Professional Documents
Culture Documents
trunghoang01IM-8030T Datasheet
trunghoang01IM-8030T Datasheet
IM-8030T
Bàn soi vuông 300 × 200 mm Mẫu bàn soi rộng kết hợp khối vòng chiếu sáng có
thể lập trình/đầu dò ánh sáng/Khối đo chiều cao tiếp xúc
Thông số kỹ thuật
Mẫu M-8030T
Loại Đầu
Cảm biến ảnh Cảm biến CMOS đơn sắc 1" 20 megapixel
Màn hình hiển thị Màn hình LCD 12,1" (WXGA: 1280 × 800)
Ống kính nhận Ống kính viễn tâm kép
Đo hình ảnh Trường quan Chế độ đo trường rộng 300 × 200 mm (4× R50)
sát
Chế độ đo có độ chính xác cao 225 × 125 mm
Đơn vị hiển thị tối thiểu 0,1 μm
Khả năng lặp Chế độ đo Không di ±1 μm
lại trường rộng chuyển bàn soi
Có di chuyển ±2 μm
bàn soi
Chế độ đo có Không di ±0,5 μm
độ chính xác chuyển bàn soi
cao
Có di chuyển ±1,5 μm
bàn soi
Độ chính xác Chế độ đo Không ghép ±3,9 μm *1
của phép đo trường rộng hình
(±2σ)
Có ghép hình ±(7 + 0,02 L) μm*2
Chế độ đo có Không ghép ±2 μm *3
độ chính xác hình
cao
Có ghép hình ±(4 + 0,02 L) μm *4
Đo đường kính Độ chính xác Chế độ đo ±(2,8 + 0,02 D) μm *5
ngoài của phép đo trường rộng
Chế độ đo có ±(1,4 + 0,04 D) μm *6
độ chính xác
cao
Đo đầu dò ánh Vùng có thể đo (XY) 190 × 90 mm
sáng
Độ sâu đo tối đa 30 mm
Đường kính đầu dò ánh sáng ø3 mm
Lực đo 0,015 N
Khả năng lặp lại ±2 μm *7
Độ chính xác của phép đo ±(8 + 0,02 L) μm *8
Khối đo chiều Phạm vi đo 0 đến 75 mm
cao
Lực đo 0,3 N
Độ chính xác của vị trí đo (XY) ±0,2 mm *9
Đơn vị hiển thị tối thiểu 1 μm
Vùng có thể đo Chế độ đo trường rộng 145 × 95 mm
(XY)
*1 Trong phạm vi ø80 mm, trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C tại vị trí điểm lấy nét.
*2 Trong phạm vi 280 × 180 mm (4× R40), trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C tại vị trí điểm lấy nét, và với tải trọng từ 3
kg trở xuống trên bàn soi. L là lượng di chuyển bàn soi (theo đơn vị mm).
*3 Trong phạm vi ø20 mm, trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C tại vị trí điểm lấy nét.
*4 Trong phạm vi 220 × 120 mm, trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C tại vị trí điểm lấy nét, và với tải trọng từ 3 kg trở
xuống trên bàn soi. L là lượng di chuyển bàn soi (theo đơn vị mm).
*5 Trong phạm vi L218 mm × ø60 mm. Tại vị trí điểm lấy nét, với bộ phận được định vị tại trung tâm của trường quan sát ống kính, và với hướng trục
của bộ phận hướng theo phương ngang của trường quan sát ống kính. Trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C. D là
khoảng cách hướng Y (theo đơn vị mm).
*6 Trong phạm vi L206 mm × ø20 mm. Tại vị trí điểm lấy nét, với bộ phận được định vị tại trung tâm của trường quan sát ống kính, và với hướng trục
của bộ phận hướng theo phương ngang của trường quan sát ống kính. Trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C. D là
khoảng cách hướng Y (theo đơn vị mm).
*7 Khi hệ thống phát hiện là tiêu chuẩn. ±3 μm nếu hệ thống phát hiện ở vị trí sâu.
*8 Khi hệ thống phát hiện là tiêu chuẩn, trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23 ±1°C, và với tải trọng từ 3 kg trở xuống trên bàn
soi. ±(10 + 0,02 L) μm nếu hệ thống phát hiện ở vị trí sâu, với L là chiều dài đo (theo đơn vị mm).
*9 Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: +23°C ±1°C.
*10 Với chiều cao đo tối đa là từ 30 mm trở xuống. ±3 μm khi chiều cao đo tối đa từ 30 mm đến 75 mm.
*11 Kính tiêu chuẩn, với chiều cao đo tối đa là từ 30 mm trở xuống. ±9,5 μm khi chiều cao đo tối đa từ 30 mm đến 75 mm.
Kích thước
* Nếu không đọc được các ký tự trên hình, xin vui lòng tham khảo CAD hoặc hướng dẫn sử dụng.