Professional Documents
Culture Documents
Aminoaxit - 140cau cơ bản - Không đáp án
Aminoaxit - 140cau cơ bản - Không đáp án
CÂU 40. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
CÂU 41: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. NaOH B. Na2SO4 C. Cu D. Pb
CÂU 42: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH?
A. HNO3, KNO3. B. NaCl, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Na2SO4, HNO3.
CÂU 43: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COONH4. C. NaHCO3. D. H2N-CH2-NH2.
CÂU 44: Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. CH3NH2. B. C6H5ONa.
C. H2NCH2COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)COOH.
CÂU 45: Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.
CÂU 46: Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val
CÂU 47. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
CÂU 48: Phân tử khối của peptit Gly – Ala là:
A. 146 B. 164 C. 128 D. 132
CÂU 49. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
CÂU 50: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N - CH2 - CONH - CH2 - C(CH3) – COOH B. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CONH – COOH
C. H2N - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH D. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CH2 – COOH
CÂU 51: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 52: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
A. đỏ B. trắng C. vàng D. tím
CÂU 53: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
CÂU 54: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Glucozơ. C. Ala-Gly-Val. D. metylamin.
CÂU 55: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
CÂU 56: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
CÂU 57: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
CÂU 58: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu Biure?
A. Lòng trắng trứng B. Metyl fomat C. Glucozơ D. Đimetyl amin
CÂU 59: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
CÂU 60: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
CÂU 89: Amino axit không có tính chát nào sau đây?
A. Tác dụng được với ancol tạo este.
B. Có thẻ tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh tím.
D. Tính lưỡng tính.
CÂU 90: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng.
CÂU 91: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng.
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
CÂU 92: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
CÂU 93: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
CÂU 94: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
CÂU 95: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
CÂU 96: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím.
D. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
CÂU 97: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 108: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic.Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 109: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua.Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 110: Cho các chất sau: glyxin, metylamoni axetat, etylamin, metyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 111: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển
màu xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 112: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 113: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy
mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 114: Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của amino axit. Số chất phản ứng
được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 115: Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 116: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2
ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 117: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 118: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 119: Thủy phân hoàn toàn hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-
COOH, thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
CÂU 120: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic.Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 121. Để phân biệt 3 dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. natri kim loại B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. Quỳ tím
CÂU 122: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong
dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 123: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH,
saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 124: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản
ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 125: Cho các chất sau: lysin, axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển
màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là
A. 1,2,4 B. 3,1,3 C. 2,2,3 D. 2,1,4.
CÂU 126: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên,
số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
CÂU 127: Cho dung dịch các hợp chất sau: NH2−CH2−COOH (1); ClH3N−CH2−COOH (2); NH2−CH2−COONa (3);
NH2−(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC−(CH2)2CH(NH2)−COOH (5); (CH3)2CH−CH(NH2)−COOH (6); Số dung dịch
làm quỳ tím hoá xanh là:
A. 1 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 4 dung dịch.
CÂU 128: Cho quì tím vào các dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONa,
HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COONa, ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5, C17H35COONa.Số dung
dịch làm quì tím hóa xanh là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
CÂU 129: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH; C6H5NH3Cl; ClH3N-CH2-COOH; HOOC-
(CH2)2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 130: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin. B. Axit glutamic, lysin, glyxin.
C. Alanin, lysin, metyl amin. D. Anilin, glyxin, valin.
CÂU 131: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(2) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(3) Trong phân tử Gly-Ala-Gly có chứa 3 liên kết peptit.
(4) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A 4. B. 3. C. 1. D. 2.
CÂU 132: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 133: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
C Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
CÂU 134: Tripeptit Ala-Gly-Gly có bao nhiêu nguyên tử hydro
A. 16 B. 13 C. 19 D. 10
CÂU 135: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 136: Cho các phát biểu sau
(1) Các amin đều có tính bazơ.
(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(4) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(5) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O.