Professional Documents
Culture Documents
2h2-37VDC Cầu Trụ Nón p1
2h2-37VDC Cầu Trụ Nón p1
Chọn C
Cách 1:
Ta có IH h R và r 2 R2 IH 2 R 2 h R 2Rh h2 .
2
1
Thể tích khối nón V h r 2 h 2 Rh h 2 .
3 3
h h 4 R 2h 4 R
3 3 3
1 4R
Ta có h h 4 R 2h h 2R h
2
.
3 3 2 3
4R
Do đó V lớn nhất khi h 4 R 2h h .
3
Cách 2:
Ta có IH h R và r 2 R2 IH 2 R 2 h R 2Rh h2 .
2
1
Thể tích khối nón V h r 2 h 2Rh h 2 . 2h 2 R h3
3 3 3
Xét hàm f h h3 2h2 R, h R, 2R , có f h 3h2 4hR .
4R
f h 0 3h2 4hR 0 h 0 hoặc h .
3
Bảng biến thiên
32 3 4R
max f h R , tại h . Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi N có giá trị lớn nhất
27 3
1 32 3 32 3 4R
là V R R khi h .
3 27 81 3
(Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2
2
Câu 2. 3 . Có
tất cả bao nhiêu điểm A a; b; c ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có
ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2
2
3 có tâm I 0;0; 2 , bán kính R 3 .
A a ; b ; c Oxy A a ; b ;0 .
* Xét trường hợp A S , ta có a 2 b2 1 . Lúc này các tiếp tuyến của S thuộc tiếp diện của
S tại A nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
a 0 a 0 a 1 a 1
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của a; b là ; ; ; .
b 1 b 1 b 0 b 0
* Xét trường hợp A ở ngoài S . Khi đó, các tiếp tuyến của S đi qua A thuộc mặt nón đỉnh
A . Nên các tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại A .
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng 90
.
Giả sử AN ; AM là các tiếp tuyến của S thỏa mãn AN AM ( N ; M là các tiếp điểm)
N A
I M
Gọi O1 , O2 lần lượt là tâm của hai đường tròn bán kính 20 m và 15 m. A , B là hai giao điểm
của hai đường tròn.
Ta có O1 A O1B 20 m ; O2 A O2 B 15 m ; O1O2 30 m .
O1B 2 O1O2 2 O2 B 2 43
cos BO1O2 BO1O2 2623 .
2O1B.O1O2 48
Theo tính chất hai đường tròn cắt nhau ta có O1O2 là tia phân giác AO1 B
Gọi S1 là diện tích hình giới hạn bởi dây AB và cung AmB trong đường tròn O1 .
S1 SO1 AB SO1 AB 25 m2 .
Chứng minh tương tự ta được diện tích hình giới hạn bởi dây AB và cung AmB trong đường
tròn O2 là S2 35 m2 .
Chi phí làm sân khấu phần giao nhau 60.300000 18000000 (nghìn đồng).
Tổng diện tích của hai hình tròn là S 202 152 1963 m2 .
Chi phí làm sân khấu phần không giao nhau 1903.100000 190300000 (nghìn đồng).
Câu 4. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi các
đường y x , y sin x và x 0 Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do D quay
quanh trục hoành và V p 4 , p . Giá trị của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y x và y sin x là
x sin x x sin x * .
Với x 2 thì x sin x 2 1 nên phương trình * vô nghiệm.
Hàm số y f x x sin x có y 1 cos x 0 2 ; 2 và f nên phương
trình * có nghiệm duy nhất là x trên 2 ; 2 .
Suy ra trục Ox chia D thành 2 hình phẳng D1 và D2 như hình vẽ và khối tròn xoay sinh
ra khi D quay quanh Ox là hợp của hai khối tròn xoay sinh ra khi D1 và D2 lần lượt
quay quanh Ox .
Ta lại có
1) Hai đồ thị của hai hàm số y x và y x đối xứng với nhau qua Ox .
Suy ra hình phẳng đối xứng của D2 qua Ox chứa D1 . Như vậy khối tròn xoay sinh ra khi
D quay quanh trục Ox cũng chính là khối tròn xoay sinh ra khi D2 quay quanh trục Ox
và khối này là một khối nón có chiều cao và bán kính đáy .
1 1
Vậy V . 2 . 4 , suy ra 24 p 8 .
3 3
Câu 5. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hai mặt cầu S1 và S2 đồng tâm O , có bán kình lần
lượt là R1 2 và R2 10 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên S1 và hai đỉnh
C , D nằm trên S2 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng
A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .
Lời giải
Chọn D
A
I B I
A' B'
A B
O O
D' D
C J J
D
C' C
Dựng mặt phẳng P chứa AB và song song với CD , cắt O; R1 theo giao tuyến là đường
tròn tâm I .
Dựng mặt phẳng Q chứa CD và song song với AB , cắt O; R2 theo giao tuyến là đường
tròn tâm J .
Dựng hai đường kính AB, CD lần lượt của hai đườn tròn sao cho AB CD
Khi đó IJ d AB; CD d AB; CD .
Xét tất cả các tứ diện có cạnh AB nằm trên P và CD nằm trên Q thì ta có:
VABCD
1
6
1
AB.CD.IJ .sin AB, CD AB.C D.IJ VABCD .
6
Do đó ta chỉ cần xét các tứ diện có cặp cạnh đối AB CD và chúng có trung điểm I , J (theo
thứ tự) thẳng hàng với O .
Đặt IA x, 0 x 10 , JC y, 0 y 2 , ta có: OI 10 x 2 , OJ 4 y 2 .
VABCD
1
6
1
AB.CD.IJ .2 x.2 y.
6
10 x 2 4 y 2 2
3
xy 10 x 2 4 y 2
1 14 x 2 5 y2
Có 10 x 2 .2. 10 x 2 ; 4 y2
2 4 2
24 x 2 2 y 2 24 2 2 xy 12 2 xy
Suy ra 10 x 2 4 y 2 .
4 4 2
2
2 12 2 xy 1 2 xy 12 2 xy
Ta được: VABCD xy.
3 2
1
2 xy 12 2 xy
3 2 2
6 2
3 2
.
0 x 10, 0 y 2
10 x 2 2
x 6
Đẳng thức xảy ra khi: 4 y 2 1
2
x 2 y 2 y 3
2 xy 12 2 xy
Câu 6. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho mặt cầu S có bán kính bằng 2 và có một đường tròn
lớn là C . Khối nón N có đường tròn đáy là C và thiết diện qua trục là tam giác đều. Biết
rằng phần khối nón N chứa trong mặt cầu S có thể tích bằng a b 3 , với a, b là các số
hữu tỉ. Tính a b .
14 13 11 7
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
A
H
N M
I
B C
O
Gọi thể tích khối nón có bán kính đáy OC và đường cao OA là: V1
Thể tích khối nón có bán kính đáy IM và đường cao IA là: V2
Do ABC là tam giác đều nên M là trung điểm của AC và OA 2 3, IM 1
suy ra: IA IO 3, IH 2 3
1 1 8 3 1 1 3
Ta có: V1 . .OC 2 .OA . .22.2 3 , V2 . .IM 2 .IA . .12. 3
3 3 3 3 3 3
Thể tích chỏm cầu có chiều cao IH và bán kính IM là:
2 3 16 9 3
h IH
2
VC hom .h 2 ( R ) .IH 2 ( R ) . 2 3 (2 )
3 3 3 3
Suy ra thể tích phần khối nón N chứa trong mặt cầu S là:
8 3 3 16 9 3 16 2 3 16 2
V V1 V2 VC hom a , b
3 3 3 3 3 3 3
14
Suy ra a b
3
Câu 7. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích
bằng 1m2 và cạnh BC x m để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy
trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó
phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ;
phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox
còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như
các mép nối không đáng kể).
A. 1,37 m . B. 1,02 m . C. 0,97 m . D. 1m .
Lời giải
Chọn B
m .
1 1
Ta có AB.BC 1 AB
BC x
Gọi R m là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy bằng BC x m .
Do đó 2 R x R
x
m ; BM 2R x AM AB BM 1 x m .
2 x
2
x 1 x
. 2 x x .
1
Thể tích khối trụ inox gò được là V R 2 h . 2
2 x 4
Xét hàm số f x x x 2 x 0 f x 3x 2 .
f x 0 x ; f x 0 x 0; và f x 0 x ; .
3 3
3
Vậy f x đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ; .
3
3
2 3
Suy ra max f x f
3
.
0; 9
Từ đó ta có thể tích V lớn nhất khi và chỉ khi f x lớn nhất x 1, 02 m .
3
Câu 8. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có
chiều cao h 1,5m gồm:
1
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R 1m và có chiều cao bằng h;
3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán
1
kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
2
1
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới).
4
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
Chọn D
h
Thể tích hình trụ bán kính đáy R và có chiều cao bằng :
3
h 1 2
V1 R2 . R h.
3 3
R 2h
Thể tích hình nón cụt bán kính đáy lớn R , bán kính đáy bé và có chiều cao bằng :
2 3
1 2 4h 1 R 2 2h 7
V2 R. . R2h .
3 3 3 4 3 18
R
Thể tích hình trụ bán kính đáy và có chiều cao bằng h (phần rỗng ở giữa):
4
R2 1
V3 .h R2h .
16 16
Thể tích của khối bê tông bằng:
1 7 1 95
V V1 V2 V3 R 2 h. R 2 .h 3,109 m3 .
3 18 16 144
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là
trung điểm AB , gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Lời giải
Chọn D
3 6 1 3
Coi a 1 , ta có: KC , DH ; AN AC ; HK .
2 3 4 6
1 3 3 6
Chọn hệ trục Oxyz sao cho K O 0;0;0 , A 0; ;0 , C ;0;0 , D ;0; .
2 2 6
3
1 3 3
Ta có: AN AC N ; ;0 .
4 8 8
Ta có: Tứ giác CDMN là hình thang cân. Do đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN cũng
chính là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện KCDN .
d 0
3
3a 3 a
4
4
b 0 3 2
Vì K , C , D , N S 3 2 6 3 R a2 b2 c2 d .
3 a 3 c4 c 6 8
8
3 3 3
4 a 4 b 16 d 0
3a 2
Vậy R .
8
Câu 10. (Kim Liên - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Một khối đồ chơi có dạng khối nón. Chiều cao bằng 20cm
, trong đó có chứa một lượng nước. Nếu đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều cao của lượng
2
nước bằng chiều cao của khối nón. Hỏi nếu đặt khối đồ chơi theo hình H2 thì chiều cao h của
3
lượng nước trong khối đó gần với giá trị nào sau đây?
Chọn A
Ta xét hình H1.
Gọi V , h1 , r1 lần lượt là thể tích, chiều cao và bán kính đáy của khối nón.
Ta gọi V ' , h ' , r ' lần lượt là thể tích, chiều cao và bán kính đáy của khối nón do nước tạo ra.
Ta có:
1
V r12 h1 .
3
1
V ' r '2 h ' .
3
2
V ' r ' h'
Suy ra . (1).
V r1 h1
h' r '
Mặt khác: (2).
h1 r1
3
V ' h' V' 8 8
Từ (1) và (2), suy ra V ' V .
V h1 V 27 27
Ta xét hình H2, vì lượng nước không đổi nên thể tích của nước ở hai hình sẽ bằng nhau.
Ta gọi V " , h " , r " lần lượt là thể tích, chiều cao và bán kính đáy của khối nón nhỏ.
8 19
Do đó, thể tích khối nón nhỏ trong hình H2 là V " V V V.
27 27
3
V " h" h " 3 19 3
19
Mặt khác: h" h1 .
V h1 h1 3 3
3
19 3 19
Vậy, chiều cao h của lượng nước trong khối là h h1 h1 1 h1 2, 210655cm .
3 3
Câu 11. (Chuyên Thái Bình - Lần 5- 2019) Cho mặt cầu S có bán kính bằng 3 m , đường kính AB
. Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2 tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là
hai điểm lần lượt di chuyển trên At1 , Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với S . Biết rằng khối tứ
diện ABMN có thể tích V m3 không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?
A. 17; 21 . B. 15;17 . C. 25; 28 . D. 23; 25 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử MN tiếp xúc S tại H .
1 1
Đặt MA MH x , NB NH y . Khi đó V .x.2 R. y Rxy .
6 3
Ta có tam giác AMN vuông tại A ( Vì MA AB, MA BN ).
AN 2 x y x 2 .
2
3 3
Câu 12. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - Lần 4 - 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A và
D có CD 2 AB 2 AD 4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay
xung quanh đường thẳng BC bằng
28 2 20 2 32 2 10 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
A
B
D
Lời giải
Chọn A
A H
B
D
BE 2
Kẻ BE vuông góc với DC . Ta có tan BCE 1 BCE 450.
CE 4 2
Xét tam giác ADB có AD AB 2 BD 2 2 BD BC . Vậy tam giác DBC vuông
cân tại B.
Kẻ AH BC .
Gọi V1 là thể tích khối nón được tạo thành do tam giác ABH quay xung quanh cạnh BH .
Gọi V2 là thể tích khối nón cụt được tạo thành do hình thang AHBD quay xung quanh cạnh
BH .
Gọi V3 là thể tích khối nón được tạo thành do tam giác DBC quay xung quanh cạnh BC.
Vậy thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường
thẳng BC bằng V2 V3 V1 .
2 2
1
2 .
2
Ta có BH AH AB.sin 450 2 V1 2 .
3 3
1
V2 2
3 2 2 2
2 2
2.2 2
14 3
3
.
16 2
1
2
V3 .2 2. 2 2 .
3 3
16 2 14 2 2 2 28 2
V .
3 3 3 3
Câu 13. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Cho tam giác OAB vuông cân tại O , có OA 4 . Lấy
điểm M thuộc cạnh AB ( M không trùng với A , B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh
OA .
128 81 256 64
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
Lời giải
Chọn C
Đặt h OH , 0 h 4 .
Khi quay tam giác OMH quanh OA , ta được hình nón đỉnh O chiều cao h bán kính đáy
r HM .
AH HM 4 h r
Ta có HM // OB nên r 4 h.
AO OB 4 4
256
3
1 2 1 1 1 4 h 4 h 2h
r h 4 h .h 4 h 4 h .2h
2
V .
3 3 6 6 3 81
1 256 256
Vậy Vmax . .
3 27 81
3
Câu 14. Gia đình An làm bể hình trụ có thể tích 150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100000 / m2 . Phần
thân làm bằng tôn giá 90000 / m2 , nắp bằng nhôm giá 120000m2 . Hỏi khi chi phí làm bể đạt
mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
22 21 31 9
A. . B. . C. . D. .
9 32 22 22
Lời giải
Chọn A
Gọi chiều cao của bể là h , bán kính đáy là R , điều kiện: h, R 0 .
150
Ta có thể tích khối trụ là V R h 150 h
2
.
R2
150 300
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 Rh 2 R. , diện tích đáy là R 2 .
R2 R
27000000 27000000
Chi phí làm bể là y 100000 R 120000 R 220000 R 2
2 2
.
R R
27000000 440000 R3 27000000 675
Ta có y 440000 R ; y 0 R 3 .
R 2
R 2
11
Ta có bảng biến thiên
h h h h
A. 2. B. 2. C. 6. D. 3 2.
r r r r
Lời giải
Chọn C.
Gọi x là giá vật liệu làm mặt xung quanh (cho mỗi đơn vị diện tích).
V
Thể tích của thùng V r 2 .h không đổi. Suy ra h 2 . (*)
r
Khi đó, chi phí để làm thùng bằng P S xq .x 2Sđ .3x 2 rh.x 2 r 2 .3x 2 x 3r 2 rh .
V V V 3V 2
P 2 x 3r 2 2 x 3r 2 6 x. 3 .
r 2 r 2 r 4 2
3V 2 V V
P 6 x. 3 3r 2 r3 .
4 2
2 r 6
h V V
Từ (*) suy ra 3 6.
r r
V
6
Câu 16. Cho mặt cầu S tâm O , bán kính R . Xét mặt phẳng P thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến
là đường tròn C . Hình trụ T nội tiếp mặt cầu S có một đáy là đường tròn C và có chiều
cao là h h 0 . Tính h để thể tích khối trụ T có giá trị lớn nhất.
2R 3 R 3
A. h 2R 3 . B. h . C. h R 3. D. h .
3 3
Lời giải
Chọn B
r
Q
Ta có OQ2 R2 r2 h 2 R2 r2 .
Suy ra thể tích khối trụ T bằng V 2 R2 r 2 .r 2 2 R2 r 4 r6 .
Đặt t r2 0 t R2 , xét y f t R 2t 2 t 3 trên 0; R 2 .
t 0
2 2 2
Ta có y 2R t 3t t 2R 3t 0 2R2 .
t
3
Ta có bảng biến thiên của y f t trên 0; R 2 :
2R2
t 0 R2
3
y' + 0 -
4R6
27
y
0 0
Ta có V đạt giá trị lớn nhất trên 0; R khi hàm số f t đạt giá trị lớn nhất trên 0; R 2 .
2R2 2 3R
Từ bảng biến thiên ta có f t đạt giá trị lớn nhất trên 0; R 2
khi t r 2
h .
3 3
Câu 17. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ 2019) Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu
đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên (các kích thước cho như trong hình).
Tính thể tích của khối đồ chơi đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. 22668. B. 27990. C. 28750. D. 26340.
Lời giải
Chọn B
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ:
R 3 cm là bán kính đáy cốc, h 10 cm là chiều cao của cốc.
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 3 x 3 là
9 x 2 . . 9 x 2 9 x 2 15 .x 2 cm2 .
1 10 5 5
Diện tích thiết diện là S x
2 3 3 3
3
5 5
3
Thể tích khối nước trong cốc là V 15 x 2 dx 15 x x3 60cm3 .
3
3 9 3
Câu 19. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh lần 1 năm 18-19) Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình
trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12 m3 . Chi phí làm mỗi m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2 nắp
là 200 ngàn đồng, mỗi m 2 mặt xung quanh là 300 ngàn đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì
anh H cần chọn chiều cao của thùng gần nhất với số nào sau đây? (Xem độ dày của tấm sắt làm
thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25m . C. 2,50 m . D. 2, 48m .
Lời giải
Chọn D
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R . Ta có
12
V R2h h .
R2
Suy ra chi phí (đơn vị ngàn đồng) làm thùng
C R 2 .400 R 2 .200 2 Rh.300
12
600 R 2 .
R
6 6 6 6
600 R 2 600.3 3 R 2 . . 1800 3 36
R R R R
Dẫn dến
6 6
min C 1800 3 36 R2 R 3 .
R
12
Vậy để chi phí nhỏ nhất thì chiều cao của hình trụ là h 2, 48 m .
3
36
Câu 20. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích
1000 lít bằng inox để chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần
của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
2 1 1 3
A. R 3 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có 1000 lít = 1m3.
1
Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có V R 2 h 1 h .
R2
1 2
Diện tích toàn phần là: Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R 2 R 2
R 2
R
1 1 2 1 1
2 R2 2.3 3 R . . 63 .
2R 2R 2R 2R 4
1 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi R 2 R 3 .
2R 2
Câu 21. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB a , AD 3a và BC x với 0 x 3a . Gọi
V , V , lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các
1 2
V 7
điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để 1 .
V2 5
A. x a . B. x 2a . C. x 3a . D. x 4a .
Lời giải
Chọn A.
Dựng các điểm E , F để có các hình chữ nhật ABED và ABCF như hình vẽ.
Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay
có thể tích là
1 1 1
V1 V3 V4 3πa3 π 3a x a 2 2πa3 πxa 2 πa 2 6a x .
3 3 3
Trong đó, V3 là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 3a ; V4 là thể
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 3a x .
Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng AD ta được khối tròn xoay
có thể tích là
1 2 1
V2 V5 V4 πa 2 x π 3a x a 2 πa3 πxa 2 πa 2 3a 2 x .
3 3 3
Trong đó, V5 là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng x .
V1 7 6a x 7
Theo giả thiết ta có: xa.
V2 5 3a 2 x 5
Câu 22. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .
A. V
125 1 2 . B. V
125 5 2 2 .
6 12
C. V
125 5 4 2 . D. V
125 2 2 .
24 4
Lời giải
Chọn C
Cách 1 :
125
2
5 5
Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5 , bán kính đáy bằng có thể tích V1 5
2 2 4
5 2
Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng có thể tích
2
2
1 5 2 5 2 125 2
V2
3 2 2 12
1
V3
5 2 1 5 2 2
2 5 5 2 5 125 2 2 1
2 2
.
3 2 2 2 24
V V1 V2 V3
125 125 2 125 2 2 1 125 5 4 2
.
4 12 24 24
Cách 2 :
125
Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vuông ABCD là: VT R 2 h
4
2 125 2
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ hình vuông XEYF là: V2 N R h
2
3 6
1 125
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là: VN R 2 h
3 24
5 4 2
Thể tích cần tìm V VT V2 N VN 125 .
24
Câu 23. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình thang
ABCD vuông tại A và D có CD 2 AB 2 AD 4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi
hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC bằng
28 2 20 2 32 2 10 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy hai tam giác: ADB; DBC vuông cân. Góc DBC 900 DB BC .
Tam giác DCB quay quanh trục BC ta được khối nón N1 có bán kính r1 2 2 và chiều cao
h1 2 2
Tam giác ABI quay quanh trục BC ta được khối nón N 2 có bán kính r2 2 và chiều cao
h2 2 .
Tam giác ADB quay quanh trục BC ta được khối vật thể H có thể tích V3 .
Hình thang vuông ADBI quay quanh trục BC ta được khối nón cụt có thể tích V4 .
16 2
1 1
2
Thể tích của khối nón N1 là: V1 r12 h1 2 2 . 2 2 .
3 3 3
1 1
2 . 2 23 2 .
2
Thể tích của khối nón N 2 là: V2 r22 h2
3 3
Thể tích của khối nón cụt:
14 2
V4 h2 r12 r22 r1r2 2 2 2
1 1
2 2
2. 2
2 2
.
3 3 3
14 2 2 2
Thể tích của khối vật thể H : V3 V4 V2 4 2 .
3 3
Vậy thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng
16 2 28 2
BC là: V1 V3 4 2 .
3 3
Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD ; tứ giác ABCD là hình thang vuông cạnh đáy AD ,
BC ; AD 3BC 3a , AB a , SA a 3 . Điểm I thỏa mãn AD 3 AI , M là trung điểm
SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính
thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 5 5 10 5 5 5
Lời giải
Chọn C
Có SA a 3 ; AD 3a SD 3a SDA 30 MAI 30 .
AH SI , AH CI AH SC (1)
Ta có AE SB ta chứng minh được AE SC (2)
AF SC (3)
Từ (1), (2), (3) SC AEFH và AEFH là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AF .
*) Tính AF , OK .
1 1 1 1 1 5 a 6
Xét SAC vuông tại A có AF .
AF 2 SA2 AC 2 3a 2 2a 2 6a 2 5
1 1 CA2 a
OK CF . .
2 2 CS 5
Vậy thể của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
1 1 a 6a 2 a3
ABCD là V h R 2 . . . .
3 3 5 4.5 10 5
Câu 25. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho mặt cầu S tâm I bán
3R
kính R . M là điểm thỏa mãn IM . Hai mặt phẳng P , Q qua M tiếp xúc với S lần lượt
2
tại A và B . Biết góc giữa P và Q là 60o . Độ dài đoạn thẳng AB là
3R
A. AB R . B. AB R 3 . C. AB . D. AB R hoặc
2
AB R 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q ; C là giao điểm của d với mặt phẳng IAB
.
IA P IA d BC d BCA 120o
Ta có d IAB
IB Q IB d AC d BCA 60o
Mặt khác IC d IC IM
AB
Nếu BCA 60o AIB 120o AB R 3 IC 2 R IM không thỏa mãn.
sin 30o
AB 2R
Nếu BCA 120o AIB 60o AB R IC o
IM thỏa mãn.
sin 60 3
Vậy AB R .
Câu 26. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho tứ diện OABC có
OA a, OB b, OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với
a
cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 3 3 .
Lời giải
Chọn D
A
O
C
1 1 1 bc
Dễ thấy OH BC nên 2
2
2
OH .
OH OB OC b2 c 2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
Tam giác AOH vuông tại O có AH 2 OA2 OH 2 AH .
b2 c 2
1
Tam giác OBC có BC b2 c 2 nên S ABC AH .BC a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 .
2
Vậy diện tích toàn phần của hình chóp O. ABC là:
1
Stp SOAB SOBC SOCA S ABC ab bc ca a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 .
2
1 1
Dễ thấy thể tích khối chóp O. ABC là V abc Stp .r .
6 3
Suy ra
1 1 a 2S ab bc ca a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2
abc Stp .r tp
6 3 r bc bc
a a a2 a2
1 2 1 2 111 111 3 3 .
c b c b
Câu 27. (Sở giáo dục Cần Thơ - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
A và B , AB BC a, AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , khoảng cách giữa hai
a 6
đường thẳng AC và SD bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ACD bằng
3
A. 7 a 2 . B. 3 a 2 . C. 5 a 2 . D. 4 a 2 .
Lời giải
Chọn C
S
J
H
A D
I
B C
2
Câu 28. (Đề Thi Thử - Sở GD Nam Định - 2019) Cho tứ diện ABCD có CD a 2 , ABC là tam
giác đều cạnh a , ACD vuông tại A . Mặt phẳng BCD vuông góc với mặt phẳng ABD .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
4a 3 a 3 a 3 3
A. . B. . C. 4a3 . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn A
A
C
B
H K
I D
Trong tam giác ACD có AD CD2 AC 2 a ACD vuông cân tại A , ABD cân tại A .
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BD, CD AH BD, AK CD .
Vì ABD BCD BD và AH BD nên AH BCD CD HK .
Có HK BC , HK CD CD BC BCD vuông tại C . Do đó AH là trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCD .
Trong mặt phẳng ACH , đường trung trực của AC cắt AC tại M , cắt AH tại I .
Suy ra mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm I , bán kính IA .
1 a 2 1 a a
Ta có AK CD , HK BC AH .
2 2 2 2 2
AM AH AM . AC AC 2
AMI AHC AI a.
AI AC AH 2 AH
4 4 a3
Do đó thế tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là V IA3
.
3 3
Câu 29. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác
vuông tại C , BC CD a 3 , góc ABC ADC 900 , khoảng cách từ B đến ACD là a 2
. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp ABCD là
4 3 3
A. 4 3a3 . B. 12 a3 . C. 12 3a3 . D. a .
3
Lời giải
Chọn A
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S1 và mặt cầu ngoại tiếp là S2 , hình lập
phương ngoại tiếp S2 và nội tiếp trong mặt cầu S3 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các
mặt cầu S1 , S2 , S3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp
hình lập phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).
r1 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
A. và 2 . B. 1 và 2 . C. 1 và 2 . D. 1 và 2 .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2
Lời giải
Chọn C
3
Giả sử tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Khi đó, diện tích của mỗi mặt tứ diện đều là .
4
Gọi H là tâm của tam giác đều BCD thì AH là đường cao của hình chóp A.BCD và
2 1 3 1
BH . .
3 2 3
2
1 2
Do đó chiều cao của hình chóp là h AH AB BH 1
2
2 2
.
3 3
1 1 3 2 2
Suy ra thể tích khối tứ diện ABCD là V S BCD .h . . .
3 3 4 3 12
2
3.
3V 12 2 .
Bán kính mặt cầu S1 nội tiếp diện đều ABCD là r1
4S BCD 3 4 3
4.
4
Trong mặt phẳng ABH , đường thẳng trung trực của AB cắt AH tại I thì I là tâm mặt cầu
S2 ngoại tiếp tứ diện đều ABCD .
AI AM AB 2 12 3 3
Gọi M là trung điểm AB , ta có AI r2 .
AB AH 2 AH 2 2 2 2 2
2.
3
6
Độ dài cạnh hình lập phương ngoại tiếp S2 bằng a 2r2 .
2
a 3 6 3 3 2
Bán kính mặt cầu S3 ngoại tiếp hình lập phương đó là r3 . .
2 2 2 4
r1 1 r 1
Từ đó ta được và 2 .
r2 3 r3 3
Câu 31. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung
điểm của AD . Kẻ EK SD tại K . Tính bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E ,
K.
1 6 3
A. R a. B. R a. C. R a. D. R a .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Chọn C
C
A
H
B
Nhận xét: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy và r là bán kính đường tròn ngoại
SA2
tiếp tam giác ABC khi đó ta có R r 2 là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC
4
.
Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB , HBC , HCA .
AB 2
Theo định lý sin ta có: 2r1 r1
sin AHB 2sin150
2 3
Tương tự ta có: r2 ; r3 1
3
Gọi R1 , R2 , R3 , lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB ; S.HBC ; S.HCA .
SH 2
Đặt SH 2 x R1 r12 x2 4
4
SH 2 4
R2 r2 2 x2
4 3
SH 2
R3 r32 x2 1
4
19 124
S S1 S2 S3 4 R12 4 R22 4 R32 4 3x 2
2 3
x
3 3 3
4 3
SH
3
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD a . Hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy ABCD là trung điểm OD . Đường thẳng SD tạo với đáy
một góc 60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD nhận giá trị nào sau đây?
a a a
A. a . B. . C. . D. .
4 2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có SD, ABCD SD, DH SDH 60
BD a DH a a 3
Xét SDH vuông tại H , DH nên SD , SH DH .tan 60
4 4 cos 60 2 4
3a 2 a 3
Xét SBH vuông tại H , SB SH HB
2 2
. Suy ra SB
2
4 2
Xét SBD có BD2 SD2 SB2 . Nên SBD vuông tại S
Từ đó ta thấy A, S , C cùng nhìn BD dưới một góc vuông. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
BD a
S. ABCD bằng
2 2
Câu 34. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 2 năm 2018-2019) Trong không gian cho bốn mặt cầu
có bán kính lần lượt là 2;3;3;2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp xúc với nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc
ngoài với cả bốn mặt cầu trên có bán kính bằng.
7 3 6 5
A. . B. . C. . D.
15 7 11 9
Lời giải
Chọn C
Gọi A, B, C, D lần lượt là tâm của 4 mặt cầu đã cho. Do bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là
2;3;3;2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp xúc nên dễ thấy bốn mặt cầu đôi một tiếp xúc ngoài.
Gọi E là trung điểm BC khi đó ta có AE DE 4 .Suy ra ADE là tam giác đều hay hình
chiếu của D lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của AE .Suy ra DH 2 3 .
Gắn hệ trục tọa độ gốc E ta có tọa độ các điểm E 0,0,0 , A 4,0,0 , B 0,3,0 , C 0, 3,0 ,
D 2, 0, 2 3 .
Giả sử mặt cầu nhỏ tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu trên có tâm I a, b, c , c 0 , bán kính R .
Ta có hệ phương trình
IA R 2 x 4 y 2 z 2 x 2 y 3 z 2 1
2 2
IB R 3 IA IB 1
x 2 y 3 z 2 x 2 y 3 z 2
2 2
IB IC
IC R 3 IA ID
ID R 2 x 4 x 2
2 2 2
y2 z2 y2 z 2 3
18
x 4 y z x y 3 z 1 x 11
2 2 2 2 2 2
y0 y0
x 3z 0 z6 3
11
6
Suy ra R IA 2 .
11
Câu 35. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên, năm 2019) Một cái thùng đựng đầy nước
được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với
trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của
3
thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo
2
được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3 dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của
thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong
thùng có giá trị nào sau đây?
Xét một thiết diện qua trục của hình nón như hình vẽ. Hình thang cân ABCD ( IJ là trục đối
xứng) là thiết diện của cái thùng nước, hình tròn tâm I bán kính IH là thiết diện của khối cầu.
Các đường thẳng AD , BC , IJ đồng qui tại E .
Đặt bán kính của khối cầu là IH R , bán kính mặt đáy của thùng là JD r , chiều cao của
thùng là IJ h . Ta có
2 3 3
R 54 3 R 3 3 , h 2 R 6 3 h 4 3 .
3 2
EJ JC r 1 1 1 1 1 1 1
EJ 2 3 , 2
2 2 2 r 2.
EI IB 3r 3 IH IA IE 27 9 r 108
1 1 208 3
Suy ra thể tích của thùng nước là V1 IA2 .IE JD 2 .JE .
3 3 3
208 3 46 3
Vậy thể tích nước còn lại trong thùng là V
3
54 3
3
dm3 .
Câu 36. Trên mặt phẳng P cho góc xOy 60 . Đoạn SO a và vuông góc với mặt phẳng . Các
điểm M ; N chuyển động trên Ox , Oy sao cho ta luôn có: OM ON a . Tính diện tích của mặt
cầu S có bán kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện SOMN .
4 a 2 a2 8 a 2 16 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi H , I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN và tâm bán mặt cầu ngoại tiếp
a2
tứ diện SOMN R OH IH OH 2 .
2 2 2
4
MN MN
Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác OMN ta có 2OH OH .
sin60 3
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác OMN ta có
MN 2 OM 2 ON 2 2.OM .ONcos MON OM 2 ON 2 OM .ON OM ON 3OM .ON
2
OM ON
2
a2
a 2
3
4 4
2
a a2 a2 a2 a2 a2
MN 3OH
2 2
R OH
2 2
4 4 4 4 3.4 3
a
Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOMN bằng .
3
4 a 2
Tính diện tích của mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện SOMN là 4 R 2
3
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có hình chiếu của A lên mặt phẳng BCD là H nằm trong tam giác BCD .
Biết rằng H cũng là tâm của một mặt cầu bán kính 3 và tiếp xúc các cạnh AB, AC, AD . Dựng
hình bình hành AHBS . Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD
3 3 3
A. 3 . B. 3 3 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi M,N,P lần lượt là hình chếu của H lên AB,AC,AD ta có
HM=HN=HP= 3 AM=AN=AP AH MNP MNP BCD AB AC AD
( AH là trục đường tròn MNP )
Gọi I=AH BS IB=IC=ID=IS . Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.BCD
1 1 1 12 x 2
IH x HB 2
HM 2 HB 2 HA2 4x2 3
4 x4 9 x2
HBI taiH : BI 2 HB 2 HI 2
4 x2 3
4t 2 9t 3 16t 2 24t 27
t x 2 f (t ) (t ) f (t )
4t 3 4t 3
2
4
9 3
f (t ) 0 t (n) t (l )
4 4
3 3
Vẽ bảng biến thiên Rmin
2