Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TN Giải phẫu
CÂU HỎI TN Giải phẫu
1. xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay (thang/thê/cả/ móc)
a. Xương nguyệt d.Xương đậu
b. Xương thang e.Xương tháp
2. Chỏm xương trụ
a. Còn gọi là mỏm khuỷu
b. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt
c. Là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng
d. Là ¼ trên xương trụ
e. Là ¼ dưới xương trụ
3. Thân xương trụ có
a. Ba mặt : trong, ngoài, trước d. Ba mặt : trước, sau, ngoài
b. Ba mặt : trong, ngoài, sau e. Tất cả đều sai
c. Ba mặt : trước, sau, trong
4. Xương quay khớp với tất cả các xương sau đây, ngoại trừ :
a. Xương cánh tay d.Xương nguyệt
b. Xương trụ e. Xương đậu
c. Xương thuyền
5. Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay :
a. Xương thuyền d. Xương đậu
b. Xương nguyệt e. a và b
c. Xương tháp
6. Câu nào sau đây KHÔNG đúng với xương trụ
a. Dài hơn xương quay
b. Khi khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay
c. Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay
d. Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt,khớp với vành xương quay
e. a và b đúng
7. Khớp khuỷu gồm có :
a. 1 khớp d. 4 khớp
b. 2 khớp e. 5 khớp
c. 3 khớp
8. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của :
a. Khớp quay trụ trên và Khớp quay trụ dưới
b. Khớp quay trụ trên, Khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
c. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
d. Khớp quay trụ trên, Khớp quay trụ dưới và khớp cánh tay quay
e. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay
Câu 9 và 10 chọn
a. Nếu 1,2,4 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu tất cả 1,2,3,4,5 đúng
c. Nếu 4,5 đúng
9. a và e sai
a. Định hướng xương cánh tay : Đặt xương thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt khớp đầu
này hướng vào trong và rãnh ở đầu này( gian củ) ra trước
b. Định hướng xương tròn : đầu có diện khớp ở phía ngoài, bờ lõm đầu này ra trước, mặt
có rãnh xuống dưới
c. Định hướng xương quay : đặt xương đứng thẳng, đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn đầu
này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau
d. Định hướng xương vai : mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên trên
e. Định hướng xương trụ : đặt xương đứng thẳng, đầu lớn lên trên, mặt khớp lõm của
đầu này ra ngoài, cạnh sắc thân xương ra trước
10. a,b và c sai
a. Mặt lưng (mặt sau) xương vai được chia làm 2 hố : hố trên vai và hố dưới vai
b. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương
c. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM quay đi qua
d. Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp vòng xương quay
e. Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp với diện khớp vòng xương trụ
Câu 11,12,13,14 : Chọn
a. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng , (B) sai
d. Nếu (A) sai , (B) đúng
e. Nếu (A) sai , (B) sai
11. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Khớp vai có biên độ cử động lớn Vì
(B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo xương vai nhỏ
12.b. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Khớp vai có biên độ cử động lớn Vì
(B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước khớp
13.d. Nếu (A) sai , (B) đúng
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì (trước)
(B) Phía sau khớp vai bao khớp không dầy lên thành các dây chằng
14.e. Nếu (A) sai , (B) sai
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì ( trước)
(B) Phía sau bao khớp vai có ít cơ che phủ ( nhiều)
15. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước-sau của xương cánh tay
a. Chỏm xương cánh tay d. Lồi củ đen-ta
b. Rãnh gian củ e. Ròng rọc
c. Củ lớn
16. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khỏe nhất
a. D/c ổ chảo cánh tay trên d. D/c quạ cánh tay
b. D/c ổ chảo cánh tay e. Các d/c trên đều khỏe như nhau
c. D/c ổ chảo cánh tay
NÁCH
Dùng các chi tiết giải phẫu dưới để trả lời 3 câu : 23,24,25
I. Cơ dưới vai IV. Cơ quạ cánh tay
II. Cơ dưới đòn V. Cơ răng trước
III. Cơ ngực bé
1. Cơ nào trong các cơ trên thuộc thành trong hố nách
a. I d. V Cơ răng trước
b. I, II e. II,III,V
c. III, V
2. Cơ nào được bao bọc trong mạc đòn-ngực
a. II, III d. II, III, IV, V
b. II, III, IV e. Tất cả đều sai
c. II, III, V
3. Cơ tùy hành của ĐM nách là
a. II d. II ở đoạn trên và IV ở đoạn dưới
b. III e. Không có cơ nào kể trên là cơ tùy hành của
c. IV ĐM nách
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 4,5
I. Cơ đen ta V. Cơ dưới đòn
II. Cơ răng trước VI. Cơ lưng rộng
III. Cơ dưới vai VII. Cơ tròn lớn, cơ tròn bé
IV. Cơ tam đầu (đầu dài) VIII. Cơ trên gai, cơ dưới gai
4. Cơ thuộc thành trong vùng nách là cơ
a. IV d. II Cơ răng trước
b. II, IV e. II, III
c. II, VI
5. Cơ thuộc thành sau vùng nách là cơ
a. I, IV d. VI, VII, VIII
b. III, IV, VI, VII, VIII e. III, VII, VIII
c. III, VI, VII, VIII
6. Dây treo nách được tạo bởi :
a. Lá nông của mạc đòn ngực d. a và b đúng
b. Mạc nông của nách e. a và c đúng
c. Mạc sâu của nách
7. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu
a. TK quay d. Câu a và b đúng
b. ĐM cánh tay sâu e. Câu a và c đúng
c. ĐM mũ cánh tay sau
8. Ở vùng nách, TK giữa nằm ở
a. Trước ĐM nách d. Sau ĐM nách
b. Sau TM nách e. Trong TK trụ
c. Sau TK bì
9. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi
a. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8
c. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sống cổ 5,6,7 ngực 1 và ngực 2
e. Tất cả đều sai
Câu 10 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
10. b. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
(A) Thần kinh quay có thể tổn thương khi gẫy 1/2 giữa xương cánh tay, Vì
(B) Thần kinh quay chạy ở vùng cánh tay sau và cho các nhánh chi phối vận động các cơ
vùng này
11. Không nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa 2 động mạch nào sau đây
a. ĐM ngực trên và ĐM cùng vai ngực
b. ĐM ngực trên và ĐM ngực ngoài
c. ĐM mũ và ĐM dưới vai
d. ĐM ngực ngoài và ĐM dưới vai
e. ĐM mũ cánh tay trước và ĐM mũ cánh tay sau
Câu 12 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu cả 1,2,3,4 đều đúng
c. Nếu 2,4 đúng
12. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu
a. Thần kinh quay
b. Động mạch cánh tay sâu
c. Động mạch mũ cánh tay sau ( lỗ tứ giác)
d. Động mạch mũ vai
e. Thần kinh ngực lưng
Câu 13,14 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng d.Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu cả 4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
13. Thần kinh quay :
1. Xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay, cùng với TK cơ b
2. Chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay
3. Đi cùng ĐM cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
4. Chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẳng tay
14. Động mạch nách :
1. Cho các nhánh bên : ĐM ngực trên, ĐM cùng vai ngực, ĐM ngực ngoài, ĐM vai
dưới,ĐM mũ cánh tay trước và mũ cánh tay sau
2. Đi cùng với TK nách chui qua khoang tứ giác.
3. Đến bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay
4. Đi trước các bó trên, giữa, dưới của đám rối cánh tay
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các câu : 15,16,17,18
15. Thần kinh vận động cho các cơ vùng cánh tay sau :
a. 2 d. 5
b. 3 e. 6
c. 4
16. Chi tiết (6) là
a. Nhánh trước C5 d. Nhánh trước C4
b. Nhánh trước C6 e. Nhánh trước C8
c. Nhánh trước C7
17. Ở vùng nách, thần kinh nào chui qua khoang tứ giác
a. 4 b.5 c.6 d. 7 e.8
(chi tiết 4- TK nách- chui qua khoang tứ giác)
18. Chi tiết (8) là
a. Bó lưới d. Thân dưới
b. Bó trong e. Tất cả đều sai
c. Thân trong
19. ĐM nào sau đây KHÔNG là nhánh của ĐM nách
a. ĐM ngực trên d. ĐM cùng vai ngực
b. ĐM ngực trong e. ĐM dưới vai
c. ĐM ngực ngoài
20. Vùng đen-ta được cung cấp máu bởi
a. ĐM ngực ngoài d. a và c đúng
b. ĐM mũ cánh tay trước e. b và c đúng
c. ĐM mũ cánh tay sau
CÁNH TAY
1. Thần kinh trụ
a. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay
b. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong ĐM nách
c. Ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với ĐM bên trụ trên
d. a và b đúng
e. b và c đúng
2. Vùng cánh tay trước gồm có (____) và TK vận động cho cơ đó là (____)
a. 1 cơ, thần kinh mũ d. 2 cơ, thần kinh cơ bì
b. 2 cơ, thần kinh giữa e. 3 cơ, thần kinh quay
c. 3 cơ, thần kinh cơ bì
3. Câu nào sau đây SAI : ĐM cánh tay sâu
a. Là một nhánh của ĐM cánh tay
b. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu
c. Đi kèm với TK quay tại rãnh quay
d. Cho 2 nhánh tận : ĐM bên giữa và ĐM bên quay
e. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ
Câu 4,5,6,7 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
4.e. Nếu (A) sai, (B) sai
(A) Tĩnh mạch đầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay Vì
(B) Tĩnh mạch này đi cùng với động mạch cánh tay
5.c. Nếu (A) đúng, (B) sai
(A) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay Vì
(B) TK này chỉ là thần kinh cảm giác
6.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Cơ tam đầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu Vì
(B) Cả ba đầu đều được thần kinh quay chi phối
7.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Cơ cánh tay gấp cẳng tay Vì
(B) Nó có nguyên ủy ở 1/3 dưới xương cánh tay và bám tận ở trước mỏm vẹt xương trụ.
Dùng hình vẽ sau đây để trả lời các câu 50,51
8. Chi tiết (1) là :
a. TK bì cẳng tay trong
b. TK nách
c. TK cơ bì
d. Nhánh của Đm cánh tay
e. Thông thường chỉ có TM không có thần kinh hay động mạch nào
9. Thần kinh giữa nằm ở vị trí
a. 2 b.3 c.4 d.5 e.6
10. Thành phần trong ống cánh tay là
a. Phần trong cư nhị đầu cánh tay d. Mạc nông, da và tổ chức dưới da
b. Phần trong cơ tam đầu cánh tay e. câu a và b
c. Vách gian cơ tron
KHUỶU TAY
1. Trong mạng mạch quanh khuỷu, ĐM quặt ngược gian cốt sẽ nối với
a. ĐM cánh tay sâu d. ĐM bên trụ trên
b. ĐM bên quay e. ĐM bên trụ dưới
c. ĐM bên giữa
2. Thành phần nào sau đây đi trong rãnh nhị đầu trong
a. TM giữa nền d. Câu a và b đúng
b. TK giữa e. Cả a, b, c đều đúng
c. ĐM bên trụ trên
3. Thành phần thường tiêm tĩnh mạch ở TM giữa nền vì
a. TM giữa nền nằm ở nông
b. Có ĐM cánh tay ở máng nhị đầu trong làm mốc
c. TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch
d. Câu a và c đúng
e. Cả a, b, c đều đúng
4. Câu nào sau đây SAI
a. ĐM bên quay là nhánh trước của ĐM cánh tay sâu
b. ĐM bên giữa là nhánh sau của ĐM cánh tay sâu
c. ĐM bên trụ dưới là nhánh của ĐM cánh tay
d. ĐM quặt ngược là nhánh của ĐM gian cốt
e. ĐM gian cốt tách từ động mạch trụ.
5. ĐM nào sau đây KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài
a. ĐM quặt ngược trụ d. ĐM quặt ngược gian cốt
b. ĐM bên giữa e. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM bên quay
6. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi
a. Cơ sấp tròn d. Cơ cánh tay
b. TM giữa đầu e. Cơ nhị đầu cánh tay
c. Cơ cánh tay quay
CẲNG TAY
1. Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷu
a. Cơ cánh tay quay d. Cơ nhị đầu cánh tay
b. Cơ sấp tròn e. a và b
c. Cơ cánh tay
Dùng bảng trả lời dưới đây để trả lời 3 câu : 2,3,4
a. TK quay d. TK cơ bì
b. TK giữa e. TK nách
c. TK tr
2. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay trước là TK cơ bì
3. TK đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu là TK quay
4. TK vận động chính cho các cơ vùng cẳng tay trước là Tk giữa
5. Thành phần nào KHÔNG có trong ống cổ tay
a. TK giữa d. Gân cơ gấp các ngón sâu
b. TK trụ e. b và c
c. Gân cơ gan tay dài
6. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cổ tay
a. TK giữa d. Các gân gấp nông
b. TK trụ e. Các gân gấp sâu
c. Gân gấp ngón cái dài
Dùng các chi tiết dưới đây để trả lời 2 câu :7,8
I. Cơ gấp cổ tay trụ IV. Cơ gan tay dài
II. Cơ gấp cổ tay quay V. Cơ gấp các ngón nông
III. Cơ sấp tròn VI. Cơ cánh tay quay
7. Cơ tùy hành của ĐM trụ là
a. I Cơ gấp cổ tay trụ b. II e. V
c. III d. IV
8. Phía trước và phía ngoài cẳng tay trước, ĐM quay bị che phủ bởi cơ
a. II và III d. III,IV,V
b. IV và V e. V và II
c. VI Cơ cánh tay quay
9. Đứt TK giữa ở cổ tay sẽ
a. Không gấp được ngón cái d. Không gấp được các ngón 2,3
b. Không đối được ngón cái e. a và b đúng
c. Không dang được ngón cái
10. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau
a. Cơ duỗi ngón út d. Cơ duỗi ngón cái ngắn
b. Cơ duỗi ngón trỏ e. Cơ dạng ngón cái dài
c. Cơ duỗi ngón cái dài
11. Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay
a. Cơ gấp ngón cái dài d. Cơ cánh tay quay
b. Cơ gan tay dài e. Cơ gấp cổ tay quay
c. Cơ sấp vuông
12. Đi cùng với TK giữa là
a. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt chung
b. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt trước
c. ĐM gian cốt trước, xuất phát từ ĐM trụ
d. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM trụ
e. ĐM gian cốt trước, xuất phát từ ĐM cánh tay
13. Bó mạch thần kinh gian cốt sau gồm
a. ĐM gian cốt sau, nhánh của ĐM gian cốt chung
b. Thần kinh gian cốt sau, nhánh của thần kinh giữa
c. Thần kinh gian cốt sau, nhánh của thần kinh quay
d. a và b đúng
e. a và c đúng
14. TK quay KHÔNG vận động cho cơ
a. Dạng ngón tay cái dài d. Duỗi ngón tay cái ngắn
b. Dạng ngón tay cái ngắn e. Duỗi cổ tay quay dài
c. Duỗi ngón tay cái dài
Dùng bảng trả lời sau cho các câu 15,16,17
I. Cơ sấp tròn V. Cơ gấp cổ tay trụ
II. Cơ gấp các ngón nông VI. Cơ gấp ngón cái dài
III. Cơ gấp các ngón sâu VII. Cơ gan tay dài
IV. Cơ gấp cổ tay quay VIII. Cơ sấp vuông
Chọn những số thích hợp cho các câu hỏi sau (chọn 1 hay nhiều số)
15. Những cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước là cơ sấp tròn , cơ gấp cổ tay quay, cơ gấp cổ
tay trụ, cơ gan tay dài
16. Những cơ thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước là : cơ gấp các ngón nông
17. Những cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước là :
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các câu : 18,19,20,21 và 22
Thiết đồ ngang 1/3 trên cẳng tay
BÀN TAY
Câu 1 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng
b. Nếu 1,3 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
d. Nếu chỉ có 4 đúng
1
1. Ở cẳng tay, TK giữa KHÔNG chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay quay
2. TK giữa được tạo bởi rễ trên và rễ dưới
3. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoài vào trong bụng
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay (phía quay)
2. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay d. a và c đúng
b. ĐM trụ e. b và c đúng
c. Nhánh gan tay sâu ĐM trụ
3. Cung ĐM gan tay sâu được tạo nên chủ yếu bởi ĐM quay (A) và đi kèm với nhánh nông
(B)của TK giữa (C) ở gan tay.Câu trên :
a. Đúng d. Sai ở (C)
b. Sai ở (A) e. Sai ở cả (B) và (C)
c. Sai ở (B)
4. Chọn câu trả lời đúng nhất : các cơ giun ở bàn tay
a. có 4 cơ
b. bám vào gân gấp các ngón sâu
c. Tác dụng là gấp khớp bàn đốt
d. câu a và b đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
5. Ở bàn tay, ĐM quay ngón trỏ là nhánh của
a. ĐM trụ d. ĐM Cung gan tay sâu
b. Cung gan tay nông e. ĐM gian cốt sau
c. ĐM quay
6. Các cơ giun
a. Gồm 5 cơ
b. Bám vào gân gấp các ngón sâu
c. Tất cả được chi phối bởi TK giữa (trụ)
d. b và c đúng
e. a, b và c đúng
7. Câu nào sau đây SAI
a. Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay
b. Ngón út đối được là do cơ đối ngón út
c. Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi
d. Ngón út có riêng một cơ gấp
e. Ngón cái có riêng một khép
8. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay
b. ĐM trụ
c. Nhánh gan tay sâu của ĐM trụ
d. a và c đúng
e. b và c đúng
9. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay sâu
a. Cho ĐM ngón cái chính
b. Cho ĐM quay ngón trỏ
c. Cấp máu cho 3 ngón rưỡi bên trong
d. a và c
e. b và c
10. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay nông
a. Được tạo chủ yếu bởi ĐM trụ
b. Cấp máu cho một ngón rưỡi bên ngoài
c. Cho các động mạch gan ngón riêng
d. Cho các động mạch gan ngón chung
11. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
a. Mạc giữ gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay
b. Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp
c. Gân gấp các ngón nông ở phía trước
d. Gân gấp các ngón sâu ở phía sau
e. Gân gấp các ngón nông gọi là gân thủng, gân gấp các ngón sâu gọi là gân xuyên
Câu 12,13 : Chọn :
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu chỉ có 4 đúng
e. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng
12 e. Thần kinh trụ
1. Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay
2. Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gian cơ trong
3. Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay
4. Chi phối cảm giác cho mô út
13 d. Thần kinh giữa
1. Được tạo bởi 2 rễ trên và dưới ( rễ ngoài của bó ngoài và rễ tròn của bó trong)
2. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoài vào trong (trước-ngoài)
3. Ở cẳng tay, TK giữa không chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay quay
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi ngoài, mặt gan tay
Câu 14,15 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
14. b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
(A) Khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta có thể thấy tê ở cạnh trong bàn tay
và tê ngón út Vì
(B) Cảm giác vùng khuỷu là do TK bì cẳng tay trong chi phối
15.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) ĐM trụ ở gan tay đi bên ngoài xương đậu và không thể bắt được mạch trụ Vì
(B) Nó được che bởi mạc giữ gân gấp rất đầy
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu 16, 17 và 18
SƠ ĐỒ CẢM GIÁC MẶT SAU CHI TRÊN
20. Là thành phần lớn nhất của đám rối cuối cùng d. Thần kinh ngồi
21. Chi phối hầu hết các cơ khép a. Thần kinh bịt
22. Vào vùng đùi dưới dây chằng bẹn, nằm ngoài bao đùi. Thần kinh đùi
23. Chọn câu ĐÚNG : Động mạch đùi sâu
a. Là nhánh của ĐM đùi
b. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi
c. Có thể thắt được mà không nguy hiểm
d. a và c đúng
e. a, b, c đúng
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu từ 24 đến 29
GỐI
Dùng hình vẽ Sơ đồ trám kheo để trả lời các câu 1, 2
4. Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ trước vùng cẳng chân trước NGOẠI TRỪ
a. Cơ chày trước d. Cơ duỗi ngón cái dài
b. Cơ mác ba e. Cơ duỗi ngón chân dài
c. Cơ mác ngắn
5. Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ trước vùng cẳng chân trước NGOẠI TRỪ
a. Cơ chày trước d. Cơ mác ba
b. Cơ duỗi ngón cái dài e. Cơ mác dài
c. Cơ duỗi ngón chân dài
6. Trong các cơ dưới đây, cơ nào nằm ở lớp sâu vùng chân sau, về phía xương mác
a. Cơ mác dài d. Cơ gấp ngón chân dài
b. Cơ chày sau e. Tất cả đều sai
c. Cơ gấp ngón cái dài
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu từ 7 đến 10
I. Cơ chày trước IV. Cơ mác ba
II. Cơ duỗi ngón cái dài V. Cơ mác dài
III. Cơ duỗi ngón chân dài VI. Cơ mác ngắn
7. Cơ thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước là :
a. V,VI d. IV, V
b. IV, V, VI e. III,V,VI
c. IV, VI
8. Cơ do TK mác sâu chi phối là :
a. I d. IV, V, VI
b. II, III e. I, II, III, IV
c. I, II, III
9. Cơ chịu sự chi phối của TK mác nông là
a. I d. V, VI
b. II, III e. IV, V, VI
c. I, II, III
10. Tất cả các cơ trên đều làm động tác dỗi cổ chân, NGOẠI TRỪ
a. V d. IV
b. V, VI e. VI
c. IV, V, VI
11. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi :
a. TK mác nông d. a và b đúng
b. TK mác sâu e. a, b, c đều đúng
c. TK hiển
12. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi
a. TK mác nông d. TK bắp chân
b. TK mác sâu e. Cả a và b
c. TK hiển
13. Ở vùng cẳng chân, TK mác nông đi cùng với
a. ĐM mác d. Một động mạch khác
b. ĐM chày trước e. TK mác nông không đi cùng với động mạch
c. c. ĐM chày sau nào cả
14. Ở vùng cẳng chân, TK mác sâu đi cùng với
a. ĐM mác d. ĐM chày sau
b. ĐM chày trước e. Không đi cùng với động mạch nào
c. ĐM mác sâu
15. Ở vùng cẳng chân, động mạch mác đi kèm
a. Thần kinh mác chung d. Thần kinh chày
b. Thần kinh mác nông e. Tất cả đều sai
.c Thần kinh mác sâu
Dùng hình vẽ và bảng trả lời sau để trả lời các câu :16, 17,18,19.
SƠ ĐỒ CẢM GIÁC MẶT SAU CẲNG CHÂN VÀ BÀN CHÂN
XƯƠNG ĐÙI
1. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi
a. Hệ thống cung nhọn d. Lớp vỏ xương đặc của thân xương
b. Hệ thống quạt chân đế e. Lớp xương và sụn của chỏm
c. Lớp vỏ xương đặc trên cổ
2. Trong định hướng xương chậu, chi tiết giải phẫu nào dùng để định hướng chiều trong-ngoài
của xương
a. Ổ cối d. Diện mông
b. Lỗ bịt e. Hố chậu
c. Khuyết ngồi lớn
3. Trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi là đỉnh vòm
a. Xương chêm giữa d. a và b
b. Nền xương bàn chân II e. a và c
c. Nền xương bàn chân III
4. Câu nào sau đây SAI
a. Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp
b. Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhất của khớp hông
c. Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối
d. Biên độ hoạt động của khớp hông ít hơn khớp vai
e. Khớp hông ít trật hơn khớp vai
5. Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng
chiều trước sau của xương
a. Ổ cối d. Diện mông
b. Lỗ bịt e. Hố chậu
c. Khuyết ngồi lớn
6. Diện nguyệt (của xương chậu)
a. Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối
b. Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi
c. Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
d. a và b đúng
e. b và c đúng
Dùng hình vẽ để trả lời các câu 7, 8, 9 (điền khuyết)
Hình 8.20: THIẾT ĐỒ ĐỨNG NGANG QUA KHỚP HÔNG BÊN PHẢI hy
15. Xương hộp là xương nằm giữa xương gót và xương bàn chân IV, V.
a. 1 d. 5
b. 3 e. 7
c. 4
16. Trong vòm nang của bàn chân, xương nào được coi là đỉnh của vòm
a. 5 d. 5 và nền xương bàn chân III
b. 6 e. 6 và nền xương bàn chân II
c. 1
Câu 17 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
17.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) xương chày rất dễ bị chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng khó lành Vì
(B) xương có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da
18. Dây chằng nào khỏe nhất và chắc chắn nhất trong các dây chằng của khớp hông
a. Dây chằng chỏm đùi d. Dây chằng ngồi đùi
b. Dây chằng chậu đùi e. Dây chằng vòng
c. Dây chằng mu đùi
19. Dây chằng bắt chéo của khớp gối
a. Nằm ngoài bao khớp sợi d. câu a, b đúng
b. Nằm ngoài bao hoạt dịch e. Câu b, c đúng
c. Nằm trong bao khớp sợi
Cho biết tên các nhánh của ĐM cảnh ngoài được đánh số trên hình vẽ (trắc nghiệm điền khuyết)
277. Chi tiết (1) là :ĐM tai sau
278. Chi tiết (2) là : ĐM chẩm
279. Chi tiết (3) là :ĐM hầu lên
280. Chi tiết (4) là :ĐM giáp trên
281. Chi tiết (5) là :ĐM lưỡi
282. Chi tiết (6) là :ĐM mặt
283. Chi tiết (7) là :ĐM hàm
29. Ở đoạn cổ, phần trong cơ bậc thang, thành phần nào sau đây KHÔNG liên quan phía trước
với ĐM dưới đòn trái
a. Hạch sao (hạch cổ ngực) d. TK hoành trái
b. TM cảnh trong trái e. TK lang thang trái
c. TM dưới đòn trái
30. Nói về liên quan của ĐM dưới đòn với TK lang thang, câu nào ĐÚNG : Thần kinh lang thang
a. Ở phía trước đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
b. Ở phía sau đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
c. Ở phía trước đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
d. Ở phía sau đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
e. Ở phía sau đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
31. Trong trung thất trên, ống ngực nằm ở phía ...... của ĐM dưới đòn trái
a. Trước d. Trong
b. Sau e. Trên
c. Ngoài
32. Động mạch nào dưới đây KHÔNG cho nhánh nối với ĐM dưới đòn
a. ĐM cảnh ngoài d. ĐM chủ ngực
b. ĐM cảnh trong e. a,b,c,d đều cho nhánh nối với động mach dưới đòn
c. ĐM nách
Câu33,34 : Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
33.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Tiêm tĩnh mạch dưới đòn có nguy cơ chạm vào màng phổi vì
(B) Màng phổi nằm ở phía trước tĩnh mạch dưới đòn
Ổ MIỆNG
1. Chọn câu SAI (Lưỡi)
a. Lưỡi có 15 cơ
b. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác
c. 1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác
d. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi
e. Động mạch lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài
2. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do thần kinh nào dưới đây chi phối
a. TK mặt d. TK thiệt hầu
b. TK lưỡi e. TK hạ nhiệt
c. TK trung gian ( thuộc day XII)
3. Cơ nào sau đây KHÔNG có trong khẩu cái mềm
a. Cơ nâng màn khẩu cái d. Cơ khẩu cái hầu
b. Cơ lưỡi gà e. a,b,c,d đều là cơ của khẩu cái mềm
c. Cơ khẩu cái – lưỡi
4. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào
a. Hầu (phần miệng)
b. Ổ miệng chính
c. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng cửa trên thứ hai
d. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai
e. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm dưới thứ hai
5. Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi
a. ĐM hàm d. TK thái dương
b. ĐM thái dương nông e. Ống tuyến mang tai
c. TK mặt
6. Tuyến dưới hàm
a. Có ống tiết đổ vào cục lưỡi
b. Có ĐM mặt uốn quanh
c. Nằm trong hố dưới hàm của xương hàm dưới
d. a,b đúng
e. a,b,c, đúng
7. Hố hạnh nhân là một hố nằm giữa hai nếp của khẩu cái mềm. Nếp phía trước gọi là
a. Nếp khẩu cái d. Cung khẩu cái – hầu
b. Nếp khẩu cái – hầu e. Tất cả sai
c. Cung khẩu cái – lưỡi
8. Chọn câu ĐÚNG
a. Lợi được cấu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc
b. Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng
c. Công thức của bộ răng sữa là 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
d. Răng hàm trên có hai chân, răng hàm dưới có ba chân
e. Mặt khép của răng là mặt tiếp xúc của 2 răng kế cận trên cùng một hàm
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây cho các câu 9 đến 13
THIẾT ĐỒ ĐỨNG NGANG QUA LƯỚI
a. Vách lưỡi d. Cơ trâm lưỡi
b. Cơ móng lưỡi e. Cơ khẩu cái lưỡi
c. Cơ dọc lưỡi trên
9. Chi tiết (1) là :
10. Chi tiết (2) là :
11. Chi tiết (3) là :
12. Chi tiết (4) là :
13. Chi tiết (5) là :
HẦU
1. Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là
a. TK quặt ngược thanh quản và ĐM thanh quản dưới
b. Cơ trâm hầu và TK thiệt hầu
c. Nhánh trong TK thanh quản trên và mạch máu giáp trên
d. Vòi tai, cơ nâng màn hầu
e. Vòi tai, ĐM khẩu cái lên
2. Nơi bám của cơ khít hầu trên là
a. Vách giữa hầu d. Thân đốt sống cổ 2,3
b. Nền xương chẩm e. Thân đốt sống cổ 3,4,5
c. Thân đốt sống cổ 1,2
3. Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là
a. Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
b. Lá trước sống mạc cổ
c. Mạc má hầu
d. Các cơ khít hầu
e. Câu c và d
4. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu
a. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới d. Cơ nâng màn khẩu cái
b. Cơ vòi hầu e. Tất cả đều sai
c. Cơ trâm hầu
5. Ngách hình lê nằm ở
a. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
b. Tiền đình thanh quản
c. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn
d. Ổ dưới thanh môn
e. Khe tiền đình
6. Tuyens hạnh nhân hầu
a. Nằm ở thành trên của phần mũi hầu
b. Nằm ở vòm hầu
c. Nằm ở ngách hầu
d. a và b đúng
e. a,b,c đều đúng
7. Tuyến hạnh nhân khẩu cái
a. Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
b. Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
c. Nằm trước eo họng
d. Nằm cạnh vòi nhĩ
e. Tất cả đều sai
8. Eo họng chính là
a. Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu
b. Được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
c. Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
d. Ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa
e. a và b đúng
9. Câu nào sau đây SAI
a. Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
b. Phía dưới hầu thông với thực quản
c. Vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân vòi, tuyến
hạnh
nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi
d. Tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu
e. Tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi
10. Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và cơ khít hầu giữa
a. Nhánh trong TK thanh quản trên
b. ĐM giáp trên
c. ĐM thanh quản dưới
d. Câu a và b đúng
e. a,b,c đúng
THANH QUẢN
1. Chọn câu ĐÚNG
a. Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chi phối
b. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản trên chi phối
c. Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do TK thanh quản trên chi phối
d. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chi phối
e. Tất cả đều sai
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây cho các câu 2,3
HÌNH ẢNH THANH QUẢN QUA GƯƠNG SOI
Bảng trả lời :
a. Nếp tiền đình d. Nếp phễu-nắp
b. Nếp thanh âm e. Nếp giáp-nắp
c. Nếp lưỡi nắp giữa
2. Chi tiết (1) là :C nếp lưỡi nắp giữa
3. Chi tiết (3) là :A nếp tiền đình
4. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về màng xơ chun thanh quản
a. Dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm
b. Màng giáp móng
c. Màng tứ giác
d. Nón đàn hồi (màng nhẫn thanh âm)
e. Dây chằng nhẫn giáp
5. Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn
a. Cơ phễu chéo d. Cơ giáp phễu
b. Cơ phễu ngang e. Cơ thanh âm
c. Cơ nhẫn phễu sau
1. Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến
a. Sụn khí quản 3 d. Sụn khí quản 6
b. Sụn khí quản 4 e. Sụn khí quản 7
c. Sụn khí quản 5
2. Khí quản chia thành 2 phế quản chính trái và phải ở
a. Đốt sống ngực 2 – ngực 3
b. Đốt sống ngực 4 – ngực 5
c. Đốt sống ngực 6 – ngực 7
d. Đốt sống ngực 8 – ngực 9
e. Tất cả đều sai
3. Eo tuyến giáp nằm trong khoảng
a. Sụn khí quản 1 – 2
b. Sụn khí quản 2 – 5
c. Sụn khí quản 1 – 4
d. Sụn khí quản 5 – 6
e. Sụn khí quản 6 – 7
4. Khí quản KHÔNG được cấp máu bởi
a. Thân ĐM giáp cổ d. ĐM phế quản
b. ĐM giáp dưới e. ĐM phổi
c. ĐM giáp trên
Câu 5,6: Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
5.b Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Khi mổ cắt bướu tuyến giáp không đúng kỹ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng Vì
(B) Tuyến giáp liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn của thanh quản và khí quản
6.a Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp Vì
(B) Bốn tuyến cận giáp nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp
MŨI
1. Thành phần nào KHÔNG góp phần tạo nên vách mũi
a. Mảnh thẳng xương sàng d. Sụn cánh mũi lớn
b. Mảnh thẳng xương khẩu cái e. Xương lá mía
c. Sụn vách mũi
2. Thần kinh ở phía sau vách mũi là
a. TK sàng trước d. TK mũi sau dưới ngoài
b. TK mũi khẩu e. c và d đúng
c. TK mũi sau trên
Câu 363. Chọn câu đúng nhất : Cho các xương sau đây :
1. Xương mũi 4. Xương bướm
2. Xương trán 5. Xương lá mía
3. Xương sàng
3. Những xương nòa góp phần tạo nên trần ổ mũi
a. 3 d. 1,2,3,4
b. 2,3 e. Tất cả các xương kể trên
c. 2,3,4
4. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
a. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
b. Xoang trán, xoang bướm
c. Xoang bướm, xoang sàng sau
d. Xoang sàng sau
e. Xoang bướm
5. Răng nòa sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm
a. Răng cửa giữa trên d. Răng tiền cối 2 trên
b. Răng cối 1 trên e. Răng cửa bên trên
c. Răng tiền cối 1 trên
6. Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài có lỗ đổ vào của
a. Xoang trán d. Câu b và c đúng
b. Xoang sàng trước e. Câu a,b,c đúng
c. Xoang hàm trên
7. Câu nào sau đây SAI
a. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
b. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
c. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
d. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
e. a,b và c
MẮT
1. Võng mạc mỏng nhất ở
a. Vết võng mạc (điểm vàng) d. Hố đĩa
b. Lõm trung tâm e. Võng mạc mỏng mí
c. Đĩa thần kinh thị
2. Chọn câu SAI
a. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
b. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
c. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn rõ nhất
d. Điểm vàng nằm ngay cạnh cực sau của nhãn cầu
e. Đường nối vật nhìn và lõm trung tâm gọi là trục thị giác
3. Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác
a. Liếc lên và liếc ngoài
b. Liếc lên và liếc trong
c. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong ( hay liếc trong)
d. Câu a và c đúng
e. Câu b và c đúng
4. Khi mắt đã ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác
a. Liếc lên
b. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
c. Liếc xuống
d. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
e. Tất cả đều sai
5. Câu nào sau đây ĐÚNG
a. Rãnh củng mạc là nơi giác mạc tiếp nối với củng mạc
b.Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩ thị đến miệng thắt
c. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi thần kinh thị giác và là nơi tiếp nhận ánh sáng
d. Câu a và b đúng
e. Câu a,b,c sai
6. Chọn câu ĐÚNG
a. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
( trên ngoài)
b. Bộ lệ gồm có : tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi (Bộ lệ không có hồ lệ)
c. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa ( mũi dưới)
d. a,b,c đều sai
e. a,b,c đều đúng
7. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Khoảng quanh màng mạch d. Thể mí
b. Màng mạch e. Mỏm mí
c. Mống mắt
8. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp mạch nhãn cầu
a. Màng mạch d. Thể mí
b. Mống mắt e. Tất cả các thành phần trên đều thuộc
c. Lõm trung tâm lớp mạch
9. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mạc ổ mắt
a. Ngoại cốt ổ mắt d. Vách ổ mắt
b. Mạc cơ nhãn cầu mạc ổ e. Các thành phần trên đều thuộc mắt
c. Bao nhãn cầu
10. Thần kinh nào sau đây KHÔNG là nhánh của TK mắt (V1)
a. TK lệ d. TK mũi mi
b. TK trán e. Nhánh lều tiểu não
c. TK dưới ổ mắt (V2)
11. Động tác co thắt đồng tử là do
a. TK vận nhãn ngoài VI d. TK phó giao cảm của TK vận nhãn III
b. TK ròng rọc IV e. TK giao cảm
c. TK mắt (thuộc TK sinh ba ) V
12 dây thần kinh sọ não phân ra làm ba loại:
● Các dây thần kinh số V, VII, IX, X là các dây thần kinh hỗn hợp.
● Các dây I, II, VIII là các dây thần kinh cảm giác.
● Các dây III, IV, VI, XI, XII là các dây thần kinh vận động.
12. Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu
a. Kết mạc nhãn cầu d. Câu a và b đúng
b. Giác mạc e. Cả a,b,c đều đúng
c. Thấu kính
● Thành phần trong suốt của nhãn cầu gồm: kết mạc nhãn cầu, giác mạc, thấu kính, thủy tinh thể và
thủy dịch.
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu 13 và 14 13. Vẽ thêm vào hình vẽ hai lớp màng mạch và
võng mạc
1. Thành sau và thành mê đạo của tai giữa liên quan với toàn bộ đoạn trong xương đá
của thần kinh mặt
2. Ụ nhô ở thành mê đạo do đỉnh ốc tai tạo nên.
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và được đậy lại bởi màng nhĩ phụ.
4. Cửa sổ tiền đình thông hòm nhĩ với tiền đình của mê đạo xương và được đậy lại bằng
xương bàn đạp
9.. Nếu 1,2,3,4 đúnge
1. Ống nội dịch đi trong cống tiền đình mê đạo xương
2. Ống ngoại dịch đi trong cống ốc tai của ốc tai mê đạo xương
3. Ống nội dịch tận cùng bằng túi nội dịch nằm dưới màng cứng mặt sau phần đá xương
thái dương
4. Ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần đá xương thái dương
10.d Nếu chỉ có 4 đúng
(A) Thành dưới hòm nhĩ liên quan với động mạch cảnh trong NÊN
(B) Khi bị viêm tai giữa, có thể đau tai theo nhịp mạch đập
13.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Viêm tai giữa có thể gây viêm màng não Vì
(B) Thành trên hòm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất mỏng
14.e. Nếu (A) sai, (B) sai
(A) Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch mành nhĩ ở khu trên sau màng nhĩ
để
thoát mủ
Vì
(B) Khu này không liên quan với những cơ quan quan trọng
15.d. Nếu (A) sai, (B) đúng
(A) Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe được Vì
(B) Thần kinh này chi phối cho cơ bàn đạp nên khi nó bị tổn thương, màng nhĩ cũng có
thể bị ảnh hưởng
16.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Khi các khớp của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sức nghe Vì
(B) Các xương tai nằm ở hòm nhĩ
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 17,18
17. Chú thích trong hình vẽ sai ở chỗ nào ?
a. (A) d. (B) và (D)
b. (D) e. (A) và (D)
c. (C)
18. Sửa lại cho đúng các chi tiết chú thích sau
TỦY GAI
Chọn câu trả lời đúng nhất
1) Các sợi của bó tháp bên là:
a. Sợi cảm giác sâu vô ý thức
b. Sợi cảm giác thống nhiệt
c. Sợi vận động có ý thức.
d. Sợi cảm giác xúc giác
2) Tủy gai tận cùng ở đốt sống:
a. Thắt lưng 2.
b. Thắt lưng 3 Trên: bờ trên đs cổ 1
c. Ngực 10 Dưới: bờ trên đs thắt lưng 2
d. Ngực 12
ĐOAN NÃO
1) Giới hạn ngoài của hồi cạnh hải mã là
a. Rãnh thái dương dưới
b. Rãnh thái dương giữa
c. Rãnh bên phụ.
d. Rãnh mũi
2) Ngay sau của hồi cạnh hải mã là
a. Hồi lưỡi
b. Hồi chêm
c. Thùy chẩm
d. Hồi đai Dùng hình bên trả lời cho các câu 3 đến 9:
3. Số 1 là ………………………………………
4. Số 2 là ………………………………………
5. Số 3 là ………………………………………
6. Số 4 là ………………………………………
7. Số 5 là ………………………………………
8. Số 6 là ………………………………………
9. Số 7 là ………………………………………
10. Số 8 là ………………………………………
11. Số 9 là ………………………………………
12. Số 10 là ………………………………………
13. Số 11 là ………………………………………
14. Số 12 là ………………………………………
15. Số 13 là ………………………………………
16. Số 14 là ………………………………………
17. Số 15 là........................................................
18. Số 16 là
19) Hồi thẳng thuộc thùy nào
a.Thùy trán
b.Thùy đỉnh
c.Thùy thái dương
d.Thùy trán và thùy đỉnh
20) Hồi góc thuộc thùy nào
a.Thùy đỉnh
b.Thùy chẩm
c.Thùy thái dương
d.Thùy trán và thùy đỉnh
21) Hồi trên viền thuộc thùy nào
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy chẩm
d. Thùy trán và thùy đỉnh
22) Tiểu thùy cạnh trung tâm thuộc thùy nào
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy chẩm
d. Thùy thái dương
23) Hồi trước chêm thuộc thùy nào
a. Thùy đỉnh
b. Thùy chẩm
c. Thùy thái dương
d Thùy trán và thùy đỉnh
24) Nằm trên hố sọ sau là:
a. Mặt dưới thùy chẩm
b. Mặt dưới thùy thái dương
c. Mặt dưới thùy chẩm và phần sau mặt dưới thùy thái dương
d. Tiểu não
25) Vùng vỏ não giữa 2 rãnh đỉnh chẩm và rãnh cựa là:
a. Hồi trước chêm
b. Hồi chêm
c. Hồi lưỡi
d. Hồi cạnh hải mã
26) Vùng vỏ não giữa 2 rãnh cựa và rãnh thái dương trên là
a. Hồi trước chêm
b. Hồi chêm
c. Hồi lưỡi
d. Hồi cạnh hải mã
4) Hạch nào sau đây tương ứng với hạch gai rễ sau TK sống:
a. Hạch nút thần kinh X
b. Hạch đá TK IX
c. Hạch gối TK VII
d. a ,b, c đúng
7) TK sọ nào dưới đây KHÔNG có các sợi thần kinh của hệ đối giao cảm mượn đường đi:
a. III
b. V
c. VII
d. IX
8) Trong các TK dưới đây (của hệ thần kinh tự chủ) Thần kinh nào bao gồm các sợi trước hạch
a. TK vận nhãn
b. TK tim cổ trên
c. TK tim cổ giữa
d. TK tim cổ dưới.
2) Động mạch nào KHÔNG cung cấp máu cho mặt ngoài bán cầu đại não
a. ĐM não sau
b.ĐM não giữa
c.ĐM não trước
d.ĐM màng mạch trước
Câu 17. a
(A) Đoạn sống ngực cần cố định, ít di động để tạo thành lồng ngực NÊN
(B)Mỏm gai đốt sống ngực chúc xuống hơn đốt sống thắt lưng và cổ
CƠ THÂN, CƠ HOÀNH
1. Tĩnh mạch đơn đi qua lỗ (hay khe) nào của cơ hoành
a. Lỗ TM đơn d. Khe ngoài trụ (P) cơ hoành
b. Tam giác thắt lưng sườn bên (P) e. Một khe khác
c. Khe trong trụ (P) cơ hoành
2. Trong các cơ ở lưng, cơ nào sau đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông
a. Cơ thang d. Cơ răng sau trên
b. Cơ nâng vai e. Cơ chậu sườn
c. Cơ trám
3. Chọn câu ĐÚNG
a. Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ lưng rộng và mào chậu tạo thành tam
giác thắt lưng
b. Các thớ trên của cơ chéo bụng trong hợp với các thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn
c. Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân của các cơ chéo bụng ngoài và trong
d. Câu a,b,c đúng
e. Chỉ có a,c đúng
4. Cơ hoành có đặc điểm
1. Là một cơ trơn
2. Lỗ TM chủ nằm ở trung tâm gân, ngang mức đĩa gian đốt sống ngực 8 – ngực 9
3. Lỗ ĐM chủ ngang đốt sống ngực XI
4. Lỗ thực quản có 2 thân TK lang thang từ ngực xuống
Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu 2,3,4 đúng
b. Nếu 1,2 đúng e. Nếu 1,2,3,4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
5. Cơ dựng sống gồm
a. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
b. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai
c. Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai
d. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay
e. Cơ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay
6. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi
a. Mào chậu, cơ chéo bụng trong, cơ lưng to
b. Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to
c. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to
d. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ thang
e. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ thang
7. Đáy phổi và màng phổi có thể liên quan trực tiếp với thân và tuyến thượng thận qua
a. Khe trong cơ hoành d. Tam giác thắt lưng sườn
b. Khe ngoài cơ hoành e. Tam giác thắt lưng
c. Khe ức sườn
8. Thần kinh vận động cho cơ chéo bụng ngoài
a. 6 TK gian sườn cuối d. Câu a,b,c đúng
b. TK dưới sườn e. Câu a,b đúng
c. TK chậu bẹn
9. Câu nào ĐÚNG
a. Cơ hoành có nguyên ủy bám vào xương ức, các sụn sườn và xương sườn từ 7 – 12 bám
tận ở cột sống thắt lưng
b. TK vận động cơ hoành là TK hoành và một số nhánh của thần kinh TL1, TL2, TL3
c. Lỗ hay khe thực quản ở ngang đốt sống N10
d. Lỗ hay khe thực quản, lỗ ĐM chủ và lỗ TM chủ nằm trong phần cơ của cơ hoành
e. Tất cả đều đúng
Ghép các thành phần sau đây vào các lỗ hay khe của cơ hoành tương ứng mà nó đi qua (một chi
tiết có thể dùng nhiều lần)
a. Lỗ TM chủ d. Khe trong
b. Lỗ ĐM chủ e. Khe ngoài
c. Lỗ thực quản
10. Ống ngực b Lỗ ĐM chủ
11. Thần kinh lang thanh c Lỗ thực quản
12. Thần kinh tạng lớn d Khe trong
13. Chuỗi hạc giao cảm e Khe ngoài
14. Tĩnh mạch đơn. e Khe ngoài
15. Thiết đồ bên là thiết đồ cắt ngang thành bụng trước qua
a. 1/3 trên bụng d. Ngang rốn
b. Dưới đường cung e. Tất cả đều sai
c. ½ giữa bụng
16. Chi tiết (1) trong hình vẽ là
a. Lá sau mạc cơ ngang bụng d. Phúc mạc
b. Cân cơ ngang bụng e. Mạc sau cơ thẳng bụng
c. Mạc ngang
ỐNG BẸN
17. Chỗ yếu thật sự ở thành bẹn sau là
a. Khe hình tam giác giữa cột trụ ngoài và cột trụ trong
b. Tam giác bẹn
c. Một tam giác được giới hạn bởi :
* Cạnh ngoài : ĐM thượng vị dưới
* Cạnh trên – trong : Liềm bẹn
* Cạnh dưới : Dây chằng bẹn
d. Hố bẹn ngoài
e. Hố bẹn trong
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời 2 câu 18,19
Thiết đồ đứng dọc qua ống bẹn
18. Chi tiết giải phẫu được đánh số (1) là
a. Dây chằng bẹn d. Dây chằng lược
b. Dây chằng khuyết e. Liềm bẹn
c. Dây chằng gian hố
19. Hình vẽ trên thiếu lớp nào của thành bụng – bẹn (điền khuyết) Mạch ngang
TIM
15. Đối chiếu của lỗ van ĐM chủ bụng lên thành ngực ở vị trí: 6, 7, 8
16. Đối chiếu của lỗ van 2 lá lên thành ngực ở : 4, 5
PHỔI
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây để trả lời các câu 1, 2
5
1
2 6
3 7
4
1 6
2 7
8
3 9
11. Chi tiết 1, 2, 3 trong hình là: TM phổi P trên, 3: TM phổi phải dưới
12. Chi tiết 4,5,6 trong hình là: ĐM chủ, ĐM phổi trái,
13. Chi tiết 7,8,9 trong hình là: ĐM phổi phải,
Câu 14,15 chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu 1,2,3,4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
14.
1. Phổi (P) có 3 thùy và phổi (T) có 2 thùy
2. Phổi là một tạng nằm trong trung thất
3. Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau
4. Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát cột sống
15.
1. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thùy
2. Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang
3. mặt trong phổi phải không có ấn tim
4. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
16. Thùy đơn (azygos lobe) của phổi
a. Là một trường hợp bất thường của phổi
b. Tương ứng với thùy giữa phổi (T) khi có thêm khe ngang ở phổi (T)
c. Tương ứng với phân thùy sau của phổi (P)
d. Câu a,b đúng
e. Câu a,c đúng
BỤNG GAN
1
2
3
4
5
6
7
8
LÁCH
1. Dây chằng nối đầu trước của lách vào cơ hoành là
a. Dây chằng treo lách d. a hay còn gọi là b
b. Dây chằng hoành-lách e. Tất cả đều sai
c. Dây chằng vị-lách
2. Chọn câu đúng nhất : Lách
a. Là một tuyến tiêu hóa
b. Có rốn lách nằm ở mặt thận của lách
c. Bờ dưới có nhiều khía
d. Câu a,b đúng
e. Cả a,b,c đều sai
3. Tạng nào KHÔNG liên quan với lách
a. Màng phổi, đáy phổi (T) d. Thận (T)
b. Dạ dày e. a,b,c,d đều có liên quan với lách
c. Đuôi tụy
4. Tạng nào KHÔNG liên quan với lách
a. Dạ dày d. Thận trái
b. Thùy trái của gan e. Góc kết tràng trái
c. Đuôi tụy
5. Trục lớn của lách song song và ở ngang mức
a. Xương sườn 8 d. Xương sườn11
b. Xương sườn 9 e. Xương sườn 12
c. Xương sườn 10
Câu 6,7 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
6.e Nếu (A) sai, (B) sai
(A) Người ta không thể cắt bỏ lách VÌ
(B) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất
7.d Nếu (A) sai, (B) đúng
(A) Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương VÌ
(B) Bình thường lách nằm sau dưới vòm hoành trái
DẠ DÀY
1. Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với
a. Cơ hoành d. Thận (T)
b. Lách e. Tụy
c. Gan
2. ĐM vị phải tách ra từ
a. ĐM thân tạng d. ĐM gan riêng
b. ĐM lách e. ĐM vị-tá tràng
c. ĐM gan chung
3. Chọn câu ĐÚNG
a. Đáy vị là phần thấp của dạ dày
b. Lỗ tâm vị không có niêm mạc, nhưng có van đóng kín
c. Mặt ngoài môn vị được đánh dấu bằng ĐM sau tá tràng
d. Câu a,c đúng
e. Câu a,b,c sai
4. Chọn câu SAI
a. ĐM vị phải bắt nguồn từ ĐM gan riêng
b. ĐM vị trái bắt nguồn từ ĐM thân tạng
c. ĐM vị mạc nối phải bắt nguồn từ ĐM lách
d. ĐM vị ngắn xuất phát từ ĐM lách
e. ĐM đáy vị sau xuất phát từ ĐM lách
5. Đáy vị là
a. Phần thấp nhất của dạ dày
b. Phần nối thân vị với hang vị
c. Phần nối thân vị với ống môn vị
d. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
e. Không thể xác định
6. Dạ dày có các đặc điểm
a. Lỗ tâm vị có một van thật sự để ngăn không cho thức ăn trào ngược từ dạ dày lên thực
quản
b. Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại
c. Khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong vị nhỏ
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
7. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức
a. N10 và TL1 d. N12 và TL2
b. N11 và TL1 e. N12 và TL3
c. N11 và TL2
8. Tạng nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau dạ dày
a. Cơ hoành d. Thận (T)
b. Lách e. Tụy
c. Gan
Dùng hình vẽ và bảng trả lời sau để trả lời các câu 9,10,11,12
RUỘT NON
1. Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn
a. Đoạn đầu hỗng tràng d. Đoạn cuối hồi tràng
b. Đoạn giữa hỗng tràng e. b và c
c. Đoạn đầu hồi tràng
2. Ở đoạn sau tụy, ĐM mạc treo tràng trên liên quan với một tứ giác tĩnh mạch. Tĩnh mạch nào
sau đây KHÔNG là thành phần của tứ giác tĩnh mạch đó
a. TM cửa d. TM lách
b. TM chủ dưới e. TM mạc treo tràng dưới
c. TM thận (T)
3. Chọn câu ĐÚNG : Ruột non :
a. Dài trung bình khoảng 6m
b. Thường cuộn lại thành 14-16 khúc (quai) ruột
c. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ổ bụng
e. Tất cả đúng
4. Ruột non, chọn câu đúng:
a. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên
b. Di động toàn bộ chứ không dính một vài đoạn như kết tràng ( ở tá tràng có 3 đoạn k dđ)
c. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới ( nhỏ dần)
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
5. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là
a. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng chiếm tỉ lệ 3%
b. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng trên
c. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
6. Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
a. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
b. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng
c. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn độc
(Mô bạch huyết hỗng tràng là các nang đơn độc còn ở hồi tràng là các mảng bạch huyết )
d. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng
e. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng
7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố chính xác để phân biệt giữa ruột già và ruột non
a. Đường kính ngang của ruột d. Túi thừa mạc nối
b. Dải cơ dọc e. a và d
c. Bướu kết tràng
8. Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào
a. Có đường kính nhỏ hơn
b. Thành mỏng hơn 188
c. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo
thành các hạch đơn độc
d. Cả 3 câu a,b và c đều đúng
e. Cả 3 câu a,b và c đều sai
9. Túi thừa hỗng hồi tràng
a. Là di tích của ống niệu rốn => túi thừa Meckel tạo thành
b. Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
c. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
d. a,b,c đúng
e. b,c đúng
10. Rễ mạc treo ruột non
a. Dài khoảng 25 cm
b. Đi chéo từ bờ bên trái đốt thắt lưng 2 đến khớp cùng chậu (P)
c. Là nơi ĐM mạc treo tràng dưới đi vào để đến ruột
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
11. Rễ mạc treo ruột non KHÔNG đi ngang qua
a. Tá tràng d. Niệu quản (P)
b. ĐM chủ bụng e. Tụy
c. TM chủ dưới
12. Rễ mạc treo ruột non KHÔNG đi ngang qua
a. Tá tràng d. Niệu quản phải
b. ĐM chủ bụng e. Niệu quản trái
c. TM chủ dưới
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 588
I.Dạ dày V. Manh tràng
II.Đoạn di động của tá tràng VI. Kết tràng lên
III.Đoạn cố định của tá tràng VII. Ruột thừa
IV. Hồi tràng VIII. Tụy
13. Động mạch mạc treo tràng trên KHÔNG cung cấp cho
a. I, VII d. I
b. I, II e. I,II,III
c. II, VII
14. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cung cấp máu cho
a. Kết tràng lên d. Đoạn cuối hồi tràng
b. Manh tràng e. Túi thừa hồi tràng (Meckel)
c. Ruột thừa
15. Nhánh nào KHÔNG là nhánh của ĐM hồi kết tràng
a. ĐM lên d. ĐM ruột thừa
b. ĐM hồi tràng e. ĐM manh tràng sau
c. ĐM kết tràng phải
16. ĐM nào sau đây KHÔNG là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
a. ĐM tá tụy dưới d. ĐM hồi-kết tràng
b. ĐM sau tá tràng e. ĐM kết tràng giữa
c. ĐM hỗng tràng
17. ĐM hồi kết tràng thường cho ...... nhánh tận
a. 2 d. 5
b. 3 e. 6
c. 4
18. ĐM mạc treo tràng trên nối với ĐM thân tạng qua
a. ĐM kết tràng giữa
b. ĐM kết tràng phải
c. Các động mạch tá tụy
d. Nhánh ĐM hỗng tràng đầu tiên
e. ĐM mạc treo tràng trên không cho nhánh nối với ĐM thân tạng
RUỘT GIÀ
1. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là
a. Đường vòng theo mào chậu (T)
b. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng (T)
c. Đường từ chỗ chia đôi của ĐM chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng (T)
d. Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái
e. Tất cả đều sai
2. Nhánh nào sau đây KHÔNG là mạch máu của kết tràng phải
a. ĐM kết tràng giữa d. ĐM xích ma
b. ĐM trực tràng trên e. b,d đúng
c. ĐM hồi kết tràng
3. Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở điểm
a. Có thanh mạc bao bọc bên ngoài
b. Có các dải cơ dọc
c. Có các bướu kết tràng
d. Có các túi thừa mạc nối
e. b,c,d đúng
4. Phần nào dưới đây của kết tràng KHÔNG có những đặc điểm hình thể ngoài chung của kết
tràng
a. Trực tràng d. Kết tràng chậu hông
b. Manh tràng e. Kết tràng lên
c. Kết tràng ngang
5. Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa
a. Thường ở hố chậu phải
b. Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nối gai chậu trước trên với rốn
c. Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông
d. Câu a,b đúng
e. Câu a,b,c đúng
6. Van hậu môn
a. Là 2 nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn
b. Là một nếp niêm mạc bất thường che kín một phần lỗ hậu môn
c. Là những nếp niêm mạc hình cung nối liền chân của 2 cột hậu môn
d. Là 3 nếp ngang hình lưỡi liềm ở trong lòng trực tràng
e. Tất cả đều sai
7. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là
a. Đường vòng theo mào chậu trái
b. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng trái
c. Đường từ chỗ chia đôi của ĐM chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng trái
d. Đường từ chỗ chia đôi của ĐM chủ bụng đi ngang sang trái
e. Cả 4 câu trên đều sai
8. Câu nào ĐÚNG : Ruột thừa
a. Có một mạc treo thực sự đính nó vào thàn bụng
b. Không có phúc mạc che phủ
c. Có vị trí thay đổi và gốc dính vào manh tràng cách hóc hồi manh tràng 3cm
d. Thường được cấp máu bởi một nhánh của ĐM hồi tràng
e. a,c,d đúng
9. ĐM nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng cho ruột già
a. ĐM chậu ngoài d. ĐM mạc treo tràng dưới
b. ĐM chậu trong e. Một động mạch khác
c. ĐM mạc treo tràng trên
10. Nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là
a. ĐM xích ma dưới d. ĐM trực tràng dưới
b. ĐM trực tràng trên e. Một động mạch khác
c. ĐM trực tràng giữa
11. Động mạch mạc treo tràng dưới
a. Xuất phát từ ĐM chủ bụng ở khoảng đốt sống thắt lưng III
b. Đi trong mạc treo kết tràng xuống và chỉ cung cấp máu cho kết tràng xuống
c. Cho các nhánh bên là ĐM kết tràng trái, các ĐM kết tràng sigma và cho nhánh tận là
ĐM trực tràng trên
d. Câu a và c đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
12. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cung cấp máu cho
a. Kết tràng lên d. Đoạn cuối hồi tràng
b. Manh tràng e. Túi thừa hồi tràng
c. Ruột thừa
13. Đám rối TM dưới niêm mạc trực tràng dẫn máu về
a. TM chậu trong d. TM mạc treo tràng trên
b. TM mạc treo tràng dưới e. a và b đúng
c. TM chủ dưới
PHÚC MẠC
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 4,5,6
1. Gan 4. Lách
2. Tụy 5. Tử cung
3. Thận 6. Kết tràng lên
4. Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc
a. 1 d. 3,5
b. 1,3 e. 2,3,5,6
c. 1,2,3
5. Tạng nào là tạng bị thành hóa
a. 1,2 d. 1,2,3
b. 2,6 e. 2,3,5,6
c. 1,6
6. Tạng nào là tạng trong phúc mạc
a. 4 d. 1,4,5
b. 4,5 e. 1,2,4
c. 1,4
7. Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai, dạ dày sẽ quay
a. Theo trục đứng dọc 900 d. a và c đúng
b. Theo trục ngang 900 e. a,b,c đều sai
c. Theo trục trước-sau
8. Trong quá trình phát triển ở phôi thai,ruột sẽ quay một góc
a. 3600 ngược chiều kim đồng hồ
b. 2700 ngược chiều kim đồng hồ
c. 1800 ngược chiều kim đồng hồ
d. 900 ngược chiều kim đồng hồ
e. 600 ngược chiều kim đồng hồ
9. Trục quay của ruột trong quá trình phát triển phôi thai là
a. ĐM mạc treo tràng trên d. ĐM rốn
b. ĐM mạc treo tràng dưới e. TM rốn
c. ĐM thân tạng
10. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ dạ dày và
a. Tụy d. Phần trên tá tràng
b. Kết tràng ngang e. Lách
c. Phần dưới manh tràng
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu : 11, 12
I. Dây chằng gan vị IV. Dây chằng vị -hoành
II. Dây chằng vị-kết tràng V. Dây chằng vị-lách
III. Dây chằng gan-tá tràng VI. Dây chằng thận-lách
11. Dây chằng nào là thành phần của mạc nối nhỏ
a. I d. I, II, IV, V, VI
b. I, IV e. III
c. I, III
12. Dây chằng nào là thành phần của mạc nối lớn
a. II d. II, IV, V, VI
b. II, IV e. I, II, III, IV, V, VI
c. IV, V, VI
Dùng bảng trả lời sau cho các câu 13,14,15
a. Dây chằng vị -hoành d. Dây chằng gan vị
b. Dây chằng vị-lách e. Dây chằng gan-tá tràng
c. Dây chằng vị-kết tràng
13. Cuống gan nằm trong dây chằng nào ? Dây chằng gan-tá tràng
14. Dây chằng nào góp phần tạo nên phần dưới thành trước túi mạc nối ? Dây chằng vị-kết
tràng
15. Khi đến dạ dày, động mạch vị trái nằm trong: dây chằng gan vị
16. Câu nào sau đây ĐÚNG
a. Túi mạc nối (hậu cung mạc nối) là một phần của ổ phúc mạc
b. Túi mạc nối nằm sau dạ dày, mạc nối nhỏ và trước khối tá tụy
c.Không có con đường nào có thể đi vào túi mạc nối mà không phá rách các mạc của
phúc mạc
d. Câu a,b đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
17. Thành trên của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là
a. Thùy vuông d. Dây chằng vị-hoành
b. Thùy đuôi e. Cơ hoành
c. Dây chằng vành
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 18,19
18. Trong hình vẽ, chú thích nào sai
19. Con đường theo mũi tên (A) là con đường THƯỜNG được sử dụng để đi vào túi
mạc nối với mục đích
ĐÁY CHẬU
1. Cơ nào KHÔNG thuộc hoành chậu hông
a. Cơ mu-trực tràng d. Cơ ngang sâu đáy chậu
b. Cơ mu-cụt e. Cơ cụt
c. Cơ chậu-cụt
2. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới
a. Gốc của các tạng cương d. Cơ ngồi hang
b. Cơ ngang nông đáy chậu e. Cơ hành xốp
c. Cơ thắt niệu đạo
3. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá
a. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới
c. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên
d. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
e. Các câu trên đều sai
4. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là
a. Mạc đáy chậu nông d. Hoành niệu dục
b. Mạc hoành niệu dục trên e. Mạc chậu
c. Mạc hoành niệu dục dưới
5. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi-trực tràng được giới hạn
a. Ở trên bởi hoành chậu
b. Ở dưới bởi hoành niệu dục
c. Ở ngoài bởi ụ ngồi
d. Ở trong bởi bóng trực tràng
e. Câu a,b đúng
6. Hoành chậu nông
a. Là cơ nâng hậu môn
b. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt
c. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ bịt trong
d. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong
e. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
7. Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu
a. Cơ ngồi hang d. Cơ nâng hậu môn
b. Cơ hành xốp e. Cơ thắt ngoài hậu môn
c. Cơ ngang sâu đáy chậu
8. Chọn câu ĐÚNG
a. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi
b. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu-sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
c. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ
d. Câu a,c đúng
e. Câu a,b,c đúng
9. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4
giờ hoặc 8 giờ để
a. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng
b. Tránh rách niệu đạ
c. Tránh rách hố ngồi trực tràng
d. Câu a,b đúng
THẬN
1. Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo ĐM thận, ta được
a. 8 phân thùy thận d. 4 phân thùy thận
b. 6 phân thùy thận e. 3 phân thùy thận
c. 5 phân thùy thận
2. Bình thường, đầu dưới thận (P) cách mào chậu khoảng
a. 3 cm d. 12 cm
b. 6 cm e. 15 cm
c. 10 cm
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây cho hai câu 3,4
a. Cơ hoành d. Dạ dày
b. Tụy e. Góc kết tràng trái
c. Gan
3. Vùng mang số 8 mô tả liên quan của thận với :
4. Vùng mang số 6 mô tả liên quan của thận với :
5. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là liên quan trước của thận trái
a. Dạ dày d. Cơ hoành
b. Tụy e. Kết tràng
c. Hỗng tràng
6. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM thượng thận dưới xuất phát từ ĐM chủ
b. ĐM thượng thận trên xuất phát từ ĐM thận
c. ĐM thượng thận giữa xuất phát từ ĐM hoành dưới
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
7. Bao xơ của thận là lớp mô xơ
a. Bao bọc mặt ngoài thận
b. Bao bọc bên ngoài bao mỡ
c. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
d. Còn gọi là mạc thận
e. Tất cả đều sai
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 8
I. Tạo thành bởi phúc mạc
II. Gòm 2 lá trước và sau thận
III. Do lớp mô ngoài phúc mạc tạo nên
IV. 2 ổ thận 2 bên thông nhau ở rốn thận
8. Mạc thận có những đặc điểm nào
a. I,IV d. II, III
b. I, II e. II, III, IV
c. I, II, IV
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây để trả lời câu 11,12,13
a. Cơ hoành d. Tá tràng
b. Gan e. Góc kết tràng (P)
c. TM chủ dưới
11. Vùng (1) liên quan với :
12. Vùng (2) liên quan với :
13. Vùng (3) liên quan với :
14. Chọn câu ĐÚNG
a. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
b. Đài thận là đỉnh các tháp thận
c. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
d. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
e. Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn
15. Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong
a. Phần tia của vỏ thận d. Tủy thận
b. Phần lượn của vỏ thận e. Cột thận và tủy thận
c. Cột thận
16. Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào
a. Cấu trúc của nhu mô thận
b. Sự phân bố của các ống sinh niệu
c. Sự phân bố của ĐM thận
d. Sự phân bố của TM thận
e. Sự phân bố của các đài thận
17. Tuyến thượng thận nằm ở
a. Cực trên thận d. Câu a và b đúng
b. Phần trên bờ ngoài thận e. Câu a và c đúng
c. Phần trên bờ trong thận
18. Động mạch nhập (ĐM đến) xuất phát từ :
a. Đm gian thùy
b. Đm gian tiểu thùy
c. Đm tử cung
d. Tiểu đm thẳng
e. c hayc