Professional Documents
Culture Documents
Buoi 1 - File Tai Ve
Buoi 1 - File Tai Ve
I. DÃY SỐ
1. Lý thuyết
a) Định nghĩa
a) Định nghĩa
Cấp số cộng là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số hạng
đứng ngay trước nó với một số không đổi d , tức là: un un 1 d , n 2 .
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Lưu ý
Nếu un là cấp số cộng với công sai d thì với số tự nhiên n 2 , ta có: un un 1 d .
Chú ý: Khi d 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi.
Nếu cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát u n được xác định bởi công
thức: un u1 (n 1)d , n 2 .
un u1
Nhận xét: Từ công thức un u1 (n 1)d , ta có: n 1 với n 2 .
d
Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt Sn u1 u2 u3 un . Khi đó:
Sn
u1 un n 2 u1 n 1 d n
2 2
a) Định nghĩa
Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tích của số hạng đứng
ngay trước nó với một số không đổi q , tức là: un un 1 q với n 2 .
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát u n được xác định bởi công
thức: un u1 q n 1; n 2
1 17 7 71
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
4 12 4 39
Giải:
n 1 8
Câu 2. Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Giải:
u1 0
Câu 3. Cho dãy số un được xác định như sau: n . Tìm số hạng u3 .
u
n 1 n 1 nu 1
1 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Giải:
u1 1; u2 2
Câu 4. Cho dãy số un được xác định như sau: . Tìm số hạng u3 .
un 2 2un 1 3un 5
1
A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. .
4
Giải:
Giải:
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1
A. un n2 . B. un .
n
C. un 3 2n . D. un 2n 2 3n 1 .
Giải:
2n 1
A. un . B. un 2n sin n . C. un n 2 . D. un n3 1 .
n 1
Giải:
Câu 8. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. un n 2 1, n 1 . B. un 2n , n 1 . C. un n 1, n 1 . D. un 2n 3, n 1 .
Giải
Giải
u u u 10
Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn 2 5 3 . Tính S u2 u5 u8 ... u2021 .
u
1 6u 17
d 2; S8 72
Câu 11. Cho dãy số un có
u
. Tính 1 ?
1 1
A. u1 16 . B. u1 16 . C. u1 . D. u1
16 16
Giải
Câu 12. Cho dãy số un có u1 1; d 2; Sn 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng?
A. n 20 . B. n 21 . C. n 22 . D. n 23 .
Giải
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un có số hạng thứ nhất u1 16 , công bội q . Số hạng thứ mười u10 là
2
1 1
A. 32 . B. . C. 120 . D. .
16 32
Giải
Câu 14. Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của un ?
u1 u4 28
Câu 15. Cấp số nhân un là một dãy tăng và thỏa mãn . Công bội q của un là
u
3 6 u 252
A. q 3 . B. q 2 . C. q 3 . D. q 3 .
Giải
A. 4 . B. 1 . C. 8 . D. 2 .
Giải
1 1
A. u2018 2.212018 . B. u2018 2.212017 .
20 20
1 1
C. u2018 2.212017 . D. u2018 2.212018 .
20 20
Giải
Câu 18. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950. Giá trị của tổng
1 1 1
bằng.
u1u2 u2u3 u49u50
49 49
A. . B. 148. C. . D. 74.
74 148
Giải
1 n 1
Câu 19. Cho dãy số xác định bởi u1 1 , un 1 2un 2 ; n
*
. Khi đó u2018 bằng:
3 n 3n 2
22016 1 22018 1
A. u2018 2017
. B. u2018 2017
.
3 2019 3 2019
22017 1 22017 1
C. u2018 2018 . D. u2018 2018 .
3 2019 3 2019
Giải
Câu 20. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình vẽ).
Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,., Cn Gọi S i là
32
diện tích của hình vuông Ci (i {1, 2,3,} . T S1 S 2 S3 S n Biết T , tính a ?
3
5
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2 .
2
Giải
--------------HẾT-------------