Đề Và Giải. Toán 2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 103

BỘ GD&ĐT ĐỀ THI TN THPT NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN THI: TOÁN


DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ 101

2 2
1 
Câu 1. Nếu  f  x dx  4 thì   f  x   2 dx bằng
0 0 2 
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
5 1
Câu 3. Nếu 
1
f  x dx  3 thì  f  x dx bằng
5

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 4. Cho  f  x  dx   cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x    sin x. B. f  x    cos x. C. f  x   sin x. D. f  x   cos x.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  0;    .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x   y  2    z  1  6. Đường kính của  S  bằng:
2 2 2
Câu 6.
A. R  6. B. 12. C. R  2 6. D. 3.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oxy 
có tọa độ là
A.  0; 2;  3 . B. 1;0;  3 . C. 1; 2; 0  . D. 1;0; 0  .
Câu 8. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  với u1  1 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   .
2 2
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
2x 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
2x  4
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. y  2 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  1  2 là
A.  9;   . B.  25;   . C.  31;   . D.  24;   .
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Trang 1/22 - WordToan


A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 3  3 x .
Câu 14. Môđun của số phức z  3  4i bằng
A. 25 . B. 7 . C. 5 . D. 7 .
Câu 15. Cho hàm số f  x   ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
4 2

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là
A.  5;   . B.  ;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. 2log a . B. 2 log a . C. 4log a . D. 8log a .
Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .
Câu 19. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z  0 . B. x  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình 32 x 1  32 x là:
1
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3
Câu 22. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Trang 2/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
x  2  t

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ
 x  1  3t

phương của d ?
   
A. u1   2;1; 1 . B. u2  1; 2;3 . C. u3  1; 2;3 . D. u4   2;1;1 .
Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2; 7  . B.  2; 7  . C.  2; 7  . D.  7; 2 .
Câu 26. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i. Số phức z1  z2 bằng

A. 5  i. B. 3  2i. C. 1  4i. D. 3  4i.


Câu 27. Cho hàm số f  x   e x  2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  x 2  C.  f  x  dx  e  C.
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
 x 2  C. D.  f  x  dx  e x
 2 x 2  C.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  x 3 là
1 1
A. y    x 4 . B. y    x 2 . C. y    x 4 . D. y   3 x 4 .
2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3; 0;1 và C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?

Trang 3/22 - WordToan


A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 32. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  6  0 . Khi đó z1  z 2  z1 z 2 bằng:
2

A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2 , AB  3
và AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng


A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , BC  2a và AA  3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  x 2 . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x 3  x .
x2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  5  0 . Mặt phẳng đi
qua A và song song với  P  có phương trình là
A. 2 x  y  3 x  9  0 . B. 2 x  y  3x  3  0 . C. 2 x  y  3x  3  0 . D. 2 x  y  3x  9  0 .
1
Câu 35. Cho hàm số f  x   1  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
1
A.  f  x  dx  x  tan 2 x  C . B.  f  x  dx  x  cot 2 x  C .
2
1 1
C.  f  x  dx  x  tan 2 x  C . D.  f  x  dx  x  tan 2 x  C .
2 2
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40; 60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
  
3b  3 a.2b  18  0 ?
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Câu 40. Cho hàm số f ( x)  (m  1) x  2mx  1 với m là tham số thực. Nếu min f ( x)  f (2) thì
4 2
[0;3]

max f ( x) bằng
[0;3]

Trang 4/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


13 14
A.  . B. 4 . C.  . D. 1 .
3 3
Câu 41. Biết F ( x) và G ( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  và
3

 f ( x)dx  F (3)  G (0)  a


0
(a  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F ( x), y  G( x), x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng:


A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 120 và chiều cao bằng 4. Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
0

đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của  S  bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
4 x  log 5 a 2 40  y 2
Câu 44. Xét tất cả các số thực x , y sao cho a  25 với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  x  3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z 2  2 z3  2 và 8  z1  z2  z3  3 z1 z 2 . Gọi A , B , C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 44 8
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Góc
giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .


Câu 47. Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5; 6  . B.  4;5 . C.  2;3 . D.  3; 4  .
2
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  2 z  z và (z  4)(z  4i )  z  4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt cầu

Trang 5/22 - WordToan


13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM .AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  64 x có đúng ba
điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11.
------------- Hết -------------

Trang 6/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C B C C C B A C D D C B C B C D B A B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D C A B B D C D D D B B D D B C B D D D B C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


2 2
1 
Câu 1. Nếu  f  x dx  4 thì   2 f  x   2dx bằng
0 0
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
1  12 2
Ta có:   f  x   2 dx   f  x  dx   2dx  2  4  6 .
0 2  20 0

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: V  B.h  3a 2 .2a  6a3 .
5 1
Câu 3. Nếu 
1
f  x dx  3 thì  f  x dx bằng
5

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 5
Ta có:  f  x dx    f  x dx    3  3 .
5 1

Câu 4. Cho  f  x  dx   cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. f  x    sin x. B. f  x    cos x. C. f  x   sin x. D. f  x   cos x.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức  sin x dx   cos x  C. Suy ra f  x   sin x.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  0;    .
Lời giải
Chọn B
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  6. Đường kính của  S  bằng:
2 2
Câu 6.
A. R  6. B. 12. C. R  2 6. D. 3.

Trang 7/22 - WordToan


Lời giải
Chọn C
Ta có bán kính mặt cầu R  6. suy ra đường kính mặt cầu bằng 2 R  2 6.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oxy 
có tọa độ là
A.  0; 2;  3 . B. 1;0;  3 . C. 1; 2; 0  . D. 1; 0; 0  .
Lời giải
Chọn C
Do điểm A 1; 2;  3 nên hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là 1; 2; 0  .
Câu 8. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp S . ABC là V  B.h  .10.3  10 .
3 3
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  với u1  1 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   .
2 2
Lời giải
Chọn B
u2
Ta có u2  u1.q  q   2.
u1
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có S xq  2 rh  4 .
2x 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
2x  4
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. y  2 .
Lời giải
Chọn C
2x 1
Ta có lim x  1 suy ra tiệm cận ngang của đồ là đường thẳng y  1.
2x  4
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  1  2 là
A.  9;   . B.  25;   . C.  31;   . D.  24;   .
Lời giải
Chọn D
Đkxđ: x  1
log 5  x  1  2  log 5  x  1  log 5 25  x  1  25  x  24
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Trang 8/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 3  3 x .
Lời giải
Chọn D
Từ BBT ta nhận thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồng biến trên khoảng 1;   . Do đó hàm số
là hàm đa thức bậc ba có hệ số a  0.
Câu 14. Môđun của số phức z  3  4i bằng
A. 25 . B. 7 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có z  32  4 2  25  5
Câu 15. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng  d  có phương trình y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân biệt.

Suy ra phương trình f  x   1 có 2 nghiệm thực phân biệt.


Câu 16. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là
A.  5;   . B.  ;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
Lời giải
Chọn C
Trang 9/22 - WordToan
Điều kiện: x  4  0  x  4 .
Tập xác định: D   4;   .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. 2log a . B. 2 log a . C. 4log a . D. 8log a .
Lời giải
Chọn B
 1 1
Với a  0 , ta có 4 log a  4 log  a 2   4. log a  2 log a .
  2
Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .
Lời giải
Chọn C
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là C12 3
 220 .
Câu 19. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta suy ra: điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x  1 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z  0 . B. x  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là: x  0 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình 32 x 1  32 x là:
1
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3
Lời giải
Chọn A
1
32 x 1  32 x  2 x  1  2  x  3 x  1  x  .
3
Câu 22. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
4 2

Trang 10/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dáng của đồ thị. Ta thấy hàm số đã cho có 3 cực trị.
x  2  t

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ
 x  1  3t

phương của d ?
   
A. u1   2;1; 1 . B. u2  1; 2;3 . C. u3  1; 2;3 . D. u4   2;1;1 .
Lời giải
Chọn C

Theo định nghĩa phương trình đưởng thẳng. Ta có u3  1; 2; 3 là một véc-tơ chỉ phương của d .
Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
O

l
h
I
r M
Ta có chiều cao hình nón h  OI  3 , bán kính đáy r  IM  4 thì độ dài đường sinh là:
l  OM  IM 2  OI 2  32  4 2  5 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2; 7  . B.  2; 7  . C.  2; 7  . D.  7; 2 .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z  2  7i trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là  2; 7  .
Câu 26. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i. Số phức z1  z2 bằng

A. 5  i. B. 3  2i. C. 1  4i. D. 3  4i.


Lời giải
Chọn B

Trang 11/22 - WordToan


Vì z1  2  3i và z2  1  i nên z1  z2   2  3i   1  i   3  2i.
Câu 27. Cho hàm số f  x   e x  2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  x 2  C.  f  x  dx  e  C.
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
 x  C.
2
D.  f  x  dx  e x
 2 x 2  C.
Lời giải
Chọn A
Ta có:  f  x  dx    e x  2 x  dx  e x  x 2  C .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  x 3 là
1 1
A. y    x 4 . B. y    x 2 . C. y    x 4 . D. y   3x 4 .
2 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: y   3 x 31  3 x 4 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3; 0;1 và C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: AB  2; 2; 2  ; AC 1; 0; 1 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có véc-tơ chỉ phương là
 
 AB; AC    2; 4; 2   1; 2;1 nên có phương trình: x  1  y  2  z  1 .
  1 2 1
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f  x   x 3  3 x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2
 f   x   3x 2  6 x  9 .
 x  1   2; 2
f   x   0  3x2  6x  9  0   .
 x  3   2; 2
Ta có:
f  2   8; f  1  15; f  2   12 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng 15.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A

Trang 12/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Điều kiện xác định  6  x  x  2   0   x 2  4 x  12  0  2  x  6 .
Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   .
Câu 32. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  6  0 . Khi đó z1  z 2  z1 z 2 bằng:
A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
 z  z  1
Vì phương trình z 2  z  6  0 có hai nghiệm z1 và z 2 . Theo định lí Vi-et, ta có:  1 2 . Do
 z1 z 2  6
đó: z1  z 2  z1 z 2  1  6  5 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2 , AB  3
và AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng


A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .
Lời giải
Chọn B
Tam giác ABC vuông tại B nên BC  AC 2  AB 2  1 .
 ABC    ABC   AB

Ta có:  AB  BC tai B, BC   ABC   Do BC   AABB  

 AB  BC  tai B, BC    ABC  

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc C BC .

 CC  AA 
Xét  C BC vuông tại C ta có: tan C BC   1  C BC  450 .
BC BC
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  là 450 .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , BC  2a và AA  3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Lời giải
Chọn D

Trang 13/22 - WordToan


AC    ABC D  ,
BD //  ABC D   d  BD, AC   d  BD,  ABC D   d  B,  ABC D   BB  3a .
1
Câu 35. Cho hàm số f  x   1  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
1
A.  f  x  dx  x  tan 2 x  C . B.  f  x  dx  x  2 cot 2 x  C .
1 1
C.  f  x  dx  x  2 tan 2 x  C . D.  f  x  dx  x  2 tan 2 x  C .
Lời giải
Chọn C
  1 1 d  2x  1
 f  x  dx   1  cos
2x 
 dx   dx  
2 2
2 cos 2 x
 x  tan 2 x  C .
2
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  x 2 . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x 3  x .
x2
Lời giải
Chọn D
Ta có: y  x 3  x  y   3 x 2  1  0 x   .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  5  0 . Mặt phẳng đi
qua A và song song với  P  có phương trình là
A. 2 x  y  3 x  9  0 . B. 2 x  y  3x  3  0 . C. 2 x  y  3x  3  0 . D. 2 x  y  3x  9  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua A và song song với  P  có phương trình là
2 x   y  3   3  z  2   0  2 x  y  3z  9  0 .
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40; 60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Lời giải
Chọn D
Từ 40 đến 60 ta có 21 số nên n     21
Các số thỏa mãn đề bài: 45; 46; 47; 48; 49;56;57;58;59  Có 9 số.
9 3
Xác suất để chọn được số thoản mãn đề bài: P  
21 7
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
 
3b  3 a.2b  18  0 ? 
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Lời giải
Chọn B
Trang 14/22 – Diễn đàn giáo viên Toán
3b  3 b  1
3b  3  0    18 
TH1:  b   b 18    18   1  b  log 2  
a.2  18  0 2  b  log 2  a  a
 a   
 18  18 9 9
Để có đúng ba số nguyên b thì 4  log 2    5  16   32  a .
a a 16 8
Trường hợp này có 1 giá trị a  1 nguyên thỏa mãn.
3b  3 b  1
3b  3  0    18 
TH2:  b   b 18    18   log 2    b  1
a.2  18  0 2  b  log 2  a  a
 a   
 18  1 18 1
Để có đúng ba số nguyên b thì 3  log 2    2     72  a  144 .
a 8 a 4
Trường hợp này có 144  72  72 giá trị a nguyên thỏa mãn.
Vậy số giá trị nguyên của a là: 72  1  73 .
Câu 40. Cho hàm số f ( x)  (m  1) x 4  2mx 2  1 với m là tham số thực. Nếu min f ( x )  f (2) thì
[0;3]

max f ( x ) bằng
[0;3]

13 14
A.  . B. 4 . C.  . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f '( x)  4(m  1) x 3  4mx  4 x((m  1) x 2  m)
x  0
f '( x)  0   2 ( m  1 không thỏa yêu cầu bài toán)
x  m
 m 1
Vì min f ( x )  f (2)  x  2 là nghiệm của f '( x)  0
[0;3]

m 4
  4  m  4m  4  m 
m 1 3
1 8
 f ( x)  x 4  x 2  1
3 3
81 72 3 12
f (0)  1, f (3)     4
3 3 3 3
Vậy max f ( x )  4
[0;3]

Câu 41. Biết F ( x) và G ( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  và


3

 f ( x)dx  F (3)  G (0)  a


0
(a  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F ( x), y  G ( x), x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng:


A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
F ( x), G ( x) là nguyên hàm của f ( x)  F ( x )  G ( x )  C

Trang 15/22 - WordToan


3 3 3
 S   F ( x)  G ( x) dx   C dx   Cdx  3C  15  C  5  C  5
0 0 0
3

 f ( x)dx  F (3)  F (0)  F (3)  (G (0)  C )  F (3)  G (0)  C  F (3)  G (0)  a


0

 a  C  5 (do a  0 )
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .
Lời giải
Chọn D

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng  P  và trục Ox .
Ta có: d  A;  P    AH  AK .

Suy ra khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất khi H  K , hay mặt phẳng  P  nhận véc-tơ AK làm
véc-tơ pháp tuyến.

K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K 1; 0; 0  , AK  0; 2; 2  .
Mặt phẳng  P  đi qua K có phương trình: 2  y  0   2  z  0   0  y  z  0 .
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 1200 và chiều cao bằng 4. Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của  S  bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Lời giải
Chọn B

Ta có SH  4

Trang 16/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


AB  2 AH  2.SH .tan 
ASH  2.4.tan 600  8 3
Có OS là bán kính mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB
AB 8 3
Suy ra: 2OS   OS  8
sin ASB 2.sin1200
Vậy diện tích mặt cầu: S  4 .82  256
2 2
Câu 44. Xét tất cả các số thực x , y sao cho a 4 x  log 5 a  2540  y với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  x  3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có a 4 x  log 5 a  2540  y  log 5 a 4 x  log5 a  log 5 2540  y   4 x  2 log 5 a  log 5 a  2  40  y 2 
2 2 2 2

 log 52 a  2 x log 5 a  40  y 2  0  *
Coi * là bất phương trình bậc hai ẩn log5 a
Để * đúng với mọi số thực dương a thì

 
  0  x 2  40  y 2  0  x 2  y 2  40  0 1 .
Ta có biểu thức 1 là hình tròn  C1  tâm O  0; 0  , bán kính R1  2 10 .
Mặt khác P  x 2  y 2  x  3 y  x 2  y 2  x  3 y  P  0 là phương trình đường tròn  C2  tâm
 1 3 1
I   ;  , bán kính R2  10  4 P .
 2 2 2

Để tồn tại điểm chung của đường tròn  C2  với hình tròn  C1  thì
1 1
R2  R1  OI  10  4 P  2 10  10  10  4 P  5 10  P  60 .
2 2
Vậy Pmax  60 .
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z 2  2 z3  2 và 8  z1  z2  z3  3 z1 z 2 . Gọi A , B , C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 44 8
Trang 17/22 - WordToan
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1  z2  2  OA  OB  2 ; z3  1  OC  1 .
z1 z2 zz 3
+) 8  z1  z2  z3  3 z1 z 2  8  z1  z2   3  8 z1  z2  3 1 2  z1  z2  .
z3 z3 2
z1  z2 z z 3
Gọi H là trung điểm của AB , biểu diễn số phức , ta có: OH  1 2 
2 2 4
2 2
+) z1  z2  z1  z2  2 z1  z2  2 2
 z z55
2
1 AB 
2 
55
2
.
3
+) 8  z1  z2  z3  3 z1 z 2  8 z1 z3  8 z2 z3  3z1 z2  z1 z3  z2 z3  z1 z2
8
3
Đặt 2a  , suy ra: z1 z3  z2 z3  2az1 z2  z1  z3  az 2    az1  z3  z 2
8
 z1 z3  az2  az1  z3 z 2
2 2
 z3  az2  az1  z3  z 2 z3  z2 z3  z1 z3  z1 z3  b
2 2 2

AC 2  z3  z1  z3  z1  z1 z3  z1 z3  5  b . 
z z 
2 2 2
BC 2  z3  z2  z3  z 2 2 3  z 2 z3  5  b .
Suy ra: AC  BC  AC  BC hay tam giác ABC cân tại C .
2 2

3 1
CH  OC  OH  1  
4 4
1 1 55 1 55
Vậy SABC  AB.CH  . .  .
2 2 2 4 16
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Góc
giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .


Lời giải
Chọn D

Trang 18/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


 AB  AC
Ta có:   AB   ACC A   AB  AC  .
 AB  AA

Vậy góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  là góc BC A .


Trong tam giác vuông BC A ta có BC 
A  30 ; AB  2a  AC   AB.cot BC A  2a. 3 .

Trong tam giác vuông ACC  ta có CC   AC  2  AC 2  2 2a.


Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:
1 1
V  CC . AB 2  2 2a. .4a 2  4 2a 3 .
2 2
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5; 6  . B.  4;5 . C.  2;3 . D.  3; 4  .
Lời giải
Chọn D
Ta có f  x   e
g x
.
Từ bảng biến thiên suy ra: g  x   ln 2  e
g  x
 eln 2  2 .
+) f   x   g   x  e
g x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của f   x  và g   x  :
 x  x1
f  x  g x  0  g x e
g x
 g x  0  g  x  e  g  x

 1  0  g   x   0   x  x2 .
 x  x3
Trang 19/22 - WordToan
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có: g   x   0 , x   x1 ; x2  ; g   x   0 , x   x2 ; x3  .
Suy ra:
x3 x3 x3

S
x1
f   x   g   x  dx  
x1
g   x  e    g   x  dx   g   x  e    1 dx
g x g x

x1
 
x2 x3

  g x e
x1
 g x

 1 dx   g   x  e
x2
 g x
 1 dx 
x2 x3

 e 
1 d  g  x    e  
1 d  g  x
g x g x

x1 x2

   e    g  x 
x2 x3
 g  x
g x g x
 e
x1 x2

 g  x2   e  g  x1    e  g  x3   e  g  x2  
g  x2  g  x1  g  x3  g  x2 
 e
   
 2 g  x2   g  x1   g  x3 
g  x2  g  x1  g  x3 
 2e e e
43 43 37 43
 2.6   2  2 ln 6  ln  ln 2   ln  3, 416 .
8 8 8 144
2
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  2 z  z và ( z  4)( z  4i )  z  4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có z  4i  ( z  4)( z  4i)  ( z  4)( z  4i)  z  4 z  4i  z  4 z  4i .
Suy ra z  4i  0 hoặc z  4i  z  4 .
 z 2  4i 2  16
Nếu z  4i  0 thì z  4i :  thỏa mãn.
2 z  z  2 8i  16
Nếu z  4i  z  4 thì đặt z  x  yi với x, y   ta được
 x 2  ( y  4) 2  ( x  4) 2  y 2  x   y  y  0  y  2  y  2
 2   2   
 x  y  4 y
2
2 y  4 y  x  0  x  2  x  2.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là 0 , 2  2i , 2  2i , 4i .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt cầu
13
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có I 1;3;9  và R  3 . Suy ra d  I ,  OMN    3 .
Vậy mặt cầu  S  tiếp xúc  OMN  tại A 1; 0;9  .
Gọi tọa độ M  m;0;0  và N  0;0; n  .
 
Ta có AM   m  1; 0;  9  ; AN   1; 0; n  9  .

Trang 20/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Do A, M , N thẳng hàng nên  m  1 n  9   9 1 .
Do IA   OMN  và H là trung điểm MN thì H là tâm đường tròn ngoại tiếp OMN .
Suy ra K là tâm mặt cầu ngoại tiếp IOMN  KH   IMN 
13
bán kính đường tròn ngoại tiếp IMN bằng (đường tròn lớn)
2
1
2
.IH .MN 
IM .IN .MN
13
 IM .IN  39   m  1  90  n  9  10  39  2 .
2 2

4.
2
 m  1 n  9   9

Từ (1) và (2) suy ra  .
  
  m  1  90  n  9   10  39
2 2

u   m  12
Đặt  , ta có hệ phương trình
  
2
v  n  9
uv  81
 uv  81


  
  m  1  90  n  9   10  39
2 2
 u  90  v  10   1521
uv  81 u  27
 
90v  10u  540 v  3
Vậy AM . AN  u  81 v  1  12 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  64 x có đúng ba
điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y  x 4  2mx 2  64 x .
Ta có: y  4 x 3  4mx  64 .  *
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4  2mx 2  64 x  0   3
 x  2mx  64  0 1
Phương trình 1 luôn có một nghiệm x  0 nên đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  64 x cắt Ox ít nhất
hai điểm và lim  x 4  2mx 2  64 x    .
x 

Suy ra để hàm số y  x 4  2mx 2  64 x có 3 điểm cực trị thì hàm số y  x 4  2mx 2  64 x có đúng
một điểm cực trị  phương trình * có đúng một nghiệm đơn
16
m  x2  có đúng một nghiệm đơn.
x
16 16
Xét hàm số: f  x   x 2  , f   x   2 x  2 .
x x
16
f   x  0  2x  2  0  x  2 .
x
Bảng biến thiên:

Trang 21/22 - WordToan


Từ bảng biến thiên suy ra m  12 .
m  *
Suy ra:   m  1; 2;3;...;11;12 .
m  12
Vậy có 12 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  64 x có đúng ba điểm
cực trị .
------------ Hết -------------

Trang 22/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

ĐỀ THI TN THPT MÔN TOÁN NĂM 2022


Mã đề 102
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ LINK NHÓM:


KIẾN THỨC https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan

Câu 1. Cho hàm số f  x   e x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  2 x2  C .  f  x  dx  e  x2  C .
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
C . D.  f  x  dx  e x
 x2  C .
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  x 3 là
1 1
A. y   x 4 . B. y  3x 4 .
C. y    x 4 . D. y    x 2 .
3 2
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y   x 3  3 x . B. y  x 3  3x .
C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
A. x  0 . B. x  y  z  0 . C. z  0 . D. y  0 .
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  4
A. y   2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B. 1;   . C.  1;0  . D.  0;1 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;7  . B.  2;  7  . C.  2;7  . D.  7; 2  .
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  với u1  1 và u2  2. Công bội của cấp số nhân đã cho là
1 1
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
2 2
Câu 10. Cho 2 số phức z1  2  3i và z2  1  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 3  4i. B. 1  4i. C. z  5  i. D. 3  2i.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8 log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Câu 12. Cho  f  x  dx   cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x    sin x . B. f  x   cos x . C. f  x   sin x . D. f  x    cos x .
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính đáy r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14. Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Câu 15. Mô đun của số phức z  3  4i bằng
A. 7 B. 5 . C. 7 . D. 25 .
2 x1 2 x
Câu 16. Nghiệm của phương trình 3  3 là
1
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3
Câu 17. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log5  x  1  2 là


A.  24 ;    . B.  9;    . C.  25;    . D.  31;    .
2 2
1 
Câu 19. Nếu  f  x  dx  4 thì   2 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là.
A.  ; 4  . B.  4;   . C.  5;   . D.  ;   .
Câu 21. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 Oxy  có tọa độ là
A. 1;0;  3 . B. 1;0;0  . C. 1; 2;0  . D.  0; 2;  3 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  6 . Đường kính của  S  bằng
2 2

A. 3 . B. 6 . C. 2 6 . D. 12 .
Câu 25. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
2
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
x  2  t

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
 z  1  3t

phương của d ?
 
A. u4   2;1;1 . B. u1   2; 1;  1 .
 
C. u3  1;  2; 3  . D. u3  1; 2; 3  .
5 1

Câu 28. Nếu 


1
f  x  dx  3 thì  f  x  dx
5
bằng

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , BC  2a và AA '  3a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x4  x2 . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x3  x .
x2
Câu 31. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng
3 2

A. 15 . B. 10 . C. 1 . D. 12 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;1 và C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;1 , C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 3
x 1 y  2 z  1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  6  0 . Khi đó z1  z2  z1.z2 bằng
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
1
Câu 36. Cho hàm số f  x   1  . Khẳng định nào dưới đay đúng?
cos 2 2 x
1
A.  f  x  dx  x  cos 2 x  C . B.  f  x  d x  x  tan 2 x  C .
2
1 1
C.  f  x  dx  x  tan 2 x  C . D.  f  x  dx  x  tan 2 x  C .
2 2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2, AB  3
và AA  1 (tham khảo hình bên dưới).
Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng


A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 39. Cho hàm số f ( x)  mx  2(m  1) x với m là tham số thực. Nếu min f ( x)  f (1) thì max f ( x)
4 2
[0;2] [0;2]

bằng
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
 5 1 a.2
b b
 5  0 ?
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Câu 41. Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và
5

 f  x  dx  F  5  G  0   a,  a  0  . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng?


A. 4 . B. 15 . C. 25 . D. 20 .
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Góc
giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
1 3 3 33 2 3 2 3
A. a . B. a . a . C.
D. a .
8 8 2 2
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1 . Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48
2 2
Câu 44. Xét các số thực x, y sao cho 499 y  a 4 x  log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x 2  y 2  4 x  3 y bằng:
121 39
A. . . B. C. 24 . D. 39 .
4 4
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  2 z3  2 và 3z1 z2  4 z3  z1  z2  . Gọi A, B, C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
7 3 7 7 3 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i  z  2i ?   2

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 x  z  0 . B. 2 x  z  0 . C. x  z  0 . D. x  z  0 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  38;39  . B.  25; 26  . C.  28; 29  . D.  35;36  .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi M ; N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt
7
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x  2 ax  8 x có đúng ba điểm
4 2

cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B A D D B B B D C C B B B A C A B B D B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C B A C B C D D A D C B A D A C A A A D A D

Câu 1. Cho hàm số f  x   e x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  2 x2  C .  f  x  dx  e  x2  C .
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
C . D.  f  x  dx  e x
 x2  C .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống/ ; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn D
 f  x  dx  e  x2  C .
x
Ta có
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  x 3 là
1 1
A. y   x 4 . B. y  3x 4 . C. y    x 4 . D. y    x 2 .
3 2
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn B
Ta có y  3 x 4 .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y   x 3  3 x . B. y  x 3  3 x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn B
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a  0 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
A. x  0 . B. x  y  z  0 . C. z  0 . D. y  0 .
Lời giải
GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:
Chọn A

Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là: n 1; 0 ; 0  .
Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O  0 ; 0 ; 0  .
Phương trình mặt phẳng  Oyz  là: 1 x  0   0  y  0   0  z  0   0 hay x  0 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Ta chọn đáp án#A.


2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  4
A. y   2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Kim Dung
Chọn D
2x 1 2x 1
Ta có lim y  lim  1 và lim y  lim 1.
x  2x  4
x  x  x  2x  4
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y  1 .
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B. 1;   . C.  1;0  . D.  0;1 .
Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Kim Dung
Chọn D
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Nhung; GVPB1:...; GVPB2:…
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x  1 .
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;7  . B.  2;  7  . C.  2;7  . D.  7; 2  .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Nhung; GVPB1:...; GVPB2:…
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là  2;  7 
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  với u1  1 và u2  2. Công bội của cấp số nhân đã cho là
1 1
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
2 2

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

Lời giải
GVSB: Lê Mẫn ; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Thuy Nguyen
Chọn B
u2 2
Công bội của cấp số nhân là q    2.
u1 1
Câu 10. Cho 2 số phức z1  2  3i và z2  1  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 3  4i. B. 1  4i. C. z  5  i. D. 3  2i.
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn ; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Thuy Nguyen
Chọn D
Ta có: z1  z2  2  3i  1  i  3  2i.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Lời giải
GVSB: Thảo Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
1
Ta có: 4 log a  4log a 2  2 log a .
Câu 12. Cho  f  x  dx   cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x    sin x . B. f  x   cos x . C. f  x   sin x . D. f  x    cos x .
Lời giải
GVSB: Dương Quá; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Ta có: f  x     cos x  C   sin x .
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính đáy r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thu ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq  2 rl  4 .
Câu 14. Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thu ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn B
1 1
VS . ABC  hB  3.10  10 .
3 3
Câu 15. Mô đun của số phức z  3  4i bằng
A. 7 B. 5 . C. 7 . D. 25 .
Lời giải
GVSB: Chau Nguyen Minh; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Ta có z  32  4 2  5.
Câu 16. Nghiệm của phương trình 32 x1  32 x là
1
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3
Lời giải
GVSB: Chau Nguyen Minh; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn A
Ta có
32 x 1  32 x
 2x 1  2  x
 3x  1
1
 x 
3
Câu 17. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn C

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 bằng với số giao điểm của đường thẳng  d  : y  1
và đồ thị  C  của hàm số y  f  x  . Dựa vào hình vẽ, ta thấy  d  và  C  cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nên phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log5  x  1  2 là
A.  24 ;    . B.  9;    . C.  25;    . D.  31;    .
Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:
Chọn A
Ta có log5  x  1  2  x  1  52  x  24 .
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là S   24 ;    .

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
2 2
1 
Câu 19. Nếu  f  x  dx  4 thì   2 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Vu Khien; GVPB2:
Chọn B
2 2 2
1  1
0  2 f  x   2 dx  2 0 f  x dx  0 2dx  2  4  6 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là.
A.  ; 4  . B.  4;   . C.  5;   . D.  ;   .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Vu Khien; GVPB2:
Chọn B
ĐKXĐ x  4  0  x  4 .
Vậy tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là  4;   .
Câu 21. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Tuoi Nguyenthihong; GVPB1:Vũ Khiên; GVPB2:
Chọn D
Dựa vào đố thị hàm số suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 22. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 .
Lời giải
GVSB: Tuoi Nguyenthihong; GVPB1:Vũ Khiên; GVPB2:
Chọn B
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là C123  220 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 Oxy  có tọa độ là
A. 1;0;  3 . B. 1;0;0  . C. 1;2;0 . D.  0; 2;  3 .
Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Vũ Khiên; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của A 1;2;  3 lên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là 1;2;0 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  6 . Đường kính của  S  bằng
2 2

A. 3 . B. 6. C. 2 6 . D. 12 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Vũ Khiên; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Đường kính của  S  bằng 2 R  2 6 .
Câu 25. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn C
O
l
h
I
r M
Ta có chiều cao hình nón h  OI  3 , bán kính đáy r  IM  4 thì độ dài đường sinh
l  OM  IM 2  OI 2  32  42  5 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ bằng V  B.h  3a 2 .2a  6a 3 .
x  2  t

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
 z  1  3t

phương của d ?
   
A. u4   2;1;1 . B. u1   2; 1;  1 . C. u3  1;  2; 3  . D. u3  1; 2; 3  .
Lời giải
GVSB: Dương Chiến; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn C

Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u3  1;  2; 3  .
5 1

Câu 28. Nếu  f  x  dx  3 thì  f  x  dx


1 5
bằng

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Dương Chiến; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2:
Chọn A
1 5

 f  x  dx    f  x  dx  3 .
5 1

Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , BC  2a và AA '  3a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Thị Nhung
Chọn C
d  BD, A ' C '  d  BD,  A ' B ' C ' D '   d  B,  A ' B ' C ' D '   BB '  3a .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x4  x2 . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x3  x .
x2
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Thị Nhung
Chọn B
Hàm số y  x 3  x  y '  3 x 2  1  0, x   . Do đó hàm số đồng biến trên  .
Câu 31. Giá trị trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng
A. 15 . B. 10 . C. 1 . D. 12 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Kim Dung
Chọn A
Ta có f   x   3x 2  6 x  9 .
 x  1
f  x  0  
x  3  lo¹ i 
Do đó f  2   8 , f  1  15 , f  2   12 .
Vậy max f  x   f  1  15 .
2;2

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;1 và C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   .  B.  .
1 2 1 1 2 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Kim Dung
Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
 
Ta có  AB; AC    2; 4; 2 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
 
Đường thẳng  đi qua A 1; 2; 1 và có VTCP u  n   1; 2;1 có phương trình
x 1 y  2 z 1
  .
1 2 1
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB1: Cham Tran ; GVPB2:
Chọn B
Số cách chọn 1 số thuộc đoạn  40;60 có 21 cách chọn.
Số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục:
 Đoạn  40;49 gồm 45; 46;...49  có 5 số.
 Đoạn 50;59 gồm 56;57;...59  có 4 số.
 Đoạn  60;69 gồm 67;68;69  có 3 số.
Vậy có 3  4  5  12 số.
12 4
Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là P   .
21 7
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;1 , C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 3
x 1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2:
Chọn C
 
AB   2; 2; 2  , AC  1; 0; 1 .
 
 AB, AC    2; 4; 2   2 1; 2;1
 
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng  ABC  nên đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ

phương là u  1; 2;1 và đi qua A 1; 2; 1 . Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm là:
x 1 y  2 z 1
  .
1 2 1
Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  6  0 . Khi đó z1  z2  z1.z2 bằng
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB1: Cham Tran; GVPB2:
Chọn D
1 6
z1  z2  z1.z2   z1  z2    z1.z2     5 (áp dụng định lý Vi-et).
1 1
1
Câu 36. Cho hàm số f  x   1  . Khẳng định nào dưới đay đúng?
cos 2 2 x
Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

1
A.  f  x  dx  x  2 cos 2 x  C . B.  f  x  dx  x  tan 2 x  C .
1 1
C.  f  x  dx  x  2 tan 2 x  C . D.  f  x  dx  x  2 tan 2 x  C .
Lời giải
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB1: Bích Vân Bùi Thị; GVPB2: Minh Bùi
Chọn D
 1  1
 f  x  dx    1  cos 2  dx x  tan 2 x  C .
2x  2
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Lời giải
GVSB:Phương Lan; GVPB1:Bích Vân Bùi Thị; GVPB2:
Chọn A
ĐKXĐ:  6  x  x  2   0  2  x  6 .
Mà x    x  1;0;1; 2;3;4;5
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2, AB  3
và AA  1 (tham khảo hình bên dưới).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng


A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
GVSB: Lê Huỳnh Cùng; GVPB1: Minh Bùi; GVPB2:
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

 AB  CC  CC    ABC 
Ta có   AB  C CB   AB  C B .
 AB  BC

C AB    ABC   AB


 
C B  AB  C AB ; ABC    
C B; BC   C BC .

CB  AB

ABC vuông tại B nên BC  AC 2  AB 2  22  3   1 .
2

 C C 1
Trong tam giác vuông C BC , tan C BC    1.
BC 1


Do đó C BC  45 . Vậy C AB; ABC   45 .

Câu 39. Cho hàm số f ( x)  mx 4  2( m  1) x 2 với m là tham số thực. Nếu min f ( x)  f (1) thì max f ( x)
[0;2] [0;2]

bằng
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
GVSB: Đào Văn Tiến/ Văn Thắng Đình; GVPB1:…; GVPB2:…
Lời giải
Chọn C
f ( x)  4mx 3  4( m  1) x .
1
Do f  x  là hàm đa thức và min f ( x)  f (1)  f  1  0  4 m  4  m  1  0  m  .
[0;2] 2
1
Thay m  vào hàm số ban đầu ta được
2
1 1  1
y  x 4  2   1 x 2  x 4  x 2  y  2 x3  2 x  2 x  x  1 x  1 .
2 2  2
Ta có BBT:

1
Vậy với m  , thì min f ( x)  f (1) TM  .
2 [0;2]

Dựa vào BBT ta có max f ( x)  f (2)  4 .


[0;2]

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
5 1 a.2
b b
 5  0 ?
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng/ Đinh Văn Thư ; GVPB1:…; GVPB2:Doãn Hoàng Anh

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

Chọn B

5b  1  0 b  0
 5  1 a.2  5  0  a.2b  5  0  b  log 5 .
b b

 
2
a
 5
log 2  0
TH1:  a  a  5.
 a  0
5
Vì hàm số y  a x  a  1  
là hàm đồng biến nên 5b  1 a.2b  5  0  log 2  a
 b  0.

5 1 5 1 a  40 a*
Yêu cầu của bài toán suy ra 3  log 2  2        a  21, 22,....40
a 8 a 4 a  20
.
 5
log 2  0
TH1:  a 0a5
a  0
5
Vì hàm số y  a x  a  1   
là hàm đồng biến nên 5b  1 a.2b  5  0  0  b  log 2
a
.

 5
a
5 5  4 a*
Yêu cầu của bài toán suy ra 2  log 2  3  4   8     a  1.
a a a  5
 8
Vậy có 21 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 41. Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và
5

 f  x  dx  F  5  G  0   a,  a  0  . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng?


A. 4 . B. 15 .
C. 25 . D. 20 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn/ Nguyễn Thị Nhung; GVPB1:…; GVPB2:Doãn Hoàng Anh
Chọn A
Đặt G  x   F  x   C ( C là hằng số).
5

 f  x  dx  F  5   F  0   F  5    G  0   C   F  5   G  0   C
0

Suy ra C  a .
5 5 5
S   F  x   G  x  d x   a dx   a dx  5 a .
0 0 0

Theo giả thiết 5a  20  a  4


Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Góc
giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 2 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Lời giải
GVSB: Lại Thị Quỳnh/ Dương Thùy; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2:...
Chọn D

1 a2
Diện tích đáy: S ABC  AB. AC  .
2 2
 AB  AC
Ta có:   AB   ACC A    
BC ,  ACC A    BC A  30 .
 AB  AA

a 3
2
Khi đó AC   AB.cot 30  a 3  AA  AC 2  AC 2   a2  a 2 .

a2 2 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  S ABC . AA 
.a 2  .a .
2 2
Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1 . Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48
Lời giải
GVSB: Đỗ Ngọc Nam/ Phạm Quốc Toàn; GVPB1: Doãn Hoàng Anh; GVPB2: Minhhai Bui
Chọn A

 OM OM
Xét tam giác vuông SMO có tan MSO  tan 60   OM  3
OS 1
Kẻ đường kính SS  của mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
Tam giác SMS  vuông tại M có MO  SS 

Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

 3
2
 MO 2  OS .OS    1.OS   OS   3
OS  OS  1  3
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là R   2
2 2
Diện tích  S  là S  4 R2  4 .22  16 .
2 2
Câu 44. Xét các số thực x, y sao cho 499 y  a 4 x  log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x 2  y 2  4 x  3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4
GVSB: Nguyễn Thị Kim Cúc/ Quy Tín; GVPB: Nguyễn Duy Nam
Lời giải
Chọn C
2 2
 Ta có 499  y  a 4 x log7 a  log 7 499 y  2

  log  a
7
4 x  log7 a 2
.
  9  y 2  log 7  49    4 x  log 7 a 2  log 7  a   2  9  y 2   2  2 x  log 7 a  log 7 a . 1
Đặt t  log 7 a , khi a  0 thì t   , 1 trở thành t 2  2 x.t  9  y 2  0 .  2 
1 đúng với mọi a0   2 đúng với mọi t      x 2  9  y 2  0  x 2  y 2  9 .

 
 Xét  4 x  3 y   16  9  x 2  y 2   4 x  3 y   225  4 x  3 y  15
2 2

 Suy ra P  x 2  y 2  4 x  3 y  9  15  24 , đẳng thức xảy ra khi


 12 9
x y  x ;y
  5 5
 4 3  .
 x2  y 2  9  x   12 ; y  9
  5 5
Vậy GTLN của P bằng 24 .
Câu 45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  2 z3  2 và 3z1 z2  4 z3  z1  z2  . Gọi A, B, C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
7 3 7 7 3 7
A. . B.
. C. . D. .
4 4 2 2
GVSB: Trần Nhung/ Lê Trần Bảo An; GVPB1: Tô Lan ; GVPB2: Thanh bui
Lời giải
Chọn A
Ta có 3 z1 z2  4 z3  z1  z2   3 z1 z2  4 z3  z1  z2   3 z1 z2  4 z3  z1    z 2  

 z1    z2   3 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Lấy D đối xứng với B qua O , suy ra D biểu diễn   z2  .


Ta có z1    z2   3  AD  3 .
1
 ABD có trung tuyến AO  BD nên  ABD vuông tại A  AB  BD 2  AD 2  7 .
2
+ 3z1 z2  4 z3  z1  z2   z1  3z2  4 z3   4 z2 z3
 z1 3z2  4 z3  4 z2 z3
 
  16
 3z2  4 z3  4  3OB  4OC  4  9OB 2  16OC 2  24OB.OC.cos BOC

  3.
 cos BOC
4
Áp dụng định lí cosin cho BOC ta có:
  4  1  4. 3  2 .
BC  OB 2  OC 2  2OB.OC.cos BOC
4
Tương tự ta tính được AC  2 .
7
Vậy SABC  .
4
 
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i  z  2i ?
2

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Tô Lan ; GVPB2: Thanh bui
Chọn A
Gọi z  a  bi với a; b
Ta có: z 2  z  z  a 2  b 2  2 b *

 
Mặt khác  z  2  z  2i  z  2i
2
**
Vì z  2i  z  2i nên z  2i  z  2i .

 z  2i  0  z  2i
Nên từ (**)   .
 z  2  z  2i
Với z  2i  0  z  2i ( thoả mãn *

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

Với z  2  z  2i   a  2  b2  a 2   b  2   a  b thay vào (*) ta được:


2 2

b0  a0 z  0
b  b  2 b  b  b  b  1  a  1   z  1  i .
2 2 2  
 
b  1  a  1  z  1  i
Vậy có tất cả 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 x  z  0 . B. 2 x  z  0 .C. x  z  0 . D. x  z  0 .
Lời giải
GVSB: Hải Quan/ Hoàng Diệp Phạm; GVPB1: Thanh bui ; GVPB2:
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  P  , A là hình chiếu vuông góc
của điểm A lên trục Oy suy ra A  0;1;0  . Khi đó khoảng cách từ A đến  P  là đoạn thẳng
AH  AA ' . Độ dài đoạn thẳng AH dài nhất khi H và A trùng nhau. Khi đó mặt phẳng  P 

nhận AA   2;0; 1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra phương trình mặt phẳng  P  đi qua

A  0;1;0  có VTPT: AA   2;0; 1 là: 2  x  0   0  y  1   1 z  0   0  2 x  z  0 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  38;39  . B.  25; 26  . C.  28; 29  . D.  35;36  .
GVSB: Phí Mạnh Tiến; GVPB1:… ; GVPB2:…
Lời giải
Chọn D
f  x
+ Ta có: g   x   .
f  x
+ Từ bảng biến thiên ta thấy g  x   0 , x   suy ra f  x   e    1 , x   .
g x

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21


NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

+ Phương trình f   x   g   x   g   x  . f  x   g   x   g   x  .  f  x   1  0  g   x   0


 x  x1
  x  x2 .
 x  x3
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  là
 f  x   f  x 
x3 x2 x3

S f   x   g   x  dx    f   x    dx    f   x    dx
x1 x1 
f  x  x2 
f  x 
t  f  x  42 37
 1  1
 10 1  t  dt   1  t  dt  35, 438   35;36  .
42

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi M ; N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt
7
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Lời giải
GVSB: Minh Phạm/ Bùi Thanh Sơn; GVPB1: ; GVPB2:
Chọn A
Cách 1:
Ta có : d  I , (Oxy )   2 nên mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  tại điểm A  4;1;0  , đồng
thời đường thẳng MN tiếp xúc với  S  cũng tại điểm A  4;1;0  do MN   Oxy 
Gọi M  m ; 0; 0  ; N  0; n ;0  , m , n  0
   m  4  4k 4n
Do A  MN nên AM  k AN     m  4  n  1  4  m  , n 1  0 .
 1  k  n  1 n 1
21
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OI :4 x  y  2 z   0
2
m
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OM : x 
2
n
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn ON : y 
2
 m n  n 2  6n  21 
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN là J  ; ; 
2 2 4n  4 
7 7
Theo giả thuyết cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng nên OJ 
2 2
49
 OJ 2 
4

n 2  n  6n  21
2 2
4n 2 49
   
 n  1 4 16  n  1
2 2
4
 n 4  4 n3  10n 2  28n  49  0
 n  1 2 2
Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022

Vì n  0 nên chọn n  1  2 2 , suy ra m  4  2


Khi đó AM . AN  6 2 .
Cách 2:
Dễ thấy mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  tại điểm A  4;1;0  , đồng thời đường thẳng
MN tiếp xúc với  S  cũng tại điểm A 1; 4;0  do MN   Oxy 
Gọi M  a ; 0;0  ; N  0; b ; 0  .
   a  4  4k 1 4
Do A  MN nên AM  k AN      1.
 1  k  b  1 b a
a b 
Gọi J là trung điểm MN  J  ; ; 0  và I  4;1; 2  thuộc đường thẳng  vuông góc với
2 2 
 a
x  2

 Oxy  tại điểm J . Phương trình  là  y 
b
 2
 z  t


a b 
 Tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN là điểm K  ; ; t  .
2 2 
1 4 1 4
b  a  1   1
 b a
 7  a 2 b 2 2 49
Theo giả thiết ta có hệ: OK     t 
 2 4 4 4
 7  a 2
 b 
2
49
 IK  2   4     1   t  2  
2

  2  2  4
 4b


4b a 
 a  b 1
b 1
  b 2  6b  21
 4a  b  4t  21  0  t 
 a 2 b2  4  b  1
   t 2  49  a2 b2 49
4 4 4    t2 
4 4 4
 b 2  6b  21
2
2 2
b2 4b 2 49  1   16 
     4b 2
 64  1    b  5    196
4  b  12 16  b  1
2
4  b 1   b 1 
128 64 1 256
  b  5   32  b  5  .
2
 4b 2  64     196
b  1  b  1 2
b  1  b  1 2
320 1 64
 32  b  5  4  .  132   b  1 
2
 5b 2  10b  25   16
 b  1 b 1  b  1
2 2

2 b  1  2 2
  b  1  8  0   b  1  8  
2 2
 
b  1  2 2
Với b  1  2 2 ta được a  4  2  AM . AN  6 2 .
Với b  1  2 2 ta được a  4  2  AM . AN  6 2 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  2 ax 2  8 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Bùi Thanh Sơn/ Kieu Hung ; GVPB1: Lê Văn Tùng ; GVPB2:
Chọn D
Xét hàm số f  x   x 4  2ax 2  8 x trên  .
f   x   4 x3  4ax  8 .
2
f   x   0  4 x 3  4 ax  8  0  a   x 2  (Do x  0 không thỏa mãn nên x  0 ).
x
2
Xét hàm số g  x    x 2  trên  \ 0 .
x
2
g   x   2 x  .
x2
2
f   x   0  2 x   0  x 1.
x2
Bảng biến thiên của hàm số g  x  :

Dễ thấy phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất một nghiệm
đơn x  0 nên yêu cầu bài toán  Hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị  Phương trình
a  g  x  có một nghiệm đơn duy nhất  a  3 .
Do a nguyên âm nên a  3;  2;  1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HOC PHỔ
THÔNG NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 07/7/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 07 trang) (không kể thời gian chép đề)

Mã đề thi 103

ĐỀ BÀI
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A. y  x3  3x . B. y   x 3  3 x . C. y  x 2  2 x . D. y   x 2  2 x .
3 3
1 
Câu 2. Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2  dx bằng?
0 0

A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng

A. 3 . B. 1. C.  1 . D.  3 .
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 e dx  xe   e dx  e  C . D.  exdx  ex  C .
x1 x1
A.
x x
C . B. e dx  e  C .
x
C.
x

Câu 5. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số
đã cho bằng
y

-1 O 1 x

A. 1. B. 4 . C.  1 . D. 3 .

Câu 6. Cho a  3 5 , b  3 2 và c  3 6
mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a  c  b . B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 1.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

2 5 5
Câu 7. Nếu  f  x  d x  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A 7 . B.  3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1.
2
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng?
3 3 3 2 3
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a .
3
2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình 2x 1  4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng

A. 1  log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1 log a .

Câu 13. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng

A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .

 
Câu 14. Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0; 
 2
1 1
A. f 2  x   . B. f1  x    .
sin 2 x cos 2 x

1 1
C. f 4  x   . D. f 3  x    .
cos 2 x sin 2 x
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên.

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 2.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ


A. 1;  1  . B.  3;1 . C. 1;3 . D.   1;  1  .

Câu 16. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i
A. z 2  3  4i . B. z1  5  4i . C. z3  1  5i . D. z4  1  4i .

Câu 17. Cho cấp số nhân  u  với u


n 1
 3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n 2 bằng
n1 n2 n n1
A. 3.2 . B. 3.2 . C. 3.2 . D. 3.2 .

 S :  x  2   y  1   z  3  4 . Tâm của  S
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
có tọa độ là
A.   4; 2;  6  . B.  4;  2; 6  . C.  2; 1; 3  . D.  2;1;  3  .

Câu 19. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần
V1
lượt là V1 , V2 . Tỉ số bằng
V2
2 3 1
A. . B. 3 . C. . D. .
3 2 3

x  2 y 1 z1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc
1 2 3
d?
A. Q  2;1;1  . B. M 1; 2; 3  . C. P  2;1;  1  . D. N 1;  2; 3  .

Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là:

A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 22. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O ; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. OM  R . B. OM  R . C. OM  R . D. OM  R .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 3.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7 i có tọa độ là
A.  2;  7  . B.  2; 7  . C.  7; 2  . D.   2;  7  .

Câu 24. Nghiệm của phương trình log 1  2x 1  0 là


2

3 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
4 2 3
Câu 25. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là

A.  2;    . B.   ;   . C. 1;   . D.   ;1 .

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x   1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x   2 .
   
Câu 27. Trong không gian Oxyz . Cho hai vectơ u  1; 4;0 và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ là

A.   2;  6; 3  . B.   4;  8; 4  . C.   2;  10;  3  . D.   2;  10; 3  .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 3  . B.  0;   . C.   1; 0  . D.   ; 1 .

Câu 29. Cho hàm số f ( x )  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị

nguyên thuộc đoạn   2; 5  của tham số m để phương trình f (x)  m có đúng 2 nghiệm thực phân

biệt?

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 4.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

A.1. B 6. C. 7. D. 5.
Câu 30. Cho hàm số f ( x)  1  e2 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

1
 f (x)dx  x  2e  C.
2x
 f ( x)dx  x  2 e  C.
x
A. B

1
 f (x)dx  x  e  C.
2x
 f ( x)dx  x  2 e  C.
2x
C. D.

Câu 31. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  5  0 . Khi đó z1 2  z 2 2 bằng
2

A. 6 . B. 8i . C. 8i . D.  6 .
Câu 32. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị D C

sin của góc giữa đường thẳng A C ' và mặt phẳng  ABC D  bằng
A B
3 6
A. . B. .
3 3
D' C'
3 2
C. . D. .
2 2
A' B'
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3  . Phương trình của mặt cầu

tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2x  3  0 là

A.  x 1   y  2   z  3  2 . B.  x 1   y  2   z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x 1   y  2   z  3  4 . D.  x 1   y  2   z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

1
Câu 34. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a
b3

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 5.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

1
A. 3loga b . B. loga b . C.  3 log a b . D. log a b .
3
Câu 35. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham
A D
khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ' A ' 
H

bằng B
C

3 2 3
A. . B. .
2 2 A'
D'

C. 3 2 . D. 3 .
B' C'

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên

khoảng nào dưới đây?


A.  1;   . B. 1;   . C.   ; 1 . D.   ;1 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2 ;  2 ;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường thẳng

đi qua M và vuông với  P  có phương trình là:

x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t  z  1 t z  1 t
   
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50  . Xác suất để chọn được số

có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng


11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 39. Biết F  x; G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và

 f  x dx  F  4  G  0  a  a  0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0

y  F  x  ; y  G  x  ; x  0; x  4. Khi S  8 thì a bằng


A. 8 B. 4 C. 12 D. 2

Câu 40. Cho hàm số f  x   ax 4  2  a  4  x 2  1 với a là tham số thực. Nếu max f  x   f 1
 0;2

thì min f  x  bằng


0;2

A. 17 B. 16 C. 1 D. 3

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 6.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn

 4 1 a.3 10  0 ?


b b

A.182 . B. 179 . C. 180 . D. 181.


0
Câu 42. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 3. Gọi  S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa

đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S bằng

A. 144 . B. 108 . C. 48 . D. 96 .


Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới

đây?

A.  33;35 . B.  37;40 . C.  29;32 . D.  24;26 .


2 3
Câu 44. Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y  a 6 x log3 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng

A. 15 . B. 25. C. 5. D. 20 .


Lời giải

Câu 45. Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z 2  z 3  2 và  z1  z 2  z 3  3 z1 z 2 . Gọi A, B, C lần

lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác A B C bằng

5 7 5 7 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 16 24 32
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục O x sao cho khoảng

cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:

A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i   z  2i ?
2
Câu 47. Có bao nhiêu số phức

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên A A   2 a
, góc giữa hai mặt phẳng  A  BC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 7.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

3 8 3 3 8 3
A. 24a . B. a . C. 8a . D. a .
3 9

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x  ax  8x có đúng 3 điểm cực
4 2

trị?

A. 5. B. 6. C. 11. D. 10 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I  9; 3;1 bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần

lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp

13
tứ diện O IM N có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của M N và  S  , giá trị AM . AN bằng
2

A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39 .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 8.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.B 13.B 14.D 15.D
16.B 17.A 18.C 19.D 20.C 21.A 22.B 23.B 24.B 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C
31.D 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.B 41.D 42.A 43.A 44.A 45.B
46.D 47.D 48.A 49.B 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A y  x 3  3x . B. y   x 3  3 x . C. y  x 2  2 x . D. y   x 2  2 x .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:
 Đây là hàm y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  .

 lim y    a  0 .
x

Do đó hàm số thỏa mãn là y   x 3  3 x .


3 3
1 
Câu 2. Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2  dx bằng?
0 0

A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
1  1 1
Ta có   f  x   2  dx   f  x  dx   2 dx   6  6  8 .
0 
3  3 0 0
3

Câu 3. Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng

A 3 . B. 1. C.  1 . D.  3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z   2  i 1  i   3  i . Vậy phần ảo là 1.
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

   e dx  e  C . D.  exdx  ex  C .
x1 x1
A e dx  xe  C . B. e dx  e  C .
x x x x
C.

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 9.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Lời giải
Chọn D


Ta có e dx  e  C .
x x

Câu 5. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số
đã cho bằng
y

-1 O 1 x

A 1. B. 4 . C.  1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu bằng 3 .

Câu 6. Cho a  3 5 , b  3 2 và c  3 6
mệnh đề nào dưới đây đúng
A acb. B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .
Lời giải
Chọn C

 4  5  6
Ta có a  3 5 , b  3 2  3 4 , c  3 6
và  b a c.
3  1
2 5 5
Câu 7. Nếu  f  x  d x  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A 7 . B.  3 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
5 2 5
Ta có  f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x  2  5   3 .
1 1 2

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 10.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là

A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm.

Câu 9. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn A

Số các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5 là 5 !  1 2 0 .
2
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng?
3 3 3 2 3
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a .
3
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích của khối nón đã cho bằng V  .3a 2 .2 a  2 a 3 .
3
2
Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình 2x 1  4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B

2
1 x 1
2x  22  x 2  1  2  x 2  1  
 x  1
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng

A. 1  log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1 log a .


TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 11.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Lời giải
Chọn B
log 100 a   log 100   log a  2  log a

Câu 13. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng

A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
VS . ABC  .S .h  .6.5  10
3 3

 
Câu 14. Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0; 
 2
1 1
A. f 2  x   . B. f1  x    .
sin 2 x cos 2 x

1 1
C. f 4  x   . D. f 3  x    .
cos 2 x sin 2 x
Lời giải
Chọn D

1  
Có  sin 2
x
dx   cot x  C suy ra F  x   cot x trên khoảng  0;  là một nguyên hàm của hàm
 2
1
số f 3  x    .
sin 2 x
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên.

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 12.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ


A. 1;  1  . B.  3;1 . C. 1;3 . D.   1;  1  .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là   1;  1 

Câu 16. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i
A. z 2  3  4i . B. z1  5  4i . C. z3  1  5i . D. z4  1  4i .

Lời giải
Chọn B
Cả hai số phức w  1  4 i và z1  5  4i đều có phần ảo bằng  4 nên ta chọn B.

Câu 17. Cho cấp số nhân  u  với u


n 1
 3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n 2 bằng
n1 n2 n n1
A. 3.2 . B. 3.2 . C. 3.2 . D. 3.2 .
Lời giải
Chọn A

Cấp số nhân  u  với u


n 1
 3 và công bội q  2 có số hạng tổng quát u n  3.2 n 1 .

 S :  x  2   y  1   z  3  4 . Tâm của  S
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
có tọa độ là
A.   4; 2;  6  . B.  4;  2; 6  . C.  2; 1; 3  . D.  2;1;  3  .

Lời giải
Chọn C

 S :  x  2   y  1   z  3  4 có tâm là  2;1;3 .
2 2 2
Mặt cầu

Câu 19. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần
V1
lượt là V1 , V2 . Tỉ số bằng
V2
2 3 1
A. . B. 3 . C. . D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn D

Gọi diện tích đáy và chiều cao tương ứng của khối chóp và khối lăng trụ là B và h.
 1
V1  Bh V1 1
Ta có  3   .
V2  Bh V2 3

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 13.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

x  2 y 1 z1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc
1 2 3
d?
A. Q  2;1;1  . B. M 1; 2; 3  . C. P  2;1;  1  . D. N 1;  2; 3  .

Lời giải
Chọn C

x  2  0 x  2
 
Cho  y  1  0   y  1 vậy P  2;1;  1   d .
z  1  0 z  1
 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là:

A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Lời giải
Chọn A
Câu 22. Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O ; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. OM  R . B. OM  R . C. OM  R . D. OM  R .
Lời giải
Chọn B

Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7 i có tọa độ là
A.  2;  7  . B.  2; 7  . C.  7; 2  . D.   2;  7  .
Lời giải
Chọn B

Câu 24. Nghiệm của phương trình log 1  2x 1  0 là


2

3 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
4 2 3
Lời giải
Chọn B
log 1  2 x  1  0  2 x  1  1  x  1 .
2

Vậy nghiệm của phương trình là x  1 .

Câu 25. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là

A.  2;    . B.   ;   . C. 1;   . D.   ;1 .
Lời giải
Chọn C

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 14.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Hàm số xác định khi x  1  0  x  1 .


Tập xác định của hàm số là D  1;   .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x   1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x   2 .

Lời giải
Chọn D

Ta thấy: lim f  x    và lim f  x    .


x2 x 2

Vậy tiệm cận đứng của hàm số đã cho là x   2 .


   
Câu 27. Trong không gian Oxyz . Cho hai vectơ u  1; 4;0 và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ là

A.   2;  6; 3  . B.   4;  8; 4  . C.   2;  10;  3  . D.   2;  10; 3  .

Lời giải
Chọn D

Ta có: u  1; 4;0

3v   3; 6;3
 
Vậy: u  3v   2; 10;3

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 3  . B.  0;   . C.   1; 0  . D.   ; 1 .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 15.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Lời giải
Chọn C

Câu 29. Cho hàm số f ( x )  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị

nguyên thuộc đoạn   2; 5  của tham số m để phương trình f (x)  m có đúng 2 nghiệm thực phân

biệt?

A. 1. B 6. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f (x)  m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m   2
Hoặc m   1 . Vậy m   2; 0;1; 2; 3; 4; 5 . Vậy có 7 giá trị m thĩa mãn.

Câu 30. Cho hàm số f ( x)  1  e2 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

1
 f (x)dx  x  2e  C.
2x
 f ( x)dx  x  2 e  C.
x
A. B

1
    C.
2x
C.  f ( x) dx  x  e2 x  C.
2
D. f ( x)dx x e

Lời giải
Chọn C

1 2x
    e  C.
2x
Ta có (1 e ) dx x
2
Câu 31. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  5  0 . Khi đó z1 2  z 2 2 bằng
2

A. 6 . B. 8i . C. 8i . D.  6 .
Lời giải
Chọn D

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 16.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Phương trình z  2z  5  0 có nghiệm là z1  1  2i và z2  1  2i nên ta có:


2

z12  z22  1 2i   1 2i   6 .


2 2

Câu 32. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị D C

sin của góc giữa đường thẳng A C ' và mặt phẳng  ABC D  bằng
A B
3 6
A. . B. .
3 3
D' C'
3 2
C. . D. .
2 2 A' B'

Lời giải
Chọn A

Ta có AC  CC ' 2

 AC '  AC 2  CC ' 2  CC ' 3



Ta có  AC ';  ABCD     '
AC '; AC   CAC

'  CC ' CC ' 3


sin CAC   .
AC ' CC ' 3 3

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3  . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt

phẳng x  2 y  2x  3  0 là

A.  x 1   y  2   z  3  2 . B.  x 1   y  2   z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x 1   y  2   z  3  4 . D.  x 1   y  2   z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
1  2.2  2.3  3 6
Bán kính mặt cầu R   2
1   2   2 3
2 2

Do đó phương trình của mặt cầu

 x 1   y  2   z  3
2 2 2
 22  4

1
Câu 34. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a b3
1
A. 3log a b . B. loga b . C.  3 log a b . D. log a b .
3

Lời giải

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 17.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Chọn A
1
log 1   log a b3  3loga b
a
b3
Câu 35. Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham A D

khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ' A '  H

bằng B
C

3 2 3
A. . B. .
2 2 A'
D'

C. 3 2 . D. 3 .
B' C'
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của A C .
Vì A B C D . A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên BH   ACC ' A ' 

1
  B;  ACC ' A '    BH  AC
2

Mà A B C D là hình vuông cạnh 3 nên AC  3 2

3 2
  B;  ACC ' A '  
2

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên

khoảng nào dưới đây?


A.  1;   . B. 1;   . C.   ; 1 . D.   ;1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: f   x   0  x  1  0  x   1 .

Bảng xét dấu:

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ; 1 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2 ;  2 ;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường thẳng

đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là:

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 18.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t  z  1 t z  1 t
   

Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  .

Do d vuông góc với  P  nên d có một vectơ chỉ phương là u   2 ;  3;  1 .

 x  2  2t
Vậy phương trình của đường thẳng d là:  y  2  3t .
z  1 t

Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50  . Xác suất để chọn được số

có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng


11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là n     21 .

Gọi A là biến cố: " chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục " .
Khi đó A  34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 45 ; 46 ; 47 ; 48 ; 49  n  A   11 .

n  A  11
Vậy P  A    .
n    21

Câu 39. Biết F  x; G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và

 f  x dx  F  4  G  0  a  a  0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0

y  F  x  ; y  G  x  ; x  0; x  4. Khi S  8 thì a bằng

A. 8 B. 4 C. 12 D. 2
Lời giải
Chọn D

Đặt F  x  G  x  c

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 19.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

4
S   F  x   G  x  dx  F  x   G  x   2 hay c  2
0
4

 f  x  dx  F  4   G  0  a
0

 F  4   F  0   F  4   G  0  a
 G  0   c  G  0   a
 a  c
 a  2
Mà a 0a 2
Câu 40. Cho hàm số f  x   ax 4  2  a  4  x 2  1 với a là tham số thực. Nếu max f  x   f 1
 0;2

thì min f  x  bằng


0;2

A. 17 B. 16 C. 1 D. 3
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có f  1   0

 4 a  4  a  4   0  a   2 và f  x    2 x 4  4 x 2  1

Ta có f  0    1 , f 1   1 , f  2    17

Vậy min f  x   f (2)  17


0;2

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn

 4 1 a.3 10  0 ?


b b

A.182 . B. 179 . C. 180 . D. 181.


Lời giải
Chọn D

Theo đề bài a  ; a  1 và b   .

Trường hợp 1:

4b  1  0 b  0

 b  10
a3  10  0 b  log3
 a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b   2;  1 .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 20.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

10
Do đó 2  log 3  3  270  a  90 nên a  91; 92;...; 270 . Có 180 giá trị của a thoả mãn
a
trường hợp 1.
Trường hợp 2:

4b  1  0 b  0

 b  10
a3  10  0 b  log3
 a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b  1; 2  .

10 10 10
Do đó 3  log 3 2  a nên a  1 . Có 1 giá trị của a thoả mãn trường hợp 2.
a 9 27
Vậy có 1 8 0  1  1 8 1 giá trị của a thoả mãn yêu cầu bài toán.
0
Câu 42. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 3. Gọi  S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa

đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S bằng

A. 144 . B. 108 . C. 48 . D. 96 .


Lời giải
Chọn A

Gọi H là tâm đáy, AB là đường kính của đáy hình nón và SC là đường kính của mặt cầu  S . Khi

đó SH  3 và 
ASC  600 .
SH
SA   6 (đvdd)
cos 60 0

SA2  SH.SC  62  3.SC  SC  12

Bán kính của mặt cầu  S là R  6 nên diện tích của  S là S 4.6  144 (đvdt).
2

Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới đây?
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 21.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

A.  33;35 . B.  37;40 . C.  29;32 . D.  24;26 .


Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên hàm số g  x   ln f  x  ta có ln f  x   ln 3,  x    f  x   3,  x   .

f  x
Ta có g   x   .
f  x

Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y  g x có 3 điểm cực trị là


A  x1 ; ln 30  , B  x 2 ; ln 35  , C  x 3 ; ln 3  nên f   x1   f   x 2   f   x 3   0 và
f  x1   30, f  x 2   35, f  x 3   3 .

Do y  f   x  là hàm số bậc 3 nên phương trình f   x   0 chỉ có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 .

Xét phương trình hoành độ giao điểm của f  x và g x ta có


 x  x1
 f   x   0
f  x 
f  x  g  x  f  x     x  x2
.
f  x  f  x   1  VN   x  x3

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  là:

f  x  1 
x3 x3 x3

S  g   x   f   x  dx    f   x  dx   f   x  .   1  dx
x1 x1
f  x x1  f  x 
x2
 1  x3
 1 
  f   x  .   1 dx   f   x  .   1  dx
x1  f  x  x2  f  x 

x2
 1  x2
 1 
+ Tính I1   f   x .  1 dx   f   x  .  1   dx (do f   x   0,  x   x1 ; x 2  )
 f  x    f  x  
x1   x1 

Đặt t  f  x   d t  f   x  d x .

Đổi cận:
x  x1  t  f  x1   30 .

x  x 2  t  f  x 2   35 .

35
 1 6
Suy ra I1    1   dt   t  ln t   35  ln 35  30  ln 30  5  ln .
35

30 
t 30 7

x3
 1  x3
 1 
+ Tính I 2   f  x  . 
  1 dx    f   x  .  1   dx (do f   x   0,  x   x 2 ; x3  ).
x2  f  x  x2  f  x  

Đặt t  f  x   d t  f   x  d x .

Đổi cận:

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 22.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

x  x 2  t  f  x 2   35 .

x  x3  t  f  x 3   3 .

3
Suy ra I 2     1   dt    t  ln t     3  ln 3  35  ln 35   32  ln .
1 3 35
35 
t 35 3

6  35  18
Vậy S  5  ln   32  ln   37  ln  34,39   33;35 .
7  3 245
2 3
Câu 44. Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y  a 6 x log3 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng

A. 15 . B. 25. C. 5. D. 20 .


Lời giải
Chọn A
2 3
Giả sử x , y thỏa 275 y  a 6 x  log3 a với mọi số thực dương a .

Ta có P  x 2  y 2  4 x  8 y  x 2  y 2  4 x  8 y  P  0

Suy ra điểm M  x; y  thuộc đường tròn tâm I  2;  4  và bán kính R1  2 2    4 2  P  20  P .

275 y  a 6 x log3 a   5  y 2  .3   6 x  log3 a3  log3 a   5  y2  .3   6x  3log3 a log3 a


2 3

Đặt t  log 3 a, t   .

2

Suy ra 5  y .3   6x  3t  t  3t  6xt 15  3 y  0
2 2

2 3
Theo đề bài ta có 275 y  a 6 x  log3 a đúng với mọi số thực dương a nên 3t 2  6 xt  15  3 y 2  0
đúng với mọi t   .

3  0
Do đó   9 x 2  9 y 2  45  0  x 2  y 2  5 .
 3 x 
2
 3   15  3 y 2
  0

Suy ra tập hợp các điểm M  x; y  là hình tròn tâm O  0; 0  và bán kính R 2  5 .


Vậy để tồn tại cặp  x ; y  thì đường tròn  I ; R1  và hình tròn O ; 5 phải có điểm chung 
2 2   4  
2
Do đó IO  R1  5  20  P  5  5 20  P  P   15 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  1 5

Câu 45. Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z 2  z 3  2 và  z1  z 2  z 3  3 z1 z 2 . Gọi A, B, C lần

lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác A B C bằng

5 7 5 7 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 16 24 32
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 23.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Lời giải
Chọn B
Không mất tính tổng quát, giả sử z3  2 .

1 1 3
Khi đó  z1  z 2  z 3  3 z1 z 2 trở thành 2  z1  z 2   3 z1 z 2    .
z1 z2 2

1 1 3 
Đặt  x  yi  x, y       x   yi .
z1 z2  2 

1 1
Ta có z3  2 và 2 z1  2 z 2  z 3  2 nên z1  z 2  1   1.
z1 z2

 3 3 3
 x  x
 x2  y 2  1 4 2 4
 
 2  7  7
Suy ra  3    y    y  
  x   y 2
 1  4  4
 2   7  7
 y    y  
  4   4

3 7 3 7
Do đó z1   i; z1   i.
4 4 4 4

3 7 3 7
Nên tọa độ các điểm là A  ;  ; B  ;   ; C  2;0  .
4 4  4 4 

1 1 7  3 5 7
Diện tích tam giác A B C là S ABC  AB.d  C ; AB   .2. . 2    .
2 2 4  4  16

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục O x sao cho khoảng

cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:

A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Lời giải
Chọn D
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2; 2  lên trục O x là M 1; 0; 0  .

Khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất nên mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến là MA   0;2;2 .

Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 0; 0  và có vecto pháp tuyến là MA   0;2;2 nên
0.  x  1   2  y  0   2  z  0   0  yz 0.

z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i   z  2i ?
2
Câu 47. Có bao nhiêu số phức

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 24.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Lời giải
Chọn D

 z  2 z  2i  
2
z  2i  z  2 z  2i  z  2i z  2i

 z  2i   z  2  z  2i 

Trường hợp 1.
z  2i  0  z  2i  z   2i

Trường hợp 2.
z  2  z  2i  0  z  2  z  2i  0

Đặt z  x  y i ta có z  2  x  2  y  i và z  2i  x   y  2   i .

Khi đó

z  2  z  2i   x  2  y2  x2   y  2
2 2

 x 2  4 x  4  y 2  x2  y2  4 y  4

 4x  4 y  x   y
Lại có

z 2  z  z  x2  y 2  2 y  2 y 2  2 y  2 y   y 1  0

 y  0 hoặc y  1.
Do đó ta có các số z  0;1  i;  1  i;  2 i  thỏa mãn.

Vậy có 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng AB C . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên A A   2 a
, góc giữa hai mặt phẳng  A  BC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3 8 3 3 8 3
A. 24a . B. a . C. 8a . D. a .
3 9
Lời giải
Chọn A

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 25.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

A' C'

B'
A C

Kẻ A H  B C , ta có AA    ABC  nên A A '  B C .

A H  B C và A A '  B C suy ra BC   AAH   AH  BC .

Suy ra góc giữa  A  BC  và  ABC  là 


AHA  
AHA  30 .

Δ A ' AH vuông tại A có

AA 2a 2a
tan 
AHA   tan 30   AH   2 a 3.
AH AH tan 30

Δ A B C vuông cân tại A nên BC  2 AH  4a 3 .

1 1
 S ABC  AH  BC  2 a 3  4 a 3  12 a 2 .
2 2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng A BC . A ' B ' C ' là

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x  ax  8x có đúng 3 điểm cực
4 2

trị?

A. 5. B. 6. C. 11. D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Xét g  x   x 4  ax 2  8 x

g   x   4 x 3  2 ax  8

2x3  4 4
Xét g  x   0  4x  2ax  8  0  a   2x2   h  x (do
3
x  0 không là nghiệm)
x x
x  0
g  x  0   3
 x  ax  8  0  a  x  8  x 2  8  k  x 
3

 x x

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 26.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

4
h  x   4 x   0  x  1 .
x2
8
k x  2x  2
 0  x  3 4 .
x

Để hàm số y  g  x  có đúng 3 cực trị   a  6  a   6 .

Mà a là số nguyên âm nên a   6;  5;  4;  3;  2;  1 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I  9; 3;1 bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần

lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng M N tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp

13
tứ diện O IM N có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của M N và  S  , giá trị AM . AN bằng
2

A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39 .
Lời giải
Chọn A
I  9; 3;1   d  I  Oxz    3  R   S  tiếp xúc với  Oxz  .

Gọi M  a ; 0; 0   Ox

N  0; 0; b   O z

M N tiếp xúc với  S  tại A nên A là hình chiếu của I lên  Oxz  .

Suy ra A  9; 0;1  .

a b
Gọi K là trung điểm MN  K  ;0;  .
2 2
13
Gọi H là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN  OH   HK  MN .
2

OM  KT 
Gọi T là trung điểm O M    OM   KHT   OM  HK  HK   OMN 
OM  HT 

Mà IA   OMN   HK // IA .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 27.
BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

Ta có AI   0;3;0

  a b
KH   xH  ; yH  0; zH   .
 2 2

 a
 xH  2
  
AI cùng phương KH nên  y H  c  c  0 

 zH  b
 2

a b
 H  ; c; 
 2 2

13 a2 2 b2 169
OH   c   1
2 4 4 4
2 2
13  a   b  169
   9    c  3    1  2
2
HI  OH 
2  2  2  4
2 2
a2 b2  a  b 
Từ 1  và  2  suy ra    9    c  3    1
2
 c2 
4 4 2  2 

 9 a  b  6 c  91 3 

AM   a  9; 0; 1

AN   9; 0; b  1

A, M, N thẳng hàng  a  9   1
9 b 1

  a  2  b  1  9
 ab  a  9b  9  9
 ab  a  9b  0
 a  b  1  ab
9b
a
b 1
9b
Từ  3   9.  b  6c  91
b 1
81b
 b  6c  91
b 1
b 2  80b b 2  80b b 2  11b  91
  6c  91  6c  91  
b 1 b 1 b 1
b  11b  91
2
c
6  b  1

Ta có a  4c  b  169
2 2 2

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 28.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

2
 9b 
2
 b2  11b  91 
   4    b  169
2

 b 1   6  b  1 
 9.81b2   b 4  121b2  8281  22b3  182b 2  2002b   9b 2  b  1  169.9. b  1
2 2

 729b2  b 4  121b 2  8281  22b3  182b 2  2002b  9b 4  18b 3  9b 2  1521b 2  3042b  1521
 10b 4  40b3  480b 2  1040b  6760  0

b  1  3 3  a 
9 1  3 3   9  3
 3 3

 9 1  3 3   9 
b  1  3 3  a  3
 3 3

+ Trường hợp 1: a  9  3; b  1  3 3  AM   
3;0; 1  AM  2 .

 
 AN  9;0;3 3  AN  108 .

AM . AN  2. 108  12 3 .


+ Trường hợp 2: a  9  3; b  1  3 3  AM   3;0; 1  AM  2 . 

 
 AN  9;0; 3 3  AN  108 .

AM . AN  2. 108  12 3 .

 HẾT 

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 29.


BGD-KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Môn TOÁN-Chính thức-Ngày 07-7-2022

LỜI GIẢI ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI

Tập Thể Giáo Viên Nhóm Toán “Tiểu Học – THCS – THPT VIỆT NAM”

Tạ Thị Huyền Trang Nguyễn Trí Chính Phạm Thụ


Trần Hùng Quân Le Hoop Việt Dũng
Lê Hường Nguyễn Đông Ngonnguyen Quocman
Phạm Thái Ly Trần Lệnh Ánh Võ Tự Lực
Tran Tran Do Lan Anh Nguyen Lê Cảnh Hoài
Người Dạy Toán Phạm Thu Hà Kien Cao
Vũ Đình Thắng Duy Dang Đường Ngọc Lan
Lê Minh Đức Ngọc Diệp Nguyễn Huy Hoàng
Phạm Hoài Phạm Hồng Nhung Thế Long
Thống Trần Hoàng Điệp Phạm Xu Ka
Trần Tuấn Tú

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 30.


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

KỲ THI TN THPT QUỐC GIA


NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Mã đề: 104

HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699

Câu 1. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i ?
A. z1  5  4i . B. z4  1  4i . C. z3  1  5i . D. z2  3  4i .

Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. 1;3 . B.  3;1 . C.  1; 1 . D. 1;  1 .

Câu 3. Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng


A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
2 5 5
Câu 4. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
Câu 5. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3

Câu 7. Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a  bằng


A. 2  log a . B. 2  log a . C. 1  log a . D. 1  log a .

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 1


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x 3  3 x . B. y  x 2  2 x . C. y   x3  3 x . D. y   x 2  2 x .
2
1
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình 2 x  4 là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 10. Trong không gian 0xyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là
A. y  0 . B. x  0 .
C. x  y  0 . D. z  0 .

 
Câu 11. Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0;  ?
 2
1 1 1 1
A. f 2  x   2
. B. f1  x    2
. C. f3  x    2 . D. f 4  x   .
sin x cos x sin x cos 2 x
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.  0;3 . C.  0;    . D.  1; 0  .

x  2 y 1 z  1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 2 3
A. P  2;1;  1 . B. M 1; 2;3 . C. Q  2;1;1 . D. N 1;  2;3 .

Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;  7  . B.  2;  7  . C.  7; 2  . D.  2; 7  .

Câu 15: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM  R. B. OM  R. C. OM  R. D. OM  R.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  e x dx  e x  C . B.  e x dx  xe x  C . C.  e x dx  e x 1  C . D.  e x dx  e x 1  C .
   
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 4;0  và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

A.  2; 10;3 . B.  2; 6;3 . C.  4; 8; 4  . D.  2; 10; 3 .

Câu 18. Cho cấp số nhân  un  u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n  2  bằng
A. 3.2n . B. 3.2n 2 . C. 3.2 n1 . D. 3.2n1 .

Câu 19. Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  a  c .

Câu 20. Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho là
2 3
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a .
3
3 3
1 
Câu 21. Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .

Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là


A.  2;    . B.  ;    . C.  ;1 . D. 1;    .

Câu 23. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
y 4

1 O 1 x

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .

Câu 24. Nghiệm của phương trình log 1  2 x  1  0 là


2

3 2 1
A. x  1 . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 2
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  1 .

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 3


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  4 . Tâm của  S  có tọa
2 2 2

độ là
A.  2;1; 3 . B.  4; 2; 6  . C.  4; 2;6  . D.  2; 1;3 .

Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125 . B. 1 . C. 120 . D. 5 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 13 10 8
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
1
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Câu 32. Cho hàm số f  x   1  e 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
 f  x  dx  x  2 e C .  f  x  dx  x  2e C .
x 2x
A. B.

1
 f  x  dx  x  e C .  f  x  dx  x  2 e C .
2x 2x
C. D.

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  5  0 . Khi đó z12  z 22 bằng
A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ;1 . C.  1;   . D. 1;   .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 36. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f ( x)  m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;1 và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua M và vuông
góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   

Câu 38. Cho hình lập phươn  P  : 2 x  3 y  z  1  0 g ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình
bên dưới).

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 5


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng


3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
3 b
 3 a.2b  16   0
A. 34 . B. 32. C. 31. D. 33.

Câu 40. Cho hàm số f  x    a  3 x 4  2ax 2  1 với a là tham số thực. Nếu max f  x   f  2  thì
0; 3

min f  x  bằng
0; 3

A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .

Câu 41. Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và


2

 f  x  dx  F  2   G  0   a  a  0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  2 , Khi S  6 thì a bằng


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .

Câu 42. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z3  2 và  z1  z2  z3  2 z1 z2 . Gọi A, B, C lần


lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
8 8 3
A. a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. 24a 3 .
9 3
Câu 44. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 2 . Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
16 64
A. . B. . C. 64 . D. 48 .
3 3
2 3
Câu 45: Xét tất cả các số thực x , y sao cho 89 y  a 6 x log 2 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  8 y bằng
A. 21 . B. 6 . C. 25 . D. 39 .

Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  7;8  . B.  6;7  . C.  8;9  . D. 10;11 .

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. x  z  0 . B. x  z  0 . C. 2 x  z  0 . D. 2 x  z  0 .

 
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2  2 z  z và  z  4  z  4i  z  4i .
2

A. 4 . B. 2 . C. 1 D. 3 .

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  mx 2  64 x có đúng 3 điểm
cực trị ?
A. 23 . B. 12 . C. 24 . D. 11 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 4; 2  , bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt cầu
7
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 9 2 . B. 14 . C. 6 2 . D. 8 .

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 7


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.B 5.B 6.D 7.B 8.C 9.B 10.D
11.C 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.C
21.D 22.D 23.A 24.A 25.C 26.D 27.C 28.C 29.A 30.A
31.D 32.D 33.D 34.A 35.D 36.A 37.C 38.C 39.D 40.D
41.C 42.A 43.C 44.C 45.A 46.A 47.C 48.A 49.C 50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i ?
A. z1  5  4i . B. z4  1  4i . C. z3  1  5i . D. z2  3  4i .
Lời giải
GVSB: Vân Anh Đào Nguyễn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Bùi Kim Thoa
Chọn A
Số phức w  1  4i có phần ảo bằng 4 .
Trong các số phức đã cho, số phức z1  5  4i cũng có phần ảo bằng 4 .

Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. 1;3 . B.  3;1 . C.  1; 1 . D. 1;  1 .
Lời giải
GVSB: Vân Anh Đào Nguyễn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Bùi Kim Thoa
Chọn C
Từ đồ thị hàm số bậc ba y  f  x  , ta có điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là  1; 1 .

Câu 3. Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng


A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Bùi Kim Thoa
Chọn B
Ta có: z   2  i 1  i   3  i .
Vậy phần ảo của số phức z bằng 1 .

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

2 5 5
Câu 4. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx
1 2 1
bằng

A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Bùi Kim Thoa
Chọn B
5 2 5
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2   5  3 .
1 1 2

Câu 5. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Lời giải
GVSB: Vũ Ngọc Thành; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn B
1
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  .5.6  10 .
3
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Lời giải
GVSB: Vũ Ngọc Thành; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn D
Gọi đường cao, diện tích đáy lần lượt là h, B .
1
Khi đó áp dụng công thức thể tích khối chóp, khối lăng trụ ta được V1  B.h và V2  B.h .
3
1
B.h
V1 3 1
Suy ra:   .
V2 B.h 3

Câu 7. Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a  bằng


A. 2  log a . B. 2  log a . C. 1  log a . D. 1  log a .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn B
Với a  0 , ta có
log 100a   log100  log a  log10 2  log a  2  log a .

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 9


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

A. y  x 3  3 x . B. y  x 2  2 x . C. y   x3  3 x . D. y   x 2  2 x .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Thuỳ Dung
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta nhận thấy đây là hàm số bậc ba có dạng y  ax 3  bx 2  cx  d
với a  0 .
Mà lim  ax3  bx 2  cx  d     a  0 .
x 

Do đó có duy nhất hàm số y   x 3  3 x thoả mãn.


2
1
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình 2 x  4 là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Trần Hương Trà; GVPB1: Trần Hương Trà; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
2
1
Ta có 2 x  4  x 2  1  2  x2  1  x  1.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là
A. y  0 . B. x  0 .
C. x  y  0 . D. z  0 .
Lời giải
GVSB: Trần Hương Trà; GVPB1: Trần Hương Trà; GVPB2:Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng  Oxy  là z  0 .

 
Câu 11. Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0;  ?
 2
1 1 1 1
A. f 2  x   2
. B. f1  x    2
. C. f3  x    2 . D. f 4  x   .
sin x cos x sin x cos 2 x
Lời giải
GVSB: Vu Ngoc Anh; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
1
Ta có:   dx  cot x  C .
sin 2 x

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.  0;3 . C.  0;    . D.  1; 0  .
Lời giải
GVSB: Vu Ngoc Anh; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Ta có đồ thị tăng trên khoảng  1; 0  , nên đó là đáp án đúng.

x  2 y 1 z  1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 2 3
A. P  2;1;  1 . B. M 1; 2;3 . C. Q  2;1;1 . D. N 1;  2;3 .
Lời giải
GVSB: Phạm Quang Linh; GVPB1:Phan Huy; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn A
Thay tọa độ điểm P  2;1;  1 vào phương trình đường thẳng  d  ta có :
2  2 1  1 1  1 0 0 0
      0 (thỏa mãn).
1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm M 1; 2;3 vào phương trình đường thẳng  d  ta có :
1 2 2 1 3 1 1 1 4
     (vô lí).
1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm Q  2;1;1 vào phương trình đường thẳng  d  ta có :
2  2 1 1 1  1 0 0 2
     (vô lí).
1 2 3 1 2 3
Thay tọa độ điểm N 1;  2;3 vào phương trình đường thẳng  d  ta có :
1  2 2  1 3  1 1 3 4
     (vô lí).
1 2 3 1 2 3
Vậy điểm P  2;1;  1 thuộc đường thẳng  d  .

Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;  7  . B.  2;  7  . C.  7; 2  . D.  2; 7  .
Lời giải
GVSB: Phạm Quang Linh; GVPB1:Phan Huy; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là  2;7  .

Câu 15: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM  R. B. OM  R. C. OM  R. D. OM  R.

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 11


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn C
M nằm ngoài mặt cầu S  O; R   OM  R .

Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  e x dx  e x  C . B.  e x dx  xe x  C . C.  e x dx  e x 1  C . D.  e x dx  e x 1  C .
Lời giải
GVSB: Minh Hiếu; GVPB2: Tuan Pham;
Chọn A
 e dx  e C .
x x

   
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 4;0  và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ

A.  2; 10;3 . B.  2; 6;3 . C.  4; 8; 4  . D.  2; 10; 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Luận; GVPB2:
Chọn A

Ta có 3v   3; 6;3 .
 
Do đó u  3v   2; 10;3 .

Câu 18. Cho cấp số nhân  un  u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n  2  bằng
A. 3.2n . B. 3.2n  2 . C. 3.2n1 . D. 3.2n1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Luận; GVPB2:
Chọn D
Ta có un  u1.q n 1  3.2n 1 .

Câu 19. Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  a  c .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Minh Luận; GVPB1: Nguyễn Thắng; GVPB2:
Chọn D
Ta có 2  5  6 mà cơ số 3  1 nên 32  3 5
3 6
hay b  a  c .

Câu 20. Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho là
2 3
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a .
3
Lời giải
GVSB: nguyễn Minh Luận ; GVPB1: Ngguyễn Thắng; GVPB2:
Chọn C
1 1
Thể tích của khối nón đã cho là V  .B.h  .3a 2 .2a  2a 3 .
3 3

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

3 3
1 
Câu 21. Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Dương; GVPB1: Hoàng Dương; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn D
3 3 3
1  1
Ta có   f  x   2 dx   f  x  dx   2dx  2  6  8 .
0  
3 30 0

Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là


A.  2;    . B.  ;    . C.  ;1 . D. 1;    .
Lời giải
GVSB: Hoàng Dương; GVPB1: Hoàng Dương; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn D
Điều kiện: x  1  0  x  1 .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1;    .

Câu 23. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
y 4

1 O 1 x

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta dễ dàng thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3 .

Câu 24. Nghiệm của phương trình log 1  2 x  1  0 là


2

3 2 1
A. x  1 . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 2
Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Hoàng Dương
Chọn A
x  1
2 x  1  1 
Có log 1  2 x  1  0    1  x  1.
2 2 x  1  0  x  2
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x  1 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 13


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
GVSB: Kim Anh; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có lim  f  x    và lim  f  x    , suy ra đồ thị hàm số đã cho có
x  2  x   2 

tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  4 . Tâm của  S  có tọa
2 2 2

độ là
A.  2;1; 3 . B.  4; 2; 6  . C.  4; 2;6  . D.  2; 1;3 .
Lời giải
GVSB: Kim Anh; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn D
Mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  4 có tâm I  2; 1;3 .
2 2 2

Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125 . B. 1 . C. 120 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kiên; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C
Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là hoán
vị của 5 phẩn tử nên có 5!  120 (số).

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Kiên; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Ta vẽ đường thẳng y  1

Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số tại 3 giao điểm.

Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
GVSB: Thành đặng; GVPB1: Hoang Ha
Chọn A

Hình chiếu của đường thẳng AC ' lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng AC suy ra góc giữa

đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD) , suy ra 


CA,  ACBCD      .
 CA, CA  CAC
Gọi cạnh hình lập phương bằng 1, suy ra AC  2 .

 2
2
Xét tam giác vuông CAC  vuông tại C ta có: AC   CC  2  AC 2  1  3 .

Suy ra: sin    CC   3 .


CA, ( ABCD )   sin CAC
AC  3

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 15


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu 30. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 13 10 8
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Lời giải
GVSB: Thành Đặng; GVPB1: Hoang Ha
Chọn A
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 , nên ta có số phần tử của
không gian mẫu: n     50  30  1  21 .
Gọi A “Biến cố để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
TH1: Chữ số hàng chục là 3, có 6 cách chọn số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục { 34, 35, 36, 37, 38, 39}.
TH2: Chữ số hàng chục là 4, có 5 cách chọn số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục { 45, 46, 47, 48, 49}.
Suy ra n  A  6  5  11 .
11
Xác suất của biến cố A : P  A   .
21
1
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Lời giải
GVSB: Nguyễn Linh Trang; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Minh Văn Nguyễn
Chọn D
1
Ta có: log 1 3  log a1 b 3  3log a b .
a
b

Câu 32. Cho hàm số f  x   1  e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
 f  x  dx  x  2 e C .  f  x  dx  x  2e C .
x 2x
A. B.

1
 f  x  dx  x  e C.  f  x  dx  x  2 e C .
2x 2x
C. D.

Lời giải
GVSB: Nguyễn Linh Trang; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Minh Văn Nguyễn
Chọn D
1
Ta có:  f  x  dx   1  e2 x  dx  x  e2 x  C .
2
Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  5  0 . Khi đó z12  z22 bằng
A. 6 . B. 8i . C. 8i . D. 6 .
Lời giải
GVSB: Vân Vũ; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn D

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

 b
 z1  z2    2
 a
Vì z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2z  5  0 nên ta có:  .
c
 z .z   5
 1 2 a
Ta có: z12  z22   z1  z2   2.z1 .z2  22  2.5  6 .
2

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ;1 . C.  1;   . D. 1;   .
Lời giải
GVSB:Vân Vũ; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn A
Ta có : f   x   0  x  1  0  x  1 .
Vậy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
GVSB: Lê Minh; GVPB1:Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn D
1  2.2  2.3  3
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng đã cho có bán kính R  2
1 4  4
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2

Câu 36. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f ( x)  m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Lời giải
GVSB: Trần Ba; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Văn Huấn
Chọn A

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 17


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

 m  2
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với  .
 m  1
Do m   2;5 và m nguyên nên có 7 giá trị m cần tìm là 2,0,1, 2,3, 4,5.

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Lời giải
GVSB: Trần Thông; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn
Chọn C
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P  có véc tơ chỉ phương là u  n( P )   2;  3;  1 .
 x  2  2t

Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là  y  2  3t .
z  1 t

Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng


3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
GVSB: Trần Bảo Nghĩa; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn
Chọn C

Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Gọi O là tâm hình vuông ABCD .


Do ABCD là hình vuông nên BD  AC tại O .
Do ABCD. ABC D là hình lập phương nên AA   ABCD   AA  BD .
1 3 2
 BO   ACC A  tại O  d  B;  ACC A    BO  BD  .
2 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
3
b
 3 a.2b  16   0
A. 34 . B. 32. C. 31. D. 33.
Lời giải
GVSB: Đoàn Văn Định; GVPB1: Trịnh Đềm; GVPB2: …
Chọn D
TH1: a  1   3b  3 2b  16   0 .
Nếu b  1 hoặc b  4 không thỏa mãn bpt và b  2; 3 thỏa mãn.
Vậy a  1 thỏa mãn.
TH2: a  2   3b  3 2.2b  16   0   3b  3 2b 1  16   0 .
Nếu b  1 hoặc b  3 không thỏa mãn bpt và b  2 thỏa mãn.
Vậy a  2 không thỏa mãn.
TH3: a  3   3b  3 3.2b  16   0 .
Nếu b  1 hoặc b  3 không thỏa mãn bpt và b  2 thỏa mãn.
Vậy a  3 không thỏa mãn.
TH4: a  3 .
Ta cần tìm a để bpt  3b  3 a.2b  16   0 có 2 nghiệm b .

 Nếu b  3   3b  3 a.2b  16   24.  3.8  16   0 không thỏa mãn bpt.

 Nếu b  2   3b  3 a.2b  16   6  4.4  16   0 không thỏa mãn bpt.


 Nếu b  1 không thỏa mãn.
 Nếu b  1   3b  3  0 . BPT tương đương a.2b  16  0 .
16
Hay a  có hai nghiệm b suy ra 33  a  64 .
2b

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 19


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Kết hợp lại suy ra có tất cả 33 số nguyên dương a thỏa mãn.


Cách 2:
b  1
Xét  3  3 a.2  16   0 . Do a   nên 
b b *
.
b  log 2 16
 a
16
TH1: log 2 1 a  8 .
a
16
BPT có đúng 2 nghiệm nguyên b  3  log 2  4  1  a  2  a  1 (thỏa mãn).
a
16
TH2: log 2 1 a  8 .
a
16
BPT có đúng 2 nghiệm nguyên b  2  log 2  14  32  a  64  có 32 giá trị a .
a
Vậy có 33 giá trị của a thỏa mãn.

Câu 40. Cho hàm số f  x    a  3 x 4  2ax 2  1 với a là tham số thực. Nếu max f  x   f  2  thì
0; 3

min f  x  bằng
0; 3

A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Đoàn Văn Định; GVPB1: Trịnh Đềm…; GVPB2: …
Chọn D
Xét hàm f  x    a  3 x 4  2ax 2  1  f   x   4  a  3 x 3  4ax .
Hàm số đạt GTLN tại x  2 và liên tục trên đoạn  0;3 .
 f   2   0  32  a  3  8a  0  a  4 .
Với a  4 ta có f  x    x 4  8 x 2  1 với x   0;3 .
f   x   4 x3  16 x .
 x  0  TM 

Cho f   x   0   x  2 TM  .
 x  2 L
  
Khi đó f  0   1, f  2   17 , f  3  8 .
Suy ra max f  x   f  2   17 (thỏa mãn giả thiết).
0;3

Vậy min f  x   f  3  8 .
0;3

Câu 41. Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và


2

 f  x  dx  F  2   G  0   a  a  0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  2 , Khi S  6 thì a bằng


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

GVSB: Công Phan Đình; GVPB1: …; GVPB2: …


Chọn C
F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  nên ta có
x   : F  x   G  x   C (với C là hằng số).
Do đó F  0   G  0   C (1).
2
Lại có  f  x  dx  F  2   F  0 
0

 F  2   G  0   a  F  2   F  0   F  0   G  0   a (2).
Từ (1) và (2) suy ra C  a .
Khi đó F  x   G  x   a , x    F  x   G  x   a , x   .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  2 là
2 2
S   F  x   G  x  .dx   a.dx  2a  6  a  3 .
0 0

Câu 42. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z3  2 và  z1  z2  z3  2 z1 z2 . Gọi A, B, C lần


lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
GVSB: Hoàng Đức Hùng; GVPB1: Vũ Thơm; GVPB2: Nguyễn Thị Thùy Nương.
Chọn A
- Từ giả thiết ta được z1  z2  1 và z3  2 .
- Theo giả thiết  z1  z2  z3  2 z1 z2  z1  z2 z3  2 z1 z2  z1  z2  1 .
2
- Từ đẳng thức z1  z2  z1  z2  2 z1  z2
2
 2 2
 z z
1 2  3  AB  3.

- Theo giả thiết  z1  z2  z3  2 z1 z2   z1  z2  z3  2  z1  z3  z2


 z1  z2 z3  2 z1  z3 z2
 z1  z3  3  AC  3.
- Theo giả thiết  z1  z2  z3  2 z1 z2   z3  z2  z1   z1  z3  z2
 z3  z2 z1  z1  z3 z2
 z3  z2  3  BC  3.
3 3
Suy ra tam giác ABC đều cạnh 3 . Suy ra S ABC  .
4
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
8 8 3
A. a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. 24a 3 .
9 3
Lời giải

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 21


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Nguyễn Thị Hồng Gấm
Chọn C

A' C'

B'

A C

B
Gọi I là trung điểm của BC .
Ta có: + ABC là tam giác vuông cân tại A nên AI  BC
+ ABC. ABC  là khối lăng trụ đứng nên AA  BC
suy ra BC   AAI   BC  AI .
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng góc giữa AI và AI , mà tam giác AAI

vuông tại A nên ta có 


AIA là góc nhọn. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC 

bằng 
AIA  60 .
AA 2a
Trong tam giác vuông AAI , ta có AI   .
tan 60 3
4a BC 2a 6
ABC là tam giác vuông cân tại A nên BC  2 AI  , AB  AC   .
3 2 3
2
1 1  2 a 6  8a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là V  AA.S ABC  AA. AB. AC  .2 a.    .
2 2  3  3

Câu 44. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 2 . Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
16 64
A. . B. . C. 64 . D. 48 .
3 3
Lời giải
GVSB: …; GVPB1: …; GVPB2: Lê Duy
Chọn C
Gọi hình nón đỉnh A , đường kính đáy hình nón là BC .
Gọi I là tâm mặt cầu  S  .

Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

B C
O

  120 và AI  BC tại O nên BAI


Ta có ABC cân tại A có BAC   60 suy ra IAB đều.
Tam giác IAB đều và OB  IA tại O suy ra OB là đường trung tuyến của IAB .
Mà OA  2 suy ra AI  2OA  4 .
Vậy diện tích mặt cầu  S  là: S  4AI 2  64 .
2 3
Câu 45: Xét tất cả các số thực x , y sao cho 89 y  a 6 x log 2 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  8 y bằng
A. 21 . B. 6 . C. 25 . D. 39 .
Lời giải
GVSB: Tu Duy; GVPB: Thien Pro
Chọn A
2 3
Ta có: 89 y  a 6 x log 2 a , a  0
 3  9  y 2    6 x  3log 2 a  log 2 a , a  0
 log 22 a  2 x log 2 a  9  y 2  0 , a  0
   x 2  y 2  9  0 .
Gọi M  x ; y  thuộc hình tròn  C  tâm O , bán kính R  3 .

Gọi A  3; 4  , ta có: OA  5  R . Do đó A nằm ngoài hình tròn  C  .

Khi đó: P   x  3   y  4   25  MA2  25   OA  R   25  21 .


2 2 2

Vậy min P  21 khi O, M , A theo thứ tự thẳng hàng.

Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 23


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  7;8  . B.  6;7  . C.  8;9  . D. 10;11 .
Lời giải
GVSB:; GVPB1: Hoàng Ngọc Hùng; GVPB2: Nam Bui
Chọn A
Từ BBT của g  x  ta có ln f  x   ln 4  f  x   4; x  R .
f  x
Ta có g   x   .
f  x
 f   x   0 (*)
Xét phương trình f   x   g   x   
 f  x   1 (**)
Do f  x   4; x  R suy ra phương trình (**) vô nghiệm.
 x  x1
Từ đó suy ra f   x   0  g   x   0   x  x2 .
 x  x3
 1 
Mặt khác f   x   g   x   f   x  . 1  .
 f  x 
Ta có bảng xét dấu

x3 x2 x3

Vậy S   f   x   g   x  dx    f   x   g   x   dx    f   x   g   x   dx
x1 x1 x2

x2 x3
  f  x   g  x     f  x   g  x  
x1 x2

 2 f  x2   f  x1   f  x3   2 ln f  x2   ln f  x1   ln f  x3 
199 199
2  12  4  2 ln  ln12  ln 4  7, 704   7;8  .
16 16

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. x  z  0 . B. x  z  0 . C. 2 x  z  0 . D. 2 x  z  0 .

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Lời giải
GVSB: …; GVPB1: …; GVPB2: Vũ Hồng Toàn
Chọn C

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên  P  và trục Oy .


Ta có d  A,  P    AH  AK . Do đó khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất khi H  K  0;1;0  .

Khi đó  P  đi qua K  0;1; 0  và có một vectơ pháp tuyến là AK   2;0; 1    2;0;1 nên có
phương trình là 2 x  z  0 .

Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2  2 z  z và  z  4  z  4i  z  4i .   2

A. 4 . B. 2 . C. 1 D. 3 .
Lời giải
GVSB: Tran Phuc; GVPB1: Tran Phuc; GVPB2: Ngô Trí Thụ
Chọn A
Gọi z  a  bi , a, b   .
Ta có : z 2  2 z  z  a 2  b2  4 b (1).

 z  4   z  4i  
2 2
z  4i  z  4 . z  4i  z  4i

 a  4  b2 . a 2   b  4   a 2   b  4 
2 2 2

 a 2  b  4 .
2
  a  4
2
 b2  a 2   b  4 
2
0 .

a  0
a 2  b  4  0  
2
+ TH-1: thỏa (1) .
b  4
Vậy z  4i .

 a  4  b 2  a 2   b  4   0  a  b .
2 2
+ TH-2:
Thay vào ta được (1) :
2b 2  4 b  0  b  0  b  2 .
b  0
Với b  0  b  0    z  0.
a  0
b  2 b  2
Với b  2  b  2     z  2  2i  z  2  2i .
 a  2  a  2
Kết luận: có 4 số phức z .

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 25


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  mx 2  64 x có đúng 3 điểm
cực trị ?
A. 23 . B. 12 . C. 24 . D. 11 .
Lời giải
GVSB: Lê Năng; GVPB1: …; GVPB2: Nguyễn Ninh
Chọn C
Xét hàm số g  x   x 4  mx 2  64 x ; g   x   4 x 3  2mx  64 ; có lim f  x    .
x 

x  0
g  x  0   3  g  x   0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
 x  mx  64  0
Do đó hàm số y  g  x  có đúng 3 điểm cực trị  hàm số y  g  x  có đúng 1 cực trị 
g   x  đổi dấu đúng 1 lần (*).
Nhận xét nếu x  0  g   0   64  0  g  x  không có cực trị (hay x  0 không thỏa mãn).
32 32
Nên g   x   0  m  2 x 2  . Đặt h  x   2 x 2  .
x x
32 4  x  8 
3

Có h  x   4 x   ; h  x   0  x  2 .
x2 x2
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra *  m  24 .


Kết hợp với điều kiện m nguyên dương suy ra m  1; 2;3;...; 24 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 4; 2  , bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt cầu
7
ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 9 2 . B. 14 . C. 6 2 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Anh Tuấn
Chọn C

Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MÃ ĐỀ 104 – NĂM HỌC 2021 - 2022

Gọi M  a;0;0   Ox, N  0; b;0   Oy .


Ta có d  I ;  Oxy    2  R nên  S  tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  tại điểm A 1; 4; 0  và MN
cũng đi qua A .
 
Lại có AM   a  1; 4; 0  , AN   1; b  4; 0 và 3 điểm A, M , N thẳng hàng nên ta được:
a  1 4
   a  1 b  4   4 1 .
1 b  4
Tứ diện OIMN có IA   OMN  và OMN vuông tại O nên nếu gọi J là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OIMN thì J   IMN  .
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp IMN .
IM .IN .MN 7
Ta có S IMN  (với r  bán kính đường tròn ngoại tiếp IMN ).
4r 2
1 IM .IN .MN
 IA.MN   IM .IN  7 IA  IM .IN  14
2 7
4.
2
  a  1  20   b  4   5  196  2 .
2 2
  
m  a  1
Đặt  .
n  b  4
 4
mn  4 n  m  3
Từ (1|) và (2) ta có hệ  2  .
 m  20  n  5  196
2
 m 2  20   16  5   196  4 
 m
2

Từ (4) ta được:  m 2  20 16  5m 2   196m 2
m  2 2 n  2
 5m 4  80m 2  320  0  m 2  8    .
 m  2 2  n   2
 a  1  2 2, b  4  2
Suy ra  . Vậy AM . AN  6 2 .
 a  1  2 2, b  4  2

ĐỀ THI TN THPT - MÃ ĐỀ 104 Trang 27

You might also like