Professional Documents
Culture Documents
37921.Kiểm Tra Hóa 9 Học Kỳ 1
37921.Kiểm Tra Hóa 9 Học Kỳ 1
37921.Kiểm Tra Hóa 9 Học Kỳ 1
Trang 1
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
LÝ THUYẾT
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước: (oxit bazơ gồm: Na2O, K2O, CaO, BaO).
Na2O + H2O ⃗ 2NaOH
K2O + H2O ⃗ 2KOH
CaO + H2O ⃗ Ca(OH)2
BaO + H2O ⃗ Ba(OH)2
b) Tác dụng với axit: (axit gồm: HCl, H2SO4,…).
Na2O + 2HCl ⃗ 2NaCl + H2O
Na2O + H2SO4 ⃗ Na2SO4 + H2O
MgO + 2HCl ⃗ MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 ⃗ MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 ⃗ Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 ⃗ Fe2(SO4)3 + 3H2O
c) Tác dụng với oxit axit: (oxit bazơ gồm: Na 2O, K2O, CaO, BaO; oxit axit gồm: CO 2, SO2, SO3, P2O5,
N2O5,…).
Na2O + CO2 ⃗ Na2CO3 (CO2 ⃗ (CO3) hóa trị II)
CaO + SO2 ⃗ CaSO3 (SO2 ⃗ (SO3) hóa trị II)
BaO + SO3 ⃗ BaSO4 (SO3 ⃗ (SO4) hóa trị II)
3K2O + P2O5 ⃗ 2K3PO4 (P2O5 ⃗ (PO4) hóa trị III)
Na2O + N2O5 ⃗ 2NaNO3 (N2O5 ⃗ (NO3) hóa trị I)
2. Oxit axit có những tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước: (oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…).
CO2 + H2O ⃗ H2CO3
SO2 + H2O ⃗ H2SO3
SO3 + H2O ⃗ H2SO4
P2O5 + 3H2O ⃗ 2H3PO4
N2O5 + H2O ⃗ 2HNO3
b) Tác dụng với bazơ: (oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…; bazơ gồm: NaOH, KOH, Ca(OH)2,
Ba(OH)2).
CO2 + Ca(OH)2 ⃗ CaCO3 + H2O
SO2 + 2KOH ⃗ K2SO3 + H2O
SO3 + 2KOH ⃗ K2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH ⃗ 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + 2NaOH ⃗ 2NaNO3 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ (xem bài 1, mục I, phần 1.c).
II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
1. Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
2. Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Trang 2
3. Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và
nước (như: Al2O3, ZnO,…).
Al2O3 + 6HCl ⃗ 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH ⃗ 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2HCl ⃗ ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH ⃗ Na2ZnO2 + H2O
4. Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, bazơ,
nước (như: CO, NO,…).
BÀI 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
LÝ THUYẾT
A. CANXI OXIT
Canxi oxit có công thức hóa học là CaO, tên thông thường là vôi sống.
Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ.
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT
Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 25850C).
Canxi oxit có đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.
1. Tác dụng với nước
CaO + H2O ⃗ Ca(OH)2
Ca(OH)2 tan ít trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ.
CaO có tính hút ẩm mạnh nên được dùng để làm khô nhiều chất.
2. Tác dụng với axit
CaO + 2HCl ⃗ CaCl2 + H2O
CaO + H2SO4 ⃗ CaSO4 + H2O
3. Tác dụng với oxit axit (oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…).
CaO + CO3 ⃗ CaCO3
CaO + SO2 ⃗ CaSO3
CaO + SO3 ⃗ CaSO4
3CaO + P2O5 ⃗ Ca3(PO4)2
CaO + N2O5 ⃗ Ca(NO3)2
II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ?
Một phần lớn canxi oxit được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa
học. Ngoài ra, canxi oxit còn được dùng để: khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt
nấm, khử độc môi trường,…
III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO?
1. Nguyên liệu
Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi. Chất đốt là than đá, củi, dầu, khí tự nhiên,…
2. Các phản ứng hóa học xảy ra
⃗ CO2
C + O2 t
0
khí
( d= )
64
29 .
Trang 3
Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học của oxit axit.
1. Tác dụng với nước
SO2 + H2O ⃗ H2SO3
2. Tác dụng với bazơ (bazơ gồm: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2).
SO2 + 2NaOH ⃗ Na2SO3 + H2O
SO2 + 2KOH ⃗ K2SO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 ⃗ CaSO3 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 ⃗ BaSO3 + H2O
3. Tác dụng với oxit bazơ (oxit bazơ gồm: Na2O, K2O, CaO, BaO).
SO2 + Na2O ⃗ Na2SO3
SO2 + K2O ⃗ K2SO3
SO2 + CaO ⃗ CaSO3
SO2 + BaO ⃗ BaSO3
Kết luận: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
II. LƯU HUỲNH ĐIOXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ?
SO2 được dùng để sản xuất H2SO4.
Ngoài ra, SO2 còn dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy; dùng làm chất diệt nấm mốc,
…
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT NHƯ THẾ NÀO?
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho muối sunfit (Na2SO3, K2SO3, CaSO3, BaSO3) tác dụng với axit (dung dịch HCl, H 2SO4), thu khí SO2
vào lọ bằng cách đẩy không khí:
Na2SO3 + 2HCl ⃗ 2NaCl + SO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ⃗ Na2SO4 + SO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl ⃗ CaCl2 + SO2 + H2O
CaSO3 + H2SO4 ⃗ CaSO4 + SO2 + H2O
Đun nóng H2SO4 đặc với Cu:
Cu + 2H2SO4 (đ) ⃗ CuSO4 + SO2 + 2H2O
2. Trong công nghiệp
Đốt lưu huỳnh trong không khí:
⃗ SO2
S + O2 t
0
Trang 4
H2SO4 + 2K ⃗ K2SO4 + H2
H2SO4 + Fe ⃗ FeSO4 + H2
3H2SO4 + 2Al ⃗ Al2(SO4)3 + 3H2
3. Axit tác dụng với bazơ
HCl + NaOH ⃗ NaCl + H2O
H2SO4 + 2NaOH ⃗ Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ca(OH)2 ⃗ CaCl2 + 2H2O
H2SO4 + Ca(OH)2 ⃗ CaSO4 + 2H2O
3HCl + Al(OH)3 ⃗ AlCl3 + 3H2O
3H2SO4 + 2Al(OH)3 ⃗ Al2(SO4)3 + 6H2O
4. Axit tác dụng với oxit bazơ
2HCl + Na2O ⃗ 2NaCl + H2O
H2SO4 + Na2O ⃗ Na2SO4 + H2O
2HCl + CuO ⃗ CuCl2 + H2O
H2SO4 + CuO ⃗ CuSO4 + H2O
6HCl + Al2O3 ⃗ 2AlCl3 + 3H2O
3H2SO4 + Al2O3 ⃗ Al2(SO4)3 + 3H2O
II. AXIT MẠNH VÀ AXIT YẾU
Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân thành 2 loại:
Axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4,…
Axit yếu như: H2S, H2CO3, H2SO3,…
BÀI 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
LÝ THUYẾT
A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl)
1. Tính chất
Dung dịch khí hiđro clorua trong nước gọi là axit clohiđric. Dung dịch axit clohiđric có những tính chất
hóa học của một số axit mạnh.
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại: (trừ Cu, Ag, Au)
2HCl + 2Na ⃗ 2NaCl + H2
2HCl + Mg ⃗ MgCl2 + H2
6HCl + 2Al ⃗ 2AlCl3 + 3H2
- Tác dụng với bazơ:
HCl + NaOH ⃗ NaCl + H2O
2HCl + Cu(OH)2 ⃗ CuCl2 + 2H2O
3HCl + Al(OH)3 ⃗ AlCl3 + 3H2O
- Tác dụng với oxit bazơ:
2HCl + Na2O ⃗ 2NaCl + H2O
2HCl + CuO ⃗ CuCl2 + H2O
6HCl + Fe2O3 ⃗ 2FeCl3 + 3H2O
- Tác dụng với muối: (sẽ học trong bài 9).
2. Ứng dụng
Trang 5
Axit clohiđric được dùng để:
- Điều chế các muối clorua.
- Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn.
- Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại.
- Chế biến thực phẩm, dược phẩm,…
B. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn gấp hai lần nước (khối lượng riêng bằng 1,83 g/cm 3
ứng với nồng độ 98%), không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Chú ý: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. Làm
ngược lại sẽ rất nguy hiểm.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
https://giaidethi24h . net
Trang 6