Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
Câu 21. Mục tiêu hiệu quả phân bổ trong quản lý tài chính công được hiểu như thế
nào?
A. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ công với mức chi phí thấp nhất
B. Công khai đầy đủ, kịp thời các thông tin liên quan đến hoạt động tài chính công
C. Thiết lập các giới hạn trần về chi ngân sách và vay nợ
D. Ngân sách được phân bổ cho các hoạt động, dự án dựa trên ưu tiên trong
chính sách
Câu 22. Mục tiêu hiệu quả hoạt động trong quản lý tài chính công được hiểu như
thế nào?
A. Giảm thiểu chi phí hành thu và chi phí tuân thủ của chính sách thuế
B. Huy động tối đa nguồn lực xã hội cho phát triển kinh tế
C. Đảm bảo mọi đối tượng trong xã hội đều nhận được các hàng hóa, dịch vụ công tối
thiểu
D. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ công đảm bảo chất lượng với chi phí hợp lý
Câu 23. Đánh giá hoạt động quản lý tài chính công theo kết quả nhằm thực hiện
mục tiêu nào trong quản lý tài chính công?
A. Kỷ luật tài khóa
B. Hiệu quả phân bổ
C. Hiệu quả hoạt động
D. Tiết kiệm, hiệu quả
Câu 24. Thực hiện cơ chế tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công nhằm thực hiện
mục tiêu nào trong quản lý tài chính công?
A. Kỷ luật tài khóa
B. Hiệu quả phân bổ
C. Hiệu quả hoạt động
D. Tiết kiệm, hiệu quả
Câu 25. Giảm thuế suất nhằm thực hiện mục tiêu nào trong quản lý tài chính công?
A. Kỷ luật tài khóa
B. Hiệu quả phân bổ
C. Hiệu quả hoạt động
D. Tiết kiệm, hiệu quả
Câu 26. Theo quy trình quản lý, quản lý tài chính công có nội dung
A. Xây dựng và quyết định kế hoạch tài chính công
B. Quản lý thu
C. Quản lý chi
D. Quản lý vay nợ
Câu 27. Gắn kết kế hoạch ngân sách với chiến lược phát triển ngành nhằm thực
hiện mục tiêu nào trong quản lý tài chính công?
A. Kỷ luật tài khóa
B. Hiệu quả phân bổ
C. Hiệu quả hoạt động
D. Tiết kiệm, hiệu quả
Câu 28. Công khai các báo cáo, tài liệu ngân sách hằng năm phù hợp với trụ cột nào
trong tứ trụ quản lý nhà nước?
A. Minh bạch
B. Trách nhiệm giải trình
C. Tiên liệu
D. Sự tham gia
Câu 29. Bộ trưởng trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội trong phiên họp định kỳ
hằng năm phù hợp với trụ cột nào trong tứ trụ quản lý nhà nước?
A. Minh bạch
B. Trách nhiệm giải trình
C. Tiên liệu
D. Sự tham gia
Câu 30. Xây dựng kế hoạch ngân sách dựa trên các thông tin dự báo khoa học và tin
cậy phù hợp với trụ cột nào trong tứ trụ quản lý nhà nước?
A. Minh bạch
B. Trách nhiệm giải trình
C. Tiên liệu
D. Sự tham gia
Câu 31. Giám sát các công trình đường giao thông nông thôn của người dân phù
hợp với trụ cột nào trong tứ trụ quản lý nhà nước?
A. Minh bạch
B. Trách nhiệm giải trình
C. Tiên liệu
D. Sự tham gia
Câu 32. Theo hoạt động tài chính, quản lý tài chính công có nội dung nào?
A. Xây dựng và quyết định kế hoạch tài chính công
B. Thực hiện kế hoạch tài chính công
C. Kiểm toán và đánh giá việc thực hiện kế hoạch tài chính công
D. Quản lý thu, quản lý chi và quản lý vay nợ
Câu 33. Theo quy trình quản lý, quản lý tài chính công có nội dung nào?
A. Quản lý thu
B. Thực hiện kế hoạch tài chính công
C. Quản lý chi
D. Quản lý vay nợ
Câu 34. Xác định mục tiêu và nhiệm vụ thu, chi, vay nợ thuộc giai đoạn nào
trong quy trình quản lý tài chính công?
A. Xây dựng và quyết định kế hoạch tài chính công
B. Thực hiện kế hoạch tài chính công
C. Kiểm toán và đánh giá việc thực hiện kế hoạch tài chính công
D. Quản lý thu, quản lý chi và quản lý vay nợ
Câu 35. Theo quy trình quản lý, quản lý tài chính công có nội dung nào?
A. Quản lý thu
B. Quản lý chi
C. Kiểm toán và đánh giá thực hiện kế hoạch tài chính công
D. Quản lý vay nợ
Câu 36. Theo quy trình quản lý, quản lý tài chính công có nội dung nào?
A. Xây dựng và quyết định kế hoạch tài chính công
B. Thực hiện kế hoạch tài chính công
C. Kiểm toán và đánh giá việc thực hiện kế hoạch tài chính công
D. Tất cả các phương án trên
Câu 37. Sở Tài chính Hà Nội là loại hình đơn vị nào trong khu vực công?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Đơn vị sự nghiệp công
C. Cơ quan nhà nước
D. Không có phương án nào nêu trên
Câu 38. Ở Việt nam, cơ quan tài chính cấp huyện có tên gọi là gì?
A. Phòng Tài chính
B. Phòng Kế hoạch
C. Phòng Kế hoạch - Tài chính
D. Phòng Tài chính - Kế hoạch
Câu 39. Quản lý các khoản thu nội địa của ngân sách nhà nước thuộc chức năng và
nhiệm vụ của cơ quan nào?
A. Cơ quan thuế
B. Cơ quan hải quan
C. Cơ quan thuế, cơ quan hải quan
D. KBNN
Câu 40. Quản lý quỹ ngân sách nhà nước thuộc chức năng và nhiệm vụ của cơ quan
nào?
A. Cơ quan thuế
B. Cơ quan hải quan
C. Cơ quan tài chính
D. Kho bạc Nhà nước
Câu 41. Cơ quan nào là cơ quan quản lý tài chính công ở trung ương?
A. Bộ Tài chính
B. Bộ Kế hoạch và đầu tư
C. Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và đầu tư
D. Bộ Nội vụ
Câu 42. Cơ quan nào là cơ quan quản lý tài chính công ở cấp tỉnh?
A. Sở Tài chính
B. Sở Kế hoạch và đầu tư
C. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và đầu tư
D. Sở Nội vụ
Câu 43. Năm ngân sách ở Việt Nam được bắt đầu từ thời gian nào?
A. 01 tháng 01 hằng năm
B. 01 tháng 04 hằng năm
C. 31 tháng 12 hằng năm
D. 31 tháng 01 hằng năm
Câu 44. Thời gian chấp hành dự toán ngân sách nhà nước?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 36 tháng
Câu 45. Thời gian quyết toán ngân sách nhà nước ở Việt Nam?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 36 tháng
Câu 46. Ở Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà
nước hằng năm?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. HĐND cấp tỉnh
D. Bộ Tài chính
Câu 47. Ở Việt Nam, ngân sách nào có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách
cấp dưới?
A. NSTƯ
B. NSTƯ, ngân sách tỉnh
C. NSTƯ, ngân sách cấp tỉnh
D. NSTƯ, ngân sách cấp tỉnh , ngân sách cấp huyện
Câu 48. Ở Việt Nam, giới hạn tỷ lệ phần trăm mức dư nợ vay của ngân sách địa
phương được so sánh với cái gì?
A. Số thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
B. Số thu NSĐP
C. Số chi thường xuyên NSĐP
D. Số chi đầu tư phát triển NSĐP
Câu 49. Ở Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định định mức phân bổ
ngân sách nhà nước?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. HĐND cấp tỉnh
D. Bộ Tài chính
Câu 50. Ở Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chế độ tiền
lương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. HĐND cấp tỉnh
D. Bộ Tài chính
Câu 51. Ở Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định định mức phân bổ
ngân sách địa phương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. HĐND cấp tỉnh
C. UBND cấp tỉnh
D. Sở Tài chính
Câu 52. Ở Việt Nam, cấp ngân sách nào được vay nợ nước ngoài?
A. NSTƯ
B. NSTƯ, ngân sách cấp tỉnh
C. NSĐP
D. Cả A và C
Câu 53. Ở Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm phân
chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương?
A. Bộ Tài chính
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 54. Không tổng hợp tất cả các khoản thu, chi vào dự toán ngân sách nhà nước
vi phạm nguyên tắc nào trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Một tài liệu ngân sách duy nhất
B. Ngân sách tổng thể
C. Minh bạch
D. Chuyên dùng
Câu 55. Bố trí một khoản thu cho một khoản chi cụ thể vi phạm nguyên tắc nào
trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Một tài liệu ngân sách duy nhất
B. Ngân sách tổng thể
C. Minh bạch
D. Chuyên dùng
Câu 56. Không quy định rõ đối tượng, mục đích cụ thể trong dự toán ngân sách nhà
nước vi phạm nguyên tắc nào trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Một tài liệu ngân sách duy nhất
B. Ngân sách tổng thể
C. Minh bạch
D. Chuyên dùng
Câu 57. Dự toán ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền quyết định chỉ
có hiệu lực thực hiện trong năm ngân sách là biểu hiện của nguyên tắc nào
trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Một tài liệu ngân sách duy nhất
B. Ngân sách tổng thể
C. Niên độ
D. Chuyên dùng
Câu 58. Tổng thu và tổng chi ngân sách nhà nước cân bằng thể hiện nguyên tắc
nào trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Một tài liệu ngân sách duy nhất
B. Ngân sách tổng thể
C. Chuyên dùng
D. Cân đối
Câu 59. Quản lý ngân sách nhà nước theo kết quả thực hiện nhiệm vụ là biểu
hiện thực hiện nguyên tắc nào trong quản lý ngân sách?
A. Ngân sách tổng thể
B. Chuyên dùng
C. Hiệu năng
D. Minh bạch
Câu 60. Ở Việt Nam, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính thuộc nhiệm vụ chi của
ngân sách cấp nào?
A. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
B. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
C. Trung ương, cấp tỉnh
D. Trung ương
Câu 61. Ở Việt Nam, ngân sách cấp nào phải dự phòng ngân sách?
A. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
a các cấp chính quyền và đơn vị dự toán
C. Xác định nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và đơn vị dự toán
D. Xác định nguồn thu và nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và đơn vị
dự toán
Câu 64. Theo Luật Ngân sách nhà nước hiện hành, ngân sách nhà nước được
hiểu là gì?
A. Công cụ thực hiện chính sách kinh tế của quốc gia
B. Văn bản quy phạm pháp luật được phê duyệt bởi Quốc hội
C. Tổng số thu, chi của nhà nước, thực hiện trong khoảng thời gian nhất
định
D. Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện
trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
Câu 104. Ở Việt Nam, tổ chức cân đối ngân sách nhà nước trong khâu xây
dựng dự toán ngân sách có giải pháp nào?
A. Sử dụng quỹ dự trữ tài chính trung ương và địa phương
B. Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
C. Sử dụng dự phòng NSNN
D. Dự báo ngân quỹ nhà nước
Câu 105. Ở Việt nam, bổ sung quỹ dự trữ tài chính là giải pháp tổ chức cân
đối ngân sách nhà nước được thực hiện ở khâu nào của quy trình ngân sách?
A. Kiểm toán và đánh giá ngoài về NSNN
B. Quyết toán NSNN
C. Tổ chức thực hiện dự toán NSNN
D. Xây dựng dự toán NSNN
Câu 106. Ở Việt nam, cấp ngân sách nào được tạo lập quỹ dự trữ tài chính?
A. NSTƯ
B. NSTƯ và ngân sách cấp tỉnh
C. NSTƯ, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện
D. Tất cả các cấp ngân sách
Câu 107. Quỹ dự trữ tài chính được hình thành từ nguồn nào?
A. Tiết kiệm chi NSNN
B. Kết dư NSNN
C. Bố trí trong dự toán NSNN hằng năm
D. Tăng thu, kết dư NSNN, bố trí trong dự toán NSNN hằng năm
B. Đầu ra
C. Hoạt động
D. Đầu vào
Câu 170. Tăng thu nhập bình quân đầu người là gì?
A. Kết quả phát triển
B. Mục tiêu
C. Chỉ tiêu
D. Chỉ số