Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

TỔNG ÔN KIẾN THỨC THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HN

GIÁO VIÊN: NGUYỄN HÀO KIỆT

TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
 Dãy số
 Cấp số cộng
 Cấp số nhân

I. DÃY SỐ

1. Lý thuyết

a) Định nghĩa

- Mỗi hàm số u :{1;2;3;; m}  m  


*
được gọi là một dãy số hữu hạn. Do mỗi số nguyên dương
k (1  k  m) tương ứng với đúng một số u k nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: u1 , u2 , u3 ,, um
- Số u1 gọi là số hạng đầu, số u m gọi là số hạng cuối của dãy số đó.
- Mỗi hàm số u : *  được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số u n nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai
triển: u1 , u2 , u3 ,, un ,
- Dãy số đó còn được viết tắt là  un  .
- Số u1 gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu), số u 2 gọi là số hạng thứ hai,..., số u n gọi là số hạng thứ
n và là số hạng tổng quát của dãy số đó.
b) Cách cho một dãy số
Ta có thể cho dãy số bằng một trong những cách sau:
- Liệt kê các số hạng của dãy số đó (với những dãy số hữu hạn và có ít số hạng).
- Diễ̃n đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
- Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Cho bằng phương pháp truy hồi.
c) Dãy số tăng, dãy số giảm
- Dãy số  un  được gọi là dãy số tăng nếu un 1  un với mọi n  *
.
- Dãy số  un  được gọi là dãy số giảm nếu un 1  un với mọi n  *
.
d) dãy số bị chặn
- Dãy số  un  được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho un  M với mọi n  *
.
- Dãy số  un  được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho un  m với mọi n  *
.
- Dãy số  un  được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới; tức là tồn tại các số m và M
sao cho m  un  M với mọi n  *
.
2. Một số dạng thường gặp
Dang 1. Tìm số hạng của dãy số
Bài toán 1: Cho dãy số  un  : un  f (n) (trong đó f (n) là một biểu thức của n ). Hãy tìm số hạng u k .
+ Phương pháp: Thay trực tiếp n  k vào u n .
u1  a
Bài toán 2: Cho dãy số  un  cho bởi  (với f  un  là một biểu thức của u n ). Hãy tìm số hạng
un 1  f  un 
uk .
+Phương pháp: Tính lần lượt u2 ; u3 ;; uk bằng cách thế u1 vào u 2 , thế u 2 vào u3 , , thế uk 1 vào uk 1 .
u  a, u2  b
Bài toán 3: Cho dãy số  un  cho bởi  1 . Hãy tìm số hạng u k .
un 2  c  un1  d  un  e
+Phương pháp: Tính lần lượt u3 ; u4 ;; uk bằng cách thế u1 , u2 vào u3 ; thế u2 , u3 vào u4 ; ; thế uk  2 , uk 1
vào u k .
u1  a
Bài toán 4: Cho dãy số  un  cho bởi 
n, u 
. Trong đó f n, u  là kí hiệu của biểu thức u
un1  f
n n 1
n

tính theo u n và n . Hãy tìm số hạng u k .


+Phương pháp: Tính lần lượt u2 ; u3 ;; uk bằng cách thế 1,u1 vào u2 ; thế 2,u2  vào u3 ;; thế
k  1, uk 1 vào u k .
Dạng 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số
Cách 1: Xét hiệu un 1  un
Nếu un 1  un  0n  *
thì  un  là dãy số tăng.
Nếu un 1  un  0n  *
thì  un  là dãy số giảm.
un 1
Cách 2: Khi un  0n  *
ta xét tỉ số
un
un 1
Nếu  1 thì  un  là dãy số tăng.
un
u
Nếu n 1  1 thì  un  là dãy số giảm.
un
Cách 3: Nếu dãy số  un  được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để
chứng minh un 1  unn  * (hoặc un 1  unn  * )
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
Dãy số  un  có un  an  b tăng khi a  0 và giảm khi a  0
Dãy số  un  có un  q n
Không tăng, không giảm khi q  0
Giảm khi 0  q  1
Tăng khi q  1

II. CẤP SỐ CỘNG

a) Định nghĩa

Cấp số cộng là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số hạng
đứng ngay trước nó với một số không đổi d , tức là: un  un 1  d , n  2 .
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Lưu ý
Nếu  un  là cấp số cộng với công sai d thì với số tự nhiên n  2 , ta có: un  un 1  d .
Chú ý: Khi d  0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi.

b) Số hạng tổng quát

Nếu cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát u n được xác định bởi công
thức: un  u1  (n  1)d , n  2 .
un  u1
Nhận xét: Từ công thức un  u1  (n  1)d , ta có: n   1 với n  2 .
d

c) Tổng n số hạng đầu của cấp số cộng

Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt Sn  u1  u2  u3   un . Khi đó:

Sn 
 u1  un  n  2  u1   n  1 d  n
2 2

III. CẤP SỐ NHÂN

a) Định nghĩa

Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tích của số hạng đứng
ngay trước nó với một số không đổi q , tức là: un  un 1  q với n  2 .
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.

b) Số hạng tổng quát

Nếu cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát u n được xác định bởi công
thức: un  u1  q n 1; n  2

c) Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân

Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 và công bội q  1 .

Đặt Sn  u1  u2  u3   un . Khi đó: Sn 



u1 1  q n 
1 q
Chú ý: Nếu q  1 thì S n  nu1 .

3. Một số bài tập minh họa.


2n 2  1
Câu 1. Cho dãy số  un  , biết un  . Tìm số hạng u5 .
n2  3

1 17 7 71
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
4 12 4 39
Giải:
n 1 8
Câu 2. Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Giải:

u1  0

Câu 3. Cho dãy số  un  được xác định như sau:  n . Tìm số hạng u3 .
u  
 n 1 n  1 nu  1

1 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Giải:

u1  1; u2  2
Câu 4. Cho dãy số  un  được xác định như sau:  . Tìm số hạng u3 .
un  2  2un 1  3un  5

1
A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. .
4
Giải:

Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?


2n  1
A. un  . B. un  n3  1 . C. un  n 2 . D. un  2n .
n 1

Giải:
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?

1
A. un n2 . B. un .
n
C. un 3 2n . D. un 2n 2 3n 1 .
Giải:

Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?

2n  1
A. un  . B. un  2n  sin  n  . C. un  n 2 . D. un  n3  1 .
n 1
Giải:

Câu 8. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. un  n 2  1, n  1 . B. un  2n , n  1 . C. un  n  1, n  1 . D. un  2n  3, n  1 .
Giải

Câu 9. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3 . Tìm số hang u10 .


A. u10  28 . B. u10  25 . C. u10  29 . D. u10  2.39 .

Giải
u  u  u  10
Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn  2 5 3 . Tính S  u2  u5  u8  ...  u2021 .
u 
 1 6u  17

A. 2 043231 . B. 2 043230 . C. 2 043905 . D. 2 042 220 .


Giải

d  2; S8  72
Câu 11. Cho dãy số  un  có
u
. Tính 1 ?

1 1
A. u1  16 . B. u1  16 . C. u1  . D. u1  
16 16
Giải

Câu 12. Cho dãy số  un  có u1  1; d  2; Sn  483. Tính số các số hạng của cấp số cộng?

A. n  20 . B. n  21 . C. n  22 . D. n  23 .
Giải

1
Câu 13. Cho cấp số nhân  un  có số hạng thứ nhất u1  16 , công bội q  . Số hạng thứ mười u10 là
2

1 1
A. 32 . B. . C. 120 . D. .
16 32
Giải
Câu 14. Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của un ?

A. Số hạng thứ 6 B. Số hạng thứ 7 C. Số hạng thứ 5 D. Số hạng thứ 8


Giải

u1  u4  28
Câu 15. Cấp số nhân  un  là một dãy tăng và thỏa mãn  . Công bội q của  un  là
u 
 3 6 u  252

A. q  3 . B. q  2 . C. q  3 . D. q  3 .
Giải

Câu 16. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn un  0, n  *


và 2  u3  u4  u5   u6  u7  u8 . Tính
u8  u9  u10
u2  u3  u4

A. 4 . B. 1 . C. 8 . D. 2 .
Giải

Câu 17. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  


41
và un 1  21un  1 với mọi n  1. Tìm số hạng thứ 2018
20
của dãy số đã cho.

1 1
A. u2018  2.212018  . B. u2018  2.212017  .
20 20
1 1
C. u2018  2.212017  . D. u2018  2.212018  .
20 20
Giải
Câu 18. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950. Giá trị của tổng
1 1 1
  bằng.
u1u2 u2u3 u49u50

49 49
A. . B. 148. C. . D. 74.
74 148
Giải

1 n 1 
Câu 19. Cho dãy số xác định bởi u1  1 , un 1   2un  2 ; n 
*
. Khi đó u2018 bằng:
3 n  3n  2 

22016 1 22018 1
A. u2018  2017
 . B. u2018  2017
 .
3 2019 3 2019
22017 1 22017 1
C. u2018  2018  . D. u2018  2018  .
3 2019 3 2019
Giải
Câu 20. Cho hình vuông  C1  có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông  C2  (Hình vẽ).

Từ hình vuông  C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,., Cn  Gọi S i là
32
diện tích của hình vuông Ci (i {1, 2,3,} . T  S1  S 2  S3   S n   Biết T  , tính a ?
3

5
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2 .
2
Giải

--------------HẾT-------------

You might also like