Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ

BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY


TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Học kỳ I/ Năm học 2023-2024
Đề số 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số 11

Thành phố Hồ Chí Minh – 2023


Hệ thống dẫn động xích tải gồm:

1-Động cơ điện; 2-Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón một cấp;

4-Bộ truyền xích ống con lăn; 5-Xích tải

Số liệu thiết kế: Phương án 11

Lực vòng trên xích tải, F(N) : 2000

Vận tốc xích tải ,v(m/s);4,4

Số răng đĩa xích tải dẫn, z (răng):9

Bước xích tải, p(mm): 110


Thời gian phục vụ , L(năm):7

Quay một chiều , làm việc 2 ca , tải va đập nhẹ

(1 năm làm việc 300 ngày ,1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải: T1=T ; T2=0,75T , T3=0,9T ; t1=60 ; t2=12 ; t3=12


CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ
TRUYỀN
1.1. Tính chọn động cơ điện

1.1.1. Chọn hiệu suất hệ thống

Hiệu suất hệ thống truyền động: η=η x . ηbr . ηnt . ηol 3

Trong đó các thông số hiệu suất bộ truyền được chọn từ bảng 2.3 tài liệu [1]:

η x =0 , 93: Hiệu suất bộ truyền xích để hở

ηbr =0 , 97: Hiệu suất bộ truyền bánh răng nón được che kín

ηnt =0 , 98: Hiệu suất nối trục

η ol =0 , 99: Hiệu suất cặp ổ lăn

3
⇒ η=0 , 93 . 0 , 97.0 , 98.0 , 99 =0,857

1.1.2. Tính công suất tương đương

Công suất trên xích tải: P=F . v=2000.4 , 4=8800 W =8 ,8 kW

Vì tải trọng thay đổi theo bậc nên công suất tương đương được tính theo công thức
sau:

√ ( )
n
Ti 2
∑ ×t i
Ptđ =P×
1 T
n

∑ ti
=13×
√ 12 × 60+0 , 752 ×12+0 , 92 ×12
60+ 12+ 12
=1 2, 4 kW

Công suất cần thiết:

Ptđ 12 , 4
Pct = = =1 4 , 47 kW ( 1 )
η 0,857
1.1.3. Xác định số vòng quay sơ bộ

Số vòng quay trên trục xích tải:

60000 × v 60000 × 4 , 4
n ct= = =266 , 67 vg/ ph
z× p 9× 110

Tỉ số truyền chung của hệ: u=ux .u nt .u br

Trong đó, các giá trị tỉ số truyền được chọn từ bảng 2.4 tài liệu[1]:

ubr =3: Tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp

u x =3 , 5: Tỉ số truyền bộ truyền xích

unt =1: tỉ số truyền của khớp nối trục đàn hồi

→ u=u x . unt . ubr=3 ,5.1 .3=1 0 , 5

Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

n sb=nct ×u=266 ,67. 10 , 5=2800 vg/ ph

1.1.4. Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện

Từ các thông số đã tính toán từ, ta chọn động cơ điện thỏa mãn:

{ P đc ≥ P ct =14 , 47
nđc ≈ n sb=2 800 vg / ph

Theo bảng P1.3[1], phụ lục ta chọn được động cơ điện có thông số như sau:

Bảng 1. Thông số của động cơ điện


Công suất Vận tốc quay T max TK
Kiểu động cơ cosφ η%
(kW) (vg/ph) T dn T dn

4A160S2Y3 15 2930 0,91 88 2,2 1,4


1.2. Phân phối tỉ số truyền

Tỉ số truyền thực sự:


n đc 2930
u= = ≈ 10 , 98
n ct 266 , 67

Tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp đã chọn:

ubr =3

Tỉ số truyền bộ truyền đai xích sau khi tính lại:

u 10 , 98
u x= = ≈ 3 , 66
ud 3

1.3. Tính toán và lập bảng đặc tính kỹ thuật

1.3.1. Công suất trên các trục

Công suất trên trục dẫn xích tải:

Công suất trên trục II hộp giảm tốc:

P 8,8
P ΙΙ = = =9 ,55 kW
ηol ×η x 0 , 99 × 0 ,93

Công suất trên trục I bộ truyền đai thang:

P ΙI 9 , 55
P Ι= = =9 , 94 kW
ηol × ηbr 0 , 99 ×0 , 97

Công suất trên trục động cơ:

PΙ 9 , 94
Pđc = = =10 ,24 kW
ηol × ηkn 0 , 99 ×0 , 98

1.3.2. Số vòng quay các trục

Số vòng quay trục I:

nđc 2930
nΙ= = =2930 vg / ph
u kn 1

Số vòng quay trục II:


nΙ 2930
n ΙΙ = = =976 ,67 vg / ph
ubr 3

1.3.3. Moment xoắn các trục

6 P đc 6 10 ,24
T đc =9 ,55 × 10 × =9 , 55 ×10 × =33376 , 1(N . mm)
nđc 2930

6 PΙ 6 9 , 94
T Ι =9 ,55 × 10 × =9 , 55 ×10 × =32398 , 3(N . m m)
nΙ 2930

6 P ΙΙ 6 9 ,55
T ΙΙ =9 , 55× 10 × =9 ,55 ×10 × =93381 ,08 (N . mm)
n ΙΙ 976 ,67

6 P tải 6 8,8
T Xích tải =9 , 55× 10 × =9 , 55 ×10 × =315146 , 06(N . m m)
ntải 266 , 67

1.3.4. Bảng đặc tính kỹ thuật

Bảng 2. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động

Trục Động cơ I II Xích tải


Thông số
Công suất, kW 10,24 9,94 9,55 8,8
Tỉ số truyền 1 3 3,66
Momen xoắn, Nm 33376,1 32398,3 93381,08 315146,06
Số vòng quay, vg/ph 2930 2930 976,67 266,67

You might also like