Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

<G> - BT1 - Tinh lai

<Q> Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 545.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/07/N
- Thời hạn cho vay: 5 tháng
- Lãi suất cho vay: 8,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
Tiền lãi vay phải trả là:
<A> 17.910,64 trđ
18.093,40 trđ
18.276,16 trđ
18.458,93 trđ
<R> 3
<T> 1
<Q> Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 267.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/08/N
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
- Lãi suất cho vay: 6,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
Tiền lãi vay phải trả là:
<A> 5.247,54 trđ
5.301,08 trđ
5.354,63 trđ
5.408,18 trđ
<R> 3
<T> 1
<Q> Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 541.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 10/04/N
- Thời hạn cho vay: 5 tháng
- Lãi suất cho vay: 7,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
Tiền lãi vay phải trả là:
<A> 15.398,05 trđ
15.556,79 trđ
15.715,53 trđ
15.874,27 trđ
<R> 4
<T> 1
<Q> Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 681.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 20/06/N
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
- Lãi suất cho vay: 7,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
Tiền lãi vay phải trả là:
<A> 15.455,53 trđ
15.614,86 trđ
15.774,20 trđ
15.933,53 trđ
<R> 4
<T> 1
<Q> Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 160.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/07/N
- Thời hạn cho vay: 3 tháng
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
Tiền lãi vay phải trả là:
<A> 3.557,00 trđ
3.593,29 trđ
3.629,59 trđ
3.665,88 trđ
<R> 3
<T> 1
<G> - BT2 - Tinh lai qua han
<Q> Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 197.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 20/05/N
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 3 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 10,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là:
<A> 12.371,63 trđ
12.499,18 trđ
12.626,72 trđ
12.754,26 trđ
<R> 4
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 265.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 15/03/N
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 5 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 3 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 7,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là:
<A> 18.615,32 trđ
18.807,23 trđ
18.999,14 trđ
19.191,05 trđ
<R> 4
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 177.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 05/06/N
- Lãi suất cho vay: 8,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 4 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 8,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là:
<A> 11.897,93 trđ
12.018,12 trđ
12.138,30 trđ
12.258,48 trđ
<R> 2
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 512.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 20/07/N
- Lãi suất cho vay: 6,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 3 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 4 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 8,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là:
<A> 23.480,20 trđ
23.715,00 trđ
23.949,80 trđ
24.184,60 trđ
<R> 1
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 330.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/05/N
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 4 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 9,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là:
<A> 25.200,26 trđ
25.452,26 trđ
25.704,26 trđ
25.956,26 trđ
<R> 1
<T> 1
<G> - BT3 - Tinh nguon tra no
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 217.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 319.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án
- Lợi nhuận dự kiến: 61.000 trđ/năm. KH cam kết trích 80% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 7.900 trđ/năm
Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ là:
<A> 26.137,50 trđ/kỳ
31.365,00 trđ/kỳ
36.592,50 trđ/kỳ
41.820,00 trđ/kỳ
<R> 1
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 299.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 374.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án
- Lợi nhuận dự kiến: 60.000 trđ/năm. KH cam kết trích 65% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 12.000 trđ/năm
Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ là:
<A> 14.280,00 trđ/kỳ
17.850,00 trđ/kỳ
21.420,00 trđ/kỳ
24.990,00 trđ/kỳ
<R> 2
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 539.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 870.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án
- Lợi nhuận dự kiến: 165.000 trđ/năm. KH cam kết trích 60% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 30.000 trđ/năm
Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ là:
<A> 38.925,00 trđ/kỳ
51.900,00 trđ/kỳ
64.875,00 trđ/kỳ
77.850,00 trđ/kỳ
<R> 3
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 15.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 22.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% tính trên nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay
- Lợi nhuận dự kiến: 3.700 trđ/năm. KH cam kết trích 65% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 700 trđ/năm
Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ là:
<A> 1.151,25 trđ/kỳ
1.381,50 trđ/kỳ
1.611,75 trđ/kỳ
1.842,00 trđ/kỳ
<R> 1
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 33.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 49.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% tính trên nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay
- Lợi nhuận dự kiến: 8.300 trđ/năm. KH cam kết trích 90% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 600 trđ/năm
Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ là:
<A> 2.604,00 trđ/kỳ
3.255,00 trđ/kỳ
3.906,00 trđ/kỳ
4.557,00 trđ/kỳ
<R> 2
<T> 1
<G> - BT4 - Tinh lai thi cong
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 126.000 trđ. Thời gian thi công: 6 tháng, bắt đầu từ ngày 05/04/N.
- Lãi suất cho vay: 14,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 13.000 trđ vào ngày thi công; lần hai: 52.000 trđ sau lần
đầu 5 tháng; lần ba: giải ngân số còn lại vào ngày kết thúc thi công
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là:
<A> 1.480,63 trđ
1.495,74 trđ
1.510,85 trđ
1.525,96 trđ
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 547.000 trđ. Thời gian thi công: 4 tháng, bắt đầu từ ngày 20/05/N.
- Lãi suất cho vay: 7,5%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 109.000 trđ sau ngày thi công 2 tháng; lần hai: 169.000 trđ
sau lần đầu 1 tháng; lần ba: giải ngân số còn lại vào ngày kết thúc thi công
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là:
<A> 2.440,49 trđ
2.465,14 trđ
2.489,79 trđ
2.514,44 trđ
<R> 2
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 423.000 trđ. Thời gian thi công: 6 tháng, bắt đầu từ ngày 10/03/N.
- Lãi suất cho vay: 14,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 326.000 trđ vào ngày thi công; lần hai: giải ngân số còn lại
sau lần đầu 5 tháng.
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là:
<A> 23.919,32 trđ
24.160,93 trđ
24.402,54 trđ
24.644,15 trđ
<R> 2
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 392.000 trđ. Thời gian thi công: 6 tháng, bắt đầu từ ngày 20/03/N.
- Lãi suất cho vay: 14,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 74.000 trđ sau ngày thi công 1 tháng; lần hai: 149.000 trđ
sau lần đầu 2 tháng; lần ba: giải ngân số còn lại sau lần hai 1 tháng.
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là:
<A> 13.347,12 trđ
13.483,31 trđ
13.619,51 trđ
13.755,70 trđ
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 674.000 trđ. Thời gian thi công: 4 tháng, bắt đầu từ ngày 10/06/N.
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 546.000 trđ sau ngày thi công 1 tháng; lần hai: giải ngân
số còn lại sau lần đầu 1 tháng.
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là:
<A> 14.025,01 trđ
14.168,12 trđ
14.311,23 trđ
14.454,35 trđ
<R> 3
<T> 1
<G> - BT5 - Tinh so tien vay
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 655.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 20%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 79.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 22.000 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
Số tiền vay là:
<A> 267.000 trđ
356.000 trđ
445.000 trđ
534.000 trđ
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 685.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 62.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 10.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
Số tiền vay là:
<A> 349.000 trđ
418.800 trđ
488.600 trđ
558.400 trđ
<R> 1
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 218.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 6.500 trđ.
- Lãi vay thi công: 8.700 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
Số tiền vay là:
<A> 79.800 trđ
106.400 trđ
133.000 trđ
159.600 trđ
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 809.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 35%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 41.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 39.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
Số tiền vay là:
<A> 484.850 trđ
581.820 trđ
678.790 trđ
775.760 trđ
<R> 1
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 598.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 35%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 54.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 10.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
Số tiền vay là:
<A> 200.820 trđ
267.760 trđ
334.700 trđ
401.640 trđ
<R> 3
<T> 1
<G> - BT6 - Tinh thoi han cho vay
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 924.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 20%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 83.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 26.000 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 92.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 17 tháng
18 tháng
19 tháng
20 tháng
<R> 2
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 90.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 25%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 4.500 trđ.
- Lãi vay thi công: 1.900 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 8.200 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 4 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 17 tháng
18 tháng
19 tháng
20 tháng
<R> 4
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 213.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 20%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 19.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 4.500 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 23.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 3 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 29 tháng
30 tháng
31 tháng
32 tháng
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 601.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 54.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 21.000 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 40.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 5 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 26 tháng
27 tháng
28 tháng
29 tháng
<R> 4
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 764.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 31.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 34.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 51.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 4 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 42 tháng
43 tháng
44 tháng
45 tháng
<R> 3
<T> 1
<G> - BT7 - Nguon tra no, thoi han cho vay
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 605.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 840.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay
- Lợi nhuận dự kiến: 160.000 trđ/năm. KH cam kết trích 80% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 26.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 3 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 38 tháng
39 tháng
40 tháng
41 tháng
<R> 2
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 276.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 400.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án
- Lợi nhuận dự kiến: 76.000 trđ/năm. KH cam kết trích 90% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 5.300 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 34 tháng
35 tháng
36 tháng
37 tháng
<R> 1
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 463.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 826.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án
- Lợi nhuận dự kiến: 165.000 trđ/năm. KH cam kết trích 70% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 30.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 21 tháng
22 tháng
23 tháng
24 tháng
<R> 4
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 520.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 963.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay
- Lợi nhuận dự kiến: 193.000 trđ/năm. KH cam kết trích 70% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 27.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 34 tháng
35 tháng
36 tháng
37 tháng
<R> 1
<T> 1
<Q> Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 582.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 868.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án
- Lợi nhuận dự kiến: 156.000 trđ/năm. KH cam kết trích 65% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 20.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 3 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 38 tháng
39 tháng
40 tháng
41 tháng
<R> 2
<T> 1
<G> - BT8 - Thoi han cho vay, nguon tra no khong deu
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 483.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 87.000; 169.000; 169.000; 82.000
- Thời gian ân hạn: 5 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 51 tháng
52 tháng
53 tháng
54 tháng
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 256.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 38.000; 54.000; 95.000; 82.000
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 47 tháng
48 tháng
49 tháng
50 tháng
<R> 4
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 326.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 55.000; 108.000; 104.000; 75.000
- Thời gian ân hạn: 4 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 48 tháng
49 tháng
50 tháng
51 tháng
<R> 3
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 41.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 7.000; 8.200; 13.000; 15.000
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 49 tháng
50 tháng
51 tháng
52 tháng
<R> 2
<T> 1
<Q> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 574.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 98.000; 184.000; 258.000; 63.000
- Thời gian ân hạn: 2 tháng
Thời hạn cho vay là:
<A> 44 tháng
45 tháng
46 tháng
47 tháng
<R> 3
<T> 1

You might also like