Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Kế toán Hàng tồn kho
Chương 4 - Kế toán Hàng tồn kho
Chương 4 - Kế toán Hàng tồn kho
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Chương IV
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
1
4/19/2020
1. Được giữ để bán trong kỳ SXKD gồm Hàng mua về để bán: Hàng
hóa, Hàng gửi đi bán, Hàng mua đang đi đường, Thành phẩm
Loại hình kinh doanh của DN khác nhau thì HTK cũng khác nhau.
2
4/19/2020
▪ Hàng hóa
Mối liên hệ giữa các chỉ tiêu liên quan đến Hàng tồn kho
Giá gốc Giá gốc HTK mua Giá vốn hàng Giá gốc
+ = +
HTK đầu kỳ vào trong kỳ bán trong kỳ HTK cuối kỳ
Giá vốn Giá gốc Giá gốc HTK Giá gốc HTK
= + -
hàng bán HTK đầu kỳ mua vào trong kỳ cuối kỳ
3
4/19/2020
4
4/19/2020
1. Kiểm kê kho thực tế hàng sẵn trong kho: cân, đong, đo, đếm mỗi
loại hàng có sẵn trong kho.
2. Xác định quyền sở hữu của Hàng hóa không sẵn trong kho:
(a) Hàng mua đang đi đường: DN cần XĐ hàng đã thuộc sử hữu của
DN mua hàng chưa về nhập kho
(b) Hàng gửi bán: Không còn trong kho của DN gửi đi bán nhưng
thuộc quyền sở hữu của DN gửi đi bán.
DN lựa chọn một trong các PP tính giá xuất HTK sau đây:
5
4/19/2020
Theo PP giá thực tế đích danh: giá xuất kho của HTK thuộc lô nhập
nào được tính theo giá thực tế của lần nhập HTK đó.
Ví dụ 4.1: Công ty Linh Chung chuyên kinh doanh hàng điện lạnh
có tính hình mua – bán máy giặt Panasonic 10kg như sau:
(ĐVT: 1.000đ)
6
4/19/2020
7
4/19/2020
8
4/19/2020
Với VD 4.2.
Giá trị HTK cuối kỳ = 400*130 + 50*120 = 58.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000
→ Giá vốn hàng bán: 62.000
Với VD 4.2.
Giá trị HTK CK = 100*100+200*110+150*120= 50.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000
→ Giá vốn hàng bán: 70.000
9
4/19/2020
10
4/19/2020
Với VD 4.3
Giá đơn vị 80.000 + 820.000 + 996.000 + 170.000
= = 826,4
bình quân 100 + 1.000 + 1.200 + 200
- GVHB ngày 20/1: 1.300*826,4 = 1.074.320
- GVHB ngày 28/1: 700*826,4 = 578.480
- GVHB ngày 31/1: 300*826,4 = 247.920
- Tổng GVHB trong kỳ: 1.900.720
11
4/19/2020
- Giá gốc HTK tăng (mua …) - Giá gốc HTK giảm (xuất sản
xuất. xuất bán. ...)
Tổng PS tăng Tổng PS giảm
CK: Giá trị HTK cuối kỳ này
12
4/19/2020
Có TK Tiền
Có TK Phải trả NB
Nợ TK Hàng hóa
Nợ TK NVL
Nợ TK CP sản xuất
13
4/19/2020
- Khi Giá thị trường của HTK có thể thấp hơn giá gốc, kế
toán phải ghi giảm giá gốc HTK xuống giá thay thế.
- Chênh lệch giữa giá gốc và giá thay thế được ghi nhận là
Chi phí dự phòng giảm giá HTK.
14
4/19/2020
-Trên Bảng cân đối kế toán: HTK được trình bày dưới chỉ
tiêu HTK và Dự phòng giảm giá HTK.
-Trên BCKQKD. HTK được trình bày dưới chỉ tiêu Giá vốn
hàng bán (giá gốc của HTK đã được bán trong kỳ).
15
4/19/2020
…
3. Doanh thu thuần về BH và
10 CCDV 89.350.049 57.614.344
Khi lỗi kiểm kê Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần
Báo cáo thiếu HTK ĐK Thấp Cao
Phóng đại HTK ĐK Cao Thấp
Báo cáo thiếu HTK CK Cao Thâp
Phóng đại HTK CK Thấp Cao
16