Professional Documents
Culture Documents
5bai Thi Nghiem 5 Bai Bao Cao Mon Thuc Tap He Thong Dieu Khien Tu Dong Compress
5bai Thi Nghiem 5 Bai Bao Cao Mon Thuc Tap He Thong Dieu Khien Tu Dong Compress
5bai Thi Nghiem 5 Bai Bao Cao Mon Thuc Tap He Thong Dieu Khien Tu Dong Compress
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ thống điều khiển t…
University: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Info
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
1.1.1.1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ
MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: THỰC TẬP MÔN TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN
-----------------⸙∆⸙-----------------
Giải
2 s^2 + 9 s + 15
------------------
s^3 + 8 s^2 + 15 s
G2 hồi tiếp âm H1
G2H1=feedback(G2,H1)
G2H1 =
s
---------------
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
2 s^2 + 4 s + 8
G1G3 nối tiếp G2H1
G=series(G1G3,G2H1)
G=
2 s^3 + 9 s^2 + 15 s
------------------------------
2 s^3 + 9 s^2 + 15 s
------------------------------
Nhận xét: kết quả khi tính bằng lý thuyết giống với mô phỏng trên mathlab
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Bài 2: Hãy tìm hàm truyền và hệ phương trình biến trạng thái của hệ thống có sơ đồ như sau
Chuyển bộ tổng âm ra sau khối G4 khi đó nhánh H3 sẽ có thêm 1 khối nối tiếp G4 gọi khối đó là D1
D1= series(H3,G4)
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
G3 nối tiếp G4
D2= series(G3,G4)
G6 song song D2
Gss=parallel(G6,D2)
Go to course
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
PP lập trình PLC điều khiển tuần tự hệ thống tự động hóa
7
Điều khiển tự động 100% (2)
184
Điều khiển tự động 100% (2)
133
Điều khiển tự động 100% (1)
Do an mon hoc cam bien chay khi co khi gas su dung cam bien mq2
19
Điều khiển tự động 100% (1)
142
Điều khiển tự động 100% (1)
125
Điều khiển tự động 100% (1)
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
D1 nối tiếp D3
D4=series(D1,D3)
D4 hồi tiếp âm G2
D5=feedback(D4,H2)
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
D5 nối tiếp G1
D5=series(D5,G1)
D5 hồi tiếp âm H1
G=feedback(D5,H1)
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
a. Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong khoảng tần số
(0.1, 100)
b. Dựa vào biểu đồ Bode tìm tần số cắt biên, pha dự trữ, tần số cắt pha, biên dự
trữ. Lưu biểu đồ Bode thành file *.bmp, chèn vào file word để viết báo cáo. Chú
ý phải chỉ rõ các giá trị tìm được trong biểu đồ Bode.
c. Hãy xét tính ổn định của hệ thống kín, giải thích
d. Hãy vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống trên với đầu vào là hàm nấc đơn vị trong
khoảng thời gian t=0÷10s để minh họa kết luận ở câu c. Lưu hình vẽ này để báo
cáo
Bài làm
a) Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong khoảng
tần số (0.1, 100)
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
b) Dựa vào biểu đồ Bode tìm tần số cắt biên, pha dự trữ, tần số cắt pha,
biên dự trữ
d ) Hãy vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống trên với đầu vào là hàm nấc đơn vị
trong khoảng thời gian t=0÷10s để minh họa kết luận ở câu c
Nhận xét: hệ thống ổn định phù hợp với tiêu chuẩn bode ( GM>0 dB và
PM>0° )
Txl=7s ; exl=0 ; POT=0
e) Với K=400 thực hiện lại các yêu cầu từ câu a→d
Dựa vào biểu đồ Bode tìm tần số cắt biên, pha dự trữ, tần số cắt pha, biên
dự trữ
BÀI LÀM
1. Khảo sát hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở là G(s)
a) Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Nyquist của hệ thống
Khai báo hàm
G=tf([10],conv([1 0.2],[1 8 20])) ;
nyquist(G) ;
grid on ;
b) Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha dự trữ, biên dự trữ (theo dB). So sánh
với kết quả ở câu a
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha dự trữ, biên dự trữ (theo dB):
Ta tìm đc phi M= -24.9 độ
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
2. Hãy xét tính ổn định của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng
hở là
G=
1
-----------------
s^3 + 3 s^2 + 2 s
Hàm truyền hở có 1 khâu tích phân lý tưởng ta vẽ cung -gama/2 (với gama=1) khi đó ta
đươc 1 vòng kín
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
G=
1
---------
s^3 + s^2
Biểu đồ nyquist
Hàm truyền hở có 2 khâu tích phân lý tưởng ta vẽ cung -gama/2 (với gama=2) khi đó ta
đươc 1 vòng kín
2.3 Khảo sát hệ thống dùng phương pháp quĩ đạo nghiệm số
2.3.1 Mục đích
Khảo sát đặc tính của hệ thống tuyến tính có hệ số khuếch đại K thay đổi. Tìm giá trị
giới hạn Kgh của hệ số khuếch đại để hệ thống ổn định
K≥0
a. Hãy vẽ quĩ đạo nghiệm số (QĐNS) của hệ thống. Dựa vào QĐNS tìm Kgh
Khai báo hàm:
g=tf([1],conv([1 0.2],[1 8 20]))
figure;
rlocus(g)
Kgh = margin(g)
line([-1 -1],[10 -10])
grid on
Kgh = 171
b.Tìm K để hệ thống có tần số dao động tự nhiên ωn = 4
POT=(0.782-0.62)/0.62 *100=26,1%
Vậy mô phỏng phù hợp với lý thuyết
5.Tìm K để hệ thống có thời gian xác lập (tiêu chuẩn 2%) txl = 4s
Muốn tìm K có txl =4, tương ứng có ξωn =1
Tại vị trí giao điểm của QĐNS với đường thẳng song song với trục tung cắt trục hoành tại -1
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
BÀI TẬP
A) hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong khoảng tần số (0.1, 100)
D . Hãy vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống trên với đầu vào là hàm nấc đơn vị trong
khoảng thời gian t=0÷10s
E . Với K=400 thực hiện lại các yêu cầu từ câu a→d
a ) hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong khoảng tần số (0.1, 100)
Khai báo hàm
K=400;
G=tf(K,conv([1 5 0],[1 3 9]))
bode(G,{0.1, 100})
grid on
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
- Sau khi xác định được độ dự trữ biên độ GM và độ dự trữ pha PM của hệ hở ta có thể xét ổn
định hệ kín như sau: Hệ kín ổn định nếu hệ hở có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha đều dương. (
Hệ kín ổn định ⇔ hệ hở có GM>0 dB và PM>0° )
- Trong bài này có độ dự trữ biên Gm=-11,8dB< 0, Độ dự trữ pha Pm= -72.9deg <0.
Kết luận hệ thống không ổn định phù hợp với tiêu chuẩn bode (GM>0 dB và PM>0)
2) Khảo sát hệ thống dùng biểu đồ Nyquist
a) Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Nyquist của hệ thống
Khai báo hàm
K=10;
G=tf(K,conv([1 5 0],[1 3 9]))
nyquist(G)
grid on
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
b ) Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha dự trữ, biên dự trữ (theo dB). So sánh với kết
quả ở câu trên
- Ta có thể thấy “Pha dự trữ” và “Biên dự trữ” của biểu đồ Nyquist giống với “Pha dự trữ”
và “Biên dự trữ” của biểu đồ Bode ở câu b bài trên
d ) Với K=400 thực hiện lại các yêu cầu từ câu a→c.
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
2. Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha dự trữ, biên dự trữ (theo dB).
a) Hãy vẽ quĩ đạo nghiệm số (QĐNS) của hệ thống. Dựa vào QĐNS tìm Kgh của
hệ, chỉ rõ giá trị này trên hình
-Để tìm K ta nhấp chuột vào quỹ đạo nghiệm sau đó kéo điểm đến vòng tròng n = 4 .
Ta được K =64
Để tìm K ta nhấp chuột vào quỹ đạo nghiệm sau đó kéo điểm đến điểm ξ = 0.7
hay Damping =0.7. Không tìm được K do giới hạn ξ = 0.5.
Để tìm K ta nhấp chuột vào quỹ đạo nghiệm sau đó kéo điểm đến điểm Overshoot
=25%. Ta được K= 9.68
e) Tìm K để hệ thống có thời gian xác lập (tiêu chuẩn 2%) txl = 4s
Để tìm K nhấp chuột vào quỹ đạo nghiệm và tìm giao điểm với đường thẳng ξ
= 1.
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Ta có ,ξ= 0.317.
Vậy K=22.1
171
----------------------------
s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 175
Với Kgh=171 hàm ổn định ngõ ra ko dao động nhưng thời gian xác lập để hệ ổn định
lâu
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
b) Với giá trị K đã tìm được ở câu 2.3.2 d bài thí nghiệm số 2, hãy vẽ đáp ứng quá
độ của hệ thống kín với đầu vào hàm nấc đơn vị trong khoảng thời gian từ 0÷5s.
Tìm độ vọt lố và sai số xác lập của hệ thống. Kiểm chứng lại hệ thống có σ max% =
25% không ?
Với K=43.6
G1=
43.6
--------------------------
s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 4
hàm kín GK
GK1 =
43.6
-----------------------------
s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 47.6
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
c) Với giá trị K đã tìm được ở câu 2.3.2 e bài thí nghiệm số 2, hãy vẽ đáp ứng quá
độ của hệ thống kín với đầu vào hàm nấc đơn vị trong khoảng thời gian từ 0÷5s.
Tìm độ vọt lố và sai số xác lập của hệ thống. Kiểm chứng lại hệ thống có t xl = 4s
không ?
K=52.7
52.7
--------------------------
s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 4
hàm kín GK
GK2=
52.7
-----------------------------
s^3 + 8.2 s^2 + 21.6 s + 56.9
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
d) Vẽ hai đáp ứng quá độ của câu b và c trên cùng một hình vẽ. Chú thích trên
hình vẽ đáp ứng nào tương ứng với K đó
b
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
c. Hãy thiết kế bộ điều khiển PID cho lò nhiệt dùng phương pháp Zeigler-
Nichols
Ta có:
K=250, T1=20, T2=100
KP = = = 0.024
Ti =2T1 = 2.20 = 40
Kp 0.024
Ki 0.0006
Ti 40
Td = 0,5T1 = 0,5.20= 10
Kd=Td.Kp= 0.024*10=0.24
GPID(s) = KP.s + + KP.Td.s = 0,024s + + 0.24s
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
d.1 Thực hiện khảo sát hệ thống với bộ điều khiển P ( k I = 0, kD = 0 ). Tìm độ vọt lố,
sai số xác lập và thời gian quá độ theo bảng sau
kp 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05
σmax% 4% 9% 10% 10% 9%
exl 28.6 16.7 11.8 9.2 7.4
txl 196 240 220 225 250
K=0.01
K=0.02
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
K=0.03
K=0.04
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
K=0.05
Nhận xét chất lượng của hệ thống thay đổi như thế nào khi kp thay đổi. Giải thích.
- Khi ta cho thông số Kp quá bé, độ vọt lố thấp, sai số xác lập lớn, thời gian xác
lập nhỏ.
- Khi ta tăng dần Kp lên, độ vọt lố tăng, sai số xác lập nhỏ dẫn đến tín hiệu ra
bám sát tín hiệu vào nhất có thể, thời gian xác lập tăng.
- Khi ta tăng Kp lên quá cao, độ vọt lố tăng lên quá nhiều, hệ thống có ngõ ra
không ổn định, bị dao động lớn, không thể trở về được trạng thái xác lập.
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
d.2 Thực hiện khảo sát hệ thống với bộ điều khiển PI ( kp = 0.024, kD = 0 ). Tìm độ vọt
lố, sai số xác lập và thời gian quá độ theo bảng sau
Ki 0.0001 0.0003 0.0005 0.0007 0.001
σmax% 8% 32% 48% 58.78% 68.96%
exl 99.8 100 100.005 100.009 99.9
txl 500 620 550 700 1200
Ki=0.0001
Ki=0.0003
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Ki= 0.0005
Ki=0.0007
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Ki=0.001
Nhận xét chất lượng của hệ thống thay đổi như thế nào khi kI thay đổi.
- Khi thông số KI tăng, sai số xác lập được loại bỏ, thời gian xác lập và độ vọt lố
tăng, đến một lúc nào đó hệ thống mất ổn định, bị dao động quá lớn và không
thể về được trạng thái xác lập.
d.3 Thực hiện khảo sát hệ thống với bộ điều khiển PD ( k p = 0.024, kI = 0 ). Tìm độ
vọt lố, sai số xác lập và thời gian quá độ theo bảng sau
KD 0.05 0.1 0.3 0.5 0.9
σmax% 7.5% 5.8% 0.8% NaN NaN
exl 85.73 85.71 85.7 85.7 85.7
txl 200 200 170 150 150
KD=0.05
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
KD=0.1
KD=0.3
KD=0.7
KD=0.7
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Nhận xét :
Khi thông số KD tăng dần tới giá trị phù hợp với hệ thống thì độ vọt lố và thời
gian xác lập giảm (như trường hợp với KD=0.1 ở bảng trên )
So sánh chất lượng của bộ điều khiển PID với bộ điều khiển P, PI.
- Bộ điều khiển P có thể làm cho ngõ ra tăng nhanh, nhưng có thể bị vọt lố nếu
KP lớn do đó thời gian xác lập dài, và khi tồn tại sai số xác lập nhỏ, khi nhân với
KP thì tín hiệu điều khiển gần như là bằng 0, nên luôn luôn tồn tại sai số xác lập
này ở bộ điều khiển P.
- Bộ điều khiển PI có thành phần tích phân Ui có tác dụng làm giảm sai số xác
lập về 0 một cách nhanh chóng, hỗ trợ cho nhược điểm của bộ điều khiển P. Bộ
điều khiển PI vẫn gặp khó khăn trong việc điều khiển một số hệ thống phi tuyến
cao và không ổn định. Bộ điều khiển PI không có tác dụng làm giảm thời gian
xác lập, khi dùng vẫn còn độ vọt lố cao, vì thế bộ điều khiển PI không thể dự
đoán được xu hướng sự thay đổi của error.
- Bộ điều khiển PID là bộ điều khiển được sử dụng nhiều nhất trong công nghiệp.
Nó có 1 số ưu điểm :
+ Phản ứng nhanh khi tín hiệu đầu vào thay đổi (thành phần D)
+ Tăng tín hiệu điều khiển để error trở về 0 nhanh chóng (thành phần I)
+ Tăng/Giảm tín hiệu điều khiển trực tiếp tương tự với tín hiệu error
(thành phần P)
d.1 Nhận xét ảnh hưởng của các khâu P, I, D đến chất lượng của hệ thống.
- Khâu P: làm giảm rise time và error, nhưng vẫn không hoàn toàn loại bỏ được
error.
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
- Khâu I: làm giảm sai số xác lập về 0, giúp cho đáp ứng ngõ ra bám theo tín hiệu
vào. Làm tăng tín hiệu điều khiển nếu Kp thấp và giảm tín hiệu điều khiển nếu
Kp cao (có xảy ra vọt lố).
- Khâu D: chống lại sự thay đổi nhanh hay chậm của error bằng cách đoán trước
được xu hướng của tín hiệu error :
+ Nếu tín hiệu bị vọt lố cao, error âm, khâu D chống lại sự thay đổi đó bằng
cách làm giảm tín hiệu điều khiển , giảm vọt lố
+ Nếu tín hiệu bị giảm thấp hơn vị trí xác lập, error dương ,khâu D chống lại sự
thay đổi này bằng cách tăng tín hiệu điều khiển lên , nhanh về vị trí xác lập).
Khâu D làm tăng tính ổn định của hệ thống, làm giảm vọt lố, giảm thời gian xác
lập.
Trong đó:
- Phương trình cân bằng moment trên trục động cơ:
Trong đó:
Từ (1) và (2) => (5)
Từ (3) và (4) => (6)
(5) =>
(6) =>
b. Từ hệ phương trình tìm được ở câu a tìm hàm truyền mô tả động cơ.
- Từ (3) ta dùng phép biến đổi Laplace :
=>
Mà và
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Do đó:
Với giả thiết đề cho là bỏ qua moment tải ((chạy không tải) ta suy ra:
(7)
c. Từ hàm truyền tìm được ở câu b, hãy thiết kế bộ điều khiển PI theo tiêu
chuẩn modul tối ưu.
(8) trong đó T1 < T2
Theo tiêu chuẩn modul tối ưu thì bộ điều khiển PI có dạng như sau :
Ta có Km = 0.015, Kb = 0.015Vs/rad
Kp=33.3333 ki=133.333
d.1 Thực hiện khảo sát hệ thống với bộ điều khiển P ( k I = 0, kD = 0 ). Tìm độ vọt lố,
sai số xác lập và thời gian quá độ theo bảng sau
Kp 1 10 20 30 50
σmax 31.7 37.4 42.2 46 51.3
%
exl 0.9639 0.727 0.571 0.471 0.348
txl 5.42 4.79 5.29 5.62 5.05
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
- Khi thông số Kp tăng dần, độ vọt lố cũng tăng, thời gian xác lập ít bị thay đổi,
sai số xác lập có xu hướng giảm dần về 0.
-
d.2 Thực hiện khảo sát hệ thống với bộ điều khiển PI ( kp = 33.323, kD = 0 ). Tìm
độ vọt lố, sai số xác lập và thời gian quá độ theo bảng sau
Bài 1: Dựa vào hệ phương trình biến trạng thái (HPT) tìm được ở câu 4.2.2a hãy
dùng Simulink mô tả động cơ bằng HPT. Sau đó thay thế khối động cơ được mô tả
bằng hàm truyền trong sơ đồ mô phỏng bằng khối động cơ được mô tả bằng HPT
và làm lại câu 4.2.2d. Nhận xét kết quả
* Dựa vào hệ phương trình biến trạng thái (HPT) tìm được ở câu 4.2.2a hãy dùng
Simulink mô tả động cơ bằng HPT
Bài 3: Trong mô hình điều khiển nhiệt độ, hàm truyền của đối tượng lò nhiệt
có thể được mô tả bởi một khâu quán tính và một khâu trễ hoặc bởi hai khâu
quán tính. Hãy mô tả lò nhiệt theo cách 2 và thiết kế bộ điều khiển PID tương
ứng. Đánh giá chất lượng điều khiển bằng mô phỏng
• Hàm truyền của đối tượng lò nhiệt có thể được mô tả bởi một khâu quán
tính và một khâu trễ
• Hàm truyền của đối tượng lò nhiệt có thể được mô tả bởi hai khâu quán
tính
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Nhận xét:
•Hệ thống có một khâu quán tính và một khâu trễ: Hệ thống vẫn hoạt động ổn định
nhưng có thời gian trễ . Đáp ứng ngõ ra của hệ thống có thời gian trễ là do ban đầu
khi cung cấp nhiệt độ thì nhiệt độ tăng dần theo đường cong ở đáp ứng hệ thống nên
xấp xỉ gần đúng là một đường thẳng.
•Hệ thống có hai khâu quán tính: Hệ thống hoạt động ổn định và đáp ứng ngõ ra
gần giống với thực tế hơn so với hệ thống có một khâu quán tính và một khâu trễ.
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Khai báo thêm các biến mờ và các hàm liên thuộc mờ ngõ ra như yêu cầu
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Ta lần lượt thay đổi nhiệt độ của phòng để xem vận tốc quạt tương ứng
(Cho nhiệt độ phòng là T, vận tốc quạt là V)
T=0oC thì V=0 m/s
Ti,To: {Lạnh, Vừa, Nóng) tương ứng với {20, 25, 300C)
V: {Zero, Chậm, Trung bình, Nhanh, Max) tương ứng với {0, 150, 300,
450, 600 vòng/phút}
Chọn các biến ngôn ngữ: T i, To: {Rất lạnh, Lạnh, Vừa, Nóng, Rất nóng}
tương ứng với các nhiệt độ{15,20,25,30,35}.
Tốc độ quạt vẫn là: {Zero, Chậm, Trung bình, Nhanh, Max}
Ti
Rất lạnh Zero Zero Zero Chậm TB
Lạnh Zero Chậm Chậm TB Nhanh
Vừa Zero Chậm TB Nhanh Max
Nóng Chậm TB Nhanh Nhanh Max
Rất nóng TB Nhanh Max Max Max
Hãy tính tốc độ quạt trong trường hợp sau:
Ti = 270C; T0 = 320C
Bài làm:
Thiết kế bộ điều khiển gồm 2 ngõ vào và 1 ngõ ra:
Ti
Bộ điều khiển mờ Vận tốc quạt
To
Với :
Ti là nhiệt độ trong phòng
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
-Chọn các biến ngôn ngữ: Ti, To: {Rất lạnh, Lạnh, Vừa, Nóng, Rất nóng}
tương ứng với các nhiệt độ {15,20,25,30,35}.
- Thiết lập các thông số cho Ti và lặp lại tương tự với T0:
Ti
T0
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
=> {0;0;0.6;0.4;0.4}
To Rất
Lạnh Vừa Nóng Rất nóng
Ti lạnh
Rất lạnh Zero Zero Zero Chậm TB
Lạnh Zero Chậm Chậm TB Nhanh
Vừa Zero Chậm TB Nhanh Max
Nóng Chậm TB Nhanh Nhanh Max
Rất nóng TB Nhanh Max Max Max
Ta có:
Từ (1),(2),(3),(4) ta dùng max thu được kết quả như sau: 0.6(nhanh) và
0.4(max)
koi
Thiết lập các thông số cho Ti và lặp lại tương tự với T0
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
=510(vòng/phút)
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
Thông số hệ thống:
M - trọng lượng xe (kg)
m – trọng lượng con lắc (kg)
l – chiều dài con lắc (m)
u – lực tác động vào xe (N)
g – gia tốc trọng trừơng (m/s2)
x – vị trí xe
- góc giữa con lắc và phương thẳng đứng (rad)
STT X x U STT x x U
1 NE NE NE NE NB 42 ZE ZE ZE PO PS
2 NE NE NE ZE NB 43 ZE ZE PO NE ZE
3 NE NE NE PO NM 44 ZE ZE PO ZE PS
4 NE NE ZE NE NB 45 ZE ZE PO PO PS
5 NE NE ZE ZE NM 46 ZE PO NE NE PM
6 NE NE ZE PO NS 47 ZE PO NE ZE NS
7 NE NE PO NE NM 48 ZE PO NE PO PS
8 NE NE PO ZE NS 49 ZE PO ZE NE ZE
9 NE NE PO PO ZE 50 ZE PO ZE ZE PS
10 NE ZE NE NE NB 51 ZE PO ZE PO PM
11 NE ZE NE ZE NM 52 ZE PO PO NE PS
12 NE ZE NE PO NS 53 ZE PO PO ZE PM
13 NE ZE ZE NE NM 54 ZE PO PO PO PB
14 NE ZE ZE ZE NS 55 PO NE NE NE NM
15 NE ZE ZE PO ZE 56 PO NE NE ZE NS
16 NE ZE PO NE NS 57 PO NE NE PO ZE
17 NE ZE PO ZE ZE 58 PO NE ZE NE NS
18 NE ZE PO PO PS 59 PO NE ZE ZE ZE
19 NE PO NE NE NM 60 PO NE ZE PO PS
20 NE PO NE ZE NS 61 PO NE PO NE ZE
21 NE PO NE PO ZE 62 PO NE PO ZE PS
22 NE PO ZE NE NS 63 PO NE PO PO PM
23 NE PO ZE ZE ZE 64 PO ZE NE NE NS
24 NE PO ZE PO PS 65 PO ZE NE ZE ZE
25 NE PO PO NE ZE 66 PO ZE NE PO PS
26 NE PO PO ZE PS 67 PO ZE ZE NE ZE
27 NE PO PO PO PM 68 PO ZE ZE ZE PS
28 ZE NE NE NE NB 69 PO ZE ZE PO PM
29 ZE NE NE ZE NM 70 PO ZE PO NE PS
30 ZE NE NE PO NS 71 PO ZE PO ZE PM
31 ZE NE ZE NE NM 72 PO ZE PO PO PB
32 ZE NE ZE ZE NS 73 PO PO NE NE ZE
33 ZE NE ZE PO ZE 74 PO PO NE ZE PS
34 ZE NE PO NE NS 75 PO PO NE PO PM
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
35 ZE NE PO ZE ZE 76 PO PO ZE NE PS
36 ZE NE PO PO PS 77 PO PO ZE ZE PM
37 ZE ZE NE NE NM 78 PO PO ZE PO PB
38 ZE ZE NE ZE NS 79 PO PO PO NE PM
39 ZE ZE NE PO ZE 80 PO PO PO ZE PB
40 ZE ZE ZE NE NS 81 PO PO PO PO PB
41 ZE ZE ZE ZE ZE
Các quy tắc giữ cân bằng cho hệ con lắc ngược
Bài làm
Teta:
Teta_dot:
x:
5Bai Thi Nghiem - 5 bài báo cáo môn thực tập hệ…
x-dot:
Ta thực hiện 81 luật mờ quy tắc cân bằng cho con lắc ngược: