Professional Documents
Culture Documents
2022 - 12 - 14 - Chương 2 - Kinh tế lượng cơ bản
2022 - 12 - 14 - Chương 2 - Kinh tế lượng cơ bản
Nội dung
2.1. Phân tích hồi quy
2.2. Phương pháp bình phương nhỏ nhất
2.3. Hệ số xác định và kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy
2.4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết
2.5. Dự báo
2.6. Đơn vị trong mô hình hồi quy tuyến tính
2.7. Một số dạng hàm hồi quy
Kiểm định các giả thuyết về bản chất của mối quan hệ giữa biến phụ thuộc
và biến độc lập mà lý thuyết kinh tế đưa ra;
Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của biến phụ thuộc ứng với giá
trị dự đoán của các biến độc lập phù hợp với mẫu.
𝛽መ1 , 𝛽መ2 : Hệ số hồi quy ước lượng và là ước lượng điểm của 𝛽1 ; 𝛽2
𝑌𝑖 : Giá trị ước lượng thu được từ hàm và là ước lượng điểm của 𝐸(𝑌𝑖 )
Trong đó:
Mục tiêu: Tìm 𝛽መ1 ; 𝛽መ2 sao cho sai lệch giữa giá trị thực tế 𝑌𝑖 so với giá trị ước
lượng thu được từ hàm hồi quy mẫu 𝑌𝑖 là nhỏ nhất.
Phương pháp OLS là tìm các ước lượng điểm 𝛽መ1 ; 𝛽መ2 sao cho tổng bình phương
các phần dư (Residual sum of squares - RSS) là nhỏ nhất.
Tức là tìm 𝛽መ1 ; 𝛽መ2 sao cho
2
RSS = σ𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 − 𝑌ത 2
= σ𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 − 𝛽መ1 − 𝛽መ2 𝑋𝑖 → 𝑚𝑖𝑛 σ𝑛𝑖=1 𝑒𝑖2 → 𝑀𝑖𝑛
𝛽መ1 = 𝑌ത − 𝛽መ2 𝑋ത
=> ൞ መ σ𝑛𝑖=1 𝑥𝑖 𝑦𝑖
𝛽2 = σ𝑛 𝑥 2
𝑖=1 𝑖
1 𝑛 1 𝑛
ത ത ത 𝑦𝑖 = 𝑌𝑖 − 𝑌ത
Trong đó: 𝑋 = σ𝑖=1 𝑋𝑖 ; 𝑌 = σ𝑖=1 𝑌𝑖 ; 𝑥𝑖 = 𝑋𝑖 − 𝑋;
𝑛 𝑛
𝐶𝑜𝑣 𝑒𝑖 , 𝑋𝑖 = 𝑒𝑖 𝑋𝑖 = 0
𝑖=1
Trung bình quan sát của biến phụ thuộc bằng trung bình các ước lượng của nó:
𝑌ത = 𝑌ത
Đường SRF đi qua trung bình mẫu 𝑋; ത 𝑌ത :
𝑌ത = 𝛽መ1 + 𝛽መ2 𝑋ത
Không có quan hệ tương quan giữa phần dư và 𝑌𝑖 :
𝐶𝑜𝑣 𝑒𝑖 , 𝑌𝑖 = σ𝑛𝑖=1 𝑒𝑖 𝑌𝑖 = 0
σ𝑛𝑖=1 𝑋𝑖2 1
𝑆𝐷 𝛽መ1 =𝜎 𝑛
መ
; 𝑆𝐷 𝛽2 = 𝜎
𝑛 σ𝑖=1 𝑥𝑖 2
𝑛 σ𝑛𝑖=1 𝑥𝑖2
σ𝑛 2
𝑖=1 𝑒𝑖
Phương sai mẫu: 𝜎ො 2 = (𝑛−2)
σ𝑛𝑖=1 𝑋𝑖2 1
𝑆𝑒 𝛽መ1 = 𝜎ො 𝑛
መ
; 𝑆𝑒 𝛽2 = 𝜎ො
𝑛 σ𝑖=1 𝑥𝑖 2
𝑛 σ𝑛𝑖=1 𝑥𝑖2
𝐸𝑆𝑆
Tỷ số: 𝑇𝑆𝑆
kí hiệu là 𝑅 2 được gọi là hệ số xác định.
Ý nghĩa: 𝑅 2 đo phần trăm sự biến động của biến phụ thuộc 𝑌 được giải
thích thông qua hàm hồi quy mẫu (Biến độc lập).
Tính chất:
+ 0 ≤ 𝑅2 ≤ 1
+ 𝑅 2 = 0 Mô hình hồi quy không phù hợp.
+ 𝑅 2 = 1 𝑋 và 𝑌 là quan hệ hàm số. Mô hình hồi quy không có ý nghĩa.
መ መ (𝑛−2) መ መ (𝑛−2)
Khoảng tin cậy 2 phía: 𝛽𝑗 − 𝑆𝑒(𝛽𝑗 )𝑇𝛼/2 ≤ 𝛽𝑗 ≤ 𝛽𝑗 + 𝑆𝑒(𝛽𝑗 )𝑇𝛼/2
መ መ (𝑛−2)
Khoảng tin cậy bên trái: 𝛽𝑗 ≤ 𝛽𝑗 + 𝑆𝑒(𝛽𝑗 )𝑇𝛼
መ መ 𝑛−2
Khoảng tin cậy bên phải: 𝛽𝑗 − 𝑆𝑒 𝛽𝑗 𝑇𝛼 ≤ 𝛽𝑗
𝑗 −𝛽∗
𝛽 𝑗 𝑛−2
Tiêu chuẩn kiểm định: 𝑇 = 𝑆𝑒(𝛽𝑗 ) ~𝑇
Miền bác bỏ tương ứng với từng cặp giả thuyết (mức ý nghĩa 𝛼):
𝐻0: 𝛽𝑗 = 0
Cặp giả thuyết ൝
𝐻1: 𝛽𝑗 ≠ 0
2 ෝ2
𝑛−2 𝜎 2 𝑛−2
Chọn thống kê: 𝜒 = ~𝜒
𝜎2
Với độ tin cậy 1 − 𝛼 (mức ý nghĩa 𝛼) có:
ෝ2
𝑛−2 𝜎 2 ෝ2
𝑛−2 𝜎
Khoảng tin cậy 2 phía: (𝑛−2) ≤𝜎 ≤ (𝑛−2)
𝜒2 𝛼 𝜒2 𝛼
1− 2
2
2 ෝ2
𝑛−2 𝜎
Khoảng tin cậy bên trái: 𝜎 ≤ (𝑛−2)
𝜒2 1−𝛼
2 ෝ2
𝑛−2 𝜎
Khoảng tin cậy bên phải: 𝜎 ≥ (𝑛−2)
𝜒2 𝛼
2 2 𝛼𝑛−2
𝜒 >𝜒
𝑛−2 𝑛−2
(1) 𝑊𝛼 = 𝜒2: 2
𝑛−2
(2)𝑊𝛼 = 𝜒2: 𝜒2 > 2
𝜒 𝛼 (3)𝑊𝛼 = 𝜒2: 𝜒2 < 2
𝜒 1−𝛼
𝜒2 < 2
𝜒 1−𝛼
2
ෝ2
𝜎 2
Trong đó: Se 𝑌0 = + 𝑋0 − 𝑋ത 𝑆𝑒 𝛽መ2
𝑛
ෝ2
𝜎 2
Trong đó: Se 𝑌0 = + 𝑋0 − 𝑋ത 𝑆𝑒 𝛽መ2 + 𝜎ො 2
𝑛