. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 942.000 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 942.000 Có TK 712: 376.800
26. Nhập tài khoản ngoại bảng, kế toán ghi:
a. Nhập TK 994: 80.000 USD b. Nhập TK 9251: 32.000 USD
c. Nhập TK 9251: 22.100 USD d. Nhập TK 9251: 100.000 USD
27. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng Trần Văn Năm nộp sổ tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng kèm CMND yêu cầu rút toàn bộ tiền gửi hiện có. Sổ tiết kiệm
mở ngày 10/08/200Y, số tiền 100 trđ, lãnh lãi khi đến hạn, lãi suất 0,7%/tháng. Ngân hàng có quy định khi đến hạn nếu
khách hàng không đến ngân hàng nhận tiền thì ngân hàng sẽ chuyển lãi vào vốn và tự động chuyển kỳ hạn cho khách hàng
với theo quy định c a kỳ hạn mới. Ngày 03/10/200Y lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng trả lãi cuối kỳ là 0,72%/tháng. Nếu
khách hàng rút vốn trước hạn thì chỉ được hưởng lãi suất 0,3%/tháng.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời câu 27 và 28)
- Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 b. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
Nợ TK 4913 3.000.000 Nợ TK 4913 306.300
Có TK 1011: 105.100.000 Có TK 1011: 102.406.300
c. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 d. Nợ TK 4232. Ông Năm: 100.000.000
Nợ TK 4913 3.000.000 Nợ TK 4913 3.000.000
Có TK 1011: 103.000.000 Có TK 1011: 103.000.000
28. Ngân hàng hạch toán phần lãi thoái chi, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4913: 3.899.060 b. Nợ TK 4913: 4.899.060
Có TK 801: 3.899.060 Có TK 801: 4.899.060
c. Nợ TK 4913: 2.899.060 d. Nợ TK 4913: 1.899.060
Có TK 801: 2.899.060 Có TK 801: 1.899.060
29. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng Trần Văn Năm nộp sổ tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng kèm CMND yêu cầu rút toàn bộ tiền gửi hiện có. Sổ tiết kiệm
mở ngày 10/08/200Y, số tiền 120 trđ, lãnh lãi khi đến hạn, lãi suất 0,7%/tháng. Ngân hàng có quy định khi đến hạn nếu
khách hàng không đến ngân hàng nhận tiền thì ngân hàng sẽ chuyển lãi vào vốn và tự động chuyển kỳ hạn cho khách hàng
với theo quy định c a kỳ hạn mới. Ngày 03/10/200Y lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng trả lãi cuối kỳ là 0,72%/tháng. Nếu
khách hàng rút vốn trước hạn thì chỉ được hưởng lãi suất 0,3%/tháng.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời câu 29 và 30)
- Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 b. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
Nợ TK 4913 3.000.000 Nợ TK 4913 306.300
Có TK 1011: 105.100.000 Có TK 1011: 102.406.300
c. Nợ TK 4232. Ông Năm: 122.520.000 d. Nợ TK 4221. Ông Năm: 122.520.000
Nợ TK 4913 367.560 Nợ TK 4913 367.560
Có TK 1011: 122.887.560 Có TK 1011: 122.887.560
30. Ngân hàng hạch toán phần lãi thoái chi, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4913: 2.278.872 b. Nợ TK 4913: 2.278.822
Có TK 801: 2.278.872 Có TK 801: 2.278.822
c. Nợ TK 4913: 2.899.060 d. Nợ TK 4913: 1.899.060
Có TK 801: 2.899.060 Có TK 801: 1.899.060
31. Tại Hội sở NHTMCP Sài Gòn ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
Công ty Thương Mại nộp giấy nộp tiền kèm tiền mặt là 200 trđ đề nghị ghi vào tài khoản tiền gửi, đồng thời nộp UNC số
tiền 300 trđ, nội dung trả tiền mua hàng cho Công ty ABC có tài khoản tại NH Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 1
TP.HCM. NH thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT, trừ vào TK TG c a Công ty Thương Mại.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời câu 31, 32, 33)
- Ngân hàng ghi tăng tài khoản tiền gửi cho Công ty Thương mại, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. Nợ TK 1011/Có TK 4211.Cty TM: 200 b. Nợ TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200
c. Nợ TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200 d. Nợ TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300
32. Ngân hàng thực hiện nghiệp v thanh toán bù trừ, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. Nợ TK 5012/Có TK 4211.Cty TM: 300 b. Nợ TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200
c. Nợ TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200 d. Nợ TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300
33. Ngân hàng thu phí thanh toán, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000 b. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000 Có TK 711 : 20.000
Có TK 331 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000