Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thực Nghiệm
Báo Cáo Thực Nghiệm
Bình 1 Bình 2
Chuẩn độ bằng Chuẩn độ bằng Chuẩn độ bằng Chuẩn độ bằng
NaOH 0.01N KmnO4 0.01N H2SO4 0.1N KmnO4 0.01N
Vdd=25.0 (mL) Vdd=50.0 (mL) Vdd= 15.0 (mL) Vdd=15.0(mL)
VnaOH VKMnO4 VH2SO4 VKMnO4
0.75 1.5 (Loại) 29.9 0.4
0.7 1.25 29.85 0.45
0.8 1.15 29.4 (Loại) 0.4
Chuẩn độ bình 2:
Chuẩn độ bằng H2SO4 0.1N:
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
o Thể tích H2SO4 trung bình chuẩn độ:
29.9+ 29.85
Vdd 3= =29.875(mL )
2
o Số mol NaOH dư trong 15mL chất sau hấp thụ:
n 3=2nH 2 SO 4=2 ∗ 29.875∗ 0.05=2.9875(mmol)
o Số mol NaOH dư trong toàn bình 2:
100
nNaOH dư = ∗ 2.9875=19.9167 (mmol)
15
o Tổng số mol Na2SO3 và Na2SO4 trong bình 2:
n tổng3=100 ∗0.2 − nNaOH dư =0.0833(mmol)
Chuẩn độ bằng KmnO4 0.01N:
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 3H2SO4 -> 5Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
o Thể tích KmnO4 trung bình chuẩn độ:
0.4 +0.45+ 0.4
Vdd 4= =0.4167 ( mL )
3
Xác định độ chuyển hóa tại lò đốt, lò xúc tác và tại hiệu suất điều chế H2SO4:
Độ chuyển hóa S -> SO2 tại lò đốt:
nH 2 SO 4+ nH 2 SO3+ nNa2 SO 3+nNa 2 SO 4
H 1= ∗100 %=1.4897 %
nS
Độ chuyển hóa SO2 -> SO3 tại lò oxy hóa xúc tác:
nH 2 SO 4+ nNa2 SO 4
H 2= ∗ 100 %=63.67 %
nH 2 SO 4+ nH 2 SO3+ nNa2 SO 3+nNa 2 SO 4
Hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế H2SO4:
nH 2 SO 4
H= ∗ 100 %=0.092 %/
nS
Nhận xét: Hiệu suất của quá trình điều chế H2SO4 tương đối thấp, có thể do các
nguyên nhân sau:
Trong quá trình đốt lưu huỳnh, ngọn lửa để quá lớn và đốt trực tiếp vào lưu
huỳnh nên lưu huỳnh bị thăng hoa một phần.
Lưu lượng khí đi vào 2 bình hấp thụ còn lớn, làm cho khí chưa kịp hấp thụ hoàn
toàn thì đã bị thoát ra ngoài.
Kỹ năng chuẩn độ chưa tốt, phải thực hiện lại nhiều lần, do đó một phần H2SO3
bị phân hủy thành SO2 và H2O.