Nhom 6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I

MÔN TIN HỌC, LỚP 11 (ICT)


Bộ sách KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 câu,7 điểm, thời gian 30 phút)
TT Chương/chủ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng
đề kiến thức %
điểm
Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
biết(TNKQ) (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1 Chủ đề A. 1.Hệ điều hành 2 1 14%


Máy tính và 2. Phần mềm 2 10%
xã hội tri thức
nguồn mở và
phần mềm chạy
trên internet
3.Bên trong máy 2
tính
4. Kết nối máy 2 10%
tính với các thiết
bị số
2 Chủ đề D. Giao tiếp an toàn 1 1 10%
Đạo đức, pháp trên internet
luật và văn
hoá trong môi
trường số
3 Chủ đề F. Giải 1. Lưu trữ dữ 1 5%
quyết vấn đề liệu và khai thác
với sự trợ thông tin phục
giúp của máy vụ quản lí
tính 2. Cơ sở dữ liệu 1 1 10%
3. Hệ quản trị cơ 1 1 10%
sở dữ liệu và hệ
cơ sở dữ liệu
4. Cơ sở dữ liệu 2 10%
quan hệ
5. SQL – Ngôn 1 5%
ngữ truy vấn có
cấu trúc
6. Bảo mật và an 1 5%
toàn hệ cơ sở dữ
liệu
4 Chủ đề G. Nghề quản trị cơ 1 5%
Hướng nghiệp sở dữ liệu
với tin học
10 9 2
Tổng
Tỉ lệ % 47% 43% 10%
Tỉ lệ chung% 90%

B. PHẦN KIỂM TRA THỰC HÀNH ( 3 câu, 3 điểm, thời gian 15 phút)
TT Chương/chủ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng
đề kiến thức %
điểm
Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
biết(TNKQ) (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TH TNKQ TL

1 Chủ đề A. Thực hành sử 1 0.5


Máy tính và dụng hệ điều điểm
xã hội tri hành
thức
2 Chủ đề C. 1.Lưu trữ và chia 1 1
Tổ chức lưu sẻ tệp tin trên điểm
trữ, tìm Internet
kiếm và 2. Thực hành tìm 1 1
trao đổi kiếm thông tin điểm
thông tin trên Internet
3. Thực hành 1
nâng cao sử dụng 0.5
thư điện tử và điểm
mạng xã hội
Tổng 4
Tỉ lệ % 100%
Tỉ lệ chung% 100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: TIN HỌC, Lớp 11, HỌC KỲ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 câu,7 điểm, thời gian 30 phút)

TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh gia Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
đề vị kiến thức
Nhận biết Thông Vận dụng Vận
hiểu dụng cao
1 Chủ đề A. Máy 1.Hệ điều hành Nhận biết – Trình bày 2 1
tính và xã hội tri được sơ lược lịch sử
thức phát triển của hai hệ
điều hành thông dụng
cho PC, một hệ điều
hành là phần mềm
thương mại và hệ
điều hành còn lại là
phần mềm nguồn mở.
Sử dụng được một số
chức năng cơ bản của
một trong hai hệ điều
hành đó.
– Trình bày được vài
nét chính về một hệ
điều hành thông dụng
cho thiết bị di động
và sử dụng được một
số tiện ích cơ bản của
hệ điều hành đó.
Thông hiểu
– Trình bày được một
cách khái quát mối
quan hệ giữa phần
cứng, hệ điều hành và
phần mềm ứng dụng.
Trình bày được vai
trò riêng của mỗi
thành phần trong hoạt
động chung của cả hệ
thống.
2. Phần mềm Nhận biết: 2
nguồn mở và – Sử dụng được một
phần mềm chạy số tiện ích có sẵn của
trên internet hệ điều hành để nâng
cao hiệu suất sử dụng
máy tính.
– Nêu được tên một
số phần mềm soạn
thảo văn bản, phần
mềm bảng tính và
phần mềm trình chiếu
nguồn mở, chẳng hạn
Writer, Calc và
Impress trong bộ
OpenOffice.

3.Bên trong Nhận biết: 2


máy tính
- Nhận diện được
hình dạng của các bộ
phận chính bên trong
thân máy tính như
CPU, RAM và các
thiết bị lưu trữ. – Mô
tả được chức năng
của các bộ phận
chính bên trong thân
máy tính như CPU,
RAM và các thiết bị
lưu trữ.
– Nêu được tên được
đơn vị đo hiệu năng
của chúng như GHz,
GB,...
– Nhận biết được sơ
đồ của các mạch
logic AND, OR, NOT
Thông hiểu: Giải
thích được đơn vị đo
hiệu năng của chúng
như GHz, GB,...
– Giải thích được vai
trò của các mạch
logic đó trong thực
hiện tính toán nhị
phân
4. Kết nối máy Nhận biết: 2
tính với các -Biết một số thông số
thiết bị số cơ bản của thiết bị
vào-ra thông dụng,
cách kết nối với máy
tính
2 Chủ đề D. Đạo Giao tiếp an Nhận biết 1 1
đức, pháp luật toàn trên – Nêu được một số
và văn hoá internet dạng lừa đảo phổ
trong môi biến trên mạng.
trường số
– Nêu được/liệt kê
được một số biện
pháp phòng tránh
dạng lừa đảo phổ
biến trên mạng.
Thông hiểu
– Biết giao tiếp được
trên mạng qua email,
chat, mạng xã hội,...
và trong môi trường
số một cách văn
minh, phù hợp với
các quy tắc và văn
hoá ứng xử.
3 Chủ đề F. Giải 1. Lưu trữ dữ Nhận biết 1
quyết vấn đề liệu và khai thác – Nhận biết được nhu
cầu lưu trữ dữ liệu và
với sự trợ giúp thông tin phục khai thác thông tin
của máy tính vụ quản lí cho bài toán quản lí.
2. Cơ sở dữ liệu Thông hiểu 1 1
– Diễn đạt được khái
niệm hệ Cơ sở dữ
liệu, các khái niệm cơ
bản trong mô hình Cơ
sở dữ liệu
- Giải thích được các
khái niện thuộc tính
cơ bản của cơ sở dữ
liệu.
3. Hệ quản trị -Hiểu được khái niệm 1 1
cơ sở dữ liệu và hệ QTCSDL
hệ cơ sở dữ liệu -Hiểu được khái niệm
hệ CSDL
-Phân biệt được được
CSDL tập trung và
CSDL phân tán
4. Cơ sở dữ liệu Thông hiểu: 2
quan hệ -Hiểu được mô hình
CSDL quan hệ
-Hiểu được các thuật
ngữ và các khái niệm
liên quan: bản ghi,
trường, khóa, khóa
chính, khóa ngoài,
liên kết dữ liệu
5. SQL – Ngôn Thông hiểu: 1
ngữ truy vấn có Hiểu được ở mức
cấu trúc nguyên lí: CSDL và
các bảng được tạo
lập, được thêm mới,
cập nhật và truy xuất
dữ liệu qua SQL
6. Bảo mật và Thông hiểu: Hiểu 1
an toàn hệ cơ sở được tầm quan trọng
dữ liệu và một số biện pháp
bảo vệ hệ CSDL
4 Chủ đề G. Nghề quản trị Thông hiểu: 1
Hướng nghiệp cơ sở dữ liệu -Hiểu được các công
với tin học việc cần thực hiện
cùng các kiến thức và
kĩ năng cần thiết để
quản trị CSDL, các
ngành học có liên
quan và nhu cầu xã
hội đối với công việc
quản trị CSDL
- Hiểu được việc tìm
kiếm, khai thác và
trao đổi thông tin
hướng nghiệp liên
quan đến công việc
quản trị CSDL
Tổng 10 9 2
Tỉ lệ % 47% 43% 10%
Tỉ lệ chung 90%

B. PHẦN THỰC HÀNH: (3 câu, 3điểm, thời gian 15 phút)

TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh gia Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
đề vị kiến thức
Nhận biết Thông Vận dụng Vận
hiểu dụng cao
1 Chủ đề A. Máy Thực hành sử Vận dụng: 1
tính và xã hội tri dụng hệ điều -Sử dụng được một số
thức hành chức năng cơ bàn cùa
hệ điều hành cho máy
tính cá nhân.
-Sử dụng được một
vài tiện ích cùa hệ
điều hành nâng cao
hiệu quả cùa máy tính
cá nhân.

2 Chủ đề C. Tổ 1.Lưu trữ và Vận dụng: 1


chức lưu trữ, chia sẻ tệp tin -Sử dụng được một
tìm kiếm và trao trên Internet số công cụ trực tuyến
đổi thông tin như Google Drive
hay Dropbox,... để
lưu trữ và chia sẻ tệp
tin.
2. Thực hành Vận dụng: 1
tìm kiếm thông -Sử dụng được máy
tin trên Internet tìm kiếm trên PC và
thiết bị số thông minh
bằng cách gõ từ khoá
hoặc bằng tiếng nói.
-Xác lập được các lựa
chọn theo tiêu chí tìm
kiếm để nâng cao
hiệu quả tìm kiếm
thông tin.
3. Thực hành Nhận biết: Biết đánh 1
nâng cao sử dấu và phân loại thư
dụng thư điện tử điện tử.
và mạng xã hội Vận dụng: Khai thác
được một số chức
năng nâng cao cùa
mạng xã hội.
ĐỀ KIỂM TRA
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB A.1). Phương án nào dưới đây nói về chức năng của hệ điều hành máy tính cá nhân?
A. Quản lý và điều khiển các tác vụ và tài nguyên trên máy tính.
B. Tạo và chỉnh sửa tài liệu văn bản.
C. Truy cập internet và lướt web.
D. Hiển thị hình ảnh và video.
Câu 2 (NB A.1). Trong hệ điều hành máy tính cá nhân cơ chế "Plug & play" đề cập đến điều gì trong các phương
án dưới đây?
A. Khả năng kết nối và sử dụng thiết bị ngoại vi một cách dễ dàng.
B. Sự thân thiện của giao diện đồ họa.
C. Quản lý tài nguyên máy tính.
D. Tự động cập nhật hệ điều hành.
Câu 3 (TH A.1). Chọn phương án nêu ĐÚNG về lý do mà hệ điều hành di động ưu tiên cao cho giao tiếp thân thiện
và kết nối mạng di động?
A. Bởi vì máy tính di động là thiết bị phổ biến hơn máy tính và phải phục vụ mọi đối tượng người dùng, do đó,
giao tiếp thân thiện là yêu cầu hàng đầu để đảm bảo phổ cập của thiết bị di động đến mọi người.
B. Bởi vì máy tính di động chỉ được sử dụng tại những nơi có wifi, do đó, kết nối mạng di động không quan trọng.
C. Bởi vì hệ điều hành di động không cung cấp khả năng giao tiếp thân thiện, do đó, cần phải ưu tiên tính năng kết
nối mạng để bù đắp.
D. Bởi vì hệ điều hành di động thường không có khả năng kết nối mạng, do đó, cần phải ưu tiên tính năng này để
giúp người dùng truy cập Internet dễ dàng.
Câu 4 (NB A.2) Phần mềm nguồn mở là phần mềm có mã nguồn được công khai, cho phép người dùng được làm
gì trong các phương án dưới đây?
A. Sửa đổi, phân phối và sử dụng cho mục đích phi thương mại.
B. Sửa đổi, phân phối lại và sử dụng cho mục đích thương mại.
C. Không được sửa đổi, nhưng được phân phối lại và sử dụng cho mục đích thương mại.
D. Sửa đổi nhưng không được phân phối lại và sử dụng cho mục đích phi thương mại.
Câu 5 (NB A.2) Giấy phép công cộng GNU GPL là giấy phép điển hình với phần mềm nào trong các phương án
phần mềm nào dưới đây ?
A. Giấy phép điển hình với phần mềm nguồn mở
B. Giấy phép điển hình với phần mềm nguồn đóng
C. Giấy phép điển hình với phần mềm nguồn mở và đóng
D. Giấy phép điển hình với phần mềm tự do
Câu 6 (NB A.3). Hệ nhị phân dùng chữ số nào trong các phương án dưới đây?
A. 0 và 1
B. 0 và 1,2
C. 1,2,3
D. 0 và 3,4
Câu 7 (NB A.3). Phương án nào nêu ĐÚNG về Bộ phận có chức năng thực hiện tất cả các phép tính số học và logic
trong máy tính?
A. Bộ số học và logic
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ điều khiển
D. Bộ nhớ ROM
Câu 8 (NB A.4). Độ phân giải màn hình thể hiện bằng phương án nào dưới đây?
Phương án nào dưới đây thể hiện độ phân giải của màn hình?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 9 (NB A.4). Trong các cổng kết nối trong các phương án dưới đây thì cổng kết nối nào có thể truyền đồng thời
cả âm thanh và hình ảnh?
A. HDMI
B. VGA
C. USB
D. Mạng

Câu 10 (VD D.1). Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu
cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có
thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng phương án nào dưới đây?
A. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến
một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ
B. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
C. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển
khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện

Câu 11 (NB D.1) Phương án nào dưới đây nói về quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp
của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp
tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Câu 12. (NB F.1). Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây? Em hãy chọn phương án ĐÚNG.

A. Số khách hàng đến mở tài khoản


B. Lượng tiêu thụ điện hàng tháng của mỗi hộ gia đình
C. Lượng tiêu thụ nước hàng tháng của mỗi hộ gia đình
D. Danh sách học sinh cùng với tổ hợp môn học

Câu 13. (TH F.2). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về khái niệm cơ sở dữ liệu
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
C.Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
D. Một tệp được lưu trữ trên hệ thống máy tính

Câu 14. (VD F.2). Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là

Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG về tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu?

A. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
B. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không
hợp lệ
C. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu
không hợp lệ

Câu 15. (NB F.3). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu

A.Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu
B.Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
C.Phần mềm quản lý dữ liệu
D.Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ cơ sở dữ liệu

Câu 16 (TH F.3). CSDL tập trung là phương án nào?

Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG về khái niệm CSDL tập trung?
A.Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy)
B.Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL
con
C.Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy
D. Dữ liệu tập trung ở nhiều máy

Câu 17. (TH F.4). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ

A.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
B.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột
C.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
D.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các trang tính có quan hệ với nhau

Câu 18. (TH F.4). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về mỗi hàng của bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Thuật ngữ nào sau đây dùng để gọi mỗi hàng trong bảng của CSDL quan hệ?

A.Bản ghi
B.Trường
C.Thuộc tính
D.Khóa

Câu 19. (TH F.5) Chọn phương án ĐÚNG khi nói về SQL là?

Chọn phương án nêu ĐÚNG định nghĩa của SQL?

A.Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B.Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C.Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật CSDL

Câu 20. (TH F.6). Chọn phương án đúng và đầy đủ nào sau đây dùng để đảm bảo an ninh bảo vệ an ninh, an toàn cho các hệ
CSDL?

A.Triển khai bảo mật vật lý, tách biệt máy chủ CSDL, tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
B. Triển khai bảo mật vật lý, tách biệt máy chủ CSDL
C.Tách biệt máy chủ CSDL
D.Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định

Câu 21. (TH G.1) Chọn phương án đúng khi nói về nghề của người quản trị CSDL cần có?

Chọn phương án ĐÚNG khi nói về phẩm chất mà người quản trị CSDL cần có:

A.Tính cách tỉ mỉ, cẩn thận, kiên nhẫn, có kĩ năng phân tích
B.Cẩn thận, kiên nhẫn, có kĩ năng phân tích
C.Có kĩ năng phân tích
D. cẩn thận, kiên nhẫn, có kĩ năng phân tích

B. PHẦN THỰC HÀNH


Câu 1. (VD A.1). Hãy sao chép tất cả các tệp trong thư mục “Downloads” vào thư mục “So_Bao_Danh” tronmg
thư mục gốc ổ D:\ (0.5 điểm)
Câu 2. (VD C.1). Sử dụng dịch vụ Google Drive để chia sẻ tài nguyên thư mục “So_Bao_Danh” ở câu 1 (1 điểm)
Câu hỏi chưa rõ ràng (chia sẻ cụ thể như thế nào)
Câu 3. (VD C.1). Sử dụng tài khoản Gmail cá nhân để gửi thư mục “So_Bao_Danh” vào địa chỉ
lop11axyz@gmail.com (1 điểm)
Câu 4. Thực hiện đánh dấu thư chưa đọc trong gmail của cá nhân (0.5 điểm)

You might also like