Professional Documents
Culture Documents
Ngành Luật Kinh Tế - CTĐT 2021
Ngành Luật Kinh Tế - CTĐT 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________ _______________________
MÃ NGÀNH/CODE: 7380107
1. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn
đầu ra theo quy định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp:
Cử nhân ngành Luật kinh tế có thể làm việc tại các vị trí sau:
Nhóm 1: Làm việc trong các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, các tổ
chức kinh tế khác, các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
Nhóm 2: Làm việc trong các tổ chức hành nghề luật như: Công ty Luật, Văn
phòng luật sư, Văn phòng Công chứng, Trung tâm Trọng tài thương mại, Trung tâm hòa
giải thương mại, Trung tâm tư vấn pháp luật...
Nhóm 3: Làm việc trong các cơ quan nhà nước khác ở trung ương và địa phương;
Nhóm 4: Làm việc trong các Tổ chức phi Chính phủ, Tổ chức liên chính phủ, Tổ
chức quốc tế….
Nhóm 5: Làm việc tại các viện, trung tâm nghiên cứu; các cơ sở đào tạo trong và
ngoài nước.
131
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học theo
quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA
CĐR Mô tả Mã CĐR
Sinh viên có hệ thống kiến thức cơ bản về chính trị, kinh
CĐR1
tế xã hội, quản lý, quản trị kinh doanh.
Sinh viên có nhận thức, hiểu biết về Chủ nghĩa Mác-Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh và các quan điểm đường lối của CĐR1
Đảng Cộng sản Việt Nam.
Sinh viên có thể vận dụng được phương pháp luận của
chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, và các
quan điểm đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam trong CĐR2
học tập và nghiên cứu các môn học và vận dụng các tri
Chuẩn đầu ra về thức của nhân loại vào đời sống thực tiễn của đất nước
kiến thức Sinh viên có kiến thức nền tảng về pháp luật CĐR3
Sinh viên có kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực pháp
luật kinh tế để giải quyết những vấn đề liên quan đến hoạt
động xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật CĐR4
kinh tế và đảm bảo có thể tiếp tục tự nghiên cứu và học tập
ở trình độ cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ luật;
Sinh viên có kiến thức pháp luật chuyên sâu về: thành lập
và quản trị doanh nghiệp, hợp đồng thương mại, hợp
đồng thương mại quốc tế, đầu tư, đất đai, cạnh tranh, giải CĐR5
quyết tranh chấp kinh doanh thương mại v.v..
Kỹ năng sử dụng tiếng Anh pháp lý phục vụ công việc
CĐR6
chuyên môn của ngành Luật kinh tế
Kỹ năng sử dụng máy tính có kết nối mạng để tìm kiếm
thông tin, tìm kiếm văn bản quy phạm pháp luật, kiểm tra
CĐR7
hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật phục vụ công
việc.
Phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, chứng cứ về một
Chuẩn đầu ra về CĐR8
sự kiện pháp lý;
kỹ năng
Kỹ năng làm việc nhóm CĐR9
Kỹ năng tư vấn và giải quyết các tranh chấp trong hoạt
động kinh doanh, thương mại;
CĐR10
Kỹ năng đàm phán, giao kết, soạn thảo và tổ chức thực
hiện các loại hợp đồng trong kinh doanh, thương mại.
Có kỹ năng giao tiếp, trình bày và thuyết trình; bước đầu
CĐR11
có khả năng phản biện xã hội.
Chuẩn đầu ra ngoại ngữ (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
CĐR Ngoại ngữ CĐR12
IELTS 5.5 và tương đương) theo Quyết định số 785/QĐ-
132
CĐR Mô tả Mã CĐR
ĐHKTQD ngày 21/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Kinh tế Quốc dân.
Chuẩn đầu ra tin học (chứng chỉ tin học quốc tế
MOS/IC3/ICLD) theo Quyết định số 785/QĐ-ĐHKTQD
CĐR Tin học ngày 21/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế CĐR13
Quốc dân. Có kỹ năng khai thác internet phục vụ cho
công việc.
Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi
CĐR14
trường làm việc khác nhau;
Có tư duy khoa học độc lập, khả năng tự nghiên cứu, tích
luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên CĐR15
Chuẩn đầu ra về môn, nghiệp vụ;
năng lực tự chủ, Có năng lực lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch; điều
tự chịu trách phối, phát huy trí tuệ tập thể; đề xuất sáng kiến trong quá CĐR16
nhiệm trình thực hiện nhiệm vụ được giao.
Có đạo đức nghề nghiệp. CĐR17
Biết tuân thủ quy tắc, quy định của cơ quan, tổ chức, địa
phương và các quy định của luật pháp; nhận thức đúng CĐR18
đắn về trách nhiệm được giao;
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào
tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của
Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân về
đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ.
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ: Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm
chữ
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Cấu trúc cơ bản
Bảng 1. Các khối kiến thức trong CTĐT
Số
Kiến thức Ghi chú
TC
1. Kiến thức giáo dục đại cương 44
1.1. Các học phần chung 20 Khoa học chính trị và Ngoại ngữ
133
1.2. Các học phần của Trường 12 04 học phần chung của Trường
1.3. Các học phần của ngành 12 04 học phần chungg của lĩnh vực
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15 04 HP chung của nhóm ngành
2.2. Kiến thức ngành 44
2.2.1. Các học phần bắt buộc 29
2.2.2. Các học phần tự chọn 15 SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học phần)
2.3. Kiến thức chuyên sâu 18 SV tự chọn 18 tín chỉ (6 học phần)
2.4. Khóa luận tốt nghiệp 10
TỔNG SỐ 131 Không kể GDQP&AN và GDTC
134
Nội dung chương trình đào tạo MÃ SỐ Học kỳ Mã HP
TT
(Ngành Luật kinh tế) HP/BM TC (dự kiến) tiên quyết
Luật dân sự 2
15 1 LUCS1138 3 IV LUCS1112
Civil Law 2
Luật thương mại 1
16 2 LUKD1110 3 V LUCS1112
Law on Commerce 1
Luật thương mại 2
17 3 LUKD1111 3 VI LUKD1110
Law on Commerce 2
Công pháp quốc tế
18 4 LUKD1101 3 V LUCS1107
Public International Law
Luật thương mại quốc tế
19 5 LUKD1112 3 V LUKD1111
International Trade Law
135
Nội dung chương trình đào tạo MÃ SỐ Học kỳ Mã HP
TT
(Ngành Luật kinh tế) HP/BM TC (dự kiến) tiên quyết
136
Nội dung chương trình đào tạo MÃ SỐ Học kỳ Mã HP
TT
(Ngành Luật kinh tế) HP/BM TC (dự kiến) tiên quyết
137
Nội dung cần đạt được của từng học phần được mô tả trong đề cương chi
tiết học phần.
Khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thảo luận/Thực hành/Tự học) và cách
đánh giá học phần được quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên tích lũy đủ khối lượng kiến thức của
CTĐT, đạt chuẩn đầu ra Tin học và Ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN, hoàn thành
các học phần GDTC và các quy định khác của trường.
138