Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

a, Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tình hình gì?

HOẠT ĐỘNG của đơn vị


b, Giá gốc của TSCĐ sau hình thành đƣợc xác định ntn?
Câu GTCL = NG-GTHMLK
1/Đ1 c, Theo nội dung kinh tế, TK Hao mòn TSCĐ thuộc loại nào, TK này có số dƣ bên Nợ hay
Có?
THUỘC TS, DƢ CÓ
d, Bút toán phân bổ chi phí trả trƣớc đƣợc thực hiện vào thời điểm nào?
CUỐI KÌ
e, Trong hình thức kế toán chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi sổ cái là?
SỔ CHỨNG TỪ - GHI SỔ

a, Giá gốc của hàng hóa mua về nhập kho đƣợc xác định nhƣ thế nào?
= GIÁ MUA +CP MUA – CKT( (giảm giá hàng bán )
Câu 1 b, Chứng từ tổng hợp đƣợc lập trực tiếp hay gián tiếp?
GIÁN TIẾP
c, Căn cứ vào Vốn chủ sở hữu, kết quả hoạt động trong kỳ đƣợc xác định nhƣ thế nào?
KQ= VCSHck-VCSHđk+ VCSH↓tt - VSCH↑tt (tt: trực tiếp)

d, Nêu sổ kế toán tổng hợp đƣợc sử dụng trong hình thức kế toán chứng từ ghi sổ?
- Sổ đăng ký CT- GS
- Sổ cái TK
e, Theo nội dung kinh tế TK chi phí phải trả thuộc loại nào? Có số dƣ Nợ hay Có?
Thuộc NPT , DƢ CÓ

a, Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc?


Nội dung nghiệp vụ kinh tế tài chính
b, '' Đƣợc phép bỏ qua những thông tin, nội dung hoặc những công việc kế toán có ảnh
hƣởng không quan trọng đến kết quả" là biểu hiện của nguyên tắc kế toán nào?
Câu 1 NT TRỌNG YẾU
c, Bảng Cân đối kế toán cho biết thông tin về tình hình Tài sản, Nguồn hình thành
tài sản của doanh nghiệp tại thời điểm nào? Cuối kì BÁO CÁO
d, Nêu hệ thống sổ kế toán tổng hợp sử dụng trong trƣờng hợp đơn vị áp dụng hình thức
Nhật ký chung?
- Sổ NK chung
- Sổ cái TK
- Sổ NK đặc biệt
a, Yêu cầu trình bày BCTC phải đảm bảo có thể so sánh đƣợc giữa các kì là biểu hiện của
nguyên tắc kế toán nào ? NT NHẤT QUÁN
b, Tài khoản" ngƣời mua trả tiền trƣớc" có số dƣ bên nào? DƢ CÓ
Câu 1 c, Có phải kế toán chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị đúng không? SAI
d, Việc trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
NT THẬN TRỌNG
e, Nêu hệ thống sổ kế toán tổng hợp đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp đơn vị áp dụng
hình thức Nhật ký- sổ cái.
Sổ NK-SC

a, Sau kiểm kê TS, kế toán phải điều chỉnh số liệu kế toán phù hợp với số liệu thực tế
đúng hay sai? ĐÚNG

Câu 1 b, Điều khoản nào ghi nhận chi phí trong kế toán dồn tích có liên quan đến nguyên tắc phù
hợp? CP đƣợc ghi nhân phù hợp với DTHU trong kì
c, Vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp từ đâu?
TĂNG DO CSH GÓP VỐN , CƠ CẤU NPT THÀNH VCSH
c, " Ngày và số hiệu" là yếu tố cơ bản hay bổ sung của chứng từ kế toán?
YẾU TỐ BẮT BUỘC
e, Giá gốc của tài sản tại thời điểm lập báo cáo kế toán đƣợc xác định nhƣ thế nào?
= GIÁ MUA + CP MUA – CKTM ( giảm gia hàng bán )

a, Khối lƣợng tài khoản kế toán cần mở ở đơn vị phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Quy mô DN , ND CỦA NGHIÊP VỤ KT-TC
b, Kiểm tra Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có phát hiện đƣợc trƣờng hợp sai quan
Câu 1 hệ đối ứng các tài khoản k? KHÔNG
c, TK Lợi nhuận chƣa phân phối có số dƣ bên Nợ trong trƣờng hợp nào?. DN LỖ
d, Theo ngyên tắc thận trọng chi phí đƣợc ghi nhận ngay khi có bằng chứng có thể đúng hay
sai? ĐÚNG
e, Bƣớc thứ nhất khi lập định khoản kế toán là gì ?
B1: Xác định các đối tượng kt bị ảnh hưởng bởi nv phát sinh

a, Chứng từ gốc đƣợc lập định kỳ hay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hoàn thành?
NGAY SAU KHI PHÁT SINH VÀ HOÀN THÀNH
Câu 1 b, Niên độ kế toán nhất thiết phải trùng với năm dƣơng lịch, đúng hay sai? SAI
c, Giá hợp lý thỏa mãn yêu cầu nào tốt hơn so với giá gốc?
CÂP NHẬT GIÁ CỦA TS CHÍNH XÁC HƠN
d, Cấu thành giá của nguyên vật liệu hình thành từ nguồn gốc nào?
= GIÁ MUA + CP MUA – CKTM ( giảm gia hàng bán )
e, Việc trích trƣớc chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
NT THẬN TRỌNG

a, Chứng từ tổng hợp đƣợc lập định kỳ hay nghiệp vụ phát sinh và hoàn thành?
ĐỊNH KÌ
Câu 1 b, Không phải tất cả các loại hình đơn vị kế toán đều có tƣ cách pháp nhân, đúng hay sai?
ĐÚNG
c, Giá gốc thỏa mãn yêu cầu nào tốt hơn so với giá thị trƣờng? GHI CHÉP ĐƠN GIẢN ,
DỄ DÀNG HƠN VÌ KHÔNG BIẾN ĐỘNG GIÁ
d, Cấu thành giá của tài sản cố định hình thành từ nguồn mua?
GIÁ MUA + CP MUA – CKTM ( giảm gia hàng bán )
e, Tài khoản Phải thu khác thuộc loại tài khoản tài sản hay tài khoản nguồn vốn?
TÀI SẢN

a, Theo phạm vi cung cấp thông tin, kế toán gồm những loại nào?
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Câu 1 b, Hình thức kế toán Nhật ký chung sử dụng sổ kế toán tổng hợp nào?
SÔ NKC, SỔ NK ĐẶC BIỆT , SÔ CÁI TK
c, Khái niệm kỳ kế toán là cơ sở của nguyên tắc phù hợp, đúng hay sai?
ĐÚNG
d, Điều kiện để một sự kiện( giao dịch) trở thành nghiệp vụ kinh tế tài chính là?
KHI PHÁT SINH VÀ HOÀN THÀNH
e, Vốn chủ sở hữu đƣợc hình thành gián tiếp từ đâu?
KHI TN TĂNG

a, Tài khoản kế toán phản ánh đối tƣợng kế toán ở trạng thái nào? ĐỘNG VÀ TĨNH
b, Theo nguyên tắc kế toán nào cần lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?
NT THẬN TRỌNG
Câu 1 c, Nêu cách xác định kết quả hoạt động bán hàng theo phƣơng pháp so sánh vốn chủ sở
hữu?
KQ= VCSHck-VCSHđk+ VCSH↓tt - VSCH↑tt
d, Tài khoản Chi phí trả trƣớc không có số dƣ, Đúng hay sai?SAI
e, Trong hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái, kế toán thực hiện kiểm tra số liệu các tài khoản
tổng hợp ở đâu? SỔ NK-SC

a, Kế toán sử dụng thƣớc đo chủ yếu là thƣớc đo tiền tệ, đúng hay sai? ĐÚNG
b, " Tôn trọng bản chất hơn hình thức pháp lí" là nội dung của nguyên tắc kế toán nào?
NT KHÁCH QUAN
Câu 1 c, Trong kế toán dồn tích, điều kiện nào ghi nhận chi phí có liên quan đến nguyên tắc phù
hợp?
CP đƣợc ghi nhận phù hợp VỚI DT trong kì

d, Quy trình kế toán gồm nhƣng khâu cơ bản nào?


Gồm 3 câu thu thập – xử lý – cung cấp thông tin
e, Một nghĩa vụ hiện tại ƣớc đoán trên cơ sở giao dịch quá khứ đáng tin cậy thì có đƣợc
ghi nhận là Nợ phải trả không? CÓ

a, Yêu cầu trình bày báo cáo tài chính phải đảm bảo có thể so sánh đƣợc giữa các kỳ là
biểu hiện của nguyên tắc kế toán nào? NT NHẤT QUÁN
b, Tài khoản ngƣời mua trả tiền trƣớc có số dƣ bên nào? CÓ
Câu c, Kế toán chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, đúng hay sai? SAI
1 d, Việc trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
NT THẬN TRỌNG
e, Nêu hệ thống sổ kế toán tổng hợp trong trƣờng hợp đơn vị áp dụng hình thức Nhật ký- sổ
cái? SỔ NK-SC

a, Quy trình kế toán gồm những khâu cơ bản nào?


Gồm 3 câu thu thập – xử lý – cung cấp thông tin
b, " Chỉ phản ánh thông tin về các nghiệp vụ đã xảy ra" là biểu hiện của nguyên tắc kế toán
Câu 1 nào? NT KHÁCH QUAN

c, Bảng cân đối kế toán phản ánh nội dung gì? TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
d, Theo phạm vi cung cấp thông tin, kế toán đƣợc chia thành những loại kế toán nào?
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
e, Mỗi đối tƣợng kế toán cụ thể đƣợc mở bao nhiêu tài khoản để phản ánh?
It nhất 1 tk

a, Chứng từ tổng hợp có ý nghĩa phát lý không? Có khi có chứng từ gốc đi kèm
b, Theo nguyên tắc kế toán tiền thu nhập đƣợc ghi nhận khi nào?
Câu 1 Khi có dòng TiỀN thực thu
c, Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế gồm các loại nào?
TK TS, TK NV , TK QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
d, Tác dụng của sổ kế toán ghi theo thứ tự thời gian là gì?
Giúp cho việc nhận biết và kiểm tra các nghiệp vụ theo thời gian phát sinh của chúng
e, Thế nào là định khoản đơn?
ĐK giản đơn: Là đk chỉ liên quan tới 2 TK tổng hợp
a, Tài khoản trả trƣớc cho ngƣời bán có số dƣ bên nào? NỢ
b, Sổ cái tài khoản (kiểu một bên) theo cách chép đƣợc xếp vào loại sổ nào?
Ghi theo hệ thống
c, Căn cứ số liệu để lập bảng đối chiếu số phát sinh là gì?
Câu 4 SỔ CÁI
d, Để thu thập thông tin về các hoạt động kinh tế tài chính, kế toán sử dụng phƣơng pháp kế
toán nào? PP CHỨNG TỪ
e, Thu nhập theo kế toán tiền là tổng số tiền đơn vị thu đƣợc từ các hoạt động của mình?
Đúng hay Sai? ĐÚNG

a, Nguyên tắc nhất quán đƣợc xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nào của thông tin kế toán
SÓ SÁNH THÔNG TIN KẾ TOÁN
b, Phƣơng pháp chứng từ kế toán thực hiện khâu nào của quy trình kế toán?
THU THẬP THÔNG TIN
Câu 1
c, Sổ Nhật ký chung là sổ kế toán tổng hợp, Đúng hay Sai? ĐÚNG
d, Kế toán hình thành đồng thời với sự hình thành của hạch toán, Đúng hay Sai?
ĐÚNG
e, TK Trả trƣớc cho ngƣời bán có số dƣ bên Nợ hay bên Có? NỢ

a, Kế toán với tƣ cách là một công cụ quản lý kinh tế chịu chi phối trực tiếp bởi các yếu tố cơ
bản nào? KHÁCH THỂ QUẢN LÍ VÀ CHỦ THỂ QUẢN LÍ
b, Thƣớc đo tiền tệ là thƣớc đo sử dụng để đo lƣờng các đối tƣợng quản lý kinh tế dƣới dạng g
trị và hiện vật, đúng hay sai? SAI ( ĐÚNG PHẢI LÀ GIÁ TRỊ )
Câu 1 c, Thông tin kế toán phải đáp ứng yêu cầu nào?
TÍNH TIN CẬY VÀ HỮU ÍCH
d, Nêu công thức xác định giá trị TSCĐ tại thời điểm ghi nhận ban đầu?
NG = GIÁ MUA + CP MUA- CKT( giảm giá hàng bán )
e, Theo nội dung kinh tế, tài khoản kế toán đƣợc chia thành các loại nào?
TK TS, TK NGUỒN VỐN , TK QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG

a, Chi phí bán hàng phát sinh liên quan đến nhiều loại hàng hóa bán ra đƣợc tổng hợp theo
phƣơng pháp trực tiếp hay gián tiếp? GIÁN TIÊP
b, Mỗi một đối tƣợng kế toán cụ thể đƣợc mở mấy tài khoản kế toán? ÍT NHẤT 1 TK
c, Nêu công thức xác định trị giá TSCĐ tại thời điểm sau ghi nhận ban đầu?
Câu 1
GTCL= NG-GTHMLK
d, Tính tin cậy của thông tin kế toán phải đáp ứng các yêu cầu nào?
TRUNG THỰC, KHÁCH QUAN, TRUNG LẬP , THẬN TRỌNG
e, Sức mua của đồng tiền thay đổi sẻ ảnh hƣởng đến độ tin cậy của thông tin kế toán, đúng hay
sai? ĐÚNG

a, Chi phí sửa chữa TSCĐ trích trƣớc (áp dụng nguyên tắc KTDT) đƣợc ghi nhận là yếu tố nà
trên BCTC? TÀI SẢN VÀ NPT
b, Chứng tử tổng hợp đƣợc lập định kỳ hay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hoàn thành?
ĐỊNH KÌ
Câu 1 c, Áp dụng nguyên tắc thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trƣờng làm phát sinh chênh lệch giá tă
hay giảm? GIẢM
d, Việc trích trƣớc chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
NT THẬN TRỌNG
e, Giá gốc thỏa mãn yêu cầu nào tốt hơn so với giá thị trƣờng?
GHI CHÉP ĐƠN GIẢN , DỄ DÀNG HƠN VÌ K CÓ SỰ THAY ĐỔI GIÁ TRỊ TS

MỘT SỐ CÂU SƯU TẦM THỀM

Câu hỏi Trả lời( ngắn)


1. Trong kế toán tiền, chi phí đƣợc ghi nhận khi nào? Chi tiền
2. Nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trg làm phát sinh Giảm
chênh lệch giá tăng hay giảm
3. Thông tin kế toán biểu hiện bằng thƣớc đo nào là chủ yếu Tiền tệ/ giá trị
4. Trong kế toán dồn tích, thu nhập đƣợc ghi nhận khi nào? Khi phát sinh
và đủ điều kiện
5. “Đƣợc phép đơn giản hóa những thông tin, nội dung hoặc những Nt trọng yếu
công việc kế toán có ảnh hƣởng không quan trọng đến kết quả” là biểu
hiện của nguyên tắc kế toán nào?
6. Yêu cầu trình bày BCTC phải đảm bảo có thể so sánh đƣợc giữa Nt nhất quán
các kỳ là biểu hiện của nguyên tắc kế toán nào?
7. Đối tƣợng chung của kế toán là gì? TS, NPT
VCSH, TN
CP, KQ
8. “ Thông tin kế toán phải đƣợc thu nhận, xử lý và cung cấp trên cơ Nt khách quan
sở các bằng chứng để chứng minh các nghiệp vụ KT- TC phát sinh và
hoàn thành” là nội dung của nguyên tắc kế toán nào?
9. Mọi loại hình đơn vị kế toán đều có tƣ cách pháp nhân, Đ hay S? S
10. Theo nguyên tắc thận trọng, chi phí đƣợc ghi nhận khi có đủ chứng (2)
cớ chắc chắn(1) hay đƣợc ghi nhận khi có chứng cớ có thể(2) ?
11. Kế toán sử dụng thƣớc đo duy nhất là tiền tệ, Đ hay S S
12. Quy trình kế toán gồm những khâu cơ bản nào? Thu thập-
– Xử lí
-Cung cấp

13. Nguyên tắc kế toán tiền có khuynh hƣớng phá vỡ nguyên tắc phù Đ
hợp đúng hay sai?
14. Khái niệm đơn vị kế toán chỉ ra phạm vi không gian(1) hay kinh tế (2)
(2) của thông tin kế toán?
15. Khái niệm kì kế toán chỉ ra phạm vi thời gian hay kinh tế của Thời gian
thông tin kế toán?
16. Nguyên tắc nhất quán yêu cầu áp dụng thống nhất một chính sách S
kinh tế với tất cả các đối tượng kế toán, Đ hay S?
17. Nguyên tắc trọng yếu xung đột với nguyên tắc kế toán nào? Nt phù hợp
18. “ Trong quá trình thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin, kế toán Kn đơn vị kế
phải có sự tách biệt giữa các đơn vị kế toán với nhau” là nội dung của toán
khái niệm nào?
19. Niên độ kế toán không nhất thiết phải trùng với năm dƣơng lịch, Đ
đúng hay sai?
20. “ Tôn trọng bản chất hơn hình thức pháp lý” là nội dung của NT Nt khách quan
kế toán nào?
21. Kế toán không phản ánh những tài sản mà đơn vị không sở hữu, S
Đ hay S?
22. Kế toán không chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, Đ
Đ hay S?
23. Các đối tƣợng kế toán phản ánh trên BCĐKT có mối quan hệ với TS= NPT+ VCSH
nhau nhƣ thế nào?
24. Điều kiện nào ghi nhận tài sản có liên quan đến thƣớc đo chủ yếu Có khả năng tiền Tệ
của kế toán?
tệ hóa một cách đáng
tin cậy

25. Vật tƣ, hàng hóa giữ hộ có đƣợc ghi nhận là tài sản của đơn vị kế KHÔNG
toán hay không?
26. BCTC thỏa mãn nhu cầu thông tin chung hay nhu cầu thông tin Chuyên biệt
chuyên biệt?
27. Trị giá hàng hóa xuất bán trong kỳ có đƣợc ghi nhận là tài sản k? KHÔNG
Ghi nhận là CP
28. Trị giá hàng hóa mua bán thẳng không qua nhập kho đƣợc ghi Sai
nhận là tài sản, Đ hay S? Tính vào CP
29. Chi nâng cấp tài sản cố định có đủ bằng chứng tin cậy đƣợc ghi TS
nhận yếu tố BCTC nào?
30. Chú ý: Chi sửa chữa TSCĐ (sửa chữa nhỏ=> chi phí trong kì; Sửa Tính vào CP
chữa lớn=> bù đắp qua nhiều kỳ kế toán thông qua phân bổ hoặc trích
trƣớc)

31. Một nghĩa vụ hiện tại ƣớc đóan trên cơ sở GD quá khứ đáng tin Có
cậy có đƣợc nhận là NPT không?
32. Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tình hình tài chính của đơn vị, SAI
đúng hay sai?
33. Một nghĩa vụ hiện tại ƣớc đoán trên cơ sở giao dịch dự kiến có Có
đƣợc nhận là NPT không? VD dự phòng
CPPT
34. Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng tiền nhƣng chƣa chi trả Có
có làm phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông hay không?
35. Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng cổ tức PHIẾU có làm phát Không
sinh
nghĩa vụ nợ với cổ đông không?( em ghi sai hay sao ấy)
36. Trong kt dồn tích, khoản trả trƣớc của ngƣời mua đƣợc ghi nhận NPT
yếu tố BCTC nào?
37. Trích trƣớc chi phí bảo hành sản phẩm là nợ ƣớc đoán hình thành Bán TS có bảo
từ kết quả của giao dịch quá khứ nào? Hành

38. Nếu chi phí bảo hành sản phẩm đƣợc trích trƣớc trên doanh thu ký Có CỤ THỂ Là
hợp đồng thì có đủ điều kiện ghi nhận là NPT không? Dự phòng CPPT
39. Trong kt dồn tích, nhận trƣớc tiền cho thuê tài sản của nhiều kỳ kế Doanh thu chƣa thực
toán đƣợc ghi nhận là khoản NPT nào? hiện
40. Thu nhập phát sinh làm VCSH tăng trực tiếp hay gián tiếp? Giasn tiếp

1. Phƣơng pháp tài khoản kế toán, phƣơng pháp chứng từ kế toán


đƣợc sử dụng ở giai đoạn cung cấp thông tin. SAI
 PP tổng hợp cân đối kế toán
2. Chứng từ kế toán chứng minh cho các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh và thực sự hoàn thành.
=>Đúng
3. Phƣơng pháp chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu, tài
liệu kế toán.
SAI => Đúng là Chứng từ kế toán
4. Chứng từ kế toán chỉ do kế toán của đơn vị lập.
 SAI vì co thể bên trong và bên ngoài lập
5. Chứng từ tổng hợp là loại chứng từ phản ánh trực tiếp nghiệp vụ
kinh tế tài chính; có tác dụng phục vụ ghi sổ kế toán thuận lợi và
cung cấp tổng hợp thông tin các nghiệp vụ kinh tế cùng loại.
 SAI => Phản ánh gián tiếp
6. Hóa đơn bán hàng thuộc loại chứng từ gốc; phiếu nhập kho là
chứng từ tổng hợp
=>SAI => Chứng từ gốc
7. Chứng từ kế toán gồm 5 yếu tố cơ bản và 5 yếu tố bổ sung.
 SAI 5 yếu tố cơ bản và nhiều yếu tố bổ sung
8. Cơ sở đảm bảo tính pháp lý cho chứng từ kế toán là các yếu tố bổ
sung.
=>Sai => Đúng là 5 yếu tố bắt buộc
9. Mỗi đối tƣợng kế toán chỉ cần đƣợc tính giá tại thời điểm ban đầu.
 SAI => Cần tính giá tại 3 thời điểm
 Ghi nhận ban đầu, sau ghi nhan ban đầu, Kết thúc kì kế tón
10. Trị giá của một tài sản (một đối tƣợng kế toán) có thể đồng
thời là giá gốc và giá thị trƣờng, hoặc đồng thời là giá gốc và giá
hợp lý, hoặc đồng thời là giá thị trƣờng và giá hợp lý.
 ĐÚNG
11. Trong phƣơng pháp tính giá các nguyên tắc tính giá cơ bản
bao gồm: nguyên tắc giá gốc, nt giá thị trƣờng, nt giá hợp lý, nt giá
trị hiện tại.
 SAI => Gồm giá gốc, giá thị trƣờng , giá thấp hơn giữa giá gốc
và giá thị trƣờng
12. Giá thị trƣờng của tài sản đƣợc phân thành 2 loại: giá thực
hiện và thay thế.
=>SAI
13. Trong kỹ thuật tính giá cơ bản cho tài sản, thực hiện tổng hợp
trực tiếp chi phí vào giá của tài sản khi khoản chi phí đó liên quan
đến nhiều tài sản cần tính giá.
=>SAI => Tổng hợp gián tiếp
14. Nguyên giá của tài sản cố định là giá trị còn lại của tài sản cố
định.
=>SAI ( chỉ bằng tại thời điểm ghi nhận ban đầu)
15. Trị giá hao mòn lũy kế = trị giá hao mòn trong kỳ của tài sản.
=>ĐÚNG
16. Giá vốn hàng xuất bán là giá gốc (giá vốn) của hàng hóa đã
bán tính đến thời điểm xuất kho.
 ĐÚNG
17. Giá vốn hàng xuất bán khác giá vốn hàng bán.=> ĐÚNG
18. Có nhiều phƣơng pháp tính giá gốc hàng xuất kho.=>ĐÚNG
( có 4pp)

You might also like