Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

KẾT QUẢ TUYỂN SINH

SBD Họ Tên Toán Lý Hóa Tổng điểm Kết quả Học bổng
D204 Nguyễn Mạnh Hùng 2 4 10 16 Đậu
C203 Lê Minh Định 4 3 1 8 Hỏng
B102 Trương Quang Minh 5 6 6 17 Đậu
A101 Lê Minh Tấn 4 7 7 18 Hỏng
A205 Nguyển Thị Thanh 6 7 9 22 Đậu
C106 Châu Thanh Thế 8 6 7 21 Đậu có
D107 Trần Anh 9 7 8 24 Đậu có
A208 Phan Bá Vinh 9 9 9 27 Đậu có

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã NgànhNgành thi Điểm chuẩn Điểm Mã Ngành A B C
1 chuẩn 2 Điểm h bổng 25 23 21
A Máy Tính 19 10
B Điện Tử 17 18 Kết quả
C Xây Dựng 15 16 Đậu So sánh số thí sinh đậu
D Hóa 13 14 hỏng
BẢNG THỐNG KÊ ĐẬU
HỎNG
Kết quả Số học sinh
ĐẬU 6
HỎNG 2
CÓ HỌC BỔNG 3
4

1. Chèn một cột Tổng điểm vào bên trái cột Kết quả.
Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
2. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả là
"Đậu", ngược lại là "Hỏng" trong đó giá trị thứ 2 trong số báo danh sẽ cho biết lấy điểm chuẩn 1 hay điểm chuẩn 2
D 3. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi, thì học
19 bổng là "có", ngược lại để trống

4. Lọc ra danh sách các thí sinh có kết quả đậu


đậu 5. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng
6. Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh số thí sinh đậu hỏng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).

ĐẬU
HỎNG

You might also like