Professional Documents
Culture Documents
Cđ5. Công Tác Định Biên Địa Bàn Năm 2023
Cđ5. Công Tác Định Biên Địa Bàn Năm 2023
Cđ5. Công Tác Định Biên Địa Bàn Năm 2023
ha
gT
an
Qu
VNPT ĐỊA BÀN NGHỆ AN
ng
uo
_D
an
.n
dq
h
an
th
CÔNG TÁC ĐỊNH BIÊN 2023 VNPT ĐỊA BÀN NGHỆ AN
20
23
Lưu hành
Lưu hànhnội
nộibộbộ
hd
Qu
ng
uo
_D
an
.n
PHẦN 1 Nguyên tắc và căn cứ xây dựng định biên
dq
h
an
th
23
PHẦN 2 Định biên các VTCV thuộc các TTVT - VNPT NGHỆ AN
20
7/
/0
05
2
:5
07
PHẦN 4 Ứng dụng định biên trong điều hành SXKD trên địa bàn
on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
gT
an
PHẦN 1 NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH BIÊN
Qu
ng
uo
_D
an
.n
dq
h
an
th
1. Định biên hiện tại
23
20
7/
/0
05
gT
an
Qu
1. VNPT Nghệ An
ng
uo
❑Mới định biên được đối với các TTVT chưa định
_D
biên được các PCN, đơn vị khác;
an
❑Xây dựng định biên dựa trên các hệ số tham
.n
dq
chiếu, căn cứ nguồn lực thực tế chưa đo đếm
h
được thời gian làm việc của các VTCV cần định
an
th
biên;
23 ❑Chưa có bản mô tả công việc của các VTCV
20
7/
2. TTKD VNPT - Nghệ An công tác duy trì, thiếu nhân lực cho công tác
h_
an
❑ Chưa có định lượng công việc cho mỗi VTCV; ❑ Khi có phát sinh, sự vụ Lãnh đạo các đơn vị
ng
được khả năng đáp ứng dẫn đến kết quả thấp,
gQ
gT
an
Qu
ng
1. Mỗi VTCV được xây dựng bảng
uo
_D
mô tả công việc, tần suất và định
an
lượng thời gian thực hiện từng
.n
đầu việc chi tiết và cụ thể
dq
h
an
4. Nếu một VTCV không đủ bố trí
th
2. Thời gian làm việc của mỗi 1 định biên sẽ được ghép với
VTCV được xác định theo giờ 23 VTCV khác đảm bảm tất cả các
đầu việc của các VTCV đều được
20
theo năm
Th
ng
ua
gQ
kiện địa lý, xã hội của từng 6. Các yếu tố đột biến về khối lượng
Du
địa bàn được tính đến để xác công việc sẽ được bổ sung lao động
n_
định hệ số địa bàn theo các cơ chế đặc thù phù hợp
na
q.
hd
an
th
nh
ha
3. Căn cứ xây dựng định biên
gT
an
Qu
ng
uo
_D
an
.n
1 2 3 4 5
dq
h
an
th
Thời gian Tổng thời Định mức, nội Thực tế tại Mục tiêu
23
20
hoàn thành gian theo tính dung công SXKD các SXKD địa bàn
7/
TĐ/TCT và
ng
của VNPT
ua
Nghệ An
gQ
on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
4. Tính định biên
gT
an
Qu
4.1. Phân nhóm đầu việc
ng
uo
_D
an
Các đầu việc được phân thành 02 nhóm: Các tính định biên cho từng VTCV
.n
dq
h
❖ Đầu việc theo VTCV:
an
❖ Căn cứ khối lượng đầu vào kế hoạch giao của
th
o Là các đầu việc mà bất kỳ NLĐ nào được bố trí tại VTCV cả đơn vị: áp dụng tần suất và thời gian thực
đó đều phải thực hiện; 23 hiện của từng đầu mục công việc theo kế hoạch
20
o Nếu 1 VTCV không đủ để bố trí 1 người thì các công việc để tính tổng thời gian cần để thực hiện các đầu
7/
theo VTCV của VTCV này được ghép vào VTCV mà người mục công việc theo kế hoạch của cả đơn vị.
/0
đó kiêm nhiệm;
05
2
(thêm/bớt) theo từng thời điểm để phù hợp với mục ❖ Số định biên của 1 VTCV của 1 đơn vị:
07
h_
tiêu chung;
o bằng tổng thời gian cần để thực hiện các đầu
an
cho tổng thời gian cần để thực hiện các đầu mục
ua
o Là các công việc được định lượng theo kế hoạch, sản công việc theo kế hoạch của 1 định biên.
gQ
lượng đầu vào được xác định theo mục tiêu của địa bàn,
đơn vị.
on
Du
tính dẫn giắt các nội dung công việc mà NLĐ phải thực
na
gT
an
4.2. Phân nhóm địa bàn, đơn vị
Qu
a. Phân nhóm thuê bao, hạ tầng b. Phân nhóm sự cố
ng
uo
❖ Đối với cơ sở hạ tầng nhà trạm và các ❖ Đối với sự cố thiết bị, sự cố nguồn điện,
_D
an
thuê bao VT-CNTT, căn cứ khoảng cách căn cứ vị trí địa lý các địa bàn và thực tế số
.n
địa lý, các yếu tố về xã hội (văn hóa, trình liệu lịch sử phân thành 3 nhóm như sau:
dq
độ dân trí), mật độ thuê bao/hạ tầng để
h
an
o Nhóm 1: Vinh 1, Vinh 2, Nghi Lộc, Cửa
phân các ĐBC3 (xã/phường/thị trấn)
th
Nhóm sự cố Lò, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Hưng Nguyên.
thành 04 vùng như sau: 23
o Nhóm 3: Kỳ Sơn, Tương Dương, Quế
o Vùng 1: TP Vinh, tất cả các Thị Trấn của các
20
Mai và TH Nghĩa Đàn. Các địa bàn này có hệ số o Nhóm 2: Các đơn vị còn lại.
2
địa bàn là 1.
:5
o Vùng 2: Các địa bàn có khoảng cách đến c. Phân nhóm thời gian thu cước
h_
an
trung tâm Huyện/TX bé hơn 20km (trừ các địa Nội dung thu cước Thời gian
Th
bàn có tại vùng 1). Các địa bàn này có hệ số địa TP QLU; DC; Các ĐB
ng
8 10 15
o Vùng 4: Các địa bàn có khoảng cách ≥40km, nhập liệu, gạch nợ.
n_
Thu Ezpay_VNPT-
na
các địa bàn này có hệ số địa bàn là 2.2 (PBH 2.0) Pay_CK_EZBank_trực tuyến
2 2 2
q.
hd
an
th
nh
ha
gT
an
PHẦN 2 ĐỊNH BIÊN CÁC VTCV THUỘC CÁC TTVT - VNPT NGHỆ AN
Qu
ng
uo
_D
an
.n
dq
h
an
th
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT
23
20
7/
/0
gT
an
Qu
1.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
Định mức thời gian Tần suất thực Tổng số
an
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện (phút) hiện lần/ năm giờ 1 năm
.n
dq
Duy tu bảo dưỡng tủ/ hộp S2 của
h
1 1 buổi / 2 tuần 240 25.00 100.00
an
mạng ODN
th
Thực hiện B2A (thời gian cho 1 buổi),
23
2 bán hàng tổng lực, kiểm đếm dây 3 buổi / 1 tuần 240 144.00 576.00
20
tư thường xuyên
07
h_
Công việc phát sinh đột xuất (ứng cứu 1 ngày/ 1 tháng
an
6 Tham gia đào tạo nội bộ 1 buổi / 1 tháng 240 12.00 48.00
on
Du
918
biên
na
q.
hd
an
th
nh
ha
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT
gT
an
Qu
ng
1.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)
uo
_D
Đầu vào: 1. Quy mô thuê bao quản lý sau quy đổi 1.400 TBQĐ
an
2. Quy mô thuê bao Fiber quản lý 1.160TB
.n
dq
Định mức Tần suất Tổng định mức
h
an
TT Mô tả công việc Cách tính thời gian thực thực hiện thời gian/1 năm
th
hiện (phút) lần/ năm (giờ)
Xử lý báo hỏng thuê bao (Thời gian trung bình xử lý 01 TB
23 Bằng 3.5% nhân với số Tổng
1 90 588.00 856.80
Fiber, MyTV, ĐT Cố định ...) số TB quản lý quy đổi.
20
7/
quản lý
05
3 Xác minh thuê bao down cổng, xử lý chủ động 15 180.96 42.90
:5
quản lý
07
Điều tra nguyên nhân rời mạng, thực hiện quy trình 94 và Bằng 0.4% Tổng số TB quản
h_
4 30 67.20 32.64
thu hồi thiết bị (nếu KH rời mạng) lý quy đổi.
an
Th
Kiểm tra, phân loại, VSCN thiết bị vật tư thu hồi (tính cho 1 Bằng 0.4% Tổng số TB quy
5 15 67.20 16.32
ng
quản lý
on
Lắp đặt mới thuê bao MyTV trên đường fiber có sẵn (Lắp
Du
gT
an
Qu
1.3 Mô tả chi tiết điểm chạm khách hàng
ng
uo
_D
an
.n
a. Lắp đặt mới
dq
b. Xử lý
h
an
Thời gian
th
Thời gian thực
Stt Nội dung công việc thực hiện Stt Nội dung công việc
hiện (phút)
(phút)
23
20
Chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi thăm khách hàng về 1 5
vụ hiện có
/0
1 5
05
2
:5
2 Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn kéo dây 60
07
3 Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn cấu hình 20 thi công, lau chùi thiết bị
an
Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn hướng dẫn sử chất lượng trên các thiết bị của khách
4 15 4 15
ng
vụ
gQ
Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn hoàn thiện hồ
5 10 Tổng thời gian 90
on
ha
gT
an
Qu
ng
c. Nội dung thực hiện tại mỗi lần tiếp xúc khách hàng (B2A) bao gồm
uo
_D
an
.n
dq
1. CSKH chủ động bao gồm: làm gọn, vệ sinh, dán
h
an
tem, tối ưu vùng phủ, cập nhật thông tin KH,..
th
23 01 2. Tư vấn thâm canh DV Di động trên tập Fiber
20
hiện hữu
7/
/0
05 02
05
tượng tác.
h_
và VNPT Money
ua
gQ
khách hàng
Du
n_
na
q.
hd
an
gT
an
Qu
ng
2.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
uo
_D
Định mức thời
Tần suất thực Tổng số giờ 1
an
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện
.n
hiện lần/ năm năm
(phút)
dq
h
1 Đo kiểm, xử lý phán ánh khách hàng di động TB 1,5 PAKH/1 tháng 240 18.00 72.00
an
Lắp đặt hạ tầng kỹ thuật (tính cho tất cả các công việc lắp
th
2 đặt/ điều chuyển thiết bị, mạng cáp, nguồn điện, phụ trợ, 960 12.00 192.00
tủ/hộp ODN) 2 ngày / 1 tháng
23
20
Tối ưu mạng lưới (tính cho tất cả các công việc phát sinh do
3 960 12.00 192.00
7/
chủ quan, khách quan như làm đường, di dời..) 2 ngày / 1 tháng
/0
05
Công việc phát sinh đột xuất (ứng cứu, thiên tai, địch họa,
07
6 VSCN công cụ, dụng cụ, thiết bị, vật tư SXKD 1 lần/ 1 tuần 60 50.00 50.00
Th
1 lần/ 1 tháng
ua
Cập nhật dữ liệu tài nguyên mạng lưới (mạng ODN, mạng
on
1 lần/ 1 tháng
n_
11 Thực hiện các công việc LĐ giao 1 lần/ 1 tháng 240 12.00 48.00
hd
gT
an
Qu
2.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
an
BẢNG GIAO KẾ HOẠCH VTCV HẠ TẦNG
.n
dq
I KẾ HOẠCH GIAO Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
h
an
1 Số hạ tầng quy đổi 25 29 25
th
23
2 Số trạm thường quản lý 18 20 19
20
7/
/0
năm)
on
trạm/ 1 năm)
na
q.
hd
an
th
nh
ha
2. Vận hành bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật - TTVT
gT
an
Qu
2.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
Định mức thời gian Tần suất thực hiện lần/ năm (đối với
TT Mô tả công việc Cách tính
_D
thực hiện (phút) 3 nhóm đơn vị)
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
an
Test cảnh báo ngoài, chạy thử máy nổ, vệ sinh
.n
1 60 36.00 24.00 24.00
dq
trạm đối với trạm quan trọng 1 lần/ 1 trạm/ 1 tháng
h
Test cảnh báo ngoài, chạy thử máy nổ, vệ sinh
an
2 60 108.00 120.00 114.00
trạm đối với trạm thường 1 lần/ 1 trạm/ 2 tháng
th
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống điện AC, DC và
3 240 42.00 44.00 42.00
Accu tất cả các trạm 23 1 lần/ 1 trạm/ 6 tháng
Kiểm tra bảo dưỡng máy phát điện, điều hòa, quạt
20
5 Duy tu bảo dưỡng mạng cáp quang ODN 1 giờ/ 1 tủ / 1 năm 60 147.00 147.00 146.00
05
6 Bảo dưỡng indoor 01 năm thực hiện 1 lần, mối lần 8 giờ/ 1 trạm 480 21.00 22.00 21.00
2
7 Bảo dưỡng outdoor 01 năm thực hiện 1 lần, mối lần 8 giờ/ 1 trạm 480 21.00 22.00 21.00
:5
trên 100km cáp (19 lần)*2 người (mỗi lần đi xử lý cần 2 người)
an
Số giờ đi tuần tra 1 năm =Số Km cáp quang trục/30 (vận tốc đi)*365/3
9 Tuần tra định kỳ mạng cáp quang truyền dẫn 60 263.61 251.44 219.00
Th
11 Ứng cứu xử lý sự cố hệ thống thiết bị Tình trung bình cả tỉnh năm 2021 và 2022
Số lần = tổng số trạm nhân với số sự cố trung bình/1 trạm * 2 người 11.02 10.13
on
240 15.86
(mỗi lần đi xử lý cần 2 người)
Du
12 Ứng cứu xử lý sự cố hệ thống nguồn điện, phụ trợ Tình trung bình cả tỉnh năm 2021 và 2022
n_
Số lần = tổng số trạm nhân với số sự cố trung bình/1 trạm * 2 người 10.18 35.59
na
240 7.84
(mỗi lần đi xử lý cần 2 người)
q.
hd
gT
an
Qu
3.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
Định mức thời gian Tần suất thực
TT Mô tả công việc Cách tính
_D
thực hiện (phút) hiện lần/ năm
an
1 Tổng hợp các loại báo cáo phục vụ SXKD hàng ngày 0.2 giờ / 1 ngày 15 301
.n
2 Hỗ trợ kinh doanh, tư vấn gói cước, hoàn thiện hợp đồng cho NVKT 20 phút / 1 ngày 20 301
dq
3 Bán hàng tổng lực trên địa bàn 1 buổi/ 1 tuần 240 50
h
an
4 Đối soát dữ liệu trên hệ thống, xác nhận số liệu PTM dịch vụ MyTV, dịch vụ Mesh với PBH. 1 lần/ 1 tháng 60 12
th
5 Lập nhu cầu vật tư hàng tháng trên chương trình VNPT OneBSS 1 lần/ 1 tháng 60 12
6 Thực hiện quyết toán vật tư trên chương trình onebss và đồng bộ lên chương trình kế toán
23 0.5 giờ / 1 ngày 30 301
20
Kiểm tra, đối chiếu sổ sách theo dõi với thực tế tồn kho;
/0
8 Theo dõi, tập hợp thiết bị hư hỏng đưa lên TTĐH sửa chữa và giao nhận 1 lần/ 1 tuần 120 50
05
9 Theo dõi TSCĐ, thiết bị được lắp đặt mới, điều chuyển đi, đến 1 lần/ 1 tháng 30 12
2
:5
10 Phối hợp với kế toán lập báo cáo kiểm kê vật tư, hàng hóa, CCDC hàng quý 1 lần / 1 quý 480 4
07
h_
11 Phối hợp kế toán hoàn thiện thủ tục đề nghị thanh lý khi vật tư bị hư hỏng, lạc hậu 1 lần / 1 năm 480 1
an
Phối hợp hoàn thiện chứng từ phát sinh, gửi hồ sơ cho kế toán trưởng để yêu cầu thanh toán
Th
12 (bao gồm chi phí điện, nhiên liệu, hạ tầng, các loại phụ cấp cho người lao động và chi phí 1 lần/ 1 tuần 240 50
ng
Phối hợp các tổ bộ phận liên quan đối soát kết quả chương trình thưởng thù lao phát triển
gQ
13 1 lần/ 1 tháng 60 12
chi tiết đến từng người lao động theo QĐ của VTT để Kế toán thực hiện chi trả
on
14 Mua sắm trang cấp BHLĐ cho người lao động 1 lần / 1 năm 480 1
Du
gT
an
Qu
3.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
Định mức
_D
Tần suất
thời gian
an
TT Mô tả công việc Cách tính thực hiện
thực hiện
.n
KẾ HOẠCH GIAO lần/ năm
dq
(phút)
h
1 Số lượng nhân viên của đơn vị
an
Nhập giao và thẩm định tính lương hàng 0.5 giờ/ 1 người / 1 tháng * Tổng
1 40 252
th
tháng số LĐ của đơn vị * 12 tháng
Quy mô thuê bao Fiber của đơn 23 Hỗ trợ nhân viên KT trong các tác SXKD
2 2 0.1 giờ/ 1 người / 1 ngày 6 6,321
vị quản lý dự kiến hàng ngày
20
7/
Thực hiện chuyển vật tư về kho NVKT trên 10 phút / 1 lần cấp * số thuê bao
07
Thuê bao RM hàng tháng dự Theo dõi, đôn đốc công tác thu hồi thiết bị
Th
4 kiến 0.4% tổng số Fiber đơn vị Modem, STB, camera, mesh và vật tư khi
ng
hồi
on
gT
an
Qu
ng
4.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
uo
_D
an
.n
dq
Định mức thời Tần suất thực
h
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện
an
(phút) hiện lần/ năm
th
23
1 B2A Khách hàng doanh nghiệp và bán mới dịch vụ 2 ngày/ 1 tuần 960 50.00
20
CNTT.
7/
/0
05
2 Tổ chức lớp đào tạo, hướng dẫn dịch vụ CNTT cho 1 ngày/ 1 tháng 480 12.00
2
KH
:5
07
h_
4 Tham gia đào tạo nội bộ Mỗi tháng 2 lần. Mỗi lần 2 240 12.00
ng
giờ
ua
gQ
6 Các nhiệm vụ khác được phân công 1 lần/ 1 tháng 480 12.00
n_
gT
an
Qu
ng
4.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch:
uo
_D
b. Chi tiết các đầu mục công việc, cách tính, thời
an
gian thực hiện và tần suất thực hiện theo năm:
.n
dq
a. Các chỉ tiêu kế hoạch (sản
h
Định mức
an
lượng) giao cho nhân viên Tần suất
thời gian
th
TT Mô tả công việc Cách tính thực hiện
thực hiện
lần/ năm
❖ Số lượng KH CNTT được giao ở công 23 (phút)
20
2 Gia hạn các HĐ dịch vụ CNTT hiện hữu đoạn 9 quản lý /1 480 14
lý được chuyển lên TT CNTT
07
tháng
h_
an
3 Thu cước các HĐ dịch vụ CNTT hiện hữu công đoạn 9 trừ số KH 10 4,032
ng
4 Xác minh các dịch vụ CNTT rời mạng được giao thu cước 120 13
Du
(công đoạn 9)
n_
1.121 giờ
biên
q.
hd
an
th
nh
KẾT QUẢ ĐỊNH BIÊN CÁC TTVT 2023
ha
gT
an
Qu
Định biên lao động 2023
Tổng
ng
NV Quản lý Định Tăng (+)/
định Tình theo số lượng hiện có
uo
VHBD NV Kỹ
TT Đơn vị NV Tổng NV hỗ trợ mạng và thiết biên Giảm (-)
biên
_D
hạ tầng thuật địa
hợp KHDN bị phụ trợ/ 2022 so 2022
2023 kỹ thuật bàn
an
GĐ PGĐ Tổ trưởng
Kho quỹ
.n
dq
1 TTVT Anh Sơn 16.99 1.000 1.00 1.00 1.00 1.00 - 3.29 8.71 16.70 0.29
h
2 TTVT Con Cuông 11.95 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 3.64 4.31 12.60 -0.65
an
3 TTVT Cửa Lò 10.26 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 1.37 4.89 11.40 -1.14
th
4 TTVT Diễn Châu 30.30 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 0.50 4.37 19.42 27.70 2.60
5 TTVT Đô Lương 22.96 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.03 12.93 21.10 1.86
23
20
6 TTVT Hưng Nguyên 16.25 1.000 1.00 1.00 1.00 1.00 - 1.72 9.53 14.90 1.35
7/
7 TTVT Kỳ Sơn 14.12 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 5.02 3.10 15.10 -0.98
/0
05
8 TTVT Nam Đàn 22.42 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 3.61 12.81 20.20 2.22
2
9 TTVT Nghi Lộc 27.02 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.13 16.88 24.60 2.42
:5
07
10 TTVT Quế Phong 11.28 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 3.08 4.19 13.00 -1.72
h_
11 TTVT Quỳ Châu 11.36 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 2.86 4.50 12.20 -0.84
an
12 TTVT Quỳ Hợp 20.93 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.03 10.90 20.70 0.23
Th
13 TTVT Quỳnh Lưu 34.13 1.000 2.00 2.00 1.28 1.11 - 5.82 20.91 32.70 1.43
ng
14 TTVT Tân Kỳ 18.06 1.000 1.00 1.00 1.00 1.00 - 3.47 9.60 16.70 1.36
ua
15 TTVT Thái Hòa - Nghĩa Đàn 25.37 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.90 14.47 24.20 1.17
gQ
16 TTVT Thanh Chương 23.78 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.56 13.22 23.40 0.38
on
Du
17 TTVT Tương Dương 13.77 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 4.57 5.19 15.80 -2.03
n_
18 TTVT Vinh 1 30.82 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 1.00 4.02 19.80 33.70 -2.88
na
19 TTVT Vinh 2 34.65 1.000 1.00 2.00 2.29 0.73 1.00 4.60 22.03 37.70 -3.05
q.
20 TTVT Yên Thành 27.66 1.000 1.00 2.00 1.05 1.07 - 4.42 17.12 24.10 3.56
hd
Tổng 424.07 20.000 21.00 32.00 21.62 14.92 2.50 77.51 234.52 418.50 5.57
an
th
nh
ha
PHẦN 3
gT
ĐỊNH BIÊN CÁC VTCV THUỘC CÁC PBH – TTKD - VNPT NGHỆ AN
an
Qu
ng
uo
1. Xác định số liệu đầu vào, Quy đổi dịch vụ
_D
an
.n
dq
2. Nhân viên kinh doanh địa bàn
h
an
th
23
3. Nhân viên quản lý kênh
20
7/
gT
an
Qu
ng
uo
_D
an
1.3. Hệ số quy đổi địa bàn 1.2. Hệ số quy đổi các dịch vụ:
.n
dq
h
an
- Dich vụ truyền thống KHCN, KHDN: Theo địa chỉ ARPU bình Trên ARPU <= ARPU
th
Dịch vụ quân/tháng bình quân bình quân
lắp đặt theo phường xã 23
20
- Dịch vụ di động trả trước KHCN gắn theo BTS: quy BRCĐ 150.000 1.2 1
7/
/0
theo phường xã
h_
bình quân
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
2. Nhân viên kinh doanh địa bàn
gT
an
Qu
2.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên):
ng
uo
Định mức Tần suất Tổng định
_D
thời gian thực mức thời
an
TT Mô tả công việc Cách tính thực hiện hiện lần/ gian/1
.n
dq
phút) năm năm (giờ)
h
an
1 Outbound CSKH (chuyển sang VTCV) Giao OB 50KH/1tháng 4.00 600 40
th
2 B2A, tiếp cận, CSKH quản lý thuê bao (chuyển sang VTCV)
20
23 3 buổi/tuần 240.00 156 624
3 Chuẩn bị công tác bán hàng hàng tuần 1 lần/ tuần 20.00 52 17
7/
4 Bán hàng theo tập khách hàng, chương trình trọng tâm 240.00 52 208
05
Hỗ trợ khách hàng hiện hữu xử lý các vướng mắc, phát sinh
:5
07
5 trong quá trình sử dụng dịch vụ: cháy sim, mất sim, thay sim 1 lần/ngày 5.00 301 25
h_
6 Phối hợp giải quyết khiếu nại cho khách hàng trên địa bàn 1 lần/tuần 10.00 52 9
Th
quản lý
ng
Đối soát số liệu sản lượng cá nhân PTM, số hóa, gia hạn; Đối 1 lần/tuần
ua
7 30.00 52 26
soát số liệu lương, BSC hàng tháng (chỉ số tính lương) …
gQ
on
8 Nộp tiền thu của khách hàng vào TK ngân hàng 1 lần/ngày 8.00 300 40
Du
10 Tham gia đào tạo nội bộ, họp (Mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 120.00 24 48
q.
hd
gT
an
Qu
2.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
ng
uo
Tần
_D
Định
suất Tổng định
an
Chỉ tiêu kế hoạch giao mức thời
.n
thực mức thời
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực
dq
hiện gian/1
hiện
• 1. Số lượng KH giao gọi Outbound.
h
lần/ năm (giờ)
an
phút)
năm
th
• 2. Số lượng TB quản lý (số thuê bao
KHCN quy đổi) 23
1
Hỗ trợ ĐBL/CTV XHH các nghiệp 10điểm*10p/1đ*3
60
vụ lần/1tháng*12 10.00 360
20
(quản lý).
05
mạng (TB2.000KH)
quản lý
h_
• 5. Thu đóng thu gia hạn (KHCN) Nhập liệu, gạch nợ _ huyện 30.00 840
Th
• 6. Thu đóng cước tháng (trả sau) Thu hàng tháng (trả sau) + nhập
ng
(KHCN).
gQ
Thu Ezpay_VNPT-
• 7. Thu đóng Ezpa; VNPT-Pay; C;
on
6 13
(360k*2,1%/200nhân viên) lý 20.00 38
q.
hd
gT
an
Qu
2.3 Mô tả điểm chạm khách hàng h
ng
uo
_D
Điều tra KH RM, Vận động khách hàng sử dụng DV Thu cước trả trước/Trả sau (hàng tháng)
an
Thời gian
.n
St Stt Thời gian
dq
Nội dung công việc thực hiện Nội dung công việc thực hiện
t
h
(phút)
an
(phút)
th
1 Tiếp nhận và xử lý thông tin khách hàng có yêu cầu rời 5 1 Thiết lập cuộc hẹn 2
mạng 23 Chào hỏi khách hàng, thông báo về việc thu cước gia
hạn, B2A (tập trung thêm vào nội dung hỏi thăm chất
2 Chào hỏi khách hàng, hỏi thăm tìm hiểu nguyên nhân
20
Phối hợp xử lý các PP cho KH, tư vấn và đưa ra các giải hàng 6-12 tháng/lần)
2
pháp có thể làm hài lòng khách hàng, trong trường 3 Thu tiền, viết phiếu thu cho khách hàng 2
:5
07
3 hợp khách hàng phản ánh chất lượng mạng kém cần 20 4 Nhập đóng trước trên hệ thống, thanh toán qua ví 2
h_
phối hợp với NVKT điah bàn xử lý khắc phục sớm cho 5 Chào hỏi khách hàng về 3
an
dụng dịch vụ thì chuyển bước TTVT thực hiện xác minh, 1 12
vụ, thông báo thu cước, B2A
n_
gT
an
Qu
3.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
Định mức thời Tần suất Tổng định mức
an
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện thời gian/1
.n
dq
phút) lần/ năm năm (giờ)
h
an
Đào tạo, tập huấn, hỗ trợ, truyền thông cơ chế chính sách, dịch
th
1 vụ hiện hữu và mới cho kênh. Thông báo sản lượng, chi trả thù 1 lần/tháng 30 12 6.00
lao, tặng quà cho kênh được kịp thời
23
20
7/
Đánh giá hiệu quả kênh bán hàng theo bộ chỉ số, Check kiểm 1 lần/tháng toàn
/0
2
thông tin TBTT PTM của điểm bán và nhắc nhở kênh online 30 12 6.00
05
2
:5
3 Nộp tiền thu được của KH vào Ngân Hàng 1 lần/ngày 10 301 50.17
07
h_
Bán hàng trực tiếp: Bán hàng tập trung, B2A, hỗ trợ chéo địa
an
4 bàn. Bán hàng lưu động tại các BTS mới, BTS Poi, các khu công 3 ngày/tuần 240 156 624.00
Th
5 Đối soát số liệu PTM, số liệu lương, cluong, thù lao 1 lần/tuần 60 52 52.00
gQ
on
gT
an
Qu
3.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
ng
uo
Định mức Tần suất Tổng định
_D
thời gian thực mức thời
an
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện hiện lần/ gian/1 năm
.n
dq
(phút) năm (giờ)
h
Thăm hỏi, vệ sinh, chỉnh trang sắp xếp
an
Chỉ tiêu kế hoạch giao
th
kệ, tờ rơi, truyền thông,.Giải quyết
cho 1 NV khiếu nại cho ĐUQ; Giám sát và quản lý
23 công tác niêm yết nhận diện, hồ sơ của 2 lần/tuần/TB 7
1 60 728 728.00
20
quyền quản lý. 2 Giám sát chăm sóc điểm bán 1 lần/1 ĐBL/1tháng 25 216 90.00
h_
Thực hiện bán hàng xung quanh khu vực 2 lần/tháng = 7 điểm
4 240 168 672.00
gQ
điểm bán UQ
on
gT
an
Qu
3.3. Mô tả điểm chạm khách hàng VTCV Quản lý Kênh
ng
uo
Chăm sóc điểm bán định kỳ Giám sát chăm sóc điểm bán định kỳ
_D
an
.n
Thời gian Thời gian thực
dq
Stt Nội dung công việc thực hiện Stt Nội dung công việc
hiện (phút)
h
an
(phút)
th
1 Check kiểm thông tin hồ sơ ĐKTT TBTT 10
Chào hỏi, check kiểm điểm bán về nhu cầu
1 23 5
vật tư hàng hóa 2 Check kiểm hiệu quả, chất lượng điểm bán PSGD 15
20
7/
t hiện (phút)
ua
4 Thu thập thông tin đối thủ 10 Truyền thông dán tờ rơi xung quang khu vực bán
gQ
1 10
hàng
on
bán hàng
na
gT
an
Qu
4.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
an
Định mức thời Tần suất
.n
Tổng số giờ 1
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện
dq
năm
(phút) lần/ năm
h
an
th
1 B2ADN 4 buổi/tuần 240 208 832
23
2 Phối hợp giải quyết khiếu nại khách hàng 1 lần/ tháng 60 12 12
20
7/
Thực hiện quảng cáo, truyền thông dịch vụ, giá cước trên
2
:5
4 các kênh online, mạng xã hội, kênh thương mại điện tử, 1 lần/tuần 30 52 26
07
5 Tham gia đào tạo nội bộ, họp (Mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 120 24 48
Th
ng
Hoàn thiện các thủ tục tài chính, chi phí kênh BH; Đó i
ua
6 soá t số liẹ u doanh thu, chi phí; Đó i soá t số liẹ u lương, 2 lần/ tháng 60 52 52
gQ
Thực hiện các nhiệm vụ đột suất khác do Lãnh đạo phân
Du
gT
an
Qu
ng
4.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
uo
_D
Định mức Tần suất Tổng định
an
thời gian thực mức thời
.n
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện hiện lần/ gian/1
dq
Chỉ tiêu kế hoạch giao (phút) năm năm (giờ)
h
an
0.5 % số TB
• 1. Số KHDN quản lý Gia hạn hợp đồng với khách hàng CNTT
th
1 CNTTquản lý / 60 108 108
đến kỳ gia hạn
tháng
• 2. Tổng số thuê bao KHDN 23
30KH thu hàng
quản lý 2 Thu đóng trước cước (gia hạn) 30 360 180
20
tháng
7/
tháng
quản lý.
2
4 2 3.000 120
07
0,83% số KHDN
7 nhật, thành lập, năm mới …) (10% KH 30.00 50 25.00
Du
15 % số TB CNTT
na
năm
an
gT
an
Qu
4.3. Mô tả điểm chạm khách hàng
ng
uo
_D
Stt Nội dung công việc Thời gian thực hiện
an
(phút)
.n
dq
h
1 Đặt lịch hẹn gặp khách hàng 5
an
th
2 Chăm sóc nắm bắt chất lượng dịch vụ, nhu cầu của KH
23 15
20
7/
7 Bàn giao dịch vụ, hợp đồng cho khách hàng, thu tiền và chào khách hàng 10
on
Du
gT
an
Qu
5.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
Định mức Tần suất thực
an
Tổng số giờ
TT Mô tả công việc Cách tính thời gian thực hiện lần/
.n
1 năm
dq
hiện (phút) năm
h
an
1 B2ADN 4 buổi/tuần 240 208 832
th
2 Phối hợp giải quyết khiếu nại khách hàng
23 1 lần/ tháng 60 12 12
20
7/
4 2 lần/ tháng 30 52 26
Thực hiện quảng cáo, truyền thông dịch vụ, giá cước trên các
an
kênh
Th
ng
5 Tham gia đào tạo nội bộ (mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 120 24 48
ua
gQ
Hoàn thiện các thủ tục tài chính, chi phí kênh BH; Đối soát số
6 1 lần/tháng 60 52 52
on
liệu doanh thu, chi phí; Đối soát số liệu lương, BSC hàng tháng
Du
Thực hiện các nhiệm vụ đột suất khác do Lãnh đạo phân
n_
gT
an
Qu
ng
5.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
uo
_D
Tần suất
Chỉ tiêu kế hoạch giao
an
Định mức Tổng định
thực
.n
thời gian mức thời
dq
TT Mô tả công việc Cách tính hiện
thực hiện gian/1
• 1. Số KHDN quản lý;
h
lần/
an
(phút) năm (giờ)
năm
th
• 2. Số thuê bao KHDN quản lý
Gia hạn hợp đồng với khách hàng CNTT 0.5 % số TB
1 60 132 132
• 3. Số TB KHDN dịch vụ CNTT 23 đến kỳ gia hạn CNTTquản lý / tháng
quản lý.
20
2 Thu đóng trước cước (gia hạn) 35 Kh thu đóngt 20 480 160
7/
tháng
:5
tuyến khoản
an
CNTT) PTM
sau) (KHDN),
ng
C; EZBank + trực tuyến Tặng quà CSKH nhân dịp đặc biệt (sinh
on
0,83% số KHDN
(KHDN). 7 nhật, thành lập, năm mới …) 10% số lượng 30 50 25
Du
gT
an
Qu
6.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
Định mức thời Tần suất
Tổng số
an
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện
giờ 1 năm
.n
(phút) lần/ năm
dq
Xây dựng các nội dung liên quan kỹ thuật cho tài liệu marketing dịch vụ/tài
h
1 2 lần/ tháng 240 12 48
an
liệu bán hàng.
th
Tiếp nhận và xử lý các thủ tục hành chính, pháp lý giữa TTKD và khách hàng
2 1 lần/ tháng 240 12 48
(trình ký văn bản, hợp đồng,…);
23
20
3 Theo dõi và đôn đốc quá trình triển khai dịch vụ cho khách hàng; 1 lần/ tháng 30 100 50
7/
/0
Tiếp cận các KH lớn (Sở GD ĐT, ĐH Vinh, Cục thuế, BHXH....) để giới thiệu các
05
4 Giải pháp cùng Lãnh đạo TTKD, lãnh đạo phòng: Nghiên cứu Giải pháp, Phối 2 lần/ tháng 480 12 96
2
:5
hợp cac BU, TT CNTT ....để chuẩn bị tài liệu làm việc
07
h_
5 Tặng quà CSKH nhân dịp đặc biệt (sinh nhật, thành lập, năm mới …) 1 lần/ năm 960 1 16
an
Th
6 Phối hợp với AM giải quyết khiếu nại từ khách hàng; 1 lần/ tháng 60 12 12
ng
7 Đào tạo nội bộ liên quan đến SPDV CNTT của TTKD; 3 lần/ tháng 480 36 288
ua
8 Tập huấn dich vụ cho khách hàng 2 lần/ tháng 480 24 192
gQ
9 Đề xuất xây dựng và bổ sung các chức năng trên các hệ thống 1 lần/ tháng 240 12 48
on
Du
10 Tham gia các lớp đào tạo nâng cao nghiệp vụ, dịch vụ CNTT mới 2 lần/ tháng 240 12 48
n_
11 Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Lãnh đạo Phòng. 3 lần/ tháng 30 12 6
na
q.
gT
an
Qu
ng
6.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
uo
_D
an
Định Tổng
Tần
.n
mức định
suất
dq
Chỉ tiêu kế hoạch giao thời mức
thực
h
TT Mô tả công việc Cách tính gian thời
an
hiện
th
thực gian/1
lần/
hiện năm
năm
(phút) (giờ)
23
20
sử dụng dịch vụ
2
thống quản lý
h_
7.5% KH nhu
Hỗ trợ kỹ thuật cho khách
an
trợ/tháng
ng
ua
gQ
gT
an
Qu
7.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
_D
Định mức thời Tần suất
an
TT Mô tả công việc Cách tính Tổng số
gian thực hiện thực hiện
.n
giờ 1 năm
dq
(phút) lần/ năm
h
an
th
1 Báo cáo tình hình thực hiện công tác OB CSKH 5 lần/tháng (Bc 30 60 30
cho Lãnh đạo cấp trên
23 tuần/tháng)
20
7/
4 Biên soạn các thông tin cho đài 1080 30 lần/tháng 10 360 60
an
Th
ng
5 Tham gia đào tạo nội bộ 2 lần/ 1 tháng, mỗi 240 12 48
ua
lần 2 giờ
gQ
on
Du
gT
an
Qu
7.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
ng
Định Tần Tổng
uo
mức thời suất định
_D
Chỉ tiêu kế hoạch giao gian thực mức thời
an
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện gian/1
.n
• Thực hiện các cuộc gọi video call,
dq
hiện lần/ năm
h
hỗ trợ đăng ký TTTB trả trước (phút) năm (giờ)
an
Thực hiện các cuộc gọi video call, hỗ trợ
th
• Thực hiện các cuộc gọi IB/OB độ 1 350 lần/tháng 5 2.100 175
đăng ký TTTB trả trước
hài lòng của KH sau lắp đặt/xử lý
23 Thực hiện các cuộc gọi IB/OB độ hài lòng
đối với dịch vụ trả sau. 2 của KH sau lắp đặt/xử lý đối với dịch vụ trả 1800 lần/tháng 3 10.800 540
20
7/
định, MyTV. Thực hiện các cuộc gọi OB theo các chương
h_
• Thực hiện các cuộc gọi OB xác minh trình giám sát đơn vị (điều tra chất lượng
an
thu/KH chưa lắp đặt,…. lượng, KH sử dụng dịch vụ MyTV chưa đăng
gQ
• Tư vấn giữ KH PourOut MNP trả nhập được, KH phản ánh chất lượng dịch vụ
on
kém)
Du
5 Tư vấn giữ khách hàng PourOut MNP trả sau 20 lần/tháng 10 180 30
na
gT
an
Qu
8.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)
ng
uo
Định mức thời Tần suất
_D
Tổng số
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện
an
giờ 1 năm
(phút) lần/ năm
.n
dq
1 Số hóa cá nhân và cho Khách hàng (PTM ví, app,…) 30 lần/tháng 2 360 12
h
an
Thực hiện quảng cáo, truyền thông dịch vụ, giá cước trên các kênh online, mạng xã
2 tuần/ 2 lần 6 100 10
th
hội, kênh thương mại điện tử, website...
Thu thập thông tin thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, chính sách bán
3 tuần/ 2 lần 6 100 10
23
hàng, sản phẩm.
20
Tạo landing page dùng để tiếp cận, tiếp xúc khách hàng qua các nghiệp vụ digital
7/
4 8 lần/tháng 10 96 16
marketing
/0
05
Hỗ trợ trực tuyến, trả lời CSKH cho khách hàng qua kênh online (Website;
5 30 lần/tháng 3 360 18
2
Fanpage, zalo,Telegram,…)
:5
07
Hỗ trợ, CSKH sau bán hàng theo các kênh; Phối hợp giải quyết khiếu nại theo phân
6 ngày/lần/tháng 3 300 15
h_
cấp
an
7 Lưu dữ liệu khách hàng (kết bạn ZALO, tạo nhóm, fiel quản trị KH riêng ngày/lần/tháng 5 300 25
Th
ng
Báo cáo tình hình thực hiện công tác bán hàng cho Lãnh đạo cấp trên (Báo cáo
8 tuần/ lần 10 50 8
ua
ngày)
gQ
on
Thống kê, phân tích, báo cáo công tác tiếp thị bán hàng trực tuyến,; Đề xuất các
Du
9 chính sách, giải pháp tiếp thị, bán hàng, quảng bá thương hiệu qua trực tuyến theo 1 lần/tuần 15 50 13
phân cấp; Báo cáo công việc theo yêu cầu của Lãnh đạo cấp trên (Báo cáo tuần)
n_
na
q.
10 Tham gia đào tạo nội bộ (mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 240 12 48
hd
an
gT
an
Qu
8.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch
ng
uo
Tổng định
Chỉ tiêu kế hoạch giao Định mức thời Tần suất
_D
mức thời
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện
an
gian/1 năm
(phút) lần/ năm
.n
(giờ)
dq
2500KH/tháng ,
Bán gói VNP trả trước (gia hạn gói cước CKN, CKD, tập chưa có data): Thực hiện tư vấn, tương tác
• KH Tư vấn bán gói
h
1 tỷ lệ thành công 4 11.520 768
an
trực tuyến với KH , hướng dẫn KH đăng ký gói cước qua shop.vn
trả trước qua 5%
th
shop.vn. 2
Bán gói VNP trả trước (gia hạn gói cước CKN, CKD, tập chưa có data): Thực hiện tư vấn, tương tác
4 17.280 1.152
23 với KH qua điện thoại -> NV DK gói cho KH trên chương trình crosscell
• KH PTM thuê bao
20
PTM dịch vụ BR, MyTV: Thực hiện tư vấn, tương tác trực tuyến với KH -> Hướng dẫn KH đăng ký 3 480 24
VNP trả trước trả
7/
3
gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên shop.vn (nửa trình)
/0
shop.vn/HTĐHSX. PTM dịch vụ BR, MyTV: Thực hiện tư vấn, tương tác với KH qua điện thoại -> Hướng dẫn KH Tỷ lệ thành công
2
6 3.840 384
:5
4 đăng ký gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên hệ thống ĐHSXKD -> NV lập HĐ, ký HĐ và 3%
07
• KH PTM thuê bao thu tiền-> NV đẩy đơn hàng cho kỹ thuật đưa vào lắp đặt
h_
PTM dịch vụ BR, MyTV: Thực hiện tư vấn, tương tác với KH qua điện thoại -> Hướng dẫn KH
shop.vn/ĐHSXKD.
Th
5 đăng ký gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên hệ thống ĐHSXKD -> NV lập HĐ, ký HĐ và 6 480 48
ng
• Theo dõi đơn hàng, thu tiền-> NV đẩy đơn hàng cho kỹ thuật đưa vào lắp đặt
ua
PTM VNP trả trước, trả sau: Thực hiện tư vấn, tương tác trực tuyến với KH -> Hướng dẫn KH 80KH/ tháng, tỷ
phối hợp với các đơn
gQ
6 đăng ký gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên shop.vn -> NV lấy sim, kích hoạt sim, đăng lệ thành công 9 25 4
vị cung cấp DV
on
PTM VNP trả trước, trả sau: Thực hiện tư vấn, tương tác với KH qua điện thoại -> NV tạo đơn
7 9 25 4
n_
hàng trên hệ thống ĐHSXKD -> NV lấy sim, kích hoạt sim, đăng ký TTTB, ký HĐ và thu tiền
na
Theo dõi đơn hàng, phối hợp với các đơn vị liên quan để thực hiện giao vận, logistic đảm bảo việc 30 *2 = 60
q.
8 3 500 25
cung cấp dịch vụ cho Khách hàng. lần/tháng
hd
an
gT
an
Qu
ĐỊNH BIÊN NĂM 2023
TĂNG
ng
Nv Kinh GIẢM
uo
NV kinh NV Giao NV Tổng Nhân Tổ
STT Mã Đơn vị doanh địa bàn NV quản doanh Nhân
Tổng ĐB NĂM
_D
dịch/ hợp & hỗ trợ AS NV KD NV OB viên trưởng/ Phó
(QLĐB & lý kênh, viên kế Giám đốc 2023 SO
an
KHDN Cửa hàng kinh doanh + P.KHDN Online telesale quản Trưởng giám đốc 2023
BHTT-CS điểm bán toán VỚI 2022
.n
(AM) trưởng PS KHDN lý cước Line
Kênh)
dq
1 Online 21.21 5.84 2.00 1.00 1.00 31.05 (4)
h
an
2 KHTCDN 15.0 0.00 2.00 7.96 - 1 2.00 1.00 1.00 29.94 (0)
th
3 Anh Sơn 8.23 1.13 1.2 2.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 15.54 (0)
4 Con Cuông 4.49 0.62 0.8 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 9.93 (2)
5 Cửa Lò 5.36 0.57 1.0 1.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 10.90 1
23
20
6 Diễn Châu 12.26 3.11 2.6 2.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 23.94 (1)
7/
7 Đô Lương 8.07 2.82 1.9 2.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 18.77 (0)
/0
8 Hưng Nguyên 6.69 0.93 1.0 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 13.60 (0)
05
9 Kỳ Sơn 6.77 1.37 1.0 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 13.16 1
2
:5
10 Nam Đàn 8.12 1.10 1.0 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 15.24 0
07
11 Nghi Lộc 11.35 2.18 2.5 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 21.05 0
h_
12 Quế Phong 6.10 0.84 0.8 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 11.73 (1)
an
13 Quỳ Châu 5.57 0.64 0.8 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 10.97 (0)
Th
14 Quỳ Hợp 7.49 1.12 1.4 3.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 16.04 0
ng
15 Quỳnh Lưu 14.52 4.37 2.5 3.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 28.41 1
ua
16 Tân Kỳ 8.56 1.27 1.5 1.00 0.00 - 1 0.00 1.00 1.00 15.35 (1)
gQ
17 Thái Hòa N 10.85 3.18 2.3 3.00 0.00 - 1 2.00 1.00 1.00 24.30 0
on
18 Thanh Chương 9.35 3.31 1.7 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 19.32 0
Du
19 Tương Dương 8.55 0.73 1.2 1.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 14.45 0
20 Vinh 1 20.06 3.42 - 3.00 1.00 2 1 2.00 1.00 1.00 34.48 0
n_
21 Vinh 2 21.86 4.86 - 7.00 1.00 2 1 2.00 1.00 1.00 41.72 (0)
na
q.
22 Yên Thành 9.04 3.51 2.3 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 19.85 (0)
hd
gT
an
Qu
ng
uo
_D
2. Bố trí nhân lực tối ưu
an
1. Ứng dụng từ module thư
.n
viện công việc:
dq
- Căn cứ khả năng của từng
h
cá nhân để phân giao theo
an
- Căn cứ thư viện để giám sát
module công việc phù hợp;
th
thực hiện của NLĐ
- Phân bổ nguồn lực phù hợp 23 - Căn cứ theo địa bàn để bố
với hiện trạng trí theo mục tiêu KD;
20
- Xây dựng các quy chuẩn, quy - Xác định các đầu việc quan
7/