Professional Documents
Culture Documents
De Mau Cuoi Ki 1 de So 1 10497999 113202341856PM
De Mau Cuoi Ki 1 de So 1 10497999 113202341856PM
Câu 5 [601688]: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A. 5. B. 25. C. 15. D. 27.
2
Câu 6 [509012]: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a . a bằng 3
2 5 7
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a5 .
Câu 7 [325824] Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu f ( x ) như
sau
Câu 8 [975589]: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −2; 4 và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −2; 4 là
A. 4. B. −2. C. 1. D. −4.
Câu 9 [601696]: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một tổ gồm 6 nam và 5 nữ?
A. C113 . B. A113 . C. C63 + C53 . D. A63 + A53 .
Câu 10 [601687]: Nghiệm của phương trình 22 x+1 = 8 là
A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 11 [975576]: Đồ thị hàm số y = − x3 + 3x 2 + 2 x − 4 cắt trục tung tại điểm
A. P ( 0;1) . B. Q (1;0) . C. N ( −4;0) . D. M ( 0; −4 ) .
A. (1; 2 ) . B. ( 2; + ) .
C. ( 0;2) . D. ( −;1) .
C. D = (1;5) . D. D = 1;5 .
Câu 18 [326848]: Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;+ ) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −1;1) .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21 [312054]: Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 − 4 x + 5 ) = 1 là
Câu 22 [975579]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong trong hình bên?
3x + 2
A. y = x 3 + 1. B. y = .
x+2
C. y = x 4 + 2 x 2 + 1. D. y = x 4 − 2 x 2 + 1.
Sách ID 100+Đề ôn thi học kỳ–Thầy Lê Văn Tuấn
Một cuộc cách mạng sách
Câu 23 [653082]: Cho các số thực a, b 0, a 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. log a2 ( ab ) = log a b. B. loga2 ( ab ) = 2 + 2log a b.
2
1 1 1
C. log a2 ( ab ) = log a b. D. log a2 ( ab ) = + log a b.
4 2 2
+x
Câu 24 [506526]: Hàm số y = 22 x
2
có đạo hàm là
A. ( 4 x + 1) 22 x +x
ln ( 2 x2 + x ) . +x
2 2
B. 22 x ln2 .
(
C. 2 x2 + x 22 x ) + x −1
D. ( 4 x + 1) 22 x +x
2 2
ln2 . ln2 .
Câu 25 [975583]: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có A' C'
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham khảo hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B'
A. a3 . B. 3a 3 .
C
3a3 A
C. . D. 2 3a3 .
3 B
Câu 26 [733986]: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 3x + 2.
A. yCT = 0. B. yCT = 1. C. yCT = −1. D. yCT = 4.
Câu 27 [975577]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 − 30 x trên đoạn 1; 20 bằng
Câu 31 [312066]: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh
AB = a, SA = a 6 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ( ABC ) bằng
A. 90. B. 45. C. 30. D. 60.
Câu 32 [975580]: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + )
x+5 x−2
A. y = B. y = C. y = ( x + 2 ) . D. y = − x3 − 3x + 1.
3
. .
x−2 x+3
Câu 33 [509035]: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên
bằng a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
10a3 3 8a 3 3 8a 3 2 10a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
b
Câu 34 [663545]: Cho a, b là hai số thực dương biết rằng log 2 ( ab ) = log32 . Mệnh đề
a
nào dưới đây đúng?
A. a6b4 = 1. B. a 4 = b6 . C. a6 = b4 . D. a4b6 = 1 .
2x −1
Câu 35 [316204]: Cho hàm số y= có đồ thị (C ) và đường thẳng
x +1
d : y = −3x −1. Đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm A và B. Tính khoảng cách giữa
hai điểm A và B .
A. AB = 2 5 . B. AB = 2 10 . C. AB = 5 . D. AB = 10 .
x+m
Câu 36 [15619]: Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến
mx + 4
trên từng khoảng xác định?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37 [506550]: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x4 + 2 ( m − 2) x2 + 3m − 2
có ba điểm cực trị.
A. m ( −2;2) . B. m ( 2; + ) . C. m ( 0;2 ) . D. m ( −;2 ) .
Câu 38 [8873]: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc
với đáy, góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC bằng bao nhiêu?
43 43 43 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 36 12 16
Sách ID 100+Đề ôn thi học kỳ–Thầy Lê Văn Tuấn
Một cuộc cách mạng sách
x4
Câu 39 [733968]: Biết rằng phương trình log x = log 3 có hai nghiệm là a; b. Khi đó
2
3
3
a.b bằng:
A. 9. B. 64. C. 81. D. 8.
5x + 1 − x + 1
Câu 40 [506555]: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng
x2 − 2 x
và tiệm cận ngang?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 41 [509030]: Cho hàm số y = ax3 + 3x2 + cx −1, ( a, c ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
3a
A. . B. 3a.
4 A C
3a 3a B
C. . D. .
2 2
mx +1
Câu 43 [294684]: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x + m nghịch biến trên
1
; + .
2
1 1 1
A. m ( −1;1) . B. m ;1 . C. m ;1 . D. m ;1 .
2 2 2
Câu 44 [45967]: Cho phương trình log9 x2 − log3 ( 6x − 1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. vô số. B. 5. C. 7. D. 6.
100+ Đề ôn thi học kỳ Moon. vn
Học để khẳng định mình
−1 1
C. ;0 . D. ;1 .
4 4
Câu 46 [294719]: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
2a. Tính theo a thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp
đã cho.
a3 5a 3 5a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 24 8
Câu 47 [135969]: Cho phương trình 3x + m = log3 ( x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m ( −15;15) để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16. B. 9. C. 14. D. 15.
Câu 48 [789077]: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và
hàm số f ( x ) có đồ thị như đường cong trong hình vẽ
bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương
1
trình x 2 + 4 x − m f ( 2 x + 4 ) nghiệm đúng với mọi
2
x −3; −1 là
−1 −1 1 −1
A. m f ( −2 ) − 3. B. m f ( −2 ) − 3. C. m − f ( 2 ) − 3. D. m f ( 2 ) − 3.
2 2 2 2
Câu 49 [26472]: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân
AB = AC = a, BAC = 1200 , các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy các góc 300. Thể
tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 12
Câu 50 [294726]: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm
1 7 6 5 m3 4
số f ( x ) = x + x −
7 5 4
( )
x + 5 − m 2 x 3 − 3mx 2 + 10 x + 2020 đồng biến trên khoảng ( 0;1) .