Tài Liệu QTTC - Thi Cuối Kì (Tổng Hợp Các Bài Kt

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

A

B
1. Biết lạm phát tại Việt Nam năm 2022 là 7%, ở Mỹ là 2,5%. Sau một năm, tỷ giá giao ngay S
(USD/VND) sẽ phải A. Tăng giá 4,85% B. Giảm giá 4,85% C. Giảm giá 4,25%

D. Tăng giá 4,39%

2. Biết lãi suất 6 tháng của đồng EUR là 5,6%, đồng USD là 6%, tỷ giá giao ngay đồng EUR/USD là
1,1215, trong điều kiện kinh doanh ngang bằng lãi suất thì sau 6 tháng, với 250. nhà đầu tư Mỹ sẽ
thu về được bao nhiêu? A. 262.500 USD B. 265.000 USD C. 245.000 USD

D. 254.000 USD

3. Biết tỷ giá ở Sydney: 100 JPY/AUD = 1,1268/88, Tỷ giá ở Tokyo: AUD/JPY = 88,94/89,05. Hỏi cơ
hội kinh doanh ở Sydney 100 JPY/AUD là bao nhiêu ? A. 0,1632 B. -0,2456

C. -0,4603 D. 0,3892

4. Biết lãi suất 6 tháng của đồng EUR là 5,6%, đồng USD là 6%, tỷ giá giao ngay đồng EUR/USD là
1,1215, để ngang bằng lãi suất thì tỷ giá kỳ hạn 6 tháng sau sẽ là bao nhiêu? A. 1,1257

A. 1,1224 B. 1,1218 D. 1,1264

5.Biết tại Sydney: 100 JPY/AUD = 1,2552/64, tại Tokyo AUD/JPY = 79,5715/79,695. Hỏi nếu kinh
doanh chênh lệch giá bằng cách mua JPY tại Tokyo và bán JPY tại Sydney thì lời (lỗ bao nhiêu điểm
(Points) ? A. -25 points B. -13 points C. 15 points D. 18 points

6. Biết tỷ giá kỳ hạn EUR 6 tháng là 1.1269 USD, tỷ giá giao ngay là 1.1218 USD. Tính phần trăm
thay đổi của đồng EUR 6 tháng sau sẽ là: A. 0,54% B. -0,62% C. -0,45% D. 0,38%

7. Biết lãi suất của Mỹ hiện tại là 9,5%, của Mexico là 8%. Hãy dự báo tỷ giá của đồng MXP trong 3
năm đến A. 5,326% B. 4,225% C. -3,584% D. -2,152%

8. Biết lãi suất phi rủi ro của Mỹ 6%, Thái Lan 10%, phần bù rủi ro của Mỹ 4%, Thái Lan 6%, hệ
số beta dự án 1,4, suất sinh lời thị trường Mỹ 14%, thuế thu nhập doanh nghiệp của Mỹ 25%, Thái
Lan 30%. Các chủ nợ không chấp nhận tài trợ quá 50%. Nếu vay nợ ở Mỹ 30%, sử dụng Vốn chủ
sở hữu tại Mỹ 70%, hãy ước lượng chi phí vốn trung bình. A. 13,76% B. 9,43%

C. 14,29% D. 19,21%

9. Biết lãi suất phi rủi ro của Mỹ 6%, Thái Lan 10%, phần bù rủi ro của Mỹ 4%, Thái Lan 6%, hệ
số beta dự án 1,4, suất sinh lời thị trường Mỹ 14%, thuế thu nhập doanh nghiệp của Mỹ 25%, Thái
Lan 30%. Các chủ nợ không chấp nhận tài trợ quá 50%. Nếu vay nợ ở Thái Lan 50%, sử dụng Vốn
chủ sở hữu tại Thái Lan 50%, hãy ước lượng chi phí vốn trung bình. A. 14,20%

B. 12,53% C. 18,44% D. 9,81%

10. Biết lãi suất phi rủi ro của Mỹ 6%, Thái Lan 10%, phần bù rủi ro của Mỹ 4%, Thái Lan 6%, hệ
số beta dự án 1,4, suất sinh lời thị trường Mỹ 14%, thuế thu nhập doanh nghiệp của Mỹ 25%, Thái
Lan 30%. Các chủ nợ không chấp nhận tài trợ quá 50%. Nếu vay nợ ở Mỹ 50%, sử dụng Vốn chủ
sở hữu tại Mỹ 50%, hãy ước lượng chi phí vốn trung bình. A. 12,35% B. 17,36%

C. 17,12% D. 8,23%
11. Biết lãi suất phi rủi ro của Mỹ 6%, Thái Lan 10%, phần bù rủi ro của Mỹ 4%, Thái Lan 6%, hệ
số beta dự án 1,4, suất sinh lời thị trường Mỹ 14%, thuế thu nhập doanh nghiệp của Mỹ 25%, Thái
Lan 30%. Các chủ nợ không chấp nhận tài trợ quá 50%. Nếu vay nợ ở Mỹ 20%, vay nợ ở Thái Lan
30%, sử dụng Vốn chủ sở hữu tại Mỹ 50%, hãy ước lượng chi phí vốn trung bình.

A. 18,35% B. 13,46% C. 16,23% D. 9,42%


C
1. Chỉ tiêu đánh giá mức độ mở cửa của 1 nền kinh tế theo quan điểm hiện đại

A. Chỉ tiêu vốn quốc tế trên tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

B. Tỉ lệ giá trị hàng hóa tiềm năng có thể tham gia thương mại quốc tế trên tổng sản phẩm quốc gia (GDP).

C. Tỉ lệ giá trị thương mại quốc tế trên tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

D.Tỉ lệ giá trị xuất khẩu, nhập khẩu trên tổng sản phẩm quốc nội (GRDP).

2. Các đồng tiền với lãi suất cao sẽ có mức lạm phát kỳ vọng cao, do đó sẽ được kỳ vọng giảm giá,
các nhà đầu tư nước ngoài sẽ bị ảnh hưởng bất lợi nếu cố gắng lợi dụng lợi thế lãi suất cao của tỷ giá
giao ngay là cơ sở hợp lý của lý thuyết A. Khác B. Ngang giá Lãi suất (IRP)

C. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) D. Ngang giá sức mua (PPP)

3. Chế độ thả nổi không có dạng A. Chế độ thả nổi có quản lý B. Chế độ tỷ giá cố định

C. Chế độ tỷ giá linh hoạt D. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do

4. Công ty X có dòng tiền kỳ vọng là 5.000.000 SGD từ kinh doanh tại chỗ và 1,5 tỷ MXP từ kinh
doanh tại Mexico vào cuối kỳ. biết tỷ giá SGD/MXN là 0,024 vậy dòng tiền SGD kỳ vọng sẽ là:

A. 925.000 SGD B. 860.000 SGD C. 910.000 SGD D. 865.000 SGD

5. Chế độ ……. thiết lập chế độ tỷ giá được neo giữ cố định nhằm duy trì giá trị đồng tiền trong mức
giới hạn đã thiết lập A. Chế độ neo tỷ giá cố định Trung Quốc, 1996 – 2005

B. Cơ chế lập ban tiền tệ c. Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS) 1979 – 1992

D. Thỏa thuận tỷ giá hối đoái của châu âu 1972 – 1979 E. Chế độ neo tỷ giá cố định Mexico 1994

6. Các nhân tố nào liên quan đến tài chính làm ảnh hưởng đến cung cầu ngoại tệ của quốc gia

A. Hạn chế về dòng chảy vốn B. Chênh lệch lạm phát C. Chênh lệch thu nhập

D. Chênh lệch thương mại

7. Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế

A.Thay đổi trong các hạn chế B. Sử dụng thuế suất cao C. Tư nhân hóa, bán tài sản cho các nhà đầu tư …

D. Đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế tiềm năng. E. Hạ thấp tỷ giá

8. Cung về tiền một quốc gia B phát sinh khi

A. Người dân nước Y muốn mua được các sản phẩm sản xuất ra ở nước B
B. Người dân nước B muốn bán được các sản phẩm sản xuất ra ở trong nước

C. Người dân nước Y muốn bán được các sản phẩm sản xuất ra cho nước B

D. Người dân nước B muốn mua được các sản phẩm sản xuất ra ở nước Y

9.Công ty xuất khẩu A của Mỹ dự kiến sẽ nhận được khoản thanh toán trong 3 tháng tới, gồm
250.000 USD/NZD và 520.000 USD/HKD theo tỷ giá giao ngay so với USD hiện tại 0.7864 USD/NZD
và 0.0654 USD/HKD. Công ty muốn xác định số thiệt hại tối đa kỳ vọng trong một tháng nếu có sự
sụt giảm tiềm năng giá trị với độ tin cậy 95% (1.65), dựa trên dữ liệu của 40 tháng trước độ lệch
chuẩn là 6% với NZD và 8% với HKD, biết hệ số tương quan giữa NZD và HKD là 0,45, % thay đổi
kỳ vọng trong 1 tháng tới đối với mỗi đồng tiền là 1%. Tính tổng thiệt hại đối với đồng HKD

A. -12.814 USD B. -8.624 USD C. -9.460 USD D. -5.026 USD

10. Công ty cần 250,000 GBP trong 6 tháng đến, dự đoán tỷ giá sẽ tăng, công ty quyết định chọn
quyền chọn mua có tỷ giá thực hiện 1.38 USD với mức phí 0.03 USD. Dự đoán đồng GBP tại thời
điểm khoản phải trả đến hạn như sau: 1.34 USD với xác suất 25%; 1.42 USD với xác suất 60%; 1.36
USD với xác suất 15%. Hỏi nếu phòng vệ công ty lợi hay hại bao nhiêu so với kỳ hạn?

A. 12,800 USD B. 18,000 USD C. -10,965 USD D. -21,000 USD

11. Chiến lược phòng vệ rủi ro kinh tế bằng cách bán kỳ hạn khi đơn vị gặp bất lợi của đồng ngoại tệ

A. Mua hàng từ các nhà cung cấp nước ngoài B. Phòng vệ rủi ro đối với hợp đồng kỳ hạn

C. Chính sách giá. D. Tài trợ bằng nguồn vốn nước ngoài

12.Chiến lược phòng vệ rủi ro kinh tế bằng cách giảm giá khi đồng ngoại tệ yếu và ngược lại

a.Mua hàng từ các nhà cung cấp nước ngoài b.Tài trợ bằng nguồn vốn nước ngoài

c.Phòng vệ rủi ro đối với hợp đồng kỳ hạn d.Chính sách giá.

13. Công ty xuất khẩu A của Mỹ dự kiến sẽ nhận được khoản thanh toán trong 3 tháng tới, gồm
250.000 USD/NZD và 520.000 USD/HKD theo tỷ giá giao ngay so với USD hiện tại 0.7864 USD/NZD
và 0.0654 USD/HKD. Công ty muốn xác định số thiệt hại tối đa kỳ vọng trong một tháng nếu có sự
sụt giảm tiềm năng giá trị với độ tin cậy 95% (1.65), dựa trên dữ liệu của 40 tháng trước độ lệch
chuẩn là 6% với NZD và 8% với HKD, biết hệ số tương quan giữa NZD và HKD là 0,45, % thay đổi
kỳ vọng trong 1 tháng tới đối với mỗi đồng tiền là 1%. Tính tổng thiệt hại đối với đồng HKD và NZD

A. -22.814 USD B. -18.624 USD C. -19.460 USD D. -23.924 USD

14. Công ty X cần 120.000 GBP trong 1 năm, dự đoán tỷ giá sẽ tăng công ty quyết định ký một hợp
đồng kỳ hạn để mua với tỷ giá 1 năm là 1.5 USD. Biết lãi suất GBP: 5% - 8%, tỷ giá giao ngay hiện
tại là 1.42 USD. Nếu phòng vệ qua thị trường tiền tệ công ty sẽ tiết kiệm được chi phí phải trả là bao
nhiêu USD? A. 2,248.2 USD B. 4,48.0 USD C. 5,324.5 USD D. 4,732.4 USD

15. Công ty X sẽ nhận được 125,000 GBP trong 1 năm, dự đoán tỷ giá sẽ giảm công ty quyết định ký
một hợp đồng kỳ hạn để bán với tỷ giá 1 năm là 1.5 USD. Biết lãi suất GBP: 2% - 3%, tỷ giá giao
ngay hiện tại là 1.42 USD. Nếu phòng vệ qua thị trường tiền tệ công ty sẽ tiết kiệm được chi phí phải
trả là bao nhiêu USD? A. 11,723,3 USD B. 14,325 USD C. 9,237,5 USD D. 10,825,4 USD
16. Công ty sẽ nhận được 250,000 GBP trong 6 tháng đến, dự đoán tỷ giá sẽ gỉam, công ty quyết định
chọn quyền chọn bán có tỷ giá thực hiện 1.38 USD với mức phí 0.03 USD. Dự đoán đồng GBP tại
thời điểm khoản phải trả đến hạn như sau: 1.34 USD với xác suất 25%; 1.42 USD với xác suất 60%;
1.36 USD với xác suất 15%. Hỏi nếu phòng vệ công ty lợi hay hại bao nhiêu so với kỳ hạn?

A. 10,500 USD B. -12,650 USD C. 8,200 USD D. -6,000 USD

17. Công ty xuất khẩu A của Mỹ dự kiến sẽ nhận được khoản thanh toán trong 3 tháng tới, gồm
250.000 USD/NZD và 520.000 USD/HKD theo tỷ giá giao ngay so với USD hiện tại 0.7864 USD/NZD
và 0.0654 USD/HKD. Công ty muốn xác định số thiệt hại tối đa kỳ vọng trong một tháng nếu có sự
sụt giảm tiềm năng giá trị với độ tin cậy 95% (1.65), dựa trên dữ liệu của 40 tháng trước độ lệch
chuẩn là 6% với NZD và 8% với HKD, biết hệ số tương quan giữa NZD và HKD là 0,45, % thay đổi
kỳ vọng trong 1 tháng tới đối với mỗi đồng tiền là 1%. Tính tổng thiệt hại đối với đồng NZD

A. -20.984 USD B. -12.746 USD C. -18.897 USD D. -22.464 USD

18. Các MNC khi thực hiện FDI không cảm thấy trở ngại vì A. Các khác biệt về đạo đức;

B. Các rào cản công nghệ C. Bất ổn chính trị. D. Các rào cản tệ quan liêu;

19. Các MNC có thể tham gia liên doanh để học hỏi về quy trình sản xuất hoặc các điều hành hoạt
động khác để cắt giảm chi phí nhằm

A. Thu Lợi ích đầy đủ nhờ lợi thế quy mô, giảm bớt chi phí sản xuất B. Sử dụng công nghệ nước ngoài;

C. Sử dụng nguyên liệu nước ngoài ; D. Sử dụng các yếu tố nước ngoài cho sản xuất;

E. Phản ứng đối với các biến động tỷ giá

20. Các MNC có thể nâng cao hiệu quả quản trị để giảm rủi ro cho cổ phiếu bằng cách

A. Sử dụng các yếu tố nước ngoài cho sản xuất; B. Đa dạng hóa kinh doanh

C. Sử dụng công nghệ nước ngoài; D. Mở rộng quy mô sản xuất

21. Các nhân tố nào liên quan đến tài chính làm ảnh hưởng đến cung cầu ngoại tệ của quốc gia

A. Chênh lệch thương mại b. Hạn chế về dòng chảy vốn

c. Chênh lệch lạm phát d. Chênh lệch thu nhập


D
1. Định chế nào tham gia vào dòng vốn quốc tế nhằm mở rộng sản xuất, thương mại hàng hoá và
dịch vụ, nâng cao mức sống, tạo thêm việc làm của nhân dân các nước thành viên

A. Ngân hàng thế giới (WB), B. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), D.Công ty tài chính quốc tế (IFC)

2.Đồng tiền chung châu âu không ảnh hưởng đến A. Định giá doanh nghiệp châu âu

B.Rủi ro tín dụng C. Các dòng tài chính D.Chính sách tiền tệ châu âu

3. Đặc trưng nào không phải là hạn chế của dự báo cơ bản:
A. Thời gian tác động không thể biết được chính xác;

B. Các yếu tố rút ra từ phân tích hồi quy không giữ nguyên theo thời gian.

C. Nhiều yếu tố chỉ có tác động nhất thời; D. Một số yếu tố không dễ dàng định lượng;

4. Đặc trưng nào không phải là hạn chế của dự báo cơ bản:

A. Một số yếu tố chỉ có tác động nhất thời; B. Thời gian tác động không thể biết được chính xác;

C. Các yếu tố rút ra từ phân tích hồi quy không giữ nguyên theo thời gian.

D. Một số yếu tố rất dễ dàng định lượng;

5. Dự báo nào dựa trên cơ sở đánh giá và những kỳ vọng chủ quan về những tác động đến thay đổi
tỷ giá hối đoái kết hợp với quan điểm thống kê hồi quy tương quan để đưa ra mô hình định lượng.

A. Dự báo cơ bản B. Dự báo dựa vào thị trường C. Dự báo hỗn hợp D. Dự báo kỹ thuật

6. Dự báo kỹ thuật độ tin cậy kém không do A. Không cung cấp điểm ước lượng

B. Không cung cấp dãy giá trị có thể có trong tương lai C. Chỉ tập trung vào tương lai gần

D. Giúp ích nhiều cho việc triển khai chính sách của công ty,

7. Dự báo nào dựa vào Tăng trưởng kinh tế, lạm phát và lãi suất A. Dự báo cơ bản

B. Dự báo kỹ thuật C. Dự báo dựa vào thị trường D. Dự báo hỗn hợp

8. Dự đoán trong năm tới, tỷ lệ lạm phát tại Mỹ là 5,2%, của Singapore là 3,4%. Nếu biết tỷ giá giao
ngay đồng AUD là 0,5 USD, tỷ giá giao ngay tính theo PPP dự tính vào cuối năm sẽ là:

A. 0.8569 USD/SGD B. 0.8145 USD/SGD C. 0.8750 USD/SGD D. 0.8264 USD/SGD

9. Dự báo nào dựa trên dữ liệu biến động tỷ giá hối đoái gần đây A. Dự báo kỹ thuật

B. Dự báo dựa vào thị trường C. Dự báo cơ bản D. Dự báo hỗn hợp

10. Để tránh sự yếu kém cùng lúc và giảm bớt rủi ro tổng thể, các MNC có thể lựa chọn các dự án
nước ngoài A. Có tương quan cao với nhau qua thời gian B. Có tương quan thấp với nhau qua thời gian
C. Không có tương quan cao với nhau qua thời gian D. Có tương quan bằng nhau qua thời gian

11. Điều kiện nào MNC không quan tâm đến khi muốn mở rộng hoạt động sang các thị trường mới

A. Giá cổ phiếu hiện tại B. Trình độ của lao động C. Luật thuế D. Điều kiện tiền tệ quốc gia

12. Dự kiến ngày mai sẽ nhận được 25 triệu SGD, công ty muốn xác định số thiệt hại tối đa trong
một ngày đối với sự giảm xuống của đồng SGD với độ tin cậy là 97,5%. Công ty ước lượng độ lệch
chuẩn thay đổi hàng ngày cuả đồng MXP là 1,25% trong 100 ngày trước. Nếu độ lệch này có phân
phối chuẩn thì số thiệt hại tối đa trong 1 ngày khoảng 1,96. Giả sử phần trăm thay đổi kỳ vọng là
1% trong ngày tiếp theo. Tỷ giá giao ngay USD/SGD là 0.8524. Tính tổng số thiệt hại của nhà đầu tư.

a. -308.995 USD B. 854.250 USD C. 742.724 USD D. -468.625 USD


E
F
G
1.Giả định tỷ giá đầu năm cân bằng, sau đó VNĐ chịu mức lạm phát 6,7%, đồng USD chịu mức
2,8%. Hỏi Đồng USD sẽ được điều chỉnh như thế nào A. Tăng 2,75%

B. Giảm 3,66% C. Giảm 2,75% D.Tăng 3,66%

2. Giải pháp phòng chống các điều kiện tiếp quản của nước chủ nhà bằng cách cắt nguồn cung cấp
khi công ty con bi đe dọa một cách không công bằng và MNC chỉ nối lại khi đã được đền bù thỏa
đáng.

A. Vay vốn địa phương B. Dựa vào nguồn cung cấp, công nghệ đặc biệt không thể sao chép

C. Thuê lao động địa phương D. Sử dụng tầm nhìn ngắn hạn
H
1. Hoạt động kinh doanh quốc tế nào liên quan đến sản xuất và bán sản phẩm của các MNC
a.Thâu tóm các hoạt động hữu hiệu b.Cấp bằng sáng chế c.Nhượng quyền kinh doanh
d.Khai thác các khoản thu tiền ngắn hạn trong các hoạt động nước ngoài
e.Thiết lập các công ty con mới tại nước ngoài. f.Thương mại quốc tế
I
1. IRP được xác lập khi không có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá trên thị trường tài chính. Nhà
đầu tư có thể đầu tư trong nước hoặc nước ngoài, chủ yếu bằng cách

A. Gắn phần bù kỳ hạn chặt chẽ với sự chênh lệch lãi suất giữa các nước.

B. Thúc đẩy dịch chuyển dòng vốn giữa hai quốc gia

C. Đổi đồng nội tệ ra ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay, sau đó đầu tư đồng ngoại tệ vào các công cụ thị trường
tiền tệ ở nước ngoài, rồi đổi trở lại đồng tiền nội tệ theo tỷ giá kỳ hạn của thị trường.

D. Điều chỉnh giá tài sản tài chính trước thông tin mới nhanh hơn so với giá hàng hóa để PPP không xác
lập trong ngắn hạn.
K
1.Kết quả của việc kích thích nền kinh tế Mỹ FED can thiệp gián tiếp bằng cách giảm lãi suất

A. Chi phí tài chính của các công ty và cá nhân giảm B.Đồng USD yếu so với các đồng tiền khác
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

2.Kết quả của việc kích thích nền kinh tế Mỹ FED can thiệp gián tiếp bằng cách giảm lãi suất

E. Chi phí tài chính của các công ty và cá nhân giảm F. Đồng USD yếu so với các đồng tiền khác

G. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

H. Vay mượn tiêu dùng gia tăng (nếu có 2 câu ntn thì ưu tiên chọn câu H hơn)

2. Khi sử dụng các hoạt động thương mại quốc tế các MNC không thể

A. Khi cần thiết có thể chấm dứt kinh doanh với chi phí thấp nhất.

B. Dành được các nhà cung cấp với chi phí rẻ qua nhập khẩu. C. Hạn chế thấp nhất rủi ro đầu tư công nghệ

D. Thâm nhập thị trường qua xuất khẩu

3. Khai thác sự khác biệt giữa tỷ giá kỳ hạn và mức chênh lệch lãi suất là loại Arbitrage

A. Kinh doanh chênh lệch giá ba bên B. Kinh doanh chênh lệch giá khác
C. Kinh doanh chênh lệch giá theo khu vực D. Kinh doanh chênh lệch giá có phòng ngừa

4. Khi sử dụng hoạt động nhượng quyền kinh doanh các MNC không thể

A. Khai thác các lợi thế so sánh tương ứng trong việc cung cấp công nghệ

B. Nhận lấy các khoản phí định kỳ, mà không cần vốn đầu tư

C. Khai thác hệ thống phân phối, chuỗi dây chuyền giá trị tăng thêm.

D. Mất cung cấp bán hàng, chiến lược dịch vụ

E. Cần bỏ vốn đầu tư

5. Khi hoạch định ngân sách vốn đa quốc gia loại thuế không cần xem xét đến A. Thuế tài nguyên

B. Thuế chuyển lợi nhuận C. Thuế suất tiêu thụ và thuế thu nhập cá nhân D. Các hiệp ước thuế

6. Khi thu hút FDI chính phủ nước sở tại không áp đặt điều kiện

A. Bảo đảm kiểm soát ô nhiễm môi trường B. Các điều kiện kinh tế thuận lợi

C. Giữ lại lao động mục tiêu để giảm thất nghiệp

D. Cấu trúc hoạt động kinh doanh nhằm xuất khẩu để không đe dọa thị phần trong nước

7. Khi tìm nguồn tài trợ cho các dự án dài hạn, các MNC không cần phải xem xét

A. Hiệu ứng bù trừ lên cấu trúc vốn của công ty mẹ và công ty con B. Các rủi ro liên quan đến mỗi nguồn.

C. Các chi phí liên quan đến mỗi nguồn. D. Các nguồn vốn có thể về vốn chủ sở hữu, nợ

8. Khi hoạch định ngân sách cho một MNC dữ liệu đầu vào không cần thiết A. Phương thức khấu hao

B. Chi phí; C. Đầu tư ban đầu D. Luật thuế;

9. Kết quả rủi ro do tác động của dòng tiền và điều kiện tương quan đến rủi ro của MNC. Khi Dòng tiền
vào thuần bằng nhau cho cả hai đồng tiền có cùng số lượng nhưng có tương quan cao a.Thấp b.Khác
c.Trung bình d.Cao
L
1. Lý thuyết nào cho rằng chuyên môn theo quốc gia sẽ làm tăng hiệu quả sản xuất

A. Lý thuyết về các thị trường không hoàn hảo B. Lý thuyết lợi thế so sánh

C. Lý thuyết ngang giá sức mua D. Lý thuyết vòng đời sản phẩm

M
1. Mục đích can thiệp của chính phủ không nhằm A. Giảm biến động tỷ giá hối đoái

B. Phản ứng lại với những mất cân bằng tạm thời. C. Thiết lập biên độ giao động ngầm của tỷ giá hối đoái

D. Kích thích nhu cầu sản phẩm của nước ngoài


2. Một nhà đầu tư có 250.000 USD có các mức tỷ giá và lãi suất 1 năm như sau: Tỷ giá giao ngay
đồng Euro: 1,1215/24; Tỷ giá kỳ hạn 1 năm đồng Euro: 1,1218/26: lãi suất: USD: 6,0% - 9,0%;
Euro: 6,5% - 9,5%. Hỏi kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm này thế nào?

A. Không khả thi, tỷ suất lợi nhuận kiếm được 5,95% B. Khả thi, tỷ suất lợi nhuận kiếm được 6,45%
C. Không khả thi, tỷ suất lợi nhuận kiếm được 5,76% D. Khả thi, tỷ suất lợi nhuận kiếm được 6,44%

3. Một công ty Mỹ có một hợp đồng xuất khẩu nhận bằng đồng SGD, dòng tiền nhận bằng USD sẽ bị
tác động bất lợi nếu A. Đồng USD lên giá B. Đồng SGD mất giá

C. Đồng SGD lên giá D. Đồng USD mất giá

4. Một công ty Mỹ xuất khẩu sang Ấn độ và gặp các đối thủ cạnh ngay tại đây, dòng tiền nhận bằng
USD sẽ bị tác động bất lợi nếu A. Đồng IDR lên giá B. Đồng EUR lên giá C. Đồng IDR mất giá

D. Đồng EUR mất giá

5. Một công ty Mỹ án bán sản phẩm cho khách hàng địa phương và gặp đối thủ cạnh tranh tại Úc,
dòng tiền nhận bằng USD sẽ bị tác động bất lợi nếu

A. Đồng EUR lên giá B. Đồng AUD lên giá C. Đồng USD mất giá D.Đồng USD mất giá

6. Một công ty Mỹ có một hợp đồng nhập khẩu nhận bằng đồng EUR, dòng tiền nhận bằng USD sẽ
bị tác động bất lợi nếu A. Đồng EUR lên giá B. Đồng USD lên giá

C. Đồng EUR mất giá D. Đồng USD mất giá

7. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Tính tổng lợi nhuận trước thuế của công ty trong 4 năm bằng đồng SGD?

A. 29.456 SGD B. 27.656 SGD C. 28.680 SGD D. 32.566 SGD

8.Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Nếu xảy ra
kịch bản đồng AUD giảm đều 5% qua các năm thì tổng lãi cộng dồn tính bằng USD của dự án (tính
cả giá trị thanh lý) vào cuối năm thứ 4 là bao nhiêu?

A. 1.718,9 USD B. 1.915,3 USD C. 1.675,0 USD D. 1.468,5 USD

9. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Nếu xảy ra
kịch bản nguồn tiền bị phong tỏa thì số USD (đã tính giá trị thanh lý) lãi cộng dồn vào cuối năm thứ
4 là bao nhiêu? A. 2.904,2 USD B. 2.295 USD C. 2.390 USD D. 2.974,5 USD
10. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Gỉa định công ty dùng bằng vốn chủ sở hữu với 6.450 cổ phiếu đang lưu hành với giá 1,28
USD/cp. Tính giá trị vốn hóa, nếu tác động của điều kiện TTCK lên vcsh + 25%.

A. 24.680 USD B. 15.850 USD C. 30.525 USD D. 10.320 USD

11. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8. Tổng số AUD chuyển đi sau thuế sau thuế của công ty
con (chưa tính giá trị thanh lý) qua 4 năm là bao nhiêu?

A. 25.650 AUD B. 17.428 AUD C. 20.694 AUD D. 32.315 AUD

12. Một MNC Mỹ dự định đầu tư 1 dự án tại newzeland bằng Vốn chủ sở hữu 25 tr.USD, với 2
phương án tài trợ như sau: Vay nợ tại Mỹ 25 tr.USD, Vay nợ 50 tr.NZD tại NewzelanD. Dự kiến
doanh thu đạt được 420 tr.NZD, ước chi phí hoạt động tại Newzeland 420 tr.NZD, tại Mỹ 50 tr.USD.
Biết lãi suất vay đồng NZD 15%, đồng USD 8%, thuế thu nhập DN tại Newzeland 25%, tại Mỹ 20%,
tỷ giá hối đoái đồng NZD/USD 0,6, chi phí cơ hội vốn chủ sở hữu 18%. Nếu được thực thi thì chênh
lệch lượng USD chuyển về giữa phương án tài trợ bằng USD so với NZD là bao nhiêu?

A. 33,375 tr.USD B. 34,285 tr.USD C. 32,750 tr.USD D. 39,250 tr.USD

13. Một MNC Mỹ dự định đầu tư 1 dự án tại newzeland bằng Vốn chủ sở hữu 25 tr.USD, với 2
phương án tài trợ như sau: Vay nợ tại Mỹ 25 tr.USD, Vay nợ 50 tr.NZD tại NewzelanD. Dự kiến
doanh thu đạt được 420 tr.NZD, ước chi phí hoạt động tại Newzeland 420 tr.NZD, tại Mỹ 50 tr.USD.
Biết lãi suất vay đồng NZD 15%, đồng USD 8%, thuế thu nhập DN tại Newzeland 25%, tại Mỹ 20%,
tỷ giá hối đoái đồng NZD/USD 0,6, chi phí cơ hội vốn chủ sở hữu 18%. Nếu được thực thi thì chênh
lệch hiện giá ròng bằng USD thu được giữa phương án tài trợ bằng USD so với NZD là bao nhiêu?

A. 5,7415 tr.USD B. 3,4340 tr.USD C. 7,1254 tr.USD D. 4,1821 tr.USD

14. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8. Tổng lợi nhuận trước thuế của công ty con qua 4 năm
là bao nhiêu? A. 18.431 AUD B. 12.842 AUD C. 27.656 AUD D. 25.560 AUD

15. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Nếu dự án
chịu ảnh hưởng của dòng tiền hiện hữu là 800 USD thì số USD (đã tính giá trị thanh lý) lãi cộng dồn
vào cuối năm thứ 4 là bao nhiêu? A. 392 USD B. 740,5 USD C. 950 USD D. 620,2 USD

16. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Nếu xảy ra
kịch bản đồng AUD tăng đều 5% qua các năm thì tổng lãi cộng dồn tính bằng USD của dự án (tính
cả giá trị thanh lý) vào cuối năm thứ 4 là bao nhiêu?

A. 9.153,2 USD B.7.189,5 USD C. 4.461,3 USD D. 6.750,0 USD

17. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Tính tổng vốn tái đầu tư của công ty trong 4 năm bằng đồng SGD?

A. 14.754 SGD B. 12.874,5 SGD C. 13.465 SGD D. 15.487,4 SGD

18. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Hãy ước lượng giá trị mục tiêu của công ty bằng đồng USD?

A. 11.547,8 USD B. 9.648,5 USD C. 18.882 USD D. 25.478 USD

19. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Nếu xảy ra
kịch bản nguồn tiền bị phong tỏa thì số AUD (chưa tính giá trị thanh lý) tích lũy được do tái đầu tư
được chuyển đi vào cuối năm thứ 4 là bao nhiêu?

A. 27.316 USD B. 24.915 USD C. 22.754 USD D. 27.189 USD

20. Một MNC Mỹ dự định đầu tư 1 dự án tại newzeland bằng Vốn chủ sở hữu 25 tr.USD, với 2
phương án tài trợ như sau: Vay nợ tại Mỹ 25 tr.USD, Vay nợ 50 tr.NZD tại NewzelanD. Dự kiến
doanh thu đạt được 420 tr.NZD, ước chi phí hoạt động tại Newzeland 420 tr.NZD, tại Mỹ 50 tr.USD.
Biết lãi suất vay đồng NZD 15%, đồng USD 8%, thuế thu nhập DN tại Newzeland 25%, tại Mỹ 20%,
tỷ giá hối đoái đồng NZD/USD 0,6, chi phí cơ hội vốn chủ sở hữu 18%. Nếu được thực thi thì chênh
lệch lợi nhuận trước thuế bằng NZD thu được giữa phương án tài trợ bằng USD so với NZD là bao
nhiêu? A. 17,82 tr.NZD B. 12,75 tr.NZD C. 7,50 tr.NZD D. 14,20 tr.NZD

21. Một MNC Mỹ dự định đầu tư 1 dự án tại newzeland bằng Vốn chủ sở hữu 25 tr.USD, với 2
phương án tài trợ như sau: Vay nợ tại Mỹ 25 tr.USD, Vay nợ 50 tr.NZD tại NewzelanD. Dự kiến
doanh thu đạt được 420 tr.NZD, ước chi phí hoạt động tại Newzeland 420 tr.NZD, tại Mỹ 50 tr.USD.
Biết lãi suất vay đồng NZD 15%, đồng USD 8%, thuế thu nhập DN tại Newzeland 25%, tại Mỹ 20%,
tỷ giá hối đoái đồng NZD/USD 0,6, chi phí cơ hội vốn chủ sở hữu 18%. Nếu được thực thi thì chênh
lệch lợi nhuận sau thuế bằng NZD thu được giữa phương án tài trợ bằng USD so với NZD là bao
nhiêu? A. 9,250 tr.NZD B. 4,825 tr.NZD C. 2,175 tr.NZD D. 5,625 tr.NZD

22. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8. Nếu suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro thì tổng lãi
cộng dồn của dự án tính bằng USD (tính cả giá trị thanh lý) vào cuối năm thứ 4 là bao nhiêu?

A. 7.478 USD B. 6.750 USD C. 9.153 USD D. 7.189 USD

23. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8. Tổng dòng tiền ròng sau thuế của công ty con qua 4
năm là bao nhiêu? A. 17.428 AUD B. 25.650 AUD C. 32.315 AUD D. 28.742 AUD

24. Một MNC Mỹ dự định đầu tư 1 dự án tại newzeland bằng Vốn chủ sở hữu 25 tr.USD, với 2
phương án tài trợ như sau: Vay nợ tại Mỹ 25 tr.USD, Vay nợ 50 tr.NZD tại NewzelanD. Dự kiến
doanh thu đạt được 420 tr.NZD, ước chi phí hoạt động tại Newzeland 420 tr.NZD, tại Mỹ 50 tr.USD.
Biết lãi suất vay đồng NZD 15%, đồng USD 8%, thuế thu nhập DN tại Newzeland 25%, tại Mỹ 20%,
tỷ giá hối đoái đồng NZD/USD 0,6, chi phí cơ hội vốn chủ sở hữu 18%. Nếu được thực thi thì chênh
lệch dòng tiền ròng bằng USD thu được giữa phương án tài trợ bằng USD so với NZD là bao nhiêu?

A. 2,250 tr.USD B. 4,854 tr.USD C. 6,775 tr.USD D. 9,250 tr.USD

25. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8. Tổng số USD chuyển đi sau thuế sau thuế của công ty
con (tính cả giá trị thanh lý) qua 4 năm là bao nhiêu? A. 26.750 USD

B. 22.955 USD C. 27.918 USD D. 32.315 USD

26. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Tính tổng dòng tiền ròng của công ty trong 4 năm bằng đồng USD?

A. 25.954 USD B. 12.786,2 USD C. 30.975 USD D. 21.497,5 USD

27. Một dự án khả thi khó được chấp nhận của công ty mẹ khi chính phủ sở tại tạo điều kiện duy trì

A. Tỷ giá tại địa phương yếu đi B. Không giới hạn trong việc tính chuyển chi phí

C. Mức thuế thu nhập thấp D. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại thấp

28. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Tính tổng lợi nhuận sau thuế của công ty trong 4 năm bằng đồng SGD?

A. 19.359,2 SGD B. 17.592,5 SGD C. 21.352 SGD D. 14.926,5 SGD

29. Mục tiêu chủ yếu của FDI không nhằm A. Hoàn thiện khả năng lợi nhuận tăng của cải cho cổ đông,

B. Khai thác các lợi thế độc quyền C. Chọn các cơ hội tương thích với hoạt động của công ty

D. Tập trung chủ yếu đầu tư vào các tài sản thực hữu hình,

30. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Nếu xảy ra
kịch bản nguồn tiền bị phong tỏa thì số USD (đã tính giá trị thanh lý) tích lũy được do tái đầu tư
được chuyển đi vào cuối năm thứ 4 là bao nhiêu? A. 23.190 USD B. 22.951 USD

C. 26.067,5 USD D. 29.745 USD

31. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm Chip tại Singapore với vốn đầu tư
ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán doanh
nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin dự kiến qua các năm như sau: Doanh thu 18.000, 23.040,
30.100, 38.000 SGD/đvsp; Giá vốn hàng bán 10.800, 13.824, 18.060, 22.800 SGD/đvsp, Chi phí bán
hàng và quản lý hàng năm: 2.000 SGD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 15.000 SGD,
thuế thu nhập DN 30%, tỷ lệ vốn tái đầu tư 80%, tỷ giá USD/SGD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính
hết rủi ro. Tính tổng hiện giá lũy kế của công ty vào năm thứ tư bằng đồng USD? A. 10.712 USD
B. 28.147,5 USD C. 19.972 USD D. 13.491,7 USD

32. Một dự án khả thi dễ được chấp nhận của công ty mẹ khi chính phủ sở tại tạo điều kiện duy trì

A. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại cao B. Hạn chế trong việc tính chuyển chi phí

C. Mức thuế thu nhập thấp D. Tỷ giá tại địa phương yếu đi
33. Một MNC của Mỹ dự kiến mở công ty con sản xuất sản phẩm cửa nhôm cao cấp tại Úc với vốn
đầu tư ban đầu là 12.000 USD, thời gian khấu hao là 6 năm, khấu hao đều. MNC dự kiến sẽ bán
doanh nghiệp sau 4 năm hoạt động. Biết thông tin như sau: nhu cầu thị trường qua các năm về đơn
vị sản phẩm là: 60, 72, 86, 100, giá bán thay đổi tuần tự qua các năm như sau: 300; 320; 350; 380
AUD/đvsp. Biết biến phí chiếm 60% giá bán, chi phí thuê hàng năm 1.200 AUD, chi phí cố định khác
800 AUD, giá trị thanh lý dự kiến vào cuối năm thứ 4 là 8.000 AUD, thuế thu nhập DN 25%, thuế
chuyển thu nhập 10%, tỷ giá USD/AUD là 0,8, suất sinh lời là 15% đã tính hết rủi ro. Tính giá trị
thanh lý hòa vốn cần thiết để dự án có thể được chấp nhận?

A. 6.295 USD B. 5.740,5 USD C. 3.358,7 USD D. 4.392 USD

34. Mua hàng từ các nhà cung cấp nước ngoài Biết lãi suất 6 tháng của đồng EUR là 5,6%, đồng
USD là 6%, tỷ giá giao ngay đồng EUR/USD là 1,1215, để ngang bằng lãi suất thì tỷ giá kỳ hạn 6
tháng sau sẽ là bao nhiêu? a.1,1257 b.1,1264 c.1,1224 d.1,1218
N
1. Nội dung nào không phải là ưu điểm của Chế độ tỷ giá cố định Bretton Woods

A. Nhà đầu tư có thể yên tâm tham gia vào các quỹ ở nước ngoài.

B. Những quốc gia nào muốn thu hút đồng vốn chỉ cần tăng lãi suất.

C. Các nhà xuất nhập khẩu không phải lo lắng biến động tỷ giá, rủi ro tỷ giá bị loại trừ,

D. Các công ty có thể yên tâm tham gia đầu tư trực tiếp nước ngoài và thu về lợi nhuận,
2. Ngày 18/5/2016 ngân hàng A niêm yết tỷ giá USD/AUD = 1.145/1.1500 và lãi suất 3 tháng như sau:
USD: 4% - 4,5%; AUD: 2,5% - 3,5%. Trong ngày, ngân hàng A và Ông B ký hợp đồng hoán đổi
USD và AUD như sau: Ông B mua giao ngay 500,000 USD và bán 500,000 USD kỳ hạn 3 tháng. Nếu
Ông B bán 500,000 USD thì tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là bao nhiêu? A. 1 USD = 1.1407 AUD

B. 1 USD = 1.1393 AUD C. 1 USD = 1.1507 AUD D. 1 USD = 1.1493 AUD


2. Ngày 18/5/2016 ngân hàng A niêm yết tỷ giá USD/AUD = 1.145/1.1500 và lãi suất 3 tháng như sau:
USD: 4% - 4,5%; AUD: 2,5% - 3,5%. Trong ngày, ngân hàng A và Ông B ký hợp đồng hoán đổi
USD và AUD như sau: Ông B mua giao ngay 500,000 USD và bán 500,000 USD kỳ hạn 3 tháng. Qua
giao dịch này Ông B lãi hay lỗ bao nhiêu?: A. Lỗ 5,350 AUD B. Lỗ 4,650 AUD C. Lãi 4,650 AUD
D. Lãi 5,350 AUD

3. Ngày 10/5/2022 ngân hàng A niêm yết tỷ giá USD/GBP = 0.6994 – 0.7023 và lãi suất 3 tháng như
sau: USD: 2.25% - 3.5%; GBP: 3.25% - 4.5%. Trong ngày, ngân hàng A và Ông B ký hợp đồng hoán
đổi USD và GBP như sau: Ông B bán giao ngay 600,000 USD và mua 600,000 USD kỳ hạn 3 tháng.
Qua giao dịch này Ông B lãi hay lỗ bao nhiêu?: A. -1.701,52 GBP B. 1.698,50 GBP

C. - 1.971,74 GBP D. 1.954,20 GBP


4. Nhà đầu tư có 500.000 USD, Biết niêm yết tỷ giá EUR/USD: 1.2331/47 (Sydney); EUR/GBP:
0.8954/74 (Tokyo); USD/GBP: 0.6994 – 0.7023 (Newyork). Tính lời (lỗ) nếu chọn phương án kinh
doanh chênh lệch giá từ USD – GBP – EUR - USD

A. + 24,450.00 USD B. - 19,451.40 USD C. - 20,280.50 USD D. 18,420.64 USD

5. Nội dung nào không nằm trong Bảng tóm tắt tài khoản vãng lai
A. Các khoản phải trả cho việc mua các hàng hóa, dịch vụ thông qua hoạt động xuất nhập khẩu.

B. Các khoản phải trả cho thu nhập nhân tố như chi trả tiền lãi vay, cổ tức đầu tư.

C. Các khoản phải trả cho chuyển giao qua viện trợ, tài trợ và quà tặng.

D. Đầu tư vốn vào các tài sản tài chính ngắn hạn
7. Nhà đầu tư trong nước không thể kiếm được lợi ích nào khi tham gia thị trường tài chính quốc tế

A. Có những cơ hội sinh lời cao trên thị trường tài chính B. Được cung cấp những nguồn vốn bổ sung từ
nước ngoài

C. Giảm được những rủi ro lớn về tài chính. D. Lãi suất thấp
8. Nội dung nào không nằm trong mô hình cấu trúc quản trị của các MNC A. Quản trị Tài trợ

B. Chi phí vốn C. Quản trị tiền mặt D. Quản trị Khoản phải trả
9.Nhà đầu tư có 500.000 USD, Biết niêm yết tỷ giá EUR/USD: 1.2331/47 (Sydney); EUR/GBP:
0.8954/74 (Tokyo); USD/GBP: 0.6994 – 0.7023 (Newyork). Tìm lợi nhuận từ phương án kinh doanh
chênh lệch giá có lợi nhất

A. 18,420.64 USD B.20,280.50 USD C. 16,303.58 USD D. 24,450.00 USD


10. Ngày 10/5/2022 ngân hàng A niêm yết tỷ giá USD/GBP = 0.6994 – 0.7023 và lãi suất 3 tháng như
sau: USD: 2.25% - 3.5%; GBP: 3.25% - 4.5%. Trong ngày, ngân hàng A và Ông B ký hợp đồng hoán
đổi USD và GBP như sau: Ông B mua giao ngay 600,000 USD và bán 600,000 USD kỳ hạn 3 tháng.
Qua giao dịch này Ông B lãi hay lỗ bao nhiêu?:

A. - 6.695,40 GBP B. 5.701,52 GBP C. 4.079,69 GBP D. - 4.698,50 GBP

11.Ngày 10/5/2022 ngân hàng A niêm yết tỷ giá USD/GBP = 0.6994 – 0.7023 và lãi suất 3 tháng như
sau: USD: 2.25% - 3.5%; GBP: 3.25% - 4.5%. Trong ngày, ngân hàng A và Ông B ký hợp đồng hoán
đổi USD và GBP như sau: Ông B mua giao ngay 600,000 USD và bán 600,000 USD kỳ hạn 3 tháng.
Nếu Ông B bán 500,000 USD thì tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là bao nhiêu?
A. 1 USD = 0.6985 GBP b.1 USD = 0.6954 GBP c.1 USD = 0.7062 GBP d.1 USD = 0.7015 GBP
11. Nhà đầu tư có 500.000 USD, Biết niêm yết tỷ giá EUR/USD: 1.2331/47 (Sydney); EUR/GBP:
0.8954/74 (Tokyo); USD/GBP: 0.6994 – 0.7023 (Newyork). Tìm phương án kinh doanh chênh lệch giá
có lợi nhất
A. Từ USD – EUR – GBP - USD B. Từ GBP – USD – EUR - GBP C. Từ USD – GBP – EUR - USD
D. Từ EUR – USD – GBP - EUR
12. Nguồn gốc của vốn chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu trong nước bằng đồng nội tệ, cũng có thể
phát hành trên toàn cầu tùy vào

A. Rủi ro tín dụng của công ty đa quốc gia MNC; B. Thanh khoản của từng quốc gia sở tại,

C. Khả năng đảm bảo khoản nợ của MNC D. Luật thuế của quốc gia nước sở tại

13. Những khác biệt trong phần bù rủi ro do Mức độ đòn bẩy tài chính theo hướng

A. Càng cao, rủi ro càng cao B. Càng thấp, rủi ro càng cao C. Càng cao, rủi ro càng thấp

D. Càng thấp, rủi ro càng thấp

14. Những khác biệt trong lãi suất phi rủi ro, cung cầu vốn thay đổi ảnh hưởng đến lãi suất do
a.Dân số b.Tình hình kinh tế giữa các nước c. Chính sách tiền tệ D.Sự khác nhau về luật thuế
15. Nội dung nào là ưu điểm của Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn
a.Quốc gia được bảo vệ tốt hơn trước lạm phát, thất nghiệp của các quốc gia khác
b.Gây tác động ngược lên quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao,
c.Các MNC phải dành ra nguồn lực rất lớn để để đo lường và quản trị rủi ro. D. Đôi khi chịu tác động kép.
16. Nhà nước can thiệp thường xuyên vào thị trường bằng cách sử dụng các công cụ tài chính tiền tệ
hoặc công cụ hành chính để tác động lên tỷ giá hối đoái phục vụ cho chiến lược chung của quốc gia,
đặc biệt khi thị trường có biến động về cung cầu là chế độ nào?

a. Chế độ tỷ giá thả nổi không hoàn toàn B. Chế độ tỷ giá cố định Bretton Woods
b. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn D. Chế độ tỷ giá neo cố định
O
P
1. Phát biểu nào là chính xác: “Ngân hàng luôn mua và bán đồng yết giá…

A. A/B nghĩa là dùng A đổi lấy B B. A/B nghĩa là bán A đổi lấy B

C. B/A nghĩa là dùng A để mua B D. B/A nghĩa là bán B để mua A

2. Phát biểu nào sau đây được xem là không chính xác :”tỷ giá hối đoái là ....
A. Giá cả mua bán của một đồng tiền trong quan hệ so sánh với các đồng tiền khác

B. Giá chuyển đổi của một đồng tiền nước này so với đồng tiền của nước khác

C. Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng bao nhiêu đơn vị tiền tệ nước khác

D. Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước khác thể hiện bằng bao nhiêu đơn vị tiền tệ nước này

3. Phát biểu nào không chính xác: “Khi lạm phát trong nước tăng …

A. Tỷ giá tăng, cân bằng tỷ giá sẽ dịch lên trên.

B. Nhu cầu mua hàng trong nước của nước ngoài sẽ giảm làm giảm lượng cầu đồng nội tệ

C. Tỷ giá giảm, cân bằng tỷ giá sẽ dịch xuống thấp.

D. Nhu cầu mua hàng của nước ngoài sẽ tăng làm tăng lượng cầu ngoại tệ

4. Phát biểu nào là không chính xác: “trong cặp tỷ giá A/B Đồng tiền đứng sau (B) được gọi là

A. Đồng tiền định giá (quoting currency) B. Đóng vai trò tiền tệ (currency terms)

C. Biểu hiện thời giá của đồng tiền yết giá. D. Một đơn vị tiền tệ
5. Phân tích rủi ro quốc gia không dự báo các khủng hoảng chính như:
A. Áp đặt hạn chế thương mại trong nhập khẩu,..

B. Hệ thống ngân hàng yếu kém, C. Tấn công khủng bố, đình công, D. Khủng hoảng Kinh tế
6. Phát biểu nào sau đây được xem là không chính xác
a.Bất kỳ cái gì làm giảm cầu hoặc làm tăng cung về một đồng tiền, đều có xu hướng làm cho tỷ giá hối đoái về
một đồng tiền ấy gỉam lên.
b.Bất kỳ cái gì làm giảm cầu hoặc làm tăng cung về một đồng tiền trên các thị trường ngoại hối sẽ hướng tới làm
cho giá trị trao đổi của đồng tiền ấy bị giảm xuống.
c.Bất kỳ cái gì làm tăng cầu hoặc làm giảm cung về một đồng tiền, đều có xu hướng làm cho tỷ giá hối đoái về
một đồng tiền ấy tăng lên.
d.Bất kỳ cái gì làm tăng cầu hoặc làm giảm cung về một đồng tiền trên các thị trường ngoại hối sẽ hướng tới làm
cho giá trị trao đổi của đồng tiền ấy bị giảm xuống.
Q
1. Quản trị công ty đa quốc gia thực chất là quản trị những xung đột giữa các quyết định của nhà
quản lý nhưng không phải vì mong muốn a.Mở rộng thị trường b.Hạn chế chi phí đại diện

c.Đảm bảo các nhà quản lý phải tối đa hóa tài sản của cổ đông
d.Gia tăng lợi ích tiềm năng của cổ đông,
R
1. Rủi ro quy đổi tùy thuộc vào …. khi cho rằng nên ứng dụng chỉ số P/E của ngành cho thu nhập kỳ
vọng hàng năm để tính giá trị mỗi cổ phần. A. Quan điểm ngang giá theo sức mua

B. Quan điểm dòng tiền C. Quan điểm về giá cổ phiếu D. Quan điểm ngang giá lãi suất

2. Rủi ro do Khả năng sửa đổi luật thuế và các quy định khác của nước chủ nhà

A. Phân tích rủi ro quốc gia B. Dự đoán tỷ giá C. Rủi ro đặc thù của dự án MNC

D. Ước lượng chi phí vốn của MNC

S
1. Sự khác nhau giữa chi phí vốn công ty nội địa và MNC do tiềm ẩn nguy cơ lớn nên chi phí vốn sẽ
tăng cao. A. Quy mô công ty B. Đa dạng hóa quốc tế C. Đối mặt với rủi ro quốc gia

D. Tiếp cận với thị trường quốc tế

2. Sự khác nhau giữa chi phí vốn công ty nội địa và MNC do làm giảm xác suất phá sản nên dòng
tiền doanh thu khá ổn định không chịu ảnh hưởng bởi một nền kinh tế nào.

A. Tiếp cận với thị trường quốc tế B. Quy mô công ty c. Đa dạng hóa quốc tế

d. Đối mặt với rủi ro tỷ giá,


T
1. Trên thị trường Luxembur niêm yết tỷ giá AUD/USD: 0.7684/98; USD/JPY: 125.20/35. Tìm
tỷ giá của cặp AUD/JPY A. 96.2037 B. 82.4715 C. 98.3296 D. 92.9524
2. Thị trường sẽ tồn tại cơ hội tiềm năng để thực hiện kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo
hiểm khi A. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm không còn khả thi

B. Khi phần bù ngang bằng lãi suất p khác với 0

C. Vừa đủ để loại trừ mức chênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền.

D. Khi phần bù ngang bằng lãi suất IRP p = 0


3. Trên thị trường Sydney niêm yết tỷ giá EUR/USD: 1.2331/47; EUR/GBP: 0.8954/74. Tìm tỷ giá
Mua – Bán của cặp USD/GBP A. 0.7252/78 B. 0.7434/75 C. 0.7354/65 D. 0.7153/74

4. Trên thị trường Sydney niêm yết tỷ giá EUR/USD: 1.2331/47; EUR/GBP: 0.8954/74. Tìm tỷ giá
Mua – Bán của cặp GBP/USD A.1.4345/75 B.1.3542/65 C. 1.3153/74 D. 1.3741/89
5.Tỷ giá được giữ cố định, hoặc chỉ giao động trong biên độ hẹp, NHTW can thiệp nhiều là chế độ
nào? A. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn B. Chế độ tỷ giá cố định Bretton Woods

C. Chế độ tỷ giá neo cố định D. Chế độ tỷ giá thả nổi không hoàn toàn

6. Trong điều kiện hình thức mẫu PPP tương đối của Lý thuyết ngang giá sức mua rất khó kiểm
chứng độ chính xác do sự khác nhau ở mỗi quốc gia về A. Thuế quan

B. Rổ hàng hóa và tỷ trọng hàng hóa trong rổ C.Hạn ngạch D. Chi phí vận chuyển
7. Trong điều kiện hình thức mẫu PPP tuyệt đối của Lý thuyết ngang giá sức mua việc dịch chuyển
cầu về rổ hàng hóa rất khó xảy ra không do tồn tại A. Thuế quan B. Hạn ngạch.

C. Chi phí vận chuyển D. Lãi suất

8. Trong thương mại quốc tế quy định cần phải điều chỉnh cho phù hợp, đòi hỏi tỷ giá giao ngay phải
ngang bằng với sức mua không vì lý do

A.Tỷ lệ lạm phát giữa các nước thường khác nhau B. Lãi suất giữa các nước thường khác nhau

C. Quy luật một giá, cho rằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo và bỏ qua các rào cản thương mại, chi
phí vận chuyển, bảo hiểm… thì các hàng hóa giống hệt nhau sẽ có giá như nhau khi quy về cùng một đồng
tiền.

D. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, cầu nội tệ giảm do xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng, kết quả làm đồng tiền nội
tệ suy giảm.
9. Trên thị trường Singapore niêm yết tỷ giá USD/SGD: 1.3215/46; GBP/USD: 1.8421/32. Tìm tỷ giá
của cặp GBP/SGD

A. 2.4343 B. 2.4952 C. 2.4269 D. 2.4724

10. Tổn thất phát sinh khi dòng tiền từ các giao dịch bằng đồng ngoại tệ như nhận doanh thu từ
khách hàng nước ngoài, chịu cạnh tranh từ đối thủ cạnh tranh nhạy cảm với biến động tỷ giá

A. Rủi ro lãi suất B. Rủi ro giao dịch C. Rủi ro quy đổi D. Rủi ro kinh tế

11. Tổn thất phát sinh từ tính nhạy cảm về giá trị của những giao dịch hợp đồng tương lai bằng
ngoại tệ do tỷ giá biến động

A. Rủi ro kinh tế B. Rủi ro lãi suất C. Rủi ro giao dịch D. Rủi ro quy đổi

12. Takeover là hình thức rào cản đối với kiểm soát công ty quốc tế khi

A. Công ty mục tiêu thực hiện các sửa đổi chống lại sự tiếp quản;

B. Sử dụng các rào cản từ chính phủ nước sở tại C. Sử dụng rào cản công nghệ từ chính phủ nước đầu tư

D. Công ty mục tiêu cho phép cổ đông hiện hữu được thêm quyền mua cổ phiếu khi mới bắt đầu thâu tóm.
U
1.Ước tính dòng tiền hợp nhất của một MNC Mỹ có doanh thu từ 3 đồng tiền tuần tự là CAD,
GBP, SGD với dòng tiền thuần: 25.850; -12.460; 8.540 và tỷ giá so với USD kỳ vọng là: 0.9453;
1.7564; 0.8245.
A. 9.592,5 USD B. -12.925 USD C. 8.254,5 USD D. -6.345 USD
2. Ưu điểm của chế độ neo cố định tỷ giá

a.Lãi suất của các đồng tiền được neo sẽ biến động cùng với lãi suất của đồng tiền mà nó neo vào.
b.Tình trạng dollar hóa, là việc thay thế đồng ngoại tệ của nước khác bằng đồng dollar Mỹ, kết quả sẽ bị
phụ thuộc hoàn toàn.
c.Rủi ro tỷ giá của đồng tiền được neo sẽ biến động song song với với đồng tiền mà nó neo vào so với các
đồng tiền khác,
d.Tỷ giá các nước thành viên được neo giữ trong giới hạn cụ thể và bị ràng buộc vào đồng tiền chung
V
1.Về nguyên tắc khoản vốn đầu tư bằng vốn chủ sở hữu từ công ty mẹ

A. Càng thấp thì lượng vốn chuyển về càng lớn B. Càng lớn thì lượng vốn chuyển về càng ít

C. Càng thấp thì lượng vốn chuyển về càng ít D. Càng lớn thì lượng vốn chuyển về càng lớn
2. Việc giảm nợ tại công ty con không gây ra tác động A. Nguồn vốn chuyển về công ty mẹ tăng lên

B. Gây ra hiệu ứng bù trừ lên cấu trúc vốn của công ty mẹ và công ty con.

C. Nhu cầu vốn chủ sở hữu công ty con tăng

D. Cấu trúc vốn công ty con có thể thay đổi nhưng ở công ty mẹ thì không.
W
X
1.Xu thế hiện nay của các hoạt động kinh doanh quốc tế chủ yếu là: A. Cấp bằng sáng chế

B.Nhượng quyền kinh doanh C. Thiết lập các công ty con mới tại nước ngoài.

D. Khai thác các khoản thu tiền ngắn hạn trong các hoạt động nước ngoài

E. Thâu tóm các hoạt động hữu hiệu F. Thương mại quốc tế
Y
1.Yếu tố nào trong rủi ro quốc gia thuộc về Rủi ro tài chính

A. Tiền tệ không chuyển đổi được; B. Bộ máy quan liêu không hiệu quả; C. Tham nhũng.

D. Tăng trưởng kinh tế;


2. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến rủi ro quy đổi :
a.Đồng tiền địa phương, tỷ giá ngày báo cáo, tỷ giá trung bình có trọng số,

b.Vị trí của các công ty con ở trong nước


c.Tỷ lệ trong hoạt động kinh doanh do các công ty con ở nước ngoài thực hiện;
d.Lãi lỗ thu nhập quy đổi, lãi lỗ thu nhập thực hiện tương ứng.

You might also like