Bài tập 11

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

GV: Lê Thị Thanh Hải – Nguyễn Lê Thi

BÀI TẬP 11
11.1. Các chuỗi số nào sau đây có thể áp dụng được tiêu chuẩn phân kỳ? Vì sao?
   −k
k  1
a.  e c.  1 + 
−1
k
b.
k =1 k + 1 k =1 k =1  k
  
k
d.  ke −k
e.  f.  cos k
k =1 k =2 k 2 −1 k =0

11.2. Sử dụng tiêu chuẩn tích phân để kiểm tra xem các chuỗi số sau hội tụ hay phân kỳ.
 
1
a.  c.  ke −k2

( 2k + 3 )
2
k =1 k =1


1
b. k
( ln k )
2
k =2

11.3. Tìm tất cả các giá trị của m để các chuỗi số sau hội tụ.
 
k

1
a. b. k
(k − 1) ( ln k )
2 m m
k =2 k =2

11.4. Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau bằng tiêu chuẩn so sánh

 
  
1

1
a.  cos   
k
b. c.
k =1 6 k =2 k ln k k =1 k ( k + 1)
  
5 ln k 1
d.  k e.  f. k
k =1 4 + 3 2k + 3 +k
2
k =1 k =1

( k + 1)
3 
 
2k 2 k
i.  4
k =1 k − 4
j. 
k =1
9
2
k.  ( k + 2) 2
k =1
k
k
11.5. Sử dụng tiêu chuẩn tỷ số hoặc tiêu chuẩn căn để xét sự hội tụ của các chuỗi sau
  
k! k5 k 10 2k
a.  3k b.  k c. 
k =1 2 k =1 10 k =1 k!

( k !)
2 k2
k 

 k  
k −2
d.    e.  f.   
k =1  3k + 1  k =1 ( 2k ) ! k =1  k 

Trang 1
GV: Lê Thị Thanh Hải – Nguyễn Lê Thi

11.6. Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau và cho biết bạn đã sử dụng tiêu chuẩn nào để xét.

5k + 2
 
22 k k ! 
( k + 2 )( k + 3)
a.  k b.  k
k =1 k
c.  7
k =1 k 2 k =1 k 2

 −k2
k! 
k +2 


cos k
d. e.    f. 
k =1 2k k =1  k  k =1 2k

ln k 
k − sin k 
1
i.  2 j.  k.  k sin k
k =1 k k =1 3k + 2sin k k =1

2k 4 + 3
 k  
 2 1
l.  1 +  m.  n. 
k =1  k k = 2 k ln k k =1 k5
  
1 1  1 1
o.  p.  k − k q.   k − 
k =1 2k k k =1 e + e k =1  2 k

2k 3 + k + 1
  6
k  1+ k
r.  3
k =1 k + k + 1
2 s.  t. k k

k =1
4
k + 2. k
2 8
k =1

11.7. Xác định xem các chuỗi số sau hội tụ tuyệt đối, hội tụ có điều kiện hay phân kỳ
  
k k2 k!
a.  ( −1) b.  ( −1)  ( −1)
k +1 k +1 k
c.
k =1 k 2 +1 k =1 ek k =2 ln k

( 2k ) ! 
k 
ln k
 ( −1) e.  ( −1)  ( −1)
k k +1 k +1
d. k f.
k =1 k k =2 ln k k =1 k2
1

k 5 5k + 2
 k 
1 k
 k 
 ( −1)  ( −1)  ( −1)
k +1 k +1 k +1
i.   j.   k.
k =1 k k =1  k +1  k =1 23 k

Trang 2
GV: Lê Thị Thanh Hải – Nguyễn Lê Thi

ĐÁP SỐ
k
11.1. a) áp dụng được vì lim =1 b) áp dụng được vì lim e −1/ k = 1
k → k + 1 k →

−k
 1 1
c) áp dụng được vì lim 1 +  = d) không áp dụng được vì lim ke − k = 0
k →
 k e k →

k
e) áp dụng được vì lim =1 f) áp dụng được vì lim cos k không tồn tại
k →
k 2 −1 k →

11.2. a) HT b) HT c) HT
11.3. a) m > 1 b) m > 1
11.4. a) HT b) PK c) PK
d) HT e) PK f) HT
i) HT j) HT k) HT
11.5. a) PK b) HT c) HT
d) HT e) HT f) HT
11.6 a) HT (tiêu chuẩn so sánh) b) PK (tiêu chuẩn tỷ số)
c) HT (tiêu chuẩn so sánh) d) PK (tiêu chuẩn tỷ số)
e) HT (tiêu chuẩn căn) f) HT (tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối)
i) HT (tiêu chuẩn tích phân) j) PK (tiêu chuẩn phân kỳ)
k) PK (tiêu chuẩn phân kỳ) l) PK (tiêu chuẩn phân kỳ)
m) PK (tiêu chuẩn tích phân) n) PK (tiêu chuẩn so sánh)
o) HT (tiêu chuẩn so sánh) p) HT (tiêu chuẩn so sánh)
q) PK (tiêu chuẩn so sánh) r) PK (tiêu chuẩn phân kỳ)
s) PK (tiêu chuẩn so sánh) t) PK (tiêu chuẩn phân kỳ)
11.7 a) hội tụ có điều kiện b) hội tụ tuyệt đối
c) phân kỳ d) phân kỳ
e) phân kỳ f) hội tụ tuyệt đối
i) phân kỳ j) phân kỳ
k) hội tụ tuyệt đối

Trang 3

You might also like