Professional Documents
Culture Documents
Nhom 6
Nhom 6
Nhom 6
B. PHẦN KIỂM TRA THỰC HÀNH ( 3 câu, 3 điểm, thời gian 15 phút)
TT Chương/chủ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng
đề kiến thức %
điểm
Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
biết(TNKQ) (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TH TNKQ TL
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: TIN HỌC, Lớp 11, HỌC KỲ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 câu,7 điểm, thời gian 30 phút)
TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh gia Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
đề vị kiến thức
Nhận biết Thông Vận dụng Vận
hiểu dụng cao
1 Chủ đề A. Máy 1.Hệ điều hành Nhận biết – Trình bày 2 1
tính và xã hội tri được sơ lược lịch sử
thức phát triển của hai hệ
điều hành thông dụng
cho PC, một hệ điều
hành là phần mềm
thương mại và hệ
điều hành còn lại là
phần mềm nguồn mở.
Sử dụng được một số
chức năng cơ bản của
một trong hai hệ điều
hành đó.
– Trình bày được vài
nét chính về một hệ
điều hành thông dụng
cho thiết bị di động
và sử dụng được một
số tiện ích cơ bản của
hệ điều hành đó.
Thông hiểu
– Trình bày được một
cách khái quát mối
quan hệ giữa phần
cứng, hệ điều hành và
phần mềm ứng dụng.
Trình bày được vai
trò riêng của mỗi
thành phần trong hoạt
động chung của cả hệ
thống.
2. Phần mềm Nhận biết: 2
nguồn mở và – Sử dụng được một
phần mềm chạy số tiện ích có sẵn của
trên internet hệ điều hành để nâng
cao hiệu suất sử dụng
máy tính.
– Nêu được tên một
số phần mềm soạn
thảo văn bản, phần
mềm bảng tính và
phần mềm trình chiếu
nguồn mở, chẳng hạn
Writer, Calc và
Impress trong bộ
OpenOffice.
TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh gia Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
đề vị kiến thức
Nhận biết Thông Vận dụng Vận
hiểu dụng cao
1 Chủ đề A. Máy Thực hành sử Vận dụng: 1
tính và xã hội tri dụng hệ điều -Sử dụng được một số
thức hành chức năng cơ bàn cùa
hệ điều hành cho máy
tính cá nhân.
-Sử dụng được một
vài tiện ích cùa hệ
điều hành nâng cao
hiệu quả cùa máy tính
cá nhân.
Câu 10 (VD D.1). Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu
cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có
thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng phương án nào dưới đây?
A. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến
một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ
B. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
C. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển
khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện
Câu 11 (NB D.1) Phương án nào dưới đây nói về quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp
của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp
tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Câu 12. (NB F.1). Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây? Em hãy chọn phương án ĐÚNG.
Câu 13. (TH F.2). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về khái niệm cơ sở dữ liệu
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
C.Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
D. Một tệp được lưu trữ trên hệ thống máy tính
Phương án nào dưới đây nêu ĐÚNG về tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu?
A. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
B. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không
hợp lệ
C. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu
không hợp lệ
Câu 15. (NB F.3). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu
A.Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu
B.Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
C.Phần mềm quản lý dữ liệu
D.Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ cơ sở dữ liệu
Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG về khái niệm CSDL tập trung?
A.Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy)
B.Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL
con
C.Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy
D. Dữ liệu tập trung ở nhiều máy
Câu 17. (TH F.4). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
A.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
B.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột
C.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
D.CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các trang tính có quan hệ với nhau
Câu 18. (TH F.4). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về mỗi hàng của bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ
Thuật ngữ nào sau đây dùng để gọi mỗi hàng trong bảng của CSDL quan hệ?
A.Bản ghi
B.Trường
C.Thuộc tính
D.Khóa
Câu 19. (TH F.5) Chọn phương án ĐÚNG khi nói về SQL là?
A.Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B.Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C.Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật CSDL
Câu 20. (TH F.6). Chọn phương án đúng và đầy đủ nào sau đây dùng để đảm bảo an ninh bảo vệ an ninh, an toàn cho các hệ
CSDL?
A.Triển khai bảo mật vật lý, tách biệt máy chủ CSDL, tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
B. Triển khai bảo mật vật lý, tách biệt máy chủ CSDL
C.Tách biệt máy chủ CSDL
D.Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
Câu 21. (TH G.1) Chọn phương án đúng khi nói về nghề của người quản trị CSDL cần có?
Chọn phương án ĐÚNG khi nói về phẩm chất mà người quản trị CSDL cần có:
A.Tính cách tỉ mỉ, cẩn thận, kiên nhẫn, có kĩ năng phân tích
B.Cẩn thận, kiên nhẫn, có kĩ năng phân tích
C.Có kĩ năng phân tích
D. cẩn thận, kiên nhẫn, có kĩ năng phân tích