Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

I.

Phần vấn đáp


1. 머리가 아프면 어떻게 해야 해요? (Khi bị ốm/đau đầu/đau răng/sốt/sổ mũi/đau
bụng…thì bạn làm gì?)
=> yạc cưl mô cô ya hê yo. (Uống thuốc)
2. 요즘 뭐 하고 있어요? (Dạo này bạn đang làm gì?)
=> han cu co si ho mưl bô cô ít so yo. (Dạo này đang có bài kiểm tra tiếng Hàn)
3. 집에서 학교까지 얼마나 걸려요? (Từ nhà đến trường mất bao lâu?)
=> i síp bun chưm’ rol ryo yo. (mất khoảng 20 phút)
4. 방학에 어디로 갈 거예요? (Bạn dự định sẽ đi đâu vào kì nghỉ?)
=> chung cuc rô cal ryo cô hê yo. ( Đi Trung Quốc)
5. 친구의 생일에 보통 무엇을 해요? (Bạn thường làm gì vào ngày sinh nhật của
bạn mình?)
=> ô sưl son mul hê yo. (Tặng áo cho bạn)
6.이번 주말에 무엇을 하려고 해요? (Bạn dự định làm gì vào cuối tuần này?)
=> chin cu rưl manal ryo cô hê yo. (Dự định sẽ gặp gỡ bạn bè vào cuối tuần)
7. 한국어를 왜 공부합니까? (Tại sao bạn lại học tiếng Hàn?)
=> han cu co rưl chô ha hê yo. (Tại vì tôi thích tiếng Hàn)
8. 감기에 걸리면 어떻게 해야 해요? (Khi bị ốm/đau đầu/đau răng/sốt/sổ mũi/đau
bụng…thì bạn làm gì?)
=> yạc cưl mô cô ya hê yo. (Uống thuốc)
9. 어떤 책/ 사람/ 영화/ 날씨를 좋아해요? (Bạn thích cuốn sách/con người/bộ
phim/thời tiết thế nào?)
=> chê mi ịch nưn chếch/sa ram/ yong hoa chô ha hê yo. (Thích sách/người/phim thú
vị)
=> si uân han nal xi rưl chô ha hê yo. (Thích thời tiết….)
10. 지금 무슨 옷을 입어요? (Bây giờ bạn đang mặc gì?)
=> ốt chư ha cô chong’ man chi’ rưl I pò yo. (Mặc áo khoác với quần bò)
11. 어디로 여행을 가장 가고 싶어요? (Bạn muốn đi du lịch ở đâu nhất?)
=> chung cu ư rô yo heng ưl ca cô si po yo. (Muốn đi du lịch ở Trung Quốc)
12. 생일에 무엇을 준비해야 해요? (Chuẩn bị gì cho ngày sinh nhật của mình?)
=> kê i cư chun pi hê ya tuề yo. (Chuẩn bị bánh sinh nhật)
13. 전화번호가 몇 번이에요? (SDT của bạn là gì?)
=> công sam sam sa ê yục cu yụ kê sa mô công i ê yo. (SDT)
14. 박물관/ 극장/병원에서 무엇을 금지합니까? (Những gì bị cấm trong bảo
tàng/rạp hát/bệnh viện?)
=> thàm myon mi ề yo. ( Cấm hút thuốc)
15. 보통 어떤 옷을 자주 입어요? (Bạn thường mặc quần áo gì?)
=> bô thông tan sun han ốt sưl cha chu i pò yo. (Thường mặc quần áo đơn giản)
16. 돈이 많으면 뭐 하고 싶어요? (Bạn muốn làm gì nếu có nhiều tiền?)
=> chung cu kê yo heng ưl cal cò yo ề yo. (Tôi sẽ đi du lịch ở Trung Quốc)
17. 고향에 가면 뭐 할 거예요? (Về quê thì bạn sẽ làm gì?)
=> chin cu rưl man nal ịch cò yo. (Gặp bạn)
18. 보통 언제 친구 집에 갈 거예요? (Khi nào thì đến nhà bạn?)
=> mồ im mi ịch xừ myon. (Nếu tụ tập thì tôi đến)
19. 언제 휴대폰을 이용해요? (Khi nào bạn sử dụng điện thoại di động?)
=> mê in hyu tê pôn nưl i yung hê yo. (Lúc rảnh thì sử dụng)
20. 지금 뭐 하고 싶어요? (Bây giờ bạn muốn gì?)
=> cha’ cô síp pò yo. (Đi ngủ)
21. 어디에서 버스를 기다려요? (Tôi phải bắt xe buýt ở đâu?)
=> bò xư ryu sang ề xo pô xư rưl ki ta ryo yo.
22. 생일에 무슨 선물을 받고 싶어요? (Bạn muốn nhận được món quà gì vào ngày
sinh nhật?)
=> ốt xưl bạt cô síp pò yo. ( Nhận áo vào ngày sinh nhật)
23. 학교/식당/ 도서관에 보통 뭐 하러 가요? (Bạn thường làm gì khi đến
trường/nhà hàng/thư viện?)
=> chin cu rưn man nal ha ro ca yo. (gặp bạn bè)
24. 어디에서 공부하러 가요? (Bạn học ở đâu?)
=> thô so quan i ề yo. (Thư viện)
25. 무슨 운동/요리/외국어를 할 수 있어요? (Bạn có thể chơi môn thể thao/nấu
ăn/ngoại ngữ nào?)
=> chúc cu rưl/chung cúc yo ri rưl/chung cù cò rưl hal su ịt sò yo.
II. Phần chủ đề
01: “감기”에 대해 말해 주세요. (Cảm cúm)
• 사람들은 보통 언제 감기에 걸려요?
• 감기에 걸리면 어디에 아파요? 어떻게 아파요?
• 감기에 걸리면 어떻게 해야 돼요?
• 감기에 걸리면 뭐 하면 안 돼요? 무엇을 금지합니까?
02: “휴대폰”에 대해 말해 주세요. (Điện thoại)
• 휴대폰을 많이 사용해요?
• 휴대폰 번호가 몇 번이에요?
• 언제부터 휴대폰을 사용했어요?
• 그 휴대폰은 어디에서 샀어요?
• 누구에게 전화을 자주 해요?
03: “주말 계획”에 대해 말해 주세요. (Kế hoạch cuối tuần)
• 이번 주말에 계획이 있어요?
• 어디에 가려고 해요?
• 거기에서 뭐 하려고 해요?
• 어디에 가려고 해요?
• 누구하고 하려고 해요?
04: “반 친구”에 대해 말해 주세요. (Bạn cùng lớp, có thể nói về bạn thân của mình)
• 반 친구는 이름이 뭐예요? 어디에서 살아요?
• 그 친구는 어떤 사람이에요?
• 그 친구는 무엇을 좋아해요?
• 그 친구와 함께 무엇을 자주 해요?
05: “지난 여름 여행”에 대해 말해 주세요. (Chuyến du lịch mùa hè năm ngoái)
• 지난 여름에 어디로 갔어요? 얼마 동안 갔어요?
• 거기에는 어땠어요? (경치/ 구경거리/ 음식/ 물건 값…)
• 거기에는 뭐 했어요?
• 또 가고 싶어요? 왜요?
06: “생일 파티”에 대해 말해 주세요. (Chuẩn bị bữa tiệc sinh nhật)
• 언제는 생일이에요?
• 언제 생일 파티를 해요? 어디에서 파티를 해요?
• 누구를 초대하고 싶어요?
• 무엇을 준비해야 돼요
• 파티에서 뭐 하려고 해요?
• 무슨 선물을 받고 싶어요?

You might also like