Professional Documents
Culture Documents
Bai5tichphanxacdinh Suyrong
Bai5tichphanxacdinh Suyrong
rộng.
—————
E-mail: khanhvanphan@hcmut.edu.vn
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 1 / 72
Nội Dung
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 2 / 72
Tích phân xác định
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 3 / 72
Tích phân xác định
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 4 / 72
Tích phân xác định
Tổng trái
Rn = ∆x [f (x0 ) + f (x1 ) + · · · + f (xn=1 )]
Tổng trung
xtâm xn−1 +xn
Rn = ∆x f ( 0 +x
2
1
) + f ( x1 +x2
2 ) + · · · + f ( 2 )
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 5 / 72
Tích phân xác định
Ví dụ
Tính xấp xỉ diện tích miền S giới hạn bởi
y = x 2 , y = 0, x = 0, x = 3 sử dụng 5 đoạn chia.
Sử dụng biên trái:
3 3 6 9 12
S≈ 5 f (0) + f 5 +f 5 +f 5 +f 5 ≈ 6.48
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 6 / 72
Tích phân xác định
3 3 6 9 12
S≈ 5 f 5 +f 5 +f 5 +f 5 + f (3) ≈ 11.88
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 7 / 72
Tích phân xác định
3 3 9 3 21 27
S≈ 5 f 10 +f 10 +f 2 +f 10 + f ( 10 ) ≈ 8.91.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 8 / 72
Tích phân xác định
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 9 / 72
Tích phân xác định
Nếu giới hạn tồn tại, ta nói f khả tích trên [a, b].
Định lý
Nếu f (x) là hàm liên tục trên [a, b], hoặc f bị gián đoạn
tại hữu hạn điểm, thì f khả tích trên [a, b].
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 10 / 72
Tích phân xác định
Ví dụ
Tính những tích phân sau bằng cách biểu diễn diện tích
R1 √ R3
a) 1− x 2 dx b) (x − 1)dx
0 0
a) b)
R1 √ R3
1 − x 2 dx = π4 . (x − 1)dx = 1.5
0 0
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 11 / 72
Tích phân xác định
Tính chất
Rb
dx = b − a
a
Rb Rb Rb
(f ± g )dx = fdx ± a gdx
a a
Rb Rb
αf (x)dx = α f (x)dx
a a
Rb Rb
Nếu f (x) ≤ g (x)∀x ∈ [a, b] thì f (x)dx ≤ g (x)dx
a a
Rb Rc Rb
f (x)dx = fdx + fdx
a a c
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 12 / 72
Tích phân xác định
Ví dụ
R2 sin x+sin3 x
x 4 +x 2 +2 dx= 0 vì f (x) là hàm lẻ.
−2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 13 / 72
Tích phân xác định
liên tục, khả đạo hàm trên [a, b] và: g 0 (x) = f (x).
Ví dụ
R3 ln2 (x)−ln(x)+4
1 I = x dx
1
ln
R3
Đặt u = ln x ⇒ I = (u 2 − u + 4)du=
0
u3 2
ln3 3 ln2 3
3 − u2 + 4u ln 3
|0 = 3 − 2 + 4 ln 3
R1
2 I = arccos xdx
−1
1
Đặt u = arccos x, dv = dx ⇒ du = − √1−x 2
dx, v = x
R1
I = x. arccos x |1−1 + √xdx
1−x 2
=π
−1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 15 / 72
Tích phân xác định
Ta gọi f (c) là giá trị trung bình của f trên [a, b].
Ví dụ
R 3
3x−x
2
Cho f (x) = e t dt. Tính f 0 (x).
x+x 2
3 2 2 2
f 0 (x) = e (3x−x ) (3 − 3x 2 ) − e (x+x ) (1 + 2x).
Ví dụ
Rx
0 (arctan t)2 dt
Tính giới hạn I = lim √ .
x→∞ x2 + 1
√
arctan2 x x 2 + 1
Áp dụng quy tắc L’Hospital: I = lim =
2
x→∞ x
π
4.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 17 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Zb
SD = |f − g |dx.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 18 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Zd
SD = |f (y ) − g (y )|dy .
c
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 19 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi: y = x 2 , y = 2 − x 2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 20 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
y = x 2 , y = 2x 2 − 2x − 3, x = 1, x = 4
x 2 = 2x 2 − 2x − 3⇔ x =
−1 ∨ x = 3
Diện tích miền D: SD =
R3 2
SD1 + SD2 = (x − (2x 2 −
1
R4
2x − 3))dx+ ((2x 2 − 2x −
3
23
3) − x 2 )dx= 3
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 21 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
√
x = y , y = 2 − x, y = 0
R1
Cách 1: SD = x 2 dx +
0
R2 5
(2 − x)dx= 6
1
Cách 2: Pt tung độ giao
√
điểm y = 2 − y ⇔ y = 1
R1 √
SD = ((2−y )− y )dx= 56
0
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 22 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
C có pt:p
y = f (x) từ x = a đến x = b:
Rb
lC = a 1 + (f 0 (x))2 dx
C có Rpt: p
y = y (t), x = x(t) từ t = t0 đến t = t1 :
t1
lC = t0 (x 0 (t))2 + (y 0 (t))2 dt
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 23 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính độ dài đường cong C cho bởi: y = ln x, 1 ≤ x ≤ 4
R4 q R4 √x 2 +1 √ √ 1 √17−1
lC = 1 + x12 dx= x dx = 17− 2+ 2 (ln √17+1 −
√ 1 1
ln √2−1 )
2+1
Ví dụ
Tính độ dài đường cong C cho bởi:
y = sin3 t, x = cos 3 t, 0 ≤ t ≤ π4
π
R4 q
lC = (3 sin2 t cos t)2 + (−3 cos2 t sin t)2 dt= 3
4
0
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 24 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Thể tích
Cắt miền S bởi 1 mặt phẳng ta thu được mặt cắt của
S. A(x): diện tích của mặt cắt của S bởi mặt phẳng Px
vuông góc với Ox và đi qua x, (a ≤ x ≤ b). Khi đó,
V (Si ) ≈ A(xi∗ )∆x.
n Rb
A(xi∗ )∆x =
P
V = lim S(x)dx
n→∞ i=1 a
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 25 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Thể tích vật thể tròn xoay khi xoay miền quanh Ox
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 26 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Thể tích vật thể tròn xoay khi xoay miền quanh Oy
Thể tích vật thể tròn xoay khi xoay
miền D : x = f (y ), x = 0, y = c, y = d quanh Oy
Rd
Vy = π f 2 (y )dy
c
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 27 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Thể tích vật thể tròn xoay khi xoay miền D : y = f (x), y =
g (x), x = a, x = b
Rb
quanh Ox: Vx = π |f 2 − g 2 |dx
a
quanh Oy (0 ≤ a < b or a < b ≤ 0)
Rb
Vy = 2π |x(f − g )|dx
a
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 28 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính thể tích vật thể khi quay miền giới hạn bởi
y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ π quanh trục Ox, Oy
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 29 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính thể tích vật thể khi quay miền giới hạn bởi
y = x 2 + 2, y = 4 − x 2 , −1 ≤ x ≤ 2 quanh Ox
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 30 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 31 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính diện√ tích mặt tròn xoay khi quay
C : y = 6x (x − 12), 1 ≤ x ≤ 12 quanh trục Ox
0 x−12
√
x x−4
R12 √x q
(x−4)2
y = 12√x + 6 = 4√x Sxq = 2π 6 (12−x). 1 + 16x dx
1
R12 (x+4)(12−x) 1573π
= 2π 24 dx= 36
1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 32 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Tính diện tích mặt tròn xoay khi quay
C : x = 1 − y 2 , x = 0 quanh trục Oy
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 33 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Công
Công sinh ra khi dịch chuyển 1 vật theo đường thẳng từ
x0 đến x1 , biết lực tác dụng tại mỗi điểm là F (x):
Rx1
W = F (x)dx.
x0
Ví dụ
Khi vật được đặt tại vị trí x tính từ gốc toạ độ, vật chịu
tác dụng của 1 lực x 2 + 2x. Tính công được thực hiện khi
di chuyển vật từ x = 1 đến x = 3?
Công Rđược thực hiện:
3 50
W = 1 (x 2 + 2x)dx = 3.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 34 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Công
Ví dụ
Khi vật được đặt tại vị trí x tính từ gốc toạ độ, vật chịu
tác dụng của 1 lực cos( πx
3 ). Tính công được thực hiện khi
di chuyển vật từ x = 1 đến x = 3?
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 35 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Khoảng cách
Ví dụ
1 máy bay cất cánh từ sân bay tại mặt nước biển. Tốc độ
1
thay đổi độ cao của máy bay là v = 2000 t+1 feet/phút.
Tìm độ cao của máy bay tại t = 3.
R3 1
h = 0 2000 t+1 dt.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 36 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Chi phí cận biên khi sản xuất ra x sản phẩm là
f = 10 + 0.01x (đô la/sản phẩm). Tính chi phí tăng thêm
khi tăng sản xuất từ 300 sản phẩm lên 500 sản phẩm.
R 500
Chi phí tăng thêm là: C = 300 (10 + 0.01x)dx.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 37 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Hàm chi phí cận biên khi số sản phẩm sản xuất ra là x là
f = 3x 2 + 4x + 6 (đô la/sản phẩm). Xác định tổng chi
phí nếu biết chi phí cố định là 200$.
Ta có hàm chi phí là: C (x) = f (x)dx = x 3 + 2x 2 + 6x +
R
C0 .
Vì chi phí cố định là 200$, ta có C (0) = C0 = 200. Vậy
hàm chi phí là: C (x) = x 3 + 2x 2 + 6x + 200.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 38 / 72
Ứng dụng của tích phân xác định
Ví dụ
Nếu gọi C (t) là mức CO2 bình quân trong không khí tính
theo tỷ lệ phần triệu và t là thời gian tính theo năm thì
mô hình khí thải này từ năm 1950 (tại 1 khu vực nào đó)
cho bởi
C 0 (t) = 0.5 + 0.03t.
Nếu C vào năm 1950 là 311 phần triệu, tìm C (t).
Ví dụ
Một thiết bị lọc nước sau 1 thời gian sử dụng trở nên
kém hiệu quả. Tốc độ chất bẩn qua thiết bị này vào 1 hồ
chứa bên cạnh cho theo bảng dưới đây (kg/ngày).
Ngày 0 6 12 18 24 30
Tốc độ 7 8 10 13 18 35
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 41 / 72
Tích phân suy rộng
Example
Diện tích của miền giới hạn
1
bởi y = √4x−x 2 −3
,y =
0, x = 2, x = 3 là
R3 1
SD = √4x−x 2 −3
dx
2
Rb 1
= lim− √
4x−x 2 −3
dx -
b→3 2
Tích phân suy rộng loại
2
Ta có lim− f (x) = ∞
x→3
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 42 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Nếu giới hạn tồn tại và hữu hạn, ta gọi là TP hội tụ,
ngược lại là TP phân kỳ.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 43 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
dx
R
Tính I = xα
1
x −α+1 +∞ 1−α
1
1 Nếu α 6= 1: I = lim x1−α
−α+1 |1 = x→+∞ + α−1
1
Nếu α > 1: I = α−1
Nếu α < 1: I = +∞
2 Nếu α = 1: I = ln x|+∞
1 = +∞
Kết luận: Nếu α > 1: tích phân hội tụ, α ≤ 1: tích phân
phân kỳ
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 44 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
R
Tính cos(2x)dx
0
+∞
sin(2x)
I = 2 .
0
Vì lim sin(2x) không tồn tại, ta có tích phân phân kỳ
x→∞
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 45 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
√ dx
R
Tính 2
e x ln x−2 ln x+2
Đặt u = ln x⇒ du = x1 dx
+∞ +∞
d(u−1)
√
√ du √
R R
I = u 2 −2u+2
= 2
= ln(u−1+ u 2 − 2u + 2)|
(u−1) +1
1 1
+∞- Tích phân phân kỳ
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 46 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi
1
y = x 2 −5x+6 , x ≥ 4, y = 0
+∞ +∞
dx 1 1
R R
SD = x 2 −5x+6 = ( x−3 − x−2 )dx = [ln(x − 3) − ln(x −
4 4
2)]|+∞ x−3 +∞
4 = ln | x−2 |4
1
= lim ln x−3
x−2 − ln 2 = ln 2- Tích phân hội tụ.
x→+∞
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 47 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
Tính diện tích miền D giới hạn bởi
1
y = 1+x 3 , x = 0, y = 0
+∞ +∞
1 1 −x+2
dx
= 13 (ln(x + 1) −
R R
SD = 1+x 3 = 3 ( (x+1) + x 2 −x+1 )dx
0 0
√
1
2
2
ln(x − x + 1) + 3 arctan 2x−1
√ )|+∞
0
1
√ 3
2x−1
= lim (ln √xx+1
3 x→∞ 2 −x+1
+ 3 arctan √3 ) + π
√
6 3
= 32π
√ -
3
Tích
phân hội tụ.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 48 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 49 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
R ln(1+x)dx
Khảo sát sự hội tụ của: I = x
1
Xét: f = ln(1+x)
x ≥ x1 ≥ 0, ∀x ≥ 3.
+∞
R dx
Mà x phân kỳ, suy ra I phân kỳ (theo t/c so sánh 1).
1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 50 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
Khảo sát sự hội tụ của:
+∞
R 3+sin 2x
I = √ dx
x 2+ x
1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 51 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 52 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞ √
x+ln x
√
R
Khảo sát sự hội tụ của: I = dx
e x(x−1)(x−2)
√ √
x+ln x
Xét khi x → +∞: 0 ≤ f = √ ∼ √xx3 = x1 .
x(x−1)(x−2)
+∞
dx
R
Mà x phân kỳ, suy ra I phân kỳ (t/c ss 2).
e
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 53 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
(1 − cos x1 )dx
R
Khảo sát sự hội tụ của: I =
1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 54 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
(sin x1 − tan x1 )dx
R
Khảo sát sự hội tụ của: I =
1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 55 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
arctan x
R
Khảo sát sự hội tụ của: e x −4 dx
2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 56 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
ln x
R
Khảo sát sự hội tụ của: x 2 dx
1
√
ln x x 1
Xét khi x → +∞: 0 ≤ f = x 2 x 2 = x 32 .
+∞
R dx
Mà 3 hội tụ, suy ra I hội tụ (t/c ss 2).
1 x2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 57 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 58 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
+∞
sin xdx
R
Khảo sát sự hội tụ của: x 2 +ln 2
0
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 59 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
3
R2 dx
Khảo sát sự hội tụ của I = x 2 −3x+2
−1
3
R2 1 1
I = ( x−2 − x−1 )dx
−1
3
R1 dx
R2 dx
I = x 2 −3x+2 + x 2 −3x+2 = I1 + I2
−1 1
R1 1 1
Xét I1 = ( x−2 − x−1 )dx = ln | x−2 1
x−1 ||−1 = ∞ - Tích phân
−1
phân kỳ.⇒ I phân kỳ
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 61 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R3 dx
Tính I = √
4x−x 2 −3
2
R3
I = √d(x−2) = arcsin(x − 2)|32 = π
2 - Tích phân hội tụ.
1−(x−2)2
2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 62 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R3 2
Tính √x dx
9−x 2
−3
R3 √
I = (− 9 − x 2 + √ 9 )dx
9−x 2
−3 √
= (− 29 arcsin x3 − 12 x 9 − x 2 +9 arcsin x3 )|3−3 = 9π
2 - TP hội
tụ.
Ví dụ
Rb dx
Rb dx
Khảo sát sự hội tụ của (x−a)α , (b−x)α
a a
Ví dụ
R1 x3 √
arcsin xdx
Tính I = 1−x 2
0
Đăt u = arcsin x ⇒ du = √ dx
1−x 2
π π
R2 3
R2
I = u sin u.du = u. 3 sin u−sin
4
3u
.du = 79 - Tích phân hội
0 0
tụ.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 64 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R3 dx
Khảo sát sự hội tụ I = √
4x−x 2 −3
2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 66 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R3 sin(2πx)dx
Khảo sát sự hội tụ I = √
4x−x 2 −3
2
Ta có: 0 ≤ √| sin(2πx)|
4x−x 2 −3
1
≤ √4x−x 2 −3
3 R3
R dx | sin(2πx)|dx
Mà √
4x−x 2 −3
HT (đã xét ở VD trên), nên √
4x−x 2 −3
2 2
HT (theo TC ss 1) ⇒ I hội tụ tuyệt đối.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 67 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R2
Khảo sát sự hội tụ √ dx
2x−x 2
0
R1 dx
R2 dx
I = 0
√ + 1
√ = I1 + I2
x(2−x) x(2−x)
Xét I1 , có điểm kỳ dị x = 0. Khi x → 0:
1 1 1
R1 dx
0≤f = √ ∼ x = 1 . Mà
√ 1 hội tụ, nên I1
x(2−x) x2 0 x
2
hội tụ.
Xét I2 , có điểm kỳ dị x = 2. Khi x → 2:
1 1 1
R2 dx
0≤f = √ ∼ 2−x =
√ 1 . Mà 1 hội tụ,
x(2−x) (2−x) 2 1 (2−x)
2
Ví dụ
R1 √
3x 2 − 2x 3
Khảo sát sự hội tụ I = cos(2x)−1 dx
0
I có điểm kỳ dị √ x = 0. Khi x → 0:
3
√ 2x 2 1
3x 2 − 2x 3
f = tan x−sin x ∼ (2x)2 ∼ √ 1 .
2
2x 2
R1
Mà dx1 hội tụ, nên I hội tụ.
0 x
2
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 69 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R∞ dx
Khảo sát sự hội tụ I = e
√
x −cos x
0
R1 dx
R∞ dx
I = √
e x −cos x
+ e
√
x −cos x = I1 + I2
0 1
Xét I1 : Khi x → 0:
1
0 ≤ f = e √x −cos = √ 1
x e x −1+1−cos x
∼ √
1
2 ∼
√1 .
x
x+ x2
R1dx
Mà 1 hội tụ, nên I1 hội tụ
0 x
2
1
Xét I2 : Khi x → +∞: 0 ≤ f = e √x −cos x
x12 .
+∞
R dx
Mà x 2 hội tụ, nên I2 hội tụ. Từ đó I hội tụ.
1
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 70 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
R1 ln x
Khảo sát sự hội tụ 1−x 2 dx
0
R1 ln x
R1 ln x
I = 0 1−x 2 dx
2
+ 1
1−x 2 dx = I1 + I2
2
ln x
Xét I1 : x → 0: f = 1−x 2 ∼ ln x.
R1 1
Mà 02 ln xdx = (x ln x − x)|02 =
− 12 ln 2 − 12 − lim x ln x = − 21 ln 2 − 12 : Tích phân hội
x→0
tụ, nên I1 hội tụ.
Xét I2 : x → 1: f = ln(1+x−1)
1−x 2
x−1
∼ (1−x)(1+x) → − 12 .
Vậy I2 là tích phân xác định. Suy ra I hội tụ.
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 71 / 72
Tích phân suy rộng Tích phân suy rộng loại 2
Bài tập
TÌm α để TP hội tụ:
R1 x−ln(1+x)
1
xα dx
0
R∞
2 √dx2 dx
xα (x +1)4
0
R∞ (4x+1)e −x
x α +4 dx
3
0
R∞ dx√
4
√ (x α +1) x 2 −1
2
∞
R −x α−2
5 e x dx
0
(Phan Thị Khánh Vân) Ch3: Tích phân Ngày 13 tháng 11 năm 2019 72 / 72