Professional Documents
Culture Documents
MIC13 - MK - 2022-LMS
MIC13 - MK - 2022-LMS
Nội dung
Hàm sản xuất là gì? Sản lượng biên là gì? Chúng
liên hệ với nhau như thế nào?
1
10/10/2023
2
10/10/2023
= tổng doanh thu - tổng chi phí (gồm chi phí sổ sách
và chi phí ẩn)
Lợi nhuận kế toán không tính chi phí ẩn, vì vậy cao hơn lợi
nhuận kinh tế.
3
10/10/2023
Kế toán và Kinh tế
Cách nhân viên Cách nhà kinh tế
kế toán nhìn DN nhìn DN
Lợi nhuận kinh tế
(Economic profit)
Lợi nhuận kế
toán (Accounting
profit)
Doanh Doanh Chi phí ẩn
(Implicit costs) TổngChi
thu thu
phí cơ hội
(Total
Opportunity
Chi phí sổ sách Chi phí sổ sách
(Explicit costs) Costs )
(Explicit costs)
ACTIVE LEARNING 2
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
Tiền thuê cao ốc văn phòng vừa tăng $500/tháng.
Xác định các tác động lên lợi nhuận kế toán và lợi
nhuận kinh tế nếu
a. Bạn thuê văn phòng
b. Bạn có văn phòng riêng
4
10/10/2023
Ví dụ 1:
Ông có 5 ha đất.
ta muốn.
L Q 3,000
Sản lượng
(số lao
động ) (giạ gạo ) 2,500
0 0 2,000
1 1000 1,500
2 1800 1,000
3 2400 500
4 2800 0
0 1 2 3 4 5
5 3000
Số lao động
5
10/10/2023
L
Q
(số
(giạ gạo) MPL
lao động )
0 0
∆L = 1 ∆Q = 1000 1000
1 1000
∆L = 1 ∆Q = 800 800
2 1800
∆L = 1 ∆Q = 600 600
3 2400
∆L = 1 ∆Q = 400 400
4 2800
∆L = 1 ∆Q = 200 200
5 3000
6
10/10/2023
Sản lượng
2,000
MPL giảm
1000
1 1000 khi L tăng.
1,500
800
2 1800 Điều
1,000 này giải thích
600 tại sao hàm sản xuất
3 2400 trở
500 nên phẳng hơn
400 khi0 L tăng.
4 2800
200 0 1 2 3 4 5
5 3000
Số lao động
Chi phí của ông ta tăng lên bằng tiền lương trả cho
lao động
7
10/10/2023
Nông dân Phước phải trả tiền thuê đất $1000/tháng, bất
kể ông ta trồng lúa bao nhiêu.
Vì vậy, chi phí của nông dân Phước liên quan đến số
lượng lúa mì ông ta sản xuất ….
8
10/10/2023
L
Q Chi phí Chi phí
(số lao Tổng chi phí
(giạ gạo) đất đai lao động
động)
0 0 $1.000 $0 $1.000
0 $1.000
1000 $3.000
1800 $5.000
2400 $7.000
2800 $9.000
3000 $11.000
9
10/10/2023
∆TC
MC =
∆Q
0 $1.000
∆Q = 1000 ∆TC = $2000 $2,00
1000 $3.000
∆Q = 800 ∆TC = $2000 $2,50
1800 $5.000
∆Q = 600 ∆TC = $2000 $3,33
2400 $7.000
∆Q = 400 ∆TC = $2000 $5,00
2800 $9.000
∆Q = 200 ∆TC = $2000 $10,00
3000 $11.000
10
10/10/2023
Q
TC MC MC thường tăng
(giạ gạo)
khi Q tăng,
0 $1.000 như trong ví dụ này.
$2,00
1000 $3.000
$2,50
1800 $5.000
$3,33
2400 $7.000
$5,00
2800 $9.000
$10,00
3000 $11.000
Nếu chi phí của lúa tăng thêm (MC) nhỏ hơn doanh thu
ông ta có được khi bán chúng, thì lợi nhuận của Phước
tăng khi ông ta sản xuất nhiều hơn.
11
10/10/2023
Ví dụ khác: chi phí trang thiết bị, trả tiền vay, tiền thuê
Chi phí biến đổi (Variable costs - VC) thay đổi theo số
lượng sản xuất.
Đối với nông dân Phước, VC = lương phải trả cho lao động
VÍ DỤ 2
12
10/10/2023
Ví dụ 2: Chi phí
$800 FC
Q FC VC TC $700 VC
TC
0 $100 $0 $100 $600
1 100 70 170 $500
Chi phí
2 100 120 220 $400
3 100 160 260
$300
4 100 210 310
$200
5 100 280 380
$100
6 100 380 480
$0
7 100 520 620 0 1 2 3 4 5 6 7
Q
13
10/10/2023
14
10/10/2023
Q TC ATC $200
Thông
$175
thường, như trong ví
0 $100 n/a
dụ này, đường ATC có dạng
$150
1 170 $170 chữ U.
$125
2 220 110
Costs
$100
3 260 86,67
$75
4 310 77,50 $50
5 380 76 $25
6 480 80 $0
0 1 2 3 4 5 6 7
7 620 88,57
Q
15
10/10/2023
$200
$175
$150
ATC
$125
AVC
Costs
$100
AFC
MC $75
$50
$25
$0
0 1 2 3 4 5 6 7
Q
ACTIVE LEARNING 3
Tính chi phí
Điền vào chỗ trống .
Q VC TC AFC AVC ATC MC
0 $50 n/a n/a n/a
$10
1 0 $10 $60,00
2 30 80
30
3 16,67 20 36,67
4 100 150 12,50 37,50
5 150 30
60
6 210 260 8,33 35 43,33
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
16
10/10/2023
Costs
làm tăng ATC. $100
VÍ DỤ 2: ATC và MC
$200 ATC
Khi MC < ATC,
MC
ATC giảm. $175
$150
Khi MC > ATC,
$125
ATC tăng.
Costs
$100
Đường MC cắt
$75
đường ATC tại
$50
điểm cực tiểu của
đường ATC. $25
$0
0 1 2 3 4 5 6 7
Q
17
10/10/2023
Dài hạn:
Tất cả yếu tố sản xuất đều thay đổi (như doanh nghiệp có thể
xây dựng thêm nhà xưởng, hoặc bán nhà xưởng).
Trong dài hạn , ATC tại bất kỳ Q là chi phí trên một đơn vị sản
phẩm khi sử dụng hiệu quả nhất tập hợp các yếu tố sản xuất
cho Q đó (như quy mô nhà máy với chi phí ATC thấp nhất).
18
10/10/2023
19
10/10/2023
Cách ATC thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
ATC thay đổi như thế nào khi quy mô sản xất thay đổi
Lợi thế kinh tế theo quy mô xảy ra khi tăng sản xuất cho
phép chuyên môn hoá tốt hơn :
người lao động hiệu quả hơn khi tập trung vào 1 nhiệm vụ
nhỏ hẹp.
Thường xảy ra khi Q thấp.
Bất lợi thế kinh tế theo quy mô do vấn đề hợp tác ở các tổ
chức lớn.
Vd: quản lý trở nên dàn trải, không thể kiểm soát được chi
phí.
Thường xảy ra khi Q cao.
20
10/10/2023
KẾT LUẬN
Chi phí rất quan trọng cho các quyết định của doanh
nghiệp, bao gồm sản xuất, định giá và thuê mướn.
Chương này giới thiệu các khái niệm chi phí khác nhau.
TÓM TẮT
• Chi phí ẩn không liên quan đến các chi tiêu tiền mặt,
vẫn không quan trọng như chi phí sổ sách đối với các
quyết định của công ty.
• Lợi nhuận kế toán bằng doanh thu trừ chi phí sổ sách.
Lợi nhuận kinh tế bằng doanh thu trừ tổng chi phí (sổ
sách + ẩn).
• Hàm sản xuất cho thấy quan hệ giữa sản lượng và yếu
tố sản xuất.
21
10/10/2023
TÓM TẮT
• Sản phẩm biên của lao động MPL là phần tăng
trong sản lượng khi lao động tăng thêm một đơn vị
(các yếu tố khác không đổi). Sản phẩm biên của
các yếu tố sản xuất khác cũng định nghĩa tương tự.
• Chi phí biến đổi thay đổi theo sản lượng; chi phí cố
định thì không.
TÓM TẮT
• Chi phí biên là phần tăng trong tổng chi phí khi sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm. Đường MC thường dốc lên.
• Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí biến đổi chia
cho sản lượng.
• Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cố định chia cho
sản lượng. AFC thường giảm khi sản lượng tăng.
• Chi phí trung bình (còn gọi “chi phí trên một đơn vị”)
bằng tổng chi phí chia cho sản lượng. Đường ATC
thường có dạng chữ U.
22
10/10/2023
TÓM TẮT
• Đường MC giao với đường ATC tại điểm chi phí trung
bình thấp nhất.
Khi MC < ATC, ATC giảm khi Q tăng.
khi MC > ATC, ATC tăng khi Q tăng.
• Trong dài hạn, tất cả chi phí đều biến đổi.
• Tính kinh tế theo quy mô: ATC giảm khi Q tăng. Tính
phi kinh tế theo quy mô: ATC tăng khi Q tăng. Tính kinh
tế không đổi theo quy mô: ATC vẫn cố định khi Q tăng.
23