Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 104

XƯƠNG CÁNH TAY

1. xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay (thang/thê/cả/ móc)
a. Xương nguyệt d.Xương đậu
b. Xương thang e.Xương tháp
2. Chỏm xương trụ
a. Còn gọi là mỏm khuỷu
b. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt
c. Là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng
d. Là ¼ trên xương trụ
e. Là ¼ dưới xương trụ
3. Thân xương trụ có
a. Ba mặt : trong, ngoài, trước d. Ba mặt : trước, sau, ngoài
b. Ba mặt : trong, ngoài, sau e. Tất cả đều sai
c. Ba mặt : trước, sau, trong
4. Xương quay khớp với tất cả các xương sau đây, ngoại trừ :
a. Xương cánh tay d.Xương nguyệt
b. Xương trụ e. Xương đậu
c. Xương thuyền
5. Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay :
a. Xương thuyền d. Xương đậu
b. Xương nguyệt e. a và b
c. Xương tháp
6. Câu nào sau đây KHÔNG đúng với xương trụ
a. Dài hơn xương quay
b. Khi khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay
c. Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay
d. Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt,khớp với vành xương quay
e. a và b đúng
7. Khớp khuỷu gồm có :
a. 1 khớp d. 4 khớp
b. 2 khớp e. 5 khớp
c. 3 khớp
8. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của :
a. Khớp quay trụ trên và Khớp quay trụ dưới
b. Khớp quay trụ trên, Khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
c. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
d. Khớp quay trụ trên, Khớp quay trụ dưới và khớp cánh tay quay
e. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay
Câu 9 và 10 chọn
a. Nếu 1,2,4 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu tất cả 1,2,3,4,5 đúng
c. Nếu 4,5 đúng
9. a và e sai
a. Định hướng xương cánh tay : Đặt xương thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt khớp đầu
này hướng vào trong và rãnh ở đầu này( gian củ) ra trước
b. Định hướng xương tròn : đầu có diện khớp ở phía ngoài, bờ lõm đầu này ra trước, mặt
có rãnh xuống dưới
c. Định hướng xương quay : đặt xương đứng thẳng, đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn đầu
này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau
d. Định hướng xương vai : mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên trên
e. Định hướng xương trụ : đặt xương đứng thẳng, đầu lớn lên trên, mặt khớp lõm của
đầu này ra ngoài, cạnh sắc thân xương ra trước
10. a,b và c sai
a. Mặt lưng (mặt sau) xương vai được chia làm 2 hố : hố trên vai và hố dưới vai
b. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương
c. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM quay đi qua
d. Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp vòng xương quay
e. Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp với diện khớp vòng xương trụ
Câu 11,12,13,14 : Chọn
a. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng , (B) sai
d. Nếu (A) sai , (B) đúng
e. Nếu (A) sai , (B) sai
11. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Khớp vai có biên độ cử động lớn Vì
(B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo xương vai nhỏ
12.b. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Khớp vai có biên độ cử động lớn Vì
(B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước khớp
13.d. Nếu (A) sai , (B) đúng
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì (trước)
(B) Phía sau khớp vai bao khớp không dầy lên thành các dây chằng
14.e. Nếu (A) sai , (B) sai
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì ( trước)
(B) Phía sau bao khớp vai có ít cơ che phủ ( nhiều)
15. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước-sau của xương cánh tay
a. Chỏm xương cánh tay d. Lồi củ đen-ta
b. Rãnh gian củ e. Ròng rọc
c. Củ lớn
16. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khỏe nhất
a. D/c ổ chảo cánh tay trên d. D/c quạ cánh tay
b. D/c ổ chảo cánh tay e. Các d/c trên đều khỏe như nhau
c. D/c ổ chảo cánh tay

NÁCH
Dùng các chi tiết giải phẫu dưới để trả lời 3 câu : 23,24,25
I. Cơ dưới vai IV. Cơ quạ cánh tay
II. Cơ dưới đòn V. Cơ răng trước
III. Cơ ngực bé
1. Cơ nào trong các cơ trên thuộc thành trong hố nách
a. I d. V Cơ răng trước
b. I, II e. II,III,V
c. III, V
2. Cơ nào được bao bọc trong mạc đòn-ngực
a. II, III d. II, III, IV, V
b. II, III, IV e. Tất cả đều sai
c. II, III, V
3. Cơ tùy hành của ĐM nách là
a. II d. II ở đoạn trên và IV ở đoạn dưới
b. III e. Không có cơ nào kể trên là cơ tùy hành của
c. IV ĐM nách
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 4,5
I. Cơ đen ta V. Cơ dưới đòn
II. Cơ răng trước VI. Cơ lưng rộng
III. Cơ dưới vai VII. Cơ tròn lớn, cơ tròn bé
IV. Cơ tam đầu (đầu dài) VIII. Cơ trên gai, cơ dưới gai
4. Cơ thuộc thành trong vùng nách là cơ
a. IV d. II Cơ răng trước
b. II, IV e. II, III
c. II, VI
5. Cơ thuộc thành sau vùng nách là cơ
a. I, IV d. VI, VII, VIII
b. III, IV, VI, VII, VIII e. III, VII, VIII
c. III, VI, VII, VIII
6. Dây treo nách được tạo bởi :
a. Lá nông của mạc đòn ngực d. a và b đúng
b. Mạc nông của nách e. a và c đúng
c. Mạc sâu của nách
7. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu
a. TK quay d. Câu a và b đúng
b. ĐM cánh tay sâu e. Câu a và c đúng
c. ĐM mũ cánh tay sau
8. Ở vùng nách, TK giữa nằm ở
a. Trước ĐM nách d. Sau ĐM nách
b. Sau TM nách e. Trong TK trụ
c. Sau TK bì
9. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi
a. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8
c. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sống cổ 5,6,7 ngực 1 và ngực 2
e. Tất cả đều sai
Câu 10 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
10. b. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
(A) Thần kinh quay có thể tổn thương khi gẫy 1/2 giữa xương cánh tay, Vì
(B) Thần kinh quay chạy ở vùng cánh tay sau và cho các nhánh chi phối vận động các cơ
vùng này
11. Không nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa 2 động mạch nào sau đây
a. ĐM ngực trên và ĐM cùng vai ngực
b. ĐM ngực trên và ĐM ngực ngoài
c. ĐM mũ và ĐM dưới vai
d. ĐM ngực ngoài và ĐM dưới vai
e. ĐM mũ cánh tay trước và ĐM mũ cánh tay sau
Câu 12 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu cả 1,2,3,4 đều đúng
c. Nếu 2,4 đúng
12. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu
a. Thần kinh quay
b. Động mạch cánh tay sâu
c. Động mạch mũ cánh tay sau ( lỗ tứ giác)
d. Động mạch mũ vai
e. Thần kinh ngực lưng
Câu 13,14 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng d.Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu cả 4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
13. Thần kinh quay :
1. Xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay, cùng với TK cơ b
2. Chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay
3. Đi cùng ĐM cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
4. Chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẳng tay
14. Động mạch nách :
1. Cho các nhánh bên : ĐM ngực trên, ĐM cùng vai ngực, ĐM ngực ngoài, ĐM vai
dưới,ĐM mũ cánh tay trước và mũ cánh tay sau
2. Đi cùng với TK nách chui qua khoang tứ giác.
3. Đến bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay
4. Đi trước các bó trên, giữa, dưới của đám rối cánh tay
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các câu : 15,16,17,18

15. Thần kinh vận động cho các cơ vùng cánh tay sau :
a. 2 d. 5
b. 3 e. 6
c. 4
16. Chi tiết (6) là
a. Nhánh trước C5 d. Nhánh trước C4
b. Nhánh trước C6 e. Nhánh trước C8
c. Nhánh trước C7
17. Ở vùng nách, thần kinh nào chui qua khoang tứ giác
a. 4 b.5 c.6 d. 7 e.8
(chi tiết 4- TK nách- chui qua khoang tứ giác)
18. Chi tiết (8) là
a. Bó lưới d. Thân dưới
b. Bó trong e. Tất cả đều sai
c. Thân trong
19. ĐM nào sau đây KHÔNG là nhánh của ĐM nách
a. ĐM ngực trên d. ĐM cùng vai ngực
b. ĐM ngực trong e. ĐM dưới vai
c. ĐM ngực ngoài
20. Vùng đen-ta được cung cấp máu bởi
a. ĐM ngực ngoài d. a và c đúng
b. ĐM mũ cánh tay trước e. b và c đúng
c. ĐM mũ cánh tay sau

CÁNH TAY
1. Thần kinh trụ
a. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay
b. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong ĐM nách
c. Ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với ĐM bên trụ trên
d. a và b đúng
e. b và c đúng
2. Vùng cánh tay trước gồm có (____) và TK vận động cho cơ đó là (____)
a. 1 cơ, thần kinh mũ d. 2 cơ, thần kinh cơ bì
b. 2 cơ, thần kinh giữa e. 3 cơ, thần kinh quay
c. 3 cơ, thần kinh cơ bì
3. Câu nào sau đây SAI : ĐM cánh tay sâu
a. Là một nhánh của ĐM cánh tay
b. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu
c. Đi kèm với TK quay tại rãnh quay
d. Cho 2 nhánh tận : ĐM bên giữa và ĐM bên quay
e. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ
Câu 4,5,6,7 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
4.e. Nếu (A) sai, (B) sai
(A) Tĩnh mạch đầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay Vì
(B) Tĩnh mạch này đi cùng với động mạch cánh tay
5.c. Nếu (A) đúng, (B) sai
(A) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay Vì
(B) TK này chỉ là thần kinh cảm giác
6.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Cơ tam đầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu Vì
(B) Cả ba đầu đều được thần kinh quay chi phối
7.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Cơ cánh tay gấp cẳng tay Vì
(B) Nó có nguyên ủy ở 1/3 dưới xương cánh tay và bám tận ở trước mỏm vẹt xương trụ.
Dùng hình vẽ sau đây để trả lời các câu 50,51
8. Chi tiết (1) là :
a. TK bì cẳng tay trong
b. TK nách
c. TK cơ bì
d. Nhánh của Đm cánh tay
e. Thông thường chỉ có TM không có thần kinh hay động mạch nào
9. Thần kinh giữa nằm ở vị trí
a. 2 b.3 c.4 d.5 e.6
10. Thành phần trong ống cánh tay là
a. Phần trong cư nhị đầu cánh tay d. Mạc nông, da và tổ chức dưới da
b. Phần trong cơ tam đầu cánh tay e. câu a và b
c. Vách gian cơ tron
KHUỶU TAY
1. Trong mạng mạch quanh khuỷu, ĐM quặt ngược gian cốt sẽ nối với
a. ĐM cánh tay sâu d. ĐM bên trụ trên
b. ĐM bên quay e. ĐM bên trụ dưới
c. ĐM bên giữa
2. Thành phần nào sau đây đi trong rãnh nhị đầu trong
a. TM giữa nền d. Câu a và b đúng
b. TK giữa e. Cả a, b, c đều đúng
c. ĐM bên trụ trên
3. Thành phần thường tiêm tĩnh mạch ở TM giữa nền vì
a. TM giữa nền nằm ở nông
b. Có ĐM cánh tay ở máng nhị đầu trong làm mốc
c. TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch
d. Câu a và c đúng
e. Cả a, b, c đều đúng
4. Câu nào sau đây SAI
a. ĐM bên quay là nhánh trước của ĐM cánh tay sâu
b. ĐM bên giữa là nhánh sau của ĐM cánh tay sâu
c. ĐM bên trụ dưới là nhánh của ĐM cánh tay
d. ĐM quặt ngược là nhánh của ĐM gian cốt
e. ĐM gian cốt tách từ động mạch trụ.
5. ĐM nào sau đây KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài
a. ĐM quặt ngược trụ d. ĐM quặt ngược gian cốt
b. ĐM bên giữa e. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM bên quay
6. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi
a. Cơ sấp tròn d. Cơ cánh tay
b. TM giữa đầu e. Cơ nhị đầu cánh tay
c. Cơ cánh tay quay

CẲNG TAY
1. Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷu
a. Cơ cánh tay quay d. Cơ nhị đầu cánh tay
b. Cơ sấp tròn e. a và b
c. Cơ cánh tay
Dùng bảng trả lời dưới đây để trả lời 3 câu : 2,3,4
a. TK quay d. TK cơ bì
b. TK giữa e. TK nách
c. TK tr
2. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay trước là TK cơ bì
3. TK đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu là TK quay
4. TK vận động chính cho các cơ vùng cẳng tay trước là Tk giữa
5. Thành phần nào KHÔNG có trong ống cổ tay
a. TK giữa d. Gân cơ gấp các ngón sâu
b. TK trụ e. b và c
c. Gân cơ gan tay dài
6. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cổ tay
a. TK giữa d. Các gân gấp nông
b. TK trụ e. Các gân gấp sâu
c. Gân gấp ngón cái dài
Dùng các chi tiết dưới đây để trả lời 2 câu :7,8
I. Cơ gấp cổ tay trụ IV. Cơ gan tay dài
II. Cơ gấp cổ tay quay V. Cơ gấp các ngón nông
III. Cơ sấp tròn VI. Cơ cánh tay quay
7. Cơ tùy hành của ĐM trụ là
a. I Cơ gấp cổ tay trụ b. II e. V
c. III d. IV

8. Phía trước và phía ngoài cẳng tay trước, ĐM quay bị che phủ bởi cơ
a. II và III d. III,IV,V
b. IV và V e. V và II
c. VI Cơ cánh tay quay
9. Đứt TK giữa ở cổ tay sẽ
a. Không gấp được ngón cái d. Không gấp được các ngón 2,3
b. Không đối được ngón cái e. a và b đúng
c. Không dang được ngón cái
10. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau
a. Cơ duỗi ngón út d. Cơ duỗi ngón cái ngắn
b. Cơ duỗi ngón trỏ e. Cơ dạng ngón cái dài
c. Cơ duỗi ngón cái dài
11. Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay
a. Cơ gấp ngón cái dài d. Cơ cánh tay quay
b. Cơ gan tay dài e. Cơ gấp cổ tay quay
c. Cơ sấp vuông
12. Đi cùng với TK giữa là
a. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt chung
b. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt trước
c. ĐM gian cốt trước, xuất phát từ ĐM trụ
d. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM trụ
e. ĐM gian cốt trước, xuất phát từ ĐM cánh tay
13. Bó mạch thần kinh gian cốt sau gồm
a. ĐM gian cốt sau, nhánh của ĐM gian cốt chung
b. Thần kinh gian cốt sau, nhánh của thần kinh giữa
c. Thần kinh gian cốt sau, nhánh của thần kinh quay
d. a và b đúng
e. a và c đúng
14. TK quay KHÔNG vận động cho cơ
a. Dạng ngón tay cái dài d. Duỗi ngón tay cái ngắn
b. Dạng ngón tay cái ngắn e. Duỗi cổ tay quay dài
c. Duỗi ngón tay cái dài
Dùng bảng trả lời sau cho các câu 15,16,17
I. Cơ sấp tròn V. Cơ gấp cổ tay trụ
II. Cơ gấp các ngón nông VI. Cơ gấp ngón cái dài
III. Cơ gấp các ngón sâu VII. Cơ gan tay dài
IV. Cơ gấp cổ tay quay VIII. Cơ sấp vuông
Chọn những số thích hợp cho các câu hỏi sau (chọn 1 hay nhiều số)
15. Những cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước là cơ sấp tròn , cơ gấp cổ tay quay, cơ gấp cổ
tay trụ, cơ gan tay dài
16. Những cơ thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước là : cơ gấp các ngón nông
17. Những cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước là :
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các câu : 18,19,20,21 và 22
Thiết đồ ngang 1/3 trên cẳng tay

18. Chi tiết (1) trên hình vẽ là


a. Cơ sấp vuông d . Cơ gấp cổ tay quay
b. cơ gấp ngón cái dài e. Tất cả đều sai
c. Một phần cơ gấp các ngón sâu
19. Chi tiết (2) trên hình vẽ là :
a. ĐM cánh tay d. ĐM gian cốt
b. ĐM giữa e, Thông thường không có ĐM nào ở vị trí này
c. ĐM trụ
20. Chi tiết (3) trên hình vẽ là :
a. Cơ duỗi các ngón tay d. Cơ duỗi ngón cái dài
b. Cơ duỗi cổ tay trụ e. Cơ duỗi ngón út
c. Cơ duỗi ngón cái ngắn
21. Cơ dạng ngón cái dài nằm ở vị trí
a. a d. d
b. b e. Không thấy được trên thiết đồ này
c. c
22. Vẽ thêm vào vị trí (nếu có) của các cơ
* Cơ cánh tay quay
* Cơ duỗi cổ tay quay dài
* Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
* Cơ ngửa

BÀN TAY
Câu 1 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng
b. Nếu 1,3 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
d. Nếu chỉ có 4 đúng
1
1. Ở cẳng tay, TK giữa KHÔNG chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay quay
2. TK giữa được tạo bởi rễ trên và rễ dưới
3. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoài vào trong bụng
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay (phía quay)
2. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay d. a và c đúng
b. ĐM trụ e. b và c đúng
c. Nhánh gan tay sâu ĐM trụ
3. Cung ĐM gan tay sâu được tạo nên chủ yếu bởi ĐM quay (A) và đi kèm với nhánh nông
(B)của TK giữa (C) ở gan tay.Câu trên :
a. Đúng d. Sai ở (C)
b. Sai ở (A) e. Sai ở cả (B) và (C)
c. Sai ở (B)
4. Chọn câu trả lời đúng nhất : các cơ giun ở bàn tay
a. có 4 cơ
b. bám vào gân gấp các ngón sâu
c. Tác dụng là gấp khớp bàn đốt
d. câu a và b đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
5. Ở bàn tay, ĐM quay ngón trỏ là nhánh của
a. ĐM trụ d. ĐM Cung gan tay sâu
b. Cung gan tay nông e. ĐM gian cốt sau
c. ĐM quay
6. Các cơ giun
a. Gồm 5 cơ
b. Bám vào gân gấp các ngón sâu
c. Tất cả được chi phối bởi TK giữa (trụ)
d. b và c đúng
e. a, b và c đúng
7. Câu nào sau đây SAI
a. Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay
b. Ngón út đối được là do cơ đối ngón út
c. Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi
d. Ngón út có riêng một cơ gấp
e. Ngón cái có riêng một khép
8. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay
b. ĐM trụ
c. Nhánh gan tay sâu của ĐM trụ
d. a và c đúng
e. b và c đúng
9. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay sâu
a. Cho ĐM ngón cái chính
b. Cho ĐM quay ngón trỏ
c. Cấp máu cho 3 ngón rưỡi bên trong
d. a và c
e. b và c
10. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay nông
a. Được tạo chủ yếu bởi ĐM trụ
b. Cấp máu cho một ngón rưỡi bên ngoài
c. Cho các động mạch gan ngón riêng
d. Cho các động mạch gan ngón chung
11. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
a. Mạc giữ gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay
b. Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp
c. Gân gấp các ngón nông ở phía trước
d. Gân gấp các ngón sâu ở phía sau
e. Gân gấp các ngón nông gọi là gân thủng, gân gấp các ngón sâu gọi là gân xuyên
Câu 12,13 : Chọn :
a. Nếu 1, 2, 3 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu chỉ có 4 đúng
e. Nếu 1, 2, 3, 4 đều đúng
12 e. Thần kinh trụ
1. Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay
2. Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gian cơ trong
3. Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay
4. Chi phối cảm giác cho mô út
13 d. Thần kinh giữa
1. Được tạo bởi 2 rễ trên và dưới ( rễ ngoài của bó ngoài và rễ tròn của bó trong)
2. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoài vào trong (trước-ngoài)
3. Ở cẳng tay, TK giữa không chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay quay
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi ngoài, mặt gan tay
Câu 14,15 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
14. b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
(A) Khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta có thể thấy tê ở cạnh trong bàn tay
và tê ngón út Vì
(B) Cảm giác vùng khuỷu là do TK bì cẳng tay trong chi phối
15.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) ĐM trụ ở gan tay đi bên ngoài xương đậu và không thể bắt được mạch trụ Vì
(B) Nó được che bởi mạc giữ gân gấp rất đầy
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu 16, 17 và 18
SƠ ĐỒ CẢM GIÁC MẶT SAU CHI TRÊN

16. Vùng (1) là vùng cảm giác của thần kinh


a. Trụ d. Cơ bì
b. Giữa e. Tất cả đều sai
c. Quay
17. Vùng (3) là vùng cảm giác của
a. TK giữa d. Câu a và b đúng
b. TK bì cẳng tay ngoài e. Cả a, b, c đều sai
c. TK quay
18. Thần kinh quay chi phối cảm giác các vùng
a. (5) , (2)
b. (5), (2), (3)
c. (5), (2), (4)
d. (5), (3), (4), (6)
e. (5), (3), (4)
CHI DƯỚI XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
1. Chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng d. nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu 1,2,3,4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
1. Ngang mức dây chằng bẹn, Động mạch đùi nằm trong TK đùi và cách Đọng mạch đùi
bởi
cung chậu lược
2. Trong ống cơ khép, ĐM đùi đi cùng với TM đùi, TK cho cơ rộng trong và TK hiển
3. ĐM đùi cho nhánh ĐM đùi sâu đi ở bờ trên cơ khép dài
4. Chỉ có ĐM đùi sâu mới cung cấp máu cho các cơ ơ vùng đùi
2. Vòng đùi được giới hạn bởi
a. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu
b. Dây chằng bẹn, dây chằng phản chiếu, mào lược xương mu
c. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược xương mu
d. Cung chậu lược, dây chằng bẹn, dây chằng khuyết
e. Cung chậu lược, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu
3. Chọn câu đúng nhất: Ống cơ khép
a. Bị vặn vào trong d. a,b,c đúng
b. Tương đương với ống cánh tay e. a,b đúng
c. Có chứa TK hiển
4. Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ
a. Gan chân d. Cạnh ngoài bàn chân
b. Mu chân e. Phía sau cẳng chân
c. Cạnh trong bàn chân
5. Thần kinh bịt KHÔNG chi phối vận động cho cơ nào dưới đây
a. Cơ thon d. Cơ khép đùi
b. Cơ lược e. Cơ khép lớn
c. Cơ khép ngắn
6. Cơ nào sau đây KHÔNG bám vào đường ráp xương đùi
a. Cơ mông lớn d. Cơ khép lớn
b. Cơ khép ngắn e. Cơ mông nhỡ
c. Cơ rộng ngoài
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 139, 140. 141
I. Cơ may VI. Cơ khép dài
II. Cơ thắt lưng chậu VII. Cơ khép ngắn
III. Cơ thon VIII. Cơ khép lớn
IV. Cơ tứ đầu đùi IX. Cơ căng mạc đùi
V. Cơ lược
7. Khu cơ trước vùng đùi trước gồm các cơ
a. I, II, IV d. IV, IX
b. IV e. I, IV
c. I, II, IV, IX
8. Lớp nông khu cơ trong vùng đùi trước gồm các cơ
a. V, VI d. III, V
b. III, V, VI e. III, V
c. VI, VII
9. Cạnh ngoài tam giác đùi được tạo nên bởi
a. I d. I, II, V
b. I, II e. I, V
c. II
10. Các cạnh của tam giác đùi là
a. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược d. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép ngắn
b. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon e. Tất cả đều sai
c. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
11. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài của bó mạch thần kinh đùi là
a. ĐM đùi, TM đùi, TK đùi d. ĐM đùi, TK đùi, TM đùi
b. TM đùi, ĐM đùi, TK đùi e. TM đùi, TK đùi, ĐM đùi
c. TK đùi, TM đùi, ĐM đùi
12. Hạch bạch huyết nông ở vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
a. Nằm trong lớp mỡ đưới da ở vùng tam giác đùi
b.Gồm 12 đến 20 hạch
c. Nhận bạch huyết từ chi dưới
d. Nhận bạch huyết từ vùng đáy chậu, hậu môn, sinh dục, mông và bụng
e. Chia làm 4 khu bởi đường ngang qua lỗ tĩnh mạch hiển và đường dọc theo tĩnh mạch
hiển lớn. Hai khu trên hạch nằm dọc. Hai khu dưới hạch nằm ngang.
13. Thành phần nào sau đây KHÔNG đi qua ống cơ khép
a. Thần kinh hiển d. Nhánh TK đến cơ rộng trong
b. TM hiển lớn e. Cả b và d
c. ĐM đùi và TM đùi
14. Tam giác đùi và ống cơ khép
a. Bị vặn vào trong
b.Tương đương với ống cánh tay
c. Tương đương với rãnh nhị đầu trong ở khuỷu
d. a và b đúng
e. a và c đúng
15. Chọn câu SAI
a. Tam giác đùi được giới hạn bởi : Dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước và vùng đùi
trong
b. Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi
c. Sàn tam giác đùi bao gồm : Cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài và cơ khép ngắn
d. Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ may và cơ khép ngắn
e. Đáy của tam giác đùi quay lên trên, được giới hạn bởi dây chằng bẹn và xương chậu
16. Vận động tất cả các cơ ở khu đùi trước là
a. Các nhánh của thần kinh đùi d. Câu a,b đúng
b. Các nhánh của TK bịt e. Tất cả đều sai
c. Các nhánh của TK ngồi
17. Thần kinh thẹn
a. Chui ra và trở lại chậu hông ở khuyết ngồi lớn
b. Chui ra ở khuyết ngồi lớn, chui vào chậu hông ở trên dây đai chằng cùng gai ngồi
c. Chui trở lại chậu hông dưới dây chằng cùng gai ngồi
d. Chui ra khỏi chậu hông ở khuyết ngồi bé
e. Chui trở lại chậu hông dưới dây chằng cùng ụ ngồi
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu từ 18 đến 22
a. Thần kinh bịt d. Thần kinh ngồi
b. Thần kinh đùi e. Thần kinh hiển
c. Thần kinh mông trên
18. Rời vùng chậu tại khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ hình lê để vào vùng môngc. Thần kinh mông
trên
19. Đi ra nông giữa cơ may và cơ thon cho nhánh vào khớp gối e. Thần kinh hiển

20. Là thành phần lớn nhất của đám rối cuối cùng d. Thần kinh ngồi
21. Chi phối hầu hết các cơ khép a. Thần kinh bịt
22. Vào vùng đùi dưới dây chằng bẹn, nằm ngoài bao đùi. Thần kinh đùi
23. Chọn câu ĐÚNG : Động mạch đùi sâu
a. Là nhánh của ĐM đùi
b. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi
c. Có thể thắt được mà không nguy hiểm
d. a và c đúng
e. a, b, c đúng
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu từ 24 đến 29

24. Chi tiết số (1) là : TK hiển lớn


25. Chi tiết số (2) là : cơ khép dài
26. Chi tiết số (3) là : cơ thon
27. Chi tiết số (4) là : cơ ngồi
28. Chi tiết số (5) là : ĐM đùi sâu
29. Chi tiết số (6) là : cơ rộng giữa
Câu 30 Chọn :
a. Nếu 1,2,5 đúng d. Nếu 3,4,5 đúng
b. Nếu 1,3,5 đúng e. Nếu 1,2,3,4,5 đều đúng
c. Nếu 3,5 đúng
31. Thần kinh ngồi :
1. Xuất phát từ nhánh trước TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1,2,3
2. Ở vùng mông luôn luôn đi dưới cơ hình lê
3. Thường đén trám kheo thì chia thành 2 nhánh TK chày và TK mác chung
4. Chi phối vận động cho tát cacr các cơ ở chi dưới
5. Không cho nhánh cảm giác nào ở vùng mông hay vùng đùi sau

GỐI
Dùng hình vẽ Sơ đồ trám kheo để trả lời các câu 1, 2

1. Canh AD tượng trưng cho


a. Cơ bán gân d. Cơ nhị đầu đùi
b. Cơ bán màng e. Cơ bụng chân
c. Cơ khép lớn
2. Chi tiết (1) là : (điền khuyết)
3. Hố kheo là một hố hình trám, cạnh trên-ngoài của hình trám là :
a. Cơ bán gân d. Cơ nhị đầu đùi
b. Cơ bán màng e. Cơ bụng chân
c. Cơ kheo
4 : Chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu 3 đúng
b. Nếu 2,3,4 đúng e. Nếu tất cả 1,2,3,4 đều đúng
c. Nếu 2,3 đúng
1. ĐM kheo là tiếp nối của ĐM đùi sau khi ĐM này đi qua góc trên của khám treo
2. ĐM mũ mác là nhánh của ĐM mác
3. TK ngồi đến góc trên (đỉnh) trám kheo thì chia thành TK chày và TK mác chung
4. TK mác chung ở khám treo đi dọc bờ trong cơ bán gân và bán màng ->cơ nhị đầu đùi
5. ở hố kheo, thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất (theo liên quan bậc thang Hiersfield) là
a. Thần kinh ngồi d. ĐM kheo
b Thần kinh mác chung e. TM kheo
c. Thần kinh chày
6. ĐM nào dưới đây KHÔNG phải là nhánh của ĐM kheo
a. ĐM cơ bụng chân d. ĐM gối giữa
b. ĐM gối trên trong e. ĐM gối dưới ngoài
c. ĐM gối xuống => ĐM đùi
7. TK bắp chân do TK bì bắp chân ngoài, thuộc TK mác chung và TK bì bắp chân trong thuộc
TK chày hợp thành
Điền vào đoạn trống trên bởi TK thích hợp sau đây
a. TK mác nông d. TK hiển
b. TK mác sâu e. TK ngồi
c. TK chày
Dung hình vẽ dưới đây để trả lời các câu 8,9,10
Thiết đồ ngang gối (ngay trên xương bánh chè)

8. Hình vẽ trên được vẽ và chú thích đúng hay sai ?


a. Đúng b.Sai
9. Nếu hình vẽ sai thì sai ở chi tiết nào ? (Nếu hình vẽ đúng thì đánh dấu e)
a. (A) Bó mạch kheo d. (D) TM hiển lớn
b. (B) Cơ bán gân e. Hình vẽ đúng
c. (C) Cơ thon
10. Chi tiết được đánh dấu bằng số (1) là : TK mác chung
11. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM kheo tương ứng với ĐM cánh tay ở trong khu gấp khuỷu
b. ĐM kheo đi ở phía sau, trong hố kheo để thích ứng với quy luật động mạch lớn đi ở
khu gấp
c. Mặc dù có nhiều vòng nối nhưng vẫn rất nguy hiểm khi thắt ĐM kheo
d. Câu a, b đúng
e, Câu a,b,c đúng
12. Thành phần sâu nhất của hố kheo là
a. Thần kinh ngồi d.TM kheo
b. TK mác chung e. ĐM kheo
c. Thần kinh chày

CẲNG CHÂN-BÀN CHÂN


1. Chọn câu SAI với động mạch chày sau :
a. Đi giữa 2 lớp cơ vùng cẳng chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân
b. Lúc đầu đi giữa 2 xương chày và mác
c. Sau khi đi giữa xương chày và xương mác, ĐM chày sau đi vào trong và hướng ra
nông
d. Ở 1/3 dưới cẳng chân, động mạch đi ngay ở bờ ngoài gân gót =>trong
e. Cùng đi với động mạch có 2 tĩnh mạch chày sau và thần kinh chày
Dùng chi tiết sau để trả lời câu 2,3
I. Cơ chày trước IV. Cơ mác ba
II. Cơ duỗi ngón cái dài V. Cơ mác dài
III. Cơ duỗi ngón chân dài VI. Cơ mác ngắn
2. Cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân là
a. I, II, III, IV d. II, III, V, VI
b. II, III, IV, V e. I, II, III, IV
c. III, IV, V, VI
3. TK mác sâu chi phối vận động cho các cơ trên NGOẠI TRỪ
a. I, II b. II, VI c. IV, V d. IV, VI e. V, VI

4. Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ trước vùng cẳng chân trước NGOẠI TRỪ
a. Cơ chày trước d. Cơ duỗi ngón cái dài
b. Cơ mác ba e. Cơ duỗi ngón chân dài
c. Cơ mác ngắn
5. Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ trước vùng cẳng chân trước NGOẠI TRỪ
a. Cơ chày trước d. Cơ mác ba
b. Cơ duỗi ngón cái dài e. Cơ mác dài
c. Cơ duỗi ngón chân dài
6. Trong các cơ dưới đây, cơ nào nằm ở lớp sâu vùng chân sau, về phía xương mác
a. Cơ mác dài d. Cơ gấp ngón chân dài
b. Cơ chày sau e. Tất cả đều sai
c. Cơ gấp ngón cái dài
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu từ 7 đến 10
I. Cơ chày trước IV. Cơ mác ba
II. Cơ duỗi ngón cái dài V. Cơ mác dài
III. Cơ duỗi ngón chân dài VI. Cơ mác ngắn
7. Cơ thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước là :
a. V,VI d. IV, V
b. IV, V, VI e. III,V,VI
c. IV, VI
8. Cơ do TK mác sâu chi phối là :
a. I d. IV, V, VI
b. II, III e. I, II, III, IV
c. I, II, III
9. Cơ chịu sự chi phối của TK mác nông là
a. I d. V, VI
b. II, III e. IV, V, VI
c. I, II, III
10. Tất cả các cơ trên đều làm động tác dỗi cổ chân, NGOẠI TRỪ
a. V d. IV
b. V, VI e. VI
c. IV, V, VI
11. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi :
a. TK mác nông d. a và b đúng
b. TK mác sâu e. a, b, c đều đúng
c. TK hiển
12. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi
a. TK mác nông d. TK bắp chân
b. TK mác sâu e. Cả a và b
c. TK hiển
13. Ở vùng cẳng chân, TK mác nông đi cùng với
a. ĐM mác d. Một động mạch khác
b. ĐM chày trước e. TK mác nông không đi cùng với động mạch
c. c. ĐM chày sau nào cả
14. Ở vùng cẳng chân, TK mác sâu đi cùng với
a. ĐM mác d. ĐM chày sau
b. ĐM chày trước e. Không đi cùng với động mạch nào
c. ĐM mác sâu
15. Ở vùng cẳng chân, động mạch mác đi kèm
a. Thần kinh mác chung d. Thần kinh chày
b. Thần kinh mác nông e. Tất cả đều sai
.c Thần kinh mác sâu
Dùng hình vẽ và bảng trả lời sau để trả lời các câu :16, 17,18,19.
SƠ ĐỒ CẢM GIÁC MẶT SAU CẲNG CHÂN VÀ BÀN CHÂN

a. TK bắp chân d. TK gan chân ngoài


b. TK bì bắp chân trong e. TK hiển
c. TK bì bắp chân ngoài
16. Chi tiết (2) là :TK hiển ( nhánh)
17. Chi tiết (5) là :TK bì bắp chân ngoài
18. Chi tiết (6) là :TK bụng chân
19. Chi tiết (8) là : TK gan chân ngoài
20. Cơ gan chân nằm trong
a. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước
b. Khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước
c. Lớp nông vùng cẳng chân sau
d. Lớp sâu vùng cẳng chân sau
e. Cơ gan chân chỉ nằm ở vùng gan chân
BÀN CHÂN
Chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng e. Nếu chỉ 1, 2, 3, 4 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
1. Ở bàn chân
1. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan bàn tay nhưng xếp làm 4 lớp
2. Không có cơ đối ngón cái và đối ngón út
3. Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân
4. TK gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự TK giữa ở gan tay
2. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM mu chân khi bị đứt phải được nối lại, nếu không sẽ bị họa tử vùng mu chân
b. Cảm giác cạnh trong mu bàn chân do TK mác sâu chi phối
c. TK gan chân trong được so sánh như TK trụ ở bàn tay
d. Câu a,c đúng
e. Cả a, b, c đều sai
3. Cơ nào sau đây thuộc lớp (cơ) giữa vùng gan chân
a. Cơ gấp các ngón ngắn d. Các cơ giun
b. Cơ vuông gan chân e. b và d
c. Cơ khép ngón cái
4. Cơ nào KHÔNG có ở gan chân
a. Cơ gian cốt gan chân d. Cơ đối ngón cái
b. Cơ dạng ngón chân út e. Cơ gấp các ngón chân ngắn
c. Cơ giun
5. Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ giữa của gan chân
a. Cơ gấp các ngón chân ngắn d. Cơ vuông gan chân
b. Cơ dạng ngón cái e. Cơ gấp ngón cái ngắn
c. Cơ dạng ngón út
6. Chọn Câu ĐÚNG
a. Xương bàn chân có cấu tạo hình vòm để thích nghi với chức năng chống đỡ và vận
chuyển của bàn chân
b. Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn
c. Phần vòm cao ở bờ ngoài hơn ở bờ trong bàn chân
d. a,b,c đúng
e. Chỉ a,b đúng
7. Cơ dạng ngón chân cái do thần kinh nào vận động
a. TK gan chân trong
b. Nhánh nông TK gan chân ngoài
c. Nhánh sâu TK gan chân ngoài
d. TK chày
e. Một thần kinh khác
Câu8,9 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
8.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Tiêm tĩnh mạch ở mắt cá thường chọn tĩnh mạch hiển lớn Vì
(B) Tĩnh mạch hiển lớn to dễ bộc lộ và nằm ngay trước mắt cá trong
9d. Nếu (A) sai, (B) đúng
(A)Tiêm tĩnh mạch thường chọn tĩnh mạch hiển bé Vì
(B) Tĩnh mạch hiển bé nằm ngay sau mắt cá ngoài
10. Động mạch mu chân
a. Có thể bắt mạch được
b. Đi dọc bờ trong gân cơ duỗi ngón chân cái dài
c. Do động mạch chày trước đổi tên
d. a, c đúng
e. a,b,c đúng
11. Cung ĐM gan chân được tạo nên bởi ĐM gan chân trong (A) và ĐM gan chân ngoài (B).
ĐM gan chân trong là nhánh tận của ĐM chày sau (C). ĐM gan chân ngoài là nhánh tận của ĐM
mác (D). Câu trên sai ở chỗ nào? (Nếu đúng thì chọn câu e)
a. (A) d. (B)
b. (A) và (D) e. Câu trên đúng
c. (C)
12. Về mặt đường đi và chi phối, Thần kinh gan chân trong giống TK ở giữa gan tay
13. Về mặt đường đi và chi phối, Thần kinh gan chân ngoài giống TK trụ ở gan tay
14. Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu bàn chân là một nhánh TK xuất phát từ
a. TK chày d. TK mác sâu
b. TK bắp chân e. TK hiển
c. TK mác nông
15. TK gan chân ngoài giống
a. Các nhánh cùng của TK trụ ở gan tay
b. Các nhánh cùng của TK giữa ở gan tay
c. Nhánh cùng sâu của TK trụ
d. Nhánh cùng nông của TK trụ
e. Nhánh cùng của TK quay
16. Khi so sánh gan chân và gan tay, câu nào sau đây ĐÚNG
a. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô như cơ gan tay nhưng xếp thành 4 lớp và không
có cơ đối ngón cái và cơ ngón út
b. Cung ĐM gan chân tương tự như cung ĐM gan tay nông
c. TK gan chân ngoài tương tự ngành cùng của thần kinh trụ
d. Câu a và c đúng
e. Câu a, b, c đúng
17. Đoạn ngang của ĐM gan chân ngoài đi ở
a. Giữa xương gót và cơ dạng ngón cái
b. Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân
c. Giữa cơ gấp các ngón chân dài với cơ khép ngón cái
d. Giữa cơ gấp các ngón cái với cơ gian đốt
e. Giữa cơ gian cốt mu chân với cơ gian cốt gan chân
18. TK gan chân ngoài KHÔNG vận động cơ nào sau đây
a. Cơ gấp ngón cái ngắn d. Các cơ gian cốt
b. Cơ khép ngón cái e. e. cơ giun ngoài
c. Cơ gấp ngón út ngắn
MÔNG
1. Động mạch mông trên KHÔNG cho nhánh nối với
a. ĐM mũ chậu sâu d. ĐM mông dưới
b. ĐM thẹn trong e. ĐM cùng ngoài
c. ĐM mũ đùi ngoài
2. Thần kinh mông dưới vận động
a. Cơ mông lớn d. Cơ căng mạc đùi
b. Cơ mông nhỡ e. b,c và d
c. Cơ mông bé
3. TK mông trên vận động cho
a. Cơ mông nhỡ, Cơ mông bé
b. Cơ mông nhỡ, Cơ mông bé, cơ căng mạc đùi
c. Cơ mông bé, cơ căng mạc đùi
d. Cơ mông lớn, Cơ mông nhỡ
e. Cơ mông lớn
4. Câu nào sau đây SAI
a. Thần kinh ngồi là TK lớn nhất trong cơ thể
b. Chức năng của TK ngồi là vận động và cảm giác toàn bộ chi dưới
c. TK ngồi cấu tạo bởi 2 TK chày và TK mác chung được bọc trong một bao chung
d. TK ngồi ra vùng mông ở bờ dưới cơ hình lê
e. TK ngồi ở vung mông nằm giữa cơ mông lớn và nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu
chuyển
5. Động tác của cơ mông lớn là :
a. Duỗi đùi d. Câu a,b,c đúng
b. xoay đùi ra ngoài e. Câu a,b đúng
c. Nghiêng chậu hông
6. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mông
a. Cơ mông nhỡ d. Câu a,b,c đúng
b. Cơ mông bé e. a và c đúng
c. Cơ hình lê
7. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi-xương-mu-mấu chuyển
a. Cơ hình lê d . Cơ bịt ngoài
b. Cơ sinh đôi e. Cơ vuông đùi
c. Cơ bịt trong
8. Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn
a. Cơ hình lê d. Câu a và b đúng
b. TK mông trên e. Câu a,b,c đúng
c. TK thẹn
9. Ở vùng mông, ĐM mông trên KHÔNG có nhánh nối với
a. ĐM mũ chậu sâu d. ĐM mông dưới
b. ĐM thẹn trong e. Tất cả đều sai
c. ĐM mũ đùi ngoài
10. Thần kinh mông trên KHÔNG vận động cơ nào dưới đây
a. Cơ mông lớn d. Co mông bé
b. Cơ căng mạc đùi e. Cả a và b
c. Cơ mông nhỡ
Câu 11, 12 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
11.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Vùng tiêm mông am toàn là ở ¼ trên-ngoài của mông Vì
(B) Vùng này có bó mạch thần kinh mông trên
12.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Vùng tiêm mông am toàn là ở ¼ trên-ngoài của mông Vì
(B) Vùng này không có thần kinh ngồi và mạch máu lớn đi qua
Dùng hình vẽ sau đẻ trả lời câu 13,14,15
SƠ ĐỒ ĐỨNG DỌC VÙNG MÔNG

13. Chi tiết (1) là


a. Cơ mông nhỡ c. Cơ hình lê e. Cơ sinh đôi trên
b. Cơ mông bé d. Cơ bịt trong
14. Chi tiết (2) là:
a. TK mông trên d. TK bì đùi sau
b. TK mông dưới e. TK ngồi
c. TK thẹn
15. Trong các chi tiết được chú thích bằng chữ (A), (B), (C), (D), (E), chi tiết nào sai
a. (A) d. (D)
b. (B) ( TK bì đùi sau) e. (E)
c. (C)

XƯƠNG ĐÙI
1. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi
a. Hệ thống cung nhọn d. Lớp vỏ xương đặc của thân xương
b. Hệ thống quạt chân đế e. Lớp xương và sụn của chỏm
c. Lớp vỏ xương đặc trên cổ
2. Trong định hướng xương chậu, chi tiết giải phẫu nào dùng để định hướng chiều trong-ngoài
của xương
a. Ổ cối d. Diện mông
b. Lỗ bịt e. Hố chậu
c. Khuyết ngồi lớn
3. Trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi là đỉnh vòm
a. Xương chêm giữa d. a và b
b. Nền xương bàn chân II e. a và c
c. Nền xương bàn chân III
4. Câu nào sau đây SAI
a. Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp
b. Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhất của khớp hông
c. Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối
d. Biên độ hoạt động của khớp hông ít hơn khớp vai
e. Khớp hông ít trật hơn khớp vai
5. Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng
chiều trước sau của xương
a. Ổ cối d. Diện mông
b. Lỗ bịt e. Hố chậu
c. Khuyết ngồi lớn
6. Diện nguyệt (của xương chậu)
a. Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối
b. Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi
c. Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
d. a và b đúng
e. b và c đúng
Dùng hình vẽ để trả lời các câu 7, 8, 9 (điền khuyết)
Hình 8.20: THIẾT ĐỒ ĐỨNG NGANG QUA KHỚP HÔNG BÊN PHẢI hy

7. Chi tiết (1) là : ổ cối


8. Chi tiết (2) là : sợi dây chằng chỏm đùi
9. Chi tiết (3) là : bao khớp
10. Cầu nào ĐÚNG
a. Rãnh bịt nằm ở phía trước trên của lỗ bịt, trên người sông được bịt kín bởi màng bịt
b. Đường cung là các đường cong nằm ở mặt ngoài phần cánh xương chậu
c. Diện bán nguyệt, diện mu, diện tai, diện mông là các diện khớp của xương chậu
d. Gò chậu mu là một chi tiết giả phẫu nằm ở bờ dưới xương chậu
e. Tất cả đều sai

11. Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ


a. Thẳng đùi d. Thon
b. Thắt lưng chậu e. Lược
c. Rộng trong
12. Nói về xương đùi, câu nào SAI
a. Trên xương tươi, toàn bộ đầu trên xương đùi được phủ bởi sụn khớp để ăn khớp với ổ
cối
b. cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp
c.Góc nghiêng với trục thân xương của cổ xương đùi là 120-130
d. góc ngả của cổ xương đùi là 30
e. Củ cơ khép trước nằm ở ngay trên mỏm trên lồi cầu trong
13. Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với
a. Khuyết mác ở đầu dưới xương chày d. Xương sên
b. Diện khớp mác của xương chày e. Tất cả đều sai
c. Hố mắt cá ngoài
14. Xương cổ chân gồm
a. 8 xương xếp thành 2 hàng d. 4 xương xếp thành 2 hàng
b. 7 xương xếp thành 2 hàng e. 2 xương là xương gót và xương sên
Hàng sau chỉ có xương sên và xương gót
c. 6 xương xếp thành 2 hàng
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 15, 16

XƯƠNG BÀN CHÂN BÊN PHẢI

15. Xương hộp là xương nằm giữa xương gót và xương bàn chân IV, V.
a. 1 d. 5
b. 3 e. 7
c. 4
16. Trong vòm nang của bàn chân, xương nào được coi là đỉnh của vòm
a. 5 d. 5 và nền xương bàn chân III
b. 6 e. 6 và nền xương bàn chân II
c. 1
Câu 17 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
17.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) xương chày rất dễ bị chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng khó lành Vì
(B) xương có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da
18. Dây chằng nào khỏe nhất và chắc chắn nhất trong các dây chằng của khớp hông
a. Dây chằng chỏm đùi d. Dây chằng ngồi đùi
b. Dây chằng chậu đùi e. Dây chằng vòng
c. Dây chằng mu đùi
19. Dây chằng bắt chéo của khớp gối
a. Nằm ngoài bao khớp sợi d. câu a, b đúng
b. Nằm ngoài bao hoạt dịch e. Câu b, c đúng
c. Nằm trong bao khớp sợi

XƯƠNG KHỚP ĐẦU MẶT


1. Ở khớp thái dương hàm dưới, thành phần nào chắc nhất
a. Dây chằng bên ngoài d. Bao khớp
b. Dây chằng bướm-hàm dưới e . Bao hoạt dịch
c. Dây chằng trâm-hàm dưới
2. Thần kinh mắt đi qua
a. Khe ổ mắt dưới d. Lỗ bầu dục
b. Khe ổ mắt trên e. Lỗ gai
c. Lỗ tròn
3. Chọn câu ĐÚNG
a. Hố sọ trước và hố sọ sau được giới hạn bởi giao thoa thị và bờ sau cánh nhỏ xương
bướm
b. Hố sọ trước được cấu tạo bởi xương trán và xương bướm (cánh nhỏ) và xương sàng
c. Hố sọ sau được cấu tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương bướm và xương
thái dương
d. a và b đúng
e. a và c đúng
4. Lỗ gai thuộc xương
a. Khẩu cái d. Đỉnh
b. Thái dương e. Chẩm
c. Bướm
5. Xương trán tiếp khớp với
a. Xương lá mía, xương khẩu cái
b. Xương thái dương, xương hàm trên
c. Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
d. Xương sàng, xương bướm
e. Câu c và d
6. Các xương sau đây đều là xương chẵn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪ xương
a. Hàm trên c. Khẩu cái d. Mũi
b. Lá mía e. Gò má
Ngoại trừ 7 xương: lá mía, trán, chẩm, sàng, bướm, hàm dưới, móng
7. Mào gà thuộc xương ( xương sàng)
a. Thái dương d. Đỉnh
b. Bướm e. Tất cả đều sai
c. Chẩm
8. Đường khớp vành nằm giữa xương trán, ở phía trước và ở phía sau là xương
a. Đỉnh d. Mào gà
b. Chẩm e. Tất cả đều sai
c. Thái dương
9. Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi
a. Xương bướm d. Xương chẩm
b. Xương lá mía e. Xương đỉnh
c. Xương thái dương
10. Những xương nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên các thành của hố thái dương
a. Gò má d. Cánh lớn xương bướm
b. Trán e. Đỉnh, thái dương
c. Chẩm
11. Xương nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên các thành của ổ mắt
a. Khẩu cái , lệ d. Gò má, hàm trên
b. Sàng , trán e. Bướm
c. Đỉnh
12. Mặt trong (mặt não) của phần trai xương thái dương có các rãnh cho
a. TK V2 d. ĐM màng não giữa
b. TK V3 e. ĐM não trước
c. ĐM não giữa
13. Lỗ cảnh nằm giữa phần đá xương thái dương và xương
a. Chẩm d. Hàm trên
b. Bướm e. ĐM não trước
c. Trán
14. Ấn thần kinh sinh ba nằm ở
a. Mặt trước phần đá xương thái dương
b. Thân xương bướm
c. Cánh lớn xương bướm
d. Phần nền xương chẩm
e. Mặt sau phần đá xương thái dương
15. Thần kinh nào KHÔNG đi qua khe ổ mắt trên
a. Thần kinh vận nhãn d. Thần kinh mắt
b. Thần kinh ròng rọc e. Thần kinh hàm trên
c. Thần kinh vận nhãn ngoài
16. Những thành phần sau đều đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh NGOẠI TRỪ
a. Thần kinh X d. Xoang ngang
b. Thần kinh IX e. Tĩnh mạch cảnh trong
c. Thần kinh XI
( xoang ngang-> xoang xích ma=> TM cảnh trong)
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu từ 17 đến 26

17. Hố sọ giữa là phần nền sọ giới hạn bởi


a. (A) và (C) d. (B) và (E)
b. (A) và (D) e. (A) và (E)
c. (B) bờ sau xương bướm và (D) bờ trên xương đá
18. Số (4) là
a. Ống thị giác d. Lỗ gai
b. Lỗ tròn e. Lỗ trâm chũm
c. Lỗ bầu dục
19. Động mạch mắt chui qua lỗ nào ở nền sọ
a. (1) d. (4)
b. (2) e. (6)
c. (3) lỗ ống thần kinh thị giác
20. Các lỗ (hay ống) nào được tạo nên do sự tiếp khớp của các xương kế cận
a. (2), (3) d. (7), (9), (10)
b. (7), (9) e. (2), (3), (7), (9)
c. (2), (7), (9)
21. Thần kinh nào KHÔNG đi qua số (2)
a. TK thị giác d. TK ròng rọc
b. TK vận nhãn e. TK vận nhãn ngoài
c. Thần kinh mắt
22. Lỗ cảnh ở vị trí số
a. (7) d. (10)
b. (8) e. Tất cả đều sai
c. (9)
23. Số (11) là
a. Rãnh xoang sigma d. Rãnh xoang chẩm
b. Rãnh xoang ngang e. Rãnh ĐM màng não sau
c. Rãnh xoang dọc dưới
24. Thần kinh mặt (VII) đi qua lỗ (hay ống) được đánh số
a. (10) d. (5)
b. (9) e. (4)
c. (8)
25. Thần kinh sinh ba (V) đi qua lỗ (hay ống) được đánh số
a. (2) d. (5)
b. (3) e. a, c, d đúng
c. (4)
26. ĐM màng não giữa đi qua lỗ
a. 2 d. 5
b. 3 e. Một lỗ khác ( 6: lỗ gai)
c. 4

CƠ MẠC ĐẦU MẶT CỔ


1. Cơ nào sau đây được gọi là cơ hoành của sàn miệng
a. Cơ trâm-móng d. Cơ hai thân
b. Cơ hàm-móng e. Cơ móng-lưỡi
c. Cơ cằm-móng
2. Cơ nào sau đây KHÔNG được bao phủ bởi lá trước cột sống của mạc cổ
a. Cơ vai móng d. Cơ dài đầu
b. Cơ nâng vai e. Cơ thẳng đầu bên
c. Cơ bậc thang trước
3. Điểm nào KHÔNG đúng với các cơ vùng đầu mặt
a. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
b. Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
c. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
d. Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất
e. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do thần kinh mặt (VII) vận động
4.Cơ nhai nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai
a. Cơ cắn
b. Cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài
c. Cơ mút
d. Cơ thái dương
e. Cả c và d
5. Cơ nào KHÔNG thuộc cơ dưới móng
a. Cơ ức móng d. Cơ vai móng
b. Cơ cằm móng e. Tất cả các cơ trên đều thuộc nhóm cơ dưới
móng
c. Cơ ức giáp
6. Chức năng chung của các cơ trên móng là
a. Kéo đáy lưỡi xuống dưới d. a, c đúng
b. Kéo đáy lưỡi lên trên e. b, c đúng
c. Kéo xương móng lên trên
Dùng các chi tiết giải phẫu sau để trả lời các câu 7, 8, 9
1. Cơ ức đòn chũm 4. Cơ thang
2. Cơ hai thân 5. Đường cổ giữa
3. Cơ vai móng 6. Xương hàm dưới
7. Xương đòn

7. Tam giác cảnh được giới hạn bởi


a. 1,2,6 d. 1,2,3
b. 1,5,6 e. 1,3,5
c. 1,2,5
8. Tam giác cổ sau được giới hạn bởi
a. 1,3,4 d. 2,3,4
b. 1,3,7 e. 3,4,6
c. 1,4,7
9. Tam giác cổ trước được giới hạn bởi
a. 1,5,6 d. 2,4,5
b. 1,3,5 e. 2,4,7
c. 1,2,5
10. Thần kinh vận động cho ức đòn chũm là
a. Nhánh cổ (C1) d. Thần kinh phụ
b. Nhánh C2 e. Cả b,c,d
c. Nhánh C3
11. Cơ nào sau đây KHÔNG được vận động bởi nhánh thần kinh xuất phát từ quai cổ
a. Cơ ức móng d. Cơ giáp móng
b. Cơ ức giáp e. Tất cả đều sai
c. Cơ vai móng
12. Thần kinh vận động cho các cơ nhai là
a. TK hàm dưới d. TK hàm dưới và thần kinh mặt
b. TK hàm trên và TK hàm dưới e. Một TK khác
c. TK mặt
13. Thành phần trong bao cảnh gồm
a. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, thân giao cảm cổ
b. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK lang thang (X)
c. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK lang thang và thân giao cảm cổ
d. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK hoành
e. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong
Dùng các chi tiết sau đây để trả lời các câu 14,15,16
1. Mạc bao bọc cơ ức đòn chũm 4. Mạc bao bọc cơ ức giáp
2. Mạc bao bọc tuyến mang tai 5. Mạc phủ mặt trước các co bậc thang
3. Mạc bao bọc tuyến dưới hàm
14. Thành phần nào thuộc lá nông mạc cổ
a. 1 d. 1,2,3
b. 1,2 e. 1,2,3,4
c. 1,3
15. Thành phần nào thuộc lá trước khí quản mạc cổ
a. 4 d. 2,3,4
b. 2,4 e. 2,3,4,5
c. 3,4
16. Thành phần nào thuộc lá trước cột sống
a. 3 d. 4,5
b. 4 e. 3,4,5
c. 5
Bảng trả lời dưới đây cho các câu hỏi 17,18,19
a. Cơ ức móng d. Cơ giáp móng
b. Cơ ức giáp e. Cơ trâm móng
c. Cơ vai móng
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu 255 đến 260

17. Cơ số (1) là :cơ vai móng


18. Cơ số (2) là :cơ ức giáp
19. Cơ số (3) là :cơ ức móng
Bảng trả lời dưới đây cho các câu 20,21,22
a. Lá nông mạc cổ
b. Lá nông của lá nông mạc cổ
c. Lá nông của lá trước khí quản
d. Lá sâu của lá trước khí quản
e. Lá trước cột sống
20. số (4) là :a. Lá nông mạc cổ
21. số (5) là :c. Lá nông của lá trước khí quản
22. số (6) là :d. Lá sâu của lá trước khí quản
23. Lá nông mạc cổ KHÔNG bọc lấy cấu trúc nào
a. Bụng trước cơ hai thân d. Tuyến dưới lưỡi
b. Tuyến dưới hàm e. Cơ thang
c. Cơ ức đòn chũm
TĨNH MẠCH – BẠCH MẠCH ĐẦU – MẶT – CỔ
306. Khi nói về hệ TM đầu mặt cổ thì câu nào sau đây đúng nhất
a. Các TM đầu mặt cổ đều đổ vào TM cảnh trong hay TM dưới đòn hay thân TM tay đầu
b. Về vị trí không có sự tương ứng giữa hệ ĐM cảnh và hệ TM cảnh
c. TM cảnh ngoài tạo nên do sự hợp lưu của TM tai sau và nhánh sau của TM sau hàm
d. a, c đúng
e. a, b, c đúng
307. TM cảnh ngoài đổ vào
a. TM dưới đòn d. TM cảnh trước
b. Thân TM tay đầu e. Một TM khác
c. TM cảnh trong
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 308 và 309
1. TM mặt 4. Nhánh trước TM sau hàm
2. TM tai sau 5. Nhánh sau TM sau hàm
3. TM thái dương nông
308. TM mặt chung được tạo nên bởi
a. 1,2 d. 1,4
b.1,2,3 e. 1,5
c. 1,3
309. TM cảnh ngoài được tạo nên bởi
a. 1,4 d. 2,4
b. 2,5 e. 1,2,5
c. 1,2,3
310. Chọn câu SAI : Tĩnh mạch cảnh trong
a. Bắt đầu ở ống cảnh
b. Là sự tiếp nối của xoang TM sigma
c. Nối với TM dưới đòn tạo thành TM tay đầu
d. Có 2 chỗ phình, tạo thành hành TM trên và dưới
e. Ở cổ, nằm trong bao cảnh.
311. TM cảnh trong ở vùng cổ
a. Xuất phát từ thân TM tay đầu
b. Đi kèm bên trong ĐM cảnh trong hoặc ĐM cảnh chung
c. Nằm trong bao cảnh với ĐM cảnh chung và TK lang thang
d. Tận cùng ở hố TM cảnh, tiếp nối với xoang xích ma
e. Nằm trong ĐM cảnh chung
312. TM nào KHÔNG là nhánh bên của TM cảnh trong
a. TM mặt chung d. Các TM giáp giữa
b. TM lưỡi e. TM giáp dưới
c. TM giáp trên
Câu 313 : Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
313.
(A) Một ở nhiễm trùng ở mặt, xung quanh mũi, miệng, khi bị phá vỡ có thể gây nhiễm
trùng
nặng và nguy hiểm Vì
(B) Vi trùng có thể theo các TM ở mặt vào các xoang TM trong sọ qua các TM góc và TM
mắt
314. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đều đổ về
a. Các hạch hàm dưới d. Các hạch cổ sâu trên
b. Các hạch dưới hàm e. Các hạch cổ sâu dưới
c. Các hạch cổ nông
315. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch
a. Vùng đầu mặt d. Cổ sâu trên
b. Dưới hàm e. Cổ sâu dưới
c. Cổ nông
316. Bạch huyết ở lưỡi có thẻ dẫn lưu về
a. Các hạch dưới hàm d. Các hạch cổ sâu dưới
b. Các hạch dưới cằm e. a,b,c,d đúng
c. Các hạch cổ sâu trên
317. Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thẻ bị sưng đau ở hạch
a. Hạch sau tai d. Hạch cảnh – hai thân
b. Hạch hàm dưới e. Hạch cổ nông
c. Hạch dưới hàm

HỆ ĐỘNG MẠCH CẢNH


262. Nhánh nào sau đây KHÔNG thuộc ĐM hàm
a. ĐM huyệt răng trên d. ĐM nhĩ trước
b. ĐM má e. ĐM thái dương giữa
c. ĐM bướm khẩu cái
263. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM cảnh chung chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở ngang mức củ
cảnh
b. Ở vùng cổ, ĐM cảnh ngoài đi kèm với TM cảnh ngoài
c. ĐM cảnh trong hoàn toàn không cho nhánh ở vùng cổ
d. Đi cùng với bó mạch cảnh trong bao cảnh là TK hoành và TK lang thang
e. Tất cả đều sai
264.ĐM dưới đòn có cho nhánh nuôi dưỡng cho não ( động mạch đốt sống). Câu này :
a. Đúng b. Sai
265. Tĩnh mạch cảnh ngoài đổ vào
a. TM dưới đòn ( hoặc Tm cảnh trong, cánh tay đầu) d. TM cảnh trước
b. Thân TM tay đầu e. Một TM khác
c. TM cảnh trong
266. Chọn câu đúng :
a. Trong tam giác cảnh, ĐM cảnh ngoài nằm phía trước và trong ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngoài cung cấp máu cho phần lớn e. vùng đầu mặt cổ, ĐM cảnh trong cấp
máu cho phần lớn các cơ quan trong hộp sọ
c. ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài cùng bên không có nhánh nối với nhau
d. Câu a và b đúng
e. Câu a, b, c đúng
267. ĐM cảnh chung thường chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở ngang mức
a. Đốt sống cổ C2 d. Bờ trên sụn giáp
b. Đốt sống cổ C1 e. Tất cả đều sai
c. Bờ trên sừng lớn xương móng
268. Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong ở vùng cổ là :
a. ĐM cảnh ngoài nằm ở ngoài ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
c. ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong
d. ĐM cảnh ngoài dễ thấy hơn ĐM cảnh trong
e. ĐM cảnh trong nằm ở phía trong và sâu hơn ĐM cảnh ngoài
269. Câu nào SAI
a. Ở chỗ xuất phát, ĐM cảnh ngoài nằm trước và trong ĐM cảnh trong
b. Thắt ĐM cảnh ngoài ở vùng cổ chứ không phải ở vùng mang tai
c. ĐM cảnh ngoài nằm nông hơn ĐM cảnh trong
d. ĐM cảnh ngoài cấp huyết cho hầu hết đầu mặt cổ trừ não và nhãn cầu
e. ĐM cảnh ngoài cho nhánh ĐM màng não
270. Nói về động mạch cảnh trong, câu nào SAI
a. Không cho nhánh bên ở cổ
b. Cho nhánh cảnh nhĩ ở mặt trong xương đá
c. Cho một nhánh bên trong sọ là ĐM mắt
d. Cho 4 nhánh cùng ở mỏm yên trước
e. Cấp huyết cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt
271. Ở đoạn ngoài sọ, ĐM cảnh trong đi trong khoang hàm hầu. Liên quan nào sau đây với ĐM
cảnh trong (trong khoang hàm hầu) là ĐÚNG
a. Sau ĐM là các cơ trước sống
b. Trước ĐM là 4 TK sọ cuối cùng (IX,X,XI,XII)
c. Trong ĐM là TM cảnh trong
d. Sau ĐM là thành bên hầu
e. b và c đúng
272. Chọn câu ĐÚNG : Động mạch cảnh chung
a. Đi trong rãnh (rãnh cảnh) ở phía trong TM cảnh trong
b. Không cho nhánh bên nào
c. Phình ra (phình cảnh) trước khi phân đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài
d. Là động mạch cấp huyết cho đại bộ phận đầu mặt cổ
e. a,b,c,d đúng
273. Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài
a. ĐM hầu lên d. ĐM lưỡi
b. ĐM thái dương nông e. ĐM mặt
c. ĐM tai sau
274. ĐM màng não giữa là nhánh bên của
a. ĐM cảnh trong d. ĐM hàm
b. ĐM não giữa e. ĐM não sau
c. ĐM não trước
275. Chọn câu ĐÚNG NHẤT
a. Thắt ĐM cảnh trong rất nguy hiểm
b. Thắt ĐM cảnh ngoài rất nguy hiểm
c. Thắt ĐM cảnh chung nguy hiểm nhất (trong 3 ĐM cảnh)
d. Thắt ĐM cảnh trong không nguy hiểm
e. Thắt ĐM cảnh ngoài nguy hiểm hơn ĐM cảnh trong
276. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cung cấp máu bởi
a. ĐM cảnh trong d. Câu a và b đúng
b. ĐM cảnh ngoài e. Câu a,b,c đúng
c. ĐM dưới đòn
Dùng hình vẽ để trả lời các câu 277 đến 283

Cho biết tên các nhánh của ĐM cảnh ngoài được đánh số trên hình vẽ (trắc nghiệm điền khuyết)
277. Chi tiết (1) là :ĐM tai sau
278. Chi tiết (2) là : ĐM chẩm
279. Chi tiết (3) là :ĐM hầu lên
280. Chi tiết (4) là :ĐM giáp trên
281. Chi tiết (5) là :ĐM lưỡi
282. Chi tiết (6) là :ĐM mặt
283. Chi tiết (7) là :ĐM hàm

ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN


23. Câu nào sau đây SAI :
a. ĐM dưới đòn (P) xuất phát từ thân tay đầu
b. ĐM dưới đòn (T) xuất phát từ cung ĐM chủ
c. ĐM dưới đòn (T) dài hơn ĐM dưới đòn (P)
d. ĐM dưới đòn thấp hơn xương đòn 1,5 cm
e. ĐM dưới đòn cấp máu cho chi trên, não, nền cổ và thành ngực
24. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với ĐM dưới đòn
a. Đi cao hơn xương đòn 1,5 cm
b. Khi đến sau khớp ức đòn trái, động mạch vẽ một đường cong lõm xuống dưới ở nền
cổ
c. Liên quan mật thiết với đỉnh màng phổi
d. Cao hơn đỉnh màng phổi 0,5 cm
e. Tận cùng ở điểm giữa xương đòn
25. Nhánh nào sau đây KHÔNG thuộc động mạch dưới đòn
a. ĐM cổ nông d. ĐM dưới vai
b. ĐM vai xuống e. ĐM trên vai
c. ĐM giáp dưới
Dùng các chi tiết sau đẻ trả lời các câu 288,289,290
1. ĐM gian sườn trên cùng 4. ĐM trên vai
2. ĐM giáp dưới 5. ĐM ngang cổ
3. ĐM cổ sâu
26. Thân cổ sườn bao gồm các nhánh
a. 1,3 d. 1,3,4
b. 1,5 e. 1,4,5
c. 1,3,5
27. Thân giáp cổ bao gồm các nhánh
a. 1,2,3 d. 3,4,5
b. 2,3,4 e. 2,3,4,5
c. 2,4,5
28. ĐM nào KHÔNG xuất phát trực tiếp từ ĐM dưới đòn
a. 1 d. 4
b. 2 e. Cả 1,2,3,4,5
c. 3.

29. Ở đoạn cổ, phần trong cơ bậc thang, thành phần nào sau đây KHÔNG liên quan phía trước
với ĐM dưới đòn trái
a. Hạch sao (hạch cổ ngực) d. TK hoành trái
b. TM cảnh trong trái e. TK lang thang trái
c. TM dưới đòn trái
30. Nói về liên quan của ĐM dưới đòn với TK lang thang, câu nào ĐÚNG : Thần kinh lang thang
a. Ở phía trước đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
b. Ở phía sau đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
c. Ở phía trước đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
d. Ở phía sau đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
e. Ở phía sau đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
31. Trong trung thất trên, ống ngực nằm ở phía ...... của ĐM dưới đòn trái
a. Trước d. Trong
b. Sau e. Trên
c. Ngoài
32. Động mạch nào dưới đây KHÔNG cho nhánh nối với ĐM dưới đòn
a. ĐM cảnh ngoài d. ĐM chủ ngực
b. ĐM cảnh trong e. a,b,c,d đều cho nhánh nối với động mach dưới đòn
c. ĐM nách
Câu33,34 : Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
33.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả

(A) Người ta có thể tiêm tĩnh mạch dưới đòn Vì


(B) Tĩnh mạch dưới đòn to và nằm dưới xương đòn phía trước ĐM dưới đòn
34.c. Nếu (A) đúng, (B) sai

(A) Tiêm tĩnh mạch dưới đòn có nguy cơ chạm vào màng phổi vì
(B) Màng phổi nằm ở phía trước tĩnh mạch dưới đòn

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


ĐÁM RỐI THẦN KINH CỔ
1. Đám rối cổ thần kinh cổ
1. Tạo bởi nhánh trước của C1,C2,C3,C4
2. Các nhánh này nối nhau tạo 4 quai nối (3)
3. Cho nhánh vận động các cơ bậc thang trước, giữa và sau
4. Cho 4 nhánh cảm giác : tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên đòn
2. Đám rối TK cổ KHÔNG cho nhánh nối với
a. TK mặt d. TK hạ nhiệt
b. TK thiệt hầu e. TK giao cảm
c. TK phụ
3. Chọn câu đúng khi nói về quai cổ
a. Là một thành phần của đám rối cổ, nằm ngay phía sau bó mạch cảnh ( sau TM cảnh
trong và cơ ức đòn chũm)
b. Có rễ trên xuất phát từ TK cổ C1, đi vào bao TK hạ nhiệt ( quai nối I gồm C1 và C2)
c. Rễ dưới xuất phát từ TK cổ C2 ( quai nối II gồm C2 và C3)
d. Cho nhánh vận động đến tất cả các cơ dưới móng
e. Tất cả đều sai
4. Đám rối thần kinh cổ được tạo nên bởi các nhánh trước của các thần kinh
a. C1, C2, C3 d. C2, C3,C4,C5
b. C2, C3, C4 e. Tất cả đều sai
c. C1, C2, C3, C4
5. Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ
a. TK chẩm lớn ( nhánh lưng) d. TK trên đòn
b. TK tai lớn e. TK hoành
c. TK ngang cổ
6. Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ sâu
a. TK hoành d. TK cơ ức đòn chũm
b. TK cơ bậc thang e. TK cơ nâng vai
c. TK cơ trám
7. Rễ dưới của quai cổ
a. Phát xuất từ TK cổ 1 (C1), mượn đường của thần kinh hạ thiệt
b. Phát xuất từ quai nối số 1 (quai giữa C1,C2) mượn dường TK hạ nhiệt
c. Là một nhánh của TK hạ thiệt
d. Phát xuất từ quai nối 2 (quai giữa C2,C3)
e. Tất cả đều sai
8. Cảm giác da vùng cổ được chi phối chủ yếu bởi các nhánh thần kinh của
a. Đám rối cánh tay d. Các TK sọ
b. Đám rối cổ nông e. Thần kinh mặt
c. Đám rối cổ sâu
9. Thần kinh hoành

a. Xuất phát từ dây gai sống cổ 1


b. Vận động cho cơ hoành
c. Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước
d. a, c đúng
e. b, c đúng

Ổ MIỆNG
1. Chọn câu SAI (Lưỡi)
a. Lưỡi có 15 cơ
b. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác
c. 1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác
d. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi
e. Động mạch lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài
2. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do thần kinh nào dưới đây chi phối
a. TK mặt d. TK thiệt hầu
b. TK lưỡi e. TK hạ nhiệt
c. TK trung gian ( thuộc day XII)
3. Cơ nào sau đây KHÔNG có trong khẩu cái mềm
a. Cơ nâng màn khẩu cái d. Cơ khẩu cái hầu
b. Cơ lưỡi gà e. a,b,c,d đều là cơ của khẩu cái mềm
c. Cơ khẩu cái – lưỡi
4. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào
a. Hầu (phần miệng)
b. Ổ miệng chính
c. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng cửa trên thứ hai
d. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai
e. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm dưới thứ hai
5. Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi
a. ĐM hàm d. TK thái dương
b. ĐM thái dương nông e. Ống tuyến mang tai
c. TK mặt
6. Tuyến dưới hàm
a. Có ống tiết đổ vào cục lưỡi
b. Có ĐM mặt uốn quanh
c. Nằm trong hố dưới hàm của xương hàm dưới
d. a,b đúng
e. a,b,c, đúng
7. Hố hạnh nhân là một hố nằm giữa hai nếp của khẩu cái mềm. Nếp phía trước gọi là
a. Nếp khẩu cái d. Cung khẩu cái – hầu
b. Nếp khẩu cái – hầu e. Tất cả sai
c. Cung khẩu cái – lưỡi
8. Chọn câu ĐÚNG
a. Lợi được cấu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc
b. Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng
c. Công thức của bộ răng sữa là 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
d. Răng hàm trên có hai chân, răng hàm dưới có ba chân
e. Mặt khép của răng là mặt tiếp xúc của 2 răng kế cận trên cùng một hàm
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây cho các câu 9 đến 13
THIẾT ĐỒ ĐỨNG NGANG QUA LƯỚI
a. Vách lưỡi d. Cơ trâm lưỡi
b. Cơ móng lưỡi e. Cơ khẩu cái lưỡi
c. Cơ dọc lưỡi trên
9. Chi tiết (1) là :
10. Chi tiết (2) là :
11. Chi tiết (3) là :
12. Chi tiết (4) là :
13. Chi tiết (5) là :
HẦU
1. Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là
a. TK quặt ngược thanh quản và ĐM thanh quản dưới
b. Cơ trâm hầu và TK thiệt hầu
c. Nhánh trong TK thanh quản trên và mạch máu giáp trên
d. Vòi tai, cơ nâng màn hầu
e. Vòi tai, ĐM khẩu cái lên
2. Nơi bám của cơ khít hầu trên là
a. Vách giữa hầu d. Thân đốt sống cổ 2,3
b. Nền xương chẩm e. Thân đốt sống cổ 3,4,5
c. Thân đốt sống cổ 1,2
3. Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là
a. Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
b. Lá trước sống mạc cổ
c. Mạc má hầu
d. Các cơ khít hầu
e. Câu c và d
4. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu
a. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới d. Cơ nâng màn khẩu cái
b. Cơ vòi hầu e. Tất cả đều sai
c. Cơ trâm hầu
5. Ngách hình lê nằm ở
a. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
b. Tiền đình thanh quản
c. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn
d. Ổ dưới thanh môn
e. Khe tiền đình
6. Tuyens hạnh nhân hầu
a. Nằm ở thành trên của phần mũi hầu
b. Nằm ở vòm hầu
c. Nằm ở ngách hầu
d. a và b đúng
e. a,b,c đều đúng
7. Tuyến hạnh nhân khẩu cái
a. Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
b. Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
c. Nằm trước eo họng
d. Nằm cạnh vòi nhĩ
e. Tất cả đều sai
8. Eo họng chính là
a. Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu
b. Được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
c. Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
d. Ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa
e. a và b đúng
9. Câu nào sau đây SAI
a. Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
b. Phía dưới hầu thông với thực quản
c. Vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân vòi, tuyến
hạnh
nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi
d. Tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu
e. Tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi
10. Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và cơ khít hầu giữa
a. Nhánh trong TK thanh quản trên
b. ĐM giáp trên
c. ĐM thanh quản dưới
d. Câu a và b đúng
e. a,b,c đúng

THANH QUẢN
1. Chọn câu ĐÚNG
a. Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chi phối
b. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản trên chi phối
c. Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do TK thanh quản trên chi phối
d. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chi phối
e. Tất cả đều sai
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây cho các câu 2,3
HÌNH ẢNH THANH QUẢN QUA GƯƠNG SOI
Bảng trả lời :
a. Nếp tiền đình d. Nếp phễu-nắp
b. Nếp thanh âm e. Nếp giáp-nắp
c. Nếp lưỡi nắp giữa
2. Chi tiết (1) là :C nếp lưỡi nắp giữa
3. Chi tiết (3) là :A nếp tiền đình
4. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về màng xơ chun thanh quản
a. Dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm
b. Màng giáp móng
c. Màng tứ giác
d. Nón đàn hồi (màng nhẫn thanh âm)
e. Dây chằng nhẫn giáp
5. Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn
a. Cơ phễu chéo d. Cơ giáp phễu
b. Cơ phễu ngang e. Cơ thanh âm
c. Cơ nhẫn phễu sau

6. Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn


a. Cơ nhẫn phễu sau d. Cơ giáp phễu
b. Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang e. Cơ giáp nhẫn
c. Cơ nhẫn phễu bên
7. Câu nào sau đây SAI
a. TK thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh môn
b. TK thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
c. Cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn
d. Cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu
e. Cơ phễu nắp có thể được coi như một phần cơ phễu chéo
8. Thần kinh nào là TK chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản
a. TK thanh quản trên d. Nhánh TK thanh quản trong
b. TK thanh quản dưới e. Tất cả đều sai
c. Nhánh TK thanh quản ngoài
Dùng chung bảng trả lời sau cho câu 9 và 10
a. Sụn giáp d. Sụn nắp thanh môn
b. Sụn phễu e. Sụn khí quản
c. Sụn nhẫn
9. Sụn nào là sụn đôi ? sụn phễu
10. Lồi thanh quản nằm ở sụn nào ? sụn giáp
Dùng hình vẽ thiết đồ đứng ngang thanh quản để trả lời các câu 11 đến14
11. Ngách hình lê nằm ở vị trí sụn giáp
12. Thanh hất nằm ở vị trí sụn nhẫn
350 13. Chi tiết (1) là :
a. Dây chằng thanh âm d. Cơ giáp phễu
b. Cơ thanh âm e. Sụn phễu
c. Cơ nhẫn giáp
14. Chi tiết (2) là :
a. Sụn nhẫn d. Cơ phễu ngang
b. Sụn phễu e. Cơ nhẫn giáp
c. Sụn khí quản

KHÍ QUẢN, TUYẾN GIÁP, TUYẾN CẬN GIÁP

1. Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến
a. Sụn khí quản 3 d. Sụn khí quản 6
b. Sụn khí quản 4 e. Sụn khí quản 7
c. Sụn khí quản 5
2. Khí quản chia thành 2 phế quản chính trái và phải ở
a. Đốt sống ngực 2 – ngực 3
b. Đốt sống ngực 4 – ngực 5
c. Đốt sống ngực 6 – ngực 7
d. Đốt sống ngực 8 – ngực 9
e. Tất cả đều sai
3. Eo tuyến giáp nằm trong khoảng
a. Sụn khí quản 1 – 2
b. Sụn khí quản 2 – 5
c. Sụn khí quản 1 – 4
d. Sụn khí quản 5 – 6
e. Sụn khí quản 6 – 7
4. Khí quản KHÔNG được cấp máu bởi
a. Thân ĐM giáp cổ d. ĐM phế quản
b. ĐM giáp dưới e. ĐM phổi
c. ĐM giáp trên
Câu 5,6: Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
5.b Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả

(A) Khi mổ cắt bướu tuyến giáp không đúng kỹ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng Vì
(B) Tuyến giáp liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn của thanh quản và khí quản
6.a Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả

(A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp Vì
(B) Bốn tuyến cận giáp nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp

MŨI
1. Thành phần nào KHÔNG góp phần tạo nên vách mũi
a. Mảnh thẳng xương sàng d. Sụn cánh mũi lớn
b. Mảnh thẳng xương khẩu cái e. Xương lá mía
c. Sụn vách mũi
2. Thần kinh ở phía sau vách mũi là
a. TK sàng trước d. TK mũi sau dưới ngoài
b. TK mũi khẩu e. c và d đúng
c. TK mũi sau trên
Câu 363. Chọn câu đúng nhất : Cho các xương sau đây :
1. Xương mũi 4. Xương bướm
2. Xương trán 5. Xương lá mía
3. Xương sàng
3. Những xương nòa góp phần tạo nên trần ổ mũi
a. 3 d. 1,2,3,4
b. 2,3 e. Tất cả các xương kể trên
c. 2,3,4
4. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
a. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
b. Xoang trán, xoang bướm
c. Xoang bướm, xoang sàng sau
d. Xoang sàng sau
e. Xoang bướm
5. Răng nòa sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm
a. Răng cửa giữa trên d. Răng tiền cối 2 trên
b. Răng cối 1 trên e. Răng cửa bên trên
c. Răng tiền cối 1 trên
6. Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài có lỗ đổ vào của
a. Xoang trán d. Câu b và c đúng
b. Xoang sàng trước e. Câu a,b,c đúng
c. Xoang hàm trên
7. Câu nào sau đây SAI
a. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
b. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
c. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
d. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
e. a,b và c

MẮT
1. Võng mạc mỏng nhất ở
a. Vết võng mạc (điểm vàng) d. Hố đĩa
b. Lõm trung tâm e. Võng mạc mỏng mí
c. Đĩa thần kinh thị
2. Chọn câu SAI
a. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
b. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
c. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn rõ nhất
d. Điểm vàng nằm ngay cạnh cực sau của nhãn cầu
e. Đường nối vật nhìn và lõm trung tâm gọi là trục thị giác
3. Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác
a. Liếc lên và liếc ngoài
b. Liếc lên và liếc trong
c. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong ( hay liếc trong)
d. Câu a và c đúng
e. Câu b và c đúng
4. Khi mắt đã ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác
a. Liếc lên
b. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
c. Liếc xuống
d. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
e. Tất cả đều sai
5. Câu nào sau đây ĐÚNG
a. Rãnh củng mạc là nơi giác mạc tiếp nối với củng mạc
b.Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩ thị đến miệng thắt
c. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi thần kinh thị giác và là nơi tiếp nhận ánh sáng
d. Câu a và b đúng
e. Câu a,b,c sai
6. Chọn câu ĐÚNG
a. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
( trên ngoài)
b. Bộ lệ gồm có : tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi (Bộ lệ không có hồ lệ)
c. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa ( mũi dưới)
d. a,b,c đều sai
e. a,b,c đều đúng
7. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Khoảng quanh màng mạch d. Thể mí
b. Màng mạch e. Mỏm mí
c. Mống mắt
8. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp mạch nhãn cầu
a. Màng mạch d. Thể mí
b. Mống mắt e. Tất cả các thành phần trên đều thuộc
c. Lõm trung tâm lớp mạch
9. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mạc ổ mắt
a. Ngoại cốt ổ mắt d. Vách ổ mắt
b. Mạc cơ nhãn cầu mạc ổ e. Các thành phần trên đều thuộc mắt
c. Bao nhãn cầu
10. Thần kinh nào sau đây KHÔNG là nhánh của TK mắt (V1)
a. TK lệ d. TK mũi mi
b. TK trán e. Nhánh lều tiểu não
c. TK dưới ổ mắt (V2)
11. Động tác co thắt đồng tử là do
a. TK vận nhãn ngoài VI d. TK phó giao cảm của TK vận nhãn III
b. TK ròng rọc IV e. TK giao cảm
c. TK mắt (thuộc TK sinh ba ) V
12 dây thần kinh sọ não phân ra làm ba loại:

● Các dây thần kinh số V, VII, IX, X là các dây thần kinh hỗn hợp.
● Các dây I, II, VIII là các dây thần kinh cảm giác.
● Các dây III, IV, VI, XI, XII là các dây thần kinh vận động.

12. Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu
a. Kết mạc nhãn cầu d. Câu a và b đúng
b. Giác mạc e. Cả a,b,c đều đúng
c. Thấu kính
● Thành phần trong suốt của nhãn cầu gồm: kết mạc nhãn cầu, giác mạc, thấu kính, thủy tinh thể và
thủy dịch.
Dùng hình vẽ sau để trả lời các câu 13 và 14 13. Vẽ thêm vào hình vẽ hai lớp màng mạch và
võng mạc

14. Số (1) trên hình vẽ là :


a. Thể thủy tinh d. Thấu kính
b. Ống thủy tinh e. Tất cả sai
c. Thủy dịch
15. Chọn chi tiết thích hợp để điền vào chỗ trống đoạn văn sau : Thủy dịch tiết ra từ mỏm mi vào
hậu phòng và chảy qua đồng tử đến tiền phòng, sau đó đổ vào xoang tĩnh mạch củng mạc tại
góc mống mắt giác mạc.

CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI


1. Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hòm nhĩ
a. Lỗ ống thông hang d. Cửa sổ ốc tai
b. Lỗ ống tai trong e. Lỗ nhĩ vòi tai
c. Cửa sổ tiền đình
2. Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa
a. Vùng nón sáng d. Khu ¼ dưới – trước
b. Khu ¼ trên – trước e. b. Khu ¼ dưới – sau
c. Khu ¼ trên – sau
3. Khi soi màng nhĩ, phải kéo loa tai lên trên và ra sau vì
a. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới
b. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau
c. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước
d. a,b,c đều đúng
e. Chỉ có a và b đúng
4. Chọn câu ĐÚNG
a. Gò tháp nằm ở thành chũm của hòm nhĩ
b. Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy
c. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch
d. TK nhĩ là nhánh của TK mặt
e. Tất cả đều sai
5. Màng tiền đình
a. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
b. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
c. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
d. a và c đúng
e. a,b,c đều đúng
6. Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai KHÔNG tham gia vào chức năng nghe
a. Soan mang và cầu nang d. Câu a và b đúng
b. Các ống bán khuyên màng e. Cả a,b,c đều đúng
c. Màng nhĩ phụ
7. Ngoại dịch KHÔNG có trong
a. Khoang ngoại dịch d. Cống ốc tai
b. Tầng tiền đình e. Tất cả đều sai
c. Tầng màng nhĩ
Câu 8,9,10 chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu chỉ có 1,3 đúng e. Nếu 1,2,3,4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng

8.d Nếu chỉ có 4 đúng

1. Thành sau và thành mê đạo của tai giữa liên quan với toàn bộ đoạn trong xương đá
của thần kinh mặt
2. Ụ nhô ở thành mê đạo do đỉnh ốc tai tạo nên.
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và được đậy lại bởi màng nhĩ phụ.
4. Cửa sổ tiền đình thông hòm nhĩ với tiền đình của mê đạo xương và được đậy lại bằng
xương bàn đạp
9.. Nếu 1,2,3,4 đúnge
1. Ống nội dịch đi trong cống tiền đình mê đạo xương
2. Ống ngoại dịch đi trong cống ốc tai của ốc tai mê đạo xương
3. Ống nội dịch tận cùng bằng túi nội dịch nằm dưới màng cứng mặt sau phần đá xương
thái dương
4. Ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần đá xương thái dương
10.d Nếu chỉ có 4 đúng

Trong cơ quan tiền đình ốc tai


1. Tai ngoài được kể từ lỗ tai ngoài đến màng nhĩ Tai ngoài gồm loa tai ( vành tai) và ống tai ngoài
2. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
3. Tai ngoài, tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương thái dương
4. Chỉ có tai trong mới đảm nhận chức năng thăng bằng
Câu 11 đến 16 Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
11.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Một số bệnh ở răng dưới và lưỡi có thể gây cảm giác đau ở tai ngoài Vì
(B) Cảm giác của ống tai ngoài cũng được chi phối một phần bởi nhánh của TK hàm
dưới như
cảm
giác ở răng hàm dưới và lưỡi.
12.d. Nếu (A) sai, (B) đúng

(A) Thành dưới hòm nhĩ liên quan với động mạch cảnh trong NÊN
(B) Khi bị viêm tai giữa, có thể đau tai theo nhịp mạch đập
13.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Viêm tai giữa có thể gây viêm màng não Vì
(B) Thành trên hòm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất mỏng
14.e. Nếu (A) sai, (B) sai

(A) Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch mành nhĩ ở khu trên sau màng nhĩ
để
thoát mủ

(B) Khu này không liên quan với những cơ quan quan trọng
15.d. Nếu (A) sai, (B) đúng
(A) Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe được Vì
(B) Thần kinh này chi phối cho cơ bàn đạp nên khi nó bị tổn thương, màng nhĩ cũng có
thể bị ảnh hưởng
16.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Khi các khớp của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sức nghe Vì
(B) Các xương tai nằm ở hòm nhĩ
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 17,18
17. Chú thích trong hình vẽ sai ở chỗ nào ?
a. (A) d. (B) và (D)
b. (D) e. (A) và (D)
c. (C)
18. Sửa lại cho đúng các chi tiết chú thích sau

TỦY GAI
Chọn câu trả lời đúng nhất
1) Các sợi của bó tháp bên là:
a. Sợi cảm giác sâu vô ý thức
b. Sợi cảm giác thống nhiệt
c. Sợi vận động có ý thức.
d. Sợi cảm giác xúc giác
2) Tủy gai tận cùng ở đốt sống:
a. Thắt lưng 2.
b. Thắt lưng 3 Trên: bờ trên đs cổ 1
c. Ngực 10 Dưới: bờ trên đs thắt lưng 2
d. Ngực 12

3) Nguồn gốc phát triển của hệ thần kinh người là từ:


a. Thần kinh lưới và thần kinh ống
b. Thần kinh hạch và thần kinh ống
c. Ngoại bì.
d. Trung bì
4) Các đoạn phình của tủy gai là :
a. Nón tủy
b. Phần thắt lưng và cổ.
c. Phần ngực
d. Phần cùng cụt
5) Tương ứng với đốt sống ngực 4 là đoạn tủy :
a. Ngực 12
b. Ngực 9
c. Ngực 7
d. Ngực 6.
6) Bó tháp thẳng (bó tháp trước) chứa các sợi thần kinh :
a. vận động có ý thức.
b. Cảm giác sâu có ý thức
c. Cảm giác sâu không có ý thức
d. Cảm giác nông có ý thức
7) Bó Gai tiểu não trước(bó tiểu não chéo) chứa các sợi thần kinh :
a. Cảm giác sâu không có ý thức.
b. Vận động có ý thức
c. Cảm giác sâu có ý thức
d. Cảm giác nông
8) Bó Gai đồi thị trước(bó cung trước), chứa các sợi thần kinh :
a. Cảm giác sâu không có ý thức
b. Vận động có ý thức
c. Cảm giác sâu có ý thức
d. Cảm giác nông xúc giác.
9) Bó Thon và chêm chứa các sợi thần kinh :
a. Cảm giác sâu không có ý thức
b. Vận động có ý thức
c. Cảm giác sâu có ý thức.
d. Cảm giác nông
10) Chất xám của tủy gai có :
a. Hai sừng trước, một sừng sau
b. Hai sừng trước, một sừng giữa
c. Hai sừng trước, hai sừng sau
d. Hai sừng trước, hai sừng bên và hai sừng sau.
Dùng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 11, 12.
I. Cảm giác nóng IV. Cảm giác gân cơ
II. Cảm giác lạnh V. Cảm giác khớp
III. Cảm giác xúc giác VI. Cảm giác đau
11) Cảm giác sâu có ý thức bao gồm:
a. III, IV
b. IV, V
c. IV, V, VI
d. III, IV, V
12) Bó gai đồi thị bên dẫn truyền:
a. I, III, IV
b. II, V, VI
c. I, II, VI
d. III, IV, V
13) Ở vùng ngực trên (N1- N5), số của đoạn tuỷ là số của mỏm gai:
a. Cộng thêm 1
b. Cộng thêm 2
c. Cộng thêm 3
d. Cộng thêm 4
14) Đoạn tuỷ tương ứng với đốt sống ngực 9 là:
a. Ngực 7
b. Ngực 9
c. Ngực 10
d. Ngực 12
14) Chọn câu sai : Tuỷ gai
a. Tuỷ gai bắt đầu từ đốt sống cổ 1 và tận cùng ở đốt sống thắt lưng 1,2
b. Trong 2 tháng đầu của thai nhi, tuỷ gai chiếm trọn chiều dài của cột sống
c. Mặt ngoài tuỷ gai có khe giữa ở trước và rãnh giữa ở sau
d. Rãnh giữa sâu và rộng hơn khe giữa.
THÂN NÃO
1) Dây thần kinh nào thoát ra ở rãnh bên trước hành não :
a. VI, XII
b. IX, X, XII
c. XII.
d. VII, VIII
2) Dây thần kinh nào thoát ra ở rãnh bên sau hành não :
a.VI, XII
b. IX, X, XI.
c. XII
d. VII, VIII
3) Thoát ra ở rãnh hành cầu có các dây thần kinh :
a.. VI, XII
b. IX, X, XII
c. XII
d. VII, VIII, VI, VII”
4) hành não có nhân của các dây thần kinh sọ
a. VI, XII, III, II
b. IX, X, XI, XII
c. XII, VII, XI, IV
d. VII, VIII, VI, VII”
5) Trám não gồm.
a. Tiểu não
b. Cầu não
c. Hành não
d. a, b, c đúng.não thất tư
6) Đường cảm giác sâu có ý thức bắt chéo.
a. Rải rác ở các tầng tuỷ
b. Tập trung ở hănh não dưới
c. Tập trung ở cầu não
d. Tập trung ở Trung não
7) Chọn câu đúng cho chất xám hành não
a. Sợi cung trong bắt chéo ở đường giữa, trở thành liềm trong
b. Chỗ bắt chéo này gọi là bắt chéo cảm giác
c. Sợi cung ngoài đi vào cuống tiểu não dưới cùng bên
d. Bó dọc trong và bó dọc lưng nằm gần đường giữa thuộc hệ thống liên hợp trong
thân não
8) Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc thuỳ nhộng tiểu não
a. Hạnh nhân tiểu não
b. Là thuỳ nhộng
c. Củ thuỳ nhộng
d. Tháp thuỳ nhộng
Dùng bảng trả lời sau đây để trả lời các câu 9, 10:
a. VI c. XII
b. VI, XII d. IX, X
9) Dây thần kinh nào thoát ra ở phần giữa và dưới rãnh bên trước hành não c.XII
10) Dây thần kinh nào thoát ra ở rãnh bên sau hành não.d. IX, X
11) Cầu não phát triển từ :
a. Tuỷ não
b. Não sau
c. Não trước
d. Não giữa
12) Nhân của thần kinh nào KHÔNG nằm ở cầu não
a. X
b. VIII
c. VII
d. VI, V
.13) Cuống tiểu não giữa thuộc:
a. Trung não
b. Cầu não
c. Hành não
d. Cả a, b, c
14) Vây quanh não thất IV lă:
a. Tiểu não
b. Cầu não
c. Hành não
d. a, b, c đúng.
15) Não thất IV thông với:
a. Khoang dưới nhện qua lỗ giữa và 2 lỗ bên
b. Cống não
c. Ống trung tâm của tuỷ gai
d. a, b, c đều đúng
16) Mái của thất não IV gồm :
a. Màng tủy trên
b. Màn tuỷ dưới
c. Cuống tiểu não giữa
d. Câu a, b
17) Lồi não (củ não sinh tư) thuộc:
a. Gian não
b. Đoan não
c. Trung não
d. Trám não
18) Nói về tiểu não, câu nào SAI:
a. Nằm ở hố sọ sau, nối với thân não bởi 3 cặp cuống tiểu não trên, giữa, dưới
b. Vỏ trắng ở ngoài, các nhân xám ở trong
c. Các nhân xám gồm: Nhân răng, nhân cầu, nhân nút, nhân mái
d. Gồm một thuỳ giun và 2 bân cầu tiểu não
19) Ở tiểu não, thể tủy chính là :
a. Nhân mái
b. Nhân răng
c. Cây sống tiểu não.
d. Các nhân xám tiểu não
GIAN NÃO
1) Ranh giới giữa vùng hạ đồi và vùng dưới đồi là :
a. Mặt phẳng đừng ngang đi qua ngay sau hai thể vú.
b. Mặt phẳng đừng ngang đi qua phía trước hai thể vú
c. Rãnh hạ đồi
d. Lá tận cùng
2) Chọn câu SAI : Vùng hạ đồi (Hypothalamus) :
a. Hình thề trong là các nhân xám được chia ra vùng hạ đồi trong và ngoài
b. Hình thể ngoài gồm thể vú, củ xám, giao thị, tuyến yên
c. Nằm ở trước trong của đồi thị
d. Là trung khu cao cấp của hệ thần kinh động vật.
3) Thành trước của thất não III KHÔNG được tạo nên bởi :
a. Lá tận cùng và giao thị
b. Trụ trước vòm não
c. Mép trước
d. Tuyến yên.
4) Chọn câu SAI : Não thất III
a. Mặt trên mái não thất có tấm mạch mạc não thất III
b. Rãnh hạ đồi chia thành bên làm 2 tầng
c. Tầng lưng thuộc đồi thị, tầng bụng thuộc vùng hạ đồi
d. Ở 1/3 sau của tầng lưng có mép dính gian đồi thị
e. Tầng bụng chỗ thấp nhất là đỉnh của ngách phễu
5) Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong các mép gian bán cầu đại não
a. Thể trai
b. Vòm não
c. Thể tùng
d. Vách trong suốt
6) Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc gian não
a. Đồi thị
b. Nhân đuôi
c. Thể tùng
d. Câc thể gối trong và ngoài
7) Đồi não
a. Là đồi thị
b. Gồm đồi thị và nhân đuôi
c. Gồm đồi thị và vùng trên đồi
d. Gồm đồi thị, vùng trên đồi, vùng sau đồi và vùng dưới đồi
8) Vùng hạ đồi (Hypothalamus)
a. Nằm ở trước trong của đồi thị
b. Hnh thể ngoài gồm thể vú, củ xám, giao thị, tuyến yên
c. Là trung khu cao cấp của hệ thần kinh tự chủ
d. Hình thể trong là các nhân xám được chia làm vùng hạ đồi trong và ngoài
e. a,b,c.d
9) Thành trước của thất não III được tạo nên bởi :
a. Trụ trước vòm não
b. Mép trước
c. Lâ tận cùng và giao thị
d. cả a, b và c
10) Có bao nhiêu % số người không có mép gian đồi thị (20%-30%)
a. 20%
b. 25%
c. 30%
d. 35%

ĐOAN NÃO
1) Giới hạn ngoài của hồi cạnh hải mã là
a. Rãnh thái dương dưới
b. Rãnh thái dương giữa
c. Rãnh bên phụ.
d. Rãnh mũi
2) Ngay sau của hồi cạnh hải mã là
a. Hồi lưỡi
b. Hồi chêm
c. Thùy chẩm
d. Hồi đai Dùng hình bên trả lời cho các câu 3 đến 9:
3. Số 1 là ………………………………………
4. Số 2 là ………………………………………
5. Số 3 là ………………………………………
6. Số 4 là ………………………………………
7. Số 5 là ………………………………………
8. Số 6 là ………………………………………
9. Số 7 là ………………………………………
10. Số 8 là ………………………………………
11. Số 9 là ………………………………………
12. Số 10 là ………………………………………
13. Số 11 là ………………………………………
14. Số 12 là ………………………………………
15. Số 13 là ………………………………………
16. Số 14 là ………………………………………
17. Số 15 là........................................................
18. Số 16 là
19) Hồi thẳng thuộc thùy nào
a.Thùy trán
b.Thùy đỉnh
c.Thùy thái dương
d.Thùy trán và thùy đỉnh
20) Hồi góc thuộc thùy nào
a.Thùy đỉnh
b.Thùy chẩm
c.Thùy thái dương
d.Thùy trán và thùy đỉnh
21) Hồi trên viền thuộc thùy nào
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy chẩm
d. Thùy trán và thùy đỉnh
22) Tiểu thùy cạnh trung tâm thuộc thùy nào
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy chẩm
d. Thùy thái dương
23) Hồi trước chêm thuộc thùy nào
a. Thùy đỉnh
b. Thùy chẩm
c. Thùy thái dương
d Thùy trán và thùy đỉnh
24) Nằm trên hố sọ sau là:
a. Mặt dưới thùy chẩm
b. Mặt dưới thùy thái dương
c. Mặt dưới thùy chẩm và phần sau mặt dưới thùy thái dương
d. Tiểu não
25) Vùng vỏ não giữa 2 rãnh đỉnh chẩm và rãnh cựa là:
a. Hồi trước chêm
b. Hồi chêm
c. Hồi lưỡi
d. Hồi cạnh hải mã
26) Vùng vỏ não giữa 2 rãnh cựa và rãnh thái dương trên là
a. Hồi trước chêm
b. Hồi chêm
c. Hồi lưỡi
d. Hồi cạnh hải mã

HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ

1) Đường cảm giác nào sau đây có đi vào tiểu não


a. Đường cảm giác sâu có ý thức
b. Đường cảm giác thống nhiệt
c. Đường cảm giác sâu không cớ ý thức
d. Đường cảm giác xúc giác

2) Nhánh thông trắng:


a. Là đường TK giao cảm từ nhân trung gian ngòai ở tủy ngực và thắt lưng đến hạch giao
cảm
b. Là đường TK giao cảm từ hạch giao cảm đi ra TK gai sống
c. Là đường TK vận động đi vào hạch giao cảm
d. Là đường vận động có ý thức từ hạch giao cảm đến thần kinh gai sống

3) Chọn câu SAI: Hệ thần kinh tự chủ có các đặc điểm:


a. Đường dẫn truyền hệ thần kinh tự chủ có 2 nơ ron
b. Các sợi đối giao cảm chỉ đi qua các đám rối thần kinh ở bụng và chậu mà không tiếp vận
c. Sợi sau hạch đối giao cảm rất ngắn
d. Sợi sau hạch giao cảm đến tuyến thượng thận rất dài

4) Hạch nào sau đây tương ứng với hạch gai rễ sau TK sống:
a. Hạch nút thần kinh X
b. Hạch đá TK IX
c. Hạch gối TK VII
d. a ,b, c đúng

5) Hệ thần kinh tự chủ


a. Được gọi như thế vì hòan tòan không chịu sự chỉ huy của vỏ não
b. Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu
c. Gồm một trung khu TK tự chủ và các sợi TK từ trung khu này đến các cơ quan
d. a, b, c đều sai

6) Chọn câu đúng:


a. Trung khu phần giao cảm ở thân não
b. Trung khu phần đối giao cảm ở sừng bên tủy sống từ đốt sống tủy cổ VIII đến đốt tủy thắt
lưng II
c. Trung khu phần giao cảm ở đọan tủy cùng
d. Trung khu cao nhất nằm ở vỏ não

7) TK sọ nào dưới đây KHÔNG có các sợi thần kinh của hệ đối giao cảm mượn đường đi:
a. III
b. V
c. VII
d. IX

8) Trong các TK dưới đây (của hệ thần kinh tự chủ) Thần kinh nào bao gồm các sợi trước hạch
a. TK vận nhãn
b. TK tim cổ trên
c. TK tim cổ giữa
d. TK tim cổ dưới.

MÀNG NÃO TỦY

1) Chọn câu đúng:


a. Khoang ngoài màng cứng có ở sọ
b. Khoang ngoài màng cứng có ở tủy
c. Ổ dây thần kinh sinh ba là một chẽ của màng nhện
d. Màng nhện tủy gai xuống tận dốt sống thắt lưng II, bao quanh dây cùng, tạo nên dây
màng cứng

2) Dịch não tủy chủ yếu được tạo ra từ:


a. Các hạt màng nhện
b. Đám rối màng mạch ở các thất não
c. Các xoang tĩnh mạch trong sọ
d Các Động mạch màng não ( trước, giữa, sau)

3) Dịch não tủy được hấp thu ở :


a. Các hạt màng nhện
b. Đám rối màng mạch ở các thất não
c. Các xoang tĩnh mạch trong sọ
d. Tất cả đều sai

4) Màng cứng ở não được nuôi dưỡng bởi


a. Các hạt màng nhện
b. Đám rối màng mạch ở các thất não
c. Các xoang tĩnh mạch trong sọ
d Các động mạch màng não ( trước, giữa, sau)

5) Trong màng não tủy, dịch não tủy nằm ở


a. Ngoài màng cứng
b. Giữa màng cứng và màng nhện
c. Giữa màng nhện và màng mềm
d. b, c đúng
6) Chọn câu đúng :
a. Khoang ngoài cứng có ở hộp sọ
b. Khoang ngoài cứng có ở tuỷ
c. Màng nhện tuỷ xuống tận đốt thắt lưng II
d. Màng tuỷ cứng tới đốt thắt lưng II, bao quanh dây cùng, tạo nên dây màng cứng
MẠCH NÃO TUỶ
1) Động mạch nào KHÔNG góp phần tạo nên vòng ĐM ở mặt dưới não:
a. ĐM não sau
b. ĐM não giữa
c. ĐM não trước
d. ĐM thông sau

2) Động mạch nào KHÔNG cung cấp máu cho mặt ngoài bán cầu đại não
a. ĐM não sau
b.ĐM não giữa
c.ĐM não trước
d.ĐM màng mạch trước

3) Các xoang tĩnh mạch ở vòm và nền sọ chủ yếu đổ vào


a. Xoang hang
b. Hội lưu các xoang (Hội lưu Herophile)
c. Xoang tĩnh mạch ngang
d. a, b, c đúng

4) Động mạch nào KHÔNG cho các nhánh trung ương


a. ĐM não sau
b. ĐM màng mạch não trước
c. ĐM não trước
d. ĐM não giữa

5) Đông mạch não sau là 2 ngành cùng của :


a. ĐM não sau
b. ĐM thân nền
c. ĐM não trước
d. ĐM não giữa
12 DÂY TK SỌ
1 ) Dây thần kinh nào thoát ra ở rãnh bên trước hành não :
a. VI, XII
b. IX, X, XII
c. XII.
d. VII, VIII
2) Dây thần kinh nào thoát ra ở rãnh bên sau hành não :
a.VI, XII
b. IX, X, XI.
c. XII
d. VII, VIII
3) Thoát ra ở rãnh hành cầu có các dây thần kinh :
a.. VI, XII
b. IX, X, XII
c. XII
d. VII, VIII, VI, VII”
4) hành não có nhân của các dây thần kinh sọ
a. VI, XII, III, II
b. IX, X, XI, XII, V
c. XII, VII, XI, IV
d. VII, VIII, VI, VII”
5) Các dây thần kinh sọ não số I, II, VIII thuộc nhóm
a. Cảm giác
b. Giác quan
c. Hỗn hợp
d. Vận động
6) Các dây thần kinh sọ não số III, IV, VI thuộc nhóm
a. Cảm giác
b. Giác quan
c. Hỗn hợp
d. Vận động các cơ của mắt
7) Các dây thần kinh sọ não số V, VII, IX, X thuộc nhóm
a. Cảm giác
b. Giác quan
c. Hỗn hợp
d. Vận động
8) Các dây thần kinh sọ não số XI, XII thuộc nhóm
a. Cảm giác
b. Giác quan
c. Hỗn hợp
d. Vận động
9) Cầu não có nhân của các dây thần kinh sọ
a. VI, XII, III, II
b. IX, X, XI, XII
c. XII, VII, XI, IV
d. VII, III, V, VIII
10) Trung não có nhân của các dây thần kinh sọ
a. VI, XII, III, II
b. IX, X, XI, XII
c. III, IV
d. VII, VIII, VI, VII
NGỰC, XƯƠNG KHỚP THÂN MÌNH
Cho các xương sườn sau
1. Xương sườn I 4. Xương sườn XI
2. Xương sườn VII 5. Xương sườn XII
3. Xương sườn VIII
Dùng các chi tiết giải phẫu đã cho để trả lời câu 1, 2, 3
1.Xương sườn dài nhất là:
a.2. d.5
a. 3. e. Một xương sườn khác
b. 4
2.Xương sườn nào là xương sườn thật
a. 1. d.1,2
b. 2. e. 1,2,3,4
c. 3
3. Xương sườn nào là xương sườn cụt
a. 1. d. 4,5
b. 2,4. e. 1,5
c. 3,4,5
4. Phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt đốt sống cổ,
đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng
a. Thân đốt sống d. Mỏm ngang
b. Lỗ đốt sống. e. Mỏm gai.
c. Mỏm khớp
5. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của đốt sống cổ VII.
a. Mỏm gai dài và không chẻ đôi.
b. Có khi không có lỗ ngang
c. Còn gọi là đốt sống lồi
d. Là mốc gặp gỡ của ĐM cảnh chung với ĐM giáp dưới và ĐM đốt sống
e. Có nhiều điểm chuyển tiếp giữa đốt sống cổ và đốt sống ngực
6. Chọn câu SAI : Xương sườn có

a. Đầu sườn nói chung có một diện khớp


b. Mào cổ sườn cho dây chằng sườn ngang trên bám
c. Rãnh sườn có mạch gian sườn sau và nhánh sau của TK gian sườn
d. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữa cổ và thân
e. Phần nối giữa đoạn sau và đoạn bên của thân tạo thành góc sườn
7. Xương sườn có các đặc điểm sau : đầu sườn chỉ có một mặt khớp, không có cổ sườn, củ
sườn và góc sườn là xương sườn số mấy ?
a. Số 1. d. Số 12
b. Số 2. e. Câu c và d đúng
c. Số 11
8. Xương nào dưới đâyKHÔNG thuộc xương thân mình
a. Đốt sống ngực d. Xương cùng và xương cụt
b. Xương ức e. Tất cả đều sai
c. Xương đòn
9. Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu
a. Mỏm gai. d. Mỏm khớp
b. Mỏm ngang e. Không có cơ.
c. Lỗ ngang
10. Một đốt sống mà mỏm ngang không có lỗ ngang và hố sườn ngang có thể xác định được
là
a. Đốt sống thắt lưng d. Đốt sống ngực 12
b. Đốt sống cổ 7. e. Tất cả đều đúng.
c. Đốt sống ngực 11
11. Tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ và ngực là
a. Thân to và rộng chiều ngang
b. Lỗ sống hình tam giác
c. Không có lỗ ngang và hố sườn
d. Mỏm ngang dài và hẹp
e. Mỏm gai hình chữ nhật, ngang mà không chúc
12. Xương sườn có các đặc điểm sau
* Đầu sườn chỉ có một mặt khớp
* Không có cổ sườn, củ sườn và góc sườn, là :
a. Xương sườn 1. d. a, b, c đúng
b. Xương sườn 11. e. b và c đúng
c. Xương sườn 12

Dùng hình vẽ để trả lời câu 13, 14

Xương sườn nhìn từ trên


13. Chi tiết (Head) là :
a. Đầu sườn d. Củ cơ bậc thang trước
b. Củ cảnh e. Củ sườn
c. Củ cơ răng trước
13. Chi tiết (Neck) là :
a. Đầu sườn d. Củ cơ bậc thang trước
b. Củ cảnh e. Củ sườn
c. Củ cơ răng trước
15. Chọn câu ĐÚNG : Xương ức
a. Có ba phần : cá, thân và mỏm mũi kiếm
b. Có 7 khuyết ở bờ bên để khớp với các sụn sườn
c. Có khuyết cảnh
d. a và b đúng
e. a, b, c đúng
Câu 16,17 : Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 16. a
(A) Để thích nghi với tư thế đứng thẳng ở người, cần có trọng tâm của cơ thể rơi đúng vào chân
đế giữa hai bàn chân NÊN
(B) Cột sống người có 4 đoạn cong khác với cột sống ở động vật chỉ có một đoạn cong

Câu 17. a
(A) Đoạn sống ngực cần cố định, ít di động để tạo thành lồng ngực NÊN
(B)Mỏm gai đốt sống ngực chúc xuống hơn đốt sống thắt lưng và cổ

CƠ THÂN, CƠ HOÀNH
1. Tĩnh mạch đơn đi qua lỗ (hay khe) nào của cơ hoành
a. Lỗ TM đơn d. Khe ngoài trụ (P) cơ hoành
b. Tam giác thắt lưng sườn bên (P) e. Một khe khác
c. Khe trong trụ (P) cơ hoành
2. Trong các cơ ở lưng, cơ nào sau đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông
a. Cơ thang d. Cơ răng sau trên
b. Cơ nâng vai e. Cơ chậu sườn
c. Cơ trám
3. Chọn câu ĐÚNG
a. Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ lưng rộng và mào chậu tạo thành tam
giác thắt lưng
b. Các thớ trên của cơ chéo bụng trong hợp với các thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn
c. Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân của các cơ chéo bụng ngoài và trong
d. Câu a,b,c đúng
e. Chỉ có a,c đúng
4. Cơ hoành có đặc điểm
1. Là một cơ trơn
2. Lỗ TM chủ nằm ở trung tâm gân, ngang mức đĩa gian đốt sống ngực 8 – ngực 9
3. Lỗ ĐM chủ ngang đốt sống ngực XI
4. Lỗ thực quản có 2 thân TK lang thang từ ngực xuống
Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu 2,3,4 đúng
b. Nếu 1,2 đúng e. Nếu 1,2,3,4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng
5. Cơ dựng sống gồm
a. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
b. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai
c. Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai
d. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay
e. Cơ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay
6. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi
a. Mào chậu, cơ chéo bụng trong, cơ lưng to
b. Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to
c. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to
d. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ thang
e. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ thang
7. Đáy phổi và màng phổi có thể liên quan trực tiếp với thân và tuyến thượng thận qua
a. Khe trong cơ hoành d. Tam giác thắt lưng sườn
b. Khe ngoài cơ hoành e. Tam giác thắt lưng
c. Khe ức sườn
8. Thần kinh vận động cho cơ chéo bụng ngoài
a. 6 TK gian sườn cuối d. Câu a,b,c đúng
b. TK dưới sườn e. Câu a,b đúng
c. TK chậu bẹn
9. Câu nào ĐÚNG
a. Cơ hoành có nguyên ủy bám vào xương ức, các sụn sườn và xương sườn từ 7 – 12 bám
tận ở cột sống thắt lưng
b. TK vận động cơ hoành là TK hoành và một số nhánh của thần kinh TL1, TL2, TL3
c. Lỗ hay khe thực quản ở ngang đốt sống N10
d. Lỗ hay khe thực quản, lỗ ĐM chủ và lỗ TM chủ nằm trong phần cơ của cơ hoành
e. Tất cả đều đúng
Ghép các thành phần sau đây vào các lỗ hay khe của cơ hoành tương ứng mà nó đi qua (một chi
tiết có thể dùng nhiều lần)
a. Lỗ TM chủ d. Khe trong
b. Lỗ ĐM chủ e. Khe ngoài
c. Lỗ thực quản
10. Ống ngực b Lỗ ĐM chủ
11. Thần kinh lang thanh c Lỗ thực quản
12. Thần kinh tạng lớn d Khe trong
13. Chuỗi hạc giao cảm e Khe ngoài
14. Tĩnh mạch đơn. e Khe ngoài

Dùng hình vẽ để trả lời câu 15, 16

15. Thiết đồ bên là thiết đồ cắt ngang thành bụng trước qua
a. 1/3 trên bụng d. Ngang rốn
b. Dưới đường cung e. Tất cả đều sai
c. ½ giữa bụng
16. Chi tiết (1) trong hình vẽ là
a. Lá sau mạc cơ ngang bụng d. Phúc mạc
b. Cân cơ ngang bụng e. Mạc sau cơ thẳng bụng
c. Mạc ngang

ỐNG BẸN
17. Chỗ yếu thật sự ở thành bẹn sau là
a. Khe hình tam giác giữa cột trụ ngoài và cột trụ trong
b. Tam giác bẹn
c. Một tam giác được giới hạn bởi :
* Cạnh ngoài : ĐM thượng vị dưới
* Cạnh trên – trong : Liềm bẹn
* Cạnh dưới : Dây chằng bẹn
d. Hố bẹn ngoài
e. Hố bẹn trong
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời 2 câu 18,19
Thiết đồ đứng dọc qua ống bẹn
18. Chi tiết giải phẫu được đánh số (1) là
a. Dây chằng bẹn d. Dây chằng lược
b. Dây chằng khuyết e. Liềm bẹn
c. Dây chằng gian hố
19. Hình vẽ trên thiếu lớp nào của thành bụng – bẹn (điền khuyết) Mạch ngang

20. Chọn câu ĐÚNG


a. Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ chéo bụng trong
b. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng
c. Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang
d. Thành sau ống bẹn cấu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoài
e. Tất cả đều sai
21. Chọn câu SAI : Tam giác bẹn
a. Cạnh ngoài là ĐM thượng vị dưới
b. Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng
c. Cạnh dưới là dây chằng bẹn
d. Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp
e. Là nơi yếu nhất của thành bụng bẹn
22. Câu nào sau đây ĐÚNG với ống bẹn
a. Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược
b. Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng
c. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi d/c khuyết và d/c phản chiếu
d. Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang
e. Tất cả các câu trên đều sai
23. Liềm bẹn (hay gân kết hợp) là
a. Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài
b. Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong
c. Bờ dưới cân cơ ngang bụng
d. Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng
e. Tất cả đều sai
24. Tam giác bẹn được giới hạn bởi
a. ĐM thượng vị trên, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn
b. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng lược
c. ĐM thượng vị trên, bờ ngoài cơ chéo bụng ngoài, dây chằng bẹn
d. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn
e. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ chéo bụng trong, dây chằng khuyết
25. Câu nào ĐÚNG
a. Thành dưới ống bẹn là dây chằng bẹn và dây chằng lược
b. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng
c. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng phản chiếu
d. Lỗ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía tren dây chằng bẹn khoảng 1,5 cm – 2 cm
e. Tất cả đều sai.
Câu 26, 27,28 chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
26. b Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn VÌ
(B) Ở hố bẹn ngoài thành bụng yếu do có di tích của ống phúc tinh mạc
27. c. Nếu (A) đúng, (B) sai
(A) Thoát vị bẹn ít xảy ra ở nữ VÌ
(B) Ở nữ không có thừng tinh nên không có ống bẹn
28. a
(A) Ống bẹn là điểm yếu của thành bụng VÌ
(B) Ở đó thiếu 2 lớp cơ : Cơ chéo bé và cơ ngang bụng
29. Chi tiết (1) là :
a. Phúc mạc d. Cân cơ chéo bụng trong
b. Mạc ngang e. Tinh mạc
c. Cân cơ ngang trong
30. Chú thích nào trên hình SAI
a. B d. B và E
b. D e. B, C và E
c. B và C
TRUNG THẤT
1. Chọn câu ĐÚNG
a. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
b. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
c. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
d. Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngược
e. Tất cả đều đúng
2. Chọn câu ĐÚNG
a. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp : Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thanh mạc
b. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn
c. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
d. TM bán đơn phụ có nguyên ủy giống như TM đơn
e. Tất cả đều sai
3. Chọn câu SAI
a. Ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương
b. Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành
c. Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên
d. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
e. TM đơn qua khe ngoài
của cơ hoành
4.Trung thất sau
a. Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang
trái để đổ vô TM dưới đòn trái
b. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản
c. Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T).Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
Dùng bảng trả lời sau để trả lời các câu 5,6,7
a. Trung thất trên d. Trung thất giữa
b. Trung thất dưới e. Trung thất sau
c. Trung thất trước
5. Tuyến ức nằm trong trung thất nào ?
6. TK lang thang (X) phần lớn nằm trong trung thất nào?
7. TK quặt ngược thanh quản (T) nằm trong trung thất nào?
8. Chọn câu đúng nhất : Dây TK hoành (P) và (T)
a. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim
b. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành
c. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
d. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)
e. Câu c và d đúng

TIM

1. Chọn câu ĐÚNG


a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở
phía trước và ĐM phổi ở phía sau
d. Câu a, b, c đúng
e. Câu a, b, c sai
2. Nút xoang nhĩ
a. Có bản chất là các tế bào thần kinh
b. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ phải, phía ngoài lỗ TM chủ trên
c. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
d. Nối với nút nhĩ-thất bởi bó nhĩ-thất
e. Tất cả đều sai
3. Câu nào SAI
a. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
b. TM tim giữa đổ vào xoang TM vành
c. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
d. Tim được chi phối bởi thần kinh tự chủ
e. TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải
4. Chọn câu ĐÚNG
a. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín
b. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất
c. có 4 lỗ TM phổi đổ vào tiểu nhĩ trái
d. Câu a, b đúng
e. Câu a, b, c sai
5. Chọn tập hợp
1. Ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM và sau các TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hóa
4. Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá
5. Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim
Chọn:
a. Nếu 1,3,5 đúng d. Nếu 1,3,4 đúng
b. Nếu 1,2,3,4 đúng e. Nếu tất cả sai
c. Nếu 1,3 đúng
6. Rãnh tận cùng
a. Ở đáy tim, là ranh giới của tâm nhĩ phải và trái
b. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới
c. Ở bên trái vách liên nhĩ
d. tương ứng với bó nhĩ-thất
e. Tất cả đều sai
7. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
a. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải d. Tâm nhĩ phải với tâm nhĩ trái
b. Tâm thất phải với tâm thất trái e. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
c. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
8. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với
a. Thực quản
b. Phế quản chính trái
c. ĐM chủ xuống phần ngực
d. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái, đoạn ngực
e. Phổi và màng phổi
9. Hố bầu dục
a. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
b. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
c. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
d. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
e. Tất cả đều sai
10. Van bán nguyệt ngăn cách
a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
b. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
c. Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phải
d. Câu a và b đúng
e. Cả a, b, c đều đúng
11. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách
a. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân đM phổi ở phía sau
b. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở trước và TM chủ trên, các TM phổi ở sau
c. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở trước, thân sau ĐM phổi các TM phổi ở sau
d. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải
e. Tất cả đều sai
12. Câu nào sau đây SAI
a. Tim gồm có 3 mặt: Ức-sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (các nút
xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ
thất) và dưới sự điều hòa của hệ thần kinh tự chủ
e. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
13. Các ĐM và TM tim
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
b. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim

e. Nằm trong cơ tim


14. Đi trong rãnh gian thất trước có
a. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái
b. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
c. TM gian thất trước
d. Câu a và c đúng
e. Câu b và c đúng
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 15,16

15. Đối chiếu của lỗ van ĐM chủ bụng lên thành ngực ở vị trí: 6, 7, 8
16. Đối chiếu của lỗ van 2 lá lên thành ngực ở : 4, 5

PHỔI
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây để trả lời các câu 1, 2

SƠ ĐỒ CÂY PHẾ QUẢN

5
1
2 6

3 7
4

Bảng trả lời


a. Phế quản chính phải d. Phế quản thuỳ dưới
b. Phế quản thuỳ trên e. Phế quản chính trái
c. Phế quản thuỳ giữa f. Phế quản thuỳ trên
h. Phế quản thuỳ dưới
1. Số 1, 2, 3 là phế quản: chính phải, thùy trên, thùy giữa
2. Số 4, 5, 6, 7 là phế quản.: thùy duới,chính trái,thùy trên, thùy dưới
3. Tại rốn phổi trái, ĐM phổi
a. Nằm trên phế quản gốc d. Nằm sau phế quản gốc
b. Nằm trước phế quản gốc e. Nằm trước
phế quản gốc và trên các TM phổi TM phổi
c. Nằm dưới phế quản gốc
4. Chọn câu SAI : Rốn phổi trái có
a. Phế quản chính trái đi vào
b. ĐM phổi đi vào ở phía trước phế quản chính
c. TM phổi nằm trước và dưới phế quản chính
d. Các dây thần kinh và hạch bạch tuyết
e. ĐM và TM phế quản
5. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM phế quản thường tách ra ở ĐM chủ
b. TM phế quản đổ vào các TM đơn
c. Đám rối TK phổi tạo bởi TK giao cảm và các nhánh TK hoành
d. Dây chằng phổi là do 2 lá màng phổi sát vào nhau
e. Câu a,b,d đúng
6. Thông thường, thùy giữa phổi (P) có
a. 1 phân thùy d. 4 phân thùy
b. 2 phân thùy e. 5 phân thùy
c. 3 phân thùy
7. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi
a. ĐM phổi d. Câu a và c
b. TM phổi e. Câu b và c
c. ĐM phế quản
8. Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ở ngang mức các xương sườn
a. 6 và 8 d. 9 và 11
b. 10 và 12 e. 8 và 10
c. 7 và 9
9. Đơn vị cơ sở của phổi là
a. Tiểu thùy phổi d. Túi phế nang
b. Phân thùy phổi e. Ống phế nang và phế nang
c. Phế nang
10. Đỉnh phổi
a. Ở ngang mức bờ trên xương đòn
b. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
c. Ở ngang mức đầu ức xương đòn
d. Ở ngang mức bờ trên xương sườn 1
e. Ở trên đầu ức xương đòn khoảng 3 cm
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các
câu 11, 12, 13 Điền vào chỗ trống
bằng các chi tiết thích hợp

1 6

2 7

8
3 9

11. Chi tiết 1, 2, 3 trong hình là: TM phổi P trên, 3: TM phổi phải dưới
12. Chi tiết 4,5,6 trong hình là: ĐM chủ, ĐM phổi trái,
13. Chi tiết 7,8,9 trong hình là: ĐM phổi phải,
Câu 14,15 chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng d. Nếu chỉ có 4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng e. Nếu 1,2,3,4 đúng
c. Nếu 2,4 đúng

14.
1. Phổi (P) có 3 thùy và phổi (T) có 2 thùy
2. Phổi là một tạng nằm trong trung thất
3. Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau
4. Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát cột sống
15.
1. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thùy
2. Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang
3. mặt trong phổi phải không có ấn tim
4. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
16. Thùy đơn (azygos lobe) của phổi
a. Là một trường hợp bất thường của phổi
b. Tương ứng với thùy giữa phổi (T) khi có thêm khe ngang ở phổi (T)
c. Tương ứng với phân thùy sau của phổi (P)
d. Câu a,b đúng
e. Câu a,c đúng
BỤNG GAN

Khe giữa gan d. Khe phụ giữa thùy (P)


a. Khe chính e. a hay b
b. Khe kiên phân thùy (P)
Dùng hình vẽ và bảng trả lời đã cho để trả lời các câu 1,2,3

1
2
3

4
5
6

7
8

1. Chi tiết số (1, 2, 3) là :


2. Chi tiết số ( 4, 5, 6) là :
3. Chi tiết số (7, 8, 9) là :

Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các cây 4,5

4. Đường mật phụ là


a. (1) và (2) d. (4) và (5)
b. (1),(2),(3) e. (3) và (5)
c. (3)
5. Chi tiết (6) là
a. Ống gan chung d. Ống gan trái
b. Ống túi mật e. Ống mật chủ
c. Ống gan phải
6. Chọn câu ĐÚNG
a. Hầu hết gan được phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi
mật là không có phúc mạc che phủ
b. Gan có một bờ là bờ trước
c. Dây chằng hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành
d. Câu a,c đúng
e. Câu a,b,c đúng
7. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM gan riêng xuất phát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan
b. ĐM gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phải
c. TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan
d. Ống TM đã tắc thành dây chằng tròn gan
e. Câu b,d đúng
8. Ở mặt tạng của gan, thùy vuông liên quan với
a. Dạ dày d. a và b
b. Đoạn đầu tá tràng e. b và c
c. Góc kết tràng phải
9. Sau khi sinh, TM rốn trở thành
a. Dây chằng ĐM d. Dây chằng liềm
b. Dây chằng tròn gan e. Tất cả đều sai
c. Dây chằng TM
10. Ống tĩnh mạch dẫn máu từ ĐM cửa về
a. TM chủ trên d. TM thận phải
b. TM chủ dưới e. TM rốn
c. Nhau
11. Chọn câu ĐÚNG
a. Gan được chia làm 4 thùy : phải, trái, vuông, đuôi, dựa vào sự phân
bố của đường mật trong gan
b. Gan có 2 mặt : mặt tạng, mặt hoành và 2 bờ : bờ trước, bờ sau
c. Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc
d. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây
chằng liên tục với nhau
e. Tất cả đúng
12. Dây chằng liềm
a. Có bờ tự do là dây chằng tròn
b. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành
c. Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng
d. Câu a và c đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
13. Các phương tiện giữ gan tại chỗ có tính chất một dây chằng gồm 2 lá phúc mạc là
a. Dây chằng hoành gan
b. Dây chằng vành, dây chằng tam giác
c. Dây chằng liềm, mạc nối nhỏ
d. a,b,c đúng
e. Chỉ b,c đúng
14. Ở mặt hoành của gan, phần gan nằm giữa khe giữa và khe trái là hạ phân thùy
a. III d. VIII
b. IV e. V và VIII
c. V
15. Ở cửa gan, TM cửa, ĐM gan và ống gan
a. Xếp làm 3 lớp d. a,b đúng
b. TM nằm sâu nhất e. a,b,c đúng
c. Ống gan nằm nông nhất
16. Thông thường ĐM túi mật xuất phát từ
a. ĐM gan phải d. ĐM gan chung
b. ĐM gan trái e. ĐM vị trái
c. ĐM gan riêng

LÁCH
1. Dây chằng nối đầu trước của lách vào cơ hoành là
a. Dây chằng treo lách d. a hay còn gọi là b
b. Dây chằng hoành-lách e. Tất cả đều sai
c. Dây chằng vị-lách
2. Chọn câu đúng nhất : Lách
a. Là một tuyến tiêu hóa
b. Có rốn lách nằm ở mặt thận của lách
c. Bờ dưới có nhiều khía
d. Câu a,b đúng
e. Cả a,b,c đều sai
3. Tạng nào KHÔNG liên quan với lách
a. Màng phổi, đáy phổi (T) d. Thận (T)
b. Dạ dày e. a,b,c,d đều có liên quan với lách
c. Đuôi tụy
4. Tạng nào KHÔNG liên quan với lách
a. Dạ dày d. Thận trái
b. Thùy trái của gan e. Góc kết tràng trái
c. Đuôi tụy
5. Trục lớn của lách song song và ở ngang mức
a. Xương sườn 8 d. Xương sườn11
b. Xương sườn 9 e. Xương sườn 12
c. Xương sườn 10
Câu 6,7 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
6.e Nếu (A) sai, (B) sai
(A) Người ta không thể cắt bỏ lách VÌ
(B) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất
7.d Nếu (A) sai, (B) đúng
(A) Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương VÌ
(B) Bình thường lách nằm sau dưới vòm hoành trái

DẠ DÀY
1. Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với
a. Cơ hoành d. Thận (T)
b. Lách e. Tụy
c. Gan
2. ĐM vị phải tách ra từ
a. ĐM thân tạng d. ĐM gan riêng
b. ĐM lách e. ĐM vị-tá tràng
c. ĐM gan chung
3. Chọn câu ĐÚNG
a. Đáy vị là phần thấp của dạ dày
b. Lỗ tâm vị không có niêm mạc, nhưng có van đóng kín
c. Mặt ngoài môn vị được đánh dấu bằng ĐM sau tá tràng
d. Câu a,c đúng
e. Câu a,b,c sai
4. Chọn câu SAI
a. ĐM vị phải bắt nguồn từ ĐM gan riêng
b. ĐM vị trái bắt nguồn từ ĐM thân tạng
c. ĐM vị mạc nối phải bắt nguồn từ ĐM lách
d. ĐM vị ngắn xuất phát từ ĐM lách
e. ĐM đáy vị sau xuất phát từ ĐM lách

5. Đáy vị là
a. Phần thấp nhất của dạ dày
b. Phần nối thân vị với hang vị
c. Phần nối thân vị với ống môn vị
d. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
e. Không thể xác định
6. Dạ dày có các đặc điểm
a. Lỗ tâm vị có một van thật sự để ngăn không cho thức ăn trào ngược từ dạ dày lên thực
quản
b. Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại
c. Khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong vị nhỏ
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
7. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức
a. N10 và TL1 d. N12 và TL2
b. N11 và TL1 e. N12 và TL3
c. N11 và TL2
8. Tạng nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau dạ dày
a. Cơ hoành d. Thận (T)
b. Lách e. Tụy
c. Gan
Dùng hình vẽ và bảng trả lời sau để trả lời các câu 9,10,11,12

a. Gan d. Mạc treo kết tràng ngang


b. Lách e. Cơ hoành
c. Thận trái
9. Số 1, 2, 3 là :. Cơ hoành
10. Số 4, 5, 6 là :Lách
11. Số 7, 8 là thận trái
12. Số 9, 10 là : Mạc treo kết tràng ngang
13. TM vị phải và TM vị trái đổ về
a. TM cửa d. TM gan chung
b. TM lách e. TM gan riêng
c. TM mạc treo tràng trên
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây để trả lời các câu 14,15,16

Sơ đồ động mạch dạ dày


a. ĐM vị phải d. ĐM vị mạc nối phải
b. ĐM vị trái e. ĐM vị mạc nối trái
c. ĐM vị tá tràng
14. Chi tiết (1, 2,3 ) là :b
15. Chi tiết (4. 5, 6) là :c
16. Chi tiết (7, 8, 9) là :e
TÁ TỤY
1. Nuôi dưỡng chủ yếu cho phần thân và đuôi tụy là các động mạch xuất phát từ
a. ĐM vị-tá tràng d. Các ĐM tá tụy
b. ĐM lách e. a và b
c. ĐM mạc treo tràng trên
2. Chọn câu ĐÚNG
a. Tá tràng và đầu tụy là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc
b. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng
c. Ống tụy chính đổ vào phần xuống tá tràng, ống tụy phụ đổ vào phần ngang tá tràng
d. Ống mật chủ đi phía trước đầu tụy, trước khi đổ vào tá tràng cùng với ống tụy chính
e. Tất cả đều sai
3. Chi tiết nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau khối tá tụy
a. Tuyến thượng thận trái d. Cuống thận phải
b. TM chủ dưới e. Tất cả đều đúng
c. Ống mật chủ
4. Chọn câu SAI
a. Khuyết tụy do ĐM mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tụy
b. Sau khuyết tụy có ĐM chủ bụng và TM cửa
c. ĐM sau tá tràng là nhánh của ĐM vị tá tràng
d. ĐM tá tụy dưới là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
e. ĐM tụy lớn là nhánh của ĐM lách
5. Tá tràng
a. Hình chữ C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống
b. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phần lên
c. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vì bị dính vào thành bụng sau và coi như
nằm sau phúc mạc
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
6. Tá tràng
a. Là phần đầu của ruột non
b. Dài khoảng 25 cm
c. Có đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
d. Có một đoạn di động không dính vào thành bụng sau
e. Tất cả các câu trên đều đúng
7. Góc tá-hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi
a. Rễ mạc treo kết tràng ngang d. Mạc nối lớn
b. Cơ treo tá tràng e. Mạc dính tá tụy
c. Mạc nối nhỏ
8. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy
a. Phần trên d. Phần lên
b. Phần xuống e. Góc tá tràng trên và tá tràng dưới
c. Phần ngang
9. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng :
a. ĐM vị tá tràng d. Cả a,b,c đúng
b. Ống mật chủ e. Cả a,b,c đều sai
c. TM cửa
10. Mặt sau khối tá tụy KHÔNG liên quan với
a. TM chủ dưới d. Rễ mạc treo kết tràng ngang
b. Ống mật chủ e. Mạc dính tá tụy
c. Thận (P)
Câu 11,12 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
11.
(A) Ở người, tá tràng không được xem là một phần của ruột non VÌ
(B) Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau
12.
(A) Có thể chụp X quang khung tá tràng có thuốc cản quang để chẩn đoán u đầu tụy VÌ
(B) U đầu tụy sẽ di căn và tạo nên các u của tá tràng
13. Động mạch đến nuôi tụy nào dưới đây là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
a. ĐM lưng tụy d. ĐM sau tá tràng
b. ĐM tụy lớn e. ĐM tá tụy dưới
c. ĐM tụy dưới
14. Các TM dẫn máu từ tá tràng và tụy đổ vào
a. TM cửa d. Cả a,b,c
b. TM mạc treo tràng trên e . Chỉ b và c

RUỘT NON
1. Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn
a. Đoạn đầu hỗng tràng d. Đoạn cuối hồi tràng
b. Đoạn giữa hỗng tràng e. b và c
c. Đoạn đầu hồi tràng
2. Ở đoạn sau tụy, ĐM mạc treo tràng trên liên quan với một tứ giác tĩnh mạch. Tĩnh mạch nào
sau đây KHÔNG là thành phần của tứ giác tĩnh mạch đó
a. TM cửa d. TM lách
b. TM chủ dưới e. TM mạc treo tràng dưới
c. TM thận (T)
3. Chọn câu ĐÚNG : Ruột non :
a. Dài trung bình khoảng 6m
b. Thường cuộn lại thành 14-16 khúc (quai) ruột
c. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ổ bụng
e. Tất cả đúng
4. Ruột non, chọn câu đúng:
a. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên
b. Di động toàn bộ chứ không dính một vài đoạn như kết tràng ( ở tá tràng có 3 đoạn k dđ)
c. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới ( nhỏ dần)
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
5. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là
a. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng chiếm tỉ lệ 3%
b. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng trên
c. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
6. Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
a. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
b. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng
c. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn độc
(Mô bạch huyết hỗng tràng là các nang đơn độc còn ở hồi tràng là các mảng bạch huyết )
d. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng
e. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng
7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố chính xác để phân biệt giữa ruột già và ruột non
a. Đường kính ngang của ruột d. Túi thừa mạc nối
b. Dải cơ dọc e. a và d
c. Bướu kết tràng
8. Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào
a. Có đường kính nhỏ hơn
b. Thành mỏng hơn 188
c. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo
thành các hạch đơn độc
d. Cả 3 câu a,b và c đều đúng
e. Cả 3 câu a,b và c đều sai
9. Túi thừa hỗng hồi tràng
a. Là di tích của ống niệu rốn => túi thừa Meckel tạo thành
b. Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
c. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
d. a,b,c đúng
e. b,c đúng
10. Rễ mạc treo ruột non
a. Dài khoảng 25 cm
b. Đi chéo từ bờ bên trái đốt thắt lưng 2 đến khớp cùng chậu (P)
c. Là nơi ĐM mạc treo tràng dưới đi vào để đến ruột
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
11. Rễ mạc treo ruột non KHÔNG đi ngang qua
a. Tá tràng d. Niệu quản (P)
b. ĐM chủ bụng e. Tụy
c. TM chủ dưới
12. Rễ mạc treo ruột non KHÔNG đi ngang qua
a. Tá tràng d. Niệu quản phải
b. ĐM chủ bụng e. Niệu quản trái
c. TM chủ dưới
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 588
I.Dạ dày V. Manh tràng
II.Đoạn di động của tá tràng VI. Kết tràng lên
III.Đoạn cố định của tá tràng VII. Ruột thừa
IV. Hồi tràng VIII. Tụy
13. Động mạch mạc treo tràng trên KHÔNG cung cấp cho
a. I, VII d. I
b. I, II e. I,II,III
c. II, VII
14. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cung cấp máu cho
a. Kết tràng lên d. Đoạn cuối hồi tràng
b. Manh tràng e. Túi thừa hồi tràng (Meckel)
c. Ruột thừa
15. Nhánh nào KHÔNG là nhánh của ĐM hồi kết tràng
a. ĐM lên d. ĐM ruột thừa
b. ĐM hồi tràng e. ĐM manh tràng sau
c. ĐM kết tràng phải
16. ĐM nào sau đây KHÔNG là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
a. ĐM tá tụy dưới d. ĐM hồi-kết tràng
b. ĐM sau tá tràng e. ĐM kết tràng giữa
c. ĐM hỗng tràng
17. ĐM hồi kết tràng thường cho ...... nhánh tận
a. 2 d. 5
b. 3 e. 6
c. 4
18. ĐM mạc treo tràng trên nối với ĐM thân tạng qua
a. ĐM kết tràng giữa
b. ĐM kết tràng phải
c. Các động mạch tá tụy
d. Nhánh ĐM hỗng tràng đầu tiên
e. ĐM mạc treo tràng trên không cho nhánh nối với ĐM thân tạng

RUỘT GIÀ
1. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là
a. Đường vòng theo mào chậu (T)
b. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng (T)
c. Đường từ chỗ chia đôi của ĐM chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng (T)
d. Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái
e. Tất cả đều sai
2. Nhánh nào sau đây KHÔNG là mạch máu của kết tràng phải
a. ĐM kết tràng giữa d. ĐM xích ma
b. ĐM trực tràng trên e. b,d đúng
c. ĐM hồi kết tràng
3. Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở điểm
a. Có thanh mạc bao bọc bên ngoài
b. Có các dải cơ dọc
c. Có các bướu kết tràng
d. Có các túi thừa mạc nối
e. b,c,d đúng
4. Phần nào dưới đây của kết tràng KHÔNG có những đặc điểm hình thể ngoài chung của kết
tràng
a. Trực tràng d. Kết tràng chậu hông
b. Manh tràng e. Kết tràng lên
c. Kết tràng ngang
5. Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa
a. Thường ở hố chậu phải
b. Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nối gai chậu trước trên với rốn
c. Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông
d. Câu a,b đúng
e. Câu a,b,c đúng
6. Van hậu môn
a. Là 2 nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn
b. Là một nếp niêm mạc bất thường che kín một phần lỗ hậu môn
c. Là những nếp niêm mạc hình cung nối liền chân của 2 cột hậu môn
d. Là 3 nếp ngang hình lưỡi liềm ở trong lòng trực tràng
e. Tất cả đều sai
7. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là
a. Đường vòng theo mào chậu trái
b. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng trái
c. Đường từ chỗ chia đôi của ĐM chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng trái
d. Đường từ chỗ chia đôi của ĐM chủ bụng đi ngang sang trái
e. Cả 4 câu trên đều sai
8. Câu nào ĐÚNG : Ruột thừa
a. Có một mạc treo thực sự đính nó vào thàn bụng
b. Không có phúc mạc che phủ
c. Có vị trí thay đổi và gốc dính vào manh tràng cách hóc hồi manh tràng 3cm
d. Thường được cấp máu bởi một nhánh của ĐM hồi tràng
e. a,c,d đúng
9. ĐM nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng cho ruột già
a. ĐM chậu ngoài d. ĐM mạc treo tràng dưới
b. ĐM chậu trong e. Một động mạch khác
c. ĐM mạc treo tràng trên
10. Nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là
a. ĐM xích ma dưới d. ĐM trực tràng dưới
b. ĐM trực tràng trên e. Một động mạch khác
c. ĐM trực tràng giữa
11. Động mạch mạc treo tràng dưới
a. Xuất phát từ ĐM chủ bụng ở khoảng đốt sống thắt lưng III
b. Đi trong mạc treo kết tràng xuống và chỉ cung cấp máu cho kết tràng xuống
c. Cho các nhánh bên là ĐM kết tràng trái, các ĐM kết tràng sigma và cho nhánh tận là
ĐM trực tràng trên
d. Câu a và c đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
12. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cung cấp máu cho
a. Kết tràng lên d. Đoạn cuối hồi tràng
b. Manh tràng e. Túi thừa hồi tràng
c. Ruột thừa
13. Đám rối TM dưới niêm mạc trực tràng dẫn máu về
a. TM chậu trong d. TM mạc treo tràng trên
b. TM mạc treo tràng dưới e. a và b đúng
c. TM chủ dưới

PHÚC MẠC

1. Phần phúc mạc nối tụy với lách gọi là


a. Mạc nối tụy-lách d. a,b,c đúng
b. Dây chằng lách-thận e. Chỉ a,b đúng
c. Dây chằng hoành-lách
2. Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là
a. Mặt sau dạ dày d. Phần trên tá tràng
b. Mạc nối nhỏ e. Tất cả đều sai
c. Thùy vuông
3. Chọn câu SAI : Phần tiền đình của túi mạc nối
a. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
b. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
c. Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên tĩnh mạch chủ dưới đến ĐM chủ bụng
d. Thành trên là thùy đuôi
e. Thành dưới liên quan với liềm ĐM gan

Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 4,5,6
1. Gan 4. Lách
2. Tụy 5. Tử cung
3. Thận 6. Kết tràng lên
4. Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc
a. 1 d. 3,5
b. 1,3 e. 2,3,5,6
c. 1,2,3
5. Tạng nào là tạng bị thành hóa
a. 1,2 d. 1,2,3
b. 2,6 e. 2,3,5,6
c. 1,6
6. Tạng nào là tạng trong phúc mạc
a. 4 d. 1,4,5
b. 4,5 e. 1,2,4
c. 1,4
7. Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai, dạ dày sẽ quay
a. Theo trục đứng dọc 900 d. a và c đúng
b. Theo trục ngang 900 e. a,b,c đều sai
c. Theo trục trước-sau
8. Trong quá trình phát triển ở phôi thai,ruột sẽ quay một góc
a. 3600 ngược chiều kim đồng hồ
b. 2700 ngược chiều kim đồng hồ
c. 1800 ngược chiều kim đồng hồ
d. 900 ngược chiều kim đồng hồ
e. 600 ngược chiều kim đồng hồ
9. Trục quay của ruột trong quá trình phát triển phôi thai là
a. ĐM mạc treo tràng trên d. ĐM rốn
b. ĐM mạc treo tràng dưới e. TM rốn
c. ĐM thân tạng
10. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ dạ dày và
a. Tụy d. Phần trên tá tràng
b. Kết tràng ngang e. Lách
c. Phần dưới manh tràng
Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu : 11, 12
I. Dây chằng gan vị IV. Dây chằng vị -hoành
II. Dây chằng vị-kết tràng V. Dây chằng vị-lách
III. Dây chằng gan-tá tràng VI. Dây chằng thận-lách
11. Dây chằng nào là thành phần của mạc nối nhỏ
a. I d. I, II, IV, V, VI
b. I, IV e. III
c. I, III
12. Dây chằng nào là thành phần của mạc nối lớn
a. II d. II, IV, V, VI
b. II, IV e. I, II, III, IV, V, VI
c. IV, V, VI
Dùng bảng trả lời sau cho các câu 13,14,15
a. Dây chằng vị -hoành d. Dây chằng gan vị
b. Dây chằng vị-lách e. Dây chằng gan-tá tràng
c. Dây chằng vị-kết tràng
13. Cuống gan nằm trong dây chằng nào ? Dây chằng gan-tá tràng
14. Dây chằng nào góp phần tạo nên phần dưới thành trước túi mạc nối ? Dây chằng vị-kết
tràng
15. Khi đến dạ dày, động mạch vị trái nằm trong: dây chằng gan vị
16. Câu nào sau đây ĐÚNG
a. Túi mạc nối (hậu cung mạc nối) là một phần của ổ phúc mạc
b. Túi mạc nối nằm sau dạ dày, mạc nối nhỏ và trước khối tá tụy
c.Không có con đường nào có thể đi vào túi mạc nối mà không phá rách các mạc của
phúc mạc
d. Câu a,b đúng
e. Cả a,b,c đều đúng
17. Thành trên của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là
a. Thùy vuông d. Dây chằng vị-hoành
b. Thùy đuôi e. Cơ hoành
c. Dây chằng vành
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 18,19
18. Trong hình vẽ, chú thích nào sai
19. Con đường theo mũi tên (A) là con đường THƯỜNG được sử dụng để đi vào túi
mạc nối với mục đích
ĐÁY CHẬU
1. Cơ nào KHÔNG thuộc hoành chậu hông
a. Cơ mu-trực tràng d. Cơ ngang sâu đáy chậu
b. Cơ mu-cụt e. Cơ cụt
c. Cơ chậu-cụt
2. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới
a. Gốc của các tạng cương d. Cơ ngồi hang
b. Cơ ngang nông đáy chậu e. Cơ hành xốp
c. Cơ thắt niệu đạo
3. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá
a. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới
c. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên
d. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
e. Các câu trên đều sai
4. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là
a. Mạc đáy chậu nông d. Hoành niệu dục
b. Mạc hoành niệu dục trên e. Mạc chậu
c. Mạc hoành niệu dục dưới
5. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi-trực tràng được giới hạn
a. Ở trên bởi hoành chậu
b. Ở dưới bởi hoành niệu dục
c. Ở ngoài bởi ụ ngồi
d. Ở trong bởi bóng trực tràng
e. Câu a,b đúng
6. Hoành chậu nông
a. Là cơ nâng hậu môn
b. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt
c. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ bịt trong
d. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong
e. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
7. Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu
a. Cơ ngồi hang d. Cơ nâng hậu môn
b. Cơ hành xốp e. Cơ thắt ngoài hậu môn
c. Cơ ngang sâu đáy chậu
8. Chọn câu ĐÚNG
a. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi
b. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu-sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
c. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ
d. Câu a,c đúng
e. Câu a,b,c đúng
9. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4
giờ hoặc 8 giờ để
a. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng
b. Tránh rách niệu đạ
c. Tránh rách hố ngồi trực tràng
d. Câu a,b đúng
THẬN
1. Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo ĐM thận, ta được
a. 8 phân thùy thận d. 4 phân thùy thận
b. 6 phân thùy thận e. 3 phân thùy thận
c. 5 phân thùy thận
2. Bình thường, đầu dưới thận (P) cách mào chậu khoảng
a. 3 cm d. 12 cm
b. 6 cm e. 15 cm
c. 10 cm
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây cho hai câu 3,4
a. Cơ hoành d. Dạ dày
b. Tụy e. Góc kết tràng trái
c. Gan
3. Vùng mang số 8 mô tả liên quan của thận với :
4. Vùng mang số 6 mô tả liên quan của thận với :
5. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là liên quan trước của thận trái
a. Dạ dày d. Cơ hoành
b. Tụy e. Kết tràng
c. Hỗng tràng
6. Chọn câu ĐÚNG
a. ĐM thượng thận dưới xuất phát từ ĐM chủ
b. ĐM thượng thận trên xuất phát từ ĐM thận
c. ĐM thượng thận giữa xuất phát từ ĐM hoành dưới
d. Câu a,b,c đúng
e. Câu a,b,c sai
7. Bao xơ của thận là lớp mô xơ
a. Bao bọc mặt ngoài thận
b. Bao bọc bên ngoài bao mỡ
c. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
d. Còn gọi là mạc thận
e. Tất cả đều sai
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 8
I. Tạo thành bởi phúc mạc
II. Gòm 2 lá trước và sau thận
III. Do lớp mô ngoài phúc mạc tạo nên
IV. 2 ổ thận 2 bên thông nhau ở rốn thận
8. Mạc thận có những đặc điểm nào
a. I,IV d. II, III
b. I, II e. II, III, IV
c. I, II, IV
Dùng hình vẽ và bảng trả lời dưới đây để trả lời câu 11,12,13
a. Cơ hoành d. Tá tràng
b. Gan e. Góc kết tràng (P)
c. TM chủ dưới
11. Vùng (1) liên quan với :
12. Vùng (2) liên quan với :
13. Vùng (3) liên quan với :
14. Chọn câu ĐÚNG
a. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
b. Đài thận là đỉnh các tháp thận
c. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
d. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
e. Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn
15. Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong
a. Phần tia của vỏ thận d. Tủy thận
b. Phần lượn của vỏ thận e. Cột thận và tủy thận
c. Cột thận
16. Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào
a. Cấu trúc của nhu mô thận
b. Sự phân bố của các ống sinh niệu
c. Sự phân bố của ĐM thận
d. Sự phân bố của TM thận
e. Sự phân bố của các đài thận
17. Tuyến thượng thận nằm ở
a. Cực trên thận d. Câu a và b đúng
b. Phần trên bờ ngoài thận e. Câu a và c đúng
c. Phần trên bờ trong thận
18. Động mạch nhập (ĐM đến) xuất phát từ :
a. Đm gian thùy
b. Đm gian tiểu thùy
c. Đm tử cung
d. Tiểu đm thẳng
e. c hayc

19. Nuôi dưỡng cho vùng tủy thận là


a. Đm gian thùy
b. Đm gian tiểu thùy
c. Đm tử cung
d. Tiểu đm thẳng
e. c hay d

Câu 20,21,22 : Chọn :


a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
20.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Phẫu thuật vào thận, thường đi từ thành bụng phía sau VÌ
(B) Thận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không pải rạch vào phúc mạc

không vướng các tạng khác
21.c. Nếu (A) đúng, (B) sai
(A) Thận nằm trong ổ bụng, nhưng chiếu lên thành lưng cơ thể ở cả thành ngực và
thành
thắt lưng, VÌ
(B) Thận được treo vào cơ hoành bởi một nếp phúc mạc
22.c. Nếu (A) đúng, (B) sai
(A) Rạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi VÌ
(B) Màng phổi đi phía dưới cực dưới của thận

NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO


1. Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên (P) hoặc bên (T) KHÔNG bắt chéo với
a. ĐM tử cung d. ĐM chậu ngoài
b. ĐM buồng trứng e. ĐM chậu trong
c. ĐM chậu chung
2. Khi xương chậu bị gẫy
a. Bàng quang có thể bị vỡ chứ niệu đạo không bao giờ bị tổn thương
b. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn tiền liệt
c. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn màng
d. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn xốp
e. Câu b và c đúng
3. Chọn tập hợp: Niệu quản
1. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên phải) là ĐM chậu ngoài
2. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên trái) là ĐM chậu trong
3. Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là ĐM sinh dục
4. Niệu quản đoạn chậu bên phải đi sau ĐM chậu trong
5. Niệu quản đoạn chậu bên trái đi sau và trong ĐM chậu trong
Câu 4: Chọn :
a. Nếu 1,3,5 đúng d. Nếu 3,4,5 đúng
b. Nếu 1,2,3 đúng e. Nếu tất cả đúng
c. Nếu 1,2,3,5 đúng
4. Niệu quản có các chỗ hẹp là
a. Ở nơi nối giữa bể thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu, đoạn
niệu quản trong thành bàng quang
b. Nơi nối giữa đoạn bụng và đoạn chậu, giữa đoạn chậu, nơi niệu quản bắt chéo
ống dẫn
tinh
c. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM tử cung, giữa đoạn bụng, đoạn niệu quản trong thành
bàng
quang
d. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM sinh dục, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh, đoạn
niệu
quản sau bàng quang.
e. Cả 4 câu đều sai
Dùng chi tiết giải phẫu sau để trả lời các câu 5,6,7
a. TK chậu – bẹn d. ĐM sinh dục (ĐM tinh hoàn hay buồng trứng)
b. ĐM chậu ngoài e. a,b đúng hoặc a,c đúng
c. ĐM chậu chung
5. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên phải) là b. ĐM chậu ngoài
6. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên trái) là c. ĐM chậu chung
7. Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là d. ĐM sinh dục (ĐM tinh hoàn hay buồng
trứng)
8. Niệu quản đoạn chậu
a. Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang
b. Bên phải, đi trước ĐM chậu trong; bên trái, đi sau và trong ĐM chậu trong
c. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam
d. Bắt chéo phía trước ĐM tử cung ở nữ
e. Cả a,b,c,d đều đúng
9. Động mạch nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng niệu quản
a. ĐM chủ bụng d. ĐM chậu chung
b. ĐM thận e. ĐM bàng quang dưới
c. ĐM tinh hoàn
10. Phương tiện cố định vững chắc nhất của bàng quang là
a. Hoành chậu và hoành niệu dục
b. Dây chằng mu-tiền liệt
c. Dây chằng rốn giữa
d. Dây chằng rốn trong
e. Phần phúc mạc từ mặt trên bàng quang đến thành bên chậu và thành bụng trước
11. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
a. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
b. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
c. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
d. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên ngoài
e. Tất cả đều sai
12. ĐM nào sau đây KHÔNG cung cấp máu cho bàng quang
a. ĐM bàng quang trên d. ĐM thận trong và ĐM bịt
b. ĐM bàng quang dưới e. ĐN trực tràng giữa
c. ĐM trực tràng dưới
13. Chọn câu ĐÚNG : Nhánh nào KHÔNG cấp máu cho bàng quang
a. ĐM bàng quang trên d. ĐM thẹn trong
b. ĐM bàng quang giữa e. Tất cả các ĐM trên đều cấp máu cho bàng
c. ĐM bàng quang dưới quang
14. Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là
a. Lỗ niệu đạo ngoài d. Niệu đạo đoạn màng
b. Xoang tiền liệt e. Niệu đạo ở cổ bàng quang
c. Niệu đạo đoạn xốp
15. Niệu đạo đoạn màng là
a. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
b. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
c. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
d. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục, sắp đi vào vật xốp
e. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
16. Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào
theo cách phân chia giải phẫu
a. Niệu đạo tiền liệt (đoạn tiền liệt)
b. Niệu đạo xốp
c. Niệu đạo màng
d. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
e. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo xốp
17. Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt
a. Mào niệu đạo
b. Hốc niệu đạo
c. Lồi tinh
d. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
e. Lỗ ống phóng tinh
18. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong đoạn niệu đạo tiền liệt
a. Lồi tinh d. Tuyến hành niệu đạo
b. Túi bầu dục tuyến tiền liệt e. Các ống ngoại tiết của tuyến tiền liệt
c. Lỗ ống phóng tinh
Câu 19,20,21,22 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
19.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu
đạo
đoạn màng VÌ
(B) Niệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu
20.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Niệu đạo di động ít bị dập vỡ, VÌ
(B) Nó nằm trong vật xốp của dương vật
21.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
(A) Khi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang, VÌ
(B) Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
22.d. Nếu (A) sai, (B) đúng
(A) Bàng quang không thể bị vỡ khi gẫy xương mu, VÌ
(B) Giữa xương mu và bàng quang có khoảng sau xương mu.

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 1,2


1. Chi tiết (1) là
a. Lá tạng của vật hang d. Lớp trắng
b. Lá thành của vật hang e. Mạc sâu dương vật
c. Vách dương vật
2. Chi tiết (2) là
a. TM mu dương vật d. ĐM sâu dương vật
b. TM mu sâu dương vật e. TK thẹn
c. ĐM mu sâu dương vật
3. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn
a. Ống sinh tinh xoắn d. Ống phóng tinh
b. Ống sinh tinh thẳng e. Ống xuất
c. Lưới tinh
4. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinh
a. Ống dẫn tinh d. Đám rối TM hình dây leo
b. ĐM tinh hoàn e. ĐM thượng vị dưới
c. Di tích ống phúc tinh mạc
5. Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng
a. Ống sinh tinh thẳng d. Ống xuất
b. Ống sinh tinh xoắn e. mào tinh
c. Lưới tinh
6. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với ống dẫn tinh
a. Nơi sản xuất tinh trùng d. Câu a và b
b. Nơi dự trữ tinh dịch e. Câu a,b và c
c. Thành ống mỏng
7. Tuyến tiền liệt là một tuyến có đặc điểm
a. Góp phần tiết ra tinh dịch
b. Nằm trên hoành chậu và dưới bàng quang, sau xương mu, trước trực tràng
c. Nặng khoảng 20g
d. Câu a và b đúng
e. Câu a,b,c đúng
8. Cơ hành xốp và cơ ngồi hang có chức năng
a. Làm cho dương vật nhỏ lại
b. Làm cho dương vật ngắn lại
c. Làm cho máu trong vật hang và vật xốp bị ứ lại và làm dương vật cương
d. Làm dương vật mềm
e. Tất cả các câu trên đều sai
9. Hiện tượng cương dương vật là do
a. Máu ứ đầy trong vật hang và vật xốp
b. Dịch ứ đầy trong mô liên kết ở dương vật
c. Máu ứ giữa 2 lớp mạc nông và mạc sâu dương vật
d. Máu ứ ở các tĩnh mạch nông của dương vật
e. Các câu trên đều sai
10. Bìu được cấu tạo gồm 7 lớp. Nếu tính từ nông vào sâu, cơ bìu là lớp thứ
a. 2 b,3 c.4 d. 5 e.6
Hãy ghép các thành phần tương ứng của cơ quan sinh dục nam với cơ quan sinh dục nữ
(dùng cho các câu 11,12,13)
a. Tử cung d. Âm vật
b. Buồng trứng e. Mối lớn
c. Âm hộ
11. Tinh hoàn :- buồng trứng
12. Túi bầu dục tuyến tiền liệt : -tử cung
13. Bìu : - môi lớn
Câu 14,15 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
14.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
(A) Người ta thường cắt và thắt ống dẫn tinh để triệt sản ở đoạn thừng tinh ngoài
ống bẹn ngay dưới lỗ bẹn nông, Vì
(B) Ống tthể inh ở đoạn này có thể nắn thấy rắn ngay dưới da
15. Nếu (A) sai, (B) đúng
(A) Người ta cũng cắt và thắt ống dẫn tinh ở đoạn trong ống bẹn, Vì
(B) Có rạch thành ống bẹn rồi tìm ống tinh trong thừng tinh
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
1. Chọn tập hợp : Dây chằng rộng có
a. Bờ trong dính vào bờ bên tử cung
b. Mặt sau không liên quan kết tràng xích ma
c. Bờ trên bọc lấy vòi tử cung
d. Đáy dây chằng rộng có ĐM tử cung bắt chéo sau niệu quản
e. Chỗ bắt chéo trên cách thân tử cung khoảng 1,5 cm
2. Hố buồng trứng được giới hạn
a. Ở trước dưới là dây chằng rộng
b. Ở trên là ĐM chậu ngoài
c. Ở sau là ĐM chậu trong và niệu quản
d. Đáy hố là ĐM rốn và bó mạch TK bịt
e. a,b,c,d đúng
3. Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của
a. Dây chằng treo buồng trứng d. a,c đúng
b. Dây chằng vòi buồng trứng e. a,b đúng
c. Dây chằng riêng buồng trứng
4. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào
a. Thành bên chậu hông d. Dây chằng rộng
b. Hoành chậu e. Vòi tử cung
c. Bờ bên của thân tử cung
5. Mạc treo buồng trứng bám vào
a. Thành bên chậu hông d. Vòi tử cung
b. Mặt sau dây chằng rộng e. Góc bên của tử cung
c. Mặt trước dây chằng rộng
6. Rốn buồng trứng nằm ở
a. Mặt ngoài buồng trứng d. Đầu vòi buồng trứng
b. Mặt trong buồng trứng e. Đầu tử cung của buồng trứng
c. Bờ tự do buồng trứng
7. ĐM buồng trứng
a. Là một nhánh của ĐM chủ bụng xuất phát dưới ĐM mạc treo tràng trên và trên
ĐM mạc treo tràng dưới
b. Đi trong dây chằng treo buồng trứng để đến buồng trứng
c. Là một nhánh của ĐM tử cung
d. Câu a và b đúng
e. Câu b và c đúng
8. Vòi tử cung
a. Chạy ngang từ buồng trứng đén góc bên tử cung, giữa 2 lá của dây chằng rộng
b. Gồm 4 đoạn : Phễu vòi, bóng vòi, eo vòi và phần tử cung
c. Có 2 lỗ : lỗ bụng thông với ổ phúc mạc và lỗ tử cung thông với buồng tử cung
d. Câu a,b,c đúng
e. Chỉ a,c đúng
9. Vòi tử cung
a. Chạy ngang từ buồng trứng tới góc bên tử cung, giữa 2 lá của dây chằng rộng
b. Gồm 3 đoạn : Phễu vòi, bóng vòi và eo vòi
c. Có 2 lỗ : lỗ phễu vòi thông với ổ bụng và lỗ eo vòi thông với buồng tử cung
d. a,b,c đúng
e. Chỉ a,b đúng
10. Tử cung
a. Có chiều cao khoảng 10 cm lúc bình thường
b. Gấp ra trước 90o
c. Ngả ra trước 120o
d. Có âm đạo bám vào giữa cổ tử cung
e. Lỗ tử cung ở đỉnh mỏm cá mè
11. Dây chằng nào sau đây bám vào cổ tử cung
a. Dây chằng rộng d. b và c đúng
b. Dây chằng tử cung cùng
c. Dây chằng ngang cổ tử cung
Dùng hình vẽ để trả lời câu 12,13
12. Hình vẽ trên muốn mô tả
a. Liên quan của vòi tử cung
b. Liên quan của buồng trứng
c. Liên quan của niệu quản
d. Liên quan của niệu quản và ĐM tử cung
e. Nơi bám của dây chằng rộng
13. Hình vẽ trên
a. Đúng d. Sai ở chi tiết (3)
b. Sai ở chi tiết (1) e. Sai ở chi tiết (2) và (3)
c. Sai ở chi tiết (2)
14. Động mạch tử cung là nhánh của
a. ĐM chậu trong d. ĐM trực tràng giữa
b. ĐM chậu ngoài e. ĐM thẹn trong
c. ĐM bàng quang dưới
15. Người ta có thể chọc dò túi cùng trực tràng-tử cung qua
a. Túi cùng trước của vòm âm đạo
b. Túi cùng bên phải của vòm âm đạo
c. Túi cùng bên trái của vòm âm đạo
d. Túi cùng sau của vòm âm đạo
e. Không thể chọc dò túi cùng trực tràng-tử cung qua ngả âm đạo
16. Âm đạo
a. Là ống cơ mạc rất đàn hồi dài khoảng 8 cm
b. Chạy chếch xuống dưới và ra trước, hợp một góc 70o
với đường ngang
c. Thành trước liên quan với niệu quản, bàng quang, niệu đạo
d. Câu a,b,c đúng
e. Chỉ b,c đúng
17. Tiền đình âm đạo được giới hạn bởi
a. 2 bên là môi lớn d. a,b,c đúng
b. Trước : âm vật e. a,b,c sai
c. Sau : mép môi sau
18. Tuyến vú ở nữ giới
a. Có nguồn gốc như tuyến mồ hôi
b. Có nguồn gốc như tuyến bã
c. Dễ bị áp xe khi cho con bú vì có nhiều mô mỡ
d. Câu a,c đúng
e. Câu b,c đúng

You might also like