Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

1. TÍNH GIÁ 2.

XUẤT VÉ
1.1 LỆNH ĐỔI TIỀN 2.1 XUẤT VÉ GIÁ CÔNG BỐ

Đổi 100 USD ra VND ................... FQC100USD/VND Bước 1: Hiển thị PNR ............................ RTXXXXXX
Bước 2: Tính giá, lưu TST ................... FXP/R,VC-XX
1.2 LỆNH TÍNH MILEAGE Chọn giá số 2 cho khách 1 khi có nhiều giá FXT2/P1
Bước 3: Chỉ định hoa hồng
Tính mileage cho hành trình SGNSINFRA Hoa hồng 5% ...................................................... FM5
..................................................... FQM SGNSINFRA Hoa hồng 5% cho segment 2 ........................ FM5/S2
Tính mileage chỉ rõ SIN-KUL là surface Hoa hồng VND1200000 ........................ FM1200000A
........................................... FQM SGNSIN**KULFRA Bước 4: Chỉ định hãng xuất vé ........................ FV XX
TRA CỨU NHANH 1.3 TRA GIÁ CÔNG BỐ GIỮA 1 CẶP THÀNH PHỐ
Chỉ định hãng xuất vé cho segment 2 ......... FVXX/S2
Bước 5: Hình thức thanh toán ..................... FPCASH

TÍNH GIÁ & XUẤT VÉ Tra giá giữa SGNBKK, chỉ định hãng vận chuyển TG
Hình thức thanh toán cho segment 2 .... FPCASH/S2
Bước 6: Kết thúc, lưu thông tin PNR ...... RFPAX; ER
.................................................... FQDSGNBKK/ATG Bước 7: Xuất vé .................................................. TTP
E-TICKET Xem điều kiện giá số 5 từ phần hiển thị FQD... FQN5 Xuất cho TST số 1 .........................................TTP/T1
Xem hạng đặt chỗ giá số 5 từ phần hiển thị FQD Xuất cho khách số 3 ..................................... TTP/P3
.......................................................................... FQS5
Xem routing giá số 5 từ phần hiển thị FQD ...... FQR5 2.2 XUẤT VÉ GIÁ NET
Các option với lệnh FQD
Chỉ định ngày bay ...................................... /D20MAY Bước 1: Hiển thị PNR ............................ RTXXXXXX
Chỉ định hạng đặt chỗ H ....................................../CH Bước 2: Tính giá, lưu TST .................. FXP/R,VC-XX
Chỉ định giá một lượt ............................................ /IO Chọn giá số 2 cho khách 1 khi có nhiều giá .FXT2/P1
Chỉ định giá khứ hồi .............................................. /IR Bước 3: Chỉ định hoa hồng
Chỉ định giá Nego .............................................../R,U Hoa hồng 0% .................................................... FM0N
Hoa hồng 0% cho segment 2 ..................... FM0N/S2
1.4 TRA GIÁ CHO PNR Bước 4: Chỉ định hãng xuất vé ......................... FVTG
Amadeus Vietnam Bước 5: Nhập giá Net
Bộ phận trợ giúp khách hàng Tra giá từ PNR .................................................... FXP Giá Net VND15000000 ........ TTK/NF-VND15000000
Tra giá cho INF ............................................ FXP/INF Bước 6: Hình thức thanh toán (=giá Net+tax)
09 Dao Duy Anh Str., Tra giá cho khách số 3 trong PNR ............... FXP/P3 Trả tiền mặt ........................ FPNR+CASH/20000000
Dong Da Dist. Ha Noi Tra giá cho hành trình khứ hồi, chặng về để mở (cùng Bước 7: Nhập tour code
T: +84 (24) 3934 7301 hãng vận chuyển, hạng đặt chỗ, chặng bay như chặng Tour code TG1234 .............................. FTNR TG1234
F: +84 (24) 3577 2218 đi) ............................................................. FXP/OPEN Không có tour code .................................... FTNR NIL
www.amadeus.com Chỉ định chặng 4 là điểm nối chuyến .......... FXP/S4X Bước 8: Nhập/ sửa các thông tin trên vé bằng lệnh
Chỉ định chặng 4 là điểm stopover ............. FXP/S4O TTK (xem mục Nhập/sửa các thông tin trên vé).
170-172 Nam Ky Khoi Nghia Str. Tra giá bằng tiến USD ...................... FXP/R,FC-USD Bước 9: Kết thúc, lưu thông tin PNR ..... RFPAX; ER
Dist. 3 – Ho Chi Minh City Bước 10:Xuất vé .................................................. TTP
T: +84 (28) 3930 6088 1.5 MỘT SỐ CÂU LỆNH MỞ RỘNG
F: +84 (28) 3930 6089 2.3 XUẤT VÉ GIÁ NEGO
www.amadeus.com Lấy giá công bố khác hạng đặt chỗ sau lệnh FXP:
Lấy giá dòng số 2 in lên vé ............................... FXV2 Bước 1: Hiển thị PNR ............................ RTXXXXXX
Lấy giá theo fare basis YEE30 ........... FXP/L-YEE30 Bước 2: Tính giá, lưu TST .............. FXP/R,VC-XX,U
Chọn giá số 2 cho khách 1 khi có nhiều giá .FXT2/P1 Xem mặt vé cũ của vé đổi ............................ TWD/O* 3.3 ĐỔI VÉ CÓ THU THÊM TIỀN (MANUAL)
Bước 3: Hình thức thanh toán .................... FPCASH Xem lại mặt vé trong quá trình làm ............... TWD RT
Bước 4: Kết thúc, lưu thông tin PNR ..... RFPAX; ER Xem history .........................................................TWH Bước 1: Tạo TST mới
Bước 5: Xuất vé ................................................... TTP - Vé gốc xuất bằng USD ....... FXP/R,FC-USD,VC-XX
2.7 VOID VÉ - Vé gốc xuất bằng VND ...................... FXP/R,VC-XX
2.4 NHẬP/SỬA THÔNG TIN CHO TST Bước 2: TTI/EXCH
Bước 1: Xem mặt vé ..........................................TWD Bước 3: Đưa thông tin về vé cũ (dòng FO) vào PNR,
Fare basis QEE14 tất cả segment ....... TTK/BQEE14 Bước 2: Void vé ............................................... TRDC có thể tạo dòng này tự động bằng lệnh FO*
Fare basis QEE14 cho segment 1.. TTK/L1/BQEE14 Bước 3: Kiểm tra lại mặt vé xem trạng thái vé đã Bước 4: Chỉnh sửa các thông tin cần thiết
Chỉ định coupon 2 là transit ........................ TTK/L2X update chưa. Vé mới thu thêm VND2 000 000 . TTK/TVND2000000
Chỉ định coupon số 2 & 4 là stopover .........TTK/L2,4 **Lưu ý: đa số các hãng chỉ cho void vé trong ngày. Đưa fare mới USD950.00 vào TST
Nhập giá ...................................... TTK/FUSD1000.00 ...................................................... TTK/RUSD950.00
Nhập giá Net ......................... TTK/NF-VND10000000 2.8 E – TICKET REVALIDATION Đưa equivalent fare ..................................TTK/EVND
Equivalent fare ..........................TTK/EVND10800000 Hủy thuế cũ .................................................... TTK/X1
Nhập thuế mới ......................... TTK/XVND500000FR Revalidate cho dòng FHE số 5/segment 2/coupon 1 Thu thêm thuế VND1000000YQ
Đưa thuế cũ vào TST ............. TTK/OVND200000YQ .................................................. TTP/ETRV/L5/S2/E1 ................................................ TTK/XVND100000YQ
Đổi thuế mới thành thuế cũ ....................... TTK/X3-O Nhập thuế cũ
Đổi thuế cũ thành thuế mới ....................... TTK/O3-X 3. ĐỔI VÉ - Vé gốc xuất bằng USD ............ TTK/OUSD32.53YQ
Nhập total ................................... TTK/TVND5000000 - Vé gốc xuất bằng VND ......... TTK/OVND651000YQ
Not Valid Before 22DEC (NVB) ............ TTK/V22DEC 3.1 ĐỔI VÉ ATC Nhập hoa hồng 5% ............................................. FM5
Not Valid After 30DEC (NVA) .......... TTK/VXX30DEC ** Lưu ý: bắt buộc có thông tin NVA
NVB&NVA ................................. TTK/V22DEC30DEC Tính giá ...............................................FXQ/R,VC-XX Not Valid After (NVA) ....................... TTK/VXX30DEC
NVB&NVA segment1,2 ..... TTK/L1,2/V22DEC30DEC Chọn dòng số vé cần làm đổi …..FXQ/R,VC-XX/T10 Dòng giá (Fare calculation) ........................................
Hành lý tất cả segment (hệ cân) ................TTK/A20K Cập nhật lại endorsement (nếu cần) .. FE NON-END ............. TTK/CSGN TG BKK180.00NUC180.00END
Hành lý tất cả segment (hệ kiện) ................ TTK/APC Nhập hoa hồng 5% ..............................................FM5 ROE1.000000
Hành lý cho segment 1 ....................... TTK/L1/A20K Hình thức thanh toán: Bước 5: Đưa thêm dòng FP
Dòng giá tự động (Fare calculation) .......................... - Không thu thêm .................................... FPO/CASH Vé mới thu thêm VND2000000
............. TTK/CSGN TG BKK180.00NUC180.00END - Có thu thêm ...............FPO/CASH+/CASH/2000000 …………………FPO/CASH+/CASH/2000000
ROE1.000000 Xuất vé ................................................................. TTP Bước 6: Xuất vé TTP
Thêm free text vào dòng fare calculation ...................
......................................................TTK/C+ * free text 3.2 ĐỔI VÉ KHÔNG THU THÊM TIỀN – NO ADC 4. HOÀN VÉ
(MANUAL)
2.5 HỦY TST 4.1 HOÀN VÉ FULL
Bước 1: Tạo TST mới
Hủy TST ............................................................... TTE Nếu vé gốc xuất bằng USD .. FXP/R,FC-USD,VC-XX Bước 1: Gọi mặt nạ vé hoàn
Hủy TST số 1 .................................................. TTE/T1 Nếu vé gốc xuất bằng VND ................. FXP/R,VC-XX Gọi theo số vé .......................... TRF217-1234567890
Hủy tất cả TST ............................................. TTE/ALL Bước 2: TTI/EXCH Gọi theo dòng FA trong PNR ......................... TRF/L5
Bước 3: TTK/TVND0 Gọi theo dòng trong báo cáo ..................... TRF/I-115
2.6 XEM MẶT VÉ Bước 4: Đưa thông tin về vé cũ (dòng FO) vào PNR, Bước 2: Nhập phí hoàn
có thể tạo dòng này tự động bằng lệnh FO* Nhập phí hoàn vé 20% ......................... TRFU/CP20
Xem mặt vé .........................................................TWD Bước 5: Chỉnh sửa các thông tin cần thiết Nhập phí hoàn vé VND2000000 TRFU/CP2000000A
Xem theo dòng FA số 9 ................................ TWD/L9 ** Lưu ý: bắt buộc có thông tin NVA Bước 3: Kết thúc refund .................................... TRFP
Xem theo số vé ............... TWD/TKT217-1234567890 Bước 6: Xuất vé
Xem theo thông tin chi tiết hành trình bay .................
TWD/VTG/TVL22MAYSGNBKK-HARRY/PORTER
Xem mặt vé từ danh sách................................TWD/1
4.2 HOÀN VÉ ĐÃ SỬ DỤNG MỘT PHẦN Hủy mặt nạ TSM số 2 ................................... TMX/M2 Đặt chặng dịch vụ
Hủy mặt nạ TSM của INF ............................ TMX/INF ......................... IU EK NN1 DEPO HANDXB/15AUG
Bước 1: Gọi mặt nạ vé hoàn Hủy tất cả TSM ........................................... TMX/ALL Tạo mặt nạ TSM ................................... TMC/L4/VEK
Bước 2: Chỉnh sửa thông tin mặt nạ hoàn vé Hiển thị EMD từ dòng FA.............................. EWD/L8 Cập nhật international indicator ....................... TMI/YI
Nhập fare used ............................. TRFU/U15000000 Hiển thị EMD từ số EMD ............................................ Cập nhật hãng ............................... TMI/DEMIRATES
Xem thông tin thuế.............................................TRFT ....................................... EWD/EMD157-1234567890 Cập nhật phí ............................. TMI/FVND10000000
Hủy thuế số 1 .............................................TRFU/TX1 Void EMD .................................................... TRDC/L5 Cập nhật giá trị coupon ................. TMI/CV-10000000
Sửa thông tin thuế số 1 ................. TRFU/TU1-25000 Void từ số EMD .............. TRDC/TK-1571234567890 Nhập hình thức thanh toán ................. TMI/FP-CASH
Thêm thuế mới ............................ TRFU/TA50000YR Nhập remark .................... TMI/H<nội dung remark>
Nhập net fare (nếu cần) .............. TRFU/NF12000000 5.2 XUẤT EMD THU PHÍ REBOOK/REISSUE Nhập endorsement (nếu có ....... TMI/FE-<nội dung>
Nhập phí hoàn Xuất EMD ...................................................... TTM/RT
- Phí hoàn vé 20% ................................ TRFU/CP20 Kiểm tra service code của hãng ............... EGSD/VJL
- Phí hoàn vé VND2000000 ...... TRFU/CP2000000A Đặt chặng dịch vụ ................. IU JL NN1 AMDF HAN 5.5 XUẤT EMDA
Chỉnh sửa tổng tiền hoàn (nếu cần) VND9000000 Tạo mặt nạ TSM .................................... TMC/L4/VJL
.................................................. TRFU/FPA19000000 Cập nhật international indicator ....................... TMI/YI Kiểm tra service code: ............................. EGSD/VCX
Nhập form of payment (nếu cần) .... TRFU/FP1CASH Cập nhật hãng .................... TMI/DJAPAN AIRLINES Đặt chặng dịch vụ: .......................... SR UMNR-UM05
Bước 3: Kết thúc lệnh hoàn vé ......................... TRFP Cập nhật số vé liên kết . TMI/IC-TKT1311234567890 Tính giá chặng dịch vụ ................................ FXG/L15
Xem lại mặt nạ hoàn vé ....................................... TRF Cập nhật phí ................................TMI/FVND1000000 Nhập hình thức thanh toán ..................TMI/FP-CASH
Hủy bỏ quá trình hoàn vé trước khi kết thúc lệnh hoàn Cập nhật giá trị coupon................... TMI/CV-1000000 Xuất EMD ...................................................... TTM/RT
......................................................................... TRFIG Nhập hình thức thanh toán ................. TMI/FP-CASH Lưu ý: chỉ sử dụng FXG sau khi đã sử dụng FXP tính
Nhập remark .................... TMI/H<nội dung remark> giá cho PNR. EMDA phải được xuất cùng lúc hoặc
4.3 HOÀN VÉ XUẤT BẰNG USD Xuất EMD.......................................................TTM/RT sau khi xuất vé.
................................................................ TTM/M2/RT
Bước 1: Gọi mặt nạ vé hoàn 5.6 HOÀN EMD
Bước 2: Cập nhật loại tiền hoàn và tỷ giá .................. 5.3 XUẤT EMD LẤY LẠI GIÁ VÀ THUẾ (RESIDUAL
................................................TRFU/CURVND22780 VALUE) Bước 1: Gọi mặt nạ vé hoàn
Các bước tiếp theo làm như mục 4.1 hoặc 4.2 Gọi theo số vé ................. TRF217-1234567890/EMD
Kiểm tra service code của hãng ............... EGSD/VJL Cập nhật phí hoàn ..................... TRFU/CP2000000A
Đặt chặng dịch vụ .................. IU JL NN1 RSVR HAN Kết thúc hoàn vé ............................................... TRFP
Tạo mặt nạ TSM .................................... TMC/L4/VJL
5. XUẤT EMD-S Cập nhật international indicator ....................... TMI/YI
Cập nhật hãng .................... TMI/DJAPAN AIRLINES
5.1 CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN Cập nhật số vé gốc: 6. BÁO CÁO
TMI/FO-131-1234567890HAN16AUG18/37301234/
Kiểm tra service code của hãng .............. EGSD/VXX 131-1234567890E1
Đặt chặng dịch vụ, sử dụng code dịch vụ (YYYY) theo Báo cáo chi tiết theo từng vé ......... TJQ/SOF/C-VND
Cập nhật giá thuế cần lấy lại và total thu thêm Hiển thị báo cáo EMD ............. TJQ/SOF/QTC-EMDS
quy định hãng ................. TMI/RVND3000000/W0/OVND200000YQ
...............................................IU XX NN1 YYYY HAN Báo cáo chi tiết các vé xuất theo giá Net ..................
........................................................... (luôn nhập W0) ........................................................ TJN/SOF/C-VND
....................................... IU EK NN1 YYYY DURDXB Cập nhật giá trị coupon................... TMI/CV-3000000
........................... IU AY NN1 YYYY HANHEL/15SEP Danh sách các vé trong kì báo cáo ..TJI/SOF/C-VND
........ (giá trị coupon luôn bằng phần fare được hoàn) Báo cáo tổng hợp theo kì…….TJS/SOF/C-VND
Tạo mặt nạ TSM ................................... TMC/L4/VXX Nhập hình thức thanh toán vé gốc ..TMI/FP-O/CASH
Tạo mặt nạ TSM cho INF ............... TMC/L4/VAF/INF Xem chi tiết vé số 9 trong báo cáo ................ TJT/I-9
Xuất EMD (cùng với vé gốc).................. TTP/TTM/RT ** Các option với báo cáo:
Hiển thị mặt nạ TSM ........................................... TQM
Hiển thị mặt nạ TSM số 2 ............................. TQM/M2 Báo cáo ngày trong quá khứ ................../D-DDMMM
5.4 XUẤT EMD ĐẶT CỌC Báo cáo cho giai đoạn trong quá khứ ........................
Hiển thị mặt nạ TSM cho khách 2 ................ TQM/P2
Hủy mặt nạ TSM ................................................. TMX .................................................. /D-DDMMMDDMMM
Kiểm tra service code của hãng .............. EGSD/VEK

You might also like