2508 - Dieu 17

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔNG CÔNG TY Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


ĐIỆN LỰC MIỀN NAM
Số: /EVNSPC-TCNS
Số: 2508/EVN SPC-TCNS Thànhphố
Thành phốHồ
HồChí
ChíMinh,
Minh,ngày
ngày 30 tháng
tháng 03 năm
3 năm 20202020
V/v công bố thông tin Doanh nghiệp
nhà nước theo Điều 17 Nghị định
81/2015/NĐ-CP

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Căn cứ Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ
về việc công bố thông tin Doanh nghiệp Nhà nước,
Tổng công ty Điện lực miền Nam kính báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư để
công bố các nội dung quy định tại Điều 17 Nghị định số 81/NĐ-CP (Phụ lục
VIII: Thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp năm 2020) theo
Phụ lục đính kèm.
Trân trọng./.

Nơi nhận: TỔNG GIÁM ĐỐC


- Như trên (bản giấy);
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- HĐTV EVNSPC;
- Các Phó TGĐ;
- Các Ban: TCNS, KH, KTGS, TH, PC;
- Ban TT (bản giấy, để công bố);
- Lưu: VT, TCNS. NDT. (03).

Nguyễn Phước Đức


THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2020
(Theo Phụ lục VIII Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 của Chính phủ)

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CÔNG TY Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
ĐIỆN LỰC MIỀN NAM

I. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP


1. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Nguyễn 1962 Chủ tịch - Thạc sỹ 09/1980 - Từ 09/1980 - 12/1986: - Trưởng Chi nhánh
Văn Hợp HĐTV Quản trị công nhân viên Sở Điện Điện lực Huyện Tân
Tổng kinh doanh. lực Long An. - Từ Thạnh - Long An.
công ty - Cử nhân 12/1986 - 1991: Tổ - Trưởng phòng Tổ chức
luật. trưởng Tổ Điện lực Sở Điện lực Long An.
- Kỹ sư điện. Huyện Tân Thạnh - - Phó Giám Đốc Kỹ
Long An.
- Cao cấp thuật Sở Điện lực Long
chính trị. - Từ 1991 - 07/1994: An.
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trưởng Chi nhánh Điện - Trưởng phòng Tổ
lực Huyện Tân Thạnh - chức-Lao động-Đào tạo
Long An. Công ty Điện lực 2.
- Từ 07/1994 - 07/1995:
Trưởng phòng Tổ chức
- Phó Giám Đốc Kinh
Sở Điện lực Long An. doanh Công ty Điện
- Từ 07/1995 - 06/1997: lực 2.
Phó Giám Đốc Kỹ thuật
- Phó Tổng Giám đốc
Sở Điện lực Long An.
Tổng Công ty Điện lực
- Từ 06/1997 - 07/2000: miền Nam.
Trưởng phòng Tổ chức-
- Chủ tịch kiêm Tổng
Lao động-Đào tạo Công
Giám đốc Tổng Công
ty Điện lực 2.
ty Điện lực miền Nam
- Từ 08/2000 - 12/4/2010: - Chủ tịch HĐTV Tổng
Phó Giám Đốc Kinh Công ty Điện lực miền
doanh Công ty Điện lực Nam.
2.
- Từ 12/4/2010 28/2/2015:
Phó Tổng Giám đốc
Tổng Công ty Điện lực
miền Nam.
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Từ 01/3/2015 đến
01/3/2019: Chủ tịch
kiêm Tổng Giám đốc
Tổng Công ty Điện lực
miền Nnam.
- Từ 01/3/2019 đến nay:
Chủ tịch HĐTV Tổng
Công ty Điện lực miền
Nam.
2 Nguyễn 1966 Thành - -Thạc sĩ 12/1989 - 12/1989 -3/1993; cán bộ - Phó phụ trách Chi
Phước Đức viên QTKD kỹ thuật, phòng KH-KT- nhánh Điện lực Mộc
HĐTV - - Kỹ sư Điện. VT Sở điện lực Long Hóa – Sở Điện lực
kiêm An. Long An.
- - Cao cấp
Tổng chính trị - 3/1993-5/1993: Cán bộ
Giám đốc kỹ thuật, chi nhánh điện - Phó Chi nhánh điện lực
– Tổng Mộc Hóa, Sở Điện lực Bến Lức – Điện lực
công ty Long An, Long An.
- 5/1993-3/1996: Phó phụ - Phó phòng kinh doanh,
trách Chi nhánh điện lực Cty Điện lực 2.
Mộc Hóa – Sở Điện lực
Long An.
- Phó chánh VP Cty
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- 3/1996-4/1998: Phó chi Điện lực 2.
nhánh điện lực Bến Lức - Trưởng Ban Tổng hợp
– Điện lực Long An. – Cty Điện lực 2.
- 4/1998-11/1998: Tổ - Trưởng Phòng Kinh
trưởng tổ điện nông doanh Cty Điện lực 2.
thôn, Phòng KHKT-VT - Trưởng Ban Kinh
Điện lực Long An. Doanh Tổng cty Điện
- 11/1998-01/2000: Nhân lực miền Nam
viên Phòng Kinh doanh - Phó Tổng Giám đốc
Cty Điện lực 2. Tổng công ty Điện lực
- 01/2000-11/2006: phó miền Nam.
phòng kinh doanh, Cty - Thành viên HĐTV
Điện lực 2. kiêm Tổng Giám đốc
- 11/2006-7/2007: Phó Tổng công ty Điện lực
chánh VP Cty Điện lực miền Nam.
2.
- 07/2007-08/2008:
Trưởng Ban Tổng hợp –
Cty Điện lực 2.
- 08/2008-4/2010: Trưởng
Phòng Kinh doanh Cty
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Điện lực 2.
- 04/2010-30/3/2015:
Trưởng Ban Kinh Doanh
Tổng cty Điện lực miền
Nam
- 01/4/2016 đến
01.3.2019: Phó Tổng
Giám đốc Tổng công ty
Điện lực miền Nam.
- 01/3/2019 đến nay
Thành viên HĐTV kiêm
Tổng Giám đốc Tổng
công ty Điện lực miền
Nam.

3 Nguyễn 1962 Phó Tổng - - Kỹ sư điện 01/1980 - 01/1980 ÷ 3/1987: công - Phó phụ trách phòng
Công Hầu Giám đốc - - Cao cấp nhân viễn thông Sở quản Kinh doanh Sở Điện
Tổng chính trị lý và phân phối Điện lực Kiên Giang.
công ty Kiên Giang. - Trưởng phòng Kinh
- Phó phụ trách Phòng doanh – Sở QLPP điện
kinh doanh – Sở QLPP Kiên Giang.
điện Kiên Giang. - Trưởng phòng Kinh
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- 12/1988; Trưởng phòng doanh – Sở Điện lực
kinh doanh – Sở Điện Kiên Giang.
lực Kiên Giang. - Trưởng phòng TCLĐ-
- 10/2001 – 4/2004: ĐT
Trưởng phòng TCLĐ- - Trưởng phòng TCCB-
ĐT ĐT.
- Trưởng phòng TCCB- - Trưởng Ban TCNS
ĐT. Tổng công ty Điện lực
- 04/2010 đến 30/2/2015: miền Nam
Trưởng Ban TCNS Tổng - Phó Tổng Giám đốc
công ty Điện lực miền Tổng công ty Điện lực
Nam miền Nam
- Từ 01/3/2015: Phó Tổng
Giám đốc Tổng công ty
Điện lực miền Nam.

4 Phạm Ngọc 1962 Phó Tổng - - Thạc sĩ 02/1985 - 5/1985 – 10/1987: Cán - Phó CNĐ Điện lực Trà
Lễ Giám đốc QTKD bộ kỹ thuật Sở Điện lực Vinh – Sở Điện lực
Tổng - - Kỹ sư điện. Cửu Long. Cửu Long.
công ty - - Cử nhân - Phó CNĐ Điện lực Trà - Trưởng Chi nhánh
chính trị Vinh – Sở Điện lực Cửu Điện Trà Vinh
Long. - Phó giám đốc Điện lực
- 01/1992 – 5/1992: Vĩnh Long
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trưởng chi nhánh Điện - Giám đốc Điện lực
Trà Vinh. Vĩnh Long.
- 05/1992 -01/1993: Phó - Phó giám đốc Công ty
giám đốc Điện lực Vĩnh Điện lực 2.
Long - Phó Tổng Giám đốc
- 01/1993-04/1998: Giám Tổng công ty Điện lực
đốc Điện lực Vĩnh Long. miền Nam.
- 05/1998-4/2010: Phó
giám đốc Công ty Điện
lực 2.
- 04/2010 đến nay: Phó
Tổng giám đốc Tổng
công ty Điện lực miền
Nam.
5 Lâm Xuân 1969 Phó Tổng - - Thạc sĩ 10/1992 *10/1992-04/1997, công - Phó Phòng KTKH,
Tuấn Giám đốc - QTKD tác tại Sở Điện lực Minh Điện lực Bạc liêu, số
Tổng - - Kỹ sư điện. Hải, số 22, Ngô Quyền, 02, hai Bà Trưng, P3,
công ty - - Cử nhân P2, Tp. Cà Mau TX Bạc Liêu
chính trị *04/1997-04/1998, Phó - Phó Phòng KTKH,
Phòng KTKH, Điện lực Điện lực Bạc liêu, số
Bạc liêu, số 02, Hai Bà 01, Trần Huỳnh, P1,
Trưng, P3, TX Bạc Liêu TX Bạc Liêu
*05/1998-6/2008, Phó - Trưởng Phòng Kinh
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phòng KTKH, Điện lực doanh, Điện Lực Cà
Bạc liêu, số 01, Trần Mau.
Huỳnh, P1, TX Bạc Liêu - Trưởng phòng Kinh
*07/2008-06/2010: doanh, Công ty Điện
Trưởng Phòng Kinh lực Cà Mau.
doanh, Điện Lực Cà - Phó Giám đốc Công
Mau. ty Điện lực Cà Mau.
*07/2010-05/2011: - Phó Giám đốc Phụ
Trưởng phòng Kinh trách Công ty Điện lực
doanh, Công ty Điện lực Cà Mau.
Cà Mau. - Giám đốc Công ty
*06/2011-05/2013: Phó Điện lực Cà Mau.
Giám đốc Công ty Điện - Phó Tổng Giám đốc
lực Cà Mau. Tổng công ty Điện lực
*06/2013-07/2013: Phó miền Nam
Giám đốc Phụ trách
Công ty Điện lực Cà
Mau.
*08/2013 đến 16.8.2017:
Giám đốc Công ty Điện
lực Cà Mau.
- 16.8.2017- nay: Phó
Tổng Giám đốc Tổng công
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
ty Điện lực miền Nam.
6 Nguyễn Phó Tổng - - Thạc sỹ 1984 - Từ 1984 đến 1991: Cán - Phó Chi nhánh điện Củ
Văn Lý Giám đốc QTKD; bộ kỹ thuật, Phòng Kỹ Chi, Sở Điện lực
Tổng - - Kỹ sư điện; thuật, Chi nhánh điện Hóc TPHCM
công ty Môn, Sở Điện lực - Giám đốc Chi nhánh
TPHCM điện Củ Chi, Công ty
- Từ 1992 đến 1994: Phó Điện lực TPHCM
Chi nhánh điện Củ Chi, - Giám đốc Xí nghiệp
Sở Điện lực TPHCM xây lắp điện, Công ty
- Từ 1994 đến 1995: Điện lực TPHCM
Giám đốc Chi nhánh điện - Giám đốc Công ty Điện
Củ Chi, Công ty Điện lực lực Hóc Môn, Công ty
TPHCM Điện lực TPHCM
- Từ 1995 đến 1997: - Giám đốc Điện lực Thủ
Giám đốc Xí nghiệp xây Đức, Công ty Điện lực
lắp điện, Công ty Điện lực TPHCM
TPHCM - Giám đốc Điện lực Tân
- Từ 1997 đến 08/2000: Phú, Công ty Điện lực
Giám đốc Công ty Điện TPHCM
lực Hóc Môn, Công ty - Phó Giám đốc, Tổ Kinh
Điện lực TPHCM doanh Điện năng, Công
- Từ 08/2000 đến ty Điện lực TPHCM
07/2004: Giám đốc Điện - Phó Tổng giám đốc
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
lực Thủ Đức, Công ty TCT, Tổ Kinh doanh
Điện lực TPHCM Điện năng, TCT Điện
- Từ 07/2004 đến lực TP Hồ Chí Minh
09/08/2005: Giám đốc - Phó Tổng Giám đốc
Điện lực Tân Phú, Công Tổng công ty Điện lực
ty Điện lực TPHCM miền Nam
- Từ 10/08/2005 đến
07/04/2010: Phó Giám
đốc, Tổ Kinh doanh Điện
năng, Công ty Điện lực
TPHCM
- Từ 06/03/2006 đến
01/06/2006: kiêm Trưởng
Phòng Kinh doanh, Tổ
Kinh doanh Điện năng,
Công ty Điện lực TPHCM
- Từ 16/11/2007 đến
10/08/2008: kiêm Trưởng
Phòng Kinh doanh, Tổ
Kinh doanh Điện năng,
Công ty Điện lực TPHCM
-Từ 04/11/2013 đến
30/04/2013: Trưởng Ban
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Tổng công ty, Tổ Kinh
doanh Điện năng, TCT
Điện lực TP Hồ Chí Minh
- Từ 08/04/2010 đến
31.12.2018: Phó Tổng
giám đốc TCT, Tổ Kinh
doanh Điện năng, TCT
Điện lực TP Hồ Chí Minh
- Từ 01.01.2019: Phó
Tổng Giám đốc Tổng
công ty Điện lực miền
Nam
7 Đoàn Đức 1968 Phó Tổng - - Thạc sỹ 1991 - Từ 11/1991-3/1996: Cán - Trưởng phòng HC-TC-
Hưng Giám đốc QTKD; bộ kỹ thuật, Tổ trưởng LĐ Điện lực Long An.
Tổng - - Kỹ sư điện công đoàn chi nhánh điện - Phó Giám đốc Điện
công ty lực Bến Lức, Sở Điện lực lực Long An.
Long An. - Phó Giám đốc Công ty
- Từ 4/1996 - 12/1997: Điện lực Long An.
Trưởng phòng HC-TC- - Trưởng Ban Kinh
LĐ, Bí thư đoàn cơ sở doanh EVNSPC.
Điện lực Long An, - Phó Tổng Giám đốc
UVBCH Đoàn khối Tổng công ty Điện lực
CNVC tỉnh Long An. miền Nam.
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Từ 01/1998-10/2000:
Phó Bí thư chi bộ, Phó
Giám đốc, Chủ tịch Công
đoàn Điện lực Long An,
UVBCH Công đoàn Công
ty Điện lực 2.
- Từ 11/2000-4/2010: Phó
Bí thư Đảng ủy, Phó
Giám đốc Công ty Điện
lực Long An.
- Từ 5/2010-4/2015: Bí
thư Đảng ủy, Phó Giám
đốc Công ty Điện lực
Long An.
- Từ 5/2015-6/2017:
UVBCH Đảng ủy khối
Doanh nghiệp tỉnh Long
An, Phó Bí thư chi bộ,
Phó Giám đốc Công ty
Điện lực Long An.
- Từ 7/2017-12/2019: UV
BCH Đảng bộ EVNSPC;
Bí thư chi bộ, Trưởng Ban
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Kinh doanh EVNSPC;
UVBCH Công đoàn
EVNSPC; Chủ tịch
HĐQT Công ty cổ phần
Thủy điện miền Nam
(SHP).
- Từ 01/2020 – nay: Phó
Tổng Giám đốc Tổng
công ty Điện lực miền
Nam
8 Lê Xuân 1966 Thành - - Đại học - 1986 - Từ 10/1986 - 1989 : - Trưởng Chi Nhánh
Hải viên Điện công Nhân viên Phòng Kế Điện Thạnh Phú Điện
HĐTV nghiệp - Đại hoạch - Kỹ thuật Vật tư lực Bến Tre.
EVNSPC học Bách Sở Điện lực Bến Tre. - Trưởng Phòng TCHC
khoa Hồ Chí - Từ 1989 - 1991 : Nhân Điện lực Bến Tre.
Minh - 2000 viên Giíam sát Điện năng - Trưởng phòng TC&NS
- Thạc sĩ - - Sở Điện lực Bến Tre. Công ty Điện lực Bến
Quản trị kinh - Từ 1991 - 5/2003 : Nhân Tre.
doanh Quốc viên Kinh doanh - Tổ - Phó Chánh Văn phòng
tế - 2016 trưởng Điện kế Điện lực EVNSPC
- - Cao cấp chính Bến Tre.
trị - 2007 - Từ 5/2003 5/2007 : - Phó trưởng Ban (Phụ
Trưởng Chi Nhánh Điện trách) Ban TCNS
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thạnh Phú Điện lực Bến - Trưởng Ban TCNS
Tre. EVNSPC.
- Từ 6/2007 - 9/2007 : - Thành viên HĐTV
Trưởng Phòng TCHC EVNSPC
Điện lực Bến Tre.
- Từ 9/2007 - 7/2010 :
Trưởng phòng TC&NS
Công ty Điện lực Bến tre.
- Từ 16/7/2010 -
31/3/2015 : Phó Chánh
Văn phòng EVNSPC
- Từ 01/4/2015 -
30/11/2015 : Phó trưởng
Ban (Phụ trách) Ban
TCNS
- Từ 01/12/2015 đến
28.2.2019: Trưởng Ban
TCNS EVNSPC.
- Từ 01/3/2019: Thành
viên HĐTV EVNSPC
9 Hoàng Văn 1964 Thành - - Thạc sĩ Kinh 1986 - 9/1986-11/1987: Cán - Phó phòng, Trưởng
Tùy viên tế bộ phân viện ĐH kinh tế phòng TC-KT Công ty
HĐTV - - Cao cấp chính Đà Nẵng Xây lắp điện 3
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
EVNSPC trị *- 12/1987-3/1998: Cán - Phó Tổng giám đốc,
bộ Tài chính-Kế toán Kế toán trưởng Công ty
Công ty Đường dây và CP Xây dựng điện Việt
Trạm 3-Bộ năng lượng Nam
*- 4/1988-8/1998: Cán bộ _Phó phòng Tài chính-
Tài chính-Kế toán Công Kế toán Cty Điện lực
ty Xây lắp điện 3-Bộ năng TP. HCM
lượng - Phó Tổng giám đốc,
*- 9/1998-12/1999: Phó Kế toán trưởng Công ty
phòng, Trưởng phòng CP ĐT KD Điện lực
TC-KT Công ty Xây lắp TP. HCM
điện 3 -: Phó Ban Tài chính-
*- 1/2000-11/2005: Kế Kế toán Tập Đoàn Điện
toán trưởng Công ty Xây lực Việt Nam
lắp điện 3 - Trưởng Ban Kiểm
*- 12/2005-8/2006: Phó toán nội bộ và Giám sát
Tổng giám đốc, Kế toán tài chính.
trưởng Công ty CP Xây - Thành viên HĐTV
dựng điện Việt Nam EVNSPC
*- 9/2006-10/2007: Phó
phòng Tài chính-Kế toán
Cty Điện lực TP. HCM
*- 11/2007-11/2008: Phó
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Tổng giám đốc, Kế toán
trưởng Công ty CP ĐT
KD Điện lực TP. HCM
*- 12/2008-3/2018: Phó
Ban Tài chính-Kế toán
Tập Đoàn Điện lực Việt
Nam
- 4/2018-28/2/2019:
Trưởng Ban Kiểm toán
nội bộ và Giám sát tài
chính.
- Từ 01/3/2019: Thành
viên HĐTV EVNSPC
10 Hoàng 1966 Kế toán - - Thạc sĩ 10/1987 - 10/1987-12/1998: - Phó phòng TCKT- Cty
Minh Dũng trưởng QTKD chuyên viên Phòng TCKT CP Xây lắp điện – Cty
- - Cử nhân – XN Xây lắp điện Cty Điện lực 2.
kinh tế Điện lực 2. - Phó trưởng phòng
- - Cao cấp - 01/1999 -10/1999: Phó TCKT Cty Điện lực 2.
chính trị phòng TCKT- Cty CP - Trưởng phòng TCKT
Xây lắp điện – Cty Điện Công ty Điện lực 2.
lực 2. - Kế toán trưởng Công ty
- 10/1999-6/2003: Điện lực 2.
Chuyên viên P.TCKT- - Kiểm soát viên trưởng
Chức danh

Chức Phân Kinh


Năm Chức danh loại Trình độ nghiệm Các vị trí quản lý đã nắm Công việc quản lý được
TT Họ và tên
sinh danh tại tại thành chuyên môn nghề giữ giao
Doanh Công viên nghiệp
nghiệp ty
khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cty Điện lực 2. – chuyên trách Công ty
- 07/2003-08/2007: Phó mẹ EVNSPC.
trưởng phòng TCKT Cty - Kế toán trưởng Tổng
Điện lực 2. công ty Điện lực miền
- 09/2007-5/2008: Trưởng Nam.
phòng TCKT Công ty
Điện lực 2.
- 06/2008-12/3/2010: Kế
toán trưởng Công ty Điện
lực 2.
- 23/3/2010-27/4/2011:
Kiểm soát viên trưởng –
chuyên trách Công ty mẹ
EVNSPC.
- 01/5/2011 đến nay: kế
toán trưởng Tổng công ty
Điện lực miền Nam.
2. Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên:
- Ông Nguyễn Minh Hải: đảm nhận chức vụ KSV chuyên trách của EVN tại
EVNSPC, kể từ ngày 16/6/2017 (theo Quyết định số 94/QĐ-EVN ngày 16/6/2017
của EVN).
- Ông Nguyễn Hồng Quang, Chuyên viên Ban Kiểm toán nội bộ và Giám sát
tài chính EVN: Tiếp tục nhiệm vụ KSV không chuyên trách của EVN tại EVNSPC
(theo Quyết định số 110/QĐ-EVN ngày 30/6/2017 của EVN).
- Ông Hoàng Hữu Đồng, Chuyên viên Ban Tài chính kế toán EVN: Tiếp tục
nhiệm vụ KSV không chuyên trách của EVN tại EVNSPC (theo Quyết định số
110/QĐ-EVN ngày 30/6/2017 của EVN).
3. Thù lao và lợi ích của HĐTV hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm
soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng
Số Số báo cáo năm 2019
Đơn vị Kế hoạch
T CHỈ TIÊU TÍNH
tính Kế hoạch Thực hiện năm 2020
T
A B C 1 2 3
TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1 Số người quản lý doanh nghiệp bq Người 9,67 9,67 11


1.000đ/ng/
2 Mức lương cơ bản bình quân th 29.467 29.467 29.455
3 Quỹ tiền lương Tr đồng 5.127 4.875,83 5.832
1.000đ/ng/
4 Mức tiền lương bình quân th
44.198 42.033 44.182

5 Quỹ tiền thưởng Tr đồng 419,534


6 Quỹ tiền lương, thưởng Tr đồng 5.127 5.295,365 5.832
1.000đ/ng/
7 Mức thu nhập bq của NQL th
44.198 45.634 44.182

4. Về Quản lý rủi ro
- Hiện nay, EVNSPC không ban hành mới hướng dẫn về quản trị rủi ro của
doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, EVNSPC tiếp tục áp dụng Quyết định số 4399/QĐ-
EVN SPC ngày 20/12/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam v/v áp dụng quy
chế quản lý tài sản và nguồn vốn trong EVN tại Tổng công ty Điện lực miền Nam.
II. CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ
NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
BIỂU SỐ 2
CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

TT Số văn bản Ngày Nội dung


Về việc giao kế hoạch tài chính đầu tư xây dựng
01 QĐ 37/QĐ-EVN 09/1/2019
2019 Tổng công ty Điện lực miền Nam.
TT Số văn bản Ngày Nội dung
Về việc Ban hành Quy chế về công tác sản xuất kinh
02 QĐ 29/QĐ-EVN 11/2/2019
doanh điện trong EVN.
Nhân sự Hội đồng thành viên, Ban điều hành, Kiểm
03 NQ 85/NQ-HĐTV 25/2/2019
soát viên Tổng công ty Điện lực miền Nam.
Về việc bổ nhiệm Ông Nguyễn Văn Hợp - Chủ tịch
04 QĐ 46/QĐ -EVN 26/2/2019
Hội đồng thánh viên EVN SPC.
Về việc bổ nhiệm Ông Nguyễn Phước Đức - Thành
05 QĐ 48/QĐ -EVN 26/2/2019
viên HĐTV – Tổng Giám đốc EVN SPC.
Về việc bổ nhiệm Ông Lê Xuân Hải - Thành viên
06 QĐ 54/QĐ -EVN 26/2/2019
HĐTV EVN SPC.
Về việc bổ nhiệm Ông Hoàng Văn Tùy - Thành viên
07 QĐ 55/QĐ -EVN 26/2/2019
HĐTV EVN SPC.
Về việc Ban hành quy trình quản lý vận hành, bảo
08 QĐ 268/QĐ-EVN 04/3/2019 dưỡng trạm biến áp trung gian không người trực
trong EVN.
Về việc Ban hành quy trình thí điểm về cung cấp
09 QĐ 869/QĐ-EVN 28/6/2019
dịch vụ điện theo phương thức điện tử trong EVN.
Quy định về khung giá bán buôn của EVN cho các
10 QĐ 2617/QĐ-BCT 22/8/2019
Tổng công ty Điện lực năm 2019.

III. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN


1. Các cuộc họp của Hội đồng thành viên

BIỂU SỐ 3
THỐNG KÊ CÁC CUỘC HỌP CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

Số buổi
Số Lý do
họp
STT Họ và tên Chức vụ buổi họp không Tỷ lệ
không
tham dự tham dự
tham dự
1 Nguyễn Văn Hợp CT HĐTV 17 0 100%
TV HĐTV, Đi
2 Nguyễn Phước Đức 16 1 94,1%
kiêm TGĐ công tác
Đi
3 Lê Xuân Hải TV HĐTV 16 1 94,1%
công tác
4 Hoàng Văn Tùy TV HĐTV 17 0 100%

2. Các Nghị quyết hoặc Quyết định của Hội đồng thành viên:

BIỂU SỐ 4
THỐNG KÊ CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
TT Số văn bản Ngày Nội dung
Về việc thông qua chương trình công tác tháng
1 13/NQ-HĐTV 12/04/2019
4 và tháng 5 năm 2019
Về việc rà soát chương trình công tác tháng 4,
2 33/NQ-HĐTV 17/05/2019 tháng 5 và chuẩn bị chương trình công tác 7
tháng cuối năm 2019 của HĐTV
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý
3 44/QĐ-EVNSPC 20/05/2020 của Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc
EVNSPC
Về việc ban hành Biên chế hồ sơ trình Hội đồng
4 45/QĐ-EVNSPC 20/05/2020
thành viên EVNSPC
Về việc thông qua chương trình công tác từ
5 49/NQ-HĐTV 06/06/2019
tháng 6 đến tháng 12 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
6 61/NQ-HĐTV 14/06/2019
7 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
7 69/NQ-HĐTV 27/06/2019
8 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
8 79/NQ-HĐTV 09/07/2019
9 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
9 93/NQ-HĐTV 26/07/2019
10 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
10 110/NQ-HĐTV 13/08/2019
11 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
11 128/NQ-HĐTV 06/09/2019
12 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
12 134/NQ-HĐTV 17/09/2019
13 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
13 150/NQ-HĐTV 27/09/2019
14 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
14 164/NQ-HĐTV 30/10/2019
15 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
15 173/NQ-HĐTV 12/11/2019
16 năm 2019
Nghị quyết Phiên họp Hội đồng thành viên lần
16 218/NQ-HĐTV 19/12/2019
17 năm 2019

IV. HOẠT ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT VIÊN CỦA DOANH NGHIỆP

BIỂU SỐ 5
THỐNG KÊ CÁC BÁO CÁO CỦA KIỂM SOÁT VIÊN EVNSPC

TT Số văn bản Ngày Nội dung


I. Báo cáo thẩm định BCTC
1 3049/BC-EVNSPC 18/4/2019 Thẩm định báo cáo tài chính năm 2018
2 6426/BC-EVNSPC 07/8/2019 Thẩm định BCTC 6 tháng đầu năm 2019
II. Báo cáo kết quả hoạt động Quý, Năm
TT Số văn bản Ngày Nội dung
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch kiểm soát và
1 5726/BC-EVNSPC 12/7/2019 giám sát tình hình thực hiện kế hoạch SXKD, thực
hiện đầu tư 6 tháng đầu năm 2019 tại EVNSPC
Báo cáo kết quả công tác kiểm toán giám sát năm
2 10210/BC-EVN SPC 12/12/2019 2019 và dự kiến kế hoạch kiểm toán giám sát năm
2020
III. Báo cáo kết quả các đợt kiểm soát trực tiếp
Báo cáo kết quả kiểm soát việc xử lý các chi phí
1 6624/BC-EVNSPC 15/8/2019 liên quan đến dự án dừng hủy nhóm C tại Tổng
công ty Điện lực miền Nam
Báo cáo kết quả phúc tra thực hiện các kiến nghị
2 8662/BC-EVNSPC 22/10/2019 kiểm soát năm 2018 tại Tổng công ty Điện lực
miền Nam
Báo cáo kết quả kiểm soát công tác sửa chữa lớn
3 9414/BC-EVNSPC 18/11/2019
tại Tổng công ty Điện lực miền Nam

V. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN

BIỂU SỐ 6
THỐNG KÊ CÁC GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

TT Bên liên quan Nội dung giao Giá trị giao dịch
dịch
Căn cứ theo số liệu thực tế phát sinh
Tập đoàn Điện lực
1 Hợp đồng mua điện hàng tháng và các điều khoản cụ thể của
Quốc gia Việt Nam
hợp đồng mua bán điện
Căn cứ theo số liệu thực tế phát sinh
Công ty TNHH MTV
2 Hợp đồng bán điện hàng tháng và các điều khoản cụ thể của
Điện lực Đồng nai
hợp đồng mua bán điện
Căn cứ theo số liệu thực tế phát sinh
Công ty Điện lực Hợp đồng mua bán
3 hàng tháng và các điều khoản cụ thể của
Campuchia điện
hợp đồng mua bán điện

You might also like