Professional Documents
Culture Documents
Đề Và Giải. Toán 2022
Đề Và Giải. Toán 2022
Đề Và Giải. Toán 2022
MÃ ĐỀ 101
2 2
1
Câu 1. Nếu f x dx 4 thì f x 2 dx bằng
0 0 2
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
5 1
Câu 3. Nếu
1
f x dx 3 thì f x dx bằng
5
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 4. Cho f x dx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x. B. f x cos x. C. f x sin x. D. f x cos x.
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
f x dx e x 2 C. f x dx e C.
x x
A. B.
C. f x dx e x
x 2 C. D. f x dx e x
2 x 2 C.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y x 3 là
1 1
A. y x 4 . B. y x 2 . C. y x 4 . D. y 3 x 4 .
2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 0;1 và C 2; 2; 2 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 3 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2 , AB 3
và AA 1 (tham khảo hình bên).
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x 4 x 2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x 3 x .
x2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 5 0 . Mặt phẳng đi
qua A và song song với P có phương trình là
A. 2 x y 3 x 9 0 . B. 2 x y 3x 3 0 . C. 2 x y 3x 3 0 . D. 2 x y 3x 9 0 .
1
Câu 35. Cho hàm số f x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
1
A. f x dx x tan 2 x C . B. f x dx x cot 2 x C .
2
1 1
C. f x dx x tan 2 x C . D. f x dx x tan 2 x C .
2 2
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40; 60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
3b 3 a.2b 18 0 ?
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Câu 40. Cho hàm số f ( x) (m 1) x 2mx 1 với m là tham số thực. Nếu min f ( x) f (2) thì
4 2
[0;3]
max f ( x) bằng
[0;3]
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của S bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
4 x log 5 a 2 40 y 2
Câu 44. Xét tất cả các số thực x , y sao cho a 25 với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất
của biểu thức P x 2 y 2 x 3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z 2 2 z3 2 và 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 . Gọi A , B , C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 44 8
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5; 6 . B. 4;5 . C. 2;3 . D. 3; 4 .
2
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 2 z z và (z 4)(z 4i ) z 4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;3;9 bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C B C C C B A C D D C B C B C D B A B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D C A B B D C D D D B B D D B C B D D D B C
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: V B.h 3a 2 .2a 6a3 .
5 1
Câu 3. Nếu
1
f x dx 3 thì f x dx bằng
5
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 5
Ta có: f x dx f x dx 3 3 .
5 1
l
h
I
r M
Ta có chiều cao hình nón h OI 3 , bán kính đáy r IM 4 thì độ dài đường sinh là:
l OM IM 2 OI 2 32 4 2 5 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 2; 7 . D. 7; 2 .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 2 7i trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là 2; 7 .
Câu 26. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i. Số phức z1 z2 bằng
f x dx e x 2 C. f x dx e C.
x x
A. B.
C. f x dx e x
x C.
2
D. f x dx e x
2 x 2 C.
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x dx e x 2 x dx e x x 2 C .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y x 3 là
1 1
A. y x 4 . B. y x 2 . C. y x 4 . D. y 3x 4 .
2 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: y 3 x 31 3 x 4 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 0;1 và C 2; 2; 2 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 3 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 2; 2; 2 ; AC 1; 0; 1 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có véc-tơ chỉ phương là
AB; AC 2; 4; 2 1; 2;1 nên có phương trình: x 1 y 2 z 1 .
1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2
f x 3x 2 6 x 9 .
x 1 2; 2
f x 0 3x2 6x 9 0 .
x 3 2; 2
Ta có:
f 2 8; f 1 15; f 2 12 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng 15.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
CC AA
Xét C BC vuông tại C ta có: tan C BC 1 C BC 450 .
BC BC
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là 450 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , BC 2a và AA 3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Lời giải
Chọn D
max f ( x ) bằng
[0;3]
13 14
A. . B. 4 . C. . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f '( x) 4(m 1) x 3 4mx 4 x((m 1) x 2 m)
x 0
f '( x) 0 2 ( m 1 không thỏa yêu cầu bài toán)
x m
m 1
Vì min f ( x ) f (2) x 2 là nghiệm của f '( x) 0
[0;3]
m 4
4 m 4m 4 m
m 1 3
1 8
f ( x) x 4 x 2 1
3 3
81 72 3 12
f (0) 1, f (3) 4
3 3 3 3
Vậy max f ( x ) 4
[0;3]
a C 5 (do a 0 )
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng P và trục Ox .
Ta có: d A; P AH AK .
Suy ra khoảng cách từ A đến P lớn nhất khi H K , hay mặt phẳng P nhận véc-tơ AK làm
véc-tơ pháp tuyến.
K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K 1; 0; 0 , AK 0; 2; 2 .
Mặt phẳng P đi qua K có phương trình: 2 y 0 2 z 0 0 y z 0 .
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 1200 và chiều cao bằng 4. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của S bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Lời giải
Chọn B
Ta có SH 4
log 52 a 2 x log 5 a 40 y 2 0 *
Coi * là bất phương trình bậc hai ẩn log5 a
Để * đúng với mọi số thực dương a thì
0 x 2 40 y 2 0 x 2 y 2 40 0 1 .
Ta có biểu thức 1 là hình tròn C1 tâm O 0; 0 , bán kính R1 2 10 .
Mặt khác P x 2 y 2 x 3 y x 2 y 2 x 3 y P 0 là phương trình đường tròn C2 tâm
1 3 1
I ; , bán kính R2 10 4 P .
2 2 2
Để tồn tại điểm chung của đường tròn C2 với hình tròn C1 thì
1 1
R2 R1 OI 10 4 P 2 10 10 10 4 P 5 10 P 60 .
2 2
Vậy Pmax 60 .
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z 2 2 z3 2 và 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 . Gọi A , B , C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 44 8
Trang 17/22 - WordToan
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 z2 2 OA OB 2 ; z3 1 OC 1 .
z1 z2 zz 3
+) 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 8 z1 z2 3 8 z1 z2 3 1 2 z1 z2 .
z3 z3 2
z1 z2 z z 3
Gọi H là trung điểm của AB , biểu diễn số phức , ta có: OH 1 2
2 2 4
2 2
+) z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2 2
z z55
2
1 AB
2
55
2
.
3
+) 8 z1 z2 z3 3 z1 z 2 8 z1 z3 8 z2 z3 3z1 z2 z1 z3 z2 z3 z1 z2
8
3
Đặt 2a , suy ra: z1 z3 z2 z3 2az1 z2 z1 z3 az 2 az1 z3 z 2
8
z1 z3 az2 az1 z3 z 2
2 2
z3 az2 az1 z3 z 2 z3 z2 z3 z1 z3 z1 z3 b
2 2 2
AC 2 z3 z1 z3 z1 z1 z3 z1 z3 5 b .
z z
2 2 2
BC 2 z3 z2 z3 z 2 2 3 z 2 z3 5 b .
Suy ra: AC BC AC BC hay tam giác ABC cân tại C .
2 2
3 1
CH OC OH 1
4 4
1 1 55 1 55
Vậy SABC AB.CH . . .
2 2 2 4 16
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Góc
giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Trong tam giác vuông BC A ta có BC
A 30 ; AB 2a AC AB.cot BC A 2a. 3 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5; 6 . B. 4;5 . C. 2;3 . D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x e
g x
.
Từ bảng biến thiên suy ra: g x ln 2 e
g x
eln 2 2 .
+) f x g x e
g x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của f x và g x :
x x1
f x g x 0 g x e
g x
g x 0 g x e g x
1 0 g x 0 x x2 .
x x3
Trang 19/22 - WordToan
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có: g x 0 , x x1 ; x2 ; g x 0 , x x2 ; x3 .
Suy ra:
x3 x3 x3
S
x1
f x g x dx
x1
g x e g x dx g x e 1 dx
g x g x
x1
x2 x3
g x e
x1
g x
1 dx g x e
x2
g x
1 dx
x2 x3
e
1 d g x e
1 d g x
g x g x
x1 x2
e g x
x2 x3
g x
g x g x
e
x1 x2
g x2 e g x1 e g x3 e g x2
g x2 g x1 g x3 g x2
e
2 g x2 g x1 g x3
g x2 g x1 g x3
2e e e
43 43 37 43
2.6 2 2 ln 6 ln ln 2 ln 3, 416 .
8 8 8 144
2
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 2 z z và ( z 4)( z 4i ) z 4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có z 4i ( z 4)( z 4i) ( z 4)( z 4i) z 4 z 4i z 4 z 4i .
Suy ra z 4i 0 hoặc z 4i z 4 .
z 2 4i 2 16
Nếu z 4i 0 thì z 4i : thỏa mãn.
2 z z 2 8i 16
Nếu z 4i z 4 thì đặt z x yi với x, y ta được
x 2 ( y 4) 2 ( x 4) 2 y 2 x y y 0 y 2 y 2
2 2
x y 4 y
2
2 y 4 y x 0 x 2 x 2.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là 0 , 2 2i , 2 2i , 4i .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;3;9 bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu
13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có I 1;3;9 và R 3 . Suy ra d I , OMN 3 .
Vậy mặt cầu S tiếp xúc OMN tại A 1; 0;9 .
Gọi tọa độ M m;0;0 và N 0;0; n .
Ta có AM m 1; 0; 9 ; AN 1; 0; n 9 .
4.
2
m 1 n 9 9
Từ (1) và (2) suy ra .
m 1 90 n 9 10 39
2 2
u m 12
Đặt , ta có hệ phương trình
2
v n 9
uv 81
uv 81
m 1 90 n 9 10 39
2 2
u 90 v 10 1521
uv 81 u 27
90v 10u 540 v 3
Vậy AM . AN u 81 v 1 12 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 64 x có đúng ba
điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y x 4 2mx 2 64 x .
Ta có: y 4 x 3 4mx 64 . *
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 2mx 2 64 x 0 3
x 2mx 64 0 1
Phương trình 1 luôn có một nghiệm x 0 nên đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 64 x cắt Ox ít nhất
hai điểm và lim x 4 2mx 2 64 x .
x
Suy ra để hàm số y x 4 2mx 2 64 x có 3 điểm cực trị thì hàm số y x 4 2mx 2 64 x có đúng
một điểm cực trị phương trình * có đúng một nghiệm đơn
16
m x2 có đúng một nghiệm đơn.
x
16 16
Xét hàm số: f x x 2 , f x 2 x 2 .
x x
16
f x 0 2x 2 0 x 2 .
x
Bảng biến thiên:
f x dx e 2 x2 C . f x dx e x2 C .
x x
A. B.
C. f x dx e x
C . D. f x dx e x
x2 C .
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y x 3 là
1 1
A. y x 4 . B. y 3x 4 .
C. y x 4 . D. y x 2 .
3 2
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 3 3 x . B. y x 3 3x .
C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oyz là
A. x 0 . B. x y z 0 . C. z 0 . D. y 0 .
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2x 4
A. y 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. y 1 .
Câu 6. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y log 3 x 4 là.
A. ; 4 . B. 4; . C. 5; . D. ; .
Câu 21. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
A. 3 . B. 6 . C. 2 6 . D. 12 .
Câu 25. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
2
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
x 2 t
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
z 1 3t
phương của d ?
A. u4 2;1;1 . B. u1 2; 1; 1 .
C. u3 1; 2; 3 . D. u3 1; 2; 3 .
5 1
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , BC 2a và AA ' 3a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x4 x2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x3 x .
x2
Câu 31. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f x x 3x 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng
3 2
A. 15 . B. 10 . C. 1 . D. 12 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3;0;1 và C 2; 2; 2 . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 2 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3;0;1 , C 2; 2; 2 . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là:
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 2 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 6 0 . Khi đó z1 z2 z1.z2 bằng
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
1
Câu 36. Cho hàm số f x 1 . Khẳng định nào dưới đay đúng?
cos 2 2 x
1
A. f x dx x cos 2 x C . B. f x d x x tan 2 x C .
2
1 1
C. f x dx x tan 2 x C . D. f x dx x tan 2 x C .
2 2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2, AB 3
và AA 1 (tham khảo hình bên dưới).
Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
5 1 a.2
b b
5 0 ?
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Câu 41. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
5
f x dx F 5 G 0 a, a 0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 x z 0 . B. 2 x z 0 . C. x z 0 . D. x z 0 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 38;39 . B. 25; 26 . C. 28; 29 . D. 35;36 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 4;1; 2 bán kính bằng 2 . Gọi M ; N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt
7
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y x 2 ax 8 x có đúng ba điểm
4 2
cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B A D D B B B D C C B B B A C A B B D B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C B A C B C D D A D C B A D A C A A A D A D
f x dx e 2 x2 C . f x dx e x2 C .
x x
A. B.
C. f x dx e x
C . D. f x dx e x
x2 C .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống/ ; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn D
f x dx e x2 C .
x
Ta có
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y x 3 là
1 1
A. y x 4 . B. y 3x 4 . C. y x 4 . D. y x 2 .
3 2
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn B
Ta có y 3 x 4 .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 3 3 x . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn B
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oyz là
A. x 0 . B. x y z 0 . C. z 0 . D. y 0 .
Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn A
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là: n 1; 0 ; 0 .
Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O 0 ; 0 ; 0 .
Phương trình mặt phẳng Oyz là: 1 x 0 0 y 0 0 z 0 0 hay x 0 .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn ; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Thuy Nguyen
Chọn B
u2 2
Công bội của cấp số nhân là q 2.
u1 1
Câu 10. Cho 2 số phức z1 2 3i và z2 1 i. Số phức z1 z2 bằng
A. 3 4i. B. 1 4i. C. z 5 i. D. 3 2i.
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn ; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Thuy Nguyen
Chọn D
Ta có: z1 z2 2 3i 1 i 3 2i.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Lời giải
GVSB: Thảo Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
1
Ta có: 4 log a 4log a 2 2 log a .
Câu 12. Cho f x dx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x . B. f x cos x . C. f x sin x . D. f x cos x .
Lời giải
GVSB: Dương Quá; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Ta có: f x cos x C sin x .
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính đáy r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thu ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq 2 rl 4 .
Câu 14. Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thu ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn B
1 1
VS . ABC hB 3.10 10 .
3 3
Câu 15. Mô đun của số phức z 3 4i bằng
A. 7 B. 5 . C. 7 . D. 25 .
Lời giải
GVSB: Chau Nguyen Minh; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn B
Ta có z 32 4 2 5.
Câu 16. Nghiệm của phương trình 32 x1 32 x là
1
A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3
Lời giải
GVSB: Chau Nguyen Minh; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn A
Ta có
32 x 1 32 x
2x 1 2 x
3x 1
1
x
3
Câu 17. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 bằng với số giao điểm của đường thẳng d : y 1
và đồ thị C của hàm số y f x . Dựa vào hình vẽ, ta thấy d và C cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nên phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log5 x 1 2 là
A. 24 ; . B. 9; . C. 25; . D. 31; .
Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn A
Ta có log5 x 1 2 x 1 52 x 24 .
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là S 24 ; .
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Vu Khien; GVPB2:
Chọn B
2 2 2
1 1
0 2 f x 2 dx 2 0 f x dx 0 2dx 2 4 6 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y log 3 x 4 là.
A. ; 4 . B. 4; . C. 5; . D. ; .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Vu Khien; GVPB2:
Chọn B
ĐKXĐ x 4 0 x 4 .
Vậy tập xác định của hàm số y log 3 x 4 là 4; .
Câu 21. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
A. 3 . B. 6. C. 2 6 . D. 12 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Vũ Khiên; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Đường kính của S bằng 2 R 2 6 .
Câu 25. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn C
O
l
h
I
r M
Ta có chiều cao hình nón h OI 3 , bán kính đáy r IM 4 thì độ dài đường sinh
l OM IM 2 OI 2 32 42 5 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ bằng V B.h 3a 2 .2a 6a 3 .
x 2 t
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
z 1 3t
phương của d ?
A. u4 2;1;1 . B. u1 2; 1; 1 . C. u3 1; 2; 3 . D. u3 1; 2; 3 .
Lời giải
GVSB: Dương Chiến; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn C
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u3 1; 2; 3 .
5 1
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Dương Chiến; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn A
1 5
f x dx f x dx 3 .
5 1
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , BC 2a và AA ' 3a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng
A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Thị Nhung
Chọn C
d BD, A ' C ' d BD, A ' B ' C ' D ' d B, A ' B ' C ' D ' BB ' 3a .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x4 x2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x3 x .
x2
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Thị Nhung
Chọn B
Hàm số y x 3 x y ' 3 x 2 1 0, x . Do đó hàm số đồng biến trên .
Câu 31. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 2 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng
A. 15 . B. 10 . C. 1 . D. 12 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Kim Dung
Chọn A
Ta có f x 3x 2 6 x 9 .
x 1
f x 0
x 3 lo¹ i
Do đó f 2 8 , f 1 15 , f 2 12 .
Vậy max f x f 1 15 .
2;2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3;0;1 và C 2; 2; 2 . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 2 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Ta có AB; AC 2; 4; 2
1
A. f x dx x 2 cos 2 x C . B. f x dx x tan 2 x C .
1 1
C. f x dx x 2 tan 2 x C . D. f x dx x 2 tan 2 x C .
Lời giải
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB1: Bích Vân Bùi Thị; GVPB2: Minh Bùi
Chọn D
1 1
f x dx 1 cos 2 dx x tan 2 x C .
2x 2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Lời giải
GVSB:Phương Lan; GVPB1:Bích Vân Bùi Thị; GVPB2:
Chọn A
ĐKXĐ: 6 x x 2 0 2 x 6 .
Mà x x 1;0;1; 2;3;4;5
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2, AB 3
và AA 1 (tham khảo hình bên dưới).
AB CC CC ABC
Ta có AB C CB AB C B .
AB BC
C AB ABC AB
C B AB C AB ; ABC
C B; BC C BC .
CB AB
ABC vuông tại B nên BC AC 2 AB 2 22 3 1 .
2
C C 1
Trong tam giác vuông C BC , tan C BC 1.
BC 1
Do đó C BC 45 . Vậy C AB; ABC 45 .
Câu 39. Cho hàm số f ( x) mx 4 2( m 1) x 2 với m là tham số thực. Nếu min f ( x) f (1) thì max f ( x)
[0;2] [0;2]
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
GVSB: Đào Văn Tiến/ Văn Thắng Đình; GVPB1:…; GVPB2:…
Lời giải
Chọn C
f ( x) 4mx 3 4( m 1) x .
1
Do f x là hàm đa thức và min f ( x) f (1) f 1 0 4 m 4 m 1 0 m .
[0;2] 2
1
Thay m vào hàm số ban đầu ta được
2
1 1 1
y x 4 2 1 x 2 x 4 x 2 y 2 x3 2 x 2 x x 1 x 1 .
2 2 2
Ta có BBT:
1
Vậy với m , thì min f ( x) f (1) TM .
2 [0;2]
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
5 1 a.2
b b
5 0 ?
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng/ Đinh Văn Thư ; GVPB1:…; GVPB2:Doãn Hoàng Anh
Chọn B
5b 1 0 b 0
5 1 a.2 5 0 a.2b 5 0 b log 5 .
b b
2
a
5
log 2 0
TH1: a a 5.
a 0
5
Vì hàm số y a x a 1
là hàm đồng biến nên 5b 1 a.2b 5 0 log 2 a
b 0.
5 1 5 1 a 40 a*
Yêu cầu của bài toán suy ra 3 log 2 2 a 21, 22,....40
a 8 a 4 a 20
.
5
log 2 0
TH1: a 0a5
a 0
5
Vì hàm số y a x a 1
là hàm đồng biến nên 5b 1 a.2b 5 0 0 b log 2
a
.
5
a
5 5 4 a*
Yêu cầu của bài toán suy ra 2 log 2 3 4 8 a 1.
a a a 5
8
Vậy có 21 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 41. Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
5
f x dx F 5 G 0 a, a 0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường
f x dx F 5 F 0 F 5 G 0 C F 5 G 0 C
0
Suy ra C a .
5 5 5
S F x G x d x a dx a dx 5 a .
0 0 0
Lời giải
GVSB: Lại Thị Quỳnh/ Dương Thùy; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2:...
Chọn D
1 a2
Diện tích đáy: S ABC AB. AC .
2 2
AB AC
Ta có: AB ACC A
BC , ACC A BC A 30 .
AB AA
a 3
2
Khi đó AC AB.cot 30 a 3 AA AC 2 AC 2 a2 a 2 .
a2 2 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ đã cho là: V S ABC . AA
.a 2 .a .
2 2
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1 . Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48
Lời giải
GVSB: Đỗ Ngọc Nam/ Phạm Quốc Toàn; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Minhhai Bui
Chọn A
OM OM
Xét tam giác vuông SMO có tan MSO tan 60 OM 3
OS 1
Kẻ đường kính SS của mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
Tam giác SMS vuông tại M có MO SS
3
2
MO 2 OS .OS 1.OS OS 3
OS OS 1 3
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là R 2
2 2
Diện tích S là S 4 R2 4 .22 16 .
2 2
Câu 44. Xét các số thực x, y sao cho 499 y a 4 x log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P x 2 y 2 4 x 3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4
GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc/ Quy Tín; GVPB: Nguyễn Duy Nam
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có 499 y a 4 x log7 a log 7 499 y 2
log a
7
4 x log7 a 2
.
9 y 2 log 7 49 4 x log 7 a 2 log 7 a 2 9 y 2 2 2 x log 7 a log 7 a . 1
Đặt t log 7 a , khi a 0 thì t , 1 trở thành t 2 2 x.t 9 y 2 0 . 2
1 đúng với mọi a0 2 đúng với mọi t x 2 9 y 2 0 x 2 y 2 9 .
Xét 4 x 3 y 16 9 x 2 y 2 4 x 3 y 225 4 x 3 y 15
2 2
z1 z2 3 .
3.
cos BOC
4
Áp dụng định lí cosin cho BOC ta có:
4 1 4. 3 2 .
BC OB 2 OC 2 2OB.OC.cos BOC
4
Tương tự ta tính được AC 2 .
7
Vậy SABC .
4
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z và z 2 z 2i z 2i ?
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Tô Lan ; GVPB2: Thanh bui
Chọn A
Gọi z a bi với a; b
Ta có: z 2 z z a 2 b 2 2 b *
Mặt khác z 2 z 2i z 2i
2
**
Vì z 2i z 2i nên z 2i z 2i .
z 2i 0 z 2i
Nên từ (**) .
z 2 z 2i
Với z 2i 0 z 2i ( thoả mãn *
b0 a0 z 0
b b 2 b b b b 1 a 1 z 1 i .
2 2 2
b 1 a 1 z 1 i
Vậy có tất cả 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 x z 0 . B. 2 x z 0 .C. x z 0 . D. x z 0 .
Lời giải
GVSB: Hải Quan/ Hoàng Diệp Phạm; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2:
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng P , A là hình chiếu vuông góc
của điểm A lên trục Oy suy ra A 0;1;0 . Khi đó khoảng cách từ A đến P là đoạn thẳng
AH AA ' . Độ dài đoạn thẳng AH dài nhất khi H và A trùng nhau. Khi đó mặt phẳng P
nhận AA 2;0; 1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra phương trình mặt phẳng P đi qua
A 0;1;0 có VTPT: AA 2;0; 1 là: 2 x 0 0 y 1 1 z 0 0 2 x z 0 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 38;39 . B. 25; 26 . C. 28; 29 . D. 35;36 .
GVSB: Phí Mạnh Tiến; GVPB1:… ; GVPB2:…
Lời giải
Chọn D
f x
+ Ta có: g x .
f x
+ Từ bảng biến thiên ta thấy g x 0 , x suy ra f x e 1 , x .
g x
S f x g x dx f x dx f x dx
x1 x1
f x x2
f x
t f x 42 37
1 1
10 1 t dt 1 t dt 35, 438 35;36 .
42
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 4;1; 2 bán kính bằng 2 . Gọi M ; N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt
7
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Lời giải
GVSB: Minh Phạm/ Bùi Thanh Sơn; GVPB1: ; GVPB2:
Chọn A
Cách 1:
Ta có : d I , (Oxy ) 2 nên mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy tại điểm A 4;1;0 , đồng
thời đường thẳng MN tiếp xúc với S cũng tại điểm A 4;1;0 do MN Oxy
Gọi M m ; 0; 0 ; N 0; n ;0 , m , n 0
m 4 4k 4n
Do A MN nên AM k AN m 4 n 1 4 m , n 1 0 .
1 k n 1 n 1
21
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OI :4 x y 2 z 0
2
m
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OM : x
2
n
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn ON : y
2
m n n 2 6n 21
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN là J ; ;
2 2 4n 4
7 7
Theo giả thuyết cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng nên OJ
2 2
49
OJ 2
4
n 2 n 6n 21
2 2
4n 2 49
n 1 4 16 n 1
2 2
4
n 4 4 n3 10n 2 28n 49 0
n 1 2 2
Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
2 2 4
4b
4b a
a b 1
b 1
b 2 6b 21
4a b 4t 21 0 t
a 2 b2 4 b 1
t 2 49 a2 b2 49
4 4 4 t2
4 4 4
b 2 6b 21
2
2 2
b2 4b 2 49 1 16
4b 2
64 1 b 5 196
4 b 12 16 b 1
2
4 b 1 b 1
128 64 1 256
b 5 32 b 5 .
2
4b 2 64 196
b 1 b 1 2
b 1 b 1 2
320 1 64
32 b 5 4 . 132 b 1
2
5b 2 10b 25 16
b 1 b 1 b 1
2 2
2 b 1 2 2
b 1 8 0 b 1 8
2 2
b 1 2 2
Với b 1 2 2 ta được a 4 2 AM . AN 6 2 .
Với b 1 2 2 ta được a 4 2 AM . AN 6 2 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y x 4 2 ax 2 8 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Bùi Thanh Sơn/ Kieu Hung ; GVPB1: Lê Văn Tùng ; GVPB2:
Chọn D
Xét hàm số f x x 4 2ax 2 8 x trên .
f x 4 x3 4ax 8 .
2
f x 0 4 x 3 4 ax 8 0 a x 2 (Do x 0 không thỏa mãn nên x 0 ).
x
2
Xét hàm số g x x 2 trên \ 0 .
x
2
g x 2 x .
x2
2
f x 0 2 x 0 x 1.
x2
Bảng biến thiên của hàm số g x :
Dễ thấy phương trình f x 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất một nghiệm
đơn x 0 nên yêu cầu bài toán Hàm số f x có đúng một điểm cực trị Phương trình
a g x có một nghiệm đơn duy nhất a 3 .
Do a nguyên âm nên a 3; 2; 1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HOC PHỔ
THÔNG NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 07/7/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 07 trang) (không kể thời gian chép đề)
Mã đề thi 103
ĐỀ BÀI
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A. y x3 3x . B. y x 3 3 x . C. y x 2 2 x . D. y x 2 2 x .
3 3
1
Câu 2. Nếu f x dx 6 thì 3 f x 2 dx bằng?
0 0
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Phần ảo của số phức z 2 i 1 i bằng
A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 3 .
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
e dx xe e dx e C . D. exdx ex C .
x1 x1
A.
x x
C . B. e dx e C .
x
C.
x
Câu 5. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số
đã cho bằng
y
-1 O 1 x
A. 1. B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 6. Cho a 3 5 , b 3 2 và c 3 6
mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a c b . B. a b c . C. b a c . D. c a b .
2 5 5
Câu 7. Nếu f x d x 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1.
2
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng?
3 3 3 2 3
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a .
3
2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Câu 14. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;
2
1 1
A. f 2 x . B. f1 x .
sin 2 x cos 2 x
1 1
C. f 4 x . D. f 3 x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
Câu 16. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i
A. z 2 3 4i . B. z1 5 4i . C. z3 1 5i . D. z4 1 4i .
S : x 2 y 1 z 3 4 . Tâm của S
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
có tọa độ là
A. 4; 2; 6 . B. 4; 2; 6 . C. 2; 1; 3 . D. 2;1; 3 .
Câu 19. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần
V1
lượt là V1 , V2 . Tỉ số bằng
V2
2 3 1
A. . B. 3 . C. . D. .
3 2 3
x 2 y 1 z1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc
1 2 3
d?
A. Q 2;1;1 . B. M 1; 2; 3 . C. P 2;1; 1 . D. N 1; 2; 3 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 22. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O ; R . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM R . B. OM R . C. OM R . D. OM R .
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7 i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7 .
3 1 2
A. x . B. x 1 . C. x . D. x .
4 2 3
Câu 25. Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. 2; . B. ; . C. 1; . D. ;1 .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz . Cho hai vectơ u 1; 4;0 và v 1; 2;1 . Vectơ u 3v có tọa độ là
A. 2; 6; 3 . B. 4; 8; 4 . C. 2; 10; 3 . D. 2; 10; 3 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f (x) m có đúng 2 nghiệm thực phân
biệt?
A.1. B 6. C. 7. D. 5.
Câu 30. Cho hàm số f ( x) 1 e2 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1
f (x)dx x 2e C.
2x
f ( x)dx x 2 e C.
x
A. B
1
f (x)dx x e C.
2x
f ( x)dx x 2 e C.
2x
C. D.
Câu 31. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 5 0 . Khi đó z1 2 z 2 2 bằng
2
A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Câu 32. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị D C
sin của góc giữa đường thẳng A C ' và mặt phẳng ABC D bằng
A B
3 6
A. . B. .
3 3
D' C'
3 2
C. . D. .
2 2
A' B'
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
1
Câu 34. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. 3loga b . B. loga b . C. 3 log a b . D. log a b .
3
Câu 35. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham
A D
khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC ' A '
H
bằng B
C
3 2 3
A. . B. .
2 2 A'
D'
C. 3 2 . D. 3 .
B' C'
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2 ; 2 ;1 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Đường thẳng
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50 . Xác suất để chọn được số
f x dx F 4 G 0 a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
Câu 40. Cho hàm số f x ax 4 2 a 4 x 2 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 1
0;2
A. 17 B. 16 C. 1 D. 3
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác A B C bằng
5 7 5 7 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 16 24 32
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục O x sao cho khoảng
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
z thỏa mãn z 2 z z và z 2 z 2i z 2i ?
2
Câu 47. Có bao nhiêu số phức
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên A A 2 a
, góc giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 8 3 3 8 3
A. 24a . B. a . C. 8a . D. a .
3 9
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y x ax 8x có đúng 3 điểm cực
4 2
trị?
A. 5. B. 6. C. 11. D. 10 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S tâm I 9; 3;1 bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần
lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp
13
tứ diện O IM N có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của M N và S , giá trị AM . AN bằng
2
A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.B 13.B 14.D 15.D
16.B 17.A 18.C 19.D 20.C 21.A 22.B 23.B 24.B 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C
31.D 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.B 41.D 42.A 43.A 44.A 45.B
46.D 47.D 48.A 49.B 50.A
A y x 3 3x . B. y x 3 3 x . C. y x 2 2 x . D. y x 2 2 x .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:
Đây là hàm y ax 3 bx 2 cx d a 0 .
lim y a 0 .
x
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
1 1 1
Ta có f x 2 dx f x dx 2 dx 6 6 8 .
0
3 3 0 0
3
A 3 . B. 1. C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 2 i 1 i 3 i . Vậy phần ảo là 1.
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
e dx e C . D. exdx ex C .
x1 x1
A e dx xe C . B. e dx e C .
x x x x
C.
Lời giải
Chọn D
Ta có e dx e C .
x x
Câu 5. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số
đã cho bằng
y
-1 O 1 x
A 1. B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu bằng 3 .
Câu 6. Cho a 3 5 , b 3 2 và c 3 6
mệnh đề nào dưới đây đúng
A acb. B. a b c . C. b a c . D. c a b .
Lời giải
Chọn C
4 5 6
Ta có a 3 5 , b 3 2 3 4 , c 3 6
và b a c.
3 1
2 5 5
Câu 7. Nếu f x d x 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
5 2 5
Ta có f x d x f x dx f x d x 2 5 3 .
1 1 2
A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm.
Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5 là 5 ! 1 2 0 .
2
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng?
3 3 3 2 3
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a .
3
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích của khối nón đã cho bằng V .3a 2 .2 a 2 a 3 .
3
2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2
1 x 1
2x 22 x 2 1 2 x 2 1
x 1
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng
Lời giải
Chọn B
log 100 a log 100 log a 2 log a
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
VS . ABC .S .h .6.5 10
3 3
Câu 14. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;
2
1 1
A. f 2 x . B. f1 x .
sin 2 x cos 2 x
1 1
C. f 4 x . D. f 3 x .
cos 2 x sin 2 x
Lời giải
Chọn D
1
Có sin 2
x
dx cot x C suy ra F x cot x trên khoảng 0; là một nguyên hàm của hàm
2
1
số f 3 x .
sin 2 x
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 1; 1
Câu 16. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i
A. z 2 3 4i . B. z1 5 4i . C. z3 1 5i . D. z4 1 4i .
Lời giải
Chọn B
Cả hai số phức w 1 4 i và z1 5 4i đều có phần ảo bằng 4 nên ta chọn B.
S : x 2 y 1 z 3 4 . Tâm của S
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
có tọa độ là
A. 4; 2; 6 . B. 4; 2; 6 . C. 2; 1; 3 . D. 2;1; 3 .
Lời giải
Chọn C
S : x 2 y 1 z 3 4 có tâm là 2;1;3 .
2 2 2
Mặt cầu
Câu 19. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần
V1
lượt là V1 , V2 . Tỉ số bằng
V2
2 3 1
A. . B. 3 . C. . D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
Gọi diện tích đáy và chiều cao tương ứng của khối chóp và khối lăng trụ là B và h.
1
V1 Bh V1 1
Ta có 3 .
V2 Bh V2 3
x 2 y 1 z1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc
1 2 3
d?
A. Q 2;1;1 . B. M 1; 2; 3 . C. P 2;1; 1 . D. N 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0 x 2
Cho y 1 0 y 1 vậy P 2;1; 1 d .
z 1 0 z 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 22. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O ; R . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM R . B. OM R . C. OM R . D. OM R .
Lời giải
Chọn B
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7 i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7 .
Lời giải
Chọn B
3 1 2
A. x . B. x 1 . C. x . D. x .
4 2 3
Lời giải
Chọn B
log 1 2 x 1 0 2 x 1 1 x 1 .
2
A. 2; . B. ; . C. 1; . D. ;1 .
Lời giải
Chọn C
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn D
A. 2; 6; 3 . B. 4; 8; 4 . C. 2; 10; 3 . D. 2; 10; 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: u 1; 4;0
3v 3; 6;3
Vậy: u 3v 2; 10;3
A. 0; 3 . B. 0; . C. 1; 0 . D. ; 1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f (x) m có đúng 2 nghiệm thực phân
biệt?
A. 1. B 6. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f (x) m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m 2
Hoặc m 1 . Vậy m 2; 0;1; 2; 3; 4; 5 . Vậy có 7 giá trị m thĩa mãn.
Câu 30. Cho hàm số f ( x) 1 e2 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1
f (x)dx x 2e C.
2x
f ( x)dx x 2 e C.
x
A. B
1
C.
2x
C. f ( x) dx x e2 x C.
2
D. f ( x)dx x e
Lời giải
Chọn C
1 2x
e C.
2x
Ta có (1 e ) dx x
2
Câu 31. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 5 0 . Khi đó z1 2 z 2 2 bằng
2
A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Câu 32. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị D C
sin của góc giữa đường thẳng A C ' và mặt phẳng ABC D bằng
A B
3 6
A. . B. .
3 3
D' C'
3 2
C. . D. .
2 2 A' B'
Lời giải
Chọn A
Ta có AC CC ' 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
phẳng x 2 y 2x 3 0 là
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1 2.2 2.3 3 6
Bán kính mặt cầu R 2
1 2 2 3
2 2
x 1 y 2 z 3
2 2 2
22 4
1
Câu 34. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a b3
1
A. 3log a b . B. loga b . C. 3 log a b . D. log a b .
3
Lời giải
Chọn A
1
log 1 log a b3 3loga b
a
b3
Câu 35. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham A D
khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ACC ' A ' H
bằng B
C
3 2 3
A. . B. .
2 2 A'
D'
C. 3 2 . D. 3 .
B' C'
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của A C .
Vì A B C D . A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên BH ACC ' A '
1
B; ACC ' A ' BH AC
2
3 2
B; ACC ' A '
2
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
Lời giải
Chọn C
Ta có: f x 0 x 1 0 x 1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2 ; 2 ;1 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Đường thẳng
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với P .
Do d vuông góc với P nên d có một vectơ chỉ phương là u 2 ; 3; 1 .
x 2 2t
Vậy phương trình của đường thẳng d là: y 2 3t .
z 1 t
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50 . Xác suất để chọn được số
Gọi A là biến cố: " chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục " .
Khi đó A 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 45 ; 46 ; 47 ; 48 ; 49 n A 11 .
n A 11
Vậy P A .
n 21
Câu 39. Biết F x; G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
f x dx F 4 G 0 a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
A. 8 B. 4 C. 12 D. 2
Lời giải
Chọn D
Đặt F x G x c
4
S F x G x dx F x G x 2 hay c 2
0
4
f x dx F 4 G 0 a
0
F 4 F 0 F 4 G 0 a
G 0 c G 0 a
a c
a 2
Mà a 0a 2
Câu 40. Cho hàm số f x ax 4 2 a 4 x 2 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 1
0;2
A. 17 B. 16 C. 1 D. 3
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có f 1 0
4 a 4 a 4 0 a 2 và f x 2 x 4 4 x 2 1
Ta có f 0 1 , f 1 1 , f 2 17
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
Theo đề bài a ; a 1 và b .
Trường hợp 1:
4b 1 0 b 0
b 10
a3 10 0 b log3
a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b 2; 1 .
10
Do đó 2 log 3 3 270 a 90 nên a 91; 92;...; 270 . Có 180 giá trị của a thoả mãn
a
trường hợp 1.
Trường hợp 2:
4b 1 0 b 0
b 10
a3 10 0 b log3
a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b 1; 2 .
10 10 10
Do đó 3 log 3 2 a nên a 1 . Có 1 giá trị của a thoả mãn trường hợp 2.
a 9 27
Vậy có 1 8 0 1 1 8 1 giá trị của a thoả mãn yêu cầu bài toán.
0
Câu 42. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 3. Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
Gọi H là tâm đáy, AB là đường kính của đáy hình nón và SC là đường kính của mặt cầu S . Khi
đó SH 3 và
ASC 600 .
SH
SA 6 (đvdd)
cos 60 0
Bán kính của mặt cầu S là R 6 nên diện tích của S là S 4.6 144 (đvdt).
2
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới đây?
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 21.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
f x
Ta có g x .
f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x là:
f x 1
x3 x3 x3
S g x f x dx f x dx f x . 1 dx
x1 x1
f x x1 f x
x2
1 x3
1
f x . 1 dx f x . 1 dx
x1 f x x2 f x
x2
1 x2
1
+ Tính I1 f x . 1 dx f x . 1 dx (do f x 0, x x1 ; x 2 )
f x f x
x1 x1
Đặt t f x d t f x d x .
Đổi cận:
x x1 t f x1 30 .
x x 2 t f x 2 35 .
35
1 6
Suy ra I1 1 dt t ln t 35 ln 35 30 ln 30 5 ln .
35
30
t 30 7
x3
1 x3
1
+ Tính I 2 f x .
1 dx f x . 1 dx (do f x 0, x x 2 ; x3 ).
x2 f x x2 f x
Đặt t f x d t f x d x .
Đổi cận:
x x 2 t f x 2 35 .
x x3 t f x 3 3 .
3
Suy ra I 2 1 dt t ln t 3 ln 3 35 ln 35 32 ln .
1 3 35
35
t 35 3
6 35 18
Vậy S 5 ln 32 ln 37 ln 34,39 33;35 .
7 3 245
2 3
Câu 44. Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y a 6 x log3 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của
Ta có P x 2 y 2 4 x 8 y x 2 y 2 4 x 8 y P 0
Đặt t log 3 a, t .
2
Suy ra 5 y .3 6x 3t t 3t 6xt 15 3 y 0
2 2
2 3
Theo đề bài ta có 275 y a 6 x log3 a đúng với mọi số thực dương a nên 3t 2 6 xt 15 3 y 2 0
đúng với mọi t .
3 0
Do đó 9 x 2 9 y 2 45 0 x 2 y 2 5 .
3 x
2
3 15 3 y 2
0
Suy ra tập hợp các điểm M x; y là hình tròn tâm O 0; 0 và bán kính R 2 5 .
Vậy để tồn tại cặp x ; y thì đường tròn I ; R1 và hình tròn O ; 5 phải có điểm chung
2 2 4
2
Do đó IO R1 5 20 P 5 5 20 P P 15 .
lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác A B C bằng
5 7 5 7 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 16 24 32
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 23.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Lời giải
Chọn B
Không mất tính tổng quát, giả sử z3 2 .
1 1 3
Khi đó z1 z 2 z 3 3 z1 z 2 trở thành 2 z1 z 2 3 z1 z 2 .
z1 z2 2
1 1 3
Đặt x yi x, y x yi .
z1 z2 2
1 1
Ta có z3 2 và 2 z1 2 z 2 z 3 2 nên z1 z 2 1 1.
z1 z2
3 3 3
x x
x2 y 2 1 4 2 4
2 7 7
Suy ra 3 y y
x y 2
1 4 4
2 7 7
y y
4 4
3 7 3 7
Do đó z1 i; z1 i.
4 4 4 4
3 7 3 7
Nên tọa độ các điểm là A ; ; B ; ; C 2;0 .
4 4 4 4
1 1 7 3 5 7
Diện tích tam giác A B C là S ABC AB.d C ; AB .2. . 2 .
2 2 4 4 16
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục O x sao cho khoảng
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2; 2 lên trục O x là M 1; 0; 0 .
Khoảng cách từ A đến P lớn nhất nên mặt phẳng P có vecto pháp tuyến là MA 0;2;2 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 0; 0 và có vecto pháp tuyến là MA 0;2;2 nên
0. x 1 2 y 0 2 z 0 0 yz 0.
z thỏa mãn z 2 z z và z 2 z 2i z 2i ?
2
Câu 47. Có bao nhiêu số phức
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
z 2 z 2i
2
z 2i z 2 z 2i z 2i z 2i
z 2i z 2 z 2i
Trường hợp 1.
z 2i 0 z 2i z 2i
Trường hợp 2.
z 2 z 2i 0 z 2 z 2i 0
Đặt z x y i ta có z 2 x 2 y i và z 2i x y 2 i .
Khi đó
z 2 z 2i x 2 y2 x2 y 2
2 2
x 2 4 x 4 y 2 x2 y2 4 y 4
4x 4 y x y
Lại có
z 2 z z x2 y 2 2 y 2 y 2 2 y 2 y y 1 0
y 0 hoặc y 1.
Do đó ta có các số z 0;1 i; 1 i; 2 i thỏa mãn.
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng AB C . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên A A 2 a
, góc giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 8 3 3 8 3
A. 24a . B. a . C. 8a . D. a .
3 9
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
AA 2a 2a
tan
AHA tan 30 AH 2 a 3.
AH AH tan 30
1 1
S ABC AH BC 2 a 3 4 a 3 12 a 2 .
2 2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng A BC . A ' B ' C ' là
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y x ax 8x có đúng 3 điểm cực
4 2
trị?
A. 5. B. 6. C. 11. D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Xét g x x 4 ax 2 8 x
g x 4 x 3 2 ax 8
2x3 4 4
Xét g x 0 4x 2ax 8 0 a 2x2 h x (do
3
x 0 không là nghiệm)
x x
x 0
g x 0 3
x ax 8 0 a x 8 x 2 8 k x
3
x x
4
h x 4 x 0 x 1 .
x2
8
k x 2x 2
0 x 3 4 .
x
Mà a là số nguyên âm nên a 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S tâm I 9; 3;1 bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần
lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp
13
tứ diện O IM N có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của M N và S , giá trị AM . AN bằng
2
A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39 .
Lời giải
Chọn A
I 9; 3;1 d I Oxz 3 R S tiếp xúc với Oxz .
Gọi M a ; 0; 0 Ox
N 0; 0; b O z
M N tiếp xúc với S tại A nên A là hình chiếu của I lên Oxz .
Suy ra A 9; 0;1 .
a b
Gọi K là trung điểm MN K ;0; .
2 2
13
Gọi H là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN OH HK MN .
2
OM KT
Gọi T là trung điểm O M OM KHT OM HK HK OMN
OM HT
Mà IA OMN HK // IA .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 27.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022
Ta có AI 0;3;0
a b
KH xH ; yH 0; zH .
2 2
a
xH 2
AI cùng phương KH nên y H c c 0
zH b
2
a b
H ; c;
2 2
13 a2 2 b2 169
OH c 1
2 4 4 4
2 2
13 a b 169
9 c 3 1 2
2
HI OH
2 2 2 4
2 2
a2 b2 a b
Từ 1 và 2 suy ra 9 c 3 1
2
c2
4 4 2 2
9 a b 6 c 91 3
AM a 9; 0; 1
AN 9; 0; b 1
A, M, N thẳng hàng a 9 1
9 b 1
a 2 b 1 9
ab a 9b 9 9
ab a 9b 0
a b 1 ab
9b
a
b 1
9b
Từ 3 9. b 6c 91
b 1
81b
b 6c 91
b 1
b 2 80b b 2 80b b 2 11b 91
6c 91 6c 91
b 1 b 1 b 1
b 11b 91
2
c
6 b 1
Ta có a 4c b 169
2 2 2
2
9b
2
b2 11b 91
4 b 169
2
b 1 6 b 1
9.81b2 b 4 121b2 8281 22b3 182b 2 2002b 9b 2 b 1 169.9. b 1
2 2
729b2 b 4 121b 2 8281 22b3 182b 2 2002b 9b 4 18b 3 9b 2 1521b 2 3042b 1521
10b 4 40b3 480b 2 1040b 6760 0
b 1 3 3 a
9 1 3 3 9 3
3 3
9 1 3 3 9
b 1 3 3 a 3
3 3
+ Trường hợp 1: a 9 3; b 1 3 3 AM
3;0; 1 AM 2 .
AN 9;0;3 3 AN 108 .
AM . AN 2. 108 12 3 .
+ Trường hợp 2: a 9 3; b 1 3 3 AM 3;0; 1 AM 2 .
AN 9;0; 3 3 AN 108 .
AM . AN 2. 108 12 3 .
HẾT
Tập Thể Giáo Viên Nhóm Toán “Tiểu Học – THCS – THPT VIỆT NAM”
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i ?
A. z1 5 4i . B. z4 1 4i . C. z3 1 5i . D. z2 3 4i .
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
Câu 5. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 3 3 x . B. y x 2 2 x . C. y x3 3 x . D. y x 2 2 x .
2
1
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình 2 x 4 là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 10. Trong không gian 0xyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là
A. y 0 . B. x 0 .
C. x y 0 . D. z 0 .
Câu 11. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ?
2
1 1 1 1
A. f 2 x 2
. B. f1 x 2
. C. f3 x 2 . D. f 4 x .
sin x cos x sin x cos 2 x
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 2 y 1 z 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 2 3
A. P 2;1; 1 . B. M 1; 2;3 . C. Q 2;1;1 . D. N 1; 2;3 .
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7 .
Câu 15: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM R. B. OM R. C. OM R. D. OM R.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. e x dx e x C . B. e x dx xe x C . C. e x dx e x 1 C . D. e x dx e x 1 C .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4;0 và v 1; 2;1 . Vectơ u 3v có tọa độ
là
Câu 18. Cho cấp số nhân un u1 3 và công bội q 2 . Số hạng tổng quát un n 2 bằng
A. 3.2n . B. 3.2n 2 . C. 3.2 n1 . D. 3.2n1 .
Câu 20. Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho là
2 3
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a .
3
3 3
1
Câu 21. Nếu f x dx 6 thì 3 f x 2 dx bằng
0 0
A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
Câu 23. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
y 4
1 O 1 x
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .
3 2 1
A. x 1 . B. x . C. x . D. x .
4 3 2
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y 1 . B. y 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 4 . Tâm của S có tọa
2 2 2
độ là
A. 2;1; 3 . B. 4; 2; 6 . C. 4; 2;6 . D. 2; 1;3 .
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125 . B. 1 . C. 120 . D. 5 .
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 13 10 8
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
1
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Câu 32. Cho hàm số f x 1 e 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
f x dx x 2 e C . f x dx x 2e C .
x 2x
A. B.
1
f x dx x e C . f x dx x 2 e C .
2x 2x
C. D.
Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 5 0 . Khi đó z12 z 22 bằng
A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 là
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f ( x) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;1 và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua M và vuông
góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 38. Cho hình lập phươn P : 2 x 3 y z 1 0 g ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình
bên dưới).
Câu 40. Cho hàm số f x a 3 x 4 2ax 2 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 2 thì
0; 3
min f x bằng
0; 3
A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .
f x dx F 2 G 0 a a 0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 7;8 . B. 6;7 . C. 8;9 . D. 10;11 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. x z 0 . B. x z 0 . C. 2 x z 0 . D. 2 x z 0 .
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2 2 z z và z 4 z 4i z 4i .
2
A. 4 . B. 2 . C. 1 D. 3 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4 mx 2 64 x có đúng 3 điểm
cực trị ?
A. 23 . B. 12 . C. 24 . D. 11 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1; 4; 2 , bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu
7
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 9 2 . B. 14 . C. 6 2 . D. 8 .
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
2 5 5
Câu 4. Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx
1 2 1
bằng
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Bùi Kim Thoa
Chọn B
5 2 5
Ta có: f x dx f x dx f x dx 2 5 3 .
1 1 2
Câu 5. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Lời giải
GVSB: Vũ Ngọc Thành; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn B
1
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC .5.6 10 .
3
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Lời giải
GVSB: Vũ Ngọc Thành; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn D
Gọi đường cao, diện tích đáy lần lượt là h, B .
1
Khi đó áp dụng công thức thể tích khối chóp, khối lăng trụ ta được V1 B.h và V2 B.h .
3
1
B.h
V1 3 1
Suy ra: .
V2 B.h 3
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 3 3 x . B. y x 2 2 x . C. y x3 3 x . D. y x 2 2 x .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta nhận thấy đây là hàm số bậc ba có dạng y ax 3 bx 2 cx d
với a 0 .
Mà lim ax3 bx 2 cx d a 0 .
x
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là
A. y 0 . B. x 0 .
C. x y 0 . D. z 0 .
Lời giải
GVSB: Trần Hương Trà; GVPB1: Trần Hương Trà; GVPB2:Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng Oxy là z 0 .
Câu 11. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ?
2
1 1 1 1
A. f 2 x 2
. B. f1 x 2
. C. f3 x 2 . D. f 4 x .
sin x cos x sin x cos 2 x
Lời giải
GVSB: Vu Ngoc Anh; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
1
Ta có: dx cot x C .
sin 2 x
x 2 y 1 z 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 2 3
A. P 2;1; 1 . B. M 1; 2;3 . C. Q 2;1;1 . D. N 1; 2;3 .
Lời giải
GVSB: Phạm Quang Linh; GVPB1:Phan Huy; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn A
Thay tọa độ điểm P 2;1; 1 vào phương trình đường thẳng d ta có :
2 2 1 1 1 1 0 0 0
0 (thỏa mãn).
1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm M 1; 2;3 vào phương trình đường thẳng d ta có :
1 2 2 1 3 1 1 1 4
(vô lí).
1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm Q 2;1;1 vào phương trình đường thẳng d ta có :
2 2 1 1 1 1 0 0 2
(vô lí).
1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm N 1; 2;3 vào phương trình đường thẳng d ta có :
1 2 2 1 3 1 1 3 4
(vô lí).
1 2 3 1 2 3
Vậy điểm P 2;1; 1 thuộc đường thẳng d .
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7 .
Lời giải
GVSB: Phạm Quang Linh; GVPB1:Phan Huy; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là 2;7 .
Câu 15: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S O; R . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM R. B. OM R. C. OM R. D. OM R.
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn C
M nằm ngoài mặt cầu S O; R OM R .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4;0 và v 1; 2;1 . Vectơ u 3v có tọa độ
là
A. 2; 10;3 . B. 2; 6;3 . C. 4; 8; 4 . D. 2; 10; 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Luận; GVPB2:
Chọn A
Ta có 3v 3; 6;3 .
Do đó u 3v 2; 10;3 .
Câu 18. Cho cấp số nhân un u1 3 và công bội q 2 . Số hạng tổng quát un n 2 bằng
A. 3.2n . B. 3.2n 2 . C. 3.2n1 . D. 3.2n1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Luận; GVPB2:
Chọn D
Ta có un u1.q n 1 3.2n 1 .
Câu 20. Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho là
2 3
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a .
3
Lời giải
GVSB: nguyễn Minh Luận ; GVPB1: Ngguyễn Thắng; GVPB2:
Chọn C
1 1
Thể tích của khối nón đã cho là V .B.h .3a 2 .2a 2a 3 .
3 3
3 3
1
Câu 21. Nếu f x dx 6 thì 3 f x 2 dx bằng
0 0
A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Dương; GVPB1: Hoàng Dương; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn D
3 3 3
1 1
Ta có f x 2 dx f x dx 2dx 2 6 8 .
0
3 30 0
Câu 23. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
y 4
1 O 1 x
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta dễ dàng thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3 .
3 2 1
A. x 1 . B. x . C. x . D. x .
4 3 2
Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn A
x 1
2 x 1 1
Có log 1 2 x 1 0 1 x 1.
2 2 x 1 0 x 2
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x 1 .
x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y 1 . B. y 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
GVSB: Kim Anh; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có lim f x và lim f x , suy ra đồ thị hàm số đã cho có
x 2 x 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 4 . Tâm của S có tọa
2 2 2
độ là
A. 2;1; 3 . B. 4; 2; 6 . C. 4; 2;6 . D. 2; 1;3 .
Lời giải
GVSB: Kim Anh; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn D
Mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 4 có tâm I 2; 1;3 .
2 2 2
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125 . B. 1 . C. 120 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kiên; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C
Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là hoán
vị của 5 phẩn tử nên có 5! 120 (số).
Ta vẽ đường thẳng y 1
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
GVSB: Thành đặng; GVPB1: Hoang Ha
Chọn A
Hình chiếu của đường thẳng AC ' lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng AC suy ra góc giữa
2
2
Xét tam giác vuông CAC vuông tại C ta có: AC CC 2 AC 2 1 3 .
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 13 10 8
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Lời giải
GVSB: Thành Đặng; GVPB1: Hoang Ha
Chọn A
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 , nên ta có số phần tử của
không gian mẫu: n 50 30 1 21 .
Gọi A “Biến cố để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
TH1: Chữ số hàng chục là 3, có 6 cách chọn số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục { 34, 35, 36, 37, 38, 39}.
TH2: Chữ số hàng chục là 4, có 5 cách chọn số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục { 45, 46, 47, 48, 49}.
Suy ra n A 6 5 11 .
11
Xác suất của biến cố A : P A .
21
1
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Lời giải
GVSB: Nguyễn Linh Trang; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Minh Văn Nguyễn
Chọn D
1
Ta có: log 1 3 log a1 b 3 3log a b .
a
b
Câu 32. Cho hàm số f x 1 e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
f x dx x 2 e C . f x dx x 2e C .
x 2x
A. B.
1
f x dx x e C. f x dx x 2 e C .
2x 2x
C. D.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Linh Trang; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Minh Văn Nguyễn
Chọn D
1
Ta có: f x dx 1 e2 x dx x e2 x C .
2
Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 5 0 . Khi đó z12 z22 bằng
A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Lời giải
GVSB: Vân Vũ; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn D
b
z1 z2 2
a
Vì z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2z 5 0 nên ta có: .
c
z .z 5
1 2 a
Ta có: z12 z22 z1 z2 2.z1 .z2 22 2.5 6 .
2
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; .
Lời giải
GVSB:Vân Vũ; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn A
Ta có : f x 0 x 1 0 x 1 .
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 là
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
GVSB: Lê Minh; GVPB1:Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn D
1 2.2 2.3 3
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng đã cho có bán kính R 2
1 4 4
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f ( x) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Lời giải
GVSB: Trần Ba; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn A
m 2
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với .
m 1
Do m 2;5 và m nguyên nên có 7 giá trị m cần tìm là 2,0,1, 2,3, 4,5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;1 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Lời giải
GVSB: Trần Thông; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn
Chọn C
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P có véc tơ chỉ phương là u n( P ) 2; 3; 1 .
x 2 2t
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là y 2 3t .
z 1 t
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Câu 40. Cho hàm số f x a 3 x 4 2ax 2 1 với a là tham số thực. Nếu max f x f 2 thì
0; 3
min f x bằng
0; 3
A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Đoàn Văn Định; GVPB1: Trịnh Đềm…; GVPB2: …
Chọn D
Xét hàm f x a 3 x 4 2ax 2 1 f x 4 a 3 x 3 4ax .
Hàm số đạt GTLN tại x 2 và liên tục trên đoạn 0;3 .
f 2 0 32 a 3 8a 0 a 4 .
Với a 4 ta có f x x 4 8 x 2 1 với x 0;3 .
f x 4 x3 16 x .
x 0 TM
Cho f x 0 x 2 TM .
x 2 L
Khi đó f 0 1, f 2 17 , f 3 8 .
Suy ra max f x f 2 17 (thỏa mãn giả thiết).
0;3
Vậy min f x f 3 8 .
0;3
f x dx F 2 G 0 a a 0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
F 2 G 0 a F 2 F 0 F 0 G 0 a (2).
Từ (1) và (2) suy ra C a .
Khi đó F x G x a , x F x G x a , x .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x , y G x , x 0 và x 2 là
2 2
S F x G x .dx a.dx 2a 6 a 3 .
0 0
GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Nguyễn Thị Hồng Gấm
Chọn C
A' C'
B'
A C
B
Gọi I là trung điểm của BC .
Ta có: + ABC là tam giác vuông cân tại A nên AI BC
+ ABC. ABC là khối lăng trụ đứng nên AA BC
suy ra BC AAI BC AI .
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng góc giữa AI và AI , mà tam giác AAI
bằng
AIA 60 .
AA 2a
Trong tam giác vuông AAI , ta có AI .
tan 60 3
4a BC 2a 6
ABC là tam giác vuông cân tại A nên BC 2 AI , AB AC .
3 2 3
2
1 1 2 a 6 8a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là V AA.S ABC AA. AB. AC .2 a. .
2 2 3 3
Câu 44. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 2 . Gọi S là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
16 64
A. . B. . C. 64 . D. 48 .
3 3
Lời giải
GVSB: …; GVPB1: …; GVPB2: Lê Duy
Chọn C
Gọi hình nón đỉnh A , đường kính đáy hình nón là BC .
Gọi I là tâm mặt cầu S .
B C
O
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 7;8 . B. 6;7 . C. 8;9 . D. 10;11 .
Lời giải
GVSB:; GVPB1: Hoàng Ngọc Hùng; GVPB2: Nam Bui
Chọn A
Từ BBT của g x ta có ln f x ln 4 f x 4; x R .
f x
Ta có g x .
f x
f x 0 (*)
Xét phương trình f x g x
f x 1 (**)
Do f x 4; x R suy ra phương trình (**) vô nghiệm.
x x1
Từ đó suy ra f x 0 g x 0 x x2 .
x x3
1
Mặt khác f x g x f x . 1 .
f x
Ta có bảng xét dấu
x3 x2 x3
Vậy S f x g x dx f x g x dx f x g x dx
x1 x1 x2
x2 x3
f x g x f x g x
x1 x2
2 f x2 f x1 f x3 2 ln f x2 ln f x1 ln f x3
199 199
2 12 4 2 ln ln12 ln 4 7, 704 7;8 .
16 16
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. x z 0 . B. x z 0 . C. 2 x z 0 . D. 2 x z 0 .
Lời giải
GVSB: …; GVPB1: …; GVPB2: Vũ Hồng Toàn
Chọn C
A. 4 . B. 2 . C. 1 D. 3 .
Lời giải
GVSB: Tran Phuc; GVPB1: Tran Phuc; GVPB2: Ngô Trí Thụ
Chọn A
Gọi z a bi , a, b .
Ta có : z 2 2 z z a 2 b2 4 b (1).
z 4 z 4i
2 2
z 4i z 4 . z 4i z 4i
a 4 b2 . a 2 b 4 a 2 b 4
2 2 2
a 2 b 4 .
2
a 4
2
b2 a 2 b 4
2
0 .
a 0
a 2 b 4 0
2
+ TH-1: thỏa (1) .
b 4
Vậy z 4i .
a 4 b 2 a 2 b 4 0 a b .
2 2
+ TH-2:
Thay vào ta được (1) :
2b 2 4 b 0 b 0 b 2 .
b 0
Với b 0 b 0 z 0.
a 0
b 2 b 2
Với b 2 b 2 z 2 2i z 2 2i .
a 2 a 2
Kết luận: có 4 số phức z .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4 mx 2 64 x có đúng 3 điểm
cực trị ?
A. 23 . B. 12 . C. 24 . D. 11 .
Lời giải
GVSB: Lê Năng; GVPB1: …; GVPB2: Nguyễn Ninh
Chọn C
Xét hàm số g x x 4 mx 2 64 x ; g x 4 x 3 2mx 64 ; có lim f x .
x
x 0
g x 0 3 g x 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
x mx 64 0
Do đó hàm số y g x có đúng 3 điểm cực trị hàm số y g x có đúng 1 cực trị
g x đổi dấu đúng 1 lần (*).
Nhận xét nếu x 0 g 0 64 0 g x không có cực trị (hay x 0 không thỏa mãn).
32 32
Nên g x 0 m 2 x 2 . Đặt h x 2 x 2 .
x x
32 4 x 8
3
Có h x 4 x ; h x 0 x 2 .
x2 x2
Bảng biến thiên
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1; 4; 2 , bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời mặt cầu
7
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 9 2 . B. 14 . C. 6 2 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Anh Tuấn
Chọn C