Chuyen de Song Co 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ SÓNG CƠ 2 Câu 3: Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn S dao động

hất lỏng, một mũi nhọn S dao động điều hòa


với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương
A. Các Điểm Dao Động Cùng Pha – Ngược Pha – Vuông Pha
truyền Ox và Oy vông góc với nhau. Gọi A là điêm thuộc Ox cách O một đoạn
Câu 1: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: 16λ và B thuộc Oy cách O một đoạn 12λ. Số điểm dao động cùng pha với nguồn
u = 2cos(2πt + π/3) mm. Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến M (M O trên đoạn AB là:
cách O 45cm) với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao
nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn O? A.8 B. 9 C. 10 D. 11
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 2: Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây, qua 2 điểm M và N cách nhau
150cm và M sớm pha hơn N góc π/3 + kπ (k nguyên). Từ M và N chỉ có 3 điểm
vuông pha với M. Biết tần số của sóng là 10Hz. Vận tốc truyền sóng:
Câu 4: Trên mặt chất lỏng đang có sóng cơ lan truyền với bước sóng λ. Hai
A.100cm/s B. 800cm/s C. 900 cm/s D. 80m/s điểm A và B cách nguồn O một đoạn lần lượt là 6 λ và 9 λ. Số điểm dao động
cùng pha với nguồn trên đoạn AB không thể là:
A.3 điểm B. 9điểm C. 6 điểm D. 12điểm
Câu 5: Một nguồn O phát sóng cơ theo phương trình u = 2cos(20πt + π/3) cm.
Xét trên một phương truyền sóng từ O đến M rồi đến N với tốc độ 1m/s. Biết
OM = 10 cm và ON = 55cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động
vuông pha với nguồn O:
A.10 B. 9 C. 8 D.5
Câu 6: Một nguồn sóng trên mặt nước có tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng
160cm/s. Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền sóng cách nguồn một
đoạn lần lượt là 16cm và 98cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với
nguồn là:
A.27 B. 26 C. 25 D. 24
Câu 7: Nguồn sóng O phát ra sóng có bước sóng λ. M và N là 2 điểm nằm trên
mặt nước sao cho tam giác OMN là tam giác đều có cạnh bằng 9,8λ. Số điểm
trên MN dao động cùng pha với nguồn O là:
A.8 B.9 C. 2 D. 4
Câu 8: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5cm. M và N là 2
điểm trên mặt nước cách O lần lượt là 18cm và 21cm. Trên đoạn MN, có 6 điểm
dao động cùng pha với O. Đoạn MN có giá trị gần nhất là:
A.40cm B. 20cm C. 30cm D. 10cm
Câu 2: Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi có bước sóng 24cm. Bụng
Câu 9: Hai điểm M và N là 2 điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau sóng có biên độ 8cm. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là
20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt 0,05s. M là nút sóng, P và Q là 2 điểm nằm về 2 phía so với M và cách M lần
một nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo phương trình lượt là 16cm và 27cm. Ở thời điểm t, li độ của P là 6cm và đang tăng. Ở thời
điểm t + 1/30 (s) thì li độ của Q là:

A. 2 6 cm B. 2 6 cm C. 0 D. 4 3 cm

u = 5cosωt (cm), tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 15cm. Khoảng cách xa
nhất mà 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là:
A.25cm B. 20,52cm C. 23 cm D. 21,79cm
B. Trạng thái dao động của các điểm trong sóng dừng
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có
tần số 10Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có VTCB cách
nhau 8cm. M thuộc một bụng sóng dao động với biên độ 6mm. Lấy π2 =10. Tại
thời điểm t phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6 2 thì phần tử N có li
độ và vận tốc bằng bao nhiêu?

Câu 3: Một sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có biên độ sóng tới là 4cm với
bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm AB, trên đoạn OB có hai điểm M và N
cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 3cm thì M có li độ

A. 4 3 cm. B. – 6cm C. 2cm D. 2 cm


Câu 4: Một sợi dây đàn hồi được căng theo phương ngang đang có hiện tượng sóng Câu 6: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa
dừng trên dây. Hình bên là hình biểu diễn có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với AM = 1,5 cm và BN = 8,5 cm.
một phần của sợi dây ở thời điểm t. Tần số Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của
sóng dừng trên dây là 10Hz, biên độ của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng
điểm bụng là 8mm. Lấy π2 =10. Cho biết tại
thời điểm t, phần tử M đang chuyển động A. 5 cm. B. 5,1 cm. C. 1 cm. D. 5,8 cm.
với tốc độ 8π cm/s và đi lên thì phần tử N
Câu 7: Cho sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng 12cm. Bụng sóng có biên
chuyển động với gia tốc bằng:
độ là 8cm. Chu kì sóng là 0,5s. M là nút sóng, P và Q ở 2 phía so với M và cách
A. 8 2 m/s2 B. 8 2 m/s2 C. 8 3 m/s2 D. 8 3 m/s2 M lần lượt là 1cm và 2cm. Ở thời điểm t, li độ của P là 3cm và đang tăng. Li độ
của Q ở thời điểm t + 1/8(s) là:

A. 3 3 cm B. 3 3 cm C. 21 cm D.  21 cm

Câu 8: Sóng dừng đang xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng 30cm và
biên độ của bụng sóng là 4cm. Trên dây có 2 điểm M và N có cùng biên độ 2 3
cm. Giữa M và N đều có biên độ lớn hơn 2 3 . Khoảng cách từ VTCB của M
đến VTCB của N là bao nhiêu?
Câu 9: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi AB dài 10cm trong đó A là
điểm tự do còn B là điểm cố định. Điểm C là trung điểm của AB. Khoảng thời
gian giữa 2 lần liên tiếp A và C có cùng li độ là 1s. Biết giữa A và B không có
nút và bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 12
cm. Gọi O là một ví trí của một nút sóng; P, Q là hai phần tử trên dây cùng một
bên so với O và có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 3 cm và 5 cm. Tại thời điểm
mà P có vận tốc bằng 0 thì góc POQ bằng 300. Giá trị lớn nhất của biên độ dao
động điểm Q gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,33 cm. B. 10,54 cm. C. 5,27 cm. D. 3,46 cm.

You might also like