Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

HOCTAPONLINE.

VN KỲ THI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM 2021


ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh:...........................................................


Số báo danh: ................................................................

Cho lược đồ CSDL quản lý tình trạng hôn nhân của một trò chơi như sau:

NHANVAT (MANV, TENNV, CREATE, NGSINH, GIOITINH, MASERVER, TTRANG)

Tân từ: Mỗi một nhân vật có một mã nhân vật để phân biệt các nhân vật trong hệ thống với nhau
(MANV), tên nhân vật hay gọi là username (TENNV), thời gian tạo nhân vật (CREATE), ngày
sinh nhân vật (NGSINH), giới tính nhân vật (GIOITINH), Server mà nhân vật đó tham gia
(MASERVER). Tình trạng hoạt động của nhân vật ‘Dang hoat dong’ và ‘Offline’

SERVER (MASERVER, TENSERVER, LOAISERVER, MAXNV, TINHTRANG)

Tân từ: Mỗi một Server có một mã để phân biệt các Server với nhau (MASERVER), tên của
SERVER (TENSERVER). Loại Server (LOAISERVER) có 2 loại ‘Hạng A’ và ‘Hạng B’. Ngoài
ra còn cho biết số lượng nhân vật tối đa của server (MAXNV). Tình trạng của Server đó
(TINHTRANG). Tình trạng của Server có 3 tình trạng ‘Trống’, ‘Bình thường’ và ‘Đầy.

KETDOI (MAKETDOI, MANVNAM, MANVNU, THOIGIANKETDOI, SOLUONGQUA)

Tân từ: Mỗi một cặp sau khi kết đôi sẽ cung cấp mã kết đôi (MAKETDOI), mã nhân vật nam
(MANVNAM), mã nhân vật nữ (MANVNU) và thời gian kết đôi (THOIGIANKETDOI), số
lượng quà tặng (SOLUONGQUA).

QUATANG (MAQUATANG, TENQUATANG)

Tân từ: Mỗi một quà tặng có mã quà tặng (MAQUATANG), tên quà tặng (TENQUATANG)

TANGQUA (MAKETDOI, MAQUATANG, MANVTANG)

Tân từ: Mỗi cặp đôi kết đôi thường tặng quà cho nhau thông qua mã kết đôi (MAKETDOI) và mã
quà tặng (MAQUATANG) ngoài ra còn lưu mã nhân vật tặng quà (MANVTANG). Để biết Server
nào tặng thì thông qua mã nhân vật tặng quà.
PHẦN I. (1,0 điểm)
Với lược đồ CSDL quản lý tình trạng hôn nhân. Hãy cài đặt lược đồ trên hệ quản trị CSDL
Microsoft SQL Server kể cả cài đặt khóa chính khóa ngoại.

PHẦN II. (5,0 điểm)

Với CSDL quản lý tình trạng hôn nhân. Hãy thực hiện những câu truy vấn sau đây:

1. Liệt kê những nhân vật: Mã nhân vật, tên nhân vật đang hoạt động trên server có tên
là ‘Thien Nu’. Kết quả sắp xếp tăng dần theo ngày sinh của nhân vật. Nếu ngày sinh
trùng sắp xếp theo ngày tạo giảm dần.
2. Tìm nhân vật: mã nhân vật, tên nhân vật có giới tính ‘Nam’ và tên nhân vật trong
tên có chữ ‘Phúc’ thuộc Server có nhiều nhân vật nữ nhất.
3. Tìm nhân vật: mã nhân vật, tên nhân vật đang tình trạng độc thân (chưa kết đôi) tại
Server có ‘Hạng A’.
4. Đưa ra thông tin quà tặng: Mã quà tặng, tên quà tặng trừ quà tặng có tên là ‘Default’
và ‘Rose Crystal’ được tặng bởi tất cả các cặp đôi kết đôi từ tháng 11/2021 trở về
trước.
5. Với mỗi server liệt kê tổng số lượng quà tặng của từng loại quà nếu có. Kết quả hiển
thị: MASERVER, MAQUATANG, TONGSOLUONG.

PHẦN III. (1.0 điểm)

1. Với CSDL quản lý tình trạng hôn nhân. Hãy thực hiện RBTV sau đây: “Server Hạng A
thì tối đa là 1000 nhân vật”.
2. Với CSDL quản lý tình trạng hôn nhân. Hãy thực hiện RBTV sau đây: “Mỗi một nhân
vật chỉ được kết đôi một lần.”

PHẦN IV. (2,0 điểm)

Với CSDL quản lý tình trạng hôn nhân. Hãy thực hiện RBTV sau đây: “Số lượng quà tặng
của mỗi cặp đôi phải bằng tổng số lần tặng quà của cặp đôi đó với phần qua khác nhau với mỗi
lần tặng. Nếu nhiều lần tặng cùng một một món quà ghi nhận số là một”.(Phát biểu bối cảnh, nội
dung, bảng tầm ảnh hưởng và viết trigger)
PHẦN V. (1,5 điểm)
Cho lược đồ quan hệ (R, F) với R = TRINHA

F = {f1: T → N; f2: TR →H; f3:RA →H; f4: IN →A; f5: H→I}

a. Phụ thuộc hàm HA  TRINH có thuộc F+ không vì sao?


b. Xác định dạng chuẩn cao nhất trong quan hệ hệ R.

----------------------------- HẾT -----------------------------

Ghi chú:

PHẦN 1, 2, 3, 4 (Trigger) thực hiện trên laptop cá nhân và nộp file MSSV_KT.sql.

PHẦN 4 (Bối cảnh, nội dung, bảng tầm ảnh hưởng), PHẦN 5 làm trên giấy.

You might also like