11ÔN TẬP LTBT NGUYÊN LÝ KẾ TOÁn

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ÔN TẬP LÝ THUYẾT

STT Câu hỏi Trả lời


1 Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào? Nguyên tắc thận trọng ( có thể
cả nguyên tắc phù hợp )
2 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào yếu tố nào trên BCTC? -Nếu tăng NG thì nó tính vào
TS(TSCĐ)
-Nếu không tăng NG thì tính
vào CP
3 Chi phí liên quan nhiều đối tượng tính giá được tổng hợp theo phương pháp Tổng hợp gián tiếp
nào?
4 Sản phẩm của lao động kế toán là gì? Báo cáo kế toán
5 Tài khoản kế toán phản ánh đối tượng kế toán ở trạng thái nào? Động và tĩnh
6 Theo nội dung kinh tế, tài khoản kế toán được phân thành những loại nào? TS, Nguồn vốn, Quá trình
7 Kế toán sử dụng duy nhất thước đo tiền tệ, đúng hay sai? Sai
8 Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để lập Bảng cân đối kế toán là Bảng đối chiếu sps/ số dư cuối
gì? kì của TS, Nguồn vốn
9 Giá gốc ghi nhận ban đầu của công cụ dụng cụ mua ngoài được cấu thành như Giá mua+ CP mua( cpvc, cp lắp
nào? đặt, ....)- Cktm( giảm giá hàng
bán)
10 Tính hữu ích của thông tin kế toán phải đáp ứng các yêu cầu nào? (1)Kịp thời, (2)đầu đủ dễ
hiểu,(3) có giá trị so sánh, đánh
giá quá khứ và dự đoán tương
lai (4) hiệu quả
11 Phương pháp chứng từ kế toán gắn với khâu nào của quy trình kế toán? Thu thập thông tin
12 Khoản thu tiền phạt vi phạm hợp đồng được ghi nhận là yếu tố nào của BCTC? Thu nhập (tn khác)
13 TK Trả trước cho người bán có số dư bên nào? Nợ
14 Nhật ký chung là sổ kế toán tổng hợp, đúng hay sai? Đúng
15 Bảng chi tiết số phát sinh có tác dụng gì? Đối chiếu số liệu trên các tk chi
tiết với tk tổng hợp tương ứng
16 Kế toán có ra đời cùng sự ra đời của hạch toán không? Không ( kế toán ra đời sau)
17 Theo cách ghi chép, kế toán chia thành những loại nào? KẾ TOÁN đơn và kế toán kép
18 Căn cứ lập Bảng cân đối kế toán là gì? SDCK CỦA CÁC TK TS, NV
19 Khi kế toán ghi sai số tiền (số sai < số đúng), sai quan hệ đối ứng tài khoản Ghi âm
(sai định khoản), phát hiện trước cộng sổ, kế toán áp dụng phương pháp chữa
sổ nào?
20 Nguyên tắc nhất quán được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nào của thông tin SÓ SÁNH THÔNG TIN KẾ
kế toán? TOÁN
21 Đối tượng lao động của nghề kế toán là gì? Là thông tin đầu vào về các
hdong kte, tài chính của đơn vị,
là thông tin ban đầu về các giao
dịch có tdong làm thay đổi các
dtuong kế toán
22 Cách ghi kép của kế toán xuất hiện trước cách ghi đơn, đúng hay sai? Sai
23 Niên độ kế toán có nhất thiết trùng năm dương lịch không? Không
24 Theo nội dung kinh tế, TK Người mua trả tiền trước thuộc loại TK gì? Nguồn vốn
25 Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có kiểm tra được các tài khoản chi tiết Không
không?
26 Chi phí được ghi nhận khi có chứng cớ có thể là hệ quả của nguyên tắc kế toán Nguyên tắc thận trọng
nào?
27 Tên gọi chứng từ kế toán là yếu tố bắt buộc hay yếu tố bổ sung của chứng từ kế Bắt buộc
toán?
28 Theo nội dung ghi chép, Nhật ký-Sổ cái thuộc loại sổ kế toán nào? Sổ KToan tổng hợp
29 Đối tượng chung của kế toán là gì?(Yếu tố cơ bản của BCTC là gì?) Tài sản, NPT,
VCSH,TN,CP,KQ
30 Phạm vi kinh tế của thông tin kế toán được phản ánh ở khái niệm kế toán nào? Đơn vị kế toán
40 Hình thức biểu hiện của phương pháp tài khoản là gì? Các Tài khoản kế toán và cách
ghi phản ánh các nvu KT-TC
phát sinh vào TK Ktoan
41 Chứng từ kế toán tổng hợp được lập sau khi có chứng từ gốc, đúng hay sai? Đúng
42 Bảng cân đối kế toán phản ánh các yếu tố nào trên BCTC? Tài sản, NPT, VCSH
43 TK Chi phí trả trước có số dư bên nào? Nợ
44 Bước thứ hai của định khoản kế toán là gì? Xác định tk kế toán ảnh hưởng
đến đối tượng kế toán
45 Hình thức biểu hiện của phương pháp tính giá là gì? các loại giá và các kỹ thuật tính
giá
46 TK Dự phòng chi phí phải trả có số dư bên nào? Có
47 Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh các yếu tố nào trên BCTC? Thu nhập, Chi phí, Kết quả
48 Bước thứ nhất của định khoản kế toán là gì? Xd đối tượng kế toán bị ảnh
hưởng
49 Chứng từ gốc được lập sau chứng từ tổng hợp, đúng hay sai? Sai
50 Nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường làm phát sinh chênh lệch Giảm
giá tăng hay giảm?
51 Kế toán không phản ánh những tài sản mà đơn vịkhông sở hữ u, đúng hay sai? Sai ( vd TS thuê tài chính mk k
sở hữu nhưng mk vẫn phản
ánh)
52 Kế toán không chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, đúng hay Đúng
sai?
53 Trong kế toán tiền, chi phí đươ ̣c ghi nhâ ̣n khi nào? Khi chi tiền đồng thời VCSH
giảm gián tiếp
54 Vốn chủ sở hữu được hình thành từ đâu? Vốn góp của chủ sở hữa, kêst
quả hd và nguồn vốn chủ sở
hữu khác
55 Thông tin kế toán biểu hiện bằng thước đo nào là chủ yếu ? Thước đo tiền tệ ( giá trị)
56 Đơn vị ghi nhận khoản tiền phạt được thu từ đối tác là doanh thu; thu nhập tài TNK
chính hay thu nhậpkhác?
57 Các đối tượng kế toán phản ánh trên BCĐKT có mối quan hệ với nhau như thế TS=NPT+VCSH
nào?
58 Điều kiện nào ghi nhận tài sản có liên quan đến thước đo chủ yếu của kế toán? Có khả năng tiền tệ hóa một
cách đáng tin cậy
59 Thu nhập phát sinh làm vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp hay giá n tiế p? Gián tiếp
60 Trong kế toán dồ n tích, thu nhâ ̣p đươ ̣c ghi nhâ ̣n khi nào? -TS tăng, TS khác không giảm,
NPT không tăng, VCSH không
tăng trực tiếp
-NPT giảm, NPT khác không
tăng, TS không giảm, VCSH
không tăng trực tiế[

Hoặc kết thúc nghĩa vụ giao


hàng và KH chấp nhận thanh
toán
61 Báo cáo tài chính chỉ cung cấp thông tin phục vụ các nhà quản lý. Đúng hay Sai
Sai?
62 “Được phép đơn giản hóa những thông tin, nội dung hoặc những công việc kế Nguyên tắc trọng yếu
toán có ảnh hưởng không quan trọng đến kết quả” là biểu hiện của nguyên tắc
kế toán nào?
63 Báo cáo tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng nào? những người ở bên trong lẫn
bên ngoài DN (chủ yếu là các
đối tượng bên ngoài DN), đó là
những đối tượng có lợi ích trực
tiếp hoặc gián tiếp nhằm đưa
ra các quyết định có liên quan
đến DN.
64 Yêu cầu trình bày BCTC phải đảm bảo có thể so sánh được giữa các kỳ là biểu Nguyên tắc nhất quán
hiện của nguyên tắc kế toán nào?
65 “Thông tin kế toán phải được thu nhận, xử lý và cung cấp trên cơ sở các bằng Nguyên tắc khách quan
chứng để chứng minh các nghiệp vụ KT – TC phát sinh và hoàn thành” là nội
dung của ngtắc kt nào?
66 Mo ̣i loa ̣i hình đơn vi ̣kế toán đề u có tư cách pháp nhân, đúng hay sai? Sai
67 Theo ngtắc thận trọng Chi Phí được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc chắn. Sai
Đúng hay sai?
68 Quy trình kế toán gồm những khâu cơ bản nào? Thu tập thông tin- xử lý thông
tin- cung cấp thông tin
69 Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở giao dịch quá khứ đáng tin cậy thì có Có
được nhận là Nợ phải trả không?
70 Chi phí phát sinh sẽ gián tiếp làm vốn chủ sở hữu giảm hay tăng? Giảm
71 Nguyên tắc kế toán tiền có khuynh hướng phá vỡ nguyên tắc phù hợp, đúng hay Đúng
sai?
72 Vâ ̣t tư, hàng hóa giữ hô ̣ có đươ ̣c ghi nhâ ̣n là tài sản của đơn vi ̣kế toá n không? Không
73 Khái niệm đơn vị kế toán chỉ ra phạm vi không gian hay kinh tế của thông tin Kinh tế
kế toán?
74 Báo cáo tài chính thỏa mãn nhu cầu thông tin chung hay nhu cầu thông tin Chung
chuyên biệt?
75 Khái niệm kỳ kế toán chỉ ra phạm vi thời gian hay kinh tế của thông tin kế Thời gian
toán?
76 Kiể m kê phát hiê ̣n thừa Tài sản chưa xác đinḥ đươ ̣c nguyên nhân, kế toán có Không
ghi nhâ ̣n tri ̣giá Tài sản thừa đó vào Thu nhâ ̣p không?
77 Nguyên tắc nhất quán yêu cầu áp dụng thống nhất một chính sách kế toán với Sai
tất cả các đối tượng kế toán, đúng hay sai?
78 Thông tin kế toán có đặc điểm gì khác so với thông tin các loại hạch toán khác? Tính tin cậy và tính hữu ích
79 Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tình hình tài chính của đơn vị, đúng hay Đúng
sai?
80 “Trong quá trình thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin, kế toán phải có sự tách Đơn vị kế toán
biệt giữa các đơn vị kế toán với nhau” là nội dung của khái niệm nào?
81 Niên đô ̣ kế toán không nhấ t thiế t phải trùng với năm dương lich,
̣ đúng hay sai? Đúng
82 Chi sửa chữa nhỏ tài sản cố định được ghi nhận vào yếu tố nào trên báo cáo tài Chi phí
chính?
83 “Tôn trọng bản chất hơn hình thức pháp lý ” là nội dung của nguyên tắc kế toán Nguyên tắc khách quan
nào?
84 Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để ghi các sổ cái là gì? Nhật ký chung và nhật ký
chuyên dụng
85 Đinh
̣ khoản kế toán là bút toán của cách ghi kép hay ghi đơn? Ghi kép
86 Kế toán dồn tích ghi nhận chi phí tiền lương khi đơn vị trả lương hay tính Tính lương
lương phải trả?
87 Giá mua liên quan đế n từng thứ hàng mua về đươ ̣c tổ ng hơ ̣p trực tiế p hay gián PP trực tiếp
tiế p?
88 Hình thức kế toán Nhật ký–Sổ cái có cầ n lâ ̣p Bảng đố i chiế u số phát sinh Không
không?
89 Tài khoản Phải trả người lao đô ̣ng có số dư bên Nợ hay bên Có? Có
90 Chi phí vâ ̣n chuyể n liên quan 2 thứ hàng mua đươ ̣c tổ ng hơ ̣p trực tiế p hay gián Gián tiếp
tiế p?
91 Định khoản kế toán là yếu tố cơ bản hay yếu tố bổ sung của chứng từ kế toán? Bổ sung
92 Tài khoản Nguồn vốn luôn có số dư bên Có, Đúng hay sai? Sai ( vd LNCPP có sdu cả 2
bên)
93 Bảng đối chiếu số phát sinh được sử dụng để kiểm tra việc ghi chép số liệu trên Tổng hợp
tài khoản kế toán tổng hợp hay tài khoản kế toán chi tiết?
94 Nêu sổ kế toán tổng hợp sử dụng trong hình thức Nhật ký – Sổ Cái? Nhật ký- Sổ cái
95
96 Số hiêụ của chứng từ là yế u tố bắ t buô ̣c hay bổ sung của chứng từ kế toán Bắt buộc
97 Sổ cái tài khoản kiểu 1 bên là sổ ghi theo thời gian hay hệ thống? Hệ thống
98 Khi nhận được Giấy báo Nợ thì kế toán ghi vào bên Nợ hay bên Có của TK Có
TGNH?
99 Bảng cân đố i kế toán phản ánh các đố i tươ ̣ng kế toá n ở tra ̣ng thái đô ̣ng. Đúng Sai
hay sai? BCDKT phản ánh các đtuong
ktoan ở trạng thái tĩnh
100 Kế toán cần sử dụng phương pháp kế toán nào để thu nhận thông tin? Phương pháp chứng từ
101 Căn cứ số liệu để ghi Nhâ ̣t ký chung là gì? Chứng từ gốc
102 Chiphívâ ̣nchuyể n hàng mua cầ n phân bổ cho đố i tươ ̣ng tính giá trong trường Mua từ 2 hàng hóa trở lên
hơ ̣p nà o?
103 Để lượng hóa các đối tượng kế toán dưới dạng tiền, kế toán sử dụng phương PP Tính giá
pháp nào?
104 Quan hệ đối ứng tài khoản là quan hệ giữa tài khoản ghi Nợ và tài khoản ghi Có Đúng
trong một định khoản. Đúng hay sai?
105 Căn cứ số liệu để lập Bảng đố i chiế u số phát sinh các tài khoản là gì? Sổ cái hoặc
SDDK, SPS trong kì, SDCK
của những tk tổng hợp
106 Sổ kế toán nào phản ánh tất cả nghiệp vụ KT-TC kết hợp theo thời gian và hệ Nhật ký- sổ cái
thống?
107 Hình thức kế toán Nhật ký chung sử dụng sổ kế toán tổng hợp nào? Sổ NKC, Sổ NK chuyên dụng
và sổ cái TK
108 Nghiệp vụ: Nhâ ̣p kho nguyên vật liệu được phản ánh vào chứng từ kế toán nào? Phiếu NK
109 Định khoản giản đơn có liên quan tới bao nhiêu tài khoản kế toán tổng hợp? 2
110 Giá gốc của Nơ ̣ phải trả tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác định như thế NPT cuối kì = NPT đầu kì +
nào? NPT tăng trong kì- NPT giảm
trong kì
111 Sau kiểm kê TS, KT phải điều chỉnh số liệu thực tế phù hợp số liệu KT, đúng Sai
hay sai?
112 Hình thức kế toán Nhật ký chung có cầ n lâ ̣p Bảng đố i chiế u số phát sinh Có
không?
113 Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc? Tên địa chỉ, chữ kí, dấu
114 Bảng cân đố i kế toán đươ ̣c lâ ̣p ở thời điể m nà o? (hai loại thời điểm) Thời điểm cuối kì hoặc thời
điểm khi đơn vị phá sản, giải
thể, hợp nhất
115 Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện không có số dư, Đúng hay sai? Sai
116 Trong hình thức kế toán Nhâ ̣t ký-Sổ cái, viê ̣c kiể m tra ghi chép trên các tài Sai
khoản tổ ng hơ ̣p đươ ̣c thực hiê ̣n ở Bảng đố i chiế u số phát sinh, đúng hay sai?
117 TK Hao mòn TSCĐ có số du bên Nơ ̣ hay bên Có? Có
118 Tiêu thức phân bổ chi phí chung cầ n đảm bảo yêu cầ u gi?̀ Đảm bảo các yêu cầu đối với
thông tin kế toán phản án được
mối quan hệ nhân – qua giữa
tiêu thức phân bổ và chi phí
phát sinhm, dễ tính toán và xđ
119 Lợi nhuận kế toán đồng thời là lợi nhuận chịu thuế, đúng hay sai? Sai
120 Chứng từ tổ ng hơ ̣p đươ ̣c lâ ̣p gián tiế p hay trực tiế p? Gián tiếp
121 Giá gố c thỏa mãn yêu cầ u nào tố t hơn so với giá thi ̣trường? Ghi chép đơn giản, dễ dàng hơn
vì không có biến động
122 Cấ u thành giá của hàng hóa mua nhâ ̣p kho? = giá mua+ chi phí mua- chiết
khấu
123 Tài khoản Phải trả người bán thuô ̣c loa ̣i tài khoản tài sản hay tài khoản nguồ n Nguồn vốn
vố n?
124 Cấ u thành giá của tài sản cố đinh
̣ hình thành từ nguồ n mua? = giá mua+ chi phí mua- chiết
khấu thương mại
125 Chứng từ gố c đươ ̣c lâ ̣p gián tiế p hay trực tiế p? Trực tiếp
126 Mỗi đối tượng kế toán cụ thể được mở bao nhiêu tài khoản để theo dõi? Ít nhất 1 tk
127 Kiể m tra trên Bả ng đố i chiế u số phát sinh các tài khoản có phát hiê ̣n đươ ̣c Không
trường hơ ̣p sai quan hê ̣ đố i ứng tài khoản không?
128 Tài khoả n lơị nhuâ ̣n chưa phân phố i có số dư bên Nơ ̣ trong trường hơ ̣p nào? DN lỗ
129 Nêu nghiệp vụ minh họa phát sinh bên Có Tài khoản Hao mòn TSCĐ Trích khấu hao TSCD cho bộ
phận QLDN 10
130 Nếu trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ thì khoản lỗ đó được phản bên Nợ hay bên Có Nợ
TK Lợi nhuận chưa phân phối?
131 Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp nào cho kết quả như nhau về chi phí PP đường thẳng
khấu hao giữa các kỳ kế toán?
132 Tài khoản tạm thời có số dư không? Không
133 Giá gốc của tài sản được biếu tặng/ tài trơ ̣ được ghi nhận ban đầu theo loại giá Giá hợp lý
nào?
134 Trong hình thức KT Nhâ ̣t ký chung, các chứng từ gố c là căn cứ để ghi vào các Nhật ký chung, sổ kế toán chi
sổ nào? tiết, nhật ký chuyên dùng, sổ
quỹ
135 Giá gốc ghi nhận ban đầu của nguyên vật liệu nhận vốn góp xác định theo loại Giá của hội đồng đánh giá
giá nào?
136 Theo ngtắc thận trọng, Chi Phí được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc chắn Chứng cứ có thể
hay được ghi nhận ngay khi có chứng cớ có thể?
137 Trị giá hàng hóa xuất bán trong kỳ có được ghi nhận là tài sản không? Không ( ghi nhận là CP)
138 Trị giá hàng hóa mua bán thẳng không qua nhập kho được ghi nhận là tài sản, Sai ( tính vào CP)
đúng/sai?
139 Chi nâng cấp tài sản cố định có đủ bằng chứng tin cậy được ghi nhận yếu tố TÀI SẢN
BCTC nào? Nâng cấp TSCD ( là sửa chữa
lớn TSCD tăng NG)
140 Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở GD quá khứ đáng tin cậy có được ghi Có
nhận là NPT không?
141 Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng tiền nhưng chưa chi trả có làm phát Có
sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông không?
142 Quỹ khen thưởng phúc lợi được phân loại là nợ phải trả trong điều kiện nào? DN hoạt động liên tục
143 Trong k.t dồn tích, khoản trả trước của người mua được ghi nhận yếu tố BCTC NPT
nào?
144 Trong k.toán dồn tích, nhận trước tiền cho thuê tài sản của nhiều kỳ kế toán DTCTH
được ghi nhận là khoản NPT nào?
145 Thu nhập phát sinh làm VCSH tăng trực tiếp hay gián tiếp? Gián tiếp
146 Giá gốc của tài sản tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác định như thế Giá gốc TS đầu kì+ Giá gốc TS
nào? tăng trong kì- giá gốc TS giảm
trong kì

Bài tập tự ra nghiệp vụ:

Dạng 1/ Cho trước số dư:

Cho tại DN X, Quý 1/N, ĐVT trđ:

A/ Số dư đầu kỳ:

TK TM 1000 TK HMTSCĐ: 500

TK TGNH 2000 TK VNH: 1000

TK PTKH 1500 TK PTNB: 2000

TK PT khác 100 TK PTPN khác: 150

TK HH 2400 TK NVKD: 8.300

TK TSCĐH 5000 TK LNCPP: 50

(Cộng dư nợ = Cộng dư Có)

TK khác có SD = 0, hoặc không dư

B/ Yêu cầu:

Tr.h này (a1): Hãy tự nêu (08) nghiệp vụ liên quan đến các đối tượng kế toán phản ánh trên các TKKT đã
cho (số liệu cụ thể và hợp lý). Tính toán, lập định khoản các nghiệp vụ đã nêu; phản ánh sơ đồ TKKT chữ
T; Lập Bảng đối chiếu số phát sinh các TKKT; Lập Bảng cân đối kế toán.

Ví Dụ:

(1). Xuất quỹ TM nộp vào NH: 500

(2). KH trả nợ tiền mua hàng kỳ trước bằng TGNH: 200


(3). ……………

(4)….

(5)….

(6)….

(7)…

(8) ….

…………………………………………………………………….

*** Chú ý: Ra nghiệp vụ sao cho khi định khoản phải liên quan đến các TK đã cho số dư ở đầu bài, số
phát sinh giảm không lớn hơn số dư của TK đó.

(Ra n/v nào thì định khoản luôn n/vụ đó)

………………………………………………………………

Tr.h này (a2): Hãy tự nêu các nghiệp vụ liên quan đến quá trình mua/ bán hàng (có thể phải ra n/vụ chi tiết
hai thứ hàng mua/ bán => tức là có chi tiết A,B) => (số liệu cụ thể và hợp lý). Tính toán, lập định khoản
(Hoặc xác định ảnh hưởng của ng/vụ…) => Sơ đồ, Sổ kế toán; các bảng biểu ….

Xem lại bài tập:

Bài 20 (chỉ lấy n/vụ về mua và bán hàng) => tổng hợp (chỉ một loại hàng)

Bài 22 : => chi tiết ( hai loại hàng)

Phải ra được các n/v tối thiểu phải có:

 Mua hàng: Giá mua; Nhập kho (Thêm CP v/chuyển càng tốt)
 Bán hàng: Xuất kho; Giá bán; CP lương; CP khấu hao; các bút toán kết chuyển và xác định lãi/lỗ;
(Thêm CP v/c, CP quảng cáo; CP thuê CH … càng tốt);

Số liệu liên quan đến các TKKT có số dư đã cho ở đầu bài thì lưu ý khi ra số liệu phải để ý đến số dư của
TK đó. VD: Xuất kho HH để bán, giá vốn xuất kho không lớn hơn số dư TK Hàng hóa 2.400.

…………………………

Dạng 2/ Không cho trước số dư:

Cho tại DN X, Quý 1/N, ĐVT trđ, hãy tự nêu số dư các TKKT cần thiết, sau đó tự ra các nghiệp vụ như trh
a1 hoặc tr.h a2 tại Mục 1 ở trên.

 Khi ra số dư:
- Phải cân đối Tổng SD Nợ và Tổng SD Có
- Phải có các TK tối thiểu: TK TM, TK TGNH, TK HH/ TK NVL, TK TSCĐ, TK HMTSCĐ, TK
VNH, TK NVKD …
- Các TK khác cho số dư: Phụ thuộc vào các nghiệp vụ mà mình định nêu theo yêu cầu đầu bài
- Các TK còn lại không cho số dư => Giả định chúng có số dư = 0, hoặc không có số dư.
…………………………

Dạng 3/ Không cho trước số dư:


Cho tại DN X, Quý 1/N, ĐVT trđ, hãy tự nêu số dư các TKKT cần thiết, sau đó tự ra các nghiệp vụ liên
quan đến một số khoản mục cho trước.

Ví dụ: Liên quan các khoản mục: Tạm ứng, Phải thu khác, Chi phí trả trước, Phải trả người bán, Phải trả
người lao động, Quỹ đầu tư phát triển…

- Phải cân đối Tổng SD Nợ và Tổng SD Có


- Phải có các TK tối thiểu: TK TM, TK TGNH, TK HH/ TK NVL, TK TSCĐ, TK HMTSCĐ, TK
VNH, TK NVKD …
- Ra số dư cho các TK liên quan đến những khoản mục được đầu bài yêu cầu nêu nghiệp vụ: TK
TƯ; TK PT khác; TK CPTT; TK PTNB; TK PTNLĐ; TK QĐTPT

TK TM TK HM TSCĐ
TK TGNH TK VNH
TK TƯ 10 TK PTNB
TK PT # TK PTNLĐ
TK HH TK NVKD
TK CPTT TK QĐTPT
TK TSCĐH
Cộng SD Nợ xxx Cộng SD Có xxx

(1) NLĐ hoàn trả tạm ứng thừa bằng TM: Chú ý số tiền không lớn hơn 10
(2) …………………
(3) ………………..
(4) …………………
(5) …………………
(6) …………………
………………………………………………………………………………

Chú ý: Khi được yêu cầu phân tích ảnh hưởng, hoặc xác định ảnh hưởng của n/vụ => Không
được định khoản
Khi được yêu cầu định khoản => Không phân tích ảnh hưởng, hoặc xác định ảnh hưởng
của n/vụ

………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….

CÁC DẠNG BÀI TẬP KHÁC

1- Cho một số thông tin trên Sổ cái TK Chi phí trả trước (kiểu 1 bên) tháng 1/N của C.ty A như sau (Kỳ kế toán
là tháng; ĐVT: triệu đồng):
- Số dư đầu kỳ: 0
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền gửi ngân hàng: 120 => Chi TGNH …
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Công cụ dụng cụ: 24 => XK CCDC …
- Số tiền cột Nợ, dòng Cộng PSTK: 144
Yêu cầ u:
a/Hãy xác định số dư của TK Chi phí trả trước tại 31/1/N, biết rằng: 120 trđ là số tiền chi quảng cáo cho cả năm
N; 24 trđ là trị giá công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng cho quản lý doanh nghiệp trong 2 năm và được xác định là
trọng yếu.
 PS bên Có gồm:
+ Phân bổ CP QC cho tháng 1/N: 120/12 = 10
+ Phân bổ CP CCDC cho tháng 1/N: 24/2/12= 1
Cộng PS Có: 10 + 1 = 11
 SDCK (31/1/N) = 0 + 144 – 11 = 133

b/ Nêu các nghiệp vụ KT-TC phản ánh trên Sổ cái TK Chi phí trả trước đã cho.
(1) Chuyển TGNH chi quảng cáo cả năm N: 120trđ
(2) XK CCDC phục vụ QLDN 2 năm, là trọng yếu: 24
(3) Phân bổ CP QC cho tháng 1/N: 120/12 = 10
(4) Phân bổ CP CCDC cho tháng 1/N: 24/2/12= 1
………………………………………………………………………………………………

2- Trích Sổ cái Tài khoản Chi phí bán hàng Quý 1/N của C.ty X (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý, Đvt: triệu
đồng)
Chứng từ Số tiền
Diễn giải TK đối ứng
Số Ngày Nợ Có
10/1/N (1) Chi phí bán hàng chi TK Tiền mặt 15
bằng TM 15
31/1/N (2) Tính lương phải trả bộ TK PTNLĐ 50
phận bán hàng 50
313/N (3) Trích BHXH, BHYT, TK PTN# X1 10
KPCĐ 20% lương phải trả
31/3/N (4) TRích khấu hao TSCĐ TK HMTSCĐ X2 36
bộ phận bán hàng
31/3/N (5)Kết chuyển CPBH để TK XĐKQ X3
xác định kết quả
A A

(a) Xác định số liệu X1, X2, X3 biết rằng: - TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng có nguyên giá là 720, hao mòn lũy
kế đến 1/1/N là 288; thời gian sử dụng 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính
bằng 0. - Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ được tính bằng 20% tiền lương phải trả.
=> X1 = 50 x 20% = 10
=> X2 (Khấu hao của 1 quý) = 720 : 5 : 4 = 36
=> X 3 = 15 + 50 + 10 + 36 =
(b) Nêu các nghiệp vụ (từ 1 đến 5) trên Sổ cái TK Chi phí bán hàng đã cho.
…………..………………………………………………………………………………

3- Tại C.ty S áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, hình thức kế toán Nhật ký-Sổ cái. Quý 1/N có nghiệp vụ
kinh tế phát sinh như sau : “Ngày 10/1/N xuất kho hàng hóa đem bán, trị giá vốn thực tế xuất kho là 800 triệu
đồng, Giá bán là 1050 triệu đồng, khách hàng T chưa trả tiền”.
Yêu cầu:
a/ Nêu chứng từ kế toán được sử dụng?
b/ Nghiệp vụ kinh tế trên được phản ánh vào các sổ kế toán nào? =>NK-SC; Sổ chi tiết PTKH T
c/ Các số liệu phản ánh trong các sổ kế toán đó được kiểm tra bằng cách nào?
 KT đối với các TK tổng hợp: Thực hiện trên NK-SC
 KT đối với Sổ chi tiết PTKH T: Thực hiện trên Bảng chi tiết số phát sinh TK PTKH
……………………………………………………………………………………………

4- Theo số liệu phản ánh trên Phiếu Nhập kho số 001 ngày 1/4/N của Công ty LG (Kế toán dồn tích; ĐVT: trđ):
- Tên hàng hóa: Q; Đơn vị tính: kg;
- Số lượng: Theo chứng từ 250kg; Thực nhập: 200kg; Đơn giá: 600.000đ/kg
Bổ sung: Biên bản xác nhận số hàng thiếu thuô ̣c trách nhiê ̣m bồ i thường của nhân viên mua hàng. Hàng mua đã
thanh toán 60% bằ ng chuyể n khoản.
Hãy xác định ảnh hưởng của các dữ liệu trên đến các yếu tố BCTC của C.ty LG?
Gợi ý: Ghi tăng HH phần thực nhập
Ghi tăng Phải thu khác phần thiếu
………………………………………………………………………………………………

5- Tại C.ty X (kế toán dồn tích, đơn vị tính triệu đồng), trích số liệu Quý 4/N của TK Phải trả người lao động: Số
dư đầu kỳ: 50; Cộng PS Nợ: 400; Cộng PS Có: 370; Số dư cuối kỳ: 20. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm
N như sau:
1. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận bán hàng: 140
2. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp: 230
3. Khấu trừ vào lương để thu khoản bồi thường của người lao động: ?
4. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động: 380
Yêu cầu:
(a) Xác định số liệu ? còn thiếu ở nghiệp vụ 3
(b) Lập định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên.
Gợi ý: Nên kẻ TK chữ T “Phải trả người lao động” => Phản ánh các số liệu đã cho vào chữ T đó, rồi tính toán
……………………………………………………………………………………………

6- C.ty P (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định sử dụng cho quản lý
chung với dự toán 360trđ; dự kiến sửa chữa vào tháng 12/N. Đến tháng 12/N, công việc sửa chữa đã hoàn hành
với chi phí thực tế chi bằng tiền mặt 360trđ. Kế toán C.ty P ghi nhận các yếu tố trên báo cáo tài chính như thế
nào:
(a)Khi trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ vào cuối mỗi quý? => Tăng CPQLDN: 360/4 = 90/ Tăng DPCPPT 90
(b)Khi thanh toán tiền sửa chữa TSCĐ? => Giảm TM 360 / Giảm DPCPPT 360
……………………………………………………………………………………………

7- Ngày 1/7/N C.ty K (kế toán dồn tích) mua một TSCĐ dùng chung toàn đơn vị, trị giá 830trđ. Thời gian sử
dụng 5 năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 0. 1/7/N+2C.ty tiến
hành bảo trì thiết bị và hoàn thành trong ngày, chi phí 15trđ đã thanh toán bằng TGNH.
Kế toán đã ghi nhận:
Tăng TSCĐ 15trđ/ Giảm TGNH 15trđ.
Anh/chị hãy cho biết:
a/ Kế toán ghi nhận như vậy là đúng hay sai? Giải thích? =>Sai, vì đây chỉ là chi sửa chữa nhỏ, không đủ ĐK ghi
tăng nguyên giá TSCĐ
b/ Nếu sai, hãy xác định các chỉ tiêu trên BCTC (Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động) bị ảnh hưởng?
Nếu đúng: Tăng CP QLDN 15/ Giảm TGNH 15
………………………………………………………………………………………………
8- Công ty M kế toán theo nguyên tắc giá gốc và dồn tích. Ngày 1/1/N-3 mua 1 dây chuyền sản xuất với giá mua
đã thanh toán chuyển khoản là 2.900 trđ. Chi phí lắp đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiền mặt là 100 trđ. Trong
năm N phát sinh một số giao dịch liên quan như sau:
- Chi bảo dưỡng định kỳ bằ ng tiề n mă ̣t: 10 trđ => Ghi nhận vào CP trong kỳ : Nợ TK CPQLDN/ Có TM
- Chi sửa chữa lớn thanh toán bằ ng chuyể n khoản: 150 trđ => Ghi nhận vào CP trả trước => Nợ TK
CPTT 150 / Có TK TGNH 150; Tự bổ sung số kỳ phân bổ 150trđ này sau đó thực hiện phân bổ theoDDK: Nợ TK
CPQDN … / Có TK CPTT ….
(a) Xác định nguyên giá dây chuyền sản xuất tại thời điểm mua.
(b) Xác định giá trị còn lại của dây chuyển sản xuất tại ngày 31/12/N => đã SD được 4 năm. Biết thời gian ước
tính sử dụng trong 10 năm. Giá trị thanh lý ước tính bằng 10, khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
=> Khấu hao 1 năm = 3.000 / 10 = 300
=> HMLK 4 năm = 300 x 4 = 1.200
=> GTCL sau 4 năm = 3000 – 1200 = 1.800

(c) Trên Bảng cân đối kế toán 31/12/N giá trị tài sản này được trình bày như thế nào?
(d) Lâ ̣p đinh
̣ khoản nghiêp̣ vu ̣ chi bảo dưỡng và sửa chữa lớn (tự bổ sung dữ liệu cầ n thiế t).
(e) 1/1/N+1 thanh lý TSCĐ trên với giá 2.000 => Lãi = Giá bán – GT còn lại = 2.000 – 1.800 = 200 (Lợi nhuận
khác)
……………………………………………………………………………………………

9Tháng 1/N, C.ty A thuê quảng cáo sản phẩm cho cả năm với giá trị hợp đồng là 300trđ. C.ty A đã thanh toán
ngay bằng tiền mặt là 120trđ, phần còn lại thanh toán chuyển khoản vào tháng 3/N+1. (Kỳ k.toán C.ty A là năm).
(a) Xác định chi phí quảng cáo năm N của C.ty A?
(b) Giả định năm N C.ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền,năm N+1 chuyển sang kế toán dồn tích. Hãy vận dụng
nguyên tắc nhất quán để xử lý tình huống này.

…………

10- Tháng 7/N C.ty K mua chịu của C.ty H 200tấn hàng hóa, đơn giá 1trđ/tấn. Chi phí vận chuyển C.ty K đã trả
hộ(Ghi nhận khoản chi hộ vào Phải thu khác) . C.ty H bằng tiền mặt 20trđ. Tháng 8/N, C.ty K chuyển khoản trả
C.ty H toàn bộ số tiền sau khi trừ khoản trả hộ chi phí vận chuyển. Xác định ảnh hưởng của giao dịch đến các đối
tượng kế toán cụ thể của C.ty K (áp dụng kế toán dồn tích) tại các thời điểm:
(a) Mua nhập kho hàng hóa
 Tăng HH: 200 tấn x 1trđ = 200trđ / Tăng PTNB 200trđ
 Tăng PT khác 20 trđ/ Giảm TM 20trđ
(b) Thanh toán cho người bán
 Giảm TGNH 200 – 20 = 180 trđ ; Giảm PT khác 20 trđ/ Giảm PTNB 200 trđ
(c) Nếu chi phí vâ ̣n chuyể n 20trđ trên doC.ty K phải gánh chiụ thì các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán sẽ thay
đổi như thế nào? Tăng HH 220 / Tăng PTNB 200; Giảm TM 20
……………………………………………………………………………………………
11-Ngày 5/3/N C.ty cổ phần Z (Vốn điều lệ 50 tỷ đồng) công bố cổ tức bằng tiền tỷ lệ 30%, dự kiến chi trả tiền
vào ngày 15/4/N. Tuy nhiên, đến ngày 15/7/N C.ty mới thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng để thanh toán cổ tức
cho cổ đông. Kế toán C.ty Z ghi nhận các yếu tô BCTC như thế nào nếu áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý,
tại các thời điểm:
(1) Ngày 5/3/N => Tăng NPT (P.Trả khác) 50 x 30% = … / Giảm VCSH (LNCPP) …
(2) Ngày 15/4/N => Không ghi nhận
(3) Ngày 15/7/N => Giảm TS (TGNH) …. / Giảm NPT (P.Tra khác)
………………………………………………………………………………………

12-Tại DN X, ngày 1/1/N xuất quỹ tiền mặt 480trđ trả tiền thuê văn phòngcả năm N cho C.ty Y.
Gợi ý: Kế toán tiềnhay kế toán dồn tích? Kỳ kế toán là năm, quý, tháng ? Hình thức kế toán nào: NK-SC, NK
chung?
Yêu cầu: Bổ sung các giả định cần thiết để kế toán DN X:
(1) Ghi nhận ảnh hưởng của nghiệp vụ trên đến các yếu tố BCTC
(2) Định khoản nghiệp vụ đã cho với một trường hợp giả định đã nêu tại ý 1=> Nợ TK CPQLDN 480/
(3) Nghiệp vụ đó được ghi vào sổ kế toán nào với giả định đã nêu tại ý 1? => Sổ quỹ => NK-SC
………………………………………………………………………………………………

13-Tại DN A (kế toán dồn tích), ngày 1/1/N xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 180trđ phục vụ quản lý DN, thời
gian sử dụng 2 năm (N và N+1). Yêu cầu:
(1) Bổ sung dữ liệu cần thiết để tính trị giá vốn thực tế CCDC vào chi phí mỗi năm (N và N+1) => TG
CCDC được xác định là trọng yếu, kỳ kế toán năm.
(2) Xác định giá vốn thực tế CCDC tính vào chi phí mỗi năm => 180 /2 = 90 trđ
(3) Lập định khoản nghiệp vụ tại 1/1/N và tại 31/12/N
 Nợ TK CPTT 180 / Có TK CCDC 180
 Nợ TK CPQLDN 90 / Có TK CPTT 90
(4) Nếu đơn vị áp dụng kế toán tiền thì ảnh hưởng của nghiệp vụ đến các yếu tố BCTC năm N và N+1 như
thế nào? xxxx
………………………………………………………………………………………………
14- Tại DN H năm N tài sản tăng 300 tỷ đồng, nợ phải trả tăng 50 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu giảm trực tiếp 20 tỷ
đồng. Yêu cầu:
(1) Xác biến động vốn chủ sở hữu năm N
(2) Xác định lợi nhuận năm N
(3) Nêu một nghiệp vụ minh họa giao dịch giảm vốn chủ sở hữu trực tiếp
………………………………………………………………………………………………

15- Tại Doanh nghiệp Y (áp dụng nguyên tắc giá gốc, kế toán dồn tích, kì kế toán tháng) kinh doanh một loại
hàng hóa P, có tài liệu trích sau (đơn vị tính triệu đồng): Hàng hoá P tồn kho đầu kỳ: Số lượng: 100tấn, đơn giá:
8,5/tấn. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N:
1/ Mua hàng hoá P, số lượng 100 tấn, đơn giá 8/tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
2/ Chi phí vận chuyển số hàng hoá mua ở trên về đến kho thanh toán bằng tiền mặt là 40.
3/ Nhập kho đủ số hàng hoá trên theo trị giá thực tế.
4/ Xuất kho hàng hoá P đem bán: số lượng 150 tấn, giá bán 12/tấn. Hàng hóa đã giao cho khách, khách hàng cam
kết sẽ trả tiền sau 10 ngày.
5/ Chi phí vận chuyển số hàng đem bán ở trên: 30, đã thánh toán bằng tiền mặt.
6/ Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kì đã tập hợp được: 360
Yêu cầu:
(a) Xác định trị giá vốn hàng nhập kho; trị giá vốn hàng xuất kho; Lơ ̣i nhuâ ̣n gộp; Lợi nhuận kế toán trước thuế.
Biết trị giá hàng hoá xuất kho tính theo phương pháp giá bình quân.
(b) Xác định ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến các yếu tố BCTC của Doanh nghiệp Y.
Nếu Doanh nghiệp Y áp dụng kế toán tiền, ảnh hưởng của nghiệp vụ số 5 có thay đổi gì không, tại sao?
……………………………………………………………………………………………

16- Ta ̣i Shop Star (kế toán dồn tích), Quý 1/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT: trđ):
1- 5/1/N mua nhập kho 1.200 áo sơmi, giá mua 120.000đ/chiếc; thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2- 6/2/N mua ma-nơ-canh trị giá 3trđ, chưa trả tiền; đưa vào sử dụng ngay và xác định là không trọng yếu.
3- 1/3/N mua nhập kho 800 áo sơmi, giá mua 125.000đ/chiếc thanh toán ngay bằng tiền mặt.
4- 25/3/N, xuất bán 1.000 áo sơmi, khách hàng chấp nhận thanh toán. Giá bán 200.000đ/chiếc.
5- Lương phải trả Quý 1/N cho nhân viên bán hàng: 12trđ
6- Tiền thuê cửa hàng trả theo quý bằng tiền gửi ngân hàng: 15trđ.
Yêu cầu:
a/ Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của Shop Star. Biết rằng đầu kỳ không có tồn kho, trong kỳ chỉ kinh
doanh một loại áo sơmi, trị giá hàng xuất bán tính theo phương pháp FIFO.
Không cần tính toán, hãy cho biết nếu Shop Star thay đổi phương pháp tính trị giá hàng xuất kho sang giá bin ̀ h
quân thì kết quả hoạt động Quý 1/N tăng hay giảm? Tại sao?
b/Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT-TC (1=>7) đã cho.
………………………………………………………………………………………………
17- Ta ̣i C.ty ABC (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng), tồn kho đầu kỳ: 0, tính trị giá hàng xuất kho theo phương
pháp bình quân. Tháng 1/N có các nghiệp vụ sau:
1-Lương phải trả tháng 1/N bộ phận bán hàng 47trđ, bộ phận QLDN 60trđ
2-Mua nhập kho 800kg hàng hóa A, giá mua 120.000đ/kg, thanh toán ngay bằng chuyển khoản
3-Chi tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng cả năm N: 120trđ
4-Khấu trừ lương thu hồi tạm ứng: 15trđ
5-Mua nhập kho 500kg hàng hóa A, giá mua 130.000đ/kg, chưa thanh toán
6-Khách hàng vi phạm hợp đồng kỳ này nhưng chưa trả tiền: 30trđ
7-Khấu hao văn phòng C.ty tháng 1/N: 20trđ
8-Mua công cụ dụng cụ phục vụ QLDN, trị giá 24trđ, trả bằng TM, đưa vào sử dụng ngay, thời gian sử dụng 2
năm và trị giá CCDC được xác định là trọng yếu.
9-Xuất bán 1.000kg hàng hóa A.
10-Giá bán hàng hóa A là 180.000đ/kg, khách hàng đã chuyển khoản thanh toán toàn bộ.
Yêu cầu:
(1) Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N theo 2 phương pháp (kẻ bảng)
(2) Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
………………………………………………………………………………………………

18- Ta ̣i C.ty thương mại NC (kỳ kế toán tháng, kế toán dồn tích) tháng 4/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT:
trđ):
1-Mua và nhập kho hàng hóa A: Tổng giá mua 1.800, đã thanh toán cho người bán 700 bằng tiền mặt. Phần còn
lại sẽ thanh toán vào cuối tháng.
2-Xuất kho hàng hóa để bán: 600; Giá bán: X1 …, khách hàng trả ngay bằng TGNH
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 35; bộ phận QLDN 15
4-Chi phí lãi vay phải trả kỳ này: 15
5-Lương phải trả người lao động bộ phận bán hàng 15; bộ phận QLDN 20
Yêu cầu:
(1) Xác định X1 sao cho kết quả hoạt động trong kỳ bằng 150 = X1 – GVXB – CPBH – CPQLDN – CPTC
(2) Định khoản các nghiệp vụ (bao gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3) Ghi Sổ cái (1 bên) TK Doanh thu bán hàng
………………………………………………………………………………………………

19- Ta ̣iDN A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng) tháng 12/N có tài liệu sau ĐVT: trđ):
1-Xuất kho hàng hóa để bán, trị giá xuất kho: 400; Giá bán X1 …, khách hàng chưa thanh toán.
2-Lương phải trả kỳ này bộ phận bán hàng 20, bộ phận QLDN 25
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 40, bộ phận QLDN 80
4-Trả tiền thuê cửa hàng (04) tháng (từ 1/12/N đến 31/3/N+1) bằng TGNH: 36
5-Chi phí dịch vụ mua ngoài tháng này trả ngay bằng tiền mặt: Bộ phận bán hàng 2; bộ phận QLDN 6
Yêu cầu:
(1) Xác định X1 sao cho kết quả bán hàng là 200
(2) Định khoản các nghiệp vụ (gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3) Ghi Sổ cái TK Xác định kết quả tháng 12/N
………………………………………………………………………………………………

20- Ta ̣i C.ty thương mại Quảng An (kỳ kế toán quý, hàng hóa A tồn kho đầu kỳ = 0), Quý 1/N có các nghiệp vụ
KT-TC sau (ĐVT: trđ):
1/ Công ty mua và nhập kho hàng hóa A, giá mua 4.000, đã thanh toán cho người bán 2.200 bằng
tiền mặt. Số còn lại sẽ thanh toán vào cuối năm.
2/ Xuấ t kho 60% số hàng hóa A để bán, giá bán: 3.050, khách hàng trả ngay bằng TGNH
3/ Chuyể n tiề n gửi ngân hàng trả trước tiền thuê cửa hàng cho cả năm N: 260
4/ Trích khấ u hao tài sản cố đinh:
̣ 85, trong đó bộ phận bán hàng 35, bộ phận QLDN 50
5/ Tính lương phải trả người lao động: 120, trong đó bộ phận bán hàng 50, QLDN 70
6/ Chủ sở hữu rút vố n bằ ng tiề n mă ̣t: 500
Yêu cầ u:
(1) Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của c.ty thương mại Quảng An trong các trường hợp C.ty áp dụng:
Kế toán tiền; Kế toán dồn tích (kẻ bảng)
(2) Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT – TC (1=>6) đã cho trong trường hợp kế toán dồn tích.
……………

You might also like