Professional Documents
Culture Documents
De Tai Thiet Ke He Thong Truyen Dong May Khoan
De Tai Thiet Ke He Thong Truyen Dong May Khoan
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
mục lục
nhiệm vụ thiết kế 02
---------------------------------------- 1 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
mục lục 03
Tài liệu tham khảo 04
Lời nói đầu 05
2.2 sơ đồ nguyên lý 12
Mở đầu
---------------------------------------- 2 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, có thể nói một
trong những tiêu chí để đánh giá sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia là mức độ
tự động hoá trong các quá trình sản xuất mà trước hết đó là năng suất sản xuất và
chất lượng sản phẩm làm ra. Sự phát triển rất nhanh chóng của máy tính điện tử ,
công nghệ thông tin và những thành tựu của lý thuyết Điều khiển tự động đã làm cở
sở và hỗ trợ cho sự phát triển tương xứng của lĩnh vực tự động hoá.
ở nước ta mặc dầu là một nước chậm phát triển, nhưng những năm gần đây
cùng với những đòi hỏi của sản xuất cũng như sự hội nhập vào nền kinh tế thế giới
thì việc áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mà đặc biệt là sự tự động hoá các
quá trình sản xuất đã có bước phát triển mới tạo ra sản phẩm có hàm lượng chất
xám cao tiến tới hình thành một nền kinh tế tri thức.
Ngày nay tự động hoá điều khiển các quá trình sản xuất đã đi sâu vào từng
ngõ nghách, vào trong tất cả các khâu của quá trình tạo ra sản phẩm. Một trong
nhữnh ứng dụng đó mà đồ án này thiết kế là điều khiển công nghệ khoan. Tự động
hoá điều khiển công nghệ khoan là quá trình tạo ra một lỗ thủng trên bề mặt vật thể
có kích thước chiều sâu định trước. Trong công việc thiết kế, tự động hoá điều
khiển được thể hiện qua hai quá trình sau:
- Tự động hoá điều khiển công việc đưa vật thể vào vị trí định trước (xác
định vị trí lỗ khoan).
- Tự động hoá đưa mũi khoan vào khoan vật thể sau đó quay về vị trí cũ đễ
đảm bảo cho quy trình tiếp theo.
Chất lượng mũi khoan và năng suất làm việc phụ thuộc rất nhiều vào công
nghệ điều khiển. Quá trình làm việc được thực hiện theo một trật tự logic, theo
trình tự thời gian xác định do đó để điều khiển được công nghệ ta phải tổng hợp
được hàm điều khiển cho hệ thống. Có rất nhiều phương pháp để tổng hợp hàm
điều khiển nhưng ở đây ta sử dụng phương pháp GRAPCET. So với các phương
pháp khác thì phương pháp hàm tác động có ưu điểm đơn giản và đảm bảo sự chính
xác về tuần tự thực hiện quá trình.
Sinh viên .
---------------------------------------- 3 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
Máy khoan được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy cơ khí. Bên
cạnh các máy móc cơ khí khác như các máy tiện, máy doa, máy bào
giường, bào xọc ... dần dần được tự động hóa theo một dây chuyền
ngày càng hiện đại. Các máy khoan cũng được tự động hoá theo dây
chuyền nhằm nâng cao năng suất và giảm sự nặng nhọc cho người công
nhân.
Trong đó công nghệ khoan một lỗ hai giai đoạn cũng được sử dụng
trong các nhà máy cơ khí, nhà máy sửa chữa và chế tạo máy.
Trong môi trường làm việc nặng nhọc công nghệ yêu cầu :
Chương II : Thiết kế
---------------------------------------- 4 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
1. Grapcet - công cụ để mô tả mạch trình tự trong công nghiệp
Trong dây chuyền sản xuất công nghiệp, các thiết bị máy móc
thường hoạt động theo một trình tự lôgic chặt chẽ nhằm đảm bảo chất
lượng sản phẩm, an toàn cho người và thiết bị. Cấu trúc làm việc trình
tự của dây chuyền đã đưa ra yêu cầu cho điều khiển là điều khiển sự
hoạt động chặt chẽ thống nhất của dây chuyền đồng thời cũng gợi ý cho
ta sự phân nhóm lôgic của automat trình tự bởi các tập hợp con của
Tín hiệu
vào Cấu trúc Quá trình
điều khiển
trình
tự
---------------------------------------- 5 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
- Bán tự động
Khi thiết kế hệ thống phải tính toán đến các phương thức làm việc
khác nhau để đảm bảo an toàn và xử lí kịp thời các hư hỏng trong hệ
thống. Phải luôn có phương án can thiệp trực tiếp của người vân hành
đến việc dừng máy khẩn cấp ... Grapcep là công cụ rất hữu ích để thiết
kế và thực hiện đầy đủ các yêu cầu của công nghệ tự động hoá các quá
---------------------------------------- 6 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
a, b, c, d là các công tắc hành trình cảm nhận vị trí của lưỡi
khoan.
Hoạt động :
Khoan đi xuống với vận tốc v1 gặp ‘b’ (gặp vật liệu) giảm tốc độ
khoan với vận tốc v2. Xuống gặp ‘c’ lưỡi khoan nhấc lên tháo
Đi lên với vận tốc V1 gặp ‘a’ khoan đảo chiều đi xuống với vận
tốc V1 bắt đầu giai đoạn hai. Đi xuống gặp ‘c’ (gặp phôi) bắt
đầu khoan xuống với vận tốc V2 . Gặp ‘d’ khoan hết một lỗ
khoan được nhấc lên với vận tốc V1 . Đi lên gặp ‘a’ thì dừng lại
---------------------------------------- 7 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
3.Tín hiệu vào, trạng thái ra
Tín hiệu ra :
---------------------------------------- 8 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
-Đã đi xuống với vận tốc v2
*Nhận xét :
gặp c đi lên, gặp a lặp lại quá trình trên mà không khoan 2
giai đoạn.
. gặp b lần thứ nhất đi xuống với vận tốc v2 nhưng gặp b
. đồng thời gặp c lần thứ nhất đi lên nhưng cấm đi lên lần
thứ hai mà gặp c đi xuống với vận tốc v2. Chỉ khi gặp d mới đi lên.
---------------------------------------- 9 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------- 10 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
So+ = g + L.a
So- = X.v1
X+ = m.a.So + a.L.P
X- = L.v1
V1- = v2
V2- = L.v1
L+ = (c+d).X.v2
L- = So + X.v1
P+ = c
P- = d
“ + “ : hàm đóng
“ – “ : hàm cắt
---------------------------------------- 11 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
Grapcet sử dụng các phần tử nhớ thực hiện công nghệ trên. Nhưng
---------------------------------------- 12 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
6.Nguyên lí hoạt động sơ đồ như sau :
- Khi có tín hiệu sẵn sàng của So tự duy trì theo đường 1-So-5-
4-2 Tiếp điểm So98, So12 15 đóng lại sẵn sàng làm việc.
điện và tự duy trì bởi tiếp điểm X1-8, X5-4 lúc này mở ra.
- Đồng thời khi đó rơle V1 có điện và tự duy trì bởi tiếp điểm
duy trì bởi V2 1-16 V2 có điện đồng thời tiếp điểm V2 12-10
Khoan lúc này giảm tốc độ xuống vận tốc v2 (bắt đầu
- Gặp c rơle P có điện và tự duy trì bởi tiếp điểm P1-29 tiếp
---------------------------------------- 13 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
- Cùng lúc đó bởi các tiếp diểm V2 25-27, X2 17-28 đang đóng
Chúng cắt V2 và X do vậy khoan chạy lên với vận tốc v1.
- Gặp a vì các tiếp điểm L11’-11, P11-8 đang duy trì nên rơle
Khoan lại chạy xuống với vận tốc v1 (bắt đầu chu trình
thứ hai)
Khoan tiếp tục chạy xuống với vận tốc mới v2.
---------------------------------------- 14 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
- Tương tự rơle V1 có điện.
cắt điện X, V1
- Gặp a rơle So có điện và tự duy trì các tiếp điểm của nó đóng
---------------------------------------- 15 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
1. Mạch lực
- Đối với động cơ công suất nhỏ thế này có thể sử dụng phương
pháp mở máy trực tiếp không cần qua ddiện trở hàn chế.
- Khi đảo chiều thực hiện hãm ngược bằng tất cả các điện trở
tham gia trong mạch phần ứng theo nguyên tắc dòng điện bởi
---------------------------------------- 16 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------- 17 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
Khi mở máy dòng điện Imm < 2,5. Iđm . Dòng cực đại khi mở máy
là :
mở dây
Chọn 4 công tắc tơ như trên cho các công tắc tơ X, L, V1, V2.
Từ công suất cuộn hút có thể tính được dòng qua cuộn hút :
---------------------------------------- 18 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
b. Phần tử điều khiển
Từ dòng cuộn hút ta có thể chọn được các rơle trung gian có tiếp
mở
- Động lực
- Điều khiển
---------------------------------------- 19 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
Kiểu cầu Dòng đm Dòng cắt Điện áp Kích thước chung
---------------------------------------- 20 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
1 – 1RH
ĐL 2 – X1
2–
3 – X2
3–
4 – L1
4–
5 – L2
5–
6 – V1
6–
7 – V2
7–
8 – N+
8–
9 – N-
9–
---------------------------------------- 21 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
1–A
1 – 1So
2 Đầu nối điều khiển
2–A
ĐK 3–B
3 – 1ĐK
4–B
4–
5–C
5 – 3ĐK
6–C
6–
7–D
7 – 5ĐK
8–D
8–
9–m
9–
10 – m
10 –
11 – D
11 –
12 – D
12 – 6ĐK
13 – g
13 –
14 – g
---------------------------------------- 22 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
14 –
STT Tên thiết bị Điểm nối
+
1–N
1’ –
3 Cầu dao
2–
CD
2’ –
1’ –
1CC
1’ –
2CC
6 1–
1’ – 1’.1CC
Rơle hãm
2–
RH
2’ –
2 – 2’.CD
So
4 – 4.X
---------------------------------------- 23 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------- 24 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
8 – 8X
10 – 10V2
---------------------------------------- 25 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
11 Rơle trung gian 1 – 1V2
2 – 2V2
L
3 – 11L
5 – 10ĐK
---------------------------------------- 26 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
V1 34 – 34V1
16 Công tắc tơ 2 – 2X
V2 36 – 36V2
17 Công tắc tơ 2 – V2
L 38 – 38L
2. Trịnh Đình Đề, Võ Trí An - Điều khiển tự động truyền động điện
Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1986.
5. Các CD-ROM catalogue tra cứu thiết bị khí nén và điện của các
hãng
6. Bản dịch: Cẩm nang Kỹ thuật điện Tự động hoá và Tin học Công
nghiệp
---------------------------------------- 27 ---------------------------------------
§å ¸n ®iÒu khiÓn logic TriÖu Tuyªn
Hoµng
T§H 3-
K43
--------------------------------------------------------------------------------------
Người dịch: PGS - TS Lê Văn Doanh
Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội 1999.
7. Lewin, D. - Logical design of switching circuits
Nhà xuất bản MacMillan, 1986.
---------------------------------------- 28 ---------------------------------------