Professional Documents
Culture Documents
CH A BT Chương III
CH A BT Chương III
Dạng 1. Xác định khoảng tin cậy khi ước lượng vọng toán
Bài 3.1. Kiểm tra khối lượng 225 sản phẩm của một nhà máy thấy khối lượng trung bình là 25,2
kg và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,5 kg. Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng khối lượng trung bình
của toàn bộ sản phẩm của nhà máy đó.
Giải
Do 𝑛 = 225 > 30 và 𝜎 chưa biết nên khoảng tin cậy của 𝑎 là:
𝑠 𝑠
𝑥−𝑢 . ; 𝑥+𝑢 .
√𝑛 √𝑛
Ta có: 𝛼 = 1 − 𝛾 = 1 − 0,9 = 0,1
Suy ra: 𝑢 = 𝑢 , = 1,64
√ √
Lại có: 𝑠 = .𝑠 = . 1,5 ≈ 1,5033
√ √
Vậy khoảng tin cậy của 𝑎 là:
1,5033 1,5033
25,2 − 1,64. ; 25,2 + 1,64. ≈ (25,0356; 25,3644)
√225 √225
Bài 3.2. Kiểm tra lượng xăng tiêu hao cho 100 km của 100 ô tô loại H được số liệu:
Giải
Gọi X là lượng xăng tiêu hao cho 100 km của loại ô tô đó (đơn vị: lít).
Do 𝑛 = 100 > 30 và 𝜎 chưa biết nên khoảng tin cậy của 𝑎 là:
𝑠 𝑠
𝑥−𝑢 . ; 𝑥+𝑢 .
√𝑛 √𝑛
Ta có: 𝛼 = 1 − 𝛾 = 1 − 0,98 = 0,02
Lại có:
1
𝑥= (14,5.15 + 15.25 + 15,5.30 + 16,5.20 + 17.10) = 15,575
100
1
1
𝑠 = (14,5 . 15 + 15 . 25 + 15,5 . 30 + 16,5 . 20 + 17 . 10) − 15,575 = 0,631875
100
𝑛 100 337
𝑠 = .𝑠 = . 0,631875 =
𝑛−1 99 528
337
𝑠= ≈ 0,7989
528
Vậy khoảng tin cậy của 𝑎 là:
0,7989 0,7989
15,575 − 2,33. ; 15,575 + 2,33. =⋯
√100 √100
Bài 3.3. Trong một hồ nuôi cá chép, người ta bắt lên 100 con thì thấy:
Khối lượng (g) 400 - 430 430 - 460 460 - 490 490 - 520 520 - 550 550 - 580
Số con cá 4 16 24 32 18 6
Hãy ước lượng khối lượng trung bình của toàn bộ cá chép trong hồ với độ tin cậy 99%.
Giải
Gọi X là khối lượng của mỗi con cá chép trong hồ (đơn vị: gam).
Do 𝑛 = 100 > 30 và 𝜎 chưa biết nên khoảng tin cậy của 𝑎 là:
𝑠 𝑠
𝑥−𝑢 . ; 𝑥+𝑢 .
√𝑛 √𝑛
Ta có: 𝛼 = 1 − 𝛾 = 1 − 0,99 = 0,01
Suy ra 𝑢 = 𝑢 , = 2,58
2
Bài 3.4. Để ước lượng khối lượng trung bình của toàn bộ sản phẩm, nhà máy Z cho kiểm tra 25
sản phẩm thì được khối lượng trung bình là 3,2 kg và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 0,7 kg. Xác định
khoảng tin cậy của ước lượng với độ tin cậy 90%. Biết khối lượng của sản phẩm do nhà máy Z sản
xuất có phân phối chuẩn.
Giải
Gọi X là khối lượng của sản phẩm của nhà máy Z (đơn vị: kg).
√ √
Lại có: 𝑠 = .𝑠 = . 0,7 ≈ 0,7144
√ √
Vậy khoảng tin cậy của 𝑎 là:
, ,
3,2 − 1,711. ; 3,2 + 1,711. ≈ ⋯ (đơn vị: kg)
√ √
Bài 3.5. Muốn biết nhiệt độ thích hợp cho sự hoạt động của một loại vi khuẩn, người ta làm thí
nghiệm trên 10 ống nghiệm và được kết quả:
Dạng 2. Xác định khoảng tin cậy khi ước lượng phương sai
Bài 3.7. Mức hao phí nguyên liệu cho 1 đơn vị sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Theo dõi sản xuất thử 25 sản phẩm ta được số liệu:
Giải
Gọi X là mức hao phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm.
𝜒 (𝑛 − 1) = 𝜒 , (24) = 12,401
Lại có:
1
𝑥= . (19,5.5 + 20.18 + 20,5.2) = 19,94
25
1
𝑠 = (19,5 . 5 + 20 . 18 + 20,5 . 2) − 19,94 = 0,0664
25
25
𝑠 = . 0,0664 ≈ 0,06917
24
. , . ,
Vậy khoảng tin cậy của 𝜎 là: ; ≈⋯
, ,
4
Bài 3.8. Theo dõi lãi suất cổ phiếu của một công ty trong vòng 6 năm qua thu được kết quả:
11%, 12%, 10%, 15%, 7%, 18%. Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng độ phân tán của lãi suất cổ
phiếu của công ty đó. Biết lãi suất cổ phiếu của công ty đó là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn.
Giải
Dạng 3. Xác định khoảng tin cậy khi ước lượng xác suất
Bài 3.9. Tại địa phương A, phỏng vấn 100 người về chính sách xã hội của địa phương thì thấy
có 30 người không ủng hộ. Dựa vào số liệu này hãy ước lượng tỷ lệ người ủng hộ chính sách xã hội
của địa phương với độ tin cậy 96%.
Giải
Gọi 𝑝 là tỉ lệ người ủng hộ chính sách xã hội của địa phương đó.
Đây là bài toán ước lượng 𝑝.
𝑓 (1 − 𝑓 ) 𝑓 (1 − 𝑓 )
𝑓 −𝑢 . ; 𝑓 +𝑢 .
√𝑛 √𝑛
5
Ta có: 𝛼 = 1 − 𝛾 = 1 − 0,96 = 0,04
Suy ra: 𝑢 = 𝑢 , = 2,05
√0,7.0,3 √0,7.0,3
0,7 − 2,05. ; 0,7 + 2,05. ≈ (0,6061; 07939)
√100 √100
Bài 3.10. Điều tra một số công nhân ở một khu công nghiệp thấy thu nhập (triệu đồng/tháng)
của họ như sau:
b. Những công nhân có thu nhập tối thiểu 5,6 triệu đồng/tháng được coi là có thu nhập khá. Hãy
ước lượng số công nhân có thu nhập khá ở khu công nghiệp đó với độ tin cậy 92%. Biết rằng tại khu
công nghiệp này có tất cả 25600 công nhân
Giải
a) Hướng dẫn:
Tính 𝑥, 𝑠
b) 𝑛 = 17 + 35 + 66 + 56 + 26 = 200
Gọi 𝑝 là tỉ lệ công nhân có thu nhập khá ở khu công nghiệp đó.
Ta có: 𝑝 = =
Suy ra: 0,34914 < 𝑝 < 0,47086 ⟹ 0,34914 < < 0,47086
Bài 3.11. Kiểm tra khối lượng 100 sản phẩm trong 1 kho hàng được kết quả:
Giải
Gọi 𝑝 là tỉ lệ sản phẩm có khối lượng không quá 2,0 kg trong kho hàng đó.
Thực chất, đây là bài toán ước lượng 𝑝.
𝑓 (1 − 𝑓 ) 𝑓 (1 − 𝑓 )
𝑓 −𝑢 . ; 𝑓 +𝑢 .
√𝑛 √𝑛
0,55.0,45 0,55.0,45
0,55 − 2. ; 0,55 + 2. ≈ (0,4505; 0,6495)
√100 √100
Gọi N là số sản phẩm trong kho hàng.
Ta có: 𝑝 = =
Suy ra: 0,4505 < 𝑝 < 0,6495 ⟹ 0,4505 < < 0,6495
Bài 3.12. Kiểm tra chiều dài 225 sản phẩm của 1 nhà máy được số liệu:
Giải
Đặt 𝐸 (𝑋 ) = 𝑎. Đây là bài toán xác định độ tin cậy khi ước lượng 𝑎.
Bài 3.13. Tuổi thọ 1 loại bóng đèn là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Điều tra ngẫu
nhiên 25 bóng đèn thì thấy độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 290,7 giờ. Lấy tuổi thọ trung bình
của các bóng đèn được kiểm tra để ước lượng cho tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn đó. Hãy xác
định độ tin cậy của ước lượng với sai số cho phép là 120 giờ.
Bài 3.14. Điều tra 900 sổ tiết kiệm ở 1 ngân hàng thì thấy 270 sổ ghi không quá 10 triệu. Hãy
xác định độ tin cậy khi ước lượng tỉ lệ sổ tiết kiệm ghi không quá 10 triệu ở ngân hàng đó với sai số
cho phép là 2%.