Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

DỰ ÁN - 01
GROUP TOÁN VÀ LATEX THPT

NHÓM TEX TOÁN THPT 2023

TEX BÀI TẬP TOÁN


Lớp

11
R
D A

B Q
C

Năm: 2023 - 2024


Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang
MỤC LỤC
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1

B VÍ DỤ 1

Dạng 0.1. Góc lượng giác 1

C BÀI TẬP 1

TỔ 1 - SÁCH CÁNH DIỀU - DỰ ÁN 2

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. .....
2. .....
B. VÍ DỤ

Dạng 0.1. Góc lượng giác

Phương pháp giải

Ví dụ 1. Câu dẫn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Ví dụ 2. Câu dẫn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

C. BÀI TẬP
1. Bài tập tự luận

Bài 1.

6n − 5 n3 − 5n + 1 4n2 + n + 1
1 lim 3 lim 5 lim ;
3n 3n2 − 4n + 2 8n + 3
−2n2 − 6n + 2 −4n + 1 4n + 5 n
2 lim ; 4 lim ; 6 lim .
8n2 − 5n + 4 9n2 − n + 2 3 · 4n − 4 · 5n

Lời giải.

Bài 2. Câu dẫn


A. . B. . C. . D. .

Lời giải.

2. Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Với α là
Ä√số thực
äα bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
√ √ α 2 2 2 α2
A. 10 =α 10 . B. 10α = 10 2 . C. (10α ) = (100) . D. (10α ) = (10) .
Lời giải.

1
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024


Ä√ äα √ α 2 2
Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy 10α = 10 , 10α = 10 2 , (10α ) = (100) là các mệnh đề
2 2
2 α 2 1 2 α2
đúng. Xét mệnh đề (10α ) = (10) : với α = 1, ta có: 101 = 100 ̸= (10) = 10 nên mệnh đề (10α ) = (10) sai.


Chọn đáp án D □
»
4 2
Câu 2. Cho α là số thực dương khác 1. Khi đó a 3 bằng
√3
8 3 √
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
Lời giải.
Å ã1

»
4 2 2 4 21 1
Ta có: a 3 = a 3 = a 3 4 = a 6 = 6 a.

Chọn đáp án D □
Câu 3. Điều kiện xác định của x−3 là:
A. x ∈ R. B. x ≥ 0. C. x ̸= 0. D. x > 0.
Lời giải.
1
Ta có: x−3 = 3 ⇒ x ̸= 0.
x
Chọn đáp án C □
Câu 4. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a log a
A. log(ab) = log a. log b. B. log = log b − log a. C. log = . D. log(ab) = log a + log b.
b b log b
Lời giải.
Với các số thực dương a, b bất kì ta có:
a a a log a
+) log = log a − log b nên log = log b − log a và log = sai.
b b b log b
+) log(ab) = log a + log b nên log(ab) = log a. log b sai và log(ab) = log a + log b đúng.
Chọn đáp án D □
Câu 5. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = loga b3 + loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 27 loga b. B. P = 15 loga b. C. 9 loga b . D. 6 loga b.
Lời giải.
1
Ta có: P = loga b3 + loga2 b6 = 3 loga b + 6. loga b = 6 loga b.
2
Chọn đáp án D □
Câu 6. Cho số thực dương a khác 1, biểu thức D = loga3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. − . B. . C. −3. D. 3.
3 3
Lời giải.
1 1
Ta có: D = loga3 a = loga a = .
3 3
Chọn đáp án B □
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3 a2 bằng:

1 1
A. 2 log3 a. B. 2 loga 3. C. log3 a . D. .
2 2 loga 3
Lời giải.
Ta có: log3 a2 = 2 log3 a.


Chọn đáp án A □
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2x = 4 là:
A. x = −2. B. x = −3. C. x = 3 . D. x = 2.
Lời giải.
Ta có: 2x = 4 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án D □
Câu 9. Nghiệm của phương trình log2 (3 − x) = 1 là:
A. x = 2. B. x = 1. C. x = −2 . D. x = −1.
Lời giải.
Ta có: log2 (3 − x) = 1 ⇔ 3 − x = 2 ⇔ x = 1.
Chọn đáp án B □
Câu 10. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định. Å ãx
2
A. y = 0, 3x . B. y = log 1 x. C. y = log 3 x. D. y = .
3 2 3

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang 2
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

Lời giải.
3
Hàm số y = log 3 x đồng biến trên tập xác định vì cơ số > 1.
2 2
Chọn đáp án C □
Câu 11. Với Å các ãsố thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a3
Å 3ã
2a 1
A. log2 = 1 + 3 log2 a + log2 b. B. log2 = 1 + log2 a + log2 b.
b
Å 3ã b
Å 3ã 3
2a 2a 1
C. log2 = 1 + 3 log2 a − log2 b. D. log2 = 1 + log2 a − log2 b.
b b 3
Lời giải. Å
2a3
ã
= log2 2a3 − log2 (b) = log2 2 + log2 a3 − log2 b = 1 + 3 log2 a − log2 b.

Ta có: log2
b
Chọn đáp án C □
Câu 12. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a = x, ln b = y. Tính ln a3 b2 .


A. P = x2 y 3 . B. P = 6xy. C. P = 3x + 2y. D. P = x2 + y 2 .
Lời giải.
Ta có: ln a3 b2 = ln a3 + ln b2 = 3 ln a + 2 ln b = 3x + 2y.


Chọn đáp án C □
4√
Câu 13. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng:
7 5 11 10
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 .
Lời giải.
4√ 4 1 4 1 11
+
Ta có: P = a 3 a = a 3 .a 2 = a 3 2 = a 6 .
Chọn đáp án C □
3 √
Câu 14. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a dưới dạng lũy thừa của a với số mũ hữu tỉ. Tìm
a 2018 . 2018

số mũ của biểu thức rút gọn đó.


2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
1009 1009 1009 20182
Lời giải.
3 √ 3 1 4 2 2
a 2018 . 2018 a = a 2018 .a 2018 = a 2018 = a 1009 . Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng .
1009
Chọn đáp án A □
√ √
a a+1 .a2− a
Câu 15. Rút gọn biểu thức P = Ä √ ä√ với a > 0.
2+2
a 2−2
A. P = a. B. P = a3 . C. P = a4 . D. P = a5 .
Lời giải. √ √
a a+1 .a2− a a3
Ta có: P = Ä √ ä√ = 2−4 = a5 .
2+2 a
a 2−2
Chọn đáp án D □
1 √
Câu 16. Rút gọn biểu thức P = x6 . 3 x
với x > 0.
1 √ 2
A. P = x8 . B. P = x. C. P = x 9 . D. P = x2 .
Lời giải.
1 1
1 1
6+3
1 √
Với x > 0; P = x 6 .x 3 =x = x2 = x.
Chọn đáp án B □
p
4

3

Câu 17. Cho biểu thức P = x. x2 . x3 , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
A. P = x 3 . B. P = x 2 . C. P = x 24 . D. P = x 4 .
Lời giải. q » q »
√ √
» »
p
4 3
4 3 3 4 3 7 4 7 4 13 13
Ta có: Với x > 0 : P = x. x2 . x3 = 2
x. x .x 2 = x. x 2 = x.x 6 = x 6 = x 24 .
Chọn đáp án C □
√ x
Câu 18. Rút gọn biểu thức M = 3 log√3 x − 6 log9 (3x) + log 1 .
x 3 9 x
A. M = − log3 (3x). B. M = 2 + log3 . C. M = − log3 . D. M = 1 + log3 x.
3 3
Lời giải.

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang 3
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

Điều kiện: x > 0.


M = 3 log3 x − 3 (1 + log3 x) − log3 x + 2 = −1 − log3 x = − (1 + log3 x) = − log3 (3x) .
Chọn đáp án A □
Câu 19. Tập xác định cảu hàm số y = log0.5 x2 − 2x + 1 là:


A. R. B. R \ {1}. C. (0; +∞) . D. (1; +∞).


Lời giải.
Ta có: y = log0.5 x2 − 2x + 1 xác định khi x2 − 2x + 1 > 0 ⇔ x ̸= 1.


Chọn đáp án B □
» p √
20 7
Câu 20. Cho P = 3 27 4 243. Tính log3 P ?
45 9 45
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
28 112 56
Lời giải.
» p √ 1 1 1 11
20 7 4
1
20 20
9 9 9
Ta có: P = 3 27 243 ⇒ P = 3 2 .27 7 .243 7 4 = 3 112 ⇒ log3 P = log3 3 112 = .
112
Chọn đáp án B □
Câu 21. Giải bất phương trình log3 (2x − 3) > 2.
3 3
A. x > . B. x > 6. C. 3 < x < 6. D. < x < 6.
2 2
Lời giải.
Ta có: log3 (2x − 3) > 2 ⇔ 2x − 3 > 9 ⇔ x > 6.
Chọn đáp án B □

Câu 22. Ông A gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8.1%/năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn (hình thức lãi kép).
Hỏi sau bao nhiêu năm. Ông A được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9. B. 10. C. 8 . D. 7.
Lời giải.
Giả sử sau n năm, ông A được gấp đôi số tiền T ban đầu, ta có:
n
2T = T (1, 081) ⇔ n = log1,081 2 ≈ 8, 9.
Vậy số năm cần gửi là 9.
Chọn đáp án A □
Câu 23. Cho hàm số y = loga x (a > 0, a ̸= 1) có đồ thị như hình vẽ.

x
1 2
−1

Giá trị của a bằng:


1 1 √
A. a = 2. B. a = . C. a = √ . D. a = 2.
2 2
Lời giải.
1 1
Đồ thị hàm số y = loga x đi qua (2; −1) nên loga 2 = −1 ⇔ 2 = ⇔a= .
a 2
Chọn đáp án B □
Å ã−1
1
Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2 < là
25
A. S = (−∞; 2). B. S = (−∞; 1). C. S = (1; +∞). D. S = (2; +∞).
Lời giải.

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang 4
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

Å ã−1
1
Ta có 5x+2 < ⇔ 5x+2 < 52x ⇔ x + 2 < 2x ⇔ x > 2.
25
Chọn đáp án D □
Câu 25. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x = 5 · log2 a + 3 log2 b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b. B. x = a5 b3 . C. x = a66 + b3 . D. x = 5a + 3b.
Lời giải.
Ta có log2 x = 5 · log2 a + 3 log2 b ⇔ log2 x = log2 a5 b3 ⇔ x = a5 b3 .


Chọn đáp án B □
Câu 26. Nghiệm của phương trình 34x−12 = 81 là:
A. x = 4. B. x = 8. C. x = 6 . D. x = 2.
Lời giải.
Ta có 34x−12 = 81 ⇔ 4x − 12 = 4 ⇔ x = 4.
Chọn đáp án A □
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log3 x2 − 5x + 1 = 2 bằng

A. 8. B. 5. C. −5. D. −8.
Lời giải.
Ta có log3 x2 − 5x + 1 = 2 ⇔ x2 − 5x + 1 = 9 ⇔ x2 − 5x − 8 = 0.

b
Suy ra tổng các nghiệm là − = 5.
a
Chọn đáp án B □
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = ln 15 − x2 ?

A. 7. B. 6. C. 5 . D. 8.
Lời giải. √ √
Ta có hàm số y = ln 15 − x2 xác định ⇔ 15 − x2 > 0 ⇔ − 15 < x < 15. Suy ra có 7 số nguyên thỏa mãn.


Chọn đáp án A □
log9 (ab2 )
Câu 29. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 27 = 2ab. Giá trị của biểu thức ab4 bằng
A. 4. B. 8. C. 2. D. 16.
Lời giải.
2 ä3 3
Ta có 27log9 (ab ) = 2ab ⇔ 3log3 ab 2 ⇔ ab2 2 = 2ab ⇔ ab3 = (2ab) ⇔ ab4 = 4.
Ä 2  2

Chọn đáp án A □
a3 b bằng

Câu 30. Cho a, b là các số dương, a ̸= 1 so cho loga b = 2, giá trị của loga
3
A. . B. 3a. C. 5. D. 3.
2
Lời giải.
Ta có loga a3 b = 3 + loga b = 3 + 2 = 5.


Chọn đáp án C □
√ 
Câu 31. Cho loga b = 3, loga c = −2. Khi đó loga a3 b2 c bằng bao nhiêu?
A. 13. B. 5. C. 8. D. 10.
Lời giải.
√  √ 1 1
Ta có loga a3 b2 c = loga a3 + loga b2 + loga c = 3 + 2 loga b + loga c = 3 + 2 · 3 − · 2 = 8.
2 2
Chọn đáp án C □
2 2
Câu 32. Cho log8 |x| + log4 y = 5 và log8 |y| + log4 x = 7. Tìm giá trị của biểu thức P = |x| + |y|.
A. P = 56. B. P = 16. C. P = 8. D. P = 64.
Lời giải.
Điều kiện: x, y ̸= 0.
Cộng vế với vế của hai phương trình, ta được:
log8 |xy| + log4 x2 y 2 = 12 ⇔ log2 |xy| = 9 ⇔ |xy| = 512.
Trừ vế với vế của hai phương trình, ta được:
x y2 x x
log8 + log4 2 = −2 ⇔ log2 =3⇔ = 8 ⇔ |x| = 8|y|.
y x y y
Từ đó duy ra |y| = 8 ⇒ |x| = 64 ⇔ P = 56.
Chọn đáp án A □

3
64a b 2
Câu 33. Cho hai số thwucj dương a, b. Nếu viết log2 = 1 + x log2 a + y log4 b (c, y ∈ R) thì biểu thức P = xy
ab
có giá trị bằng bao nhiêu?
1 2 1 1
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = .
3 3 12 12

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang 5
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

Lời giải. √
64a3 b2 1 1 1
Ta có log2 = log2 64 6 + log2 a + log2 b − log2 a − log2 b
ab 2 3
1 4
= 1 − log2 a − log4 b.
2 3
1 4 2
Khi đó x = − ; y = − ⇔ P = xy = .
2 3 3
Chọn đáp án B □
b
Câu 34. Cho log700 490 = a + với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng T = a + b + c.
c + log 7
A. T = 7. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1.
Lời giải.
log 490 log 10 + log 49 1 + 2 log 7 4 + 2 log 7 − 3 −3
Ta có: log700 490 = = = = =2+ .
log 700 log 100 + log 7 2 + log 7 2 + log 7 log 7
Suy ra a = 2, b = −3, c = 2.
Vậy T = 1.
Chọn đáp án D □
x2 −3x+2 x2 +6x+5 2x2 +3x+7
Câu 35. Cho phương trình 4 +4 =4 + 1. Gọi x1 , x2 lần lượt là nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ
nhất của phương trình. Giá trị của biểu thức 2x1 + x2 bằng
A. -2. B. 1. C. 2 . D. -1.
Lời giải.
Ä 2 ä Ä 2 ä Ä ä Ä 2 ä
2 2 2
Ta có 4x −3x+2 − 42x +3x+7 + 4x +6x+5 − 1 = 0 ⇔ 4x −3x+2 1 − 4x +6x+5 + 4x +6x+5 − 1 = 0
" x2 +6x+5 ñ 2 ñ
Ä 2
x +6x+5
äÄ 2
x −3x+2
ä 4 =1 x + 6x + 5 = 0 x = −1, x = −5
⇔ 4 −1 1−4 =0⇔ ⇔ 2 ⇔ .
x2 −3x+2 x − 3x + 2 = 0 x = 1, x = 2
4 =1
Do đó nghiệm lớn nhất x1 = 2 và nghiệm nhỏ nhất x2 = −5.
Vậy 2x1 + x2 = 4 − 5 = −1.
Chọn đáp án D □
a(m + nb)
Câu 36. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Nếu biểu diễn log6 45 = Thì m + n + p bằng
b(a + p)
A. -3. B. 3. C. 6 . D. 4.
Lời giải.
Ta có:
1 1
log3 32 + 2+
log3 45 log3 9 + log3 5 log5 3 b = a(1 + 2b) .
log6 = 6= = =
log 3 log3 2 + log3 3 1 1 b(a + 1)
log3 3 + 1+
log2 3 a
a(m + nb)
Theo bài ra: log6 45 = .
b(a + p)
Từ dó ta có: m = 1, n = 2, p = 1.
Vậy m + n + p = 4.
Chọn đáp án D □
Câu 37. Vào ngày 15 hàng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 5%/ tháng triệu đồng theo
hình thức lãi kép với lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi là 0, 6 tháng. Hỏi sau đúng ba năm ( kể từ ngày bắt đầu
gửi), ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 195251000 (đồng). B. 195252000 (đồng). C. 201450000 (đồng). D. 201453000 (đồng).
Lời giải.
Đặt A = 5 triệu, r = 0, 6%.
Sau một tháng ông An có số tiền cả vốnî và lãi là A (1 + r), tiếp
ó tục gửi vào ngân hàng A đồng nên số tiền trong ngân
2
hàng lúc này là T1 = A (1 + r) + A = A (1 + r) + (1 + r) + 1 .
î 2
ó
Sau hai tháng ông An có số tiền cả vốn và lãi là T2 = T1 (1 + r) + A = A (1 + r) + (1 + r) + 1 .
···
Sau 36 tháng ông An có số tiền cả vốn và lãi là:
37
î 36 35
ó (1 + r) − 1
T36 = A (1 + r) + (1 + r) + · · · + (1 + r) + 1 − A = A · ≈ 20145300 đồng.
r
Chọn đáp án D □
Câu 38. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 log2 3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ⩽ 2 là S = (a; b]. Độ dài đoạn [a; b]
3

15 9 150 27
A. . B. . C. . D. .
7 4 67 8
Lời giải.

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang 6
Nhóm Toán & LATEX Tex NGÂN HÀNG TOÁN 11, 2023 - 2024

®
4x − 3 > 0 3
Điều kiện xác định ⇔x> (∗).
2x + 3 > 0 4
2
Khi đó 2 log2 3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ⩽ 2 ⇔ log3 (4x − 3) − log3 (2x − 3) ⩽ 2
3
2 2
⇔ log3 (4x − 3) ⩽ log3 32 + log3 (2x + 3) ⇔ log3 (4x − 3) ⩽ log3 32 (2x + 3)
 

2 3
⇔ (4x − 3) ⩽ 9 (2x + 3) ⇔ 16x2 − 42x − 18 ⩽ 0 ⇔ − ⩽ x ⩽ 3.
8
3
Kết hợp với điều kiện (*) ta được < x ⩽ 3.
4 Å ò
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ; 3 = (a; b].
4
9
Vậy độ dài đoạn [a; b] là .
4
Chọn đáp án B □
2 Ä√3 √ ä
a3 a−2 − 3 a
2018
Câu 39. Cho hàm số f (a) = 1 Ä √
8
√8
ä với a > 0, a ̸= 1. Tính giá trị M = f (2017 ).
a8 3
a − a −1

A. 20172018 + 1. B. −20171009 − 1. C. 20172019 . D. 20172019 + 1.


Lời giải.
2 Ä√3 √ ä
a3 a−2 − 3 a 1−a 1
Ta có f (a) = 1 Ä √ √ ä= 1 = −1 − a 2 .
8 8
a8 a3 − a−1 a2 − 1
1
Do đó M = f 20172018 = −1 − 20172018 2 = −1 − 20171009 .


Chọn đáp án B □
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình (log2 x − 2) (2x − y) < 0 có ít
nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?
A. 2048. B. 2016. C. 1012 . D. 2023.
Lời giải.
Điều kiện: x > 0.
® ®
log2 x − 2 < 0 x<4
 2x − y > 0  x > log y
2
Ta có (log2 x − 2) (2x − y) < 0 ⇔  ® ⇔ ® .
 
 log2 x − 2 > 0  x>4
2x − y < 0 x < log2 y
®
x<4
TH1. Nếu . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
x > log2 y
1
−3 ⩽ log2 y < 3 ⇔ ⩽ y < 8.
8
Suy ra có 7 ®giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (1).
x>4
TH2. Nếu . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
x < log2 y
5 < log2 y ⩽ 11 ⇔ 32 < y ⩽ 2048.
2048 − 33
Suy ra có + 1 = 2016 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (2).
1
Từ (1) và (2) suy ra có 2023 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D □

! CÁC BÀI TẬP Ở CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐỀU CHO VÀO PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHÉ THẦY CÔ

Dự án 1 - NH-TOÁN 11 Trang 7

You might also like