Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

BÀI TẬP CƠ BẢN :AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN-PEPTIT

CÂU 1: Chất nào sau đây là etylamin?


A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
CÂU 2: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N. B. C2H6N2. C. C2H6N. D. C2H7N.
CÂU 3: Trimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)2NC2H3. D. (CH3)2NCH3.
CÂU 4: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H2N[CH2]6 NH2 B. (CH3)3N C. CH3NHC2H5 D. Ala-Gly
CÂU 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N. B. CH3–NH–CH3. C. C2H5–NH2. D. CH3–NH–C2H5.
CÂU 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-NH2.
CÂU 7: Chát nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
CÂU 8: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
CÂU 9: Hợp chất có công thức C6H5NH2 tên là:
A. Phenylamin hoặc benzenamin. B. Anilin.
C. Alanin. D. Cả A và B đều đúng.
CÂU 10: Chất nào sau đây thuộc trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường?
A. trimetyl amin. B. metyl amin. C. etyl amin. D. anilin
CÂU 11: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2 (anilin). B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3.
CÂU 12: Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
CÂU 13: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin. D. lysin
CÂU 14: Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là:
A. N- Etylbenzenamin. B. Etyl phenyl amin. C. N- Etylanilin. D. Etylbenzyl amin.
CÂU 15: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. vinyl axetat
CÂU 16: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
CÂU 17: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
CÂU 18: Etylamin không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch HCl. B. Tác dụng với dung dịch FeCl3.
C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm. D. Tác dụng với CaCO3.
CÂU 19: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với chất nào sau đây:
A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
CÂU 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 1


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH


CÂU 21. Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là
A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin
CÂU 22: Công thức phân tử của glyxin là
A. C2H7O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C3H9O2N
CÂU 23.Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin.
CÂU 24: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác.
Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
CÂU 25: Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
A. H2SO4. B. HCl. C. CH3COOH. D. HNO3.
CÂU 26: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2. B. NH3. C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2.
CÂU 27: Cho các chất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (Anilin),NH3.Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là:
A. CH3NH2 B. NH3 C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2
CÂU 28: Alanin có CTCT thu gọn là:
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
CÂU 29: Anilin có công thức là?
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
CÂU 30: Axit glutamic có công thức thu gọn là?
A. CH2OH[CHOH]4COOH. B. HOOCCH2CH2CH2CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
CÂU 31: α-Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là:
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.
CÂU 32: Hợp chất hữu cơ X có công thức hóa học là H2N - CH(CH3) - COOH. Ký hiệu của X là:
A. Gly B. Val C. Glu D. Ala
CÂU 33: Một α-amino axit có ký hiệu là Glu. Vậy tên nào sau đây không đúng với amino axit đó?
A. Axit α-amino glutaric. B. Glutamin.
C. Axit glutamic. D. Axit 2 - amino pentan-1,5-đioic.
CÂU 34: Chất (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH có tên là:
A. Axit-2-metyl-3-aminobutanoic. B. Axit-3-metyl-2-aminobutanoic.
C. Axit-2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit-3-amino-2-metylbutanoic.
CÂU 35: Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
A. axit gultaric. B. axit α-aminobutiric. C. axit α-aminopropionic D. axit α-aminoaxetic.
CÂU 36: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu?
A. Alanin. B. HCOOH. C. CH3COONa. D. CH3NH2.
CÂU 37. Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?
A. Lysin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin.
CÂU 38: Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
CÂU 39: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl. B. HNO3, CH3COOH. C. HCl, NaOH. D. NaOH, NH3.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 2


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

CÂU 40. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
CÂU 41: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. NaOH B. Na2SO4 C. Cu D. Pb
CÂU 42: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH?
A. HNO3, KNO3. B. NaCl, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Na2SO4, HNO3.
CÂU 43: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COONH4. C. NaHCO3. D. H2N-CH2-NH2.
CÂU 44: Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. CH3NH2. B. C6H5ONa.
C. H2NCH2COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)COOH.
CÂU 45: Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.
CÂU 46: Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val
CÂU 47. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
CÂU 48: Phân tử khối của peptit Gly – Ala là:
A. 146 B. 164 C. 128 D. 132
CÂU 49. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
CÂU 50: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N - CH2 - CONH - CH2 - C(CH3) – COOH B. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CONH – COOH
C. H2N - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH D. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CH2 – COOH
CÂU 51: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 52: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
A. đỏ B. trắng C. vàng D. tím
CÂU 53: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
CÂU 54: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Glucozơ. C. Ala-Gly-Val. D. metylamin.
CÂU 55: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
CÂU 56: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
CÂU 57: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
CÂU 58: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu Biure?
A. Lòng trắng trứng B. Metyl fomat C. Glucozơ D. Đimetyl amin
CÂU 59: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
CÂU 60: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 3


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.


C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl.
CÂU 61: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein.
CÂU 62: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
CÂU 63: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
CÂU 64: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Tripeptit. D. Đipeptit.
CÂU 65: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
CÂU 66: Etylamoni nitrat có công thức là
A. C6H5NH3NO3. B. NH4NO3. C. C2H5NH3NO3. D. CH3NH3NO3.
CÂU 67: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. Hiđrocacbon. B. Cacbohiđrat. C. Protein. D. Chất béo.
CÂU 68: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic.
CÂU 69: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. đipeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. tripeptit.
CÂU 70: Metylamoni clorua có công thức là
A. CH3NH3Cl. B. C6H5NH3Cl. C. C2H5NH3Cl. D. NH4Cl.
CÂU 71: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
CÂU 72: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.
CÂU 73: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.
CÂU 74: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin là amin bậc ba
CÂU 75: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H. B. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.
C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N. D. Phân tử khối của glyxin là 75.
CÂU 76: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 5 nguyên tử C. B. Ala-Gly-Val không có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh. D. Phân tử lysin có một nguyên tử N.
CÂU 77: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. B. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 4


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

CÂU 78: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. B. Etylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
C. Phân tử lysin có 6 nguyên tử cacbon. D. Hợp chất Ala-Gly có phản ứng màu biure.
CÂU 79: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2.
B. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 𝜀-aminocaproic.
C. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
CÂU 80: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
B. Thủy phân Ala-Gly trong dung dịch thu được Ala, Gly.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Amin tác dụng với axit tạo thành muối amoni.
CÂU 81: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Lys có 3 nguyên tử nitơ. B. Các 𝛼-amino axit không có phản ứng trùng ngưng.
C. Alanin phản ứng với dung dịch Br2 tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh..
CÂU 82: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh. B. Amino axit là hợp chất đa chức.
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit. D. Phân tử Ala-Gly-Ala-Val thuộc loại tripeptit.
CÂU 83: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
B. Dung dịch etylamin không làm quỳ tím chuyển màu.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
D. Thủy phân không hoàn toàn Ala-Gly-Ala-Val, thu được 3 loại đipeptit.
CÂU 84: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu đỏ. B. Anilin không phản ứng với dung dịch Br2.
C. Amino axit là hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. D. Hợp chất Val-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
CÂU 85: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được Ala, Gly, Val.
B. Phân tử khối của axit glutamic là 147.
C. Metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
D. Có thể rửa sạch lọ đựng anilin bằng dung dịch HCl và nước.
CÂU 86: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn NH3.
B. Phân tử khối của valin là 117.
C. Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 𝜔-aminoenantoic.
D. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
CÂU 87: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit.
CÂU 88: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 5


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
CÂU 89: Amino axit không có tính chát nào sau đây?
A. Tác dụng được với ancol tạo este.
B. Có thẻ tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh tím.
D. Tính lưỡng tính.
CÂU 90: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng.
CÂU 91: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng.
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
CÂU 92: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
CÂU 93: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
CÂU 94: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
CÂU 95: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
CÂU 96: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím.
D. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
CÂU 97: Phát biểu nào sau đây không đúng?

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 6


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

A. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.


B. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
C. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin.
D. Tetrapeptit có chứa 3 liên kết peptit.
CÂU 98: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
B. Phân tử khối của alanin là 89.
C. Metyl amin tan nhiều trong nước.
D. Gly-Ala phản ứng được với dung dịch HCl và NaOH.
CÂU 99: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của propylamin là 57.
B. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Ala-Gly-Ala không tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2.
D. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N.
CÂU 100: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều có tính bazơ.
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức C4H11N là 4 đồng phân
CÂU 101: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
C. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
D. Phân tử khối của lysin là 146.
CÂU 102: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân 𝛼-amino axit.
D. Anilin có công thức là H2NCH2COOH.
CÂU 103: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân 𝛼-amino axit.
D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
CÂU 104: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch
HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 105: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl
và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 106: Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin, lysin. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 107: Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH(CH3)CONHCH2COOH; HOOCCH2NH3HSO4;
ClH3NCH2CONHCH2COOH. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa
2 muối là

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 7


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 108: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic.Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 109: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua.Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 110: Cho các chất sau: glyxin, metylamoni axetat, etylamin, metyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 111: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển
màu xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 112: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 113: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy
mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 114: Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của amino axit. Số chất phản ứng
được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 115: Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 116: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2
ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 117: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 118: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 119: Thủy phân hoàn toàn hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-
COOH, thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
CÂU 120: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic.Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 121. Để phân biệt 3 dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. natri kim loại B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. Quỳ tím
CÂU 122: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong
dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 123: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH,
saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 124: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản
ứng với dung dịch KOH đun nóng là

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 8


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 125: Cho các chất sau: lysin, axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển
màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là
A. 1,2,4 B. 3,1,3 C. 2,2,3 D. 2,1,4.
CÂU 126: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên,
số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
CÂU 127: Cho dung dịch các hợp chất sau: NH2−CH2−COOH (1); ClH3N−CH2−COOH (2); NH2−CH2−COONa (3);
NH2−(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC−(CH2)2CH(NH2)−COOH (5); (CH3)2CH−CH(NH2)−COOH (6); Số dung dịch
làm quỳ tím hoá xanh là:
A. 1 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 4 dung dịch.
CÂU 128: Cho quì tím vào các dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONa,
HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COONa, ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5, C17H35COONa.Số dung
dịch làm quì tím hóa xanh là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
CÂU 129: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH; C6H5NH3Cl; ClH3N-CH2-COOH; HOOC-
(CH2)2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 130: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin. B. Axit glutamic, lysin, glyxin.
C. Alanin, lysin, metyl amin. D. Anilin, glyxin, valin.
CÂU 131: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(2) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(3) Trong phân tử Gly-Ala-Gly có chứa 3 liên kết peptit.
(4) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A 4. B. 3. C. 1. D. 2.
CÂU 132: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 133: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
C Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
CÂU 134: Tripeptit Ala-Gly-Gly có bao nhiêu nguyên tử hydro
A. 16 B. 13 C. 19 D. 10
CÂU 135: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 136: Cho các phát biểu sau
(1) Các amin đều có tính bazơ.
(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(4) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(5) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 9


LUYÊN THI ONLINE MÙA COVID 2021 GV:LÊ THỊ THU HÀ

Số phát biểu đúng là:


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
CÂU 137: Tên của chất hữu cơ có công thức HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH là
A. Axit 2–aminopentan–1,5–đioic. B. Axit α–aminoglutaric
C. Axit glutamic. D. Cả 3 cách gọi tên trên đều đúng.
CÂU 138: Cho X là một amino axit (có một nhóm chức NH2 và một nhóm chức COOH). Điều khẳng định nào sau đây
không đúng?
A. X không làm đổi mầu quỳ tím. B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ.
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẵn. D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính.
CÂU 139: Có ba ống nghiệm mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH2[CH2]2CH(NH2)COOH;
HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH.Có thể nhận ra được ba dung dịch bằng
A. Giấy quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D.Dung dịch Br2
CÂU 140: Cho bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol. (2) Anilin + dung dịch HCl dư.
(3) Anilin + dung dịch NaOH. (4) Anilin + H2O.
Ống nghiệm có sự tách lớp các chất lỏng là
A. (3), (4). B. (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (4).

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT 10

You might also like