Professional Documents
Culture Documents
Đề 3- Phương án 11
Đề 3- Phương án 11
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
1-Động cơ điện; 2-Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón một cấp;
Trong đó các thông số hiệu suất bộ truyền được chọn từ bảng 2.3 tài liệu [1]:
ηbr =0 , 97: Hiệu suất bộ truyền bánh răng nón được che kín
3
⇒ η=0 , 93 . 0 , 97.0 , 98.0 , 99 =0,857
Vì tải trọng thay đổi theo bậc nên công suất tương đương được tính theo công thức
sau:
√ ( )
n
Ti 2
∑ ×t i
Ptđ =P×
1 T
n
∑ ti
=13×
√ 12 × 60+0 , 752 ×12+0 , 92 ×12
60+ 12+ 12
=1 2, 4 kW
Ptđ 12 , 4
Pct = = =1 4 , 47 kW ( 1 )
η 0,857
1.1.3. Xác định số vòng quay sơ bộ
60000 × v 60000 × 4 , 4
n ct= = =266 , 67 vg/ ph
z× p 9× 110
Trong đó, các giá trị tỉ số truyền được chọn từ bảng 2.4 tài liệu[1]:
ubr =3: Tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp
Từ các thông số đã tính toán từ, ta chọn động cơ điện thỏa mãn:
{ P đc ≥ P ct =14 , 47
nđc ≈ n sb=2 800 vg / ph
Theo bảng P1.3[1], phụ lục ta chọn được động cơ điện có thông số như sau:
Tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp đã chọn:
ubr =3
u 10 , 98
u x= = ≈ 3 , 66
ud 3
P 8,8
P ΙΙ = = =9 ,55 kW
ηol ×η x 0 , 99 × 0 ,93
P ΙI 9 , 55
P Ι= = =9 , 94 kW
ηol × ηbr 0 , 99 ×0 , 97
PΙ 9 , 94
Pđc = = =10 ,24 kW
ηol × ηkn 0 , 99 ×0 , 98
nđc 2930
nΙ= = =2930 vg / ph
u kn 1
6 P đc 6 10 ,24
T đc =9 ,55 × 10 × =9 , 55 ×10 × =33376 , 1(N . mm)
nđc 2930
6 PΙ 6 9 , 94
T Ι =9 ,55 × 10 × =9 , 55 ×10 × =32398 , 3(N . m m)
nΙ 2930
6 P ΙΙ 6 9 ,55
T ΙΙ =9 , 55× 10 × =9 ,55 ×10 × =93381 ,08 (N . mm)
n ΙΙ 976 ,67
6 P tải 6 8,8
T Xích tải =9 , 55× 10 × =9 , 55 ×10 × =315146 , 06(N . m m)
ntải 266 , 67