Professional Documents
Culture Documents
Công TH C Thì.
Công TH C Thì.
PRESENT S+ have/has + been - Diễn tả HĐ bắt đầu trong quá khứ Since , for
PERFECT + V ing và kéo dài liên tục đến hiện tại All day…
CONTINUO (người nói chú ý đến sự việc xảy ra
US hay thời gian xảy ra)
(Hiện tại
hoàn thành
tiếp diễn)
* Khẳng định:
SIMPLE S + BE (was / were) - Diễn tả HĐ đã xảy ra trong quá Last, ago, yesterday , in 2000...
PAST S + V2/ed khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian When, as (hđ ngắn)
(Quá khứ * Phủ định: - Diễn tả thói quen ở quá khứ (có
đơn) S + was / were not always / often when S was…)
S + didn’t V1
* Câu hỏi:
Was / Were + S…?
Did + S +V1 ?
FUTURE S + shall/will + have - Diễn tả HĐ đang xảy TRƯỚC một BY / BY THE TIME / BEFORE
PERFECT + V3/ed thời điểm tương lai/ hạnh động khác the end of this week / month /
(Tương lai trong tương lai year…
hoàn thành)
FUTURE S + shall/will + have - Diễn tả HĐ đang xảy LIÊN TỤC BY / BY THE TIME / BEFORE
PERFECT + been + Ving TRƯỚC một thời điểm tương lai/ the end of this week / month /
CONTINUO hạnh động khác trong tương lai year…
US
(Tương lai
hoàn thành
tiếp diễn)
2. Ai đó không làm gì khoảng thời gian bao lâu Bao lâu rồi từ khi ai đó làm gì (lần cuối) …
3. Ai đó không làm gì khoảng thời gian bao lâu Lần cuối ai đó làm gì là từ khi nào…
4. Ai đó không / chưa làm gì trước đây Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì.
6. Ai đó chưa bao giờ (gặp) người nào / vật nào như vậy Đó là người / vật ...nhất mà ai đó (gặp).
S + have/ has + never + Ved/3 + such (a/ an) + Adj + N
It/this/that is the + Adj (superlative) + S + have/ has + ever + Ved/3
7.
Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3
After + S + had + Ved/3, S + Ved/2
Ex: John hasn’t seen her since she left for Japan
John last saw her when she left for Japan