LDS 2 - 100 Cau On Tap Van Dap

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

NỘI DUNG ÔN TẬP VẤN ĐÁP (PHẦN CƠ BẢN)

Học phần: LUẬT DÂN SỰ 2


Tóm lược yêu cầu và đánh giá:
- Thi vấn đáp có 02 phần: phần cơ bản và phần mở rộng – nâng cao, phân
bổ tương đối ở cấu trúc đề cương học phần và cho việc hỏi vấn đáp thực
tế mở rộng nội dung.
- Điểm cho phần cơ bản là 5/10 gồm: viết và vấn đáp những nội dung cơ
bản (bao gồm việc SV trình bày phần đã chuẩn bị 3/10 + trả lời câu hỏi
của GV làm rõ thêm nội dung cơ bản 2/10). Mục đích đánh giá việc người
học nhớ, thuộc, tái hiện kiến thức cơ bản của học phần, đạt mức độ trung
bình. Chúng ta có 100 câu cơ bản ôn tập chuẩn bị cho phần này.
- Điểm cho phần vấn đáp kiến thức mở rộng – nâng cao là 5/10, bao gồm
hai mức: mở rộng 3/10, nâng cao và chuyên sâu 2/10. Mục đích đánh giá
khả năng hiểu và vận dụng kiến thức, phân loại mức độ khá giỏi. Câu hỏi
phần này được giảng viên nêu trực tiếp khi vấn đáp.
- Thời gian vấn đáp trung bình của mỗi sinh viên là 10 – 15 phút.

Kết cấu phân bổ câu hỏi phần cơ bản

Phần Chủ đề nội dung Số câu hỏi Ghi chú


1 Những vấn đề chung về nghĩa vụ 05
2 Căn cứ phát sinh – chấm dứt nghĩa vụ 08
3 Thực hiện nghĩa vụ 07
4 Biện pháp đảm bảo thực hiện nghĩa vụ 13
5 Hứa thưởng, thi có giải… 05
6 Phần chung về hợp đồng 23
7 Các loại hợp đồng (P1) 10
8 Các loại hợp đồng (P2) 07
9 Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa 12
vụ
10 Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 10
Tổng cộng 100
Phần 1 – Những vấn đề chung về nghĩa vụ
1. Trình bày khái niệm và phân tích dấu hiệu của nghĩa vụ theo BLDS
hiện hành.
2. Trình bày quy định về đối tượng của nghĩa vụ. Phân biệt đối tượng của
nghĩa vụ với đối tượng của hợp đồng. Cho ví dụ minh họa
3. Trình bày về quan hệ nghĩa vụ dân sự, chủ thể nghĩa vụ dân sự. Cho ví
dụ minh họa.
4. Phân tích nội dung quy định về chuyển giao quyền yêu cầu. Cho ví dụ
minh họa.
5. Phân tích nội dung quy định về chuyển giao nghĩa vụ. Cho ví dụ minh
họa.
Phần 2 – Căn cứ phát sinh và căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
6. Phân biệt việc hình thành nghĩa vụ do hợp đồng và hành vi pháp lý
đơn phương. Cho ví dụ minh họa.
7. Phân biệt nghĩa vụ hình thành do thực hiện công việc có ủy quyền và
thực hiện công việc không có ủy quyền. Cho ví dụ minh họa.
8. Phân biệt các trường hợp hình thành nghĩa vụ do chiếm hữu, sử dụng
tài sản hoặc được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật. Cho ví dụ
minh họa.
9. Phân biệt nghĩa vụ hình thành khi vi phạm nghĩa vụ và khi gây thiệt
hại do hành vi trái pháp luật. Cho ví dụ minh họa.
10. Phân biệt chấm dứt nghĩa vụ do được miễm trừ thực hiện nghĩa vụ và
chấm dứt nghĩa vụ do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ. Cho ví dụ minh
họa.
11. Phân biệt chấm dứt nghĩa vụ do được miễm trừ thực hiện nghĩa vụ với
chấm dứt nghĩa vụ do được thay thế bằng nghĩa vụ khác. Cho ví dụ
minh họa.
12. Phân biệt chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ và chấm dứt nghĩa vụ
do hòa nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền. Cho ví dụ minh họa.
13. Phân biệt chấm dứt nghĩa vụ khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc
pháp nhân chấm dứt tồn tại với chấm dứt nghĩa vụ khi vật đặc định
không còn. Cho ví dụ minh họa.
Phần 3 – Thực hiện nghĩa vụ
14. Phân tích quy định về địa điểm thực hiện nghĩa vụ. Cho ví dụ minh
họa.
15. Phân tích quy định về thời hạn thực hiện nghĩa vụ. Cho ví dụ minh
họa.
16. Phân tích việc thực hiện nghĩa vụ giao vật, thực hiện nghĩa vụ trả tiền.
Cho ví dụ mình họa.
17. Phân biệt giữa thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba và thực hiện
nghĩa vụ có điều kiện. Cho ví dụ minh họa.
18. Phân biệt giữa thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn và thực
hiện nghĩa vụ thay thế được. Cho ví dụ minh họa
19. Phân biệt giữa thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ và thực hiện nghĩa vụ liên
đới. Cho ví dụ minh họa.
20. Phân biệt thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần với thực hiện
nghĩa vụ không phân chia được theo phần. Cho ví dụ minh họa.
Phần 4 – Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

21. Phân tích về phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm. Cho ví dụ minh họa.
22. Phân tích quy định về tài sản bảo đảm. Cho ví dụ minh họa.
23. Phân tích quy định trong trường hợp một tài sản dùng để bảo đảm
thực hiện nhiều nghĩa vụ. Cho ví dụ minh họa.
24. Phân tích quy định về đăng ký biện pháp bảo đảm. Cho ví dụ minh
họa.
25. Phân tích quy định về việc xử lý tài sản bảo đảm. Cho ví dụ minh họa.
26. Phân tích quy định về phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp.
Cho ví dụ minh họa.
27. Phân tích quy định về thanh toán số tiền có được từ việc xử lý tài sản
cầm cố, thế chấp. Cho ví dụ minh họa.
28. Phân tích quy định về thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng
nhận tài sản bảo đảm. Cho ví dụ minh họa.
29. Trình bày để phân biệt thế chấp và cầm cố. Cho ví dụ minh họa.
30. Trình bày để phân biệt bảo lãnh và tín chấp. Cho ví dụ minh họa.
31. Trình bày để phân tích quy định về đặt cọc. Cho ví dụ minh họa.
32. Trình bày để phân biệt ký cược và ký quỹ. Cho ví dụ minh họa.
33. Trình bày để phân biệt bảo lưu quyền sở hữu và cầm giữ tài sản. Cho
ví dụ minh họa.
Phần 5 – Hứa thưởng, thi có giải…
34. Trình bày nội dung quy định của pháp luật về hứa thưởng. Cho ví dụ
minh họa.
35. Trình bày nội dung quy định của pháp luật về thi có giải. Cho ví dụ
minh họa.
36. Trình bày nội dung quy định của pháp luật về thực hiện công việc
không có ủy quyền. Cho ví dụ minh họa.
37. Trình bày nội dung quy định của pháp luật về nghĩa vụ hoàn trả tài
sản do chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp
luật. Cho ví dụ minh họa.
38. Trình bày nội dung quy định của pháp luật về nghĩa vụ hoàn trả hoa
lợi, lợi tức do chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ
pháp luật. Cho ví dụ minh họa.
Phần 6 – Hợp đồng (Phần chung)
39. Trình bày khái niệm và phân tích đặc điểm của hợp đồng. Phân biệt
với hành vi pháp lý đơn phương. Cho ví dụ minh họa.
40. Xác định và phân tích các điều kiện để một hợp đồng có hiệu lực pháp
luật. Cho ví dụ minh họa.
41. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do vi phạm
điều cấm của luật.
42. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do giả tạo.
43. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do không đảm
bảo tư cách của chủ thể tham gia hợp đồng.
44. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do nhầm lẫn.
45. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do bị lừa dối,
đae dọa, cưỡng ép.
46. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do không tuân
thủ quy định về hình thức.
47. Phân tích và chứng minh trường hợp hợp đồng vô hiệu do có đối
tượng không thể thực hiện được.
48. Phân biệt hợp đồng vô hiệu toàn bộ và hợp đồng vô hiệu từng phần.
Cho ví dụ minh họa.
49. Trình bày quy định về bảo vệ quyền của người thứ ba ngay tình khi
hợp đồng bị vô hiệu. Cho ví dụ minh họa.
50. Phụ lục hợp đồng là gì. Phân tích quy định của pháp luật và cho ví dụ
minh họa.
51. Hợp đồng theo mẫu là gì? Phân tích quy định của pháp luật và cho ví
dụ minh họa.
52. Giao kết hợp đồng là gì? Xác định những nội dung pháp lý cơ bản của
quy định về giao kết hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
53. Phân tích điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng. Cho ví
dụ minh họa.
54. Phân tích quy định về thời điểm giao kết hợp đồng. Cho ví dụ minh
họa.
55.Trình bày tóm lược nội dung quy định của pháp luật về đề nghị giao
kết hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
56. Phân tích quy định của pháp luật về phụ lục hợp đồng. Cho ví dụ
minh họa.
57. Phân tích quy định của pháp luật về giải thích hợp đồng. Cho ví dụ
minh họa.
58. Thực hiện hợp đồng là gì? Xác định những nội dung pháp lý cơ bản
của quy định của pháp luật về thực hiện hợp đồng. Cho ví dụ minh
họa.
59. Phân tích nội dung quy định của pháp luật về thực hiện hợp đồng khi
hoàn cảnh thay đổi cơ bản. Cho ví dụ minh họa.
60. Chấm dứt hợp đồng là gì? Xác định những nội dung pháp lý cơ bản
của quy định pháp luật về chấm dứt hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
61. Trình bày về quy định của pháp luật về đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
Phần 7 – Các loại hợp đồng (Mua bán, tặng cho, trao đổi, vay, thuê…)
62. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng mua bán tài
sản. Cho ví dụ minh họa.
63. Phân tích và minh họa quy định của pháp luật về mua bán quyền tài
sản.
64. Phân tích và minh họa quy định của pháp luật về bán đấu giá tài sản
65. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng trao đổi tài
sản. Cho ví dụ minh họa.
66. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng tặng cho tài
sản. Cho ví dụ minh họa.
67. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng vay tài sản.
Cho ví dụ minh họa.
68. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng thuê tài sản.
Cho ví dụ minh họa.
69. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài
sản. Cho ví dụ minh họa
70. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng mượn tài sản.
Cho ví dụ minh họa.
71. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng về quyền sử
dụng đất. Cho ví dụ minh họa
Phần 8 – Các loại hợp đồng (dịch vụ, vận chuyển, gia công, ủy quyền…)
72. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng hợp tác. Cho
ví dụ minh họa.
73. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng dịch vụ. Cho
ví dụ minh họa
74. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng vận chuyển
hành khách. Cho ví dụ minh họa.
75. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng vận chuyển
tài sản. Cho ví dụ minh họa
76. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng gia công. Cho
ví dụ minh họa.
77. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng gửi giữ sản.
Cho ví dụ minh họa
78. Trình bày những nội dung pháp lý cơ bản của hợp đồng ủy quyền.
Cho ví dụ minh họa.
Phần 9 – Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ
79. Trình bày và phân biệt trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ và
trách nhiệm dân sự do gây thiệt hại bởi hành vi trái pháp luật. Cho ví
dụ minh họa.
80. Xác định và phân tích quy định pháp luật về thiệt hại do vi phạm
nghĩa vụ. Cho ví dụ minh họa.
81. Xác định và phân tích để phân biệt về các loại lỗi trong trách nhiệm
dân sự. Cho ví dụ minh họa.
82. Phân tích nội dung quy định của pháp luật về hoãn thực hiện nghĩa vụ.
Cho ví dụ minh họa.
83. Xác định và phân tích quy định của pháp luật về trách nhiệm do
không thực hiện nghĩa vụ giao vật. Cho ví dụ minh họa
84. Xác định và phân tích quy định của pháp luật về trách nhiệm do chậm
thực hiện nghĩa vụ trả tiền. Cho ví dụ minh họa.
85.Trình bày và phân biệt trường hợp chậm thực hiện nghĩa vụ và chậm
tiếp nhận thực hiện nghĩa vụ. Cho ví dụ minh họa
86. Trình bày và phân biệt trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ và
trách nhiệm do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ. Cho ví dụ
minh họa.
87. Trình bày và phân biệt trách nhiệm do không thực hiện công việc và
trách nhiệm do không được thực hiện một công việc. Cho ví dụ minh
họa.
88. Phạt vi phạm hợp đồng là gì? Phân tích quy định về thỏa thuận phạt vi
phạm hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
89. Phân biệt giữa phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp
đồng. Cho ví dụ minh họa.
90. Trình bày và phân biệt trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm
nghĩa vụ với bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có
lỗi. Cho ví dụ minh họa.
Phần 10 – Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
91. Phân tích căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại và nguyên
tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
92. Phân tích quy định pháp luật về năng lực chịu trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng của cá nhân. Cho ví dụ minh họa.
93. Trình bày quy định pháp luật về xác định thiệt hại trong bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng. Cho ví dụ minh họa.
94. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định pháp luật về bồi
thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn của phòng vệ
chính đáng. Cho ví dụ minh họa.
95. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định pháp luật về bồi
thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp
thiết. Cho ví dụ minh họa.
96. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định pháp luật về bồi
thường thiệt hại trong trường hợp do người dưới mười lăm tuổi, người
mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh
viện, pháp nhân khác trực tiếp quản lý. Cho ví dụ minh họa.
97. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định pháp luật về bồi
thường thiệt hại trong trường hợp do người của pháp nhân hoặc người
làm công, người học nghề gây ra. Cho ví dụ minh họa.
98. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định pháp luật về bồi
thường thiệt hại trong trường hợp do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra.
Cho ví dụ minh họa.
99. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định pháp luật về bồi
thường thiệt hại trong trường hợp do súc vật hoặc cây cối gây ra. Cho
ví dụ minh họa.
100. Phân tích nội dung pháp lý cơ bản của quy định của pháp luật về
bồi thường thiệt hại trong trường hợp do nhà cửa, công trình xây dựng
khác gây ra. Cho ví dụ minh họa.

You might also like