1. Tỉ lệ béo phì ở Canada tăng dần trong suốt thời gian đó
béo phì: obesity trong suốt: during __Obesity rate in Canada has increase during that period __________________________________________ 2. Tỉ lệ nhân viên ngành IT bị sa thải trong giai đoạn 3 năm từ 2018-2021 đã tăng gần gấp đôi so với giai đoạn trước đó sa thải: fire __IT employer’s fire rate in 3 years from 2018 to 2019 was double compare to the previous period __________________________________________ 3. Giá đồng Bitcoin đã tăng vọt trong năm 2019 lên hơn 60,000 USD cho một đồng đồng: coin ___ Bitcoin prices have soar sharply in 2019 to more than $60,000 per coin _________________________________________ 4. Mặt khác, có sự gia tăng rõ rệt về tỉ lệ thất nghiệp ở các tỉnh phía bắc Việt Nam thất nghiệp: unemployment ___ On the other hand, there is a clear increase in unemployment rate in the northern provinces of Vietnam_________________________________________ 5. Lượng hành khách đến sân bay Narita ở thành phố Tokyo đã đạt định ở mức 50,000 lượt vào năm tiếp theo hành khách: passengers __ Passenger arrivals at Narita Airport in Tokyo have reached the height of 50,000 next year. __________________________________________ 6. Tỉ lệ ứng viên đã tăng lên một cách nhanh chóng trong phần cuối của khoảng thời gian được đề cập trong biểu đồ __ The applicant share increased rapidly during the latter part of the period covered in the chart __________________________________________ 7. Sự bất mãn của khách hàng đã tăng đáng kể qua thời gian không kể tuổi tác sự bất mãn: dissatisfaction _ Customer dissatisfaction has increased significantly over time regardless of age ___________________________________________ 8. Tỉ lệ biết chữ ở Ấn Độ tăng liên tục từ năm 1950 đến năm 1980 tỉ lệ biết chữ: literacy rate ___ Literacy rates in India increased continuously from 1950 to 1950 _________________________________________