Professional Documents
Culture Documents
KTNC KiemToan TSCD
KTNC KiemToan TSCD
1
Mục đích
Giúp người học hệ thống hóa và vận
dụng các kiến thức về kế toán và quy
trình kiểm toán cho khoản mục TSCĐ.
2
Nội dung
Lập & trình bày khoản mục TSCĐ trên
BCTC
Kiểm toán khoản mục TSCĐ
Minh họa hồ sơ kiểm toán
Lưu ý: Không trình bày KSNB và các thử
nghiệm kiểm soát
3
Lập & trình bày khoản mục TSCĐ
4
Văn bản liên quan đến TSCĐ & CPKH
6
VAS 03 – TSCĐ hữu hình
Cần lưu ý:
■ Ghi nhận TSCĐ HH
- 4 tiêu chuẩn
- Lưu ý:
Có những tài sản không mang lại lợi ích trực tiếp nhưng
giúp TS khác mang lại lợi ích kinh tế nhiều hơn.
Gộp những bộ phận riêng lẻ thành một TSCĐ HH
Có thể phân bổ chi phí của TS cho các bộ phận cấu
thành (có thời gian sử dụng hữu ích khác nhau hoặc góp
phần tạo ra lợi ích kinh tế theo những tiêu chuẩn khác
nhau).
7
VAS 03 – TSCĐ hữu hình
Cần lưu ý: đuy trì giá trị bạn đầu, làm tăng mệnh giá mới được ghi nhận, sơn
nhà kh được ghi nhận; xây nhaf thêm 3, 4 tầng mới ghi nhận
■ Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
Nếu chi phí đó làm tăng lợi ích kinh tế của TS tăng NG:
Thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái
tiêu chuẩn ban đầu. Văn bản
Chi phí về sửa chữa, bảo dưỡng nhằm khôi phục lại
hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu tính vào CPSXKD
Khi giá trị còn lại của TSCĐ HH đã bao gồm các khoản
giảm về lợi ích kinh tế thì các CP phát sinh sau để khôi
phục các lợi ích kinh tế từ tài sản đó tính vào NG
8
VAS 03 – TSCĐ hữu hình
Cần lưu ý:
■ Khấu hao
Các nhân tố cần xem xét khi ước tính thời gian
sử dụng hữu ích của TS
Phương pháo tính khấu hao
Xem xét lại thời gian hữu ích
Xem xét lại phương pháp khấu hao
9
VAS 04 – TSCĐ vô hình
10
VAS 04 – TSCĐ vô hình
11
VAS 04 – TSCĐ vô hình
12
VAS 04 – TSCĐ vô hình
13
VAS 04 – TSCĐ vô hình
research và nghiên cứu kh được vốn hoá
14
VAS 06 – Thuê tài sản
15
Kế toán TSCĐ & CPKH
Các TK liên quan TSCĐ hữu hình
xxx
Chi phí quản lý DN
xxx xxx
TSCĐ (GTCL)
Nguyên giá
xxx xxx Chi phí (khấu hao)xxx
Hao mòn lũy kế
xxx
16
Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
17
Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016
THUYẾT MINH
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy
kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua, thuế nhập khẩu, các loại
thuế mua hàng không hoàn lại và chi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến vị trí
và trạng thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã dự kiến, và chi phí để tháo dỡ, di
dời tài sản và khôi phục hiện trường tại địa điểm đặt tài sản. Các chi phí phát sinh
sau khi tài sản cố định hữu hình đã đưa vào hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo
dưỡng và đại tu được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng
trong năm mà chi phí phát sinh. Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách
rõ ràng rằng các khoản chi phí này làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính
thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức hoạt động tiêu
chuẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một khoản
nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình. 18
Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016
THUYẾT MINH
Tài sản cố định hữu hình
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính của tài sảncố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:
19
Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016
THUYẾT MINH
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất gồm có:
Quyền sử dụng đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất;
Quyền sử dụng đất nhận chuyển nhượng hợp pháp; và
Quyền sử dụng đất thuê trước ngày có hiệu lực của Luật Đất đai năm 2003 mà tiền
thuê đất đã được trả trước cho thời hạn dài hơn 5 năm và được cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
20
Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016
THUYẾT MINH
Tài sản cố đinh vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất có thời hạn xác định được thể hiện theo nguyên giá trừ
giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá ban đầu của quyền sử dụng đất bao gồm giá mua và các chi
phí liên quan trực tiếp tới việc có được quyền sử dụng đất. Khấu hao được
tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hiệu lực của giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
Quyền sử dụng đất không có thời hạn xác định được thể hiện theo nguyên
giá và không tính khấu hao.
21
Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016
THUYẾT MINH
Tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy vi tính
Giá mua của phần mềm máy vi tính mới mà phần mềm này không phải là
một bộ phận gắn kết với phần cứng có liên quan thì được vốn hóa và hạch
toán như tài sản cố định vô hình. Phần mềm máy nvi tính được tính khấu
hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 2 – 6 năm.
22
Kiểm toán TSCĐ
23
Mục tiêu kiểm toán TSCĐ
Tính hiện hữu bằng chứng duy nhất và chỉ một, chứng kiến kiểm kê tscđ cuối kỳ
Tính đầy đủ nhân viên cố gắng ghi thiếu tscđ để ăn cắp, còn giám đốc thì muốn ghi đủ
nếu là công cụ dụng cụ, kh cần phải đánh giá hằng năm dùng nhiều năm, sếp cho giữu luôn
24
Mục tiêu kiểm toán CPKH
25
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
CPKH
Nghiệp vụ
Các nghiệp vụ ghi tăng, giảm TSCĐ không được
ghi nhận.
Các nghiệp vụ ghi tăng, giảm TSCĐ không liên
quan đến TSCĐ.
TSCĐ được ghi nhận là chi phí.
Vẫn tiếp tục trích khấu hao đối với các TSCĐ đã
trích đủ khấu hao.
đầu kỳ. opening balance ( audited
+ mua -> mua mới ( fixed aser purchasing
+ giảm -> thanh lý + khấu hao -> exp
= cuối kỳ ending balance
26
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
CPKH
Giá trị
Đánh giá không đúng các tài sản mua lại, trao đổi.
27
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
CPKH
Thời gian
Thay đổi thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
28
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
CPKH
29
Thử nghiệm cơ bản
30
Thủ tục phân tích
Phân tích xu hướng
Ví dụ:
So sánh giá trị TSCĐ năm nay / năm trước
So sánh tình hình tăng, giảm & CPKH năm nay / năm trước
…..
Phân tích tỷ số
Ví dụ: Tỷ số Lợi nhuận / TSCĐ
…….
Phân tích dự báo dự báo cpkh
31
Kiểm tra chi tiết
Lập bảng tổng hợp các nghiệp vụ tăng, giảm
khấu hao TSCĐ của kỳ thực hiện kiểm toán.
Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp vụ
tăng TSCĐ trong kỳ.
Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp vụ
giảm TSCĐ trong kỳ và tính toán kiểm tra các
khoản lãi, lỗ có liên quan.
Thực hiện thử nghiệm kiểm tra chi phí khấu hao
trong kỳ.
32
Lập bảng tổng hợp TSCĐ & CPKH
33
Kiểm tra chi tiết TSCĐ tăng trong kỳ
Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng (bao
gồm cả TSCĐ thuê tài chính) trong kỳ.
Kiểm tra các chứng từ có liên quan (hợp đồng
mua, hóa đơn, phiếu chi,…). Kiểm tra nguyên giá
TSCĐ tăng theo chứng từ và giá trị ghi nhận trên
sổ sách. Kiểm tra tính hiện hữu của TSCĐ tăng đã
ghi nhận.
34
Kiểm tra chi tiết TSCĐ giảm trong kỳ
Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ giảm
trong kỳ với các chỉ tiêu nguyên giá, khấu hao
lũy kế, giá trị còn lại, giá bán (hay giá trị thanh
lý), lãi hay lỗ.
Kiểm tra các chứng từ có liên quan nhằm xác
định giá nguyên giá và khấu hao lũy kế đã xóa
sổ, số tiền thu được từ nghiệp vụ giảm TSCĐ.
Tính toán lại lãi, lỗ do thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
35
Kiểm tra chi tiết CPKH
Xem xét cách tính chi phí khấu hao (phương pháp
khấu hao đã đăng ký, thời gian hữu dụng ước
tính)
36
Kiểm tra chi tiết khác
37
Hồ sơ kiểm toán
K
K Phần Tài sản cố định
K1: Biểu chỉ đạo
K2: Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh
K3: Chương trình kiểm toán
K4: Biểu tổng hợp
K5 Kx: Các biểu chi tiết
38
K1
Biểu chỉ đạo
39
Bảng tổng hợp các bút toán
K2
điều chỉnh
40
K3
Chương trình kiểm toán
REF. KTV
… Kx
41
K4
Biểu tổng hợp
REF. KTV
42
K5
Biểu chi tiết – TSCĐ tăng
REF. KTV
43
K6
Biểu chi tiết – TSCĐ giảm
REF. KTV
44
K7
Biểu phân tích CPKH
REF. KTV
45
Bài tập chương TSCĐ
46