Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 196

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MẪU SỐ 1B
HỒ SƠ MỜI THẦU QUA MẠNG
(MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số hiệu gói thầu: Gói thầu xây lắp số 01.

Tên gói thầu: Trường MN Bình Thạnh B (điểm chính): Xây dựng 13
phòng học, phòng chức năng, công trình phụ.

Dự án: Trường MN Bình Thạnh B.

Chủ Đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh.

Bên Mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh.

Tháng 03 năm 2023


2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MẪU SỐ 1B
HỒ SƠ MỜI THẦU QUA MẠNG
(MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ)

Số hiệu gói thầu: Gói thầu xây lắp số 01

Tên gói thầu: Trường MN Bình Thạnh B (điểm chính): Xây dựng 13
phòng học, phòng chức năng, công trình phụ.

Dự án: Trường MN Bình Thạnh B.

Phát hành ngày: Theo nội dung thông báo mời thầu.

Ban hành kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-BQLDA&PTQĐ ngày


14/03/2023 của Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh.

BÊN MỜI THẦU


BAN QLDA & PTQĐ H. CAO LÃNH
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Trần Văn Hưng


3

MỤC LỤC

Mô tả tóm tắt
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU Chương I. Chỉ
dẫn nhà thầu Chương II. Bảng dữ liệu đấu
thầu Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-
HSDT Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và
dự thầu
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP
ĐỒNG Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng
4

MÔ TẢ TÓM TẮT

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU


Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị E-
HSDT. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp E-
HSDT, mở thầu, đánh giá E-HSDT và trao hợp đồng. Chỉ được sử
dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu xây lắp qua
mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ
thống.
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng
đối với từng gói thầu.
Chương này được số hóa dưới dạng các biểu mẫu trên Hệ thống
(webform). Bên mời thầu nhập các nội dung thông tin vào E-BDL
trên Hệ thống.
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá E-HSDT. Cụ thể:
- Mục 1 (Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT) được cố định theo định
dạng tệp tin PDF/word và đăng tải trên Hệ thống;
- Mục 2 (Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm) được số hóa
dưới dạng webform. Bên mời thầu cần nhập thông tin vào các
webform tương ứng;
- Mục 3 (Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật), Mục 4 (Tiêu chuẩn đánh
giá về tài chính) và Mục 5 (Phương án kỹ thuật thay thế trong E-
HSDT (nếu có)) là tệp tin PDF/Word do bên mời thầu chuẩn bị và
đăng tải trên Hệ thống.
Căn cứ các thông tin do Bên mời thầu nhập, Hệ thống sẽ tự động tạo ra
các biểu mẫu dự thầu có liên quan tương ứng với tiêu chuẩn đánh giá.
Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà Bên mời thầu và nhà thầu sẽ phải
hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của E-HSMT và E-HSDT.
Chương này được số hóa dưới dạng webform. Bên mời thầu và nhà thầu
cần nhập các thông tin vào webform tương ứng phù hợp với gói thầu để
5

lập E-HSMT, E-HSDT trên Hệ


thống. Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
Chương này cung cấp các thông tin về thông số kỹ thuật, bản vẽ,
thông tin bổ sung mô tả công trình được hiển thị dưới dạng tệp tin
PDF/Word/CAD do Bên mời thầu chuẩn bị và đính kèm lên Hệ thống.
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp
đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được
sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu xây lắp qua
mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ
thống.
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể cho mỗi
hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm chi tiết hóa, bổ sung
nhưng không thay thế được Điều kiện chung của Hợp đồng.
Chương này được số hóa dưới dạng webform. Bên mời thầu nhập các
nội dung thông tin vào Điều kiện cụ thể của hợp đồng trên Hệ thống.
Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng
Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở
thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực
hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có) do
nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.
Chương này bao gồm tệp tin PDF/Word do Bên mời thầu chuẩn bị theo mẫu.
6
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU

1. Phạm vi gói 1.1. Bên mời thầu quy định tại E-BDL phát hành bộ E-HSMT
thầu này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu xây lắp theo
phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
1.2. Tên gói thầu, dự án được quy định tại E-BDL.
2. Giải thích 2.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận E-HSDT
từ ngữ trong và được quy định trong E-TBMT trên Hệ thống.
đấu thầu qua 2.2. Ngày là ngày theo dương lịch, bao gồm cả ngày nghỉ cuối
mạng tuần, nghỉ lễ, nghỉ Tết theo quy định của pháp luật về lao
động.
2.3. Thời gian và ngày tháng trên Hệ thống là thời gian và
ngày tháng được hiển thị trên Hệ thống (GMT+7).
3. Nguồn vốn Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói
thầu được quy định tại E-BDL.
4. Hành vi bị4.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
cấm 4.2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào
hoạt động đấu thầu.
4.3. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự
thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa
thuận thắng thầu;
b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị E-HSDT cho
các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu.
4.4. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ
sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích
tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một
nghĩa vụ nào;
b) Cá nhân trực tiếp đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không
trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu;
c) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực
trong E-HSDT dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà
thầu.
4.5. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo
cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên
7

nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới
hối lộ, gian lận hoặc thông đồng đối với cơ quan có chức năng,
thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm
quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
4.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các
hành vi sau đây:
a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do
mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện các
nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư;
b) Tham gia đánh giá E-HSDT đồng thời tham gia thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu;
c) Là cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư nhưng trực
tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham gia tổ
chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là
người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối với các gói
thầu do cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc
chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh chị em ruột
đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu tham dự thầu;
d) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu xây lắp do mình cung cấp
dịch vụ tư vấn trước đó;
đ) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu
tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác
trong thời hạn 12 tháng, kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ
chức đó;
4.7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về
quá trình lựa chọn nhà thầu, trừ trường hợp quy định tại
điểm b khoản 7 Điều 73, khoản 12 Điều 74, điểm i khoản 1
Điều 75, khoản 7 Điều 76, khoản 7 Điều 78, điểm d khoản 2
Điều 92 của Luật Đấu thầu:
a) Nội dung E-HSMT trước thời điểm phát hành theo quy
định;
b) Nội dung E-HSDT, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp
xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng E-HSDT
trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
c) Nội dung yêu cầu làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và
trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT trước
khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo
cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ
8

quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà
thầu trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo
quy định;
e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được
đóng dấu mật theo quy định của pháp luật.
4.8. Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc
thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng
trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm
của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết;
b) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu
chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của
nhà thầu, trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu
phụ đã kê khai trong hợp đồng.
5. Tư cách5.1. Hạch toán tài chính độc lập.
hợp lệ của 5.2. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể
nhà thầu hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu
tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng
thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
5.3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại E-
BDL.
5.4. Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động
đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
5.5. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia
Hệ thống.
5.6. Đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp theo quy định tại
E-BDL.
6. Nội dung 6.1. E-HSMT bao gồm E-TBMT và Phần 1, Phần 2, Phần 3
của E-HSMT cùng với tài liệu sửa đổi, làm rõ E-HSMT theo quy định tại
Mục 7 E-CDNT (nếu có), trong đó bao gồm các nội dung sau
đây:
Phần 1. Thủ tục đấu thầu:
- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu;
- Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu;
- Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT;
- Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật:
9

- Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.


Phần 3. Điều kiện hợp đồng và Biểu mẫu hợp đồng:
- Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng;
- Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng;
- Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng.
6.2. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính
xác, hoàn chỉnh của E-HSMT, tài liệu giải thích làm rõ E-
HSMT hay các tài liệu sửa đổi E-HSMT theo quy định tại
Mục 7 E-CDNT nếu các tài liệu này không được cung cấp
bởi Bên mời thầu trên Hệ thống. E-HSMT do Bên mời thầu
phát hành trên Hệ thống sẽ là cơ sở để xem xét, đánh giá.
6.3. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin của E-TBMT,
E-HSMT, bao gồm các nội dung sửa đổi, làm rõ E-HSMT,
biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) để chuẩn bị E-
HSDT theo yêu cầu của E-HSMT cho phù hợp.
7. Sửa đổi,7.1. Trường hợp sửa đổi E-HSMT thì bên mời thầu đăng tải
làm rõ E- quyết định sửa đổi kèm theo các nội dung sửa đổi và E-HSMT
HSMT, khảo đã được sửa đổi cho phù hợp (webform và file đính kèm). Việc
sát hiện sửa đổi phải được thực hiện trước thời điểm đóng thầu theo
trường quy định tại E-BDL và bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn
chỉnh E-HSDT; trường hợp không bảo đảm đủ thời gian như
nêu trên thì phải gia hạn thời điểm đóng thầu.
7.2. Trường hợp cần làm rõ E-HSMT, nhà thầu phải gửi đề
nghị làm rõ đến Bên mời thầu thông qua Hệ thống trong
khoảng thời gian tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời
điểm đóng thầu để Bên mời thầu xem xét, xử lý. Bên mời thầu
tiếp nhận nội dung làm rõ để xem xét, làm rõ theo đề nghị của
nhà thầu và thực hiện làm rõ trên Hệ thống nhưng không muộn
hơn 02 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu, trong
đó mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà
thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa
đổi E-HSMT thì Bên mời thầu tiến hành sửa đổi E-HSMT theo
quy định tại Mục 7.1 E-CDNT.
7.3. Bên mời thầu chịu trách nhiệm theo dõi thông tin trên Hệ
thống để kịp thời làm rõ E-HSMT theo đề nghị của nhà thầu.
7.4. Nhà thầu chịu trách nhiệm theo dõi thông tin trên Hệ
thống để cập nhật thông tin về việc sửa đổi E-HSMT, thay đổi
thời điểm đóng thầu (nếu có) để làm cơ sở chuẩn bị E-HSDT.
7.5. Nhà thầu nên đi khảo sát hiện trường công trình cũng như
khu vực liên quan và tự chịu trách nhiệm tìm hiểu mọi thông
tin cần thiết để lập E-HSDT cũng như thực hiện hợp đồng thi
10

công công trình nếu trúng thầu. Toàn bộ chi phí đi khảo sát
hiện trường do nhà thầu tự chi trả.
7.6. Bên mời thầu sẽ cho phép nhà thầu và các bên liên quan
của nhà thầu tiếp cận hiện trường để phục vụ mục đích khảo sát
hiện trường với điều kiện nhà thầu và các bên liên quan của nhà
thầu cam kết rằng Bên mời thầu và các bên liên quan của Bên
mời thầu không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với nhà
thầu và các bên liên quan của nhà thầu liên quan đến việc khảo
sát hiện trường này. Nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu
sẽ tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro của mình như tai nạn,
mất mát hoặc thiệt hại tài sản và bất kỳ các mất mát, thiệt hại và
chi phí nào khác phát sinh từ việc khảo sát hiện trường. Trong
trường hợp cần thiết, Bên mời thầu sẽ tổ chức, hướng dẫn nhà
thầu đi khảo sát hiện trường theo quy định tại E-BDL.
7.7. Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong E-HSMT mà các
nhà thầu chưa rõ theo quy định tại E-BDL. Bên mời thầu đăng
tải giấy mời tham dự hội nghị tiền đấu thầu trên Hệ thống. Nội
dung trao đổi giữa Bên mời thầu và nhà thầu phải được Bên mời
thầu ghi lại thành biên bản và lập thành văn bản làm rõ E-HSMT
đăng tải trên Hệ thống trong thời gian tối đa 02 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc hội nghị tiền đấu thầu.
7.8. Trường hợp E-HSMT cần phải được sửa đổi sau khi tổ chức
hội nghị tiền đấu thầu, Bên mời thầu thực hiện việc sửa đổi E-
HSMT theo quy định tại Mục 7.1 E-CDNT. Biên bản hội nghị
tiền đấu thầu không phải là văn bản sửa đổi E-HSMT.
7.9. Việc nhà thầu không đi khảo sát hiện trường hoặc không
tham dự hội nghị tiền đấu thầu hoặc không có giấy xác nhận
đã khảo sát hiện trường hoặc không có giấy xác nhận đã tham
dự hội nghị tiền đấu thầu không phải là lý do để loại bỏ E-
HSDT của nhà thầu.
8. Chi phí dự E-HSMT được phát hành miễn phí trên Hệ thống ngay sau
thầu khi Bên mời thầu đăng tải thành công E-TBMT trên Hệ thống.
Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham
dự thầu. Chi phí nộp E-HSDT theo quy định tại E-BDL.
Trong mọi trường hợp, Bên mời thầu không chịu trách nhiệm
về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu.
9. Ngôn ngữ E-HSDT cũng như tất cả văn bản và tài liệu liên quan đến E-
của E-HSDT HSDT được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu bổ trợ trong E-
HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm
theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, Bên
mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung (nếu cần thiết).
11

10. ThànhE-HSDT bao gồm E-HSĐXKT và E-HSĐXTC, trong đó :


phần của E- 10.1. E-HSĐXKT bao gồm các thành phần sau đây:
HSDT a) Đơn dự thầu trong E-HSĐXKT được Hệ thống trích xuất
theo quy định tại Mục 11 E-CDNT;
b) Thỏa thuận liên danh được Hệ thống trích xuất theo Mẫu
số 03 Chương IV (đối với nhà thầu liên danh);
c) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18 E-CDNT;
d) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo Mục
16 E-CDNT;
đ) Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu theo quy định tại Mục 15 E-
CDNT;
e) Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT theo quy
định tại Mục 12 E-CDNT (nếu có);
Đề xuất kỹ thuật không được nêu bất kỳ thông tin tài chính
nào. Nếu đề xuất kỹ thuật có những thông tin tài chính quan
trọng thì nhà thầu phải chịu bất lợi trong quá trình đánh giá
E-HSDT.
10.2. E-HSĐXTC bao gồm các thành phần sau đây:
a) Đơn dự thầu trong E-HSĐXTC được Hệ thống trích xuất.
b) Đề xuất về tài chính và các bảng biểu được ghi đầy đủ
thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 13 E-CDNT;
10.3. Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL.
11. Đơn dự Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào các Mẫu ở Chương IV.
thầu và các Nhà thầu kiểm tra thông tin trong đơn dự thầu và các bảng
bảng biểu biểu được Hệ thống trích xuất để hoàn thành E-HSDT.
12. Đề xuất 12.1. Trường hợp E-HSMT có quy định tại E-BDL về việc nhà
phương án kỹ thầu có thể đề xuất phương án kỹ thuật thay thế thì phương án
thuật thay thế kỹ thuật thay thế đó mới được xem xét.
trong E- 12.2. Phương án kỹ thuật thay thế chỉ được xem xét khi
HSDT phương án chính được đánh giá là đáp ứng yêu cầu và nhà
thầu được xếp hạng thứ nhất. Trong trường hợp này, nhà thầu
phải cung cấp tất cả các thông tin cần thiết để Bên mời thầu
có thể đánh giá phương án kỹ thuật thay thế, bao gồm: thuyết
minh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công,
tiến độ thi công, chi phí và các thông tin liên quan khác. Việc
đánh giá phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT thực hiện
theo quy định tại Mục 5 Chương III.
13. Giá dự 13.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu
thầu và giảm thuộc E-HSĐXTC (chưa bao gồm giảm giá), bao gồm toàn
12

giá bộ các chi phí để thực hiện gói thầu. Hệ thống sẽ tự động
trích xuất giá dự thầu từ Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc
11C hoặc 11D) Chương IV vào đơn dự thầu.
13.2. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì ghi tỷ lệ
phần trăm giảm giá vào đơn dự thầu. Giá trị giảm giá này
được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục trong
Bảng tổng hợp giá dự thầu. Đối với loại hợp đồng theo đơn
giá cố định, đơn giá điều chỉnh, giá trị giảm giá được tính
trên giá dự thầu không bao gồm dự phòng.
13.3. Đối với hợp đồng trọn gói:
a) Đối với hợp đồng trọn gói, giá dự thầu bao gồm toàn bộ
các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu theo đúng thiết kế
và yêu cầu kỹ thuật nêu trong E-HSMT. Nhà thầu chịu trách
nhiệm rà soát Bảng kê hạng mục công việc tại Mẫu số 01A
Chương IV so với thiết kế để đề xuất bảng tổng hợp giá dự
thầu cho phù hợp. Bảng kê hạng mục công việc tại Mẫu số
01A Chương IV chỉ mang tính chất tham khảo.
b) Nhà thầu có thể thêm hoặc bớt các hạng mục công việc so
với Bảng kê hạng mục công việc tại Mẫu số 01A Chương IV
để phù hợp với thiết kế và chào giá cho các hạng mục công
việc (sau khi đã thêm hoặc bớt hạng mục (nếu có)) tại Mẫu số
11A Chương IV. Trường hợp tại cột “giá theo hạng mục” nhà
thầu ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của
hạng mục công việc này vào hạng mục công việc khác thuộc
gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các
hạng mục công việc theo thiết kế bảo đảm chất lượng, tiến độ.
13.4. Đối với hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá điều
chỉnh:
a) Giá dự thầu bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực
hiện gói thầu. Nhà thầu phải chào đơn giá cho từng hạng
mục công việc theo phạm vi công việc tại Mẫu số 01B, Mẫu
số 01C Chương IV.
b) Trường hợp tại cột “đơn giá theo hạng mục” nhà thầu ghi
là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của hạng mục
công việc này vào hạng mục công việc khác thuộc gói thầu,
nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các hạng mục
công việc theo thiết kế bảo đảm chất lượng, tiến độ.
13.5. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các
khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ
phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu
theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu
không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì E-HSDT của nhà
13

thầu sẽ bị loại.
13.6. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực
hiện các công việc theo đúng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật nêu
trong E-HSMT. Trường hợp nhà thầu có đơn giá thấp khác
thường, ảnh hưởng đến chất lượng gói thầu thì Bên mời thầu
có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ về tính khả thi của đơn giá
thấp khác thường đó.
14. Đồng tiền Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.
dự thầu và
đồng tiền
thanh toán
15. Thành Nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật (đính kèm file lên Hệ
phần đề xuất thống) gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc,
kỹ thuật thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và bất kỳ thông tin nào
khác theo quy định tại Chương V và phải mô tả đủ chi tiết để
chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công
việc và thời hạn cần hoàn thành công việc.
16. Tài liệu 16.1. Nhà thầu kê khai các thông tin cần thiết vào các Mẫu trong
chứng minh Chương IV để cung cấp thông tin về năng lực, kinh nghiệm theo
năng lực và yêu cầu tại Chương III. Trường hợp nhà thầu được mời vào
kinh nghiệm thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài
của nhà thầu liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT
và để Bên mời thầu lưu trữ.
16.2. Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, nếu có sự thay
đổi về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu khi nộp E-HSDT
và khi tham dự sơ tuyển thì phải cập nhật lại năng lực và kinh
nghiệm của mình.
17. Thời hạn17.1. E-HSDT có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn nêu tại
có hiệu lực E-BDL.
của E-HSDT 17.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu
lực của E-HSDT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà thầu
gia hạn hiệu lực của E-HSDT, đồng thời yêu cầu nhà thầu gia
hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu
(bằng thời gian hiệu lực E-HSDT sau khi gia hạn cộng thêm
30 ngày). Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn hiệu
lực của E-HSDT thì E-HSDT của nhà thầu sẽ không được
xem xét tiếp, trong trường hợp này, nhà thầu không phải nộp
bản gốc thư bảo lãnh cho Bên mời thầu. Nhà thầu chấp nhận
đề nghị gia hạn E-HSDT không được phép thay đổi bất kỳ nội
dung nào của E-HSDT, trừ việc gia hạn hiệu lực của bảo đảm
dự thầu. Việc đề nghị gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp
14

thuận gia hạn được thực hiện trên Hệ thống.


18. Bảo đảm 18.1. Khi tham dự thầu qua mạng, nhà thầu phải thực hiện biện
dự thầu pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức
thư bảo lãnh do đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi
nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt
Nam phát hành. Trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu dưới 10
triệu đồng thì thực hiện theo quy định tại Mục 18.7 E-CDNT.
Nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm
khi nộp E-HSDT. Trường hợp E-HSDT được gia hạn hiệu lực
theo quy định tại Mục 17.2 E-CDNT thì hiệu lực của bảo đảm
dự thầu cũng phải được gia hạn tương ứng.
Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự
thầu theo một trong hai cách sau:
a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo
đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức
yêu cầu quy định tại Mục 18.2 E-CDNT; nếu bảo đảm dự thầu
của một thành viên trong liên danh được xác định là không
hợp lệ thì E-HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét,
đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi
phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả
giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm b Mục 18.5 E-
CDNT thì giá trị bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong
liên danh sẽ không được hoàn trả;
b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành
viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu
cho thành viên liên danh đó và cho thành viên khác trong liên
danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm
tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm
thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho các thành viên trong
liên danh nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức
yêu cầu quy định tại Mục 18.2 E-CDNT. Nếu bất kỳ thành
viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn
đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu theo quy
định tại điểm b Mục 18.5 E-CDNT thì giá trị bảo đảm dự thầu
của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả.
18.2. Giá trị, đồng tiền và thời gian có hiệu lực của bảo đảm
dự thầu được quy định cụ thể tại E-BDL .
18.3. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc
một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời
gian có hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục
18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không có
chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT,
có kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên
15

mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam
kết theo quy định tại Mẫu số 04A, Mẫu số 04B Chương IV).
18.4. Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc
giải tỏa bảo đảm dự thầu, kể từ ngày thông báo kết quả lựa
chọn nhà thầu. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự
thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện
biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
18.5. Các trường hợp phải nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu
cho bên mời thầu:
a) Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng;
b) Nhà thầu vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn
đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu trong các
trường hợp sau đây:
- Nhà thầu có văn bản rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu
và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;
- Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy
thầu theo quy định tại điểm d Mục 35.1 E-CDNT;
- Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện
hợp đồng theo quy định tại Mục 39 E-CDNT;
- Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương
thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã
thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết biên
bản thương thảo hợp đồng, kể cả trong trường hợp thương
thảo qua mạng;
- Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn
thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp
bất khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự.
18.6. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu
cầu của bên mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư
bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu của Bên mời thầu thì nhà thầu
sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu trong đơn dự thầu.
18.7. Đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định
tại Mục 18.2 E-CDNT dưới 10 triệu đồng, nhà thầu không phải
xuất trình thư bảo lãnh theo quy định tại Mục 18.1 E-CDNT.
Trong trường hợp này, nhà thầu phải cam kết nếu được mời
vào thương thảo hợp đồng hoặc vi phạm quy định tại điểm b
Mục 18.5 E-CDNT thì phải nộp một khoản tiền bằng giá trị
quy định tại Mục 18.2 E-CDNT. Trường hợp nhà thầu từ chối
nộp tiền theo yêu cầu của bên mời thầu, nhà thầu
16

bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu nêu trong đơn dự
thầu (bị nêu tên trên Hệ thống và bị khóa tài khoản trong vòng
6 tháng, kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư). Trường hợp nhà
thầu vi phạm quy định nêu tại điểm b Mục 18.5 E-CDNT thì
nhà thầu sẽ không được hoàn trả khoản tiền bảo đảm dự thầu
này.
19. Thời điểm 19.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm quy định tại E-
đóng thầu TBMT.
19.2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng
cách sửa đổi E-TBMT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi
trách nhiệm của Bên mời thầu và nhà thầu theo thời điểm đóng
thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới
được gia hạn.
20. Nộp, rút 20.1. Nộp E-HSDT: Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với
và sửa đổi E- một E-TBMT khi tham gia đấu thầu qua mạng. Trường hợp liên
HSDT danh, thành viên đứng đầu liên danh (theo thỏa thuận trong
liên danh) nộp E-HSDT sau khi được sự chấp thuận của tất
cả các thành viên trong liên danh.
20.2. Sửa đổi, nộp lại E-HSDT: Trường hợp cần sửa đổi E-
HSDT đã nộp, nhà thầu phải tiến hành rút toàn bộ E-HSDT
đã nộp trước đó để sửa đổi cho phù hợp. Sau khi hoàn thiện
E-HSDT, nhà thầu tiến hành nộp lại E-HSDT mới. Trường
hợp nhà thầu đã nộp E-HSDT trước khi bên mời thầu thực
hiện sửa đổi E-HSMT (nếu có) thì nhà thầu phải nộp lại E-
HSDT mới cho phù hợp với E-HSMT đã được sửa đổi.
20.3. Rút E-HSDT: nhà thầu được rút E-HSDT trước thời
điểm đóng thầu. Hệ thống sẽ thông báo cho nhà thầu tình trạng
rút E-HSDT (thành công hay không thành công). Hệ thống ghi
lại thông tin về thời gian rút E-HSDT của nhà thầu.
20.4. Nhà thầu chỉ được rút, sửa đổi, nộp lại E-HSDT trước thời
điểm đóng thầu. Sau thời điểm đóng thầu, tất cả các E-HSDT nộp
thành công trên Hệ thống đều được mở thầu để đánh giá.
21. Mở E-21.1. Bên mời thầu phải tiến hành mở thầu và công khai biên
HSĐXKTbản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ
thời điểm đóng thầu. Trường hợp có ít hơn 03 nhà thầu nộp
E-HSDT thì Bên mời thầu mở thầu ngay mà không phải xử
lý tình huống theo quy định tại Khoản 4 Điều 117 Nghị định
63. Trường hợp không có nhà thầu nộp E-HSDT, Bên mời
thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét gia hạn thời điểm đóng
thầu hoặc tổ chức lại việc lựa chọn nhà thầu qua mạng.
21.2. Biên bản mở E-HSĐXKT được đăng tải công khai trên
17

Hệ thống, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:


a) Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMT;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở thầu;
- Tổng số nhà thầu tham dự.
b) Thông tin về các nhà thầu tham dự:
- Tên nhà thầu;
- Thời gian có hiệu lực của E-HSĐXKT;
- Giá trị và hiệu lực của bảo đảm dự thầu
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Các thông tin liên quan khác (nếu có).
22. Đánh giá22.1. Bên mời thầu áp dụng phương pháp đánh giá theo quy
E-HSĐXKTđịnh tại E-BDL để đánh giá E-HSĐXKT.
22.2. Quy trình đánh giá E-HSĐXKT như sau:
a) Bước 1: Đánh giá tính hợp lệ theo quy định tại Mục 1
Chương III;
- Hệ thống tự động đánh giá các nội dung: tư cách hợp lệ
trên cơ sở cam kết của nhà thầu trong E-HSDT. Trường hợp
tổ chuyên gia phát hiện nhà thầu cam kết không trung thực
dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu
sẽ bị coi là có hành vi gian lận trong đấu thầu.
- Tổ chuyên gia đánh giá tính hợp lệ của bảo đảm dự thầu,
thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp liên danh). Trường
hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà
nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file scan
thư bảo lãnh dự thầu thì căn cứ vào thông tin trong file scan
thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá.
- Nhà thầu được đánh giá là đạt ở tất cả nội dung về tính hợp
lệ thì được chuyển sang đánh giá về năng lực, kinh nghiệm.
b) Bước 2: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm theo quy
định tại Mục 2 Chương III;
- Hệ thống tự động đánh giá các nội dung: lịch sử không hoàn
thành hợp đồng, thực hiện nghĩa vụ thuế, kết quả hoạt động tài
chính, doanh thu bình quân hằng năm trên cơ sở thông tin kê
khai, trích xuất trong E-HSDT. Đối với các nội dung Hệ
18

thống tự động đánh giá, nhà thầu không phải đính kèm các
tài liệu để chứng minh khi nộp E-HSDT.
- Đối với yêu cầu về nguồn lực tài chính: tổ chuyên gia đánh
giá trên cơ sở thông tin mà nhà thầu kê khai; trường hợp nhà
thầu sử dụng cam kết tín dụng để chứng minh nguồn lực tài
chính, tổ chuyên gia căn cứ vào tài liệu đính kèm để đánh
giá. Cam kết cung cấp tín dụng bổ sung sau thời điểm đóng
thầu sẽ không được xem xét, đánh giá.
- Đối với nội dung đánh giá về hợp đồng tương tự, tổ chuyên
gia căn cứ vào thông tin nhà thầu kê khai trên webform và tài
liệu đính kèm để đánh giá. Trường hợp có sự không thống nhất
giữa thông tin kê khai trên webform và file tài liệu chứng minh
thì bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ E-HSDT.
Trường hợp các thông tin kê khai và các tài liệu đính kèm
trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên
mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung hợp đồng khác
(được cập nhật từ hồ sơ năng lực của nhà thầu trên Hệ
thống) để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng
thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc.
Trường hợp nhà thầu không có hợp đồng đáp ứng yêu cầu
của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.
- Đối với các nội dung về nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công
chủ yếu, tổ chuyên gia đánh giá trên cơ sở thông tin kê khai
của nhà thầu. Trường hợp nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công
chủ yếu mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng
yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm
rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ
yếu để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời
gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường
hợp nhà thầu không có nhân sự, thiết bị thay thế đáp ứng
yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.
- Nhà thầu được đánh giá là đạt ở các nội dung về năng lực,
kinh nghiệm thì được chuyển sang đánh giá về kỹ thuật.
c) Bước 3: Đánh giá về kỹ thuật theo quy định tại Mục 3
Chương III. Nhà thầu có E-HSĐXKT không đáp ứng sẽ không
được mở E-HSĐXTC để đánh giá. Bên mời thầu đăng tải danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật lên Hệ thống.
22.3. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự, thiết
bị không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự,
thiết bị khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo
quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại khoản 1
Điều 122 Nghị định số
19

63/2014/NĐ-CP và quy định khác của pháp luật có liên quan.


23. Mở E- 23.1. E-HSĐXTC của các nhà thầu có tên trong danh sách nhà
HSĐXTC thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được bên mời thầu tiến hành
mở và công khai trên Hệ thống.
23.2. Biên bản mở E-HSĐXTC được đăng tải công khai trên
Hệ thống, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMT;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở thầu;
b) Thông tin về các nhà thầu được mở E-HSĐXTC:
- Tên nhà thầu;
- Giá dự thầu;
- Tỷ lệ phần trăm (%) giảm giá (nếu có);
- Giá dự thầu sau giảm giá (nếu có) (Hệ thống tự động tính
trên cơ sở tính toán lại chi phí dự phòng sau khi giảm giá);
- Điểm kỹ thuật của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về
kỹ thuật (nếu có);
- Thời gian có hiệu lực của E-HSĐXTC;
- Các thông tin liên quan khác (nếu có).
24. Đánh giá24.1. Đánh giá E-HSĐXTC theo quy định tại Mục 4 Chương
E-HSĐXTCIII;
và xếp hạng 24.2. Sau khi đánh giá E-HSĐXTC, Bên mời thầu lập danh
nhà thầu sách xếp hạng nhà thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt. Việc xếp
hạng nhà thầu thực hiện theo quy định tại E-BDL. Nhà thầu
xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng.
Trường hợp có một nhà thầu vượt qua bước đánh giá về tài
chính thì không cần phải phê duyệt danh sách xếp hạng nhà
thầu.
25. Bảo mật25.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá E-HSDT và đề nghị trao
hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho
các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính
thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết
quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không được tiết
lộ thông tin trong E-HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu
khác, trừ thông tin được công khai trong biên
20

bản mở thầu.
25.2. Trừ trường hợp làm rõ E-HSDT (nếu cần thiết) và
thương thảo hợp đồng, nhà thầu không được phép tiếp xúc
với Bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến E-HSDT của
mình và các vấn đề khác liên quan đến gói thầu trong suốt
thời gian từ khi mở thầu cho đến khi công khai kết quả lựa
chọn nhà thầu.
26. Làm rõ E- 26.1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ E-
HSDT HSDT theo yêu cầu của bên mời thầu, kể cả về tư cách hợp lệ,
năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Đối với các nội dung đề
xuất về kỹ thuật, tài chính nêu trong E-HSDT của nhà thầu,
việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội
dung cơ bản của E-HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu.
26.2. Trong quá trình đánh giá, việc làm rõ E-HSDT giữa nhà
thầu và Bên mời thầu được thực hiện trực tiếp trên Hệ thống.
26.3. Việc làm rõ E-HSDT chỉ được thực hiện giữa Bên mời
thầu và nhà thầu có E-HSDT cần phải làm rõ. Đối với các nội
dung làm rõ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá tư cách hợp
lệ, năng lực, kinh nghiệm và yêu cầu về kỹ thuật, tài chính,
nếu quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không thực hiện làm rõ
hoặc có thực hiện làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu
làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá E-
HSDT của nhà thầu theo E-HSDT nộp trước thời điểm đóng
thầu. Bên mời thầu phải dành cho nhà thầu một khoảng thời
gian hợp lý để nhà thầu thực hiện việc làm rõ E-HSDT.
26.4. Nhà thầu không thể tự làm rõ E-HSDT sau thời điểm
đóng thầu.
26.5. Trường hợp có sự không thống nhất trong nội dung của E-
HSDT hoặc có nội dung chưa rõ thì bên mời thầu yêu cầu nhà
thầu làm rõ trên cơ sở tuân thủ quy định tại Mục 26.1 E-CDNT.
27. Các saiCác định nghĩa sau đây sẽ được áp dụng cho quá trình đánh
khác, đặt điều giá E-HSDT:
kiện và bỏ sót 27.1. “Sai khác” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong E-
nội dung HSMT;
27.2. “Đặt điều kiện” là việc đặt ra các điều kiện có tính hạn
chế hoặc thể hiện sự không chấp nhận hoàn toàn đối với các
yêu cầu nêu trong E-HSMT;
27.3. “Bỏ sót nội dung” là việc nhà thầu không cung cấp được
một phần hoặc toàn bộ thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu
trong E-HSMT.
28. Xác định28.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của E-HSDT
dựa
21

tính đáp ứng trên nội dung của E-HSDT theo quy định tại Mục 10 E-CDNT.
của E-HSDT 28.2. E-HSDT đáp ứng cơ bản là E-HSDT đáp ứng các yêu cầu
nêu trong E-HSMT mà không có các sai khác, đặt điều kiện
hoặc bỏ sót nội dung cơ bản. Sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót
nội dung cơ bản nghĩa là những điểm trong E-HSDT mà:
a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm
vi, chất lượng hay hiệu quả sử dụng của công trình được quy
định trong hợp đồng; gây hạn chế đáng kể và không thống nhất
với E-HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ
của nhà thầu trong hợp đồng;
b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến
vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có E-HSDT đáp ứng cơ bản
yêu cầu nêu trong E-HSMT.
28.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của E-
E-HSDT theo Mục 15 E-CDNT và việc kiểm tra đề xuất kỹ
thuật nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu nêu trong Phần
2 – Yêu cầu về kỹ thuật đã được đáp ứng và E-HSDT không có
những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót các nội dung cơ bản.
28.4. Nếu E-HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu
trong E-HSMT thì E-HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa
đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong
E-HSDT đó nhằm làm cho E-HSDT đáp ứng cơ bản E-HSMT.
29. Sai sót 29.1. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản E-HSMT thì Bên
không nghiêm mời thầu có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những
trọng sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung cơ bản trong E-
HSDT.
29.2. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản E-HSMT, Bên
mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc
tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những
sai sót không nghiêm trọng trong E-HSDT liên quan đến các
yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài
liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến
bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu; nếu không đáp ứng yêu
cầu nói trên của Bên mời thầu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị
loại.
29.3. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản E-HSMT, Bên
mời thầu sẽ điều chỉnh các sai sót không nghiêm trọng và có
thể định lượng được liên quan đến giá dự thầu.
30. Nhà thầu 30.1. Nhà thầu phụ là nhà thầu ký kết hợp đồng với nhà thầu
phụ chính để thực hiện một hoặc một số hạng mục công việc của
gói thầu. Nhà thầu chính phải kê khai Nhà thầu phụ và các
hạng mục công việc dành cho Nhà thầu phụ theo Mẫu số 09A
22

Chương IV. Trường hợp tại thời điểm tham dự thầu, chưa
xác định được Nhà thầu phụ thì phải kê khai các hạng mục
công việc dự kiến dành cho Nhà thầu phụ.
30.2. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các
trách nhiệm của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu
trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách
nhiệm khác đối với phần công việc do nhà thầu phụ thực
hiện. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không
được xem xét khi đánh giá E-HSDT của nhà thầu chính, trừ
trường hợp quy định tại Mục 30.5 E-CDNT. Bản thân nhà
thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí năng lực và kinh
nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà
thầu phụ). Trường hợp trong E-HSDT, nếu nhà thầu chính
không đề xuất sử dụng nhà thầu phụ cho một công việc cụ
thể hoặc không dự kiến các công việc sẽ sử dụng nhà thầu
phụ thì được hiểu là nhà thầu chính có trách nhiệm thực hiện
toàn bộ các công việc thuộc gói thầu.
30.3. Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực
hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ
không vượt quá tỷ lệ phần trăm (%) trên giá dự thầu của nhà
thầu theo quy định tại E-BDL.
30.4. Nhà thầu chính không được sử dụng nhà thầu phụ cho
công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu
phụ nêu trong E-HSDT; việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ
ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong E-HSDT chỉ
được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ
đầu tư chấp thuận; trường hợp sử dụng nhà thầu phụ cho
công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu
phụ có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng trên 50
tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của
nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết thì được coi
là hành vi “chuyển nhượng thầu”.
30.5. Chủ đầu tư có thể cho phép nhà thầu chính sử dụng nhà
thầu phụ đặc biệt theo quy định tại E-BDL. Trong trường hợp
này, nhà thầu chính phải kê khai danh sách nhà thầu phụ đặc biệt
theo Mẫu số 09B Chương IV và kê khai về năng lực, kinh
nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt. Bên mời thầu sẽ đánh giá năng
lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt theo tiêu chuẩn đánh
giá quy định tại Khoản 2.3 Mục 2 Chương III. Trường hợp nhà
thầu phụ đặc biệt không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT và nhà
thầu chính có năng lực, kinh nghiệm không đáp ứng yêu cầu thực
hiện phần công việc đã dành cho nhà thầu phụ đặc biệt thì E-
HSDT của nhà thầu được đánh giá là không đáp ứng yêu
23

cầu của E-HSMT.


31. Hiệu chỉnh 31.1. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (chỉ áp dụng đối với loại hợp
sai lệch đồng trọn gói):
Giá dự thầu của nhà thầu được coi là đã bao gồm toàn bộ các
chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu theo đúng thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật nêu trong E-HSMT và không tiến hành hiệu
chỉnh trong trường hợp phạm vi công việc mà nhà thầu đề xuất
trong E-HSDT khác so với yêu cầu nêu tại Bảng kê hạng mục
công việc tại Mẫu số 01A Chương IV, trừ trường hợp công
việc được nhà thầu đề xuất khác đó ngoài phạm vi yêu cầu
trong E-HSMT (ngoài khối lượng để hoàn thành theo thiết kế);
trong trường hợp này, phần công việc ngoài phạm
vi yêu cầu trong E-HSMT sẽ được coi là chào thừa và giá trị
của các hạng mục chào thừa sẽ bị trừ đi.
31.2. Trường hợp nhà thầu có giảm giá, việc giảm giá được
tính theo tỷ lệ phần trăm trên giá dự thầu sau khi đã hiệu chỉnh
sai lệch thừa.
31.3. Sau hiệu chỉnh sai lệch thừa theo quy định tại Mục 31.1
E-CDNT, bên mời thầu phải thông báo trên Hệ thống cho nhà
thầu biết về việc hiệu chỉnh sai lệch thừa đối với E-HSDT của
nhà thầu. Trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo của bên mời thầu, nhà thầu phải có ý kiến phản hồi
cho bên mời thầu về việc chấp thuận kết quả hiệu chỉnh sai
lệch thừa theo thông báo của bên mời thầu. Trường hợp nhà
thầu không chấp thuận với kết quả hiệu chỉnh sai lệch thừa
theo thông báo của bên mời thầu thì E-HSDT của nhà thầu đó
sẽ bị loại.
32. Ưu đãi 32.1. Nguyên tắc ưu đãi:
trong lựa chọn a) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng
nhà thầu ngang nhau thì ưu tiên cho nhà thầu có đề xuất chi phí trong
nước cao hơn hoặc sử dụng nhiều lao động địa phương hơn
(tính trên tổng giá trị tiền lương, tiền công chi trả nêu trong
E-HSDT);
b) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu thuộc đối tượng được
hưởng nhiều hơn một loại ưu đãi thì khi tính ưu đãi chỉ được
hưởng một loại ưu đãi cao nhất theo quy định của E-HSMT;
c) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng
ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa
phương nơi triển khai gói thầu.
32.2. Đối tượng và cách tính ưu đãi:
a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là nhà thầu có tổng số lao
24

động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ


lệ từ 25% trở lên và có thời gian sử dụng lao động tối thiểu
bằng thời gian thực hiện gói thầu;
b) Cách tính ưu đãi: nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu
đãi được xếp hạng cao hơn E-HSDT của nhà thầu không thuộc
đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp E-HSDT của
các nhà thầu được đánh giá ngang nhau. Trường hợp sau khi
ưu đãi nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp
hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói
thầu.
32.3. Trường hợp thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 32.2 E-
CDNT, nhà thầu phải đính kèm tài liệu chứng minh trong E-
HSĐXKT.
33. Đối chiếu33.1. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp
tài liệu vàmột bộ tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh
thương thảonghiệm cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu
hợp đồngkê khai trong E-HSDT, bao gồm:
a) Bản gốc bảo đảm dự thầu hoặc tiền mặt trong trường hợp
giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.1 E-CDNT
dưới 10 triệu đồng;
b) Đối với nhà thầu tự cập nhật số liệu về thuế trên Hệ thống
từ năm 2021 trở đi (không phải do Hệ thống tự trích xuất),
tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ thuế của năm gần
nhất phù hợp với số liệu về thuế của nhà thầu trên Hệ thống
thuế điện tử. Trường hợp số liệu của nhà thầu do Hệ thống
trích xuất từ Hệ thống thuế điện tử thì không yêu cầu nhà
thầu xuất trình tài liệu để chứng minh;
c) Đối với nhà thầu tự cập nhật số liệu tài chính trên Hệ
thống từ năm 2021 trở đi (không phải do Hệ thống tự trích
xuất), tài liệu chứng minh tình hình tài chính theo quy định
tại Mẫu số 08A Chương IV phù hợp với số liệu tài chính
trên Hệ thống thuế điện tử. Trường hợp số liệu của nhà thầu
do Hệ thống trích xuất từ Hệ thống thuế điện tử thì không
yêu cầu nhà thầu xuất trình tài liệu để chứng minh;
d) Các tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự mà nhà
thầu kê khai, đính kèm trong E-HSDT (hợp đồng, biên bản
nghiệm thu, thanh lý, thông tin về hóa đơn theo quy định
của pháp luật…);
đ) Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính theo quy định tại
Mẫu số 08B, Mẫu số 08C Chương IV;
25

e) Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự, thiết bị,
bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự mà nhà thầu kê khai trong
E-HSDT;
g) Tài liệu khác (nếu có).
33.2. Nhà thầu có tài liệu đối chiếu phù hợp sẽ được tiếp tục
thương thảo hợp đồng. Đối với số liệu về thuế, doanh thu từ
năm 2021 trở đi do nhà thầu tự cập nhật không phù hợp với
số liệu trên Hệ thống thuế điện tử dẫn đến làm sai lệch kết
quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu bị loại và bị coi là có
hành vi gian lận quy định tại điểm c Mục 4.4 E-CDNT.
33.3. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên các cơ sở sau
đây:
a) Báo cáo đánh giá E-HSDT;
b) E-HSDT và các tài liệu làm rõ E-HSDT (nếu có) của nhà
thầu;
c) E-HSMT và các tài liệu làm rõ, sửa đổi E-HSMT (nếu có).
33.4. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng:
a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ
hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa E-HSMT và E-HSDT,
giữa các nội dung khác nhau trong E-HSDT có thể dẫn đến
các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm
của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;
b) Không thương thảo đối với các nội dung nhà thầu chào
đúng theo yêu cầu của E-HSMT.
33.5. Nội dung thương thảo hợp đồng:
a) Thương thảo về nhân sự:
Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi
nhân sự chủ chốt (nhân sự đã đề xuất trong E-HSDT hoặc
nhân sự đã được thay thế trước khi thương thảo hợp đồng),
trừ trường hợp do thời gian đánh giá E-HSDT kéo dài hơn
so với quy định hoặc vì lý do bất khả kháng mà các vị trí
nhân sự chủ chốt do nhà thầu đã đề xuất không thể tham gia
thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu được
quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự
dự kiến thay thế có trình độ, kinh nghiệm, năng lực tương
đương hoặc cao hơn với nhân sự đã đề xuất và nhà thầu
không được thay đổi giá dự thầu;
b) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa
chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội
dung chi tiết của gói thầu;
c) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định
26

tại Mục 29 E-CDNT;


d) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.
33.6. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham
gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản hợp
đồng; E-ĐKCT của hợp đồng, phụ lục hợp đồng.
33.7. Trường hợp thương thảo không thành công, Bên mời
thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu
xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo
với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì
Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy
thầu theo quy định tại điểm a Mục 35.1 E-CDNT.
33.8. Trường hợp vì lý do khách quan, bất khả kháng dẫn
đến nhà thầu không thể thương thảo hợp đồng trực tiếp với
bên mời thầu, bên mời thầu có thể xem xét, thương thảo trực
tuyến.
34. Điều kiệnNhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ
xét duyệtcác điều kiện sau đây:
trúng thầu 34.1. Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III;
34.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy
định tại Mục 2 Chương III;
34.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định
tại Mục 3 Chương III;
34.4. Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL;
34.5. Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí
(nếu có)) không vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường
hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao
hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế
giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
35. Hủy thầu35.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau
đây:
a) Không có nhà thầu tham dự hoặc tất cả E-HSDT không
đáp ứng được các yêu cầu nêu trong E-HSMT;
b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong E-HSMT;
c) E-HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu
thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến
nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện
gói thầu, dự án;
d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông
thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái
pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả
27

lựa chọn nhà thầu.


35.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu
thầu dẫn đến hủy thầu (theo quy định tại điểm c và điểm d
Mục 35.1 E-CDNT) phải đền bù chi phí cho các bên liên
quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
35.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 35.1 E-
CDNT, trong thời hạn 05 ngày làm việc Bên mời thầu phải
hoàn trả hoặc giải toả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu đã nộp
bản gốc bảo đảm dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm
quy định tại điểm d Mục 35.1 E-CDNT.
36. Thông36.1. Bên mời thầu đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà
báo kết quảthầu trên Hệ thống kèm theo báo cáo đánh giá E-HSDT trong
lựa chọn nhà07 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa
thầu chọn nhà thầu. Nội dung thông báo kết quả lựa chọn nhà
thầu như sau:
a) Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMT;
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (nếu có);
- Tên Bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
b) Thông tin về nhà thầu trúng thầu:
- Mã số doanh nghiệp hoặc số Đăng ký doanh nghiệp của
nhà thầu;
- Tên nhà thầu;
- Giá dự thầu;
- Giá dự thầu sau khi hiệu chỉnh sai lệch thừa, giảm giá (nếu
có);
- Điểm kỹ thuật (nếu có);
- Giá đánh giá (nếu có);
- Giá trúng thầu;
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
c) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý
do không được lựa chọn của từng nhà thầu.
36.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 35.1
E-CDNT, trong thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu và trên
28

Hệ thống phải nêu rõ lý do hủy thầu.


37. Thông báo Đồng thời với thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời
chấp thuận E- thầu gửi thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng
HSDT và trao thông qua Hệ thống, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo
hợp đồngđảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo
quy định tại Mẫu số 14 Chương VIII cho nhà thầu trúng
thầu. Thông báo chấp thuận E-HSDT và thông báo trao hợp
đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu
trúng thầu không hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không
nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong
thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu
sẽ bị loại và không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu
theo quy định tại điểm b Mục 18.5 E-CDNT. Thời hạn nêu
trong thông báo chấp thuận E-HSDT được tính kể từ ngày
bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận này cho nhà thầu
trúng thầu trên Hệ thống.
38. Điều kiện38.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, E-HSDT của nhà thầu
ký kết hợpđược lựa chọn còn hiệu lực.
đồng 38.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn
phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính
để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà thầu không còn
đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy
định nêu trong E-HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp
đồng với nhà thầu. Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận E-HSDT và
trao hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo
vào thương thảo hợp đồng.
38.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng,
vốn thanh toán và các điều kiện cần thiết khác để triển khai
thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.
39. Bảo đảm 39.1. Trước khi ký kết hợp đồng hoặc trước thời điểm hợp thực
hiện hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải nộp thư bảo lãnh
đồng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được
thành lập theo pháp luật Việt Nam theo quy định tại Mục
5.1 E-ĐKCT Chương VII. Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng
phải sử dụng Mẫu số 16 Chương VIII hoặc một mẫu khác
được Chủ đầu tư chấp thuận.
39.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp
đồng trong trường hợp sau đây:
a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực;
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
29

c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng
từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.
40. Giải quyết40.1. Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh
kiến nghị hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề
trong đấu thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền. Việc giải quyết kiến
nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1
Chương XII Luật Đấu thầu và Mục 2 Chương XII Nghị định
63.
40.2. Trường hợp kiến nghị lên Chủ đầu tư, nhà thầu gửi
kiến nghị trực tiếp trên Hệ thống. Trường hợp kiến nghị lên
Người có thẩm quyền, nhà thầu gửi kiến nghị bằng văn bản
theo địa chỉ quy định tại E-BDL.
41. Theo dõi,Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của
giám sát quápháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ
trình lựa chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy
chọn nhà định tại E-BDL.
thầu
30
Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

E-CDNT 1.1 Tên Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất
huyện Cao Lãnh.
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 01: Trường MN Bình Thạnh
B (điểm chính): Xây dựng 13 phòng học, phòng chức năng, công
trình phụ.
Tên dự án: Trường MN Bình Thạnh B.
E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Trung ương,
vốn Tỉnh và vốn khác thực hiện đầu tư cơ sở vật chất, vốn ngân
sách Huyện đối ứng.
E-CDNT 5.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30%
với Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh (địa
chỉ: Thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp), trừ
trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu
thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói
thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà
thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh
chính của tập đoàn.
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các
nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20%
của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn -
Thiết kế Kiểm định CTXD Trung Tín; địa chỉ: Đường Gò Tháp,
khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp.
+ Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty
TNHH tư vấn thiết kế Gia Phát. Địa chỉ: Tổ 4, ấp An Định, xã An
Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện Cao Lãnh. Địa chỉ: Số 02, đường 30/4, thị trấn Mỹ Thọ,
huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án và Phát
triển quỹ đất huyện Cao Lãnh; địa chỉ: Thị trấn Mỹ Thọ, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh;
địa chỉ: Thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc
tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ
đất huyện Cao Lãnh; địa chỉ: Thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp.
31

E-CDNT 5.6 Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng.


E-CDNT 7.1 Thời hạn sửa đổi E-HSMT: Tối thiểu 10 ngày.
E-CDNT 7.6 Tổ chức khảo sát hiện trường: Có. Trường MN Bình Thạnh B
(điểm chính), số điện thoại của người chịu trách nhiệm tổ chức
khảo sát hiện trường: 0982658455.
E-CDNT 7.7 Hội nghị tiền đấu thầu: Không.
E-CDNT 8 Chi phí nộp E-HSDT: Hệ thống tự trích xuất theo quy định
hiện hành.
E-CDNT Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Sau
10.8 thời điểm đóng thầu khi có yêu cầu của chủ đầu tư, bên mời thầu
nhằm đối chiếu và chứng minh các tài liệu E-HSDT thì Nhà thầu
phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 01 USB chứa
file (excel) khối lượng dự thầu và Bản gốc đầy đủ của HSDT.
Nơi nhận: Văn phòng Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất
huyện Cao Lãnh; địa chỉ: Số 02, đường 30/4, Thị trấn Mỹ Thọ,
huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp,
Tên đường, phố: Đường 30/4 thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 02773.821.150
Số fax: 02773.821.072
Địa chỉ e-mail: bqldaptqd.hcl@gmail.com;
Thời điểm đóng thầu là: (theo Thông báo mời thầu của bên
mời thầu được đăng tải trên trang Báo Đấu thầu Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và trang mạng đấu thầu quốc gia theo địa chỉ
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ ).
E-CDNT Nhà thầu không được phépnộp đề xuất phương án kỹ thuật
12.1 thay thế.
E-CDNT Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ 90 ngày kể từ ngày có
17.1 thời điểm đóng thầu [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT].
E-CDNT Nội dung bảo đảm dự thầu:
18.2 - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 360.000.000 đồng (Ba
trăm sáu mươi triệu đồng); [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT].
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥ 120 ngày, kể
từ ngày đóng thầu. [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT].
E-CDNT Phương pháp đánh giá E-HSDT là: phương pháp giá thấp nhất.
22.1
E-CDNT Xếp hạng nhà thầu: [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp
24.3 đánh giá tại Mục 22.1 E-BDL như sau:
- Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: “nhà thầu có
giá dự thầu sau khi hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị
32

giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”;
E-CDNT Sử dụng nhà thầu phụ: Được sử dụng.
30.3 Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 10% giá dự thầu của nhà
thầu.
E-CDNT Sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt: Không được phép.
30.5
E-CDNT [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục
34.4 22.1 E-BDL như sau:
- Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: “nhà thầu có
giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm
giá (nếu có) thấp nhất”;
E-CDNT - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện
40.2 Cao Lãnh; địa chỉ: Đường 30/4, thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp;
- Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện; địa chỉ: Đường 30/4, thị trấn
Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
E-CDNT 41 Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám
sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện; địa chỉ: Đường 30/4, thị
trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
33

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT


E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội
dung sau đây:
1. Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định
tại Mục 18.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức
tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật
Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và
đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước
khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây
bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ
các cam kết theo quy định tại Mẫu số 4A, Mẫu số 4B Chương IV). Trường hợp
có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ
thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào
thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá.
2. Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội
dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong
liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc
trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định
tại Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc 11C hoặc 11D) Chương IV; không được
phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này.
3. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
2.1 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số 01
Chương này và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống, nhà thầu được
đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn
đánh giá. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ (trừ nhà thầu phụ đặc biệt)
sẽ không được xem xét khi đánh giá E-HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà
thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
Không đưa ra yêu cầu nhà thầu đã từng thực hiện một hoặc nhiều hợp đồng
với chủ đầu tư trên một địa bàn cụ thể hoặc nhà thầu phải có kinh nghiệm thi
công xây dựng trên một địa bàn cụ thể như là tiêu chí để loại bỏ nhà thầu.
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh
toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp
thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu
không phải VND thì khi lập E-HSDT, nhà thầu phải quy đổi về VND để làm cơ sở
đánh giá E-HSDT. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của_____[ghi
34

căn cứ xác định tỷ giá quy đổi, thông thường áp dụng tỷ giá bán ra của một ngân
hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam] tại ngày ký hợp đồng tương tự đó.
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty)
có huy động công ty con thực hiện một phần công việc của gói thầu thì nhà thầu
phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 09C
Chương IV. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào
giá trị, khối lượng công việc do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói
thầu.

Mẫu số 01 (Webform trên Hệ thống)


BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài
liệu
Nhà thầu liên danh cần
Nhà nộp
TT Mô tả Yêu cầu thầu Tổng các
độc
thành Từng thành
lập
viên liên viên liên danh
danh
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1)
đến thời điểm đóng thầu, nhà
thầu không có hợp đồng không
hoàn thành(2).
Hợp đồng không hoàn thành bao
gồm:
Lịch sử - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết
luận nhà thầu không hoàn thành Phải
không và nhà thầu không phản đối;
thỏa
hoàn - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết mãn Không áp Phải thỏa mãn Mẫu số
1 thành hợp luận nhà thầu không hoàn thành, yêu dụng yêu cầu này 7
đồng do không được nhà thầu chấp thuận cầu
lỗi của nhưng đã được trọng tài hoặc tòa này
nhà thầu án kết luận theo hướng bất lợi
cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành
không bao gồm các hợp đồng mà
quyết định của Chủ đầu tư đã bị
bác bỏ bằng cơ chế giải quyết
tranh chấp. Hợp đồng không
hoàn thành phải dựa trên tất cả
35

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài
liệu
Nhà thầu liên danh cần
Nhà nộp
TT Mô tả Yêu cầu thầu Tổng các
độc
thành Từng thành
lập
viên liên viên liên danh
danh
những thông tin về tranh chấp
hoặc kiện tụng được giải quyết
theo quy định của cơ chế giải
quyết tranh chấp của hợp đồng
tương ứng và khi mà nhà thầu đã
hết tất cả các cơ hội có thể khiếu
nại.
Thực hiện Đã thực hiện nghĩa vụ thuế(3) của Phải Không áp Phải thỏa mãn Cam
nghĩa vụ năm tài chính gần nhất so với thỏa dụng yêu cầu này kết
2 thuế thời điểm đóng thầu. mãn trong
yêu đơn dự
cầu thầu
này
3 Năng lực tài chính
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu Phải Không áp Phải thỏa mãn Mẫu số
Kết quả trong năm tài chính gần nhất so thỏa dụng yêu cầu này 8A
với thời điểm đóng thầu phải mãn
3.1 hoạt động dương. yêu
tài chính (Giá trị tài sản ròng = Tổng tài cầu
này
sản - Tổng nợ)
Doanh thu bình quân hàng năm
từ hoạt động xây dựng tối thiểu
(3)
Doanh thulà 41,994 tỷ đồng (VNĐ) , Phải
bình quân trong vòng 03 năm trở lại đây(4) thỏa Phải thỏa
hằng năm (năm 2020, 2021, 2022). mãn Mẫu số
3.2 mãn yêu Không áp dụng
(không Doanh thu xây dựng hàng năm yêu 8A
cầu này
bao gồm được tính bằng tổng các khoản cầu
thuế VAT) thanh toán cho các hợp đồng xây này
lắp mà nhà thầu nhận được trong
năm đó.
36

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài
liệu
Nhà thầu liên danh cần
Nhà nộp
TT Mô tả Yêu cầu thầu Tổng các
độc
thành Từng thành
lập
viên liên viên liên danh
danh
Nhà thầu phải chứng minh có
khả năng tiếp cận hoặc có sẵn các
tài sản có khả năng thanh khoản
cao(6) , hạn mức tín dụng khả
dụng (hạn mức tín dụng còn
được sử dụng) hoặc các nguồn
tài chính khác (không bao gồm
các khoản tạm ứng thanh toán
theo hợp đồng) để đáp ứng yêu
về cầu nguồn lực tài chính thực
hiện gói thầu với giá trị là
8.398.777.000(7) VND. Đối với
trường hợp nhà thầu sử dụng cam
kết cung cấp tín dụng của tổ chức Phải
Yêu cầu tín dụng hoặc chi nhánh ngân
về nguồn hàng nước ngoài được thành lập thỏa Phải thỏa Mẫu số
3.3 lực tài theo pháp luật Việt Nam thì cam mãn mãn yêu Không áp dụng 09B,
chính cho kết cung cấp tín dụng phải đáp yêu cầu này 09C
gói thầu ứng các điều kiện: - Giá trị: Tối cầu
thiểu 8.398.777.000 VND - Thời này
gian có hiệu lực của cam kết
cung cấp tín dụng: có hiệu lực
đến ngày 30/05/2024 - Được đại
diện hợp pháp của tổ chức Phải
thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa
mãn yêu cầu này Không áp dụng
Mẫu số 09B, 09C tín dụng hoặc
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
được thành lập theo pháp luật
Việt Nam ký tên, đóng dấu
Nhà thầu phải đính kèm file
quét (scan) nộp cùng với E-
HSDT.
37

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài
liệu
Nhà thầu liên danh cần
Nhà nộp
TT Mô tả Yêu cầu thầu Tổng các
độc
thành Từng thành
lập
viên liên viên liên danh
danh
Trường hợp gói thầu chỉ bao gồm
01 công trình độc lập: Từ ngày
01 tháng 01 năm 2019 (9) đến
thời điểm đóng thầu, nhà thầu đã
hoàn thành(10) tối thiểu 1 công
trình trình có: loại kết cấu : Xây
dựng dân dụng, cấp: III(11) có
giá trị là (V):
13.998.000.000(12) VND với tư
Kinh cách là nhà thầu chính (độc lập Phải
hoặc thành viên liên danh), nhà Phải thỏa mãn
nghiệm thầu quản lý hoặc nhà thầu phụ. thỏa
Phải thỏa yêu cầu (tương Mẫu số
thực hiện Ngoài ra, căn cứ tính chất của gói mãn
4 hợp đồng thầu, có thể quy định điều kiện yêu mãn yêu đương với phần 5
xây lắp tương tự về hiện trường nhưng cầu cầu này công việc đảm
nhận)
tương tự phải bảo đảm không làm hạn chế này
sự tham dự thầu của nhà thầu.
Kèm theo Quyết định phê
duyệt của cơ quan có thẩm
quyền để chứng minh loại và
cấp cấp trình.
Khi có yêu cầu làm rõ nhà thầu
phải đính kèm là file quét
(scan) nộp trên hệ thống và
nộp chung bản gốc HSDT
* Ghi chú:
(1) Ghi thời gian yêu cầu, thông thường từ 03 đến 05 năm trước năm có thời
điểm đóng thầu. Ví dụ: từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu
không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà
thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi
cho nhà thầu. Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà
38

quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Việc
xác định hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về
tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết
tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội
có thể khiếu nại. Đối với các hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của nhà thầu nhưng
vẫn hoàn thành hợp đồng thì không được coi là hợp đồng không hoàn thành.
(3) Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và
nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu (đối với trường
hợp Hệ thống chưa cập nhật thông tin về số liệu tài chính) để đối chiếu trong quá
trình thương thảo.
(4) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 03 năm đến 5 năm trước năm có thời
điểm đóng thầu (Ví dụ: Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế
VAT) của 3 năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. Trong trường
hợp này, nếu thời điểm đóng thầu là tháng 11 năm 2022 thì nhà thầu phải nộp
báo cáo tài chính của các năm 2019, 2020, 2021). Trường hợp nhà thầu có số
năm thành lập ít hơn số năm theo yêu cầu của E-HSMT thì doanh thu bình quân
hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được tính trên số năm mà nhà thầu thành
lập. Trường hợp doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về giá trị của EHSMT thì nhà thầu vẫn được đánh giá
tiếp mà không bị loại.
(5) Cách tính toán về mức yêu cầu doanh thu bình quân hằng năm:
a) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên thì cách tính doanh
thu như sau: Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (không bao
gồm thuế VAT) = [(Giá gói thầu – giá trị thuế VAT)/thời gian thực hiện hợp đồng
theo năm] x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu
như sau: Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (không bao
gồm thuế VAT) = (Giá gói thầu – giá trị thuế VAT) x k. Thông thường yêu cầu
hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt,
các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán
dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và
các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
Trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết cung cấp tín dụng thì nhà thầu phải đính
kèm bản scan cam kết cung cấp tín dụng trong E-HSDT.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu: a) Đối với gói thầu có thời
gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho
gói thầu được xác định theo công thức sau: Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho
gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3. b) Đối với gói thầu có
thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho
gói thầu được xác định theo công thức sau: Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho
gói thầu = 30% x Giá gói thầu.
39

(8) Đối với các hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành
viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực
hiện. Không xem xét, đánh giá đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã thực hiện
với tư cách nhà thầu phụ do được chuyển nhượng thầu bất hợp pháp, vi phạm
quy định tại khoản 8 Điều 89 Luật đấu thầu.
(9) Ghi năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng
thầu.
(10) Hoàn thành nghĩa là đã thực hiện xong toàn bộ công việc của công
trình/hạng mục đó và được nghiệm thu. Thời điểm xác nhận công trình/hạng
mục hoàn thành để xác định công trình/hạng mục tương tự là thời điểm nghiệm
thu công trình/hạng mục, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(11) Ghi loại kết cấu, cấp công trình của công trình thuộc gói thầu. Loại kết cấu,
cấp công trình được xác định theo Phụ lục II Thông tư số 06/2021/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
Trường hợp Thông tư số 06/2021/TT-BXD được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì
việc xác định loại, cấp công trình thực hiện theo quy định tại văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế Thông tư số 06/2021/TT-BXD.
(12) Ghi giá trị của V, V1, V2, V3. Trong đó:
- V có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của công trình
thuộc gói thầu đang xét (công trình A). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các
địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu
giá trị V trong khoảng 40% - 50% giá trị công việc xây lắp của công trình A.
- V1, V2, V3... có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của
từng công trình/hạng mục tương ứng (A1, A2, A3...) thuộc gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu
trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V1, V2, V3... trong khoảng 40%
- 50% giá trị công việc xây lắp của công trình/hạng mục A1, A2, A3...
- Việc đánh giá về giá trị của các công trình/hạng mục mà nhà thầu đã thực hiện,
Tổ chuyên gia căn cứ vào giá trị hoàn thành, được nghiệm thu của công
trình/hạng mục đó. Thời điểm xác nhận công trình/hạng mục hoàn thành để xác
định công trình/hạng mục tương tự là thời điểm nghiệm thu công trình/hạng
mục, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng. (Hai công trình có cấp thấp
hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, giá trị hoàn thành mỗi công trình
cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị công việc xây lắp của công
trình đang xét thì được đánh giá là một công trình xây lắp tương tự).
- Các công trình/hạng mục tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành có thể thuộc một
hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang thực hiện, chưa thanh lý).
- Đối với gói thầu gồm tổ hợp nhiều công trình theo pháp luật về xây dựng, Chủ
đầu tư có thể yêu cầu phải hoàn thành công trình/hạng mục tương tự cho tất cả các
công trình/hạng mục trong gói thầu hoặc chỉ yêu cầu hoàn thành công trình/hạng
mục tương tự đối với một số công trình/hạng mục chính, trường hợp có một số
công trình có cùng loại kết cấu thì chỉ yêu cầu về công trình/hạng mục tương tự đối
với cùng loại kết cấu mà có cấp công trình cao nhất. Công trình/hạng
40

mục mà nhà thầu đã hoàn thành có cùng loại kết cấu và có cấp công trình cao
hơn cấp công trình của gói thầu đang xét thì được coi là đáp ứng yêu cầu về loại
kết cấu và cấp công trình.
Ví dụ: Đối với gói thầu xây dựng “Trường trung học phổ thông A”, bao gồm tổ
hợp các công trình: + Nhà A1 (Nhà học): Cao 6 tầng, tổng diện tích sàn 5.000 m2,
có giá trị theo dự toán được duyệt là (X) VND + Hàng rào bảo vệ: Cao 3 m + Nhà
bảo vệ: Cao 1 tầng, diện tích sàn 12 m2 Trong E-HSMT có thể quy định kinh
nghiệm thi công công trình tương tự là: “nhà thầu đã hoàn thành công trình xây
dựng nhà, kết cấu dạng nhà cấp III, có giá trị tối thiểu là 50% x (X) VND” mà
không phải quy định nhà thầu phải có kinh nghiệm thực hiện cả các công trình
xây dựng hàng rào bảo vệ, nhà bảo vệ có loại kết cấu và cấp công trình tương tự
với hàng rào bảo vệ, nhà bảo vệ của gói thầu đang xét. Căn cứ quy mô, tính chất
của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
41

2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật


a) Nhân sự chủ chốt:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà chủ
đầu tư đưa ra yêu cầu về nhân sự chủ chốt trong E-HSMT cho phù hợp. E-
HSMT không được yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các vị trí mà pháp luật
về xây dựng không có yêu cầu về tiêu chuẩn đối với chức danh đó hoặc các vị trí
kỹ thuật thông thường, công nhân kỹ thuật, lao động phổ thông.
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất
và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 06A, 06B và 06C Chương IV.
Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động.
Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng
yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung
nhân sự chủ chốt để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù
hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi nhân sự không đáp ứng,
nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự thay thế
đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ
thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số năm tối
thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong
các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ
thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng
thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề
xuất theo Mẫu số 06A Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự
cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống)
STT Vị trí Số Kinh nghiệm trong các (1)
Chứng chỉ, trình độ chuyên môn
công việc lượng công việc tương tự

Đính kèm các tài liệu chứng minh


năng lực, kinh nghiệm:
- Bằng tốt nghiệp đại học xây
dựng dân dụng và công nghiệp;
- Xác nhận của Chủ đầu tư đã làm
Chỉ huy Tối thiểu 5 năm hoặc chỉ huy trưởng thi công hoàn
1 trưởng 01 thành ít nhất 02 công trình cấp III
2 Hợp đồng
công trình trở lên có quy mô tương tự công
trình đang xét trở lên;
- Chứng chỉ hành nghề giám sát
GS1 hoặc hạng III trở lên còn hiệu
lực (Trường hợp chứng chỉ hết
hiệu lực thì nhà thầu phải chứng
42

minh được là đã nộp hồ sơ xin cấp


chứng chỉ lại theo quy định pháp
luật);
- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động
trong xây dựng còn hiệu lực theo
quy định;
- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
huấn luyện về PCCC.
Khi có yêu cầu chứng minh
năng lực kinh nghiệm nhà thầu
phải quét (scan) nộp trên hệ
thống và kèm bản giấy gửi chủ
đầu tư, BMT.
Đính kèm các tài liệu chứng minh
năng lực, kinh nghiệm:
- Bằng tốt nghiệp đại học xây
dựng dân dụng và công nghiệp;
- Xác nhận của Chủ đầu tư đã làm
cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công
hoàn thành ít nhất 02 công trình
cấp III trở lên có quy mô tương tự
công trình đang xét;
- Chứng chỉ hành nghề giám sát
GS1 hoặc hạng III trở lên còn hiệu
Cán bộ lực (Trường hợp chứng chỉ hết
hiệu lực thì nhà thầu phải chứng
2 giám sát 01 Tối thiểu 5 năm hoặc
kỹ thuật 2 Hợp đồng minh được là đã nộp hồ sơ xin cấp
thi công 1 chứng chỉ lại theo quy định pháp
luật);
- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động
trong xây dựng còn hiệu lực theo
quy định;
- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
huấn luyện về PCCC.
Khi có yêu cầu chứng minh
năng lực kinh nghiệm nhà thầu
phải quét (scan) nộp trên hệ
thống và kèm bản giấy gửi chủ
đầu tư, BMT.
43

+ Tối thiểu Có bằng đại học hoặc


trung cấp chuyên ngành phòng
cháy chữa cháy (PCCC) trở lên;
hoặc có trình độ chuyên ngành
phù hợp với lĩnh vực hoạt động
đã được cấp chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức về phòng cháy và chữa
cháy hoặc chứng chỉ hành nghề
Tư vấn về phòng cháy và chữa
cháy (Trường hợp chứng chỉ hết
hiệu lực thì nhà thầu phải chứng
Cán bộ minh được là đã nộp hồ sơ xin
3 giám sát 01 Tối thiểu 3 năm hoặc 1 cấp chứng chỉ lại theo quy định
kỹ thuật Hợp đồng pháp luật);
thi công 2 + Có kinh nghiệm làm giám sát
kỹ thuật, thi công lắp đặt hệ
thống phòng cháy chữa cháy
hoàn thành ít nhất ≥ 01 công trình
tương tự cùng loại công trình
đang xét có xác nhận của chủ đầu
tư;
Khi có yêu cầu chứng minh
năng lực kinh nghiệm nhà thầu
phải quét (scan) nộp trên hệ
thống và kèm bản giấy gửi chủ
đầu tư, BMT.
Kỹ sư cấp thoát nước, có kinh
nghiệm tối thiểu 03 năm kể từ
ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học
tính đến ngày mở thầu. Đính kèm
các tài liệu chứng minh năng lực,
kinh nghiệm:
- Bằng tốt nghiệp đại học;
Cán bộ - Chứng chỉ hành nghề giám sát
giám sát Tối thiểu 3 năm hoặc 1 GS1 hoặc hạng III trở lên còn hiệu
4 kỹ thuật 01 lực (Trường hợp chứng chỉ hết
Hợp đồng
thi công hiệu lực thì nhà thầu phải chứng
3: minh được là đã nộp hồ sơ xin cấp
chứng chỉ lại theo quy định pháp
luật);
- Xác nhận của Chủ đầu tư đã làm
kỹ thuật thi công hoàn thành 01
công trình cấp III cùng loại công
trình đang xét trở lên; - Chứng chỉ
hoặc chứng nhận huấn luyện an
44

toàn vệ sinh lao động trong xây


dựng còn hiệu lực theo quy định;
- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động
trong xây dựng còn hiệu lực theo
quy định;
Khi có yêu cầu chứng minh
năng lực kinh nghiệm nhà thầu
phải quét (scan) nộp trên hệ
thống và kèm bản giấy gửi chủ
đầu tư, BMT.
Kèm tài liệu chứng minh năng lực:
- Bằng tốt nghiệp trung cấp xây
dựng trở lên;
- Xác nhận của Chủ đầu tư đã làm
đội trưởng thi công hoàn thành ít
nhất 02 công trình cấp III quy mô
tương tự công trình đang xét trở
lên;
5 Đội 01 Tối thiểu 2 năm hoặc 2 - Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn
trưởng Hợp đồng luyện an toàn vệ sinh lao động
trong xây dựng còn hiệu lực theo
quy định;
- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận
huấn luyện về PCCC.
Khi có yêu cầu chứng minh
năng lực kinh nghiệm nhà thầu
phải quét (scan) nộp trên hệ
thống và kèm bản giấy gửi chủ
đầu tư, BMT.
6 Chứng Có chứng chỉ năng lực hoạt
chỉ năng động hạng III trở lên phù hợp
lực hoạt với lĩnh vực tham dự gói thầu
động xây
này.
dựng
Ghi chú:
(1) Chỉ quy định trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có yêu cầu về
bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn.
b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
Căn cứ quy định của pháp luật về xây dựng, Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa
ra các yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực
45

hiện gói thầu cho phù hợp. Chỉ quy định về thiết bị thi công chủ yếu đối với các
thiết bị đặc chủng, đặc thù bắt buộc phải có để triển khai thi công gói thầu. Thiết
bị thi công chủ yếu có thể của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp
thiết bị mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-
HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung thiết bị để đáp
ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít
hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi thiết bị không đáp ứng, nhà thầu chỉ được
thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu
cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.
Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu được số hóa dưới dạng Webform trên
Hệ thống. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị thi công chủ
yếu được đề xuất theo Mẫu số 6D Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy
đủ thiết bị đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu (Webform trên Hệ thống)
Stt Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
01 Máy ép cừ đá. Có kèm theo tài liệu chứng minh sở ≥ 02 máy
hữu (hoặc thuê)
Máy Kinh vĩ hoặc Thủy bình. Có kèm theo tài liệu
02 chứng minh sở hữu (hoặc thuê) và giấy kiểm định ≥ 01 máy
an toàn kỹ thuật đạt yêu cầu và còn hiệu lực.
3
Máy đào một gàu dung tích từ 0,3 ÷ 0,8 m . Có
03 kèm theo tài liệu chứng minh sở hữu (hoặc thuê) ≥ 02 máy
và giấy kiểm định an toàn kỹ thuật đạt yêu cầu và
còn hiệu lực.
Ván khuôn các loại (ván khuôn thép hoặc nhựa
04 Fuvi hoặc thương hiệu khác). Có kèm theo tài liệu 2
≥ 1.000 m
chứng minh sở hữu (hoặc thuê)
05 Cây chống thép. Có kèm theo tài liệu chứng minh ≥ 600 cây chống
sở hữu (hoặc thuê)
06 Dàn giáo thép. Có kèm theo tài liệu chứng minh sở ≥ 600 bộ dàn giáo (01 bộ
hữu (hoặc thuê) gồm 2 khung + 02 chéo)
07 Máy trộn bê tông. Có kèm theo tài liệu chứng minh ≥ 02 máy
sở hữu (hoặc thuê)
08 Máy bơm nước hoặc động cơ bơm nước. Có kèm ≥ 02 máy
theo tài liệu chứng minh sở hữu (hoặc thuê)
Sà lan vận chuyển trọng tải trở hàng từ 60T÷400T.
09 Có kèm theo tài liệu chứng minh sở hữu (hoặc ≥ 02 Sà lan
thuê) và giấy kiểm định an toàn kỹ thuật đạt yêu
46

Stt Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
cầu và còn hiệu lực
Máy bơm cát. Có kèm theo tài liệu chứng minh sở
10 hữu (hoặc thuê) và giấy kiểm định an toàn kỹ thuật ≥ 02 máy
đạt yêu cầu và còn hiệu lực
Máy vận thăng nâng VLXD lên cao từ 0,5 tấn đến
11 2,0 tấn. Có kèm theo tài liệu chứng minh sở hữu ≥ 01 máy

(hoặc thuê) và giấy kiểm định an toàn kỹ thuật đạt


yêu cầu và còn hiệu lực.
Ô tô tự đổ trọng tải hàng hóa ≥ 2,0T đến ≤ 5,0T.
Có kèm theo tài liệu chứng minh sở hữu (hoặc
12 thuê), giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy ≥ 02 máy
kiểm định an toàn kỹ thuật và vệ sinh môi trường
đạt yêu cầu, còn hiệu lực.

Trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký kết hợp đồng, nhà thầu có nghĩa vụ
huy động nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu như đã đề xuất ban đầu
hoặc đề xuất thay đổi theo quy định tại Mục này. Trường hợp không huy động
được nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu, nhà thầu bị phạt hợp đồng, bị
đánh giá về uy tín khi tham gia các gói thầu khác.
Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt, thiết bị thi
công chủ yếu không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự, thiết
bị khác; E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là vi phạm hành vi
gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định
tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt hoặc phương pháp chấm điểm để xây dựng
tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. Khi sử dụng phương pháp chấm điểm thì phải
quy định mức điểm tối thiểu và mức điểm tối đa đối với các tiêu chuẩn tổng
quát, tiêu chuẩn chi tiết. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên
các nội dung quy định tại Chương V. Căn cứ vào từng gói thầu cụ thể, khi lập E-
HSMT phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:
- Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi
công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công;
- Tiến độ thi công;
- Các biện pháp bảo đảm chất lượng;
- Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng
cháy, chữa cháy, an toàn lao động;
- Tiêu chí đấu thầu bền vững (nếu có);
47

- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì;
- Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương thảo hợp
đồng, có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp
đồng) và thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó. Không yêu cầu mức điểm
tối thiểu đối với tiêu chí này;

- Các yếu tố cần thiết khác.


Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt1:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với
từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt,
không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử
dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu
chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp
nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong
tiêu chí tổng quát đó.
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản
được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt
hoặc chấp nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các
tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSĐXTC
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một
trong các phương pháp dưới đây cho phù hợp:
4.1. Phương pháp giá thấp nhất2:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (thực hiện theo quy định tại Mục 31
E-CDNT);
Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi
giá trị giảm giá (nếu có);
Bước 4. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 32 E-CDNT
Bước 5. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch
thừa (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau ưu đãi (nếu có) thấp nhất được
xếp hạng thứ nhất.

1 Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xoá bỏ khoản 3.1 Mục 3 Chương này.
2 Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.2, khoản 4.3 Mục 4 Chương này.
48

Chương IV. BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU

Cách Trách nhiệm thực


hiện
Stt Biểu mẫu thức thực
hiện Bên mời Nhà
thầu thầu
1 Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc (áp X
dụng hợp đồng trọn gói)
2 Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (áp X
dụng hợp đồng theo đơn giá cố định)
3 Mẫu số 01C. Bảng kê hạng mục công việc (áp Webform X
dụng hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
4 Mẫu số 01D. Bảng kê hạng mục công việc (áp X
dụng hợp đồng hỗn hợp)
5 Mẫu số 01E. Bảng tiến độ thực hiện X
I E-HSĐXKT
6 Mẫu số 02. Đơn dự thầu (thuộc E-HSĐXKT) Webform X
7 Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh X

8 Mẫu số 04A. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng trong X


trường hợp nhà thầu độc lập) Scan và
9 Mẫu số 04B. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng trong đính kèm X
trường hợp nhà thầu liên danh)
10 Mẫu số 05. Hợp đồng tương tự do nhà thầu X
thực hiện
11 Mẫu số 06A. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt X
12 Mẫu số 06B. Bảng lý lịch chuyên môn của Webform X
nhân sự chủ chốt
13 Mẫu số 06C. Bảng kinh nghiệm chuyên môn X
14 Mẫu số 06D. Bảng kê khai thiết bị thi công X
chủ yếu
49

15 Mẫu số 07. Hợp đồng không hoàn thành trong X


quá khứ
16 Mẫu số 08A. Tình hình tài chính của nhà thầu X
17 Mẫu số 08B. Nguồn lực tài chính X
18 Mẫu số 08C. Nguồn lực tài chính hàng tháng X
cho các hợp đồng đang thực hiện
19 Mẫu số 09A. Phạm vi công việc sử dụng nhà X
thầu phụ
20 Mẫu số 09B. Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc X
biệt
21 Mẫu số 09C. Danh sách công ty con, công ty X
thành viên đảm nhận phần công việc của gói
thầu
22 Mẫu số 10. Bảng tiến độ thực hiện X
II E-HSĐXTC
23 Mẫu số 11A. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp X
dụng hợp đồng trọn gói)
24 Mẫu số 11B. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp X
dụng hợp đồng theo đơn giá cố định)
25 Mẫu số 11C. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp X
dụng hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) Webform
26 Mẫu số 11D. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp X
dụng hợp đồng hỗn hợp)
27 Mẫu số 12A. Bảng kê công nhật X X
28 Mẫu số 12B. Bảng kê các khoản tạm tính X X
29 Mẫu số 12C. Bảng kê số liệu điều chỉnh X X
30 Mẫu số 13. Đơn dự thầu (thuộc E-HSĐXTC) X
50

Mẫu số 01A (Webform trên Hệ thống)

(1)
BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
(Áp dụng cho loại hợp đồng trọn gói)

STT (2) Khối lượng tham Đơn vị tính


Mô tả công việc
khảo(3)

Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham
khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết
kế và yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc,
khối lượng theo thiết kế, Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số 11A
Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
51

Mẫu số 01B (Webform trên Hệ thống)


BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện
gói thầu theo bảng sau:
Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị
STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
XÂY DỰNG 13 PHÒNG HỌC, PHÒNG CHỨC NĂNG, CÔNG TRÌNH
PHỤ
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng Theo yêu cầu 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I Chương V 2,5549
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, nt 1m3
sâu ≤1m - Cấp đất I 0,0787
3 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,1578
4 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,9305
Đóng cừ đá 120x120, L=1,5m 9 cây/m2 (ĐG
5 nhân công được nhân với hệ số quy đổi nt 45,6136 100m
2.866):
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay
6 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 (không tính cát nt 4,3292 100m3
nền)
7 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, nt 100m3
cự ly ≤0,5km 5,2816
8 Cát đen (cát san lấp) nt 528,1600 m3

9 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 27,3669
10 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, M150, đá 1x2, PCB40 60,4740
11 Nilon đen lót nền nt 15,4706 100m2

12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 111,3632
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
13 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 34,9529 m3
1x2, PCB40
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
14 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá nt 9,6412 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
15 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 26,3666 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
16 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 57,8460 m3
1x2, PCB40
52

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
17 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 4,9925 m3
1x2, PCB40
18 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng nt m3
thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 74,2168
19 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng nt m3
thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 20,7539
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
20 nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, nt 9,4240 m3
PCB40
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
21 nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, nt 6,8952 m3
PCB40
22 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 4,2864
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông
23 M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn nt m3
bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng 5,4296
máy trộn)
24 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt 1cấu
từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu 282,0000 kiện
25 Ván khuôn móng dài nt 3,0403 100m2

26 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao nt 100m2


≤28m 7,5898
27 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 2,6367
28 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 8,1546
29 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 13,4819
30 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, nt 100m2
máng nước, tấm đan 3,1647
31 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nt 100m2
nắp đan, tấm chớp 2,0328
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
32 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 18,0849 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
33 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao nt 0,2252 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng
34 gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao nt 6,4204 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng
35 gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao nt 0,8410 m3
≤28m, vữa XM M75, PCB40
53

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
36 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao nt 127,6275 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
37 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao nt 8,4735 m3
≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
38 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao nt 6,4020 m3
≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
39 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao nt 32,0373 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
40 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 nt 272,1600 m2

41 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 nt 777,0800 m2

42 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, nt m2


vữa XM M75, PCB40 126,8396
43 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 132,0660
44 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 113,9400
45 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, nt m2
PCB40 874,2808
46 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, nt m2
XM PCB40 36,5780
47 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 157,5000
48 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 189,0700
49 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 488,9538
50 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 1.187,8800
51 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa nt m2
XM M75, PCB40 41,8500
52 Láng granitô nền sàn nt 46,8100 m2

53 Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, nt m2


XM PCB40 10,8000
54 Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày nt m2
2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 32,2800
55 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM nt m
cát mịn M75, XM PCB40 124,0000
56 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 nt 239,9400 m
54

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
57 Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 nt 195,6800 m

58 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 nt 761,5720 m

59 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, nt m2


PCB40 32,6400
60 Miết mạch tường gạch loại lõm nt 6,0200 m2

61 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nt m2


nung 630,0000
62 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày nt m2
2cm, vữa XM M100, PCB40 3,3300
63 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa nt m2
XM M75, PCB40 144,2826
64 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô nt m2
văng 281,6946
65 Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 nt m3
(ngâm nước XM cao 0.3m) 43,2848
66 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 968,8350
67 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch nt m2
300x300mm vữa XM M75, PCB40 21,7700
68 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, nt m2
vữa XM M75, PCB40 51,9300
69 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, nt m2
vữa XM M75, PCB40 48,3100
70 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, nt m2
vữa XM M75, PCB40 184,9200
71 Ốp kính tráng thủy 10ly (bao gồm nhân công, nt m2
vật tư) 46,0800
72 Ốp chân tường bằng đá chẻ nt 58,7040 m2

73 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần nt 1.444,4824 m2

74 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần nt 891,0200 m2

75 Bả bằng bột bả vào tường nt 678,0238 m2

76 Bả bằng bột bả vào tường nt 1.187,8800 m2

77 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng nt m2


sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 2.122,5062
78 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng nt m2
sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 2.078,9000
Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh
79 điện hệ 1000, kính cường lực dày 8mm (Bao nt 92,8600 m2
gồm vật liệu phụ kiện + công lắp đặt)
55

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn
80 tĩnh điện hệ 700, kính cường lực dày 8mm nt 190,5800 m2
(Bao gồm vật liệu phụ kiện + công lắp đặt)
81 Lắp dựng khung bảo vệ nt 213,6808 m2

Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa (thanh


82 ngang nhôm 12x25x1.2; song đứng nhôm nt 213,6808 M2
Ø12x1.0)
83 Ổ khóa xoay nt 31,0000 cái

84 Cung cấp lam gió BT đúc sẵn 300x800 nt 8,0000 cái

85 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, nt cái
trọng lượng ≤35kg 8,0000
86 Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày nt 100m2
0.45mm 13,4927
87 Tôn kẽm phẳng mạ màu dày 0.45mm (úp nt m2
nóc) 75,4560
88 Máng xối âm nt 0,1306 100m2

89 Đắp vữa biểu tượng hoa sen nt 1,0000 Cái

90 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu nt tấn


độ ≤9m 0,3562
91 Lắp dựng dầm xiên thép mạ kẽm nt 2,9629 tấn

92 Cung cấp thép 60x120x2 mạ kẽm nt 2.499,9000 kg

93 Cung cấp thép 40x80x2 mạ kẽm nt 106,8400 kg

94 Cung cấp thép tấm dày 10mm nt 356,2000 Kg

95 Cung cấp, lắp đặt bulong phi 16, L=200 nt 288,0000 Bộ

96 Lắp dựng xà gồ thép C45x100x15x2.0 mạ nt tấn


kẽm (3.24 kg/md) 5,5987
97 Cung cấp xà gồ mạ kẽm C45x100x15x2.0 nt 5.598,7200 kg

98 Gia công lan can (Không tính vật tư) nt 0,5580 tấn

99 Lắp dựng tay vịn lan can bằng ống inox nt 50,7344 m2

100 Cung cấp ống Inox nt 557,8668 kg

101 Lắp đặt gương soi nt 2,0000 cái


56

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
102 Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm nt 1,5000 m2

103 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =8mm nt 0,8313 tấn

104 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm nt 1,5453 tấn

105 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =8mm, nt tấn


chiều cao ≤6m 1,2068
106 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=12mm, chiều cao ≤6m 0,4843
107 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=18mm, chiều cao ≤6m 2,9400
108 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=20mm, chiều cao ≤6m 2,5698
109 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 0,6582
110 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=10mm, chiều cao ≤6m 0,3541
111 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=14mm, chiều cao ≤6m 0,0184
112 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=16mm, chiều cao ≤6m 2,7174
113 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=18mm, chiều cao ≤6m 0,0643
114 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 1,3950
115 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 5,0463
116 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =16mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 2,0091
117 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 1,6228
118 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =8mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 0,0400
119 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=12mm, chiều cao ≤6m 0,2299
120 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=16mm, chiều cao ≤6m 5,9135
121 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=20mm, chiều cao ≤6m 2,8086
122 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =6mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 3,8074
123 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 3,7835
124 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =10mm, nt tấn
chiều cao ≤28m 0,0040
57

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
125 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m 1,1556
126 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK =8mm, chiều cao ≤6m 0,8621
127 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m 0,3097
128 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK=12mm, chiều cao ≤6m 1,5214
129 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm nt 0,0090 tấn

130 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =8mm nt 0,0457 tấn

131 Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn nt 18,0000 bộ

132 Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi nt 62,0000 bộ

133 Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn nt 4,0000 bộ

134 Lắp đặt quạt trần + dimmer nt 34,0000 cái

135 Lắp đặt MCCB 2P-225A nt 1,0000 cái

136 Lắp đặt MCCB 2P-75A nt 1,0000 cái

137 Lắp đặt CB 2P-10A nt 15,0000 cái

138 Lắp đặt CB 2P-15A nt 4,0000 cái

139 Lắp đặt CB 2P-20A nt 1,0000 cái

140 Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực nt 126,0000 cái

141 Lắp đặt công tắc đơn nt 46,0000 cái

142 Lắp đặt Tủ điện composite 200x300x150 nt 1,0000 1 tủ

143 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - nt m


Đường kính ≤15mm 850,0000
144 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - nt m
Đường kính ≤27mm 250,0000
145 Lắp đặt hộp nối, phân dây nt 15,0000 hộp

146 Lắp đặt Dây đơn 1,5mm2 nt 1.200,0000 m

147 Lắp đặt Dây đơn 2,5mm2 nt 450,0000 m


58

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
148 Lắp đặt Dây đơn 6mm2 nt 100,0000 m

149 Lắp đặt dây đơn 70mm2 nt 380,0000 m

150 Lắp đặt Hộp CB âm + mặt nt 22,0000 hộp

151 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị nt 8,0000 hộp

152 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị nt 4,0000 hộp

153 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị nt 47,0000 hộp

154 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị nt 4,0000 hộp

155 Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị nt 6,0000 hộp

156 Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố nt 0,8000 5 đèn

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng


157 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 0,3520 100m
200mm
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng
158 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 4,1470 100m
90mm
159 Lắp đặt Co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 90mm 8,0000
160 Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 90mm 59,0000
161 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 90mm 122,0000
162 Lắp đặt Tê D200/90 nhựa miệng bát nối bằng nt cái
p/p dán keo 12,0000
163 Lắp đặt nút bịt nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 200mm 2,0000
164 Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mm nt 134,0000 cái

165 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 34mm 0,2270
166 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 27mm 0,0700
167 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 42mm 0,1200
168 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 34mm 0,1050
169 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 27mm 0,0300
59

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
170 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 34mm 5,0000
171 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 42mm 6,0000
172 Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 34mm 5,0000
173 Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 42mm 2,0000
174 Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo nt 3,0000 cái

175 Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán nt cái
keo, D34/27 2,0000
176 Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán nt cái
keo, D42/34 1,0000
177 Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van nt cái
D42mm 3,0000
178 Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van nt cái
D34mm 2,0000
179 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều , đường kính nt cái
van D42mm 1,0000
180 Lắp đặt phao cơ thau D42mm nt 1,0000 cái

181 Lắp đặt bể nước Inox 1m3 nt 1,0000 bể

182 Lắp đặt xí bệt người lớn và phụ kiện nt 3,0000 bộ

183 Lắp đặ Lavabo + bộ xả nt 3,0000 bộ

184 Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen nt 3,0000 bộ

185 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh nt 3,0000 cái

186 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm nt 5,0000 cái

187 Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán nt cái
keo, đường kính d27/21mm 6,0000
188 Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán nt cái
keo, đường kính d27/21mm 3,0000
189 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi nt 2,0000 bộ

190 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi nt 3,0000 bộ

191 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 114mm 0,1000
192 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 90mm 0,0150
60

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
193 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 60mm 0,1500
194 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 42mm 0,0200
195 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 114mm 10,0000
196 Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 114mm 1,0000
197 Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 nt 2,0000 cái

198 Lắp đặt côn giảm PVC D90/60 nt 2,0000 cái

199 Lắp đặt Y nhựa PVC D60 nt 6,0000 cái

200 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 60mm 9,0000
201 Lắp đặt chụp thông hơi D60mm nt 1,0000 cái

202 Lắp đặt côn giảm PVC D60/42 nt 3,0000 cái

203 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 42mm 6,0000
204 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 42mm 3,0000
205 Bịt thông tắc D114 nt 2,0000 cái

206 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 114mm 0,0250
207 Lắp đặt Co PVC D114mm nt 3,0000 cái

208 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 1,7448
209 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, nt 1m3
sâu ≤1m - Cấp đất I 6,3840
210 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,8662
211 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,8703
Đóng cừ đá 120x120, L=1,5m 9 cây/m2,
212 bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I (ĐG nhân nt 42,9840 100m
công được nhân với hệ số quy đổi 2,866):
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay
213 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 (không tính cát nt 5,3337 100m3
nền)
214 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, nt 100m3
cự ly ≤0,5km 5,5420
61

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
215 Cát đen (cát san lấp) nt 554,2000 m3

216 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 25,5444
217 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, M150, đá 1x2, PCB40 72,7320
218 Nilon đen lót nền nt 17,7282 100m2

219 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 96,5160
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
220 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 26,2389 m3
1x2, PCB40
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
221 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá nt 5,2389 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
222 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 31,3340 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
223 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 53,7420 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
224 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 3,4750 m3
1x2, PCB40
225 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng nt m3
thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 119,8484
226 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng nt m3
thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 20,4610
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
227 nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, nt 10,0910 m3
PCB40
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
228 nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, nt 5,7508 m3
PCB40
229 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 8,3128
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông
230 M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn nt m3
bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng 3,1968
máy trộn)
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông
231 M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn nt m3
bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng 2,5200
máy trộn)
232 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt 1cấu
từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu 79,0000 kiện
62

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
233 Ván khuôn thép móng dài nt 2,5876 100m2

234 Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều nt 100m2
cao ≤28m 5,4543
235 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 3,7168
236 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 5,8607
237 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 15,6312
238 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, nt 100m2
máng nước, tấm đan 3,1794
239 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nt 100m2
nắp đan 0,4146
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
240 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 29,1747 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
241 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao nt 1,1418 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng
242 gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao nt 2,7443 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
243 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 5,2324 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
244 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao nt 98,9382 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
245 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao nt 11,6655 m3
≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
246 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao nt 5,3409 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
247 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao nt 81,5371 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
248 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 nt 69,4600 m2

249 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 nt 38,7200 m2

250 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 nt 343,1400 m2

251 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 nt 839,2125 m2

252 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 113,8800
63

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
253 Trát trụ cột, lam đứng, dày 1,5cm, vữa XM nt m2
M75, PCB40 88,0440
254 Trát trụ cột, lam đứng, dày 1,5cm, vữa XM nt m2
M75, PCB40 70,5900
255 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, nt m2
PCB40 563,3180
256 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, nt m2
XM PCB40 119,4559
257 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 127,6800
258 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 247,3260
259 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 595,3900
260 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 689,5000
261 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa nt m2
XM M75, PCB40 18,5820
262 Láng granitô nền sàn nt 18,5820 m2

263 Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, nt m2


XM PCB40 6,4800
264 Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày nt m2
2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 44,4400
265 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM nt m
cát mịn M75, XM PCB40 45,6000
266 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 nt 204,2000 m

267 Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 nt 178,0000 m

268 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 nt 670,6000 m

269 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, nt m2


PCB40 41,4800
270 Miết mạch tường gạch loại lõm nt 6,5400 m2

271 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nt m2


nung 510,0000
272 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày nt m2
2cm, vữa XM M100, PCB40 27,4000
273 Láng ô văng dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 nt 4,4800 m2

274 Láng sê nô, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 nt 119,8260 m2

275 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô nt m2


văng 226,4060
64

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
276 Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 nt m3
(ngâm nước XM cao 0.3m) 35,9478
277 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 1.062,1200
278 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch nt m2
300x300mm vữa XM M75, PCB40 88,8475
279 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, nt m2
vữa XM M75, PCB40 191,5200
280 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, nt m2
vữa XM M75, PCB40 383,3200
281 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, nt m2
vữa XM M75, PCB40 328,4400
282 Ốp chân tường bằng đá chẻ nt 58,7400 m2

283 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nt 1.213,3040 m2

284 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nt 948,5225 m2

285 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nt 842,7160 m2

286 Bả bằng bột bả vào tường trong nt 689,5000 m2

287 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả 1 nước nt m2


lót + 2 nước phủ 2.056,0200
288 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả 1 nước nt m2
lót + 2 nước phủ 1.638,0225
Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh
289 điện hệ 1000, kính cường lực dày 8mm (Bao nt 141,6800 m2
gồm vật liệu + công lắp đặt)
Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn
290 tĩnh điện hệ 700, kính cường lực dày 8mm nt 72,4500 m2
(Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)
Cung cấp, lắp đặt vách kính khung nhôm sơn
291 tĩnh điện hệ 700, kính cường lực dày 8mm nt 15,5400 m2
(Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)
292 Lắp dựng khung bảo vệ nt 115,8920 m2

293 Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa nt 115,8920 M2

294 Ổ khóa bấm nt 56,0000 cái

295 Cung cấp lam BT đúc sẵn 300x800 nt 28,0000 cái

296 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, nt cái
trọng lượng ≤35kg 28,0000
297 Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày nt 100m2
0.45mm 14,2514
65

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
298 Cung cấp tôn úp nóc mạ màu dày 0.45mm nt 68,8380 m2

299 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu nt tấn
độ ≤9m 0,2470
300 Lắp dựng dầm xiên thép 60x120x2 mạ kẽm nt 2,5156 tấn

301 Cung cấp dầm xiên thép 60x120x2 mạ kẽm nt 2.268,5900 kg

302 Cung cấp thép tấm bản mã dày 10 nt 246,9700 Kg

303 Cung cấp, lắp đặt bulong phi 16, L=200 nt 208,0000 Bộ

304 Lắp dựng xà gồ thép C45x100x15x2 mạ kẽm nt tấn


(3,328 kg/md) 6,1535
305 Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm nt kg
(3,328 kg/md) 6.153,4720
306 Gia công lan can (Không tính vật tư) nt 0,3347 tấn

307 Lắp dựng tay vịn lan can bằng ống inox nt 21,3700 m2

308 Cung cấp ống Inox lan can nt 334,7100 Kg

309 Lắp đặt gương soi nt 7,0000 cái

310 Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm nt 4,2000 m2

311 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =8mm nt 0,5238 tấn

312 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm nt 1,3836 tấn

313 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =06mm nt 0,0170 tấn

314 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, nt tấn


chiều cao ≤6m 2,2319
315 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =8mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 0,8589
316 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=10mm, chiều cao ≤6m 0,2867
317 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=16mm, chiều cao ≤6m 8,7652
318 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=12mm, chiều cao ≤6m 0,6197
319 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
=18mm, chiều cao ≤6m 1,9707
320 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK20mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 4,8002
66

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
321 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 1,4339
322 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 3,3645
323 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =16mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 1,6639
324 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =6mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 5,3193
325 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =10mm, nt tấn
chiều cao ≤28m 5,5279
326 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m 0,3001
327 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK =8mm, chiều cao ≤6m 0,8759
328 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK=12mm, chiều cao ≤6m 1,6013
329 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =8mm nt 0,1882 tấn

330 Lắp dựng cốt thép tấm đan đúc sẳn, ĐK nt tấn
=6mm 0,1559
331 Lắp dựng cốt thép tấm đan đúc sẳn, ĐK nt tấn
=8mm 0,4314
332 Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn nt 24,0000 bộ

333 Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi nt 42,0000 bộ

334 Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn nt 21,0000 bộ

335 Lắp đặt quạt trần + dimmer nt 28,0000 cái

336 Lắp đặt MCCB 2P-350A nt 1,0000 cái

337 Lắp đặt MCCB 2P-225A nt 1,0000 cái

338 Lắp đặt MCCB 2P-100A nt 2,0000 cái

339 Lắp đặt CB 2P-10A nt 2,0000 cái

340 Lắp đặt CB 2P-20A nt 7,0000 cái

341 Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực nt 35,0000 cái

342 Lắp đặt công tắc đơn nt 61,0000 cái

343 Lắp đặt tủ điện composite 300x200x150 nt 1,0000 1 tủ


67

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
344 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - nt m
Đường kính 16mm 1.010,0000
345 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - nt m
Đường kính 25mm 180,0000
346 Lắp đặt hộp nối, phân dây nt 10,0000 hộp

347 Lắp đặt Dây đơn CV 1,5mm2 nt 1.550,0000 m

348 Lắp đặt Dây đơn CV 2,5mm2 nt 550,0000 m

349 Lắp đặt Dây đơn CV 6mm2 nt 132,0000 m

350 Lắp đặt dây đơn CV 35mm2 nt 180,0000 m

351 Lắp đặt Hộp CB âm + mặt nt 10,0000 hộp

352 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị nt 2,0000 hộp

353 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị nt 7,0000 hộp

354 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị nt 36,0000 hộp

355 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị nt 7,0000 hộp

356 Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị nt 7,0000 hộp

357 Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố nt 0,6000 5 đèn

358 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 90mm 3,6150
359 Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, - Đường kính 90mm 44,0000
360 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 90mm 88,0000
361 Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mm nt 88,0000 cái

362 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 34mm 0,1700
363 Lắp đặt Ống PVC D27, L=250mm nt 25,0000 cái

364 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 42mm 0,7200
365 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 34mm 0,4100
366 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 27mm 0,1200
68

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
367 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, Đường kính 34mm 17,0000
368 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, Đường kính 42mm 17,0000
369 Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, Đường kính 34mm 7,0000
370 Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, Đường kính 42mm 14,0000
371 Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo nt 11,0000 cái

372 Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán nt cái
keo, D34/27 49,0000
373 Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán nt cái
keo, D42/34 4,0000
374 Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van nt cái
D42mm 11,0000
375 Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van nt cái
D34mm 14,0000
376 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều , đường kính nt cái
van D42mm 4,0000
377 Lắp đặt phao cơ thau D42mm nt 4,0000 cái

378 Lắp đặt bể nước Inox 1m3 nt 4,0000 bể

379 Lắp đặt xí bệt người lớn và phụ kiện nt 7,0000 bộ

380 Lắp đặt xí bệt trẻ em và phụ kiện nt 35,0000 bộ

381 Lắp đặt chậu tiểu nam nt 21,0000 bộ

382 Lắp đặ Lavabo + bộ xả nt 42,0000 bộ

383 Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen nt 14,0000 bộ

384 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh nt 42,0000 cái

385 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm nt 14,0000 cái

386 Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán nt cái
keo, đường kính d27/21mm 77,0000
387 Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán nt cái
keo, đường kính d27/21mm 42,0000
388 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 114mm 0,8800
389 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 90mm 0,1200
69

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
390 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 60mm 1,2800
391 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, Đường kính 42mm 0,5900
392 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo, Đường kính 114mm 46,0000
393 Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, Đường kính 114mm 22,0000
394 Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo, Đường kính D114/42mm 11,0000
395 Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 nt 7,0000 cái

396 Lắp đặt co nhựa PVC D90/60 nt 7,0000 cái

397 Lắp đặt Y nhựa PVC D60 nt 27,0000 cái

398 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 60mm 42,0000
399 Lắp đặt chụp thông hơi D60mm nt 4,0000 cái

400 Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính D60/42mm 21,0000
401 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 42mm 63,0000
402 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt cái
dán keo - Đường kính 42mm 32,0000
403 Bịt thông tắc D114 nt 7,0000 cái

404 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 100m
keo, dài 6m - Đường kính 114mm 0,3200
405 Lắp đặt Co PVC D114mm nt 12,0000 cái

406 Đào móng công trình, chiều rộng móng <= nt 100m3
6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I 2,2682
Đóng cừ đá 120x120, L=1,5m 9 cây/m2 (ĐG
407 nhân công được nhân với hệ số quy đổi nt 42,9840 100m
2.866):
408 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay nt 100m3
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 0,3793
409 Ny long lót nt 3,7930 100m2

410 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột nt 0,3932 100m2

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông


411 móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác nt 22,7580 m3
150
70

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
412 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột nt 1,9658 100m2

413 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nt tấn
móng, đường kính cốt thép <= 10mm 0,5238
414 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nt tấn
móng, đường kính cốt thép <= 10mm 1,2723
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
415 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 0,9256 tấn
10mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
416 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 0,3139 tấn
18mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
417 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 2,5316 tấn
18mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
418 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, nt 1,3373 tấn
chiều cao <= 6m
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
419 móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác nt 20,5674 m3
250
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
420 xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, nt 23,6300 m3
mác 250
421 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay nt 100m3
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 0,7561
422 Đào móng công trình, chiều rộng móng <= nt 100m3
6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I 0,7527
423 Ny long lot nt 0,3483 100m2

424 Ván khuôn thép nt 0,0306 100m2

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông


425 móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác nt 2,0898 m3
150
426 Ván khuôn thép nt 0,0402 100m2

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
427 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính nt 0,1411 tấn
cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
428 lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, nt 3,2400 m3
đá 1x2, mác 200
429 Ny long lót nt 0,2997 100m2

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván


430 khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, nt 0,1219 100m2
tấm chớp
71

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông
431 đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, nt 0,0479 tấn
lá chớp, nan hoa, con sơn
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông
432 đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, nt 0,0942 tấn
lá chớp, nan hoa, con sơn
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất
433 bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh nt 2,3976 m3
tô, đá 1x2, mác 200
434 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt cấu kiện
> 50kg-200kg bằng cần cẩu 33,0000
435 Đào móng công trình, chiều rộng móng <= nt 100m3
6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I 0,0830
436 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay nt 100m3
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 5,3337
437 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy nt 100m3
(tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 0,5km 6,5111
438 Cung cấp cát san lấp nt 651,1100 m3

439 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nt m3


nền, đá 1x2, mác 150 72,7320
440 Ny long lót nt 12,5672 100m2

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông


441 cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, nt 26,2749 m3
đá 1x2, mác 200
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
442 cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, nt 5,2325 m3
đá 1x2, mác 200
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
443 xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, nt 30,5660 m3
mác 200
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
444 xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, nt 37,8440 m3
mác 200
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
445 xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, nt 3,4750 m3
mác 200
446 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nt m3
sàn mái, đá 1x2, mác 200 125,7767
447 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nt m3
sàn mái, đá 1x2, mác 200 20,4673
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
448 lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, nt 10,3264 m3
đá 1x2, mác 200
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
449 lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, nt 6,6540 m3
đá 1x2, mác 200
72

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông
450 móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác nt 11,2416 m3
200
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất
451 bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh nt 2,7000 m3
tô, đá 1x2, mác 200
452 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt cấu kiện
> 50kg-200kg bằng cần cẩu 36,0000
453 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột nt 0,0149 100m2

Ván khuôn thép, khung xương thép, cột


454 chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, nt 5,1915 100m2
chữ nhật, chiều cao <= 28m
Ván khuôn thép, khung xương thép, cột
455 chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, nt 3,6144 100m2
giằng, chiều cao <= 28m
Ván khuôn thép, khung xương thép, cột
456 chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, nt 5,6808 100m2
giằng, chiều cao <= 28m
Ván khuôn thép, khung xương thép, cột
457 chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, nt 15,9079 100m2
chiều cao <= 28m
458 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô nt 100m2
liền mái hắt, máng nước, tấm đan 3,4638
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
459 khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, nt 0,8100 100m2
tấm chớp
Xây gạch bê tông 4,5x9x19, xây tường thẳng
460 chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa nt 25,5518 m3
XM mác 75
Xây gạch bê tông 4,5x9x19, xây tường thẳng
461 chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa nt 0,8564 m3
XM mác 75
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng
462 gạch bê tông 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, nt 2,5975 m3
vữa XM M75, PCB40
Xây gạch bê tông 4,5x9x19, xây các bộ phận
463 kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 28m, vữa nt 4,5191 m3
XM mác 75
Xâytườngthẳnggạchbêtông
464 (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao nt 99,7804 m3
<= 6m, vữa XM mác 75
Xâytườngthẳnggạchbêtông
465 (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao nt 10,5415 m3
<= 28m, vữa XM mác 75
Xâytườngthẳnggạchbêtông
466 (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao nt 1,0682 m3
<= 28m, vữa XM mác 75
73

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Xâytườngthẳnggạchbêtông
467 (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao nt 55,4063 m3
<= 6m, vữa XM mác 75
468 Trát trần, vữa XM mác 75 nt 1.253,4090 m2

469 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác nt m2


75 384,7102
470 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày nt m2
trát 1,5cm, vữa XM mác 75 195,9360
471 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày nt m2
trát 1,5cm, vữa XM mác 75 78,7800
472 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác nt m2
75 331,6800
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa
473 thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát nt 150,8279 m2
1,5cm, vữa XM mác 100
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa
474 thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát nt 268,8060 m2
1,5cm, vữa XM mác 75
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa
475 thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát nt 195,3600 m2
1,5cm, vữa XM mác 75
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa
476 thông thường, trát tường trong, chiều dày trát nt 1.846,8150 m2
1,5cm, vữa XM mác 75
477 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa nt m2
XM mác 75 18,5820
478 Láng granitô nền sàn nt 18,5820 m2

479 Trát granitô tường, vữa XM mác 75 nt 6,4800 m2

480 Trát granitô tay vịn cầu thang, tay vịn lan can nt m2
dày 2,5cm, vữa XM mác 75 48,4400
481 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM nt m
mác 75 45,6000
482 Đắp phào kép, vữa XM mác 75 nt 204,2000 m

483 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 nt 185,8000 m

484 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 nt 712,2000 m

485 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa nt m2


XM mác 75 43,5200
486 Miết mạch tường gạch loại lõm nt 6,8700 m2

487 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nt m2


nung 475,0000
74

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
488 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày nt m2
2cm, vữa XM mác 100 20,5500
489 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa nt m2
XM mác 75 119,8260
490 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nt m2
nô, ô văng … 221,9560
491 Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 nt m2
(ngâm nước XM cao 0.3m) 119,8260
492 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa nt m2
XM mác 75 1.077,5900
493 Lát nền gạch nhám 300x300, vữa XM mác 75 nt 76,1550 m2

494 Công tác ốp gạch vào tường gạch 300x600 nt 162,7200 m2

495 Công tác ốp gạch vào tường gạch 300x600 nt 248,9400 m2

496 Công tác ốp gạch vào tường gạch 300x600 nt 337,5600 m2

497 Công tác ốp đá chẻ chân tường nt 61,3239 m2

498 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần nt 1.028,4282 m2

499 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần nt 1.332,1890 m2

500 Bả bằng bột bả vào tường nt 464,1660 m2

501 Bả bằng bột bả vào tường nt 1.846,8150 m2

502 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả nt m2


bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ 1.492,5942
503 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả nt m2
bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ 3.179,0040
Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh
504 điện hệ 1000, kính cường lực dày 8mm (Bao nt 134,9600 m2
gồm vật liệu + công lắp đặt)
Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn
505 tĩnh điện hệ 700, kính cường lực dày 8mm nt 77,4600 m2
(Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)
Cung cấp, lắp đặt vách kính khung nhôm sơn
506 tĩnh điện hệ 700, kính cường lực dày 8mm nt 12,3000 m2
(Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)
507 Lắp dựng khung bông bảo vệ cửa sổ nt 119,7232 m2

508 Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa nt 119,7232 M2

509 Ổ khóa bấm nt 672,0000 cái


75

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn
mời thầu tính
kỹ thuật
510 Cung cấp lam BT đúc sẵn 300x800 nt 24,0000 cái

511 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng nt 1 cấu
thủ công, trọng lượng <= 35kg 24,0000 kiện
512 Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày nt 100m2
0.45mm 8,4567
513 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu nt tấn
độ <= 9 m 0,2470
514 Lắp dựng dầm xiên thép 60x120x2 mạ kẽm nt 2,5317 tấn

515 Cung cấp dầm xiên thép 60x120x2 mạ kẽm nt 2.284,6900 kg

516 Cung cấp thép tấm bản mã nt 246,9700 Kg

517 Cung cấp, lắp đặt bulong phi 16, L=200 nt 208,0000 Bộ

518 Lắp dựng xà gồ thép C45x100x15x2 mạ kẽm nt 5,9908 tấn

519 Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm nt kg


(3.24 kg/md) 5.990,7600
520 Gia công lan can nt 0,3248 tấn

521 Lắp dựng lan can Inox nt 18,9500 m2

522 Cung cấp ống Inox lan can nt 324,7320 Kg

523 Lắp đặt gương soi nt 6,0000 cái

524 Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm nt 3,6000 m2

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
525 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 2,1941 tấn
10mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
526 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 0,2867 tấn
10mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
527 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 9,5141 tấn
18mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
528 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 0,0827 tấn
18mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
529 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= nt 0,2026 tấn
18mm, chiều cao <= 6m
76

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
530 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, nt 2,8001 tấn
chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
531 cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều nt 1,4364 tấn
cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
532 cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều nt 0,1114 tấn
cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
533 cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều nt 3,3642 tấn
cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
534 cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều nt 1,6639 tấn
cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
535 sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều nt 4,9372 tấn
cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
536 sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều nt 6,3861 tấn
cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
537 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính nt 0,4027 tấn
cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
538 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính nt 1,0794 tấn
cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
539 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính nt 0,1030 tấn
cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép
540 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính nt 1,5211 tấn
cốt thép > 10mm, chiều cao <= 6m
541 Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn nt 23,0000 bộ

542 Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi nt 42,0000 bộ

543 Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn nt 18,0000 bộ

544 Lắp đặt quạt trần + dimmer nt 27,0000 cái

545 Lắp đặt MCCB 2P-100A nt 1,0000 cái

546 Lắp đặt CB 2P-10A nt 2,0000 cái

547 Lắp đặt CB 2P-15A nt 1,0000 cái


77

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
548 Lắp đặt CB 2P-20A nt 6,0000 cái

549 Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực nt 99,0000 cái

550 Lắp đặt công tắc đơn nt 56,0000 cái

551 Lắp đặt Tủ điện composite 200x300x150 nt 1,0000 tủ

552 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn nt 1000,0000 m
D16mm
553 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn nt 90,0000 m
D25mm
554 Lắp đặt hộp nối, phân dây nt 10,0000 hộp

555 Lắp đặt Dây đơn 1,5mm2 nt 1500,0000 m

556 Lắp đặt Dây đơn 2,5mm2 nt 550,0000 m

557 Lắp đặt dây đơn 4mm2 nt 6,0000 m

558 Lắp đặt Dây đơn 6mm2 nt 126,0000 m

559 Lắp đặt dây đơn 35mm2 nt 240,0000 m

560 Lắp đặt Hộp CB âm + mặt nt 10,0000 hộp

561 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị nt 2,0000 hộp

562 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị nt 6,0000 hộp

563 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị nt 34,0000 hộp

564 Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị nt 6,0000 hộp

565 Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị nt 7,0000 hộp

566 Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố nt 0,6000 5 đèn

567 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 2,9020 100m
keo, dài 6m - Đường kính 90mm
568 Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 44,0000 cái
keo - Đường kính 90mm
569 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt 88,0000 cái
dán keo - Đường kính 90mm
570 Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mm nt 88,0000 cái
78

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn
mời thầu tính
kỹ thuật
571 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,1700 100m
keo, dài 6m - Đường kính 34mm
572 Lắp đặt Ống PVC D27, L=250mm nt 0,0675 100m

573 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,6200 100m
keo, dài 6m - Đường kính 42mm
574 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,3500 100m
keo, dài 6m - Đường kính 34mm
575 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,1000 100m
keo, dài 6m - Đường kính 27mm
576 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 15,0000 cái
keo - Đường kính 34mm
577 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 15,0000 cái
keo - Đường kính 42mm
578 Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 6,0000 cái
keo - Đường kính 34mm
579 Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 12,0000 cái
keo - Đường kính 42mm
580 Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo nt 9,0000 cái

581 Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán nt 42,0000 cái
keo, D34/27
582 Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán nt 3,0000 cái
keo, D42/34
583 Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van nt 9,0000 cái
D42mm
584 Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van nt 12,0000 cái
D34mm
585 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều , đường kính nt 3,0000 cái
van D42mm
586 Lắp đặt phao cơ thau D42mm nt 3,0000 cái

587 Lắp đặt bể nước Inox 1m3 nt 3,0000 bể

588 Lắp đặt xí bệt người lớn và phụ kiện nt 6,0000 bộ

589 Lắp đặt xí bệt trẻ em và phụ kiện nt 30,0000 bộ

590 Lắp đặt chậu tiểu nam nt 18,0000 bộ

591 Lắp đặt Lavabo + bộ xả nt 36,0000 bộ

592 Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen nt 12,0000 bộ

593 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh nt 36,0000 cái


79

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
594 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm nt 12,0000 cái

595 Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán nt 66,0000 cái
keo, đường kính d27/21mm
596 Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán nt 36,0000 cái
keo, đường kính d27/21mm
597 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,7500 100m
keo, dài 6m - Đường kính 114mm
598 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,1000 100m
keo, dài 6m - Đường kính 90mm
599 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 1,1000 100m
keo, dài 6m - Đường kính 60mm
600 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán nt 0,5000 100m
keo, dài 6m - Đường kính 42mm
601 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt 39,0000 cái
dán keo - Đường kính 114mm
602 Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 19,0000 cái
keo - Đường kính 114mm
603 Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 9,0000 cái
keo - Đường kính D114/42mm
604 Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 nt 6,0000 cái

605 Lắp đặt co nhựa PVC D90/60 nt 6,0000 cái

606 Lắp đặt Y nhựa PVC D60 nt 21,0000 cái

607 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt 36,0000 cái
dán keo - Đường kính 60mm
608 Lắp đặt chụp thông hơi D60mm nt 3,0000 cái

609 Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 18,0000 cái
keo - Đường kính D60/42mm
610 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt 54,0000 cái
keo - Đường kính 42mm
611 Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p nt 27,0000 cái
dán keo - Đường kính 42mm
612 Bịt thông tắc D114 nt 6,0000 cái

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương


613 pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính nt 0,2400 100m
ống 100mm
614 Lắp đặt Co PVC D114mm nt 9,0000 cái

615 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,0965
616 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,0643
80

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
617 Đóng cừ đá 120x120, L=1,5m 9 cây/m2 (hệ nt 100m
số công nhân nhân với hệ số qui đổi 2.866) 0,6480
618 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 0,3360
619 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 1,3700
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
620 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 0,8156 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
621 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 1,1752 m3
1x2, PCB40
622 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng nt m3
thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 0,9120
623 Ván khuôn móng cột nt 0,0232 100m2

624 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao nt 100m2
≤28m 0,1489
625 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 0,1578
626 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 0,1302
627 Rải Nilong đen nt 0,0400 100m2

628 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm nt 0,0369 tấn

629 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0233
630 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0181
631 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,1314
632 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nt tấn
nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0,0090
633 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, nt tấn
chiều cao ≤28m 0,1608
634 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
≤10mm, chiều cao ≤6m 0,0281
635 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK nt tấn
≤18mm, chiều cao ≤6m 0,1596
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
636 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao nt 2,0540 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
637 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 18,6720
638 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 nt 3,8400 m2
81

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
639 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 nt 14,0080 m2

640 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2


XM PCB40 6,4400
641 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 3,5012
642 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, nt m2
vữa XM M75, PCB40 0,8250
643 Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 nt 28,0000 m

644 Bả bằng bột bả vào tường nt 6,4400 m2

645 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần nt 36,5200 m2

646 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng nt m2


sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 42,9600
647 Gia công cửa song sắt nt 15,7480 m2

648 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm nt 15,7480 m2

649 Thép hộp 40x40x2 nt 120,9300 kg

650 Thép bản dày 5mm nt 7,1500 kg

651 Thép bản dày 3mm nt 126,9800 kg

652 Thép bản dày 2mm nt 9,0000 kg

653 Thép tròn Þ14 nt 103,8000 kg

654 CC bản lề sắt Þ30 nt 9,0000 Bộ

655 CC bánh xe sắt Þ80 nt 3,0000 Cái

656 CC chốt cài cửa cổng bằng inox nt 3,0000 Bộ

657 CC then cửa ngang bẳng inox nt 2,0000 Bộ

658 Lắp dựng xà gồ thép nt 0,2647 tấn

659 Cung cấp xà gồ thép 25x50x1.4 mạ kẽm nt 264,7350 Kg

660 Lợp mái ngói 60v/m2, chiều cao ≤4m, vữa nt 100m2
XM M75, PCB40 0,1730
Gia công thép 40x40x2 mạ kẽm trang trí đầu
661 cột (KL = 2,39kg/1md) Không tính vật tư nt 0,0233 tấn
thép
82

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
662 Lắp dựng thép 40x40x2 trang trí đầu cột nt 0,0233 tấn

663 Thép hộp 40x40x2 nt 23,3025 kg

664 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nt 1m2
nước phủ 17,3080
665 Cung cấp lắp đặt bộ chữ Inox 304 mạ đồng nt M2
dày 0,8mm 1,3850
666 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,0954
667 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, nt 1m3
rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I 0,6437
668 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,2146
669 Nilong đen nt 0,6675 100m2

670 Ván khuôn móng cột nt 0,9536 100m2

671 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 8,6778
672 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim nt 100m2
loại, ván khuôn cọc, cột 0,8582
Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2,
673 PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công nt 5,1494 m3
(vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
674 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà nt tấn
dầm, giằng, ĐK ≤10mm 0,2136
675 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà nt tấn
dầm, giằng, ĐK ≤10mm 0,8635
676 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt 1cấu
từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu 149,0000 kiện
677 Lắp dựng lưới B40 nt 449,4500 m

678 Cung cấp lưới B40 khổ 1,5m dày 3ly nt Kg


(2,34kg/m) 1.051,7130
679 Thép neo căng lưới B40, d =10mm nt 907,5100 kg

680 Trồng cây hàng rào nt 3,5680 100m2

681 Cung cấp cây nguyệt quế trồng hàng rào nt 4.460,0000 Cây

682 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn nt 100m2/
cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước 3,5680 tháng
683 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,1651
684 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, nt 1m3
rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I 1,3536
83

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
685 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,1146
686 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay nt 100m3
70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 0,1535
687 Đóng cừ đá 100x100, L=1,0m 9 cây/m2 (hệ nt 100m
số công nhân nhân với hệ số qui đổi 2.866) 0,6480
688 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 0,5076
689 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, M200, đá 1x2, PCB40 9,4760
690 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 0,6048
691 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 1,5923
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
692 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 0,4875 m3
1x2, PCB40
693 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm nt 0,0614 tấn

694 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0108
695 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0522
696 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm nt 0,2104 tấn

697 Trải nilon chống mất nước xi măng nt 0,9934 100m2

698 Ván khuôn móng cột nt 0,0921 100m2

699 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao nt 100m2
≤28m 0,0780
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
700 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 1,6074 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
701 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 16,9200
702 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nt 1m2
nước phủ 4,8312
703 Gia công cột bằng thép hình (không tính nt tấn
thép) 0,2053
704 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu nt tấn
độ ≤9m (không tính thép) 0,2029
705 Gia công giằng mái thép (không tính thép) nt 0,1131 tấn

706 Lắp cột thép các loại (không tính bu lông) nt 0,2053 tấn
84

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
707 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m (không tính bu nt tấn
lông) 0,2029
708 Lắp dựng giằng thép (không tính bu lông) nt 0,1131 tấn

709 Thép tấm dày 8mm nt 57,5000 kg

710 Thép STK D114x3mm nt 147,8200 kg

711 Thép STK D76x3mm nt 149,0600 kg

712 Thép STK D60x2.0mm nt 53,8300 kg

713 Thép STK D34x2mm nt 113,1200 kg

714 Lắp dựng xà gồ thép nt 0,3432 tấn

715 Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm nt kg


C40x80x10x1.8mm 343,1960
716 Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4.5dem nt 1,0224 100m2

717 Lắp đặt Bulon M16x600mm nt 24,0000 Bộ

718 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 nt 1,8400 10m

Xây tường thẳng bằng gạch bê tông


719 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 0,2760 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
720 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 1,1500
721 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay nt 100m3
70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 0,0022
722 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, M150, đá 1x2, PCB40 0,4410
723 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, nt m2
vữa XM M75, PCB40 6,2500
724 Gia công cột bằng thép hình nt 0,0413 tấn

725 Lắp cột thép các loại nt 0,0413 tấn

726 Cột thép hộp mạ kẽm 40x60x2 nt 34,9700 kg

727 Thép tấm chân cột dày 6mm nt 6,3500 Kg

728 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu nt tấn
độ ≤9m 0,0078
729 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m nt 0,0078 tấn
85

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
730 Vì kèo thép hộp mạ kẽm 30x60x1.2 nt 7,7600 kg

731 Lắp dựng vách khung thép mạ kẽm 30x30x2 nt 100m2


ốp tole sóng nhỏ màu xanh ngọc dày 3,0dem 0,1737
732 Lắp dựng vách khung thép mạ kẽm 30x30x2, nt 100m2
ốp tole phẳng màu dày 3,0dem 0,0370
733 Trần tấm nhựa khung thép 20x20 nt 6,2500 m2

734 Lắp dựng xà gồ thép nt 0,0135 tấn

735 Xà gồ thép mạ kẽm 30x30x1,2 nt 13,4600 kg

736 Lợp mái Tole sóng vuông mạ màu dày nt 100m2


4.5dem 0,0961
737 Cung cấp lắp dựng máng xối bằng tôn tráng nt m
kẽm dày 4,5dem 3,1000
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng
738 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 0,0250 100m
60mm
739 Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán nt cái
keo - Đường kính 60mm 3,0000
740 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm nt 1,4000 m2

741 Cửa đi khung sắt kính trắng dày 4.8mm (chưa nt m2


kính) 1,4000
742 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm nt 10,5840 m2

743 Cửa sổ khung sắt kính trắng dày 4.8mm nt m2


(chưa kính) 10,5840
744 Cung cấp kính trắng dày 4,8mm nt 11,4240 m2

745 Ổ khoá nt 1,0000 cái

746 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nt 1m2
nước phủ 12,5440
747 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng nt 1,0000 bộ

748 Lắp đặt quạt trần nt 1,0000 cái

749 Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A nt 1,0000 cái

750 Lắp đặt ổ cắm đôi nt 1,0000 cái

751 Lắp đặt công tắc 1 hạt nt 1,0000 cái

752 Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 nt 20,0000 m


86

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
753 Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 nt 40,0000 m

754 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ nt m
dây dẫn - Đường kính 16mm 30,0000
755 Lắp đặt hộp nổi + mặt loại 1 thiết bị, 2 thiết nt hộp
bị 1,0000
756 Bulon D14x300 nt 16,0000 cái

757 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,0186
758 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,0124
759 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 0,1536
760 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 0,3305
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
761 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 0,0315 m3
1x2, PCB40
762 Ván khuôn móng cột nt 0,0221 100m2

763 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao nt 100m2
≤28m 0,0084
764 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm nt 0,0136 tấn

765 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0019
766 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0128
767 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 1,1196
768 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,3919
769 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB40 2,8548
Bê tông móng, đá 1x2, rộng >250cm, vữa
770 mác 250 (Có trộnSkaPlastocrete N nt m3
=0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg 9,6660
XM)
Bê tông tường, đá 1x2, dày <=45cm, cao
771 <=4m, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete nt m3
N=0,4/100kgXMvàSikament 10,3642
R4=0,6/100kg XM)
Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 250 (Có
772 trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và nt 5,2124 m3
Sikament R4=0,6/100kg XM)
87

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông
773 M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn nt m3
bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng 0,1360
máy trộn)
774 Ván khuôn móng dài nt 0,0408 100m2

775 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2


giáo ống, tường, chiều cao ≤28m 1,0054
776 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 0,2993
777 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim nt 100m2
loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp 0,0112
778 Nilong nt 0,4858 100m2

779 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm nt 0,0218 tấn

780 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm nt 1,0491 tấn

781 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao nt tấn
≤6m 0,0066
782 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 2,2864
783 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 0,0515
784 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 0,3099
785 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 12mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 0,2119
786 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, nt tấn
lá chớp, nan hoa, con sơn 0,0070
787 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày nt m2
2cm, vữa XM M75, PCB40 72,5700
788 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, nt m2
PCB40 33,6720
789 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt 1cấu
từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu 1,0000 kiện
790 Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, nt 100m
đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm 0,6500
791 Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, nt 100m
đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mm 6,3400
792 Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, nt 100m
đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm 0,1500
793 Cung cấp lăng phun D50-13 nt 13,0000 cái

794 Lắp đặt tủ chữa cháy, KT (650x450x220)mm nt 13,0000 1 tủ


88

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
795 Vòi vải chữa cháy D50,20m/cuộn nt 13,0000 Cuộn

796 Lắp đặt van STK D50 - Đường kính50mm nt 13,0000 cái

797 Cung cấp khớp nối vòi nt 26,0000 cái

798 Lắp đặt Co STK D90mm nối bằng p/p hàn nt 4,0000 cái

799 Lắp đặt Co STK D76mm nối bằng p/p hàn nt 7,0000 cái

800 Lắp đặt Co STK D76/60mm nối bằng p/p hàn nt 17,0000 cái

801 Lắp đặt Co STK D76/90mm nối bằng p/p hàn nt 1,0000 cái

802 Lắp đặt Tê STK D76/60mm nối bằng p/p hàn nt 9,0000 cái

803 Lắp đặt Tê STK D90mm nối bằng p/p hàn nt 1,0000 cái

804 Lắp đặt Tê STK D76mm nối bằng p/p hàn nt 13,0000 cái

805 Lắp đặt Tê STK D60mm nối bằng p/p hàn nt 13,0000 cái

806 Lắp đặt họng cứu hoả 2 cửa ĐK 76mm nt 1,0000 cái

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường


807 ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu nt 23,1660 1m3
≤1m - Cấp đất I
808 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,1544
809 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nt 1m2
nước phủ 167,7828
810 Cung cấp lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy nt 13,0000 Bộ

811 Lắp đặt van ren - Đường kính 90mm nt 2,0000 cái

812 Lắp đặt van 1 chều D90mm nt 2,0000 cái

813 Lắp đặt Luppe đồng, ĐK 90mm nt 2,0000 cái

814 Lắp đặt khớp chống rung máy bơm nt 4,0000 cái

815 Cung cấp bình C02 5Kg nt 13,0000 Bình

816 Cung cấp bình bột chữa cháy 8kg nt 13,0000 Bình

817 Cung cấp máy bơm chữa cháy động cơ đốt nt Cái
trong Q=60m3/H, H=60M 2,0000
89

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
818 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,0153
819 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, nt 1m3
sâu ≤1m - Cấp đất I 0,2295
820 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,0117
821 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay nt 100m3
70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 0,0150
822 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 0,1536
823 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, M200, đá 1x2, PCB40 0,7992
824 Rải Nilong tránh mất nước nt 0,1255 100m2

825 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 0,3305
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
826 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 0,2340 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
827 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 0,5760 m3
1x2, PCB40
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
828 nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, nt 0,3300 m3
PCB40
829 Ván khuôn móng cột nt 0,0221 100m2

830 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao nt 100m2
≤28m 0,0624
831 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 0,0960
832 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, nt 100m2
máng nước, tấm đan 0,0825
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
833 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao nt 1,7085 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
834 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 19,0050
835 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 17,0850
836 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 nt 6,6000 m2

837 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, nt m2


vữa XM M75, PCB40 11,4000
838 Bả bằng bột bả vào tường trong nt 20,3850 m2
90

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
839 Bả bằng bột bả vào tường nt 22,3050 m2

840 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng nt m2


sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 20,3850
841 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng nt m2
sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 22,3050
Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh
842 điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu nt 2,3400 M2
+ công lắp đặt)
843 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm nt 0,0136 tấn

844 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK6mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0091
845 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0508
846 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 0,0232
847 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 0,0869
848 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm nt 0,0449 tấn

849 Lắp dựng xà gồ thép nt 0,0384 tấn

850 Lắp dựng xà gồ thép nt 0,0384 tấn

851 Cung cấp xà gồ mạ 30x60x1.2 nt 38,4000 kg

852 Lợp mái che tường bằng tôn múi, dày nt 100m2
0.45mm 0,1240
853 Xây tường thẳng bằng gạch thông gió nt m2
20x20cm, vữa XM M75, PCB40 0,4800
854 Lắp đặt kim thu sét - R=105m nt 1,0000 cái

855 Gia công Ống STK D60x2,5mm, L=4,5m nt 1,0000 cái

856 Gia công Ống STK D76x2,5mm, L=1,0m nt 1,0000 cái

857 CC - Lắp đặt bộ chân đế kim thu sét + bulong nt 1,0000 Bộ

858 Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D16mm nt cọc
có sẵn 12,0000
859 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, nt hộp
automat, KT ≤40cm2 2,0000
860 CC - Lắp đặt thiết bị đếm sét nt 2,0000 Bộ

861 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ nt m
dây dẫn D27mm 145,0000
91

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
862 Kéo rải Cáp đồng trần D50mm2 nt 175,0000 m

863 Đai thép phi 6mm, đỡ dây dẫn sét nt 145,0000 Bộ

864 Bộ neo chằng kim thu nt 1,0000 Bộ

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường


865 ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu nt 13,7801 1m3
≤1m - Cấp đất I
866 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 0,1378
867 Lắp đặt đầu báo khói nt 3,7000 10 đầu

868 Lắp đặt đầu báo nhiệt nt 2,1000 10 đầu

869 Lắp đặt còi báo cháy nt 0,6000 5 chuông

870 Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp nt 0,8000 5 nút

871 Lắp đặt trở kháng cuối dây nt 3,0000 bộ

872 Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm nt m


cháy 650,0000
873 Lắp đặt Dây 1x1,5mm2 nt 420,0000 m

874 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ nt m
dây dẫn 10x20 800,0000
875 Lắp đặt đầu báo khói nt 2,8000 10 đầu

876 Lắp đặt đầu báo nhiệt nt 1,4000 10 đầu

877 Lắp đặt còi báo cháy nt 0,6000 5 chuông

878 Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp nt 0,6000 5 nút

879 Lắp đặt trở kháng cuối dây nt 2,0000 bộ

880 Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm nt m


cháy 325,0000
881 Lắp đặt Dây 1x1,5mm2 nt 240,0000 m

882 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ nt m
dây dẫn 10x15 420,0000
883 Lắp đặt đầu báo khói nt 2,8000 10 đầu

884 Lắp đặt đầu báo nhiệt nt 1,2000 10 đầu


92

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
885 Lắp đặt còi báo cháy nt 0,6000 5 chuông

886 Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp nt 0,6000 5 nút

887 Lắp đặt trở kháng cuối dây nt 2,0000 bộ

888 Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm nt m


cháy 295,0000
889 Lắp đặt Dây 1x1,5mm2 nt 220,0000 m

890 Lắp đặt CB 2P 10A nt 1,0000 cái

891 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ nt m
dây dẫn 10x15 355,0000
892 Lắp đặt hộp số kỹ thuật nt 1,0000 hộp

893 Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy nt 1 trung
1,0000 tâm
894 Cung cấp trung tâm báo cháy 8 Zone nt 1,0000 Bộ

895 Làm tiếp địa cho cột điện nt 1,0000 1 bộ

896 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 0,4512
897 Nilon đen lót nền nt 0,0752 100m2

898 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 0,4100
899 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng nt m3
thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 0,2832
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
900 công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 0,2760 m3
1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn,
901 đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá nt 1,5100 m3
1x2, PCB40
902 Ván khuôn móng dài nt 0,0076 100m2

903 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2


giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 0,0373
904 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao nt 100m2
≤28m 0,0552
905 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống nt 100m2
giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 0,1400
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
906 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 2,1413 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
93

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
907 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, nt m2
PCB40 35,3180
908 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm nt 0,0976 tấn

909 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, nt tấn


chiều cao ≤6m 0,0376
910 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, nt tấn
chiều cao ≤6m 0,1924
911 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0112
912 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều nt tấn
cao ≤6m 0,0416
913 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 0,0144
914 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 0,0233
915 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 14mm, chiều nt tấn
cao ≤28m 0,0065
916 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài nt 100m2
bất kỳ 0,0180
917 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô nt m2
văng 20,4200
918 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa nt m2
XM M100, PCB40 4,1000
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng
919 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 0,0500 100m
42mm
920 Lắp đặt khâu răng ngoài D42mm, đường kính nt cái
van D42mm 2,0000
921 Lắp đặt van khoá - Đường kính 42mm nt 2,0000 cái

922 Lắp đặt T nhựa - Đường kính 42mm nt 1,0000 cái

923 Lắp đặt ly giảm D90/42mm nt 1,0000 cái

924 Lắp đặt co 90° PVC - Đường kính 42mm nt 6,0000 cái

925 Lắp đặt Luppe D42mm nt 1,0000 cái

926 Cung cấp máy bơm điện 3m3/h, H=28m nt 1,0000 Cái

927 Lắp đặt dây đơn 4mm2 nt 30,0000 m

928 Lắp đặt CB 2P 250V-20A nt 1,0000 cái

929 Cung cấp Rơle nt 2,0000 Bộ


94

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng
930 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 9,2800 100m
42mm
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng
931 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 0,8000 100m
27mm
932 Lắp đặt co 90° PVC - Đường kính 42mm nt 10,0000 cái

933 Lắp đặt Tê - Đường kính 42mm nt 19,0000 cái

934 Lắp đặt tê - Đường kính 42/27mm nt 12,0000 cái

935 Lắp đặt co 90° PVC - Đường kính 27mm nt 4,0000 cái

936 Lắp đặt van khoá nhựa - Đường kính 42mm nt 3,0000 cái

937 Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 42mm nt 1,0000 cái

938 Lắp đặt van phao (thau) - Đường kính 42mm nt 2,0000 cái

939 Lắp đặt van khoá nhựa - Đường kính D27mm nt 12,0000 cái

940 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách nt cái


≤50mm 1,0000
941 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng nt 100m3
móng ≤6m - Cấp đất I 0,7976
942 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương nt 100m3
≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 6,3223
943 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt nt 100m3
Y/C K = 0,85 2,3733
944 Nilong nt 8,4812 100m2

945 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 29,1552
946 Ván khuôn móng cột nt 0,0806 100m2

947 Ván khuôn móng dài nt 0,6684 100m2

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông


948 M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn nt m3
bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng 21,7320
máy trộn)
949 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim nt 100m2
loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp 1,1366
950 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, nt tấn
lá chớp, nan hoa, con sơn 1,2116
95

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
951 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, nt tấn
lá chớp, nan hoa, con sơn 0,1655
952 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, nt tấn
lá chớp, nan hoa, con sơn 0,0212
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
953 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao nt 11,8955 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch không nung
954 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao nt 56,6469 m3
≤6m, vữa XM M75, PCB40
955 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 673,2020
956 Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 nt 232,8800 m2

957 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng nt 1cấu
từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu 585,0000 kiện
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 315mm
958 bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày nt 0,2400 100m
23,2mm
959 Dựng cột bê tông, cao <=10m, bằng thủ công nt cột
kết hợp cẩu 7,0000
960 Công tác vận chuyển cột bê tông bằng thủ nt tấn
công, cự ly V/c <=100m 3,8990
961 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm nt 0,0075 tấn

962 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 0,4500
963 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, nt 1m3
rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I 0,7200
964 Đắp đất nền móng công trình, nền đường nt m3
bằng thủ công 0,0600
965 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm nt 0,0083 tấn

966 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 0,8600
967 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, nt 1m3
rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I 1,2800
968 Đắp đất nền móng công trình, nền đường nt m3
bằng thủ công 0,1400
969 Boulon ghép trụ 8.5m nt 2,0000 bộ

970 Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m nt 10 cọc
xuống đất; đất cấp I 0,1000
971 Rải dây tiếp địa nt 0,8000 10m

972 Kẹp WR nt 2,0000 cái


96

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
sứ (hoặc
973 Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công, loại sứ các nt sứ
loại 20,0000 nguyên
bộ)
974 Boulon 16x200 + 2LĐV @18 (50x50x2.5) nt 14,0000 bộ

975 Boulon 16x400 + 2LĐV @18 (50x50x2.5) nt 4,0000 bộ

Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công,


976 vùng nước mặn, dây nhôm, tiết diện dây nt 0,3700 km/dây
<=95mm2
977 Vận chuyển cách điện các loại, cự ly nt tấn
<=100m, bằng thủ công 0,7400
978 Đầu cosse Cu 120mm2 nt 2,0000 cái

979 Kẹp AC 120mm2 2 bulon nt 24,0000 cái

980 Kẹp WR đấu nối nt 4,0000 cái

981 Băng keo cách điện hạ thế nt 2,0000 bộ

982 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ nt 100m3
chặt Y/C K = 0,85 23,8000
983 Trải nilon chống mất nước xi măng nt 47,6000 100m2

984 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3


công, M200, đá 1x2, PCB40 476,0000
985 Ván khuôn móng dài nt 0,1024 100m2

986 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 nt 238,0000 10m

987 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, nt 1m3
rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I 18,5220
988 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ nt m3
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 18,5220
989 Trải nilon chống mất nước xi măng nt 3,0870 100m2

990 Ván khuôn móng dài nt 1,2348 100m2

Xây tường thẳng bằng gạch bê tông


991 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao nt 39,1020 m3
≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
992 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, nt m2
XM PCB40 514,5000
993 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất nt 100m3
I 22,3717
97

Yêu cầu kỹ Khối lượng Đơn vị


STT Mô tả công việc mời thầu thuật/Chỉ dẫn mời thầu tính
kỹ thuật
994 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu nt 100m3
bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3 20,9081
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng
995 p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính nt 1,1900 100m
114mm
996 Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài nt 100m
cọc >2,5m - Cấp đất I 25,0800
997 Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài nt 100m
cọc >2,5m - Cấp đất I 26,2200
998 Cung cấp cừ tràm, chiều dài cừ L= 4,5m, phi nt M
ngon >= 4,5cm 5.510,0000
999 Cung cấp thép buộc phi 6 ( trung bình 0,5m nt Kg
buộc 1 mối, mỗi mối dài 1m) - 2 hàng cọc 85,2480
1000 Cung cấp thép buộc phi 8 ( trung bình 1m nt Kg
buộc 1 mối, mỗi mối dài 3.5m) - 2 hàng cọc 134,1025
1001 Cung cấp cát đen san lấp nt 29.828,4400 M3

1002 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, nt 100m3
cự ly ≤0,5km 298,2844
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của
từng hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V E-
HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà
thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn
kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(6) Chi phí dự phòng: trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối
lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ
phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng
mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối
lượng công việc trong thực tế.
98

Mẫu số 01C (Webform trên Hệ thống)


BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực
hiện gói thầu theo bảng sau:
STT Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng
Chi phí dự phòng cho
1 khối lượng phát sinh và b1%
chi phí dự phòng trượt
giá(*):
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của
từng hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của
E-HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để
nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
( Chi phí dự phòng:
Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và dự
phòng trượt giá (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng
trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%)
nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được
sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế hoặc có trượt giá.
99

Mẫu số 01D (Webform trên Hệ thống)

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP


(Đối với loại hợp đồng hỗn hợp)

Bên mời thầu liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện
gói thầu theo bảng sau:
I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói(1)
STT (2) (3) Đơn vị
Mô tả công việc Khối lượng tham khảo
tính

Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham
khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết
kế và yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc,
khối lượng theo thiết kế, Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số 11D
Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định
STT Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng(*)
1 Chi phí dự phòng cho b1%
khối lượng phát sinh:
Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của
từng hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V E-
HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà
100

thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn
kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
( Chi phí dự phòng: trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối
lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ
phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng
mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối
lượng công việc trong thực tế.
III. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
STT Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ Khối lượng Đơn vị
thầu dẫn kỹ thuật chính mời thầu tính
(1) (2) (3) (4) (5)
I Các hạng mục
1 Hạng mục 1
2 Hạng mục 2
… …
II Chí phí dự phòng(*)
Chi phí dự phòng cho
1 khối lượng phát sinh và b2%
chi phí dự phòng trượt giá
(*):

Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của
từng hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(3) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của
E-HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để
nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ
dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
( Chi phí dự phòng:
Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và dự
phòng trượt giá (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà
thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng
trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%)
nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được
sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế hoặc có trượt giá.
101

Mẫu số 01E (Webform trên Hệ thống)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian hoàn thành


công trình

Thời gian Thời gian


STT Công trình Địa điểm hoàn thành hoàn thành
công trình công trình
sớm nhất muộn nhất
[ghi số ngày kể [ghi số ngày kể
từ ngày hợp từ ngày hợp
đồng có hiệu đồng có hiệu
lực] lực]
(1) (2) (3) (4) (5)
Trường MN Bình Xã Bình Thạnh, 300 360
Thạnh B (điểm huyện Cao Lãnh,
chính) tỉnh Đồng Tháp

Ghi chú:
(2): Trích xuất tên gói thầu.
(3): Ghi địa điểm nơi triển khai gói thầu.
(4): Bên mời thầu điền nhưng bảo đảm thời gian tại cột này < thời gian tại
cột (5).
(5): Trích xuất thời gian thực hiện hợp đồng.
102

Mẫu số 02 (webform trên Hệ thống)

ĐƠN DỰ THẦU (1)


(thuộc E-HSĐXKT)

Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]


Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
- Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất], số đăng ký doanh nghiệp:
___ [ Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu ____ [ Hệ thống
tự động trích xuất] số E-TBMT: ___ [Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng
yêu cầu nêu trong E-HSMT.
Hiệu lực của E-HSDT: ____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Bảo đảm dự thầu: ___ [ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền của bảo
đảm dự thầu]
Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu: ____ [ghi thời gian hiệu lực kể từ ngày đóng
thầu]
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng
thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
3. Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm
đóng thầu.
4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp
luật đấu thầu
5. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các
hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
6. Đáp ứng quy định về cấp doanh nghiệp theo yêu cầu của E-HSMT đối
với trường hợp gói thầu xây lắp có giá không quá 5 tỷ đồng.
7. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
8. Trường hợp trúng thầu, E-HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT
103

tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng
được ký kết.
9. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp
bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT.
10. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu (hoặc bảo đảm
dự thầu bằng tiền mặt nếu có giá trị nhỏ hơn 10 triệu đồng) theo yêu cầu của Bên
mời thầu quy định tại Mục 18.5 E-CDNT thì chúng tôi sẽ bị nêu tên trên Hệ thống
và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý
đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-
HSDT.
104
Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống)
THỎA THUẬN LIÊN DANH

Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]


Gói thầu: [Hệ thống tự động trích xuất ]
Thuộc dự án: ____ [Hệ thống tự động trích xuất]
(1) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ
Căn cứ(1) [Hệ thống tự động trích xuất]

Căn cứ E-HSMT Gói thầu: ______ Hệ thống tự động trích xuất] với số E-
TBMT:__ [Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Tên thành viên liên danh thứ hai:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
Tên thành viên liên danh thứ n:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
105

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh
với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói
thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ thống tự động
trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên
quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc
lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng
thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa
vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối
hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử
lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____
[Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ thống tự động trích xuất] đối
với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập
liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong
những phần việc sau(2):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp E-HSDT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham
dự thầu và văn bản giải trình, làm rõ E-HSDT hoặc văn bản đề nghị rút E-HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các
công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực
hiện công việc theo bảng dưới đây (3):
106

Tên các thành viên Nội dung công Tỷ lệ % giá trị đảm
STT nhận so với tổng
trong liên danh việc đảm nhận
giá dự thầu
1 Tên thành viên đứng đầu liên danh - ___ - ___%
(Hệ thống tự động trích xuất) - ___ - ___%
2 Tên thành viên thứ 2 - ___ - ___%
- ___ - ___%
.... .... .... ......
Tổng cộng Toàn bộ công việc 100%
của gói thầu
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.


2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh
lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____
[Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]

Ghi chú:
(1) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy
định hiện hành.
(2) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như đã
nêu.
(3) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương
ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách
nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân
chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng tổng hợp
107

giá dự thầu tại Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc 11C hoặc 11D) Chương này;
không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục quy định tại
Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc 11C hoặc 11D) Chương này.
108

Mẫu số 04A (Scan đính kèm)

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)


(áp dụng đối với nhà thầu độc lập)

Bên thụ hưởng: ___ [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu quy định tại
Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Chủ đầu tư quy định tại Mục 5.3 E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: ___ [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin
này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng_____ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là “Nhà
thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu_____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự
án____ [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của
Thư mời thầu/E-TBMT].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu
bằng một khoản tiền là____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử
dụng].
(2)
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___ ngày, kể từ ngày____ tháng___
năm___(3).
(4)
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết
sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là____ [ghi rõ giá trị bằng số,
bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ
hưởng về vi phạm của Nhà thầu trong các trường hợp sau đây:
1. Nhà thầu rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu
lực của E-HSDT;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy
định tại điểm d Mục 35.1 E-CDNT của E-HSMT;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời thương
thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết
biên bản thương thảo hợp đồng, kể cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng
trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời
thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp
109

bất khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi
Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ
hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay
sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà
thầu hoặc trong vòng 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy
theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến
văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có
giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục
18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không
có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT, hoặc có kèm
theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu
được coi là không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy
ngang. Trường hợp cần thiết đối với các gói thầu có quy mô lớn, để bảo đảm
quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự
thầu khi nhà thầu vi phạm quy định nêu tại Bảo lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên
mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh
dự thầu đã nộp trong E-HSDT là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang.
(2) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 E-BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 19.1 E-BDL.
(4) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội
dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời
thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
110

Mẫu số 04B (Scan đính kèm)


BẢO LÃNH DỰ THẦU (1)
(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)
Bên thụ hưởng: ___ [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu quy định tại
Mục 1.1 E-BDL hoặc ghi tên Chủ đầu tư quy định tại Mục 5.3 E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: ___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin
này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng____ [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là
“Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu____ [ghi tên gói thầu] thuộc
dự án____ [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu
của Thư mời thầu/E-TBMT].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu
tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số,
bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___(3) ngày, kể từ ngày____tháng___
năm___(4).
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam
(5)
kết sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là___ [ghi rõ giá trị bằng
số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ
hưởng về vi phạm của Nhà thầu trong các trường hợp sau đây:
1. Nhà thầu rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu
lực của E-HSDT;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy
định tại điểm d Mục 35.1 E-CDNT của E-HSMT;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời thương
thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết
biên bản thương thảo hợp đồng, kể cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng
trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời
thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp
bất khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự;
111

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT;
6. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh ____ [ghi đầy đủ tên của nhà
thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả
bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 E-CDNT của E-HSMT thì bảo đảm
dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi
Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ
hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay
sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà
thầu hoặc trong vòng 30 ngày kể từ khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy
theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến
văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Đại diện hợp pháp của ngân
hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có
giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục
18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không
có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT, hoặc có kèm
theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu
được coi là không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy
ngang. Trường hợp cần thiết đối với các gói thầu có quy mô lớn, để bảo đảm
quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự
thầu khi nhà thầu vi phạm quy định nêu tại Bảo lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên
mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh
dự thầu đã nộp trong E-HSDT là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự
thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên
danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C
tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực
hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt
112

cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân
công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu
ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 E-BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 19.1 E-BDL.
(5) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội
dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời
thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
113

Mẫu số 05 (Webform trên Hệ thống)

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN

Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu].


Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

Ngày ký hợp đồng [ghi ngày, tháng, năm]

Ngày hoàn thành [ghi ngày, tháng, năm]

Giá hợp đồng [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và Tương đương
đồng tiền đã ký] ____ VND
Trường hợp là thành viên liên [ghi tóm tắt [ghi phần trăm giá trị Tương đương ___
danh, ghi tóm tắt phần công phần hợp đồng đảm VND
phần công việc
việc đảm nhận trong liên danh nhận trong tổng giá
đảm nhận trong
và giá trị phần hợp đồng mà hợp đồng; số tiền và
liên danh]
nhà thầu đảm nhận đồng tiền đã ký]
Tên dự án: [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]

Tên Chủ đầu tư: [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]

Địa chỉ: [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư]
[ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng]
Điện thoại/fax:
[ghi địa chỉ e-mail]
E-mail:

(2)
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III

1. Loại kết cấu, cấp công trình [ghi thông tin trong hợp đồng]

2. Giá trị hợp đồng đã thực hiện [ghi giá trị hợp đồng thực tế đã thực hiện căn cứ theo giá trị
nghiệm thu, thanh lý hợp đồng]
3. Quy mô thực hiện [ghi thông tin trong hợp đồng]

4. Phương pháp, công nghệ [ghi thông tin trong hợp đồng]

5. Các nội dung khác [ghi thông tin (nếu có)]

Ghi chú:
Nhà thầu nghiên cứu kỹ E-HSMT và đề xuất các hợp đồng tương tự khác
114

nhau để bảo đảm đáp ứng yêu cầu của E-HSMT.

(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai
theo Mẫu này. Trường hợp nhà thầu có nhiều hợp đồng tương tự thì kê khai từng
hợp đồng theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
(3) Trường hợp giá trị hợp đồng không tính bằng VND thì quy đổi sang
VND theo tỷ giá theo quy định tại Mục 2.1 Chương III để làm cơ sở đánh giá.
115

Mẫu số 06A (webform trên Hệ thống)

BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt theo quy định tại điểm a
Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các nhân
sự này để tham gia thực hiện gói thầu. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế
của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà
thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu
cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt để đáp ứng yêu
cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03
ngày làm việc. Đối với mỗi nhân sự không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế
một lần. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của E-
HSMT thì E-HSDT bị loại. Trường hợp nhà thầu kê khai không trung thực thì
nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận, không được thay thế nhân sự và bị loại.

STT Họ và Tên Vị trí công việc

[chọn nhân sự chủ chốt từ CSDL của


1 nhà thầu, hệ thống sẽ trích xuất thông [ghi cụ thể vị trí công việc đảm
tin về lý lịch, kinh nghiệm chuyên nhận trong gói thầu]
môn của nhân sự trong E-HSDT
2 .


116

Mẫu số 06B (Webform trên Hệ thống)

BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Thông tin nhân sự Công việc hiện tại

Địa chỉ Người


Căn Chứng Tên Số năm liên lạc
Ngày, người của làm việc (trưởng Điện
cước chỉ/Trì
Vị tháng, sử người Chức cho người phòng / thoại/
Stt Tên công nh độ
trí năm dụng sử dụng danh sử dụng cán bộ Fax/
dân/Hộ chuyên
sinh lao lao lao động phụ Email
chiếu môn
động động hiện tại trách
nhân sự)
[ghi
tên
1 nhân sự
chủ
chốt 1]
[ghi
tên
2 nhân sự
chủ
chốt 2]

[ghi
tên
n nhân sự
chủ
chốt n]
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu và chuẩn bị tài
liệu để đối chiếu (bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên
quan) trong quá trình thương thảo hợp đồng
117

Mẫu số 06C (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Tên nhân sự Đến Công ty/Dự án/Chức vụ/

STT Từ ngày Kinh nghiệm chuyên môn và


chủ chốt ngày
quản lý có liên quan

… … …
1 [ghi tên nhân sự chủ
chốt 1]

… …
118

Mẫu số 06D (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU

Nhà thầu phải kê khai những thiết bị thi công chủ yếu theo quy định tại
điểm b Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các
thiết bị này để tham gia thực hiện gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể
thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị mà
nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời
thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung thiết bị để đáp ứng yêu cầu của
E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm
việc. Đối với mỗi thiết bị không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần.
Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT
thì nhà thầu bị loại. Trường hợp nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu
sẽ bị đánh giá là gian lận, không được thay thế thiết bị và bị loại.

Loại thiết bị (*)

Thông tin Tên nhà sản xuất Đời máy (model)


thiết bị

Công suất (*) Năm sản xuất (*)


Tính năng Xuất xứ
Số đăng ký/đăng kiểm (nếu có)

Hiện trạng Địa điểm hiện tại của thiết bị

Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại

Nguồn Nêu rõ nguồn thiết bị


 Sở hữu của nhà thầu  Đi thuê  Cho thuê  Chế tạo đặc
biệt
119

Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê
khai thêm các thông tin dưới đây:

Chủ sở Tên chủ sở hữu


hữu Địa chỉ chủ sở hữu

Số điện thoại Tên và chức danh


Số fax Telex
Thỏa Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể
thuận cho dự án
120

Mẫu số 07 (Webform trên Hệ thống)

HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH DO LỖI CỦA


NHÀ THẦU TRONG QUÁ KHỨ(1)

Tên nhà thầu: ________________


Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________

Các hợp đồng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ theo quy định tại
Mục 2.1 Chương III

[ghi năm]
Không có hợp đồng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 tháng 01 năm__
theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và
kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.

năm___Có[ghi
hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu tính từ ngày 01 tháng 01
năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng
lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.
Năm Phần việc Mô tả hợp đồng Tổng giá trị hợp
hợp đồng đồng (giá trị, loại
không hoàn đồng tiền, tỷ giá hối
thành đoái, giá trị tương
đương bằng VND)
Mô tả hợp đồng: __________________
Tên Chủ đầu tư: ___________________
Địa chỉ: _________________________
Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:
________________________

Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn
thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ; trường hợp Bên mời thầu phát hiện nhà
thầu có hợp đồng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ mà không
kê khai thì nhà thầu được coi là có hành vi gian lận và E-HSDT của nhà thầu sẽ
bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê khai
theo Mẫu này.
121

Mẫu số 08A (Webform trên Hệ thống)

(1)
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________

Năm tài chính của nhà thầu từ ngày ___ tháng ___ đến ngày ___
tháng ____ (nhà thầu điền nội dung này)

Số liệu tài chính trong các năm gần nhất theo yêu cầu của E-
HSMT (Hệ thống tự động trích xuất trên cơ sở năm tài chính của
nhà thầu)
Năm 1: Năm 2: Năm 3:

Tổng tài sản

Tổng nợ

Giá trị tài sản ròng

Doanh thu hằng


năm (không bao
gồm cả thuế VAT)
Doanh thu bình
quân hằng năm (Hệ thống tự động tính)
(không bao gồm
(2)
thuế VAT)
Lợi nhuận trước
thuế
Lợi nhuận sau thuế

Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê
khai theo Mẫu này.
(2) Để xác định doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT),
122

nhà thầu chia tổng doanh thu của các năm (không bao gồm thuế VAT) cho số
năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Doanh thu hằng năm được tính bằng tổng doanh thu trong báo cáo tài chính
của năm đó (chưa bao gồm thuế VAT).
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) = tổng doanh
thu từng năm (không bao gồm thuế VAT) theo yêu cầu của E-HSMT/số năm.
Trường hợp nhà thầu mới thành lập không đủ số năm theo yêu cầu của E-
HSMT thì Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được tính
trên cơ sở số năm mà nhà thầu có số liệu tài chính.
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được trích xuất từ hồ sơ
năng lực của nhà thầu. Trường hợp nhà thầu nhận thấy doanh thu hằng năm
(không bao gồm thuế VAT) trong hồ sơ năng lực của nhà thầu chưa được Hệ
thống cập nhật từ Hệ thống thuế điện tử và Hệ thống thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp thì nhà thầu tự cập nhật thông tin về doanh thu hằng năm
(không bao gồm thuế VAT) vào hồ sơ năng lực để tham dự thầu. Trong trường
hợp này, nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu để đối chiếu các thông tin mà nhà
thầu kê khai trong quá trình thương thảo hợp đồng như sau:
Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả
thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như
đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu
là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết
như công ty mẹ liên kết với công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc
thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành
kèm theo bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh
nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về
việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo kiểm toán (nếu có);
- Các tài liệu khác.
123

Mẫu số 08B (Webform trên Hệ thống)

(1)
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH

Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng
thanh khoản cao, hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín dụng còn được sử
dụng)(*) hoặc các nguồn tài chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng
thanh toán theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính
được nêu trong Mẫu số 08C Chương này.

Nguồn lực tài chính của nhà thầu

STT Nguồn tài chính Số tiền (VND)

Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)

Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về
nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói
thầu;
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (nêu tại Mẫu này);
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng
đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 08C).
124

Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói
thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC)
tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng số 01: Tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết cung
cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó
cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét đáp ứng
quy định tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính
và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu
cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu. Bản cam kết cung cấp tín dụng bao gồm
các điều kiện để được ngân hàng cấp tín dụng theo quy định của pháp luật về tín
dụng vẫn được chấp nhận; bên cạnh việc sử dụng cam kết cung cấp tín dụng,
nhà thầu vẫn phải kê khai thông tin theo Mẫu này và Mẫu số 08C.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt,
các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ
bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các
tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
( Hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức còn được sử dụng) là tổng hạn mức
tín dụng còn lại trong tất cả Hợp đồng tín dụng mà Nhà thầu được phép sử dụng.
125

Mẫu số 08C (Webform trên Hệ thống)


NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG
(1)
CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN

Thời hạn Giá trị hợp Yêu cầu về


Người liên hệ Ngày hoàn còn lại của đồng chưa nguồn lực tài
Tên hợp của Chủ đầu hợp đồng thanh toán, chính hàng
STT đồng tư (địa chỉ, thành hợp tính bằng bao gồm cả tháng
đồng (2) thuế
điện thoại, fax) tháng (A) (B/A)
(3)
(B)
1

A. Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang
thực hiện (ĐTH)

Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu
dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của:
(i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành viên trong liên danh)
trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh)
đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối
với hợp đồng đang xét. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất
kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp
đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có
thời điểm đóng thầu.
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28
ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
126

Mẫu số 09A (Webform trên Hệ thống)

(1)
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ

Tên nhà thầu Phạm vi Khối lượng Giá trị % Hợp đồng hoặc văn
STT (2) (3) (4) (5)
bản thỏa thuận với
phụ công việc công việc ước tính (6)
nhà thầu phụ

Ghi chú:
(1) Trường hợp E-HSMT có quy định về việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà
thầu kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu
chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai
vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Nếu nhà thầu trúng
thầu thì khi huy động nhà thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự
chấp thuận của Chủ đầu tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so
với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận và đính kèm
bản scan các tài liệu này trong E-HSDT.
127

Mẫu số 09B (Webform trên Hệ thống)

(1)
BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT

Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu quy định tại
khoản 2.3 Mục 2 Chương III.
Hợp đồng hoặc
Tên nhà thầu Phạm vi Khối lượng Giá trị % ước văn bản thỏa
STT (2) (3) (4) (5)
thuận với nhà
phụ đặc biệt công việc công việc tính thầu phụ đặc
(6)
biệt

Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà
thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm
nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận và đính kèm
bản scan các tài liệu này trong E-HSDT.
128

Mẫu số 09C (Webform trên Hệ thống)

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY THÀNH VIÊN ĐẢM


NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)

Tên công ty con, công ty Công việc đảm Giá trị % so Ghi chú
(2)
nhận trong gói với giá dự
STT thành viên (3) (4)
thầu thầu

Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công
ty) huy động công ty con, công ty thành viên thực hiện một phần công việc gói
thầu thì phải kê khai cụ thể tại bảng này. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực
của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty
thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không
phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm
nhận so với giá dự thầu.
129

Mẫu số 10 (Webform trên Hệ thống)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù hợp với yêu cầu của bên mời thầu và phù hợp
với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu

Thời gian hoàn thành


Thời gian hoàn thành công trình do Nhà
công trình thầu đề xuất
[ghi số ngày kể từ ngày
hợp đồng có hiệu lực]
Địa
STT Công trình Thời gian Thời gian
điểm hoàn thành hoàn thành
công trình công trình
sớm nhất muộn nhất
[ghi số ngày kể [ghi số ngày kể
từ ngày hợp từ ngày hợp
đồng có hiệu đồng có hiệu
lực] lực]
(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Ghi chú:
(2), (3), (4), (5): Trích xuất từ Mẫu số 01E Chương này.
(6): Nhà thầu đề xuất.
130

Mẫu số 11A (Webform trên Hệ thống)


(1)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(Đối với hợp đồng trọn gói)

(2)
STT Mô tả công việc Đơn vị tính Giá theo các
hạng mục (3)
1 Hạng mục công việc 1
2 Hạng mục công việc 2
..
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính]
Ghi chú:
(1) Giá dự thầu của nhà thầu được coi là đã bao gồm toàn bộ các chi phí
cần thiết để thực hiện gói thầu theo đúng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật nêu trong
E-HSMT, không tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trong trường hợp hạng mục công
việc mà nhà thầu đề xuất trong bảng tổng hợp giá dự thầu khác so với bảng kê
hạng mục công việc nêu trong E-HSMT, trừ trường hợp công việc được đề xuất
khác đó ngoài phạm vi yêu cầu trong E-HSMT (ngoài khối lượng để hoàn thành
theo thiết kế). Trong trường hợp này, phần công việc ngoài phạm vi yêu cầu
trong E-HSMT sẽ được coi là chào thừa và được hiệu chỉnh theo quy định.
- Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục ghi trong cột “Mô tả công
việc”. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ
phí và chi phí dự phòng (nếu có). Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và
phân bổ vào trong giá dự thầu.
(2) Nhà thầu có trách nhiệm rà soát lại bảng kê hạng mục công việc nêu
trong E-HSMT. Nhà thầu phải tự bổ sung và chào giá cho các hạng mục công
việc mà nhà thầu phát hiện chưa bao gồm trong bảng kê hạng mục công việc
nhưng cần thiết để hoàn thành công việc theo thiết kế. Trường hợp nhà thầu
không bổ sung các hạng mục công việc thiếu so với thiết kế, nhà thầu được coi
là đã phân bổ giá của các hạng mục công việc này vào các hạng mục công việc
khác của gói thầu. Nhà thầu có trách nhiệm hoàn thành công việc theo thiết kế
và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật với giá đã chào. Trường hợp phát hiện bảng kê
hạng mục công việc thừa so với thiết kế, nhà thầu loại hạng mục thừa ra khỏi
bảng tổng hợp giá dự thầu.
(3) Nhà thầu có trách nhiệm phân bổ chi phí dự phòng (nếu có) vào giá dự
thầu. Nhà thầu không được chào riêng chi phí dự phòng. Trường hợp nhà thầu chào
riêng chi phí dự phòng thì được coi là chào thừa và sẽ bị hiệu chỉnh sai lệch.
(4) Khi thực hiện hợp đồng, trường hợp nhà thầu hoàn thành toàn bộ gói
thầu theo đúng hồ sơ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật thì tổng số tiền mà nhà thầu được
thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá
ghi trong hợp đồng.
131
Mẫu số 11B (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Yêu cầu kỹ Khối Thành tiền


Mô tả công thuật/Chỉ Đơn vị Đơn giá dự
STT lượng mời
việc mời thầu dẫn kỹ thuật tính thầu (Cột 4 x 6)
thầu
chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I Các hạng mục A=A1+A2+…
I.1 Hạng mục 1 A1
1 …
2 …
I.2 Hạng mục 2 A2
1 …
2 …
.. … …
II Chi phí dự
phòng
Chi phí dự
1 phòng cho khối b1% B1 = b1% x A
lượng phát
(*)
sinh
2 Chi phí công Y1
nhật
Chi phí cho các
3 khoản tạm tính Y2
khác
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) A+B1+Y1+Y2
Ghi chú:
(6): nhà thầu ghi đơn giá dự thầu của từng hạng mục. Giá dự thầu của nhà thầu
phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng.
(7) Hệ thống tự động tính.
(*): được trích xuất từ bảng mời thầu của bên mời thầu. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh
khối lượng công việc trong thực tế.
132
Mẫu số 11C (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Yêu cầu kỹ Khối Thành tiền
Mô tả công thuật/Chỉ Đơn vị Đơn giá dự
STT lượng mời
việc mời thầu dẫn kỹ thuật tính thầu (Cột 4 x 6)
thầu
chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I Các hạng mục A=A1+A2+…
I.1 Hạng mục 1 A1
1 …
2 …
I.2 Hạng mục 2 A2
1 …
2 …
.. … …
II Chi phí dự
(*)
phòng
Chi phí dự
phòng cho khối
1 lượng phát sinh b1% B1 = b1% x A
và chi phí dự
phòng trượt giá
2 Chi phí công Y1
nhật
Chi phí cho các
3 khoản tạm tính Y2
khác
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) A+B1+Y1+Y2
Ghi chú:
(6) nhà thầu ghi đơn giá dự thầu của từng hạng mục.
(7) Hệ thống tự động tính. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí
cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng.
( được trích xuất từ bảng mời thầu của bên mời thầu. Chi phí dự phòng chỉ
được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế và có trượt giá.
133

Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống)


BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

(Đối với loại hợp đồng hỗn hợp)


I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói(1)

STT Mô tả công việc (2) Đơn vị tính Giá theo các


hạng mục (3)
1 Hạng mục công việc 1
2 Hạng mục công việc 2
..
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính] X1
Ghi chú:
(1) Giá dự thầu của các hạng mục này được coi là đã bao gồm toàn bộ các
chi phí cần thiết để thực hiện theo đúng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật nêu trong E-
HSMT, không tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trong trường hợp hạng mục công
việc mà nhà thầu đề xuất trong các hạng mục này khác so với các hạng mục ở
bảng kê hạng mục công việc (đối với các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn
gói) nêu trong E-HSMT, trừ trường hợp công việc được đề xuất khác đó ngoài
phạm vi yêu cầu trong E-HSMT (ngoài khối lượng để hoàn thành theo thiết kế).
Trong trường hợp này, phần công việc ngoài phạm vi yêu cầu trong E-HSMT sẽ
được coi là chào thừa và được hiệu chỉnh theo quy định.
- Giá dự thầu cho các hạng mục này là tổng giá trị của các hạng mục ghi
trong cột “Mô tả công việc”. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho
các loại thuế, phí, lệ phí và chi phí dự phòng (nếu có). Nhà thầu phải tính toán
các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá các hạng mục.
(2) Nhà thầu có trách nhiệm rà soát lại bảng kê hạng mục công việc (đối
với các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói) nêu trong E-HSMT. Nhà thầu
phải tự bổ sung và chào giá cho các hạng mục công việc mà nhà thầu phát hiện
chưa bao gồm trong bảng kê hạng mục công việc (đối với các hạng mục áp dụng
loại hợp đồng trọn gói) nhưng cần thiết để hoàn thành công việc theo thiết kế.
Trường hợp nhà thầu không bổ sung các hạng mục công việc thiếu so với thiết
kế, nhà thầu được coi là đã phân bổ giá của các hạng mục công việc này vào các
hạng mục công việc khác của gói thầu. Nhà thầu có trách nhiệm hoàn thành
công việc theo thiết kế và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật với giá đã chào. Trường
hợp phát hiện bảng kê hạng mục công việc thừa so với thiết kế, nhà thầu loại
hạng mục thừa ra khỏi bảng tổng hợp giá dự thầu.
(3) Nhà thầu có trách nhiệm phân bổ chi phí dự phòng (nếu có) vào giá của
các hạng mục. Nhà thầu không được chào riêng chi phí dự phòng. Trường hợp
nhà thầu chào riêng chi phí dự phòng thì được coi là chào thừa và sẽ bị hiệu
chỉnh sai lệch.
134

(4) Khi thực hiện hợp đồng, trường hợp nhà thầu hoàn thành toàn bộ các
hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói theo đúng hồ sơ thiết kế, yêu cầu kỹ
thuật thì tổng số tiền mà nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các
nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá của các hạng mục áp dụng loại hợp đồng
trọn gói ghi trong hợp đồng.
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định
Yêu cầu kỹ Khối Thành tiền
Mô tả công thuật/Chỉ Đơn vị Đơn giá dự
STT lượng mời
việc mời thầu dẫn kỹ thuật tính thầu (Cột 4 x 6)
thầu
chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I Các hạng mục A=A1+A2+…
I.1 Hạng mục 1 A1
1 …
2 …
I.2 Hạng mục 2 A2
1 …
2 …
.. … …
Chi phí dự
II phòng cho khối b1% B1 = b2% x A
lượng phát
(*)
sinh
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) X2=A+B1
Ghi chú:
(6): nhà thầu ghi đơn giá dự thầu của từng hạng mục. Giá dự thầu của nhà
thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự
phòng.
(*): được trích xuất từ bảng mời thầu của bên mời thầu. Chi phí dự phòng
chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế.
(7) Hệ thống tự động tính.
III. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
Yêu cầu kỹ Khối Thành tiền
Mô tả công thuật/Chỉ Đơn vị Đơn giá dự
STT lượng mời
việc mời thầu dẫn kỹ thuật tính thầu (Cột 4 x 6)
thầu
chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I Các hạng mục A=A1+A2+…
I.1 Hạng mục 1 A1
1 …
2 …
I.2 Hạng mục 2 A2
1 …
2 …
135
.. … …

II Chi phí dự
(*)
phòng
Chi phí dự
phòng cho khối
1 lượng phát b2% B2 = b2% x A
sinh và chi phí
dự phòng trượt
giá
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) X3=A+B2
Ghi chú:
(6) nhà thầu ghi đơn giá dự thầu của từng hạng mục.
(*): được trích xuất từ bảng mời thầu của bên mời thầu. Chi phí dự phòng
chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế và có trượt
giá.
(7) Hệ thống tự động tính. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí
cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng.
IV. Tổng hợp giá dự thầu
Stt Các hạng mục Thành tiền
I Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói X1
II Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố X2
định
III Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá X3
điều chỉnh
IV Chi phí công nhật Y1
V Chi phí cho các khoản tạm tính Y2
Tổng cộng (Trích xuất ra giá dự thầu) X=X1+X2+X3+Y1+Y2
136

Mẫu số 12A (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ CÔNG NHẬT

1. Quy định chung


a) Bảng kê Công nhật thông thường được áp dụng đối với các gói thầu có
khả năng phát sinh công việc ngoài các công việc nêu trong Bảng tổng hợp giá
dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung mô tả, khối lượng, số lượng ước tính
trong Bảng tổng hợp giá dự thầu.
Trường hợp cần đưa Bảng kê Công nhật vào E-HSMT thì phải ghi rõ khối
lượng, số lượng danh nghĩa đối với các hạng mục có khả năng phải sử dụng
công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào giá. Giá dự thầu cho phần công nhật được
kết chuyển vào phần Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự
thầu. Phần Chi phí cho các khoản tạm tính, trong đó bao gồm Chi phí công nhật
sẽ được tách riêng và không được xem xét trong quá trình đánh giá E-HSDT để
so sánh các E-HSDT.
b) Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm Chi phí cho các khoản tạm
tính do nhà thầu chào trong E-HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp
đồng, nếu có phát sinh công nhật hoặc các công việc tạm tính khác thì Chủ đầu
tư sẽ dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu
theo quy định trong hợp đồng.
c) Các công việc sẽ không được thực hiện trên cơ sở công nhật trừ trường
hợp có yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư. Nhà thầu phải điền đơn giá, thành
tiền cho các hạng mục công nhật trong các Bảng nhân công, vật liệu, thiết bị.
Đơn giá do nhà thầu chào sẽ được áp dụng đối với bất kỳ khối lượng công nhật
nào được Chủ đầu tư yêu cầu thực hiện. Trừ khi hợp đồng có quy định khác, các
khoản thanh toán cho công nhật sẽ phụ thuộc vào quy định về điều chỉnh giá
trong Điều kiện hợp đồng.
2. Nhân công tính theo Công nhật
a) Khi tính toán các khoản thanh toán cho nhà thầu theo công nhật, số giờ
cho nhân công sẽ được tính từ thời điểm nhân công đến hiện trường để thực hiện
hạng mục công nhật đến thời điểm nhân công quay trở về nơi xuất phát ban đầu,
nhưng không bao gồm thời gian nghỉ ăn trưa và những khoảng thời gian nghỉ
khác. Chỉ có thời gian của các nhân công trực tiếp làm công việc theo yêu cầu
của Chủ đầu tư và công việc mà nhân công có khả năng thực hiện mới được tính
chi phí. Thời gian đội trưởng tham gia xây lắp cùng tập thể lao động cũng sẽ
được tính nhưng không tính thời gian của đốc công hoặc nhân sự giám sát khác.
137

b) Nhà thầu được thanh toán đối với tổng số thời gian mà nhân công được
thuê theo công nhật. Giá trị thanh toán được tính theo đơn giá mà nhà thầu chào
trong Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công. Đơn giá được coi là đã bao gồm
(nhưng không giới hạn) tất cả các chi phí phải thanh toán cho nhà thầu như:
- Số tiền lương trả cho người lao động;
- Chi phí đi lại, làm thêm giờ, sinh hoạt phí;
- Các chi phí về phúc lợi xã hội liên quan;
- Lợi nhuận của nhà thầu, chi phí quản lý, giám sát, bảo hiểm;
- Chi phí điện, nước, an ninh, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, hành
chính, văn thư và các chi phí liên quan khác.
3. Vật liệu tính theo Công nhật
Nhà thầu sẽ được thanh toán đối với vật liệu được sử dụng để thực hiện công
việc theo công nhật với đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật:
2. Vật liệu. Đơn giá phải được chào bằng VND và được coi là đã bao gồm chi
phí quản lý, lợi nhuận như sau:
a) Đơn giá vật liệu sẽ được tính trên cơ sở giá ghi trên hóa đơn cộng với
các chi phí để giao vật liệu đến kho tại Công trường bao gồm chi phí vận
chuyển, bảo hiểm, chi phí bốc dỡ, thiệt hại, tổn thất…;
b) Chi phí vận chuyển vật liệu để sử dụng vào công việc được yêu cầu thực
hiện theo công nhật từ kho chứa tại Công trường đến địa điểm mà vật liệu được
sử dụng sẽ được thanh toán theo các điều khoản về Nhân công và Thiết bị thi
công trong Bảng này.
4. Thiết bị của nhà thầu tính theo Công nhật
a) Nhà thầu được thanh toán đối với Thiết bị của nhà thầu đã có tại Công
trường và được sử dụng vào công việc theo công nhật theo đơn giá mà nhà thầu
chào trong Bảng đơn giá công nhật: 3. Thiết bị của nhà thầu. Đơn giá phải
được chào bằng VND và được coi là đã bao gồm (nhưng không giới hạn) các
khoản chi phí sau:
- Chi phí khấu hao thiết bị;
- Chi phí lãi suất, tiền bồi thường, tiền bảo hiểm, sửa chữa, bảo trì, vật tư,
nhiên liệu, dầu nhờn và vật tư tiêu hao khác;
- Lợi nhuận và chi phí quản lý liên quan đến việc sử dụng các thiết bị.
Chi phí cho nhân viên vận hành thiết bị và trợ lý sẽ được thanh toán riêng
như mô tả tại phần Nhân công tính theo Công nhật.
138

b) Chỉ có số giờ vận hành thực sự của thiết bị để thực hiện các công việc
theo công nhật mới đủ điều kiện để thanh toán; trừ trường hợp chủ đầu tư chấp
nhận thanh toán đối với thời gian di chuyển thiết bị từ Công trường nơi thiết bị
được đặt đến vị trí thi công các công việc theo công nhật và thời gian di chuyển
thiết bị về vị trí ban đầu.
Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công

Số Thành
Công (1) Đơn lượng Đơn (5)
Mô tả (4) tiền
việc số vị(2) danh giá
(3) (VND)
nghĩa
1 Trưởng nhóm giờ 50
2 Công nhân phổ thông giờ 500
3 Thợ nề giờ 200
4 Thợ hồ giờ 200
5 Thợ mộc giờ 100
6 Thợ sắt giờ 100
7 Lái xe đến 10 tấn giờ 100
… ….

Tổng giá cho Công nhật: Nhân công (A1)


(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp)

Ghi chú:
(1), (2), (3) Bên mời thầu căn cứ khả năng phát sinh công việc ngoài các
công việc nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung
mô tả, khối lượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu để dự tính
và ghi cụ thể tên công việc, đơn vị tính và số lượng danh nghĩa cho các công
việc có thể sử dụng công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào thầu.
(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá, thành tiền cho từng nội dung tương ứng trong
cột “Mô tả”.
139

Bảng Đơn giá Công nhật: 2. Vật liệu

Số Thành
Công (1) Đơn lượng Đơn (5)
Mô tả (4) tiền
việc số vị(2) danh giá
(3) (VND)
nghĩa
1 Xi măng Portland tấn 0,5
2 Thanh gia cố thép dẻo có đường kg 100
kính 16mmØ đến M-31 hoặc
tương đương
3 Đường ống gang dẻo (800mm Ø) m 12
… …..

Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu (A2)


(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp)

Ghi chú:
(1), (2), (3) Bên mời thầu căn cứ khả năng phát sinh công việc ngoài các
công việc nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung
mô tả, khối lượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu để dự tính
và ghi cụ thể tên công việc, đơn vị tính và số lượng danh nghĩa cho các công
việc có thể sử dụng công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào thầu.
(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá, thành tiền cho từng nội dung tương ứng trong
cột “Mô tả”.
140

Bảng Đơn giá Công nhật 3. Thiết bị của Nhà thầu

Công Số lượng Đơn Thành


(1) (2) (5)
việc số Mô tả Đơn vị danh (4) tiền
(3) giá (VND)
nghĩa
1 Máy cẩu bánh xích, 10 -15 tấn giờ 10
2 Ô tô cần trục, 25-50 tấn giờ 15
3 Máy đào thủy lực, 170Hp giờ 10
4 Máy san ủi, 3m, 100Hp giờ 20
5 Xe téc chở nước, 5000 lít giờ 30
6 Máy nén khí, 6000 lít/phút giờ 40
… ….

Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu (A3)
(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp)

Ghi chú:
(1), (2), (3) Bên mời thầu căn cứ khả năng phát sinh công việc ngoài các
công việc nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung
mô tả, khối lượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu để dự tính
và ghi cụ thể tên công việc, đơn vị tính và số lượng danh nghĩa cho các công
việc có thể sử dụng công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào thầu.
(4), (5) Nhà thầu ghi đơn giá, thành tiền cho từng nội dung tương ứng trong
cột “Mô tả”.
141

Bảng Công nhật tổng hợp

Thành tiền
(VND)
1. Tổng giá cho Công nhật: Nhân công (A1)
2. Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu (A2)
3. Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của nhà thầu. (A3)
Tổng giá cho Công nhật A
(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí công nhật trong Bảng
tổng hợp giá dự thầu)
142

Mẫu số 12B (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ CÁC KHOẢN TẠM TÍNH

Phần chi phí cho các khoản tạm tính sẽ được tách riêng và không được
xem xét trong quá trình đánh giá E-HSDT để so sánh các E-HSDT. Giá trúng
thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu
chào trong E-HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có
phát sinh các công việc theo mô tả thì chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho
các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong hợp đồng.

Bảng số Công (1) Thành tiền


Mô tả
việc số (2)
(VND)
04 15 Cung cấp và lắp đặt thiết bị tại trạm bơm
06 19 Cung cấp hệ thống thông khí trong đường ống
ngầm

….

Tổng các khoản tạm tính B


(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí cho các khoản tạm tính trong
Bảng tổng hợp giá dự thầu)

Ghi chú:
(1) Do Bên mời thầu điền nội dung công việc để nhà thầu làm căn cứ chào
trong E-HSDT theo đúng nội dung công việc nêu trong E-HSMT.
(2) Nhà thầu ghi thành tiền cho từng nội dung tương ứng trong cột “Mô tả”.
143

Mẫu số 12C (Webform trên Hệ thống)

BẢNG KÊ SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH


(áp dụng cho hợp đồng theo đơn điều chỉnh)

Do Bên mời thầu ghi Do


Nhà thầu ghi

Mã Nguồn Chỉ Giá trị cơ sở Hệ số điểm


Mô tả Chỉ số và Ngày cơ Số tiền do nhà thầu
Chỉ số số
sở đề xuất
Không điều — — — a: 0.10 ~ 0.20
chỉnh
Điều chỉnh — — — b:

c:
d:
e:
Tổng cộng 1.00
144

Mẫu số 13 (Webform trên Hệ thống)

ĐƠN DỰ THẦU (1)


(thuộc E-HSĐXTC)

Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]


Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
- Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu
____ [Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT: ___[Hệ thống tự động trích
xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT với giá dự thầu là ____[Hệ thống tự
động trích xuất] cùng với các bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là
___ [Ghi tỷ lệ phần trăm (%) giảm giá. Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố
định, đơn giá điều chỉnh, giá trị giảm giá tính trên giá dự thầu chưa bao gồm chi
phí dự phòng].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: ___ [Hệ thống tự động tính
trên cơ sở tính toán lại chi phí dự phòng sau khi giảm giá] (đã bao gồm toàn bộ
thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của E-HSĐXTC: ____ [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT].
Chúng tôi cam kết:
1. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
2. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp
bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39 E-CDNT của E-HSMT.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
I. Giới thiệu về gói thầu
1. Phạm vi công việc của gói thầu:
1.1. Quy mô thực hiện:
- Tên dự án: Trường MN Bình Thạnh B.
- Gói thầu: Trường MN Bình Thạnh B (điểm chính): Xây dựng 13 phòng
học, phòng chức năng, công trình phụ.
- Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III (nhóm C).
1.2. Quy mô gói thầu:
1.2.1. Hạng mục: Xây dựng 13 phòng học, phòng chức năng (cấp III):
- Giải pháp kiến trúc: Công trình với quy mô 01 tầng, tổng diện tích sử
dụng là 1.234,8m². Nền nhà (cốt ±0.000) cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,45m, cốt
đỉnh mái là +7.500m so với cốt nền nhà, chiều cao tầng là 3,9m.
- Vật liệu sử dụng, hoàn thiện chủ yếu: Nền lát gạch ceramic, tam cấp trát
đá mài; tường xây gạch không nung, tường trong và ngoài hoàn thiện bả bột +
sơn nước; tường mặt trong và khu vệ sinh ốp gạch ceramic phía trên bả bột sơn
hoàn thiện; Cửa đi sử dụng khung nhôm kính hệ 1000, cửa sổ và vách kính sử
dụng khung nhôm kính hệ 700; Mái tole mạ màu sóng vuông dày 4,5dzem, xà
gồ thép C mạ kẽm, dầm mái xiên thép hộp mạ kẽm.
- Kết cấu chính: Khung bê tông cốt thép đổ toàn khối cấp độ bền B15,
móng băng bê tông cốt thép cấp độ bền B20 (M250), móng gia cố cừ đá tiết diện
120x120x1500.
- Hệ thống điện: Lắp đặt đường dây cấp điện luồn trong ống nhựa đặt
ngầm. Các thiết bị sử dụng điện như đèn Led, quạt trần, thiết bị đóng ngắt. Bảo
vệ ngắt mạch và quá tải bằng các aptomat.
- Hệ thống nước: Ống cấp nước và thoát nước cho khu vệ sinh sử dụng ống
PVC cấp đến các thiết bị sử dụng.
1.2.2. Các hạng mục phụ:
a. Nhà xe giáo viên: Nhà trệt, diện tích xây dựng 80,0m2, nền nhà (Cốt -
0,250) cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,2m và chiều cao toàn bộ nhà là 3,5m, nền
đan bê tông cấp độ bền B15 (M200) xoa nhẵn mặt, mái lợp tôn mạ màu dày 0,45
mm. Kết cấu khung thép hình, móng đơn bê tông cốt thép trên nền đất tự nhiên
gia cố cừ đá, mật độ đóng 9 cây/m2.
b. Nhà bảo vệ: Nhà trệt, diện tích xây dựng 6,25m2, nền nhà (Cốt - 0,300)
cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,15m và chiều cao toàn bộ nhà là 3.05 m. Kết cấu
khung thép hình, hoàn thiện ốp tôn mạ màu dày 0,3mm, mái lợp tôn mạ màu dày
0,45mm, xà gồ thép hình; cửa đi và cửa sổ sử dụng cửa khung sắt - kính. Móng
đơn bê tông cốt thép trên nền đất tự nhiên đầm chặt.
c. Sân đường nội bộ: Sân BT đá 1x2, cấp độ bền B15 có dày 100mm trên
nền cát đầm chặt (K ≥ 0,85), kẻ ron chống nứt bề mặt.
146

d. Bồn hoa: Bồn hoa xây gạch không nung 4.5x9x19 dày 200, trát vữa XM
B5 dày 1.5cm.
e. Cổng chính: Móng BTCT đá 1x2, cấp độ bền B15 (M200), gia cố cừ đá,
mật độ đóng 9 cây/m2. Cột, dầm BTCT đá 1x2, cấp độ bền B15 (M200). Bảng
tên xây gạch không nung (gạch bê tông), chữ inox mạ đồng. Mái lợp ngói vảy cá
60v/m2, xà gồ thép hộp mạ kẽm.
f. Hàng rào lưới B40 + cây xanh: Dựng trụ BTCT đá 1x2, cấp độ bền B15
(M200), cao 2,4m. Kéo lưới B40 cao 1,5m. Hàng rào cây xanh trồng nguyệt quế
cách đều 0,3m/cây trồng thành 3 hàng.
g. Hệ thống điện ngoài nhà:
- Xây dựng mới nguồn hạ thế 1P-2D-220V với tổng chiều dài 175 mét;
- Sử dụng trụ BTLT 8.5m (F300) – K=1.5;
- Móng trụ: M8-1bt, M8-2bt;
- Dây dẫn: Sử dụng cáp đồng bọc CV 1x120mm2 0.6/1KV cho dây pha &
dây trung hòa;
- Cách điện: Sử dụng khung Uclevis + sứ ống chỉ kết hợp với Boulon 16x200
+ LĐ & BL 16x400 + LĐ cố định vào trụ BTLT;
- Đấu nối sử dụng kẹp ép WR cỡ thích hợp (279) cho đấu cầu, dây tiếp địa
lặp lại;
- Tiếp địa: Sử dụng kẹp + Cọc tiếp đất 16x2400 & Cáp đồng trần 25mm2 +
Kẹp ép WR thích hợp;
- Tất cả các phụ kiện bằng sắt phải được mạ nhúng nóng 80µm.
2. Thời hạn hoàn thành: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng là 360 ngày.
III. Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật
Toàn bộ các yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo
dựa trên cơ sở quy mô, tính chất của dự án, gói thầu và tuân thủ quy định của
pháp luật xây dựng chuyên ngành về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Yêu cầu về mặt kỹ thuật/ chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
III.1. Yêu cầu về kỹ thuật:
Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ
thuật dựa trên các nội dung về khả năng đáp ứng các yêu cầu về hồ sơ thiết kế,
mô tả công việc mời thầu, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp
đồng tương tự trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Các tiêu chí làm
cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:
- Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi
công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công;
- Tiến độ thi công Biểu tiến độ thi công nhà thầu phải lập theo sơ đồ ngang
hoặc sơ đồ mạng (thủ công hoặc trên phần mềm) có thể hiện biểu đồ tổng hợp
147

nhân công và máy thi công theo quy định. Không có biểu tiến độ đúng theo
yêu cầu thì xem như không có đề xuất kỹ thuật phù hợp và bị loại;
- Các biện pháp bảo đảm chất lượng;
- Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng
cháy, chữa cháy, an toàn lao động;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì (Phải có đề xuất nêu rõ
việc bảo hành công trình tính từ thời điểm có văn bản chấp thuận nghiệm thu
của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và ký biên bản bàn giao đưa
công trình vào sử dụng đến sau bằng hoặc trên 12 tháng, nếu không có đề
xuất kèm theo thì không đáp ứng về kỹ thuật);
- Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước
đó;
- Các yếu tố cần thiết khác. Thuyết minh cụ thể và chi tiết biện pháp kỹ
thuật thi công đãm bảo an toàn giao thông và các bản vẽ bố trí thiết bị nhân lực
thực hiện an toàn giao thông.
* Đánh giá theo phương pháp đạt, không đạt: Đối với các tiêu chí đánh
giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ
bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu
chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt,
được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30%
tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản
được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt
hoặc chấp nhận được.
HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả các
tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt; cụ thể.
Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật theo tiêu chí đạt/không đạt
1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
Vật tư cho gói thầu 1- Có bảng liệt kê danh mục vật tư đưa vào
gói thầu, ghi rõ thương hiệu, mã hiệu,
(Cát san lấp, Cát nguồn gốc xuất xứ, tính năng và thông số
xây, trát và đổ bê kỹ thuật theo yêu cầu HSMT. Kèm cam kết Đạt
tông; đá 1x2, 4x6; xi cung ứng của đơn vị cung ứng hoặc hợp
măng; cốt thép; gạch đồng nguyên tắc với đơn vị cung cấp vật
xây; sơn nước; gạch liệu.
ốp lát các loại.)
2- Không đáp ứng yêu cầu mục 1. Không đạt
Kết luận Đáp ứng yêu cầu mục 1. Đạt
Không đáp ứng yêu cầu mục 1 Không đạt
148

2. Giải pháp kỹ thuật thi công và tổ chức thi công:


Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
Có bản vẽ và giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù
2.1. Bản vẽ tổ chức hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến Đạt
độ thi công và hiện trạng công trình xây
mặt bằng công dựng.
trường: Thiết bị thi Có bản vẽ và giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù
công, lán trại, phòng hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến
thí nghiệm (nếu có), Chấp nhận
kho bãi tập kết vật độ thi công và hiện trạng công trình xây được
liệu, bố trí cổng ra dựng nhưng thiếu giải pháp kỹ thuật về lán
trại.
vào, biển báo, cấp
nước, cấp điện phục Không có bản vẽ, giải pháp kỹ thuật không
vụ thi công; hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện Không đạt
pháp thi công, tiến độ thi công và hiện
trạng công trình xây dựng.
Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với
2.2. Giải pháp phá điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi Đạt
dỡ, tháo dỡ các công công và hiện trạng công trình xây dựng.
trình cũ (nếu có), Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không
dọn dẹp mặt bằng thi phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, Không đạt
công. tiến độ thi công và hiện trạng công trình
xây dựng.
2.3. Thi công xây Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với
mới: điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi Đạt
- Thi công đào đất công và hiện trạng công trình xây dựng.
đắp đê, san lấp mặt
bằng;
- Thi công phần
móng ép cọc; Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không
- Phần xây lắp chính; phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, Không đạt
- Hệ thống điện, tiến độ thi công và hiện trạng công trình
chống sét, lắp đặt xây dựng.
thiết bị xây lắp;
- Các hạng mục phụ
trợ.
Các tiêu chuẩn chi tiết 2.2, 2.3 được xác
Kết luận định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 2.1 được xác Đạt
định là đạt hoặc chấp nhận được.
Không thuộc các trường hợp nêu trên. Không đạt
149
3. Tiến độ thi công:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


3.1. Thời gian thi Đề xuất thời gian thi công không vượt quá Đạt
công: đảm bảo thời 360 ngày có tính đến điều kiện thời tiết.
gian thi công không
quá 360 ngày có Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 360
tính điều kiện thời Không đạt
tiết kể từ ngày khởi ngày.
công.
Có Biểu tiến độ thi công hợp lý và phù hợp
3.2. Biểu tiến độ thi với Bản vẽ thi công và đáp ứng yêu cầu của Đạt
công hợp lý, phù hợp HSMT.
với đề xuất kỹ thuật Không có Biểu tiến độ thi công hoặc có
và đáp ứng yêu cầu Biểu tiến độ thi công nhưng không hợp lý, Không đạt
của HSMT không khả thi, không phù hợp với Bản vẽ
thi công
Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định Đạt
là đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không đạt
không đạt.
4. Biện pháp bảo đảm chất lượng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
4.1. Biện pháp bảo Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý,
đảm chất lượng khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp Đạt
trong thi công cho: tổ chức thi công
- Phần móng, nền
công trình các tầng;
- Phần xây lắp Không có biện pháp bảo đảm chất lượng
chính; hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng Không đạt
- Hệ thống điện, nhưng không hợp lý, không phù hợp với
chống sét; biện pháp tổ chức thi công.
- Các hạng mục phụ
trợ ngoài nhà.
4.2. Biện pháp bảo Có cam kết hoặc có biện pháp bảo đảm
đảm chất lượng chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với biện Đạt
nguyên liệu (xi pháp tổ chức thi công.
măng, cát, đá, thép, Không cam kết hoặc hoặc không có biện
thiết bị điện, chống Không đạt
sét, gỗ làm cửa, gạch pháp bảo đảm chất lượng.
150

xây ốp lát các loại,


mái tolle, thiết bị
điện, báo cháy, sơn
các loại, …) đầu vào
để phục vụ công tác
thi công.
Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định Đạt
là đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không đạt
không đạt.
5. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
5.1. An toàn lao động, an toàn giao thông
Biện pháp an toàn Có biện an toàn lao động hợp lý, phù hợp Đạt
lao động phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công
với đề xuất về biện
pháp tổ chức thi Không có biện pháp an toàn lao động, an
công; toàn giao thông hoặc có biện pháp an toàn
Biện pháp đảm bảo lao động, an toàn giao thông nhưng không Không đạt
an toàn giao thông hợp lý, không khả thi, không phù hợp với
trong và ngoài công đề xuất về biện pháp tổ chức thi công
trình.
5.2. Phòng cháy, chữa cháy
Có biện phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả
Biện pháp phòng thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ Đạt
chức thi công
cháy, chữa cháy hợp
lý, khả thi, phù hợp Không có biện pháp phòng cháy, chữa
với đề xuất về biện cháy hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa Không đạt
pháp tổ chức thi cháy nhưng không hợp lý, không khả thi,
công không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ
chức thi công
5.3. Vệ sinh môi trường
Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường
Biện pháp bảo đảm hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện Đạt
vệ sinh môi trường pháp tổ chức thi công
hợp lý, phù hợp với Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi
đề xuất về biện pháp trường hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh Không đạt
tổ chức thi công môi trường nhưng không hợp lý, không
khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện
151

pháp tổ chức thi công


Cả 3 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định Đạt
là đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không đạt
không đạt.
6. Bảo hành và uy tín của nhà thầu:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


6.1. Bảo hành
Thời gian bảo hành Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn hoặc Đạt
≥ 12 tháng tính từ bằng 12 tháng.
ngày tổng nghiệm
thu bàn giao đưa vào
sử dụng và sau ngày
chấp thuận nghiệm Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12
thu bằng văn bản của Không đạt
cơ quan có thẩm tháng.
quyền. Các cam kết
trách nhiệm bảo
hành của nhà thầu.
6.2. Uy tín của nhà thầu
Không có hợp đồng thi công xây dựng bị
phạt vì trễ tiến độ thực hiện hợp đồng hoặc
Uy tín của nhà thầu bỏ dở do lỗi của nhà thầu hoặc chất lượng
công trình (nhà thầu bị vi phạm có Quyết Đạt
thông qua việc thực định được công bố trên trang Website của
hiện các hợp đồng Tỉnh Đồng Tháp hoặc các tỉnh, thành phố
tương tự trước đó khác hoặc của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
trong vòng 02 năm
gần nhất tính theo Trường hợp thứ nhất: Vi phạm quy định
thời gian ký hợp Công văn số 594/UBND-KTN ngày
đồng. 26/9/2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Không đạt
Trường hợp thứ 2: Vi phạm quy định Công
văn số 1771/SKHĐT/ĐTTĐ ngày
06/8/2018 của Sở KH&ĐT Đồng Tháp.
Tiêu chuẩn chi tiết 6.1 được xác định là
đạt, tiêu chuẩn chi tiết 6.2 được xác định là Đạt
Kết luận đạt hoặc chấp nhận được.
Có 01 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không đạt
không đạt.
Ghi chú:

Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật khi các tiêu chuẩn
152

1, 2, 3, 4, 5 và 6 được đánh giá là đạt. Trường hợp nhà thầu không đạt một
trong các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, và 6 thì được đánh giá là không đạt và
không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.
* Lưu ý: Nhà thầu phải có đề xuất kỹ thuật đầy đủ theo yêu cầu mục 3
Chương III tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và được gửi kèm lên hệ thống theo
quy định mục 14 Chương I chỉ dẫn nhà thầu mới được xem xét đánh giá theo
quy định.
III.2. Chỉ dẫn kỹ thuật:
1. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình:
STT Tên tiêu chuẩn Số hiệu tiêu chuẩn
1 Quy định về quản lý chất lượng xây dựng Nghị định số
06/2021/NĐ-CP
2 Tổ chức thi công công trình xây dựng TCVN 4055 : 2012
3 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm TCVN 4085: 1985
thu
4 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây TCXDVN 371: 2006
dựng
5 Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447: 1987
6 Công tác đất - Thi công và nghiệm thu TCVN 4447 : 2012
7 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây TCVN 4459 : 1987
dựng
8 Công tác nghiệm thu chất lượng công trình xây TCXD 371 : 2006
dựng
9 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi TCVN 4516: 1988
công và nghiệm thu
10 Hệ thống cấp thoát nước nhà và công trình. Quy TCVN 4519: 1988
phạm thi công và nghiệm thu
11 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ TCVN 5576: 1991
thuật
12 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc TCVN 5639 : 1991
cơ bản.
13 Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản TVVN 5640 : 1991
14 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và TCVN 5674: 1992
nghiệm thu
15 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây TCVN 5718: 1993
dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
16 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy TCVN 4453: 1995
phạm thi công và nghiệm thu
153

17 Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng TCXD 79: 1980
18 Kết cấu thép. Gia công lắp ráp và nghiệm thu- TCXD 170: 1989
Yêu cầu kỹ thuật
19 Nối cốt thép có gờ TCXD 234: 1999
Nhà và công trình.Nguyên tắc cơ bản xây dựng
20 công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử TCXDVN 264: 2002
dụng
21 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. TCXDVN 267: 2002
Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
22 Chống sét cho các công trình xây dựng. tiêu chuẩn TCXD 46: 1984
thiết kế thi công
23 Lắp đặt cáp và xây điện cho các công trình công TCXDVN 263: 2002
nghiệp
24 Bảo vệ kết cấu xây dựng TCXD 149: 1986
25 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định TCVN 2287: 1978
cơ bản
26 Quá trình sản xuất yêu cầu chu ng về an toàn TCVN 2289: 1978
27 An toàn điện trong xây dựng. yêu cầu chung TCVN 4086: 1985
28 Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn TCVN 3146: 1986
29 Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật TCVN 4431: 1987
30 An toàn cháy. Yêu cầu chung TCVN 3254: 1989
31 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng TCVN 5308: 1991
II. Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu Số hiệu tiêu chuẩn
1 Quy định về quản lý chất lượng xây dựng Nghị định số
06/2021/NĐ-CP
2 Nguyên tắc cơ bản quản lý chất lượng các công TCVN 5637 – 1991
trình xây dựng
3 Nghiệm thu các công trình xây dựng TCVN 4091 – 1985
4 Quy phạm thi công và nghiệm thu công trình đất TCVN 4447 – 1987
5 Quy phạm thi công và nghiệm thu (Lát, trát, ốp) TCVN 4085: 1985
6 Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cấu BT và TCVN 4452- 1987
BTCT
8 Hệ thống điện TCVN-207-91
9 Quy phạm thi công và nghiệm thu bê tông và TCVN 4453: 1995
BTCT toàn khối
10 Yêu cầu kỹ thuật chống thấm mái và sàn BTCT TCVN 5718: 1993
154

11 Quy phạm thi công và nghiệm thu hệ thống cấp TCVN 4519: 1998
thoát nước trong công trình
12 Quy phạm thi công và nghiệm thu quy trình lập TCVN 4252: 1998
thiết kế tổ chức xây dựng
13 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong TCVN 5639-1991
14 Quy phạm thi công và nghiệm thu công tác hoàn TCVN 5674 – 1992
thiện
15 Quy phạm nghiệm thu hoàn thiện mặt bằng xây TCVN 4516 – 1988
dựng
16 Hồ sơ thi công TCVN 5672 – 1992
17 Nguyên tắc cơ bản bàn giao các công trình xây TCVN 5640-1991
dựng
18 Thi công và nghiệm thu công tác nền móng TCVN 9361-2012
19 Thi công và nghiệm thu trát đá trang trí TCVN 9377-2012
20 Quy phạm an toàn cho bê tông nặng TCVN 5863- 1995
21 Phòng chống cháy cho nhà và công trình TCVN 79- 1980
22 Quy phạm an toàn lao động trong XDCB TCVN 53089- 1991
23 Nước trộn bê tông và vữa – yêu cầu kỹ thuật TCVN 4506-2012
24 Chống sét và thiết kế thi công TCVN 46-1984
2. Yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát;
- Trong quá trình thi công các hạng mục công trình nhà thầu phải tuân thủ
các yêu cầu kỹ thuật ở đây bao gồm yêu cầu về vật liệu xây dựng, tay nghề công
nhân, thiết bị sử dụng và thiết bị xây lắp;
- Nhà thầu phải đảm nhận thi công theo đúng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
được duyệt, hồ sơ mời thầu và các yêu cầu xử lý kỹ thuật khác (nếu có);
- Nhà thầu tuân thủ các Quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm, thi
công hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Kịp thời phát hiện và báo cáo chủ đầu tư biết về những sự cố sai phạm kỹ
thuật có thể xảy ra.
- Kỹ sư phụ trách giám sát là người có trách nhiệm giúp Chủ đầu tư toàn bộ
công tác giám sát, quản lý quá trình thi công đảm bảo tiến độ và chất lượng công
trình. Thường xuyên thoi dõi, có mặt trên hiện trường kiểm tra đôn đốc Nhà thầu
thi công đúng hồ sơ thiết kế, đúng bản quy định chất lượng thi công, các tiêu chuẩn
kỹ thuật chất lượng khác trong quy trình thi công và nghiệm thu hiện hành.
- Có quyền hạn và phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư và trước pháp
luật đối với các công việc Chủ đầu tư giao cho gồm các công việc sau đây:
- Giám sát chất lượng thi công công trình (nhiệm vụ bao trùm).
- Giám sát và thực hiện các thí nghiệm, kiểm tra thủ tục hợp pháp của các
chứng chỉ thí nghiệm.
155

- Nghiệm thu chất lượng và khối lượng thi công phục vụ cho việc thanh
toán khối lượng bộ phận công trình hoàn thành và cho việc bàn giao công trình
hoàn thành.
- Giám sát và thực hiện lập ra các chứng chỉ thí nghiệm, biên bản kiểm tra
nghiệm thu, ghi sổ nhật ký cùng các nghi chép theo dõi khác theo quy định.
- Chủ trì hoặc tham gia giải quyết, hoặc giám sát việc sử lý các sự cố chất
lượng công trình (nếu có) tuỳ tình hình và yêu cầu cụ thể.
- Kiểm tra xác nhận các khối lượng phát sinh hợp lý do hoàn cảnh khách
quan theo nhiệm vụ của chủ nhiệm điều hành dự án giao.
- Giám sát tiến độ thi công.
- Lập báo cáo thường kỳ về chất lượng, khối lượng, tiến độ gửi chủ nhiệm
điều hành dự án hoặc báo cáo lên cấp trên theo yêu cầu của chủ nhiệm điều hành
dự án.
- Nghiệm thu khối lượng và chất lượng công tác xây lắp.
- Nhà thầu phải thành lập ban chỉ huy công trình ở tại công trường thi công,
có nơi làm việc thoáng mát diện tích từ 10m 2 -12m2. Cán bộ giám sát của chủ
đầu tư và tư vấn giám sát cùng phối hợp với chỉ huy trưởng công trình và đội
trưởng thi công phải có mặt khi nghiệm thu các công việc khuất (cốt thép, coffa
móng; cốt thép, coffa kiềng; …) cùng các ngành liên quan. Đội trưởng thi công
thường xuyên báo cáo tiến độ, khối lượng công việc hàng tuần cho giám sát của
tư vấn giám sát và giám sát của chủ đầu tư.
- Tại công trường có bảng tiến độ chi tiết hàng tuần do nhà thầu lập.
3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị:

Đơn Qui cách – Chủng loại


Stt Tên Vật liệu Thương hiệu hàng háa sản xuất
vị
hoặc tương đương
I. Vật tư xây lắp:
1 Xi măng PCB 40 Kg Vicem Hà Tiên (1 Kỳ lân) hoặc
tương đương
Gạch Ceramic Đồng Tâm hoặc Ý
2 Gạch lát nền, ốp tường Viên Mỹ hoặc tương đương
(chủ đầu tư chọn mẫu )
Khung nhôm Việt – Nhật ≥ 700,
3 Cửa đi, sổ nhôm kính M2 kính cường lực 5 ly hoặc tương
đương
156

Đơn Qui cách – Chủng loại


Stt Tên Vật liệu Thương hiệu hàng háa sản xuất
vị
hoặc tương đương
Mái tolle sóng vuông mạ màu chiều
4 Lợp mái tolle sóng vuông M2 dày theo thiết kế Hoa Sen, Đông Á
hoặc tương đương
5 Sơn, mastic, chống kiềm Kg Kova (K-209 và K-261) hoặc tương
đương

6 Thép tròn, gân các loại Kg Liên doanh Việt-Nhật hoặc tương
đương
Cty cổ phần địa ốc An Giang; Cty
7 Gạch xây không nung 2 TNHH Tín Phát Cao Lãnh hoặc
M
tương đương
8 Đá 1x2, 2x4, 4x6 các loại M3 An Giang, Đồng Nai trừ đá đen hoặc
tương đương
9 Thép hình, tấm các loại Kg Hoa Sen; Hòa Phát hoặc tương
đương
Cát vàng hạt to, cát mịn (Trần Quốc
10 Cát trộn bêtông, cát xây tô 3 Toản hoặc Thường Phước H. Hồng
M
Ngự) hoặc tương đương
II. Vật tư điện – Chống sét:
1 Quạt trần Bộ Mỹ Phong hoặc tương đương
2 Dây điện các loại M Cadivi (Việt Nam) hoặc tương
đương
3 Aptomat các loại Cái Panasonic hoặc tương đương
4 Đèn chiếu sáng trong nhà Bộ Đèn led Philip hoặc tương đương
5 Kim thu sét, bộ đếm sét Bộ Kim thu sét, bộ đếm sét (INGESCO
Tây Ban Nha) hoặc tương đương
III. Vật tư nước
1 Bàn cầu, lavabo Bộ Thiên thanh hoặc tương đương
2 Ống nhựa các loại M Bình minh hoặc tương đương
157

Qui cách – Chủng loại


Đơn
Stt Tên Vật liệu Thương hiệu hàng háa sản xuất
vị
hoặc tương đương
Các thiết bị, vật tư khác theo thiết kế được duyệt hoặc tính năng tương đương,
sau khi xếp hạng nhà thầu tiến hành thương thảo hợp đồng chủ đầu tư sẽ đưa ra
thiết bị chủng loại cụ thể đãm bảo chất lượng công trình cao nhất.
- Các loại vật tư đưa vào thi công phải đảm bảo đúng các tiêu chuẩn theo
yêu cầu thiết kế và hồ sơ trúng thầu được duyệt.
- Nếu trong quá trình theo dõi kiểm tra phát hiện chất lượng vật tư, vật liệu
hoặc thi công không đảm bảo yêu cầu thì Nhà thầu phải có biện pháp sửa chữa
triệt để và kịp thời thống nhất với Chủ đầu tư cách giải quyết, lập biên bản đầy
đủ về biện pháp sửa chữa, về chất lượng và khối lượng công việc đã làm.
- Máy móc thiết bị thi công phải đảm bảo chất lượng và đúng chủng loại
theo yêu cầu để thi công công trình.
Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát có quyền lập biên bản, yêu cầu Nhà thầu và
cán bộ điều hành thi công đưa ra khỏi công trình những vật liệu, máy móc thi
công kém chất lượng, kể cả cán bộ điều hành và công nhân lao động có sai phạm
về chất lượng thi công công trình.
4. Yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt:
- Trình tự thi công công trình theo các biện pháp như thi công cuốn chiếu,
phần thô từ dưới lên trên, hoàn thiện từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài.
Những hạng mục công việc không chồng chéo với nhau có thể thi công đồng
thời nhiều hạng mục; Khi hoàn thiện thì tiến hành lắp đặt thiết bị đảm bảo chất
lượng, thẩm mỹ, bền chắc và tiết kiện an toàn cho công trình.
- Trong quá trình tổ chức thi công Nhà thầu phải tiến hành đo đạc kiểm tra cao
độ, biện pháp đầm nén với hệ số đầm nén ”k” phù hợp với hồ sơ thiết kế và phải
thông báo cho Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh trước 24
giờ để cùng tham gia. Nếu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao
Lãnh hay Tư vấn giám sát không tham dự thì thông báo cho Nhà thầu biết để Nhà
thầu chủ động trong công việc, nếu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện
Cao Lãnh hay Tư vấn giám sát không dự mà không thông báo thì Nhà thầu có
quyền đơn phương kiểm tra và cho tiến hành thi công hạng mục kế tiếp. Tuy nhiên
nếu Nhà thầu gian dối trong việc kiểm tra, đo đạc, Ban Quản lý dự án và Phát triển
quỹ đất huyện Cao Lãnh hay Tư vấn giám sát phát hiện được thì không những Nhà
thầu có lỗi mà còn bị lập biên bản để khắc phục sai phạm này.
- Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh, Tư vấn giám
sát hoặc giám sát tác giả có quyền kiểm tra, đo đạc, thí nghiệm bất kỳ lúc nào
nếu có nghi ngờ về chất lượng và kích thước kết cấu công trình hoặc trước khi
nghiệm thu một hạng mục công việc.
158

- Các chi phí kiểm tra, đo đạc, do Nhà thầu tự thực hiện hoặc do Ban Quản lý
dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh, Tư vấn giám sát hoặc giám sát tác giả
cũng như các ngành chức năng yêu cầu đều do Nhà thầu chịu trách nhiệm.
- Khi thi công hạng mục bị che khuất, Nhà thầu phải báo trước 24 giờ cho
bên A kiểm tra và nghiệm thu bộ phận đó trước khi bị che khuất.
5. Yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn;
- Vật liệu, máy móc, thiết bị thi công, thiết bị dụng cụ kiểm tra, nhân công
và nhân viên của Nhà thầu, các khối lượng sản phẩm của Nhà thầu: nếu không
bảo đảm chất lượng tối thiểu thì Nhà thầu không được sử dụng và phải loại bỏ ra
khỏi phạm vi công trình.
- Loại máy móc thiết bị và những cán bộ công nhân nào Nhà thầu đã kê lên
trong bản dự thầu, khi thắng thầu phải sử dụng đúng y như vậy.
- Nếu Nhà thầu không tự giác chủ động sửa sai thì Ban Quản lý dự án và
Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh hay Tư vấn giám sát có quyền và nhiệm vụ
bắt buộc Nhà thầu phải thực hiện, các chi phí đó Nhà thầu phải tự gánh chịu.
- Nếu Nhà thầu khăng khăng không chịu sửa sai thì Ban Quản lý dự án và
Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh có quyền đình chỉ Nhà thầu đó và thuê Nhà
thầu khác thực hiện việc sửa chửa khắc phục. Ban Quản lý dự án và Phát triển
quỹ đất huyện Cao Lãnh sẽ trích tiền thanh toán do Nhà thầu phạm lỗi để trả chi
phí cho Nhà thầu mà Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh
thuê làm thay.
- Nếu Nhà thầu có hành vi vi phạm các quy định về chất lượng công trình
xây dựng thì phải sửa chữa đền bù phần hư hại và còn bị xử phạt theo điều 29
Nghị định 121/CP (văn bản thay thế bổ sung hiện hành). Nhà thầu vi phạm do
không hoàn thành đủ số lượng sản phẩm hoặc chất lượng sản phẩm không đạt
yêu cầu quy định thì Nhà thầu phải làm lại cho đủ và đúng chất lượng.
- Nếu sai sót thiệt hại mà Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện
Cao Lãnh xét thấy có lý do chính đáng, do điều kiện khách quan tạo nên, Nhà
thầu lập thành văn bản thuyết minh và dự toán có sự xác nhận của Ban Quản lý
dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh để trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt làm căn cứ thanh toán cho Nhà thầu.
6. Yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ (nếu có); Theo TCVN 3255:1986
- Tại công trình bố trí máy bơm nước chữa cháy và lắp đặt các thiết bị
chống giật cho hệ thống điện cung cấp cho công trình trong quá trình thi công,
các dây dẫn điện phải luồng trong ống nhựa an toàn và phải treo lên các trụ đở
cách xa công nhân làm việc.
7. Yêu cầu về điều kiện về vệ sinh môi trường và an toàn lao động; Theo
TCVN 3153:1979:
Nhà thầu lập biện pháp về vệ sinh môi trường và an toàn lao động trình chủ
đầu tư xem xét, phổ biến tuyên truyền cho người tham gia xây dựng công trình biết
và phải thực hiện mọi biện pháp để đảm bảo điều kiện về vệ sinh môi trường
159

và an toàn an toàn lao động trong qua trình thi công trong phạm vi Nhà thầu
hoạt động bằng nguồn kinh phí của mình.
Có biện pháp giảm tiếng ồn của máy móc thiết bị trong quá trình thi công,
thường xuyên thu gom rác thải và bố trí vị trí vệ sinh sạch sẽ cho công nhân sinh
hoạt ở tại công trình. Các chất dầu nhớt của máy chạy phải chứa đựng trong
thùng kín chắc chắn không để rơi đổ ra ngoài làm ô nhiểm môi trường, …
Nhà thầu có trách nhiệm thu dọn, làm sạch và hoàn trả lại mặt bằng mà
trong quá trình thi công đã bị hư hại hoặc chiếm dụng. Tất cả các máy móc, vật
tư thiết bị, các nguyên vật liệu và đất thừa còn dư trong quá trình thi công phải
được dọn dẹp sạch sẽ, đảm bảo mỹ quan chung của khu vực.
Nhà thầu phải chịu mọi phí tổn và trách nhiệm pháp lý trước nhà nước về
việc tai nạn xảy ra.
Bố trí các biển báo an toàn lao động, rào chắn xung quanh công trình đang
thi công, bảng tên công trình, nội quy công trình, … Trang bị bảo hộ lao động
đầy đủ cho công nhân thi công trực tiếp trên công trường, đào tạo các kiến thức
về an toàn lao động cho công nhân, mua bảo hiểm theo quy định. Nhà thầu phải
chịu mọi phí tổn và trách nhiệm pháp lý trước nhà nước về an toàn lao động.
8. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công: Nhà thầu phải
huy động nhân lực và thiết bị phù hợp với gói thầu. Theo từng giai đoạn thi công
mà nhà thầu có kế hoạch huy động nhân lực và thiết bị kịp thời để phục vụ thi
công đảm bảo tiến độ đã ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư. Trường hợp có thay
đổi, bổ sung phải báo cáo chủ đầu tư bằng văn bản và phải được chủ đầu tư chấp
thuận mới được phép thay đổi, bổ sung theo quy định pháp luật. Khi chủ đầu tư
và tư vấn giám sát kiểm tra nhân lực, máy móc thiết bị nhà thầu tập kết tại công
trình thì nhà thầu phải có các chứng nhận (đăng kiểm, kiểm tra an toàn kỹ thuật
còn hiệu lực, …) đối với các máy móc thiết bị thi công trường hợp không đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật hoặc máy móc thiết bị quá cũ thì chủ đầu tư và tư vấn giám
sát lập biên bản yêu cầu thay thế máy móc, thiết bị mới nhà thầu phải chấp hành
đúng cam kết trong HSDT của mình, nếu không tuân thủ quy định nhà thầu có
thể bị xử lý theo quy định.
9. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục: Nhà
thầu phải có thuyết minh chi tiết biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng
mục phù hợp với gói thầu.
10. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu; Nhà
thầu phải có hệ thống quy trình kiểm tra, giám sát chất lượng nội bộ của mình
cũng như tự thuê đơn vị tư vấn kiểm soát chất lượng đãm bảo tự kiểm tra theo
quy định pháp luật.
III. Các bản vẽ: (Đính kèm File bản vẽ)
160

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG Chương
VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

A. Các quy định chung

1. ĐịnhTrong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
nghĩa 1.1. “Bản vẽ” là các bản vẽ của công trình, bao gồm các bản
vẽ theo hợp đồng và bất kỳ bản vẽ điều chỉnh hoặc bổ sung nào
do Chủ đầu tư phát hành theo hợp đồng;
1.2. “Bất khả kháng” là những sự kiện hoặc tình huống nằm
ngoài tầm kiểm soát của các bên và không thể lường trước,
không thể tránh được mà nguyên nhân không phải do sơ suất
hoặc thiếu chú ý của các bên. Sự kiện bất khả kháng có thể bao
gồm nhưng không giới hạn bởi chiến tranh, bạo loạn, đình
công, hỏa hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch và cấm
vận hàng hóa;
1.3. “Chủ đầu tư” là bên thuê Nhà thầu thực hiện công trình
và được quy định tại E-ĐKCT;
1.4. “Chứng nhận hết thời hạn bảo hành công trình” là giấy
chứng nhận được Chủ đầu tư phát hành trên cơ sở Nhà thầu đã
khắc phục sửa chữa các sai sót của công trình trong thời hạn
bảo hành công trình;
1.5. “Công trình” là các Công trình vĩnh cửu và Công trình
tạm, hoặc một trong hai loại công trình này tùy từng trường
hợp theo quy định E-ĐKCT;
1.6. “Công trình tạm” là các công trình cần thiết cho việc thi
công và lắp đặt công trình do Nhà thầu thiết kế, thi công, lắp
đặt và tháo dỡ;
1.7. “Công trình vĩnh cửu” là các công trình có tính vĩnh cửu
được thực hiện bởi Nhà thầu theo Hợp đồng;
1.8. “Công trường” là khu vực được xác định trong E-ĐKCT;
1.9. “Giá hợp đồng” là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho
việc thực hiện và hoàn thành công trình, trong đó bao gồm cả
chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng công trình. Giá hợp đồng đã
bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có);
1.10.“Hợp đồng” là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu để
161

thực hiện, hoàn thành và duy tu bảo dưỡng công trình, thể
hiện bằng văn bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục
và tài liệu kèm theo;
1.11.“Năm” là năm dương lịch;
1.12. “Ngày” là ngày dương lịch;
1.13. “Ngày hoàn thành” là ngày hoàn thành công trình được
Chủ đầu tư xác nhận theo E-ĐKCT;
1.14. “Ngày hoàn thành dự kiến” là ngày mà dự kiến Nhà
thầu sẽ hoàn thành công trình. Ngày hoàn thành dự kiến được
quy định tại E-ĐKCT;
1.15. “Ngày khởi công” là ngày được ghi trong E-ĐKCT. Đó
là ngày chậm nhất mà Nhà thầu phải bắt đầu thực hiện công
trình. Ngày khởi công không nhất thiết phải trùng với ngày
tiếp nhận mặt bằng công trường;
1.16. “Nhà thầu” là nhà thầu trúng thầu (có thể là nhà thầu
độc lập hoặc liên danh) và được quy định tại E-ĐKCT;
1.17. “Nhà thầu phụ” là tổ chức có tên trong danh sách các nhà
thầu phụ do Nhà thầu đề xuất, được Nhà thầu ký Hợp đồng để
thực hiện một phần công việc trong Hợp đồng theo nội dung đã
kê khai trong E-HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận;
1.18. “Nhà xưởng” là bất kỳ bộ phận không tách rời nào của
công trình có chức năng cơ điện, hoá học hay sinh học;
1.19. “Sai sót” là bất kỳ phần nào của công trình chưa hoàn
thành theo đúng hợp đồng;
1.20. “Sự kiện bồi thường” là các sự kiện được xác định theo
Mục 41 E-ĐKC;
1.21. “Tháng” là tháng dương lịch;
1.22. “Thay đổi” là các yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư
làm thay đổi công trình;
1.23. “Thiết bị” là nhà xưởng, xe, máy móc của Nhà thầu
được tạm thời mang đến công trường để thi công công trình;
1.24. “Thời hạn bảo hành công trình xây dựng” là thời gian
Nhà thầu chịu trách nhiệm pháp lý về sửa chữa các sai sót đối
với công trình. Thời hạn bảo hành được tính từ ngày công
trình được nghiệm thu, bàn giao;
162

1.25. “Thông số kỹ thuật” là các yêu cầu kỹ thuật của công


trình kèm trong Hợp đồng và bất kỳ thay đổi hay bổ sung nào
được Chủ đầu tư đưa ra hay phê duyệt;
1.26. “Tư vấn giám sát” là nhà thầu tư vấn được Chủ đầu tư
lựa chọn để hoạt động thường xuyên và liên tục tại hiện
trường nhằm giám sát việc thi công xây dựng công trình, hạng
mục công trình. Tên nhà thầu tư vấn giám sát được quy định
tại E-ĐKCT;
1.27. “Vật tư” là tất cả những thứ được cung cấp, kể cả các
vật tư tiêu hao cho Nhà thầu sử dụng trong công trình.

2. Tài liệu 2.1. Đối với trường hợp hoàn thành từng phần theo quy định hợp
đồng và tại E-ĐKCT, các thuật ngữ “Công trình”, “Ngày hoàn thành”
thứ tự ưuvà “Ngày hoàn thành dự kiến” quy định tại E-ĐKC được hiểu
tiên là áp dụng tương ứng cho từng phần của Công trình.
2.2. Tất cả các tài liệu nêu tại Mục 2.3 E-ĐKC (bao gồm cả
các phần của tài liệu) sẽ cấu thành Hợp đồng để tạo thành thể
thống nhất, có tính tương hỗ, bổ sung và giải thích cho nhau.
2.3. Các tài liệu cấu thành Hợp đồng được sắp xếp theo thứ tự
ưu tiên sau đây:
a) Hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng;
b) Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
c) Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng;
d) Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
đ) E-ĐKCT;
e) E-ĐKC;
g) E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu;
h) E-HSMT và các tài liệu sửa đổi, bổ sung E-HSMT (nếu có);
i) Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT.

3. Luật vàLuật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp
ngôn ngữđồng là tiếng Việt.

4. Thông4.1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên
báo quan đến hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản. Thuật ngữ
“bằng văn bản” hay “văn bản” là bản ghi bằng tay, đánh máy,
được in ra hoặc dưới dạng điện tử và sau đó được lưu trữ lâu
163

dài.
4.2. Thông báo của một bên sẽ được coi là có hiệu lực kể từ
ngày bên kia nhận được hoặc theo ngày hiệu lực nêu trong
thông báo, tùy theo ngày nào đến muộn hơn.
5. Bảo 5.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp lên Chủ đầu tư
đảm thực không muộn hơn ngày quy định tại Thư chấp thuận E-HSDT và
hiện hợp trao hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được thực hiện bằng
đồng cách nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam và là bảo
đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu), theo Mẫu số 16
Chương VIII. Bảo đảm thực hiện hợp đồng có giá trị và hiệu lực
quy định tại E-ĐKCT.
5.2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Chủ đầu tư để
bồi thường cho bất kỳ tổn thất nào phát sinh do Nhà thầu không
hoàn thành các nghĩa vụ hợp đồng.
5.3. Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định
tại E-ĐKCT.

6. An toàn,An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
phòng 6.1. An toàn lao động
chống cháy a) Nhà thầu phải lập các biện pháp an toàn cho người và công
nổ và vệ
sinh môi trình trên công trường xây dựng, kể cả các công trình phụ cận;
trường b) Biện pháp an toàn, nội quy về an toàn lao động phải được
thể hiện công khai trên công trường xây dựng để mọi người
biết và chấp hành; những vị trí nguy hiểm trên công trường
phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn;
c) Các bên có liên quan phải thường xuyên kiểm tra giám sát
công tác an toàn lao động trên công trường. Khi phát hiện có
vi phạm về an toàn lao động thì phải đình chỉ thi công xây
dựng. Tổ chức, cá nhân để xảy ra vi phạm về an toàn lao động
thuộc phạm vi quản lý của mình phải chịu trách nhiệm trước
pháp luật;
d) Nhà thầu có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các
quy định về an toàn lao động cho người lao động của mình.
Đối với một số công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động thì người lao động phải có giấy chứng nhận đào tạo về an
toàn lao động;
164

đ) Nhà thầu có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao
động, an toàn lao động cho người lao động.
Khi có sự cố về an toàn lao động, nhà thầu thi công xây dựng
và các bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo
cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy
định của pháp luật, đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và
bồi thường những thiệt hại do Nhà thầu không bảo đảm an toàn
lao động gây ra.
6.2. Bảo vệ môi trường
a) Nhà thầu phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi
trường cho người lao động trên công trường và bảo vệ môi
trường xung quanh, bao gồm có biện pháp chống bụi, chống
ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường; phải thực hiện các
biện pháp bao che, thu dọn phế thải đưa đến đúng nơi quy định;
b) Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải
có biện pháp che chắn bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường;
c) Các bên phải có trách nhiệm kiểm tra giám sát việc thực hiện
bảo vệ môi trường xây dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giám
sát của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường. Trường hợp
nhà thầu thi công xây dựng không tuân thủ các quy định về bảo
vệ môi trường thì chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước về môi
trường có quyền tạm ngừng thi công xây dựng và yêu cầu nhà
thầu thực hiện đúng biện pháp bảo vệ môi trường;
d) Tổ chức, cá nhân để xảy ra các hành vi làm tổn hại đến môi
trường trong quá trình thi công xây dựng công trình phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của
mình gây ra.
6.3. Phòng chống cháy nổ:
Các bên tham gia hợp đồng xây dựng phải tuân thủ các quy định
của nhà nước về phòng chống cháy nổ.
7. Nhà 7.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong
thầu phụ danh sách các nhà thầu phụ quy định tại E-ĐKCT để thực hiện
một phần công việc nêu trong E-HSDT. Việc sử dụng nhà thầu
phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu
phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất
lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu
165

phụ thực hiện.


Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà
thầu phụ đã được nêu tại Mục này chỉ được thực hiện khi có
lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận.
7.2. Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ quy định tại Mục
7.1 E-ĐKC thực hiện không được vượt quá tỷ lệ phần trăm
theo giá hợp đồng quy định tại E-ĐKCT.
7.3. Nhà thầu có trách nhiệm thanh toán đầy đủ và đúng hạn
cho nhà thầu phụ theo các điều khoản thỏa thuận giữa Nhà
thầu và nhà thầu phụ.
7.4. Nhà thầu không được sử dụng nhà thầu phụ cho các công
việc khác ngoài công việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu
trong E-HSDT.
7.5. Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại E-ĐKCT.

8. Hợp tácTrong quá trình thực hiện hợp đồng, Nhà thầu phải hợp tác với
với các Nhàcác nhà thầu khác và các đơn vị liên quan cùng làm việc trên
thầu kháccông trường trong khoảng thời gian làm việc của các nhà thầu, đơn
vị liên quan đó theo kế hoạch. Trường hợp thay đổi kế hoạch
làm việc của các nhà thầu khác, Chủ đầu tư sẽ thông báo bằng
văn bản cho Nhà thầu về những thay đổi đó.
Trường hợp có quy định trong Thông số kỹ thuật hoặc theo
yêu cầu của Chủ đầu tư, Nhà thầu phải hợp tác với và tạo điều
kiện phù hợp cho nhân sự của Chủ đầu tư và các nhân sự khác
tiến hành đánh giá tác động môi trường và xã hội. Chủ đầu tư
phải thông báo trước cho Nhà thầu về việc này.
166

9. Nhân sự9.1. Nhà thầu phải huy động các nhân sự chủ chốt và sử dụng
và Thiết bịcác thiết bị đã kê khai trong E-HSDT hoặc đã bổ sung để thực hiện
công trình. Chủ đầu tư chỉ chấp thuận đề xuất thay thế nhân sự
chủ chốt và thiết bị trong trường hợp kinh nghiệm, năng lực của
nhân sự thay thế và chất lượng, tính năng của thiết bị thay thế là
tương đương hoặc cao hơn so với đề xuất trong
E-HSDT.
9.2. Trường hợp Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu cho nhân sự
của Nhà thầu thôi việc với lý do chính đáng, Nhà thầu phải
bảo đảm rằng người đó sẽ rời khỏi công trường trong vòng 7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư
và không còn được thực hiện bất kỳ công việc nào liên quan
đến hợp đồng. Trong trường hợp cần thiết, Nhà thầu phải bổ
sung ngay một nhân sự thay thế có năng lực, kinh nghiệm
tương đương hoặc cao hơn.
9.3. Trường hợp Chủ đầu tư xác định một nhân sự của Nhà
thầu có các hành vi tham nhũng, gian lận, thông đồng, ép
buộc hoặc gây trở ngại trong quá trình thực hiện công trình
thì nhân sự đó sẽ bị buộc thôi việc theo Mục 9.2 E-ĐKC.

10. Bất khả10.1. Nhà thầu không bị tịch thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng,
kháng không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hay bị phạt
hoặc bị chấm dứt hợp đồng nếu rơi vào các sự kiện bất khả
kháng gây cản trở tiến độ thực hiện hợp đồng hoặc không thể
thực hiện nghĩa vụ hợp đồng.
10.2. Khi xảy ra sự việc bất khả kháng, việc một bên không thực
hiện được bất kỳ một nghĩa vụ nào của mình sẽ không bị coi là
vi phạm hay phá vỡ Hợp đồng, với điều kiện bên bị ảnh hưởng
bởi vụ việc này (a) đã tiến hành những biện pháp ngăn ngừa
hợp lý, cẩn trọng và các biện pháp thay thế cần thiết, tất cả với
mục đích thực hiện được những điều khoản và điều kiện của
Hợp đồng này, và (b) phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của
mình trong phạm vi Hợp đồng chừng nào việc thực hiện này
còn hợp lý và thực tế.
10.3. Trong hợp đồng này, bất khả kháng được hiểu là các sự
kiện nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên và không thể lường
trước, không thể tránh được và khiến cho việc thực hiện hợp
đồng là không khả thi mà nguyên nhân không phải do sơ suất
hoặc thiếu chú ý của các bên. Sự kiện bất khả kháng có thể bao
gồm nhưng không giới hạn bởi chiến tranh, bạo loạn, đình công,
hỏa hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch hoặc các chính
167

sách, quy định của Nhà nước.


10.4. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi
sự kiện bất khả kháng phải kịp thời thông báo bằng văn bản
cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện trong
vòng 14 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Đồng
thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả
kháng đó được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy
ra sự kiện bất khả kháng.
Nhà thầu bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải tiếp tục
thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng theo hoàn cảnh thực tế cho
phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để hạn chế hậu quả của
sự việc bất khả kháng.
10.5. Thời hạn mà một bên phải hoàn thành một công việc
theo Hợp đồng này được gia hạn thêm một khoảng thời gian
bằng đúng thời gian bên đó không thể thực hiện được công
việc do sự kiện bất khả kháng gây ra.

11. Rủi roChủ đầu tư chịu mọi rủi ro mà Hợp đồng này xác định là rủi ro
của Chủ của Chủ đầu tư, Nhà thầu chịu mọi rủi ro mà Hợp đồng này xác
đầu tư và định là rủi ro của Nhà thầu.
Nhà thầu

12. Rủi ro12.1. Kể từ Ngày khởi công cho đến ngày Chủ đầu tư phát hành
của ChủChứng nhận hết thời hạn bảo hành công trình, Chủ đầu tư chịu
đầu tư trách nhiệm về các rủi ro sau đây:
a) Rủi ro về thương tích, tử vong đối với con người, mất mát
hoặc hư hỏng tài sản (ngoại trừ Công trình, Vật tư, Nhà xưởng,
Thiết bị) do lỗi của Chủ đầu tư hoặc nhân sự của Chủ đầu tư;
b) Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với Công trình, Vật tư, Nhà
xưởng, Thiết bị do lỗi của Chủ đầu tư, do thiết kế của Chủ
đầu tư hoặc do bất khả kháng.
12.2. Kể từ Ngày hoàn thành cho đến ngày Chủ đầu tư phát
hành Chứng nhận hết thời hạn bảo hành công trình, Chủ đầu
tư chịu trách nhiệm về các rủi ro tổn thất hay hư hại Công
Trình, Nhà Xưởng, Vật Tư, trừ trường hợp tổn thất hay hư hại
đó bắt nguồn từ:
(a) Một sai sót còn tồn tại vào Ngày hoàn thành;
(b) Một sự việc xảy ra trước Ngày hoàn thành và không phải
là rủi ro của Chủ đầu tư;
168

(c) Các hoạt động của Nhà thầu trên Công trường sau Ngày
hoàn thành.
13. Rủi ro Nhà thầu chịu trách nhiệm về các rủi ro không phải là rủi ro
của Nhà của Chủ đầu tư, bao gồm rủi ro về thương tích, tử vong, mất
thầu mát hay hư hỏng tài sản (bao gồm cả Công trình, Vật tư, Nhà
xưởng, Thiết bị) kể từ Ngày khởi công cho đến ngày Chủ đầu
tư phát hành Chứng nhận hết thời hạn bảo hành công trình.
14. Bảo Yêu cầu về bảo hiểm được quy định tại E-ĐKCT.
hiểm
15. Thông Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu các thông tin về Công
tin về Công trường được nêu trong E-ĐKCT và các thông tin khác có liên
trường quan.

16. BảoNhà thầu chịu trách nhiệm bảo đảm an ninh Công trường.
đảm an Người không có nhiệm vụ liên quan thì không được vào Công
ninh Công trường. Người được phép vào Công trường chỉ bao gồm Nhân
trường sự của Nhà thầu, Nhân sự của Chủ đầu tư, người được Chủ đầu
tư thông báo bằng bằng văn bản cho Nhà thầu về việc được
phép vào Công trường (bao gồm các nhà thầu khác của Chủ
đầu tư trên Công trường).
Theo quy định tại Mục 22.2 E-ĐKC, Nhà thầu phải trình Chủ
đầu tư phê duyệt kế hoạch đảm bảo an ninh Công trường.
Nhà thầu phải (i) tiến hành kiểm tra lý lịch (nếu cần thiết) đối
với các nhân sự thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an ninh Công
trường; (ii) đào tạo cho các nhân sự đảm bảo an ninh Công
trường (hoặc đảm bảo họ đã được đào tạo đầy đủ) về việc sử
dụng vũ lực, và về thái độ ứng xử phù hợp đối với Nhân sự của
Nhà thầu, Nhân sự của Chủ đầu tư và các cộng đồng bị ảnh
hưởng; (iii) yêu cầu các nhân sự đảm bảo an ninh Công trường
tuân thủ quy định của pháp luật và các yêu cầu khác quy định
trong Thông số kỹ thuật.
Nhà thầu không được cho phép các nhân sự đảm bảo an ninh
Công trường sử dụng vũ lực trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ trừ trường hợp phòng ngừa và tự vệ phù hợp với bản chất
và mức độ của các mối đe dọa.
Khi bố trí công tác bảo đảm an ninh Công trường, Nhà thầu
phải tuân thủ các yêu cầu khác quy định trong Thông số kỹ
thuật.
17. Cổ vật 17.1. Bất kỳ đồ vật gì có tính chất lịch sử hay có giá trị đáng
169

phát hiện kể được phát hiện tại công trường sẽ là tài sản của Nước Cộng
tại Công hoà xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Nhà thầu phải thực hiện tất cả
trường các biện pháp bảo vệ hợp lý, bao gồm lập hàng rào quanh khu
vực có những phát hiện đó để tránh gây thêm tác động và ngăn
ngừa Nhân sự của Nhà thầu hoặc những người khác di dời hoặc
phá hoại các phát hiện đó. Nhà thầu phải thông báo ngay cho
Chủ đầu tư về việc phát hiện này để giải quyết theo quy định
của pháp luật.
17.2. Trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị chậm do việc phát
hiện cổ vật hoặc Nhà thầu phải tham gia việc xử lý, bảo quản,
vận chuyển cổ vật thì Nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tư
để xem xét, giải quyết.
18. Quyền Chủ đầu tư phải giao quyền sử dụng Công trường cho Nhà thầu
sử dụng vào ngày quy định tại E-ĐKCT. Nếu một phần nào đó của
Công Công trường chưa được giao cho Nhà thầu sử dụng vào ngày
trường quy định tại E-ĐKCT thì Chủ đầu tư sẽ được xem là gây chậm
trễ cho việc bắt đầu các hoạt động liên quan và điều này sẽ
được xác định là một Sự kiện bồi thường.
19. Ra vào Nhà thầu phải cho phép Chủ đầu tư hay bất kỳ người nào khác
Công được Chủ đầu tư uỷ quyền ra vào Công trường và ra vào bất kỳ
trường nơi nào đang thực hiện hoặc dự kiến sẽ thực hiện công việc có
liên quan đến Hợp đồng.
20. Tư vấn 20.1. Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các công việc
giám sát nêu trong Hợp đồng.
20.2. Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho Nhà thầu về
việc thi công xây dựng Công trình và sửa chữa sai sót vào bất
kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của Tư vấn
giám sát.
Nhà thầu và nhà thầu phụ có trách nhiệm lưu giữ các tài liệu,
báo cáo và sổ sách ghi chép chính xác và có hệ thống về Công
trình, thể hiện rõ những thay đổi về thời gian và chi phí liên
quan đến Công trình.
20.3. Trường hợp Chủ đầu tư thay đổi Tư vấn giám sát, Chủ
đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu.
21. Giải 21.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các
quyết tranh tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa
170

chấp giải.
21.2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương
lượng, hòa giải trong thời gian quy định tại E-ĐKCT kể từ
ngày phát sinh tranh chấp thì một bên có thể yêu cầu đưa việc
tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được xác định tại E-
ĐKCT.
B. Quản lý thời gian

22. Ngày Nhà thầu có thể bắt đầu thực hiện công trình vào Ngày khởi
khởi công công quy định tại E-ĐKCT và phải tiến hành thi công công
và Ngày trình theo đúng Biểu tiến độ thi công chi tiết do Nhà thầu trình
hoàn thành và được Chủ đầu tư chấp thuận. Nhà thầu phải hoàn thành công
dự kiến trình vào Ngày hoàn thành dự kiến quy định tại E-ĐKCT.
23. Biểu 23.1. Trong khoảng thời gian quy định tại E-ĐKCT, Nhà thầu
tiến độ thi phải trình Chủ đầu tư xem xét, chấp thuận Biểu tiến độ thi công
công chi tiết chi tiết bao gồm các nội dung sau:
a) Trình tự thực hiện công việc của Nhà thầu và thời gian thi
công dự tính cho mỗi giai đoạn chính của Công trình;
b) Quá trình và thời gian kiểm tra, kiểm định được nêu cụ thể
trong Hợp đồng;
c) Báo cáo kèm theo gồm: báo cáo chung về các phương pháp
mà Nhà thầu dự kiến áp dụng và các giai đoạn chính trong việc
thi công công trình; số lượng nhân sự và thiết bị của Nhà thầu
cần thiết trên Công trường cho mỗi giai đoạn chính.
Đối với hợp đồng trọn gói, các hoạt động trong Biểu tiến độ thi
công chi tiết phải phù hợp với Bảng kê các hoạt động.
23.2. Nhà thầu phải thực hiện theo Biểu tiến độ thi công chi tiết
sau khi bảng này được Chủ đầu tư chấp thuận.
23.3. Việc Chủ đầu tư chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết
sẽ không thay thế các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu có thể
điều chỉnh Biểu tiến độ thi công chi tiết (trong đó thể hiện rõ
tác động của các Thay đổi và Sự kiện bồi thường) và trình lại
cho Chủ đầu tư vào bất kỳ thời điểm nào.
23.4. Nhà thầu phải theo dõi tiến độ Công trình và trình Chủ
đầu tư xem xét báo cáo tiến độ và Biểu tiến độ thi công chi tiết
đã cập nhật (trong đó thể hiện rõ tiến độ thực tế, tác động đối
171

với các công việc còn lại) vào những thời điểm không muộn
hơn thời gian qui định tại E-ĐKCT. Trường hợp Nhà thầu
không trình Biểu tiến độ thi công chi tiết đã cập nhật vào những
thời điểm trên, Chủ đầu tư có thể giữ lại một số tiền quy định tại
E-ĐKCT trong kỳ thanh toán tiếp theo. Số tiền này sẽ được
thanh toán ở kỳ thanh toán kế tiếp sau khi Nhà thầu trình Biểu
tiến độ thi công chi tiết đã cập nhật. Đối với hợp đồng trọn gói,
Nhà thầu phải nộp Bảng kê các hoạt động đã cập nhật trong
vòng 14 ngày kể từ khi có yêu cầu của Chủ đầu tư.
Ngoài các báo cáo tiến độ, Nhà thầu phải lập tức thông báo cho
Chủ đầu tư bất kỳ nghi vấn, sự cố hoặc tai nạn trong Công
trường, đã hoặc sẽ chắc chắn gây ảnh hưởng bất lợi đáng kể
đối với môi trường, các cộng đồng bị ảnh hưởng. Nhân sự của
Chủ đầu tư hoặc Nhân sự của Nhà thầu. Điều này bao gồm bất
kỳ sự cố, tai nạn gây tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng,
ảnh hưởng bất lợi đáng kể.
Nhà thầu phải lập tức thông báo cho Chủ đầu tư bất kỳ nghi
vấn, sự cố hoặc tai nạn xảy ra trong các cơ sở của các Nhà thầu
phụ hoặc nhà cung cấp liên quan đến Công trình, đã hoặc sẽ
chắc chắn gây ảnh hưởng bất lợi đáng kể đối với môi trường,
các cộng đồng bị ảnh hưởng. Nhân sự của Chủ đầu tư, Nhân sự
của Nhà thầu, và Nhân sự của các Nhà thầu phụ và các nhà
cung cấp, ngay khi được biết về nghi vấn, sự cố hoặc tai nạn
đó. Thông báo của Nhà thầu phải bao gồm đầy đủ thông tin về
các sự cố và tai nạn như vậy. Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ
chi tiết về các sự cố hay tai nạn đó cho Chủ đầu tư trong
khoảng thời gian được Chủ đầu tư chấp thuận.
Nhà thầu phải yêu cầu các Nhà thầu phụ và các nhà cung cấp
của mình lập tức thông báo cho Nhà thầu các sự cố và tai nạn
như quy định trong Khoản này.

24. ThayChủ đầu tư và Nhà thầu sẽ thương thảo về việc gia hạn thời
đổi thời gian thực hiện Hợp đồng trong các trường hợp sau đây:
gian thực 24.1. Chủ đầu tư không giao quyền sử dụng Công trường cho
hiện hợp Nhà thầu vào thời gian quy định tại Mục 18 E-ĐKC;
đồng 24.2. Chủ đầu tư chậm trễ không có lý do trong việc cấp Biên
bản nghiệm thu công trình;
24.3. Các trường hợp khác được mô tả tại E-ĐKCT.
172

25. Đẩy 25.1. Trường hợp Chủ đầu tư cần Nhà thầu hoàn thành trước
nhanh tiến Ngày hoàn thành dự kiến, Chủ đầu tư phải yêu cầu Nhà thầu
độ đề xuất các chi phí phát sinh nhằm đẩy nhanh tiến độ. Nếu Chủ
đầu tư chấp nhận các chi phí mà Nhà thầu đề xuất thì Ngày
hoàn thành dự kiến sẽ được điều chỉnh cho phù hợp và được
Chủ đầu tư và Nhà thầu xác nhận.
25.2. Nếu các chi phí phát sinh do Nhà thầu đề xuất để đẩy
nhanh tiến độ được Chủ đầu tư chấp thuận thì Giá hợp đồng sẽ
được điều chỉnh và các chi phí phát sinh sẽ được xem là một
thay đổi của hợp đồng.
26. Trì hoãn Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu hoãn việc khởi công hay
theo yêu thực hiện chậm tiến độ đối với bất kỳ hoạt động nào của Công
cầu của trình.
Chủ đầu tư
C. Quản lý chất lượng

27. Kiểm 27.1. Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị
tra chất đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật.
lượng vật 27.2. Nhà thầu phải cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm đối với
tư, máy vật tư, máy móc, thiết bị quy định tại E-ĐKCT để kiểm tra và
móc, thiết làm cơ sở nghiệm thu công trình.
bị 27.3. Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi
khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời
điểm nào.
27.4. Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần
thiết cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.
28. Xác Chủ đầu tư phải kiểm tra, đánh giá chất lượng công việc của
định các sai Nhà thầu và thông báo cho Nhà thầu về bất kỳ sai sót nào được
sót trong phát hiện. Việc kiểm tra của Chủ đầu tư không làm thay đổi
công trình trách nhiệm của Nhà thầu. Chủ đầu tư có thể chỉ thị Nhà thầu
tìm kiếm xem công trình có sai sót hay không và Nhà thầu phải
kiểm tra, thử nghiệm bất kỳ phần việc nào mà Chủ đầu tư cho
là có thể có sai sót.
29. Thử Nếu Chủ đầu tư chỉ thị Nhà thầu tiến hành một thử nghiệm
nghiệm không được quy định tại phần Thông số kỹ thuật nhằm kiểm
tra xem có sai sót hay không và sau đó kết quả thử nghiệm cho
173

thấy có sai sót thì Nhà thầu sẽ phải trả chi phí lấy mẫu và thử
nghiệm. Nếu không có sai sót thì việc lấy mẫu, thử nghiệm đó
sẽ được coi là một Sự kiện bồi thường.
30. Sửa 30.1. Kể từ Ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc Thời hạn bảo
chữa khắc hành công trình, Chủ đầu tư phải thông báo cho Nhà thầu về
phục Sai sót các Sai sót trong công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải
được gia hạn cho đến khi các Sai sót được sửa chữa xong.
30.2. Mỗi lần có thông báo về Sai sót trong Công trình, Nhà
thầu phải tiến hành sửa chữa Sai sót đó trong khoảng thời gian
quy định mà Chủ đầu tư đã thông báo.
31. Sai sót Nếu Nhà thầu không sửa chữa Sai sót trong khoảng thời gian
không được được Chủ đầu tư quy định tại thông báo Sai sót trong Công
sửa chữa trình thì Chủ đầu tư được thuê tổ chức khác khắc phục sai sót,
xác định chi phí khắc phục sai sót và Nhà thầu sẽ phải hoàn trả
khoản chi phí này.
32. Dự báo Nhà thầu cần dự báo sớm cho Chủ đầu tư về các sự việc có thể
về sự cố sắp xảy ra mà tác động xấu đến chất lượng công trình, làm tăng
giá hợp đồng hay làm chậm trễ việc thực hiện hợp đồng. Chủ
đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu dự báo về ảnh hưởng của sự
việc này đối với giá hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng.
Nhà thầu phải hợp tác với Chủ đầu tư để đưa ra các biện pháp
khắc phục.
D. Quản lý chi phí

33. Loại Loại hợp đồng theo quy định tại E-ĐKCT.
hợp đồng
34. Giá hợp 34.1. Giá hợp đồng được ghi tại E-ĐKCT là toàn bộ chi phí để
đồng và thực hiện công trình theo đúng thiết kế được duyệt, bảo đảm
bảng giá tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của gói thầu. Giá hợp
hợp đồng đồng đã bao gồm toàn bộ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu
có) và chi phí dự phòng.
34.2. Đối với hợp đồng theo đơn giá, Bảng giá hợp đồng quy
định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng là một bộ phận không tách
rời của hợp đồng này, bao gồm các hạng mục công việc mà
Nhà thầu phải thực hiện và thành tiền của các hạng mục đó.
34.3. Đối với hợp đồng trọn gói, Bảng giá hợp đồng quy định
174

tại Phụ lục bảng giá hợp đồng là một bộ phận không tách rời
của hợp đồng này, bao gồm các hạng mục công việc và thành
tiền của các hạng mục đó. Nhà thầu phải thực hiện tất cả các
hạng mục công việc để hoàn thành công trình theo thiết kế.

35. Tạm35.1. Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng
ứng theo quy định tại E-ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh
tiền tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh
tiền tạm ứng phải được phát hành bởi một ngân hàng hoặc tổ
chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và có hiệu lực
cho đến khi hoàn trả hết khoản tiền tạm ứng; giá trị của Bảo
lãnh tiền tạm ứng sẽ được giảm dần theo số tiền tạm ứng mà
Nhà thầu hoàn trả. Không tính lãi đối với tiền tạm ứng.
35.2. Nhà thầu chỉ được sử dụng tiền tạm ứng cho việc trả lương
cho người lao động, mua hoặc huy động thiết bị, nhà xưởng, vật
tư và các chi phí huy động cần thiết cho việc thực hiện Hợp
đồng. Nhà thầu phải chứng minh rằng khoản tiền tạm ứng đã
được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng bằng cách nộp
bản sao các hóa đơn chứng từ hoặc tài liệu liên quan cho Chủ
đầu tư. Nhà thầu sẽ bị thu Bảo lãnh tiền tạm ứng trong trường
hợp sử dụng tiền tạm ứng không đúng mục đích.
35.3. Tiền tạm ứng phải được hoàn trả bằng cách khấu trừ
một tỷ lệ nhất định trong các khoản thanh toán đến hạn cho
Nhà thầu, theo bảng kê tỷ lệ phần trăm công việc đã hoàn
thành làm cơ sở thanh toán. Khoản tiền tạm ứng hay hoàn trả
tiền tạm ứng sẽ không được tính đến khi định giá các công
việc đã thực hiện, các Thay đổi Hợp đồng, các Sự kiện bồi
thường, thưởng hợp đồng hoặc Bồi thường thiệt hại.

36. ChứngHồ sơ thanh toán đối với hợp đồng trọn gói:
từ Thanh - Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành trong giai đoạn
toán thanh toán có xác nhận của đại diện Chủ đầu tư và Nhà thầu;
biên bản nghiệm thu khối lượng này là bản xác nhận hoàn thành
công trình, hạng mục công trình, khối lượng công việc phù hợp
với phạm vi công việc phải thực hiện theo hợp đồng mà không
cần xác nhận khối lượng hoàn thành chi tiết;
- Đề nghị thanh toán của Nhà thầu cần thể hiện các nội dung: giá
trị khối lượng hoàn thành theo Hợp đồng, giá trị khối lượng các
công việc phát sinh (nếu có), giảm trừ tiền tạm ứng, giá trị đề
175

nghị thanh toán trong giai đoạn sau khi đã bù trừ các khoản này
có xác nhận của đại diện Chủ đầu tư và Nhà thầu.
37. Thanh 37.1. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT.
toán Trường hợp Chủ đầu tư thanh toán chậm, Nhà thầu sẽ được trả
lãi trên số tiền thanh toán chậm vào lần thanh toán kế tiếp. Lãi
suất thanh toán chậm được tính từ ngày phải thanh toán theo
thỏa thuận hoặc kế hoạch phải thanh toán cho đến ngày thanh
toán thực tế và mức lãi suất áp dụng là mức lãi suất hiện hành
đối với các khoản vay thương mại bằng VND.
37.2. Đồng tiền thanh toán là: VND.

38. Điều Việc điều chỉnh thuế thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT.
chỉnh thuế
39. Tiền giữ 39.1. Mỗi lần thanh toán cho Nhà thầu, Chủ đầu tư sẽ giữ lại
lại một phần theo quy định tại E-ĐKCT cho đến khi hoàn thành
toàn bộ công trình.
39.2. Tiền giữ lại sẽ được hoàn trả cho Nhà thầu khi kết thúc
Thời hạn bảo hành và Chủ đầu tư đã xác nhận rằng mọi sai sót
mà Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu trước khi kết thúc thời
hạn đó đã được sửa chữa. Nhà thầu có thể thay thế tiền giữ lại
bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt
động hợp pháp tại Việt Nam.

40. Điều40.1. Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu sửa đổi, bổ sung các
chỉnh hợpnội dung sau đây trong phạm vi công việc của hợp đồng:
đồng a) Bổ sung hạng mục công việc phát sinh ngoài khối lượng
công việc phải thực hiện theo thiết kế nhưng nằm trong mục
tiêu của E-HSMT, do các tình huống không lường trước được,
cần thiết phải được thực hiện để hoàn thành gói thầu xây lắp
theo yêu cầu của E-HSMT;
b) Thay đổi về chất lượng và các thông số của một hạng mục
công việc nào đó;
c) Thay đổi về thiết kế;
d) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.

40.2. Trường hợp việc sửa đổi, bổ sung các nội dung trong phạm
vi công việc của hợp đồng quy định tại Mục 40.1 E-ĐKC làm
thay đổi chi phí hoặc thời gian thực hiện bất kỳ điều khoản nào
176

trong hợp đồng, giá hợp đồng hoặc ngày hoàn thành phải được
điều chỉnh tương ứng và hai bên tiến hành sửa đổi, bổ sung
hợp đồng. Yêu cầu của Nhà thầu về việc điều chỉnh giá hợp
đồng, ngày hoàn thành phải được thực hiện trong vòng 28
ngày, kể từ ngày Nhà thầu nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư
về việc sửa đổi, bổ sung nội dung công việc của hợp đồng.
40.3. Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm
cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp sửa
đổi, bổ sung hợp đồng.
40.4. Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng mà
không làm kéo dài tiến độ hoàn thành dự án thì chủ đầu tư và
nhà thầu thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh. Trường hợp
điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng làm kéo dài tiến độ hoàn
thành dự án thì chủ đầu tư và nhà thầu chỉ được thỏa thuận,
thống nhất việc điều chỉnh sau khi được người có thẩm quyền
cho phép.
40.5. Trường hợp phạm vi công việc nêu trong hợp đồng có sự
thay đổi ảnh hưởng tới giá hợp đồng, hai bên thỏa thuận, thống
nhất về thay đổi nội dung công việc, giá hợp đồng để làm cơ sở
ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng.
40.6. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Nhà thầu có thể đề
xuất giải pháp tiết kiệm chi phí bao gồm ít nhất các nội dung
sau đây:
a) Nội dung giải pháp, giải thích sự khác biệt so với các yêu
cầu theo hợp đồng đã ký kết;
b) Phân tích toàn diện chi phí và lợi ích của giải pháp bao gồm
mô tả và ước tính các chi phí (bao gồm cả chi phí vòng đời) có
thể phát sinh cho Chủ đầu tư trong trường hợp chấp thuận đề
xuất của Nhà thầu;
c) Tác động của giải pháp đối với hiệu quả thực hiện hợp đồng;
d) Mô tả các công việc cần thực hiện.
40.7. Chủ đầu tư có thể chấp thuận đề xuất của Nhà thầu nếu
đề xuất này chứng minh được một trong các lợi ích dưới đây
mà không làm ảnh hưởng đến các công năng cần thiết của
Công trình:
a) Rút ngắn thời gian thực hiện hợp đồng;
b) Giảm giá hợp đồng hoặc chi phí vòng đời cho Chủ đầu tư;
c) Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoặc tính bền vững của Công
177

trình;
d) Bất kỳ lợi ích nào khác cho Chủ đầu tư.
Trường hợp đề xuất của Nhà thầu được Chủ đầu tư chấp thuận
và làm giảm giá hợp đồng, Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu
theo tỷ lệ quy định tại E-ĐKCT đối với phần giá trị giảm giá
hợp đồng.
Trường hợp đề xuất của Nhà thầu được Chủ đầu tư chấp
thuận và làm tăng giá hợp đồng nhưng giảm chi phí vòng đời
do tác động của các yếu tố quy định tại các điểm a, b, c và d
Mục này, Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu theo phần giá
trị tăng giá hợp đồng.

41. Sự kiện41.1. Các sự kiện sau đây sẽ được xem là Sự kiện bồi thường:
bồi thường a) Chủ đầu tư không giao một phần mặt bằng Công trường vào
Ngày tiếp nhận Công trường theo quy định tại Mục 18 E-ĐKC;
b) Chủ đầu tư sửa đổi lịch hoạt động của các Nhà thầu khác,
làm ảnh hưởng đến công việc của Nhà thầu trong Hợp đồng
này;
c) Chủ đầu tư thông báo trì hoãn công việc hoặc không cấp Bản
vẽ, Thông số kỹ thuật hay các chỉ thị cần thiết để thực hiện
Công trình đúng thời hạn;
d) Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu tiến hành các thử nghiệm bổ
sung nhưng kết quả không tìm thấy Sai sót;
đ) Chủ đầu tư không phê chuẩn hợp đồng sử dụng Nhà thầu
phụ mà không có lý do xác đáng, hợp lý;
e) Điều kiện nền đất công trường xấu hơn nhiều so với dự kiến
tại thời điểm trước khi có Thư Chấp Thuận mà dự kiến đó đã
được đưa ra một cách hợp lý dựa trên các thông tin cung cấp
cho các nhà thầu (bao gồm các Báo Cáo Khảo Sát Công
Trường), các thông tin có sẵn khác và kết quả thị sát Công
Trường.
g) Chủ đầu tư yêu cầu giải quyết tình huống đột xuất hoặc công
việc phát sinh cần thiết để bảo đảm an toàn công trình hoặc các
lý do khác;
h) Các nhà thầu khác và cơ quan, đơn vị liên quan hoặc Chủ
Đầu Tư không làm việc vào các ngày đã nêu trong Hợp Đồng
và không làm việc trong các điều kiện đã nêu trong Hợp Đồng,
178

gây ra chậm trễ hoặc làm phát sinh chi phí cho Nhà Thầu.
i) Tạm ứng chậm;
k) Nhà thầu chịu ảnh hưởng từ rủi ro của Chủ đầu tư;
l) Chủ đầu tư chậm cấp giấy chứng nhận hoàn thành công
trình mà không có lý do hợp lý.
41.2. Nếu Sự kiện bồi thường làm tăng chi phí hay cản trở việc
hoàn thành công việc trước Ngày hoàn thành dự kiến, giá hợp
đồng sẽ được điều chỉnh tăng lên, thời gian thực hiện hợp đồng
sẽ được gia hạn. Chủ đầu tư phải xem xét quyết định việc điều
chỉnh giá hợp đồng và gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng.
41.3. Sau khi Nhà thầu cung cấp thông tin chứng minh ảnh
hưởng của từng Sự kiện bồi thường đối với dự toán chi phí
của Nhà thầu, Chủ đầu tư phải xem xét, đánh giá và điều
chỉnh giá hợp đồng cho phù hợp. Nếu dự toán của Nhà thầu
không hợp lý thì Chủ đầu tư sẽ điều chỉnh giá hợp đồng dựa
trên dự toán phù hợp theo đúng quy định do Chủ đầu tư lập.
41.4. Nhà thầu có thể không được bồi thường khi các quyền
lợi của Chủ đầu tư bị ảnh hưởng nặng nề do việc Nhà thầu
không cảnh báo sớm hoặc không hợp tác với Chủ đầu tư.

42. Phạt vi42.1. Nhà thầu bị phạt theo mức quy định tại E-ĐKCT cho mỗi
phạm vàngày chậm hoàn thành công trình so với ngày hoàn thành dự
thưởng hợpkiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến được gia hạn. Tổng số tiền
đồng phạt không vượt quá tổng số tiền quy định tại E-ĐKCT. Chủ
đầu tư có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán
đến hạn của Nhà thầu.
42.2. Việc bồi thường thiệt hại thực hiện theo quy định tại E-
ĐKCT.
42.3. Việc thưởng hợp đồng được thực hiện theo quy định tại
E-ĐKCT.

43. Công43.1. Trường hợp phát sinh Công nhật thì chi phí Công nhật do
nhật Nhà thầu đề xuất trong E-HSDT sẽ chỉ được áp dụng khi Chủ
đầu tư có thông báo trước bằng văn bản về việc các công việc
phát sinh sẽ được thanh toán theo Công nhật.
43.2. Tất cả công việc thanh toán theo Công nhật phải được
Nhà thầu ghi lại.
179

43.3. Nhà thầu được thanh toán các chi phí Công nhật sau khi
Chủ đầu tư chấp thuận bản kê khai chi phí Công nhật.
44. Chi phí Những tổn thất hoặc hư hại của Công trình hoặc Vật tư đưa vào
sửa chữa sử dụng cho Công trình trong khoảng thời gian từ Ngày khởi
công đến khi kết thúc Thời hạn bảo hành sẽ do Nhà thầu sửa
chữa và tự chi trả chi phí sửa chữa, nếu các tổn thất hay hư hại
đó xảy ra do các hành động hay sơ suất của Nhà thầu.
E. Kết thúc hợp đồng

45. Nghiệm Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây
thu dựng hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải được đại diện Chủ
đầu tư, Tư vấn giám sát và Nhà thầu ký xác nhận.
46. Hoàn Nhà thầu phải yêu cầu Chủ đầu tư cấp Giấy chứng nhận hoàn
thành thành công trình và Chủ đầu tư sẽ cấp Giấy chứng nhận sau khi
xác định Công trình đã được hoàn thành.
47. Bàn giao Chủ đầu tư cần tiếp nhận công trường và công trình theo thời gian
được quy định tại E-ĐKCT kể từ khi Nhà thầu được cấp Biên
bản nghiệm thu công trình.
48. Bản vẽ 48.1. Nhà thầu phải hoàn thành và nộp cho Chủ đầu tư bản vẽ
hoàn công, hoàn công theo quy định của pháp luật hiện hành, tài liệu
hướng dẫn hướng dẫn quy trình vận hành thiết bị lắp đặt (nếu có) vào ngày
vận hành quy định tại E-ĐKCT.
48.2. Nếu Nhà thầu không nộp bản vẽ hoàn công hoặc hướng
dẫn vận hành vào ngày quy định tại E-ĐKCT hoặc các tài liệu
này không được Chủ đầu tư chấp nhận, Chủ đầu tư sẽ giữ lại
số tiền quy định tại E-ĐKCT từ khoản thanh toán đến hạn cho
Nhà thầu.
49. Quyết Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư một bản kê chi tiết cho
toán số tiền mà Nhà thầu yêu cầu được thanh toán theo Hợp đồng
trước khi kết thúc Thời hạn bảo hành. Chủ đầu tư phải cấp Giấy
chứng nhận kết thúc thời hạn bảo hành và xác nhận quyết toán
cho Nhà thầu trong vòng 56 ngày kể từ ngày nhận được bản kê
chi tiết đúng và hoàn chỉnh của Nhà thầu. Trường hợp không
cấp Giấy chứng nhận kết thúc thời hạn bảo hành và xác nhận
quyết toán cho Nhà thầu, Chủ đầu tư phải có thông báo bằng
văn bản mô tả những điểm cần sửa chữa hoặc bổ sung. Nếu
Bản kê chi tiết cuối cùng do Nhà thầu nộp vẫn chưa đáp ứng
180

yêu cầu, Chủ đầu tư quyết định số tiền phải thanh toán cho
Nhà thầu.

50. Chấm50.1. Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có thể chấm dứt Hợp đồng nếu
dứt hợpbên kia có vi phạm cơ bản Hợp đồng.
đồng 50.2. Các vi phạm cơ bản Hợp đồng bao gồm, nhưng không
chỉ hạn chế ở các trường hợp sau đây:
a) Nhà thầu dừng thi công 28 ngày trong khi việc dừng thi công
này không có trong Biểu tiến độ thi công và chưa được Chủ
đầu tư cho phép;
b) Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu trì hoãn tiến độ Công trình và
không rút lại chỉ thị này trong vòng 28 ngày kể từ ngày ban
hành văn bản yêu cầu Nhà thầu trì hoãn tiến độ;
c) Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu bị phá sản hoặc phải thanh lý tài
sản để tái cơ cấu hoặc sáp nhập;
d) Nhà thầu có một giấy đề nghị thanh toán cho các khối lượng
công việc hoàn thành đã được nghiệm thu theo quy định nhưng
không được Chủ đầu tư thanh toán trong vòng 28 ngày kể từ
ngày Nhà thầu gửi đề nghị thanh toán;
đ) Nhà thầu không sửa chữa những sai sót gây ảnh hưởng đến
tiến độ, chất lượng Công trình trong khoảng thời gian mà Chủ
đầu tư yêu cầu;
e) Nhà thầu không duy trì Bảo lãnh tiền tạm ứng, Bảo lãnh thực
hiện hợp đồng theo quy định;
g) Nhà thầu chậm trễ việc hoàn thành Công trình và số tiền
phạt hợp đồng tương đương với tổng số tiền tối đa bị phạt;
h) Có bằng chứng cho thấy Nhà thầu đã vi phạm một trong các
hành vi bị cấm quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 trong quá trình đấu thầu hoặc thực hiện Hợp
đồng.
50.3. Khi Nhà thầu vi phạm Hợp đồng do một nguyên nhân
khác ngoài các trường hợp liệt kê trong Mục 50.2 E-ĐKC nêu
trên, Chủ đầu tư sẽ quyết định đó có phải một vi phạm cơ bản
với Hợp đồng hay không.
50.4. Nếu Hợp đồng bị chấm dứt, Nhà thầu phải ngừng công
việc ngay lập tức, giữ Công trường an toàn và rời khỏi Công
trường càng sớm càng tốt.
181

51. Thanh 51.1. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Nhà thầu quy định
toán khi tại Mục 50 E-ĐKC, Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị
chấm dứt các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua trừ đi khoản tiền
hợp đồng tạm ứng của Nhà thầu đã nhận. Nếu số tiền tạm ứng nhiều hơn
giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua thì nhà thầu
phải có trách nhiệm hoàn trả lại cho Chủ đầu tư khoản tiền
chênh lệch này. Trường hợp ngược lại, Chủ đầu tư có trách
nhiệm thanh toán cho nhà thầu.
51.2. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Chủ đầu tư quy định
tại Mục 50 E-ĐKC hoặc do bất khả kháng, Chủ đầu tư sẽ lập
biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu
đã mua, chi phí hợp lý cho việc di chuyển máy móc, thiết bị,
hồi hương nhân sự mà Nhà thầu thuê cho công trình và chi phí
của Nhà thầu về việc bảo vệ công trình, trừ đi khoản tiền tạm
ứng mà Nhà thầu đã nhận. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh
toán cho Nhà thầu khoản tiền chênh lệch này.
52. Tài sản Tất cả Vật tư trên công trường, Nhà xưởng, Thiết bị, Công trình
tạm và Công trình đều sẽ là tài sản của Chủ đầu tư nếu Hợp
đồng bị chấm dứt do lỗi của Nhà thầu.
53. Chấm Nếu việc thực hiện hợp đồng bị dừng lại do bất khả kháng thì
dứt hợp Chủ đầu tư phải chứng nhận hợp đồng bị chấm dứt do bất khả
đồng do bất kháng. Nhà thầu phải bảo đảm an toàn cho Công trường và
khả kháng dừng công việc càng nhanh càng tốt sau khi nhận được giấy
chứng nhận của Chủ đầu tư; Nhà thầu sẽ được thanh toán cho
tất cả các công việc đã thực hiện trước khi có giấy chứng nhận
hợp đồng bị chấm dứt do bất khả kháng.
182

Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi
đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT.

A. Các quy định chung


E-ĐKC 1.3 Chủ đầu tư (đại diện Chủ đầu tư) là: Ban Quản lý dự án và Phát
triển quỹ đất huyện Cao Lãnh; địa chỉ: Thị trấn Mỹ Thọ, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Nơi nhận: Văn Phòng Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất
huyện Cao Lãnh; địa chỉ: Thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh
Đồng Tháp.
Tên đường, phố: Đường 30/4 thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp.
Số điện thoại: 02773.821.150
Số fax: 02773.821.072
Địa chỉ e-mail: bqldaptqd.hcl@gmail.com

E-ĐKC 1.5 Dự án: Trường MN Bình Thạnh B.


Gói thầu xây lắp số 01: Trường MN Bình Thạnh B (điểm chính):
Xây dựng 13 phòng học, phòng chức năng, công trình phụ.
E-ĐKC 1.8 Địa điểm Công trường tại xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp và được xác định trong Bản vẽ.
E-ĐKC Ngày hoàn thành là: Quý II năm 2024.
1.13
E-ĐKC Ngày hoàn thành dự kiến cho toàn bộ Công trình là: Quý II
1.14 năm 2024.
E-ĐKC Ngày khởi công là: Trong quý II năm 2023.
1.15
E-ĐKC Nhà thầu là: ___ [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế,
1.16 điện thoại, fax, email của Nhà thầu].
E-ĐKC Tư vấn giám sát là: Đang chọn thầu.
1.26
E-ĐKC 2.1 Hoàn thành từng phần: ___ [bên mời thầu điền]
183

E-ĐKC 2.3 Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng: Thương
(i) thảo hợp đồng.
E-ĐKC 5.1 - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá hợp đồng.
- Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng là: Bảo
đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực cho đến khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và Nhà thầu
chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
E-ĐKC 5.3 Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Chủ đầu tư
phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Nhà không chậm
hơn 10 ngày kể từ khi công trình được nghiệm thu, bàn giao, đồng
thời Nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo
quy định.
E-ĐKC 7.1 Danh sách nhà thầu phụ: [ghi danh sách nhà thầu phụ phù
hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT].
E-ĐKC 7.2 Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá:
10% giá hợp đồng.
E-ĐKC 7.5 Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ. Không.

E-ĐKC 14 Yêu cầu về bảo hiểm: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời
hạn bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư,
máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với
người lao động, bảo hiểm trách nhiệm nhân sự đối với người thứ ba
cho rủi ro của Nhà thầu.
E-ĐKC 15 Thông tin về Công trường là: Xã Bình Thạnh, huyện Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
E-ĐKC 18 Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: Xã Bình Thạnh,
huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
E-ĐKC Thời gian để tiến hành hòa giải: Theo quy định tại Điều 44
21.2 Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết về hợp đồng xây dựng.
Giải quyết tranh chấp: Theo quy định tại Điều 45 Nghị định
số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết về hợp đồng xây dựng.
184

B. Quản lý thời gian

E-ĐKC 22 - Ngày khởi công: Trong quý II năm 2023.


- Ngày hoàn thành dự kiến: Trong quý II năm 2024.

E-ĐKC Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết
23.1 trong vòng 10 ngày từ ngày ký Hợp đồng.
E-ĐKC - Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: 07 ngày.
23.4 - Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết
cập nhật.
E-ĐKC Các trường hợp khác: Không có.
24.3
C. Quản lý chất lượng

E-ĐKC Vật tư, máy móc, thiết bị: Nhà thầu phải cung cấp các loại
27.2 vật tư, máy móc, thiết bị chính theo danh mục đã đề xuất trong E-
HSDT.
D. Quản lý chi phí

E-ĐKC 33 Loại hợp đồng: Theo Đơn giá cố định.

E-ĐKC Giá hợp đồng: Là giá hợp đồng theo giá trị nêu trong thư
34.1 chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng
E-ĐKC - Tạm ứng: Theo quy định tại Điều 18 Nghị định số
35.1 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
về hợp đồng xây dựng.
- Thời gian tạm ứng: tháng 05/2023

E-ĐKC Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng cách chuyển
37.1 khoản cho nhà thầu, số lần thanh toán sẽ thỏa thuận trong bản
thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 38 Điều chỉnh thuế: Không được phép áp dụng điều chỉnh thuế.
Trường hợp được phép áp dụng điều chỉnh thuế thì: “trong quá
trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu
chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp
185

đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời nhà thầu xuất
trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh
lệch về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng.
E-ĐKC Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 5% giá gói thầu
39.1 thực hiện.
E-ĐKC Trường hợp đề xuất giải pháp tiết kiệm chi phí được Chủ đầu
40.7 tư chấp thuận và giúp giảm giá hợp đồng, Chủ đầu tư thanh toán
cho Nhà thầu % giá trị giảm giá hợp đồng.
E-ĐKC Mức phạt: Không quá 12% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm.
42.1
E-ĐKC Bồi thường thiệt hại: Không áp dụng
42.2
E-ĐKC Thưởng hợp đồng: Không áp dụng.
42.3
E. Kết thúc hợp đồng

E-ĐKC 47 Thời gian bàn giao công trình: Dự kiến quý II năm 2024.

E-ĐKC Thời gian nộp bản vẽ hoàn công: Dự kiến theo thanh toán
48.1 giai đoạn.
E-ĐKC Số tiền giữ lại: 1.354.170.000 VNĐ tương đương 5% hợp
48.2 đồng.
186

Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Mục này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở
thành một phần của Hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo
lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau
khi được trao hợp đồng.
187

Mẫu số 14

THƯ CHẤP THUẬN E-HSDT VÀ TRAO HỢP ĐỒNG

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là
“Nhà thầu”]
Về việc: Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng

Căn cứ Quyết định số___ ngày___ tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi
tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên
mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp
thuận E-HSDT và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số
hiệu gói thầu] với giá hợp đồng là ____ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là
____[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu].
Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết
hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng: [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại
địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng];
- Thời gian ký kết hợp đồng: [ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm
[ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng.
Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
Mẫu số 16 Chương VIII của E-HSMT với số tiền ___ và thời gian hiệu
lực___[ghi số tiền và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 5 Chương
VII của E-HSMT].
Văn bản này là một phần không tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi
nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện,
ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu
cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của nhà thầu
vẫn đáp ứng yêu cầu nêu trong E-HSMT. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký
kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của
Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
188

Nếu đến ngày___ tháng___năm___ [căn cứ quy mô, tính chất của gói
thầu để quy định thời hạn cuối cùng cho việc thực hiện biện pháp bảo đảm
thực hiện hợp đồng, hoàn thiện, ký kết hợp đồng nhưng không muộn hơn 28
ngày, kể từ ngày phát hành văn bản thông báo chấp thuận E-HSDT và trao
hợp đồng] mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ
chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm
thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không
được nhận lại bảo đảm dự thầu.

Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu đính kèm: Dự thảo hợp đồng.


189

Mẫu số 15

HỢP ĐỒNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]

Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội;


Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ(2) ____
Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo
trúng thầu số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu;
Căn cứ văn bản số____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của____ về việc thông
báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng,
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)


Tên Chủ đầu tư: [ghi tên Chủ đầu tư]
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường
hợp được ủy quyền).
190

Nhà thầu(3) (sau đây gọi là Bên B)


Tên Nhà thầu: [ghi tên nhà thầu được lựa chọn]
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường
hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng


Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình
theo đúng thiết kế.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Hợp đồng;
2. Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng;
3. E-HSDT của Nhà thầu;
4. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng;
5. Điều kiện chung của Hợp đồng, bao gồm phụ lục;
6. Thông số kỹ thuật;
7. Bản vẽ;
8. Mô tả công việc mời thầu nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu;
9. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Nhà thầu
Nhà thầu cam kết thi công công trình theo thiết kế đồng thời cam kết thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều
kiện cụ thể của hợp đồng.
191

Điều 4. Trách nhiệm của Chủ đầu tư


Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho Nhà thầu theo giá hợp đồng và phương
thức thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ
nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện
cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: ____________[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng
tiền ký hợp đồng].
2. Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức nêu trong điều
kiện cụ thể của hợp đồng theo quy định tại Mục 37.1 E-ĐKCT.
Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________
[ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với với E-HSMT, E-HSDT và kết
quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp
đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật
định.
Hợp đồng được lập thành ____ bộ, Chủ đầu tư giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____
bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU(4) ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[ghi tên, chức danh, ký tên và [ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu] đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu
này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp .
(2) Cập nhật các văn bản hiện hành liên quan đến hợp đồng.
(3), (4) Trường hợp Nhà thầu liên danh thì trong hợp đồng phải bao gồm
thông tin của tất cả các thành viên liên danh. Đại diện hợp pháp của từng thành
viên trong liên danh phải ký tên, đóng dấu vào hợp đồng.
192

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)

Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong E-HSMT, E-HSDT và
những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng,
bao gồm giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc.
Giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các
chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm
28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định và chi phí dự phòng.

BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(2)
STT Mô tả công việc Đơn vị tính Giá theo các
hạng mục (3)
1 Hạng mục công việc 1
2 Hạng mục công việc 2
..
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[ghi tên, chức danh, ký tên và [ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu] đóng dấu]
193

BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG


(áp dụng cho hợp đồng theo đơn giá)

Yêu cầu
kỹ Đơn vị Khối Đơn Thành
STT Mô tả công việc thuật/
tính lượng giá tiền
Chỉ dẫn
kỹ thuật
I Hạng mục 1:

II Hạng mục 2:

III Hạng mục…

… ….

Giá hợp đồng


(Kết chuyển sang Điều 5 của Hợp đồng)

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[ghi tên, chức danh, ký tên và [ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu] đóng dấu]
194

Mẫu số 16
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _______________[ghi tên Chủ đầu tư]


(sau đây gọi là Chủ đầu tư)

Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà
thầu đã trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng
xây lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (1)
Theo quy định trong E-HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho
Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm
nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng
(2)
lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng ] (sau đây gọi là
“Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với
số tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu
quy định tại Mục 5 E-ĐKCT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy
ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [ghi số tiền bảo
lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi
phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng
____ năm ____.(3)
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy
bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong
trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:
“Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà
thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [ghi số hợp đồng]
ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”
(2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(3) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 5 E-ĐKCT.
195

Mẫu số 17

BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)


________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _____________[ghi tên Chủ đầu tư ]


(sau đây gọi là Chủ đầu tư )
[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]

Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____
[ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ
đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích
khoản tiền tạm ứng ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]
cho việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng
(2)
lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng ] (sau đây gọi là
“ngân hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang
và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ
đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số,
bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 35 E-ĐKCT].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các
điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan đến hợp đồng được
ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của
chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng
mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng
sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu
hồi trong các kỳ thanh toán.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo
(3)
hợp đồng cho đến ngày____ tháng____ năm ____ hoặc khi Chủ đầu tư thu hồi
hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
196

Ghi chú:
(1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quySignatuređịnhphùNothợpVerifiedvớiyêu cầu quy
Nội dung được ký số bởi:

định tại Mục 35.1 E-ĐKCT. Tên đơn vị: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
HUYỆN CAO LÃNH
Mã số thuế: 1400529826
Thời gian ký: 15-03-2023 01:54:02

(2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(3) Ngày quy định tại Mục 35 E-ĐKCT.

You might also like