Professional Documents
Culture Documents
11ÔN TẬP LTBT NGUYÊN LÝ KẾ TOÁn
11ÔN TẬP LTBT NGUYÊN LÝ KẾ TOÁn
A/ Số dư đầu kỳ:
B/ Yêu cầu:
Tr.h này (a1): Hãy tự nêu (08) nghiệp vụ liên quan đến các đối tượng kế toán phản ánh trên các TKKT đã
cho (số liệu cụ thể và hợp lý). Tính toán, lập định khoản các nghiệp vụ đã nêu; phản ánh sơ đồ TKKT chữ
T; Lập Bảng đối chiếu số phát sinh các TKKT; Lập Bảng cân đối kế toán.
Ví Dụ:
(4)….
(5)….
(6)….
(7)…
(8) ….
…………………………………………………………………….
*** Chú ý: Ra nghiệp vụ sao cho khi định khoản phải liên quan đến các TK đã cho số dư ở đầu bài, số
phát sinh giảm không lớn hơn số dư của TK đó.
………………………………………………………………
Tr.h này (a2): Hãy tự nêu các nghiệp vụ liên quan đến quá trình mua/ bán hàng (có thể phải ra n/vụ chi tiết
hai thứ hàng mua/ bán => tức là có chi tiết A,B) => (số liệu cụ thể và hợp lý). Tính toán, lập định khoản
(Hoặc xác định ảnh hưởng của ng/vụ…) => Sơ đồ, Sổ kế toán; các bảng biểu ….
Bài 20 (chỉ lấy n/vụ về mua và bán hàng) => tổng hợp (chỉ một loại hàng)
Mua hàng: Giá mua; Nhập kho (Thêm CP v/chuyển càng tốt)
Bán hàng: Xuất kho; Giá bán; CP lương; CP khấu hao; các bút toán kết chuyển và xác định lãi/lỗ;
(Thêm CP v/c, CP quảng cáo; CP thuê CH … càng tốt);
Số liệu liên quan đến các TKKT có số dư đã cho ở đầu bài thì lưu ý khi ra số liệu phải để ý đến số dư của
TK đó. VD: Xuất kho HH để bán, giá vốn xuất kho không lớn hơn số dư TK Hàng hóa 2.400.
…………………………
Cho tại DN X, Quý 1/N, ĐVT trđ, hãy tự nêu số dư các TKKT cần thiết, sau đó tự ra các nghiệp vụ như trh
a1 hoặc tr.h a2 tại Mục 1 ở trên.
Khi ra số dư:
- Phải cân đối Tổng SD Nợ và Tổng SD Có
- Phải có các TK tối thiểu: TK TM, TK TGNH, TK HH/ TK NVL, TK TSCĐ, TK HMTSCĐ, TK
VNH, TK NVKD …
- Các TK khác cho số dư: Phụ thuộc vào các nghiệp vụ mà mình định nêu theo yêu cầu đầu bài
- Các TK còn lại không cho số dư => Giả định chúng có số dư = 0, hoặc không có số dư.
…………………………
Ví dụ: Liên quan các khoản mục: Tạm ứng, Phải thu khác, Chi phí trả trước, Phải trả người bán, Phải trả
người lao động, Quỹ đầu tư phát triển…
TK TM TK HM TSCĐ
TK TGNH TK VNH
TK TƯ 10 TK PTNB
TK PT # TK PTNLĐ
TK HH TK NVKD
TK CPTT TK QĐTPT
TK TSCĐH
Cộng SD Nợ xxx Cộng SD Có xxx
(1) NLĐ hoàn trả tạm ứng thừa bằng TM: Chú ý số tiền không lớn hơn 10
(2) …………………
(3) ………………..
(4) …………………
(5) …………………
(6) …………………
………………………………………………………………………………
Chú ý: Khi được yêu cầu phân tích ảnh hưởng, hoặc xác định ảnh hưởng của n/vụ => Không
được định khoản
Khi được yêu cầu định khoản => Không phân tích ảnh hưởng, hoặc xác định ảnh hưởng
của n/vụ
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
1- Cho một số thông tin trên Sổ cái TK Chi phí trả trước (kiểu 1 bên) tháng 1/N của C.ty A như sau (Kỳ kế toán
là tháng; ĐVT: triệu đồng):
- Số dư đầu kỳ: 0
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền gửi ngân hàng: 120 => Chi TGNH …
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Công cụ dụng cụ: 24 => XK CCDC …
- Số tiền cột Nợ, dòng Cộng PSTK: 144
Yêu cầ u:
a/Hãy xác định số dư của TK Chi phí trả trước tại 31/1/N, biết rằng: 120 trđ là số tiền chi quảng cáo cho cả năm
N; 24 trđ là trị giá công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng cho quản lý doanh nghiệp trong 2 năm và được xác định là
trọng yếu.
PS bên Có gồm:
+ Phân bổ CP QC cho tháng 1/N: 120/12 = 10
+ Phân bổ CP CCDC cho tháng 1/N: 24/2/12= 1
Cộng PS Có: 10 + 1 = 11
SDCK (31/1/N) = 0 + 144 – 11 = 133
b/ Nêu các nghiệp vụ KT-TC phản ánh trên Sổ cái TK Chi phí trả trước đã cho.
(1) Chuyển TGNH chi quảng cáo cả năm N: 120trđ
(2) XK CCDC phục vụ QLDN 2 năm, là trọng yếu: 24
(3) Phân bổ CP QC cho tháng 1/N: 120/12 = 10
(4) Phân bổ CP CCDC cho tháng 1/N: 24/2/12= 1
………………………………………………………………………………………………
2- Trích Sổ cái Tài khoản Chi phí bán hàng Quý 1/N của C.ty X (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý, Đvt: triệu
đồng)
Chứng từ Số tiền
Diễn giải TK đối ứng
Số Ngày Nợ Có
10/1/N (1) Chi phí bán hàng chi TK Tiền mặt 15
bằng TM 15
31/1/N (2) Tính lương phải trả bộ TK PTNLĐ 50
phận bán hàng 50
313/N (3) Trích BHXH, BHYT, TK PTN# X1 10
KPCĐ 20% lương phải trả
31/3/N (4) TRích khấu hao TSCĐ TK HMTSCĐ X2 36
bộ phận bán hàng
31/3/N (5)Kết chuyển CPBH để TK XĐKQ X3
xác định kết quả
A A
(a) Xác định số liệu X1, X2, X3 biết rằng: - TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng có nguyên giá là 720, hao mòn lũy
kế đến 1/1/N là 288; thời gian sử dụng 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính
bằng 0. - Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ được tính bằng 20% tiền lương phải trả.
=> X1 = 50 x 20% = 10
=> X2 (Khấu hao của 1 quý) = 720 : 5 : 4 = 36
=> X 3 = 15 + 50 + 10 + 36 =
(b) Nêu các nghiệp vụ (từ 1 đến 5) trên Sổ cái TK Chi phí bán hàng đã cho.
…………..………………………………………………………………………………
3- Tại C.ty S áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, hình thức kế toán Nhật ký-Sổ cái. Quý 1/N có nghiệp vụ
kinh tế phát sinh như sau : “Ngày 10/1/N xuất kho hàng hóa đem bán, trị giá vốn thực tế xuất kho là 800 triệu
đồng, Giá bán là 1050 triệu đồng, khách hàng T chưa trả tiền”.
Yêu cầu:
a/ Nêu chứng từ kế toán được sử dụng?
b/ Nghiệp vụ kinh tế trên được phản ánh vào các sổ kế toán nào? =>NK-SC; Sổ chi tiết PTKH T
c/ Các số liệu phản ánh trong các sổ kế toán đó được kiểm tra bằng cách nào?
KT đối với các TK tổng hợp: Thực hiện trên NK-SC
KT đối với Sổ chi tiết PTKH T: Thực hiện trên Bảng chi tiết số phát sinh TK PTKH
……………………………………………………………………………………………
4- Theo số liệu phản ánh trên Phiếu Nhập kho số 001 ngày 1/4/N của Công ty LG (Kế toán dồn tích; ĐVT: trđ):
- Tên hàng hóa: Q; Đơn vị tính: kg;
- Số lượng: Theo chứng từ 250kg; Thực nhập: 200kg; Đơn giá: 600.000đ/kg
Bổ sung: Biên bản xác nhận số hàng thiếu thuô ̣c trách nhiê ̣m bồ i thường của nhân viên mua hàng. Hàng mua đã
thanh toán 60% bằ ng chuyể n khoản.
Hãy xác định ảnh hưởng của các dữ liệu trên đến các yếu tố BCTC của C.ty LG?
Gợi ý: Ghi tăng HH phần thực nhập
Ghi tăng Phải thu khác phần thiếu
………………………………………………………………………………………………
5- Tại C.ty X (kế toán dồn tích, đơn vị tính triệu đồng), trích số liệu Quý 4/N của TK Phải trả người lao động: Số
dư đầu kỳ: 50; Cộng PS Nợ: 400; Cộng PS Có: 370; Số dư cuối kỳ: 20. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm
N như sau:
1. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận bán hàng: 140
2. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp: 230
3. Khấu trừ vào lương để thu khoản bồi thường của người lao động: ?
4. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động: 380
Yêu cầu:
(a) Xác định số liệu ? còn thiếu ở nghiệp vụ 3
(b) Lập định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên.
Gợi ý: Nên kẻ TK chữ T “Phải trả người lao động” => Phản ánh các số liệu đã cho vào chữ T đó, rồi tính toán
……………………………………………………………………………………………
6- C.ty P (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định sử dụng cho quản lý
chung với dự toán 360trđ; dự kiến sửa chữa vào tháng 12/N. Đến tháng 12/N, công việc sửa chữa đã hoàn hành
với chi phí thực tế chi bằng tiền mặt 360trđ. Kế toán C.ty P ghi nhận các yếu tố trên báo cáo tài chính như thế
nào:
(a)Khi trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ vào cuối mỗi quý? => Tăng CPQLDN: 360/4 = 90/ Tăng DPCPPT 90
(b)Khi thanh toán tiền sửa chữa TSCĐ? => Giảm TM 360 / Giảm DPCPPT 360
……………………………………………………………………………………………
7- Ngày 1/7/N C.ty K (kế toán dồn tích) mua một TSCĐ dùng chung toàn đơn vị, trị giá 830trđ. Thời gian sử
dụng 5 năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 0. 1/7/N+2C.ty tiến
hành bảo trì thiết bị và hoàn thành trong ngày, chi phí 15trđ đã thanh toán bằng TGNH.
Kế toán đã ghi nhận:
Tăng TSCĐ 15trđ/ Giảm TGNH 15trđ.
Anh/chị hãy cho biết:
a/ Kế toán ghi nhận như vậy là đúng hay sai? Giải thích? =>Sai, vì đây chỉ là chi sửa chữa nhỏ, không đủ ĐK ghi
tăng nguyên giá TSCĐ
b/ Nếu sai, hãy xác định các chỉ tiêu trên BCTC (Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động) bị ảnh hưởng?
Nếu đúng: Tăng CP QLDN 15/ Giảm TGNH 15
………………………………………………………………………………………………
8- Công ty M kế toán theo nguyên tắc giá gốc và dồn tích. Ngày 1/1/N-3 mua 1 dây chuyền sản xuất với giá mua
đã thanh toán chuyển khoản là 2.900 trđ. Chi phí lắp đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiền mặt là 100 trđ. Trong
năm N phát sinh một số giao dịch liên quan như sau:
- Chi bảo dưỡng định kỳ bằ ng tiề n mă ̣t: 10 trđ => Ghi nhận vào CP trong kỳ : Nợ TK CPQLDN/ Có TM
- Chi sửa chữa lớn thanh toán bằ ng chuyể n khoản: 150 trđ => Ghi nhận vào CP trả trước => Nợ TK
CPTT 150 / Có TK TGNH 150; Tự bổ sung số kỳ phân bổ 150trđ này sau đó thực hiện phân bổ theoDDK: Nợ TK
CPQDN … / Có TK CPTT ….
(a) Xác định nguyên giá dây chuyền sản xuất tại thời điểm mua.
(b) Xác định giá trị còn lại của dây chuyển sản xuất tại ngày 31/12/N => đã SD được 4 năm. Biết thời gian ước
tính sử dụng trong 10 năm. Giá trị thanh lý ước tính bằng 10, khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
=> Khấu hao 1 năm = 3.000 / 10 = 300
=> HMLK 4 năm = 300 x 4 = 1.200
=> GTCL sau 4 năm = 3000 – 1200 = 1.800
(c) Trên Bảng cân đối kế toán 31/12/N giá trị tài sản này được trình bày như thế nào?
(d) Lâ ̣p đinh
̣ khoản nghiêp̣ vu ̣ chi bảo dưỡng và sửa chữa lớn (tự bổ sung dữ liệu cầ n thiế t).
(e) 1/1/N+1 thanh lý TSCĐ trên với giá 2.000 => Lãi = Giá bán – GT còn lại = 2.000 – 1.800 = 200 (Lợi nhuận
khác)
……………………………………………………………………………………………
9Tháng 1/N, C.ty A thuê quảng cáo sản phẩm cho cả năm với giá trị hợp đồng là 300trđ. C.ty A đã thanh toán
ngay bằng tiền mặt là 120trđ, phần còn lại thanh toán chuyển khoản vào tháng 3/N+1. (Kỳ k.toán C.ty A là năm).
(a) Xác định chi phí quảng cáo năm N của C.ty A?
(b) Giả định năm N C.ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền,năm N+1 chuyển sang kế toán dồn tích. Hãy vận dụng
nguyên tắc nhất quán để xử lý tình huống này.
…………
10- Tháng 7/N C.ty K mua chịu của C.ty H 200tấn hàng hóa, đơn giá 1trđ/tấn. Chi phí vận chuyển C.ty K đã trả
hộ(Ghi nhận khoản chi hộ vào Phải thu khác) . C.ty H bằng tiền mặt 20trđ. Tháng 8/N, C.ty K chuyển khoản trả
C.ty H toàn bộ số tiền sau khi trừ khoản trả hộ chi phí vận chuyển. Xác định ảnh hưởng của giao dịch đến các đối
tượng kế toán cụ thể của C.ty K (áp dụng kế toán dồn tích) tại các thời điểm:
(a) Mua nhập kho hàng hóa
Tăng HH: 200 tấn x 1trđ = 200trđ / Tăng PTNB 200trđ
Tăng PT khác 20 trđ/ Giảm TM 20trđ
(b) Thanh toán cho người bán
Giảm TGNH 200 – 20 = 180 trđ ; Giảm PT khác 20 trđ/ Giảm PTNB 200 trđ
(c) Nếu chi phí vâ ̣n chuyể n 20trđ trên doC.ty K phải gánh chiụ thì các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán sẽ thay
đổi như thế nào? Tăng HH 220 / Tăng PTNB 200; Giảm TM 20
……………………………………………………………………………………………
11-Ngày 5/3/N C.ty cổ phần Z (Vốn điều lệ 50 tỷ đồng) công bố cổ tức bằng tiền tỷ lệ 30%, dự kiến chi trả tiền
vào ngày 15/4/N. Tuy nhiên, đến ngày 15/7/N C.ty mới thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng để thanh toán cổ tức
cho cổ đông. Kế toán C.ty Z ghi nhận các yếu tô BCTC như thế nào nếu áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý,
tại các thời điểm:
(1) Ngày 5/3/N => Tăng NPT (P.Trả khác) 50 x 30% = … / Giảm VCSH (LNCPP) …
(2) Ngày 15/4/N => Không ghi nhận
(3) Ngày 15/7/N => Giảm TS (TGNH) …. / Giảm NPT (P.Tra khác)
………………………………………………………………………………………
12-Tại DN X, ngày 1/1/N xuất quỹ tiền mặt 480trđ trả tiền thuê văn phòngcả năm N cho C.ty Y.
Gợi ý: Kế toán tiềnhay kế toán dồn tích? Kỳ kế toán là năm, quý, tháng ? Hình thức kế toán nào: NK-SC, NK
chung?
Yêu cầu: Bổ sung các giả định cần thiết để kế toán DN X:
(1) Ghi nhận ảnh hưởng của nghiệp vụ trên đến các yếu tố BCTC
(2) Định khoản nghiệp vụ đã cho với một trường hợp giả định đã nêu tại ý 1=> Nợ TK CPQLDN 480/
(3) Nghiệp vụ đó được ghi vào sổ kế toán nào với giả định đã nêu tại ý 1? => Sổ quỹ => NK-SC
………………………………………………………………………………………………
13-Tại DN A (kế toán dồn tích), ngày 1/1/N xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 180trđ phục vụ quản lý DN, thời
gian sử dụng 2 năm (N và N+1). Yêu cầu:
(1) Bổ sung dữ liệu cần thiết để tính trị giá vốn thực tế CCDC vào chi phí mỗi năm (N và N+1) => TG
CCDC được xác định là trọng yếu, kỳ kế toán năm.
(2) Xác định giá vốn thực tế CCDC tính vào chi phí mỗi năm => 180 /2 = 90 trđ
(3) Lập định khoản nghiệp vụ tại 1/1/N và tại 31/12/N
Nợ TK CPTT 180 / Có TK CCDC 180
Nợ TK CPQLDN 90 / Có TK CPTT 90
(4) Nếu đơn vị áp dụng kế toán tiền thì ảnh hưởng của nghiệp vụ đến các yếu tố BCTC năm N và N+1 như
thế nào? xxxx
………………………………………………………………………………………………
14- Tại DN H năm N tài sản tăng 300 tỷ đồng, nợ phải trả tăng 50 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu giảm trực tiếp 20 tỷ
đồng. Yêu cầu:
(1) Xác biến động vốn chủ sở hữu năm N
(2) Xác định lợi nhuận năm N
(3) Nêu một nghiệp vụ minh họa giao dịch giảm vốn chủ sở hữu trực tiếp
………………………………………………………………………………………………
15- Tại Doanh nghiệp Y (áp dụng nguyên tắc giá gốc, kế toán dồn tích, kì kế toán tháng) kinh doanh một loại
hàng hóa P, có tài liệu trích sau (đơn vị tính triệu đồng): Hàng hoá P tồn kho đầu kỳ: Số lượng: 100tấn, đơn giá:
8,5/tấn. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N:
1/ Mua hàng hoá P, số lượng 100 tấn, đơn giá 8/tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
2/ Chi phí vận chuyển số hàng hoá mua ở trên về đến kho thanh toán bằng tiền mặt là 40.
3/ Nhập kho đủ số hàng hoá trên theo trị giá thực tế.
4/ Xuất kho hàng hoá P đem bán: số lượng 150 tấn, giá bán 12/tấn. Hàng hóa đã giao cho khách, khách hàng cam
kết sẽ trả tiền sau 10 ngày.
5/ Chi phí vận chuyển số hàng đem bán ở trên: 30, đã thánh toán bằng tiền mặt.
6/ Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kì đã tập hợp được: 360
Yêu cầu:
(a) Xác định trị giá vốn hàng nhập kho; trị giá vốn hàng xuất kho; Lơ ̣i nhuâ ̣n gộp; Lợi nhuận kế toán trước thuế.
Biết trị giá hàng hoá xuất kho tính theo phương pháp giá bình quân.
(b) Xác định ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến các yếu tố BCTC của Doanh nghiệp Y.
Nếu Doanh nghiệp Y áp dụng kế toán tiền, ảnh hưởng của nghiệp vụ số 5 có thay đổi gì không, tại sao?
……………………………………………………………………………………………
16- Ta ̣i Shop Star (kế toán dồn tích), Quý 1/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT: trđ):
1- 5/1/N mua nhập kho 1.200 áo sơmi, giá mua 120.000đ/chiếc; thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2- 6/2/N mua ma-nơ-canh trị giá 3trđ, chưa trả tiền; đưa vào sử dụng ngay và xác định là không trọng yếu.
3- 1/3/N mua nhập kho 800 áo sơmi, giá mua 125.000đ/chiếc thanh toán ngay bằng tiền mặt.
4- 25/3/N, xuất bán 1.000 áo sơmi, khách hàng chấp nhận thanh toán. Giá bán 200.000đ/chiếc.
5- Lương phải trả Quý 1/N cho nhân viên bán hàng: 12trđ
6- Tiền thuê cửa hàng trả theo quý bằng tiền gửi ngân hàng: 15trđ.
Yêu cầu:
a/ Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của Shop Star. Biết rằng đầu kỳ không có tồn kho, trong kỳ chỉ kinh
doanh một loại áo sơmi, trị giá hàng xuất bán tính theo phương pháp FIFO.
Không cần tính toán, hãy cho biết nếu Shop Star thay đổi phương pháp tính trị giá hàng xuất kho sang giá bin ̀ h
quân thì kết quả hoạt động Quý 1/N tăng hay giảm? Tại sao?
b/Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT-TC (1=>7) đã cho.
………………………………………………………………………………………………
17- Ta ̣i C.ty ABC (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng), tồn kho đầu kỳ: 0, tính trị giá hàng xuất kho theo phương
pháp bình quân. Tháng 1/N có các nghiệp vụ sau:
1-Lương phải trả tháng 1/N bộ phận bán hàng 47trđ, bộ phận QLDN 60trđ
2-Mua nhập kho 800kg hàng hóa A, giá mua 120.000đ/kg, thanh toán ngay bằng chuyển khoản
3-Chi tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng cả năm N: 120trđ
4-Khấu trừ lương thu hồi tạm ứng: 15trđ
5-Mua nhập kho 500kg hàng hóa A, giá mua 130.000đ/kg, chưa thanh toán
6-Khách hàng vi phạm hợp đồng kỳ này nhưng chưa trả tiền: 30trđ
7-Khấu hao văn phòng C.ty tháng 1/N: 20trđ
8-Mua công cụ dụng cụ phục vụ QLDN, trị giá 24trđ, trả bằng TM, đưa vào sử dụng ngay, thời gian sử dụng 2
năm và trị giá CCDC được xác định là trọng yếu.
9-Xuất bán 1.000kg hàng hóa A.
10-Giá bán hàng hóa A là 180.000đ/kg, khách hàng đã chuyển khoản thanh toán toàn bộ.
Yêu cầu:
(1) Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N theo 2 phương pháp (kẻ bảng)
(2) Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
………………………………………………………………………………………………
18- Ta ̣i C.ty thương mại NC (kỳ kế toán tháng, kế toán dồn tích) tháng 4/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT:
trđ):
1-Mua và nhập kho hàng hóa A: Tổng giá mua 1.800, đã thanh toán cho người bán 700 bằng tiền mặt. Phần còn
lại sẽ thanh toán vào cuối tháng.
2-Xuất kho hàng hóa để bán: 600; Giá bán: X1 …, khách hàng trả ngay bằng TGNH
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 35; bộ phận QLDN 15
4-Chi phí lãi vay phải trả kỳ này: 15
5-Lương phải trả người lao động bộ phận bán hàng 15; bộ phận QLDN 20
Yêu cầu:
(1) Xác định X1 sao cho kết quả hoạt động trong kỳ bằng 150 = X1 – GVXB – CPBH – CPQLDN – CPTC
(2) Định khoản các nghiệp vụ (bao gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3) Ghi Sổ cái (1 bên) TK Doanh thu bán hàng
………………………………………………………………………………………………
19- Ta ̣iDN A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng) tháng 12/N có tài liệu sau ĐVT: trđ):
1-Xuất kho hàng hóa để bán, trị giá xuất kho: 400; Giá bán X1 …, khách hàng chưa thanh toán.
2-Lương phải trả kỳ này bộ phận bán hàng 20, bộ phận QLDN 25
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 40, bộ phận QLDN 80
4-Trả tiền thuê cửa hàng (04) tháng (từ 1/12/N đến 31/3/N+1) bằng TGNH: 36
5-Chi phí dịch vụ mua ngoài tháng này trả ngay bằng tiền mặt: Bộ phận bán hàng 2; bộ phận QLDN 6
Yêu cầu:
(1) Xác định X1 sao cho kết quả bán hàng là 200
(2) Định khoản các nghiệp vụ (gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3) Ghi Sổ cái TK Xác định kết quả tháng 12/N
………………………………………………………………………………………………
20- Ta ̣i C.ty thương mại Quảng An (kỳ kế toán quý, hàng hóa A tồn kho đầu kỳ = 0), Quý 1/N có các nghiệp vụ
KT-TC sau (ĐVT: trđ):
1/ Công ty mua và nhập kho hàng hóa A, giá mua 4.000, đã thanh toán cho người bán 2.200 bằng
tiền mặt. Số còn lại sẽ thanh toán vào cuối năm.
2/ Xuấ t kho 60% số hàng hóa A để bán, giá bán: 3.050, khách hàng trả ngay bằng TGNH
3/ Chuyể n tiề n gửi ngân hàng trả trước tiền thuê cửa hàng cho cả năm N: 260
4/ Trích khấ u hao tài sản cố đinh:
̣ 85, trong đó bộ phận bán hàng 35, bộ phận QLDN 50
5/ Tính lương phải trả người lao động: 120, trong đó bộ phận bán hàng 50, QLDN 70
6/ Chủ sở hữu rút vố n bằ ng tiề n mă ̣t: 500
Yêu cầ u:
(1) Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của c.ty thương mại Quảng An trong các trường hợp C.ty áp dụng:
Kế toán tiền; Kế toán dồn tích (kẻ bảng)
(2) Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT – TC (1=>6) đã cho trong trường hợp kế toán dồn tích.
……………