Professional Documents
Culture Documents
Tuyen Tap 181 Bai Tap Ty So The Tich Co Dap An Va Loi Giai
Tuyen Tap 181 Bai Tap Ty So The Tich Co Dap An Va Loi Giai
VB.KCD BK BC BD 1 1 1
Ta có: . . VB.KCD VB. ACD .60 15 cm 3
VB. ACD BA BC BD 4 4 4
Câu 2. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và thể tích bằng 8. Thể tích của khối chóp
S .BCD bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: Hai hình chóp S . ABCD và S .BCD có cùng chiều cao h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng
1
.S BCD .h
1 VBCD 1 1
ABCD và SBCD S ABCD 3 VBCD VABCD 4.
2 VABCD 1 .S 2 2
ABCD .h
3
Câu 3. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và thể tích bằng 8. Thể tích của khối chóp
S .BCD bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: Hai hình chóp S . ABCD và S .BCD có cùng chiều cao h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng
1
.S BCD .h
1 VBCD 1 1
ABCD và SBCD S ABCD 3 VBCD VABCD 4.
2 VABCD 1 .S 2 2
ABCD .h
3
Câu 4. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 60 cm3 và điểm K trên cạnh AB sao cho AB 4 KB.
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD .
A. V 20 cm3 . B. V 12 cm3 . C. V 30 cm3 . D. V 15 cm3 .
Lời giải
Chọn D
VB.KCD BK BC BD 1 1 1
Ta có: . . VB.KCD VB. ACD .60 15 cm 3
VB. ACD BA BC BD 4 4 4
Câu 5. Cho khối chóp S . ABC . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC (minh
V
hoạ như hình vẽ). Tỉ số S . ABC bằng
VS . ABC
1 1
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
8 2
Lời giải
Chọn C
V SA SB SC 1 1 1 1
Ta có: S . ABC . . . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
Câu 6. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Tính thể tích
khối tứ diện EBCD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Lời giải
Chọn A
A
B D
C
VB. ECD BE AC AD 1 1
. . VB. ECD VE . BCD V
VA. BCD BA AC AD 4 4
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho
1 1 1
SA SA , SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC
2 3 4
V
và S.ABC . Khi đó tỉ số là:
V
1 1
A. 12 . B. . C. 24 . D. .
12 24
Lời giải:
Chọn D
S
C'
A' B'
A C
B
V SA SB SC 1 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích khối chóp, ta được: . . . . .
V SA SB SC 2 3 4 24
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 15 . Thể tích khối chóp A. ABC bằng
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Vì lăng trụ ABC. ABC và khối chóp A. ABC có diện tích đáy như nhau và cùng chiều cao nên
VA. ABC 1 1
VA. ABC VABC . ABC 5 .
VABC . ABC 3 3
Câu 9. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 15 . Thể tích khối chóp A. ABC bằng
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Vì lăng trụ ABC. ABC và khối chóp A. ABC có diện tích đáy như nhau và cùng chiều cao nên
VA. ABC 1 1
VA. ABC VABC . ABC 5 .
VABC . ABC 3 3
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 48. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB , SC . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ:
VS . ABC SA SB SC
Ta có: .
VS .MNP SM SN SP
48 2 2 2
Theo giả thiết ta có: VS .MNP 6 (đvtt).
VS .MNP 1 1 1
Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 48. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB , SC . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ:
VS . ABC SA SB SC
Ta có: .
VS .MNP SM SN SP
48 2 2 2
Theo giả thiết ta có: VS .MNP 6 (đvtt).
VS .MNP 1 1 1
Câu 14. Cho khối tứ diện đều ABC D có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của A C
, A D , BD , BC . Thể tích khối chóp
.
AMNPQ là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
VAMNP AM AN AP 1
Ta có: . . .
VACDP AC AD AP 4
VACDP 1
Mà .
VABCD 2
1 1 1 1 V
Vậy V A.MNPQ 2VAMNP 2. VACDP 2. . .V ABCD V ABCD .
4 4 2 4 4
Cách 2:
Ta có: V A. MNPQ 2V APMQ (do MNPQ là hình thoi).
Mà VAPMQ VBPMQ (do AB // MQ ) nên V A. MNPQ 2V BPMQ .
1 1
Vì P là trung điểm của BD nên d P , ABC d D , ABC và S BQM S ABC .
2 4
1 1 1 1 1 1 V
Nên VBPMQ d P , ABC .S BQM . d D, ABC . S ABC . d D , ABC .S ABC .
3 3 2 4 8 3 8
V
Suy ra V AMNPQ .
4
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số
thể tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Lời giải
Chọn B
M P
A C
VS .MNP SM SN SP 1
Ta có .
VS . ABC SA SB SC 8
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh CD
MB NB PC 3
sao cho 3, 4, . Gọi V1 , V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện MNBD và
MA NC PD 2
V
NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Lời giải
Chọn B
1
V1 h1.S1 với h1 d M , BCD ; S1 S NBD .
3
1
V2 h2 .S 2 với h2 d A, BCD ; S 2 S CNP .
3
V1 h1.S1 h 3 4 1 3 3 S 20
5 . Vì 1 và S1 SBCD ; S2 . SBCD SBCD 1 .
V2 h2 .S 2 h2 4 5 5 5 25 S2 3
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA a , SB 2 a và
SC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SC . Tính theo a thể tích khối chóp
S . AMN .
a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. a . D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn B
Hình vẽ
A
N C
S
1 1
Ta có VS . ABC SA.SSBC SA.SB.SC a3
3 6
VS . AMN SA SM SN 1 1 a3
Mặc khác . . . Suy ra VS . AMN VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC 4 4 4
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng
ABN cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối chóp S . ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. V2 V1 . B. V2 V1 . C. V2 V1 . D. V2 V1 .
4 3 6 8
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của EC nên IM là đường trung bình của tam giác BCE MI //EN
Mà N là trung điểm của SM EN là đường trung bình của tam giác SMI suy ra E là trung
điểm của SI .
V2 SE 1 1
V2 V1 .
V1 SC 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA , SB lần lượt tại E và F . Thể tích khối
chóp S .CEF là
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 18
Lời giải
Chọn B
A D
B C
VS . AEF SA SE SF 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích hình chóp, ta có: . . .
VS . ABD SA SB SC 4
1 1 1
Suy ra VS . AEF VS . ABD . .VS . ABCD .
4 4 2
V 1
Vậy S . AEF .
VS . ABCD 8
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC , SD
. Biết khối chóp S . ABCD có thể tích là 16a 3 . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ theo a .
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
S
M Q
P
N
A D
C
B
Chọn A
Cách 1: Mặt phẳng SAC chia khối chóp S . ABCD thành hai khối chóp tam giác S . ABC và
S . ADC , đồng thời cũng chia khối chóp S .MNPQ thành hai khối chóp S .MNP và S .MQP .
Áp dụng phương pháp tỷ số thể tích, ta có:
VS .MNP SM SN SP 1 1 VS .MQP 1 1
nên VS .MNP VS . ABC ; và nên VS .MQP VS . ADC .
VS . ABC SA SB SC 8 8 VS . ADC 8 8
1 1 1
Do đó VS .MNPQ VS .MNP VS .MQP VS . ABC VS . ADC VS .MNPQ VS . ABCD .16a 3 2a 3 .
8 8 8
1
Cách 2: Ta dễ dàng chỉ ra được tứ giác MNPQ đồng dạng với ABCD theo tỷ số nên
2
2
1 1
S MNPQ .S ABCD . Đồng thời d S , MNPQ d S , ABCD .
2 2
Do đó, ta có:
1 1 1 1 1
VS .MNPQ S MNPQ .d S , MNPQ S ABCD .d S , ABCD VS . ABCD .16a 3 2a 3 .
3 3 4 8 8
Câu 22. Cho khối chóp S . ABC có các điểm A , B , C lần lượt thuộc các cạnh SA , SB , SC thoả 3SA SA
, 4SB SB , 5SC 3SC . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 5 cm 3 . Tìm thể tích khối chóp
S . ABC .
A. 120 cm 3 . B. 60 cm3 . C. 80 cm3 . D. 100 cm3 .
Lời giải
Chọn D
S
C'
A'
B'
A C
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Gọi H và K lần lượt là trung điểm
V
của SB , SD . Tỷ số thể tích AOHK bằng
VS . ABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 6 8 4
Lời giải
Chọn C
S
D
A
O
B C
1
Vì H và K , O lần lượt là trung điểm của SB và SD , BD nên SOHK S SBD
4
1 1 1 V 1
Suy ra VAOHK VA.SBD VS . ABD VS . ABCD AOHK .
4 4 8 VS . ABCD 8
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là trọng tâm
của tam giác SBC . Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp M . ABC và G. ABD , tính tỉ
V
số .
V
V 3 V 4 V 5 V 2
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 3 V 3 V 3
Lời giải
S
M
G
D
C
A B
Chọn A
Cách 1:
Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD .
V SM 1
Ta có M . ABC .
VS . ABC SB 2
1 1
Mặt khác VS . ABC VS . ABCD VM . ABC VS . ABCD .
2 4
1 1
Dễ thấy d G, ABCD d S , ABCD ; S ABD S ABCD .
3 2
1
Vậy VG. ABD .VABCD .
6
1
VM . ABC 4 3
Suy ra, .
VG . ABD 1 2
6
Cách 2:
VG . ABD VG . ABC GC 2 VM . ABC 3
VM . ABC VM . ABC MC 3 VG . ABD 2
Câu 25. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và SA vuông góc
với mặt phẳng ABC . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng
SB và SC . Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 16
Lời giải
Chọn D
1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC a. .
3 4 12
Do SA AB AC a nên các tam giác SAC , SAB cân tại A .
Theo đề bài M , N là hình chiếu của A trên SB , SC nên M , N lần lượt là trung điểm SB , SC
.
VS . AMN SM .SN 1 1 a3 3
Khi đó: VS . AMN VS . ABC .
VS . ABC SB.SC 4 4 48
a 3 3 a3 3 a3 3
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là VA.BMNC VS . ABC VS . AMN .
12 48 16
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
a3 a3 2a 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 8 5 12
Lời giải
Chọn B
F
H
A C
VSEBD SE 2
Ta có: .
VSCBD SC 3
1 1 2 1 1
Mà: VSBCD VS . ABCD VSEBD . .
2 2 3 2 3
Câu 28. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể
tích của khối chóp đó sẽ:
A. Không thay đổi. B. Tăng lên hai lần. C. Giảm đi ba lần. D. Giảm đi hai lần.
Lời giải
Chọn A
Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần thì diện tích đáy tăng bốn lần. Vì giảm chiều cao đi bốn lần nên thể
tích khối chóp không thay đổi.
Câu 29. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số
VMIJK
thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 8
Lời giải
Chọn D
M
I K
J
N Q
P
VM . IJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có: . . . . .
VM . NPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Lời giải
Chọn C
A
B'
C'
B D
Câu 31. Cho tứ diện OABC có OA a, OB 2a, OC 3a đôi một vuông góc với nhau tại O . Lấy M là
2
trung điểm của cạnh AC ; N nằm trên cạnh CB sao cho CN CB . Tính theo a thể tích khối
3
chóp OAMNB .
1 2 1
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
6 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A
O
C
N
B
1 1
VOABC d A; OBC .S OBC OA.OB.OC a 3
3 6
1 1 1 2 1 a3
VMOBC d M ; OBC .SOCN . .d M ; OBC .SOBC .VOABC
3 3 2 3 3 3
a 3 2a 3
VAOMNB VOABC VMOBC a 3 .
3 3
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Lời giải
Chọn A
Q
M
N
P
D
A
B
C
1 1
Ta có VS .MNP VS . ABC và VS .MQP VS . ADC
8 8
1 1 1
VS .MNPQ VS .MQP VS .MNP VS . ABC VS . ADC VS . ABCD
8 8 8
VS .MNPQ 1
.
VS . ABCD 8
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều, AB a , góc giữa SB và ABC
bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp S .MNC
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Lời giải
Chọn D
60 .
Ta có SB, ABC SB, AB SBA
a.tan 60 a 3 .
SA AB.tan SBA
1 1 a2 3 1 3
VS . ABC .SA.S ABC .a 3. a .
3 3 4 4
VS .CMN SM SN 1 1 1 3
Mà . VS .CMN VS .CAB a .
VS .CAB SA SB 4 4 16
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAD
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Gọi
V1 ;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC
V1
và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k .
V2
1 1 1 1
A. h a; k . B. h a; k . C. h 2a; k . D. h 2a; k .
4 6 8 3
Lời giải
Chọn A
Do SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ABCD .
CD AD
Ta có CD SAD CD SD .
CD SA
45 .
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là SDA
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h SA a .
V SH SK 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có: 1 . .
V2 SC SD 4
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là
SM SN
các điểm trên cạnh SB và SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 2 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 2 4 4
Lời giải
Chọn C
S
N
M
A D
B C
VS . AMN SA SM SN
Ta có . . k 2.
VS . ABD SA SB SD
1 1 1 2
Mà VS . AMN , VS . ABD VS . ABCD 1 k 2 k .
8 2 8 4
VS . ABC
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
A. 4 . B. C. 2 . D.
2 4
Lời giải.
Chọn A
S
N
A C
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và AB 3a ,
AC 6a , AD 4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD , BD . Tính thể
tích khối đa diện AMNP .
A. 3a 3 . B. 12a3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Khối tứ diện ABCD được chia thành bốn tứ diện có thể tích bằng nhau.
1 1
Mà VABCD AB. AC. AD 12a 3 nên VAMNP VABCD 3a 3 .
6 4
1
Cách 2: Ta có VABCD AB. AC. AD 12a 3 .
6
BC AB 2 AC 2 3a 5 ; CD AC 2 AD 2 2a 13 ; BD AB 2 AD 2 5a .
3a 5 2a 13 5a
Diện tích tam giác BCD : S BCD p p BC p CD p BD , với p
2
3VABCD 12a
S BCD 3a 2 29 d A, BCD .
S BCD 29
Mà M , N , P là trung điểm các cạnh BC , CD , BD nên hai tam giác BCD và MNP đồng dạng
1 1
theo tỉ số k nên S MNP S BCD
2 4
1
Khi đó VAMNP .S MNP .d A, MNP 3a 3 .
3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân ở B , AC a 2, SA ABC , SA a. Gọi
G là trọng tâm của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4a3 4a3 5a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng SBC . Qua G kẻ đường thẳng song song với BC và lần lượt cắt SC , SB tại
E , F . Khi đó ta được khối đa diện không chứa đỉnh S là ABCEF.
VS .AFE SA SF SE 2 2 4
Ta có G là trọng tâm của SBC nên . . . .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4 4 5
Do đó VS .AFE .VS . ABC VABCEF V S . ABC .VS . ABC .VS . ABC .
9 9 9
Vì tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 nên AB BC a.
11 a3 5 a 3 5a 3
Mặt khác VS . ABC a.a.a . Suy ra VABCEF . ..
32 6 9 6 54
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng
ABN cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối chóp S . ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. V2 V1 . B. V2 V1 . C. V2 V1 . D. V2 V1 .
4 3 6 8
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của EC nên IM là đường trung bình của tam giác BCE MI //EN
Mà N là trung điểm của SM EN là đường trung bình của tam giác SMI suy ra E là trung
điểm của SI .
V2 SE 1 1
V2 V1 .
V1 SC 3 3
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A B C . Lấy H , G lần lượt là tâm của hình chữ nhật B C C B và
A C C A , I là trung điểm của C C . Tính tỉ số thể tích của tứ diện C H G I và tứ diện C B A C .
1 4 30 15
A. . B. . C. . D. .
8 5 8 2
Lời giải
Chọn A
VCHGI CH CG CI CH CG CI 1
. . . . .
VCB ' A'C ' CB CA CC 2CH 2CG 2CI 8
B
C
H
A
I
G
B'
C'
A'
Câu 41. Cho hình hộp ABCD. AB C D , gọi O là giao điểm AC và BD . Thể tích khối chóp
O. AB C D bằng bao nhiêu lần thể tích khối hộp ABCD. AB C D ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn D
B C
D
A
B' C'
A' D'
Câu 43. ( Đề Thi thử Trường Chuyên Lê Thánh Tông_Quảng Nam_2020 ) Gọi V là thể tích của khối
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và V1 là thể tích của tứ diện A ' BCD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V 4V1 . B. V 2V1 . C. V 6V1 . D. V 3V1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ A ' đến mp ( ABCD) . Khi đó, h là chiều cao của khối hộp cũng là
chiều cao của tứ diện A ' BCD .
V VABCD. A ' B 'C ' D ' S ABCD .h 2 SBCD .h
Ta có: 6
V1 VA ' BCD 1 1
S BCD .h S BCD .h
3 3
V 6V1 .
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác A B C . A B C có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 . Gọi M , N ,
P lần lượt là tâm của các mặt bên A BB A , B C C B và C A A C . Thể tích khối đa diện lồi có
các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng
9 9
A. 6 . B. . C. . D. 3.
4 2
Lời giải
Chọn C
C
A
P
K
I
N
M
J
C'
A'
B'
Câu 45. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 27 . B. 9. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Gọi cạnh của hình lập phương là athì thể tích khối lập phương là V a 3 .
Khi tăng cạnh lên 3 lần thì cạnh là 3a , thể tích khối lập phương mới là V * 3a 27 a 3 .
3
Khi đó V * 27V .
Câu 46. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 9. B. 2. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Gọi cạnh của hình lập phương là athì thể tích khối lập phương là V a 3 .
Khi tăng cạnh lên 2 lần thì cạnh là 2a , thể tích khối lập phương mới là V * 2a 8a 3 .
3
Khi đó V * 8V .
Câu 47. Nếu thể tích của một hình lập phương tăng lên 8 lần thì cạnh của hình lập phương đó tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 2 2 . B. 4. C. 2. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh của hình lập phương là athì thể tích khối lập phương là V a 3 .
Khi tăng thể tích lên 8 lần thì thể tích là V * 8V 8 a 3 .
Khi đó cạnh của hình lập phương là 2a . Kết luận: Cạnh tăng lên 2 lần.
Câu 48. ( Đề Thi thử Trường Chuyên Lê Thánh Tông_Quảng Nam_2020 ) Gọi V là thể tích của khối
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và V1 là thể tích của tứ diện A ' BCD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V 4V1 . B. V 2V1 . C. V 6V1 . D. V 3V1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ A ' đến mp ( ABCD) . Khi đó, h là chiều cao của khối hộp cũng là
chiều cao của tứ diện A ' BCD .
V VABCD. A ' B 'C ' D ' S ABCD .h 2 SBCD .h
Ta có: 6
V1 VA ' BCD 1 1
S BCD .h S BCD .h
3 3
V 6V1 .
Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' , biết rằng thể tích khối chóp A.BCC ' B ' bằng 12 .Thể
tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
A. 24 . B. 36 . C. 18 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
Khi tăng cạnh lên 3 lần thì cạnh là 3a , thể tích khối lập phương mới là V * 3a 27 a 3 .
3
Khi đó V * 27V .
Câu 51. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 9. B. 2. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Gọi cạnh của hình lập phương là athì thể tích khối lập phương là V a 3 .
Khi tăng cạnh lên 2 lần thì cạnh là 2a , thể tích khối lập phương mới là V * 2a 8a 3 .
3
Khi đó V * 8V .
Câu 52. Nếu thể tích của một hình lập phương tăng lên 8 lần thì cạnh của hình lập phương đó tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 2 2 . B. 4. C. 2. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh của hình lập phương là athì thể tích khối lập phương là V a 3 .
Khi tăng thể tích lên 8 lần thì thể tích là V * 8V 8 a 3 .
Khi đó cạnh của hình lập phương là 2a . Kết luận: Cạnh tăng lên 2 lần.
Câu 53. Khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng 66 cm 3 . Tính thể tích khối tứ diện A. ABC
.
A. 11cm 3 . B. 33cm 3 . C. 44 cm 3 . D. 22 cm 3 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: VA. ABC .d A, ABC .S ABC .VABC . ABC 22 cm 3 .
3 3
Câu 54. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc
AM 1 BN CP 2
các cạnh AA ' , BB ' , CC ' sao cho , . Thể tích khối đa diện ABC .MNP
AA ' 2 BB ' CC ' 3
bằng
20 11 9 2
A. V. B. V . C. V . D. V .
27 18 16 3
Lời giải
Chọn B
2
Lấy M ' thuộc đoạn AA ' sao cho AM ' AA' , khi đó ta có:
3
2 1 1
MM ' AM ' AM AA ' AA ' AA '
3 2 6
1 2
Dễ thấy VM .M ' NP V và VABC .M ' NP V
18 3
Gọi thể tích khối đa diện ABC .MNP là V '
2 1 11
Ta có V ' VABC .M ' NP VM .M ' NP V V V
3 18 18
Câu 55. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
Lời giải
Chọn B
A C
B
A C
B
V V 2V
Ta có: VABCBC VBABC VC BAC
3 3 3
Câu 56. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V . Tính thể tích khối chóp A.BCC B theo V .
2 2 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 5 2 3
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
1 1
Ta có VA. ABC Sh V .
3 3
V 2V
Suy ra VA. BCC B VABC . ABC VA. ABC V .
3 3
Câu 57. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D , V2 là thể tích khối tứ diện AABD . Hệ
thức nào sau đây là đúng?
A. V1 4V2 . B. V1 6V2 . C. V1 2V2 . D. V1 8V2 .
Lời giải
Chọn B
A' C'
D' B'
A
C
D B
1 1
Cách 1: Giả sử cạnh của hình lập phương là a , ta có V1 a 3 và V2 AA.S ABD a3 suy ra
3 6
V1 6V2 .
1 1 1 1 1
Cách 2: Ta có V2 AA.S ABD AA. S ABCD AA.S ABCD V1 V1 6V2 .
3 3 2 6 6
1 1
Cách 3: Ta có VAABD VABD. ABD VABCD. ABC D V1 6V2 .
3 6
Câu 58. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC a , AA 2a .
Thể tích của khối tứ diện ABBC là
2a 3 3 3 a3
A. . B. 2a . C. a . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
A'
C'
B'
A C
1 1 1 a3
Ta có VABBC VABC . ABC 2a. a 2 .
3 3 2 3
Câu 59. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là điểm thuộc cạnh CC sao cho
CM 3C M . Tính thể tích V của khối chóp M . ABC
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6
Lời giải
Chọn A
A C
M
B
A C
H K
B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và M lên mặt phẳng ABC
MK CM 3
Ta có C H // MK .
CC CC 4
1 1 3 V
Khi đó VM . ABC MK .S ABC VM . ABC . CC .S ABC .
3 3 4 4
Câu 60. Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm cạnh AA . Tính theo V thể tích
khối chóp M .BCC B .
2V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
1 1
Ta có VB. ABC VD. ACD VC .BCD VA. ABD VABCD. ABCD V2 .
6 6
1 1 V 1
Suy ra V1 V2 4. V2 V2 1 .
6 3 V2 3
Câu 62. Một khối lập phương có thể tích gấp 24 thể tích một khối tứ diện đều. Hỏi cạnh của hình lập
phương gấp mấy lần cạnh của hình tứ diện đều?
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Gọi hình lập phương có cạnh là a , khối tứ diện đều có cạnh là b .
b3 2
Thể tích khối tứ diện đều là: V2 .
12
b3 2
Theo đề bài ta có: V1 24V2 a 24. a3 2 2b3 a 2b .
3
12
Câu 63. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của khối lăng trụ đã cho và khối
V
tứ diện ABBC . Tỉ số bằng
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6
Lời giải
Chọn A
Ta có:
VA.BBC VABC . A ' BC VA. ABC VC . ABC .
1 1
Mà VA. ABC VC. ABC .VABC . A ' BC . Nên VA.BBC .VABC . A ' BC .
3 3
V 1
Vậy .
V 3
Câu 64. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng 9 . Tính thể tích khối tứ diện ACBD.
9 27
A. 3. B. . C. 6. D. .
2 4
Lời giải
Chọn A.
A D
B C
D
A
B C
B
A C
B
V V 2V
Ta có: VABCBC VBABC VC BAC
3 3 3
Câu 66. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
ABD cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối chóp S . ABC D
a3 16a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Lời giải
Chọn B
S
C' B'
I
D'
B
A
O
D C
VSABC SB SC
Ta có VS . ABC D 2VS . ABC 1 mà . *
VSABC SB SC
2
SAC vuông tại A nên SC 2 SA2 AC 2 2a a 2
2
6a 2 suy ra SC a 6
Ta có BC SAB BC AB và SB AB suy ra AB SBC nên AB BC
Tương tự AD SC . Từ đó suy ra SC ABD ABC D nên SC AC
SC SA2 4a 2 2
Mà SC .SC SA2 suy ra . Ta cũng có
SC SC 2 6a 2 3
SB SA2 SA2 4a 2 4
2 2
SB SB SA AB 2
4a a
2 2
5
V 8 8 8 1 8
Từ * SABC suy ra VSABC VSABC . VSABCD VSABCD mà
VSABC 15 15 15 2 30
1 2a 3
VSABCD S ABCD .SA
3 3
8 2a3 8a3
Suy ra VSABC .
30 3 45
16a3
Từ 1 suy ra VS . ABCD 2VS . ABC .
45
Câu 67. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
S .MNPQ V
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp là , khi đó thể
S . ABCD
tích của khối chóp là:
2
27V 9 9V 81V
A. . B. V . C. . D. .
4 2 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
N
M
P
Q
C
K B
H F
O I
E
D J A
d S , MNPQ SM 2
Ta có .
d S , ABCD SI 3
SDEJ 1 1 1 1
Mặt khác gọi S S ABCD ta có . S DEJ S .
SBDA 4 2 8 16
S JAI 1 1
Tương tự ta có S JAI .
S DAB 4 8
1 1 1
Suy ra S HKIJ 1 4. 2. S S .
16 8 2
2
S MNPQ 2 4 2
Mà S MNPQ S ABCD .
S HKIJ 3 9 9
1 1 3 9 27
Suy ra VS . ABCD d S , ABCD .S . d S , MNPQ . S V .
3 3 2 2 4
Câu 68. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD
, góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADMN .
a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6
A. V . B. V C. V D. V
16 24 16 8
Lời giải
Chọn A
M N
A D
O
B C
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa
SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S . AGD là
32a3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9 3
Lời giải
Chọn B
S
B
A
D C
60 AB SA 2a
Vì góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 nên SBA .
tan 60 3
2a 4a 2 3
Khi đó: S ABCD AB. AD .2a .
3 3
1 2a 2 3
Gọi M là trung điểm BC , khi đó: S ADM S ABCD .
2 3
2 2 1 2a 2 3 8a 3 3
VS . ADG VS . ADM . .2a. .
3 3 3 3 27
Câu 70. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD . Thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C.
. D. .
27 18 4 12
Lời giải
Chọn A
A
G2
G3 G1
I C
B
G4
H1
H2 K
J
S . ABC thành hai khối đa diện H1 và H 2 với H1 là khối đa diện chứa điểm S , H 2 là khối
V1
đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của H1 và H 2 . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Lời giải
Chọn A
S
C
A Q
P
B
Câu 72. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ
x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để
SB
1
V1 V .
2
1 33 1 1 41
A. x . B. x 2 . C. x . D. x .
4 2 4
Lời giải
Chọn A
S
P
Q
M
N
B
C
A D
MN // BC
Do PQ // BC .
SBC PQ
VS .MNQ VS . NPQ V1 VS .MNQ VS . NPQ 1 SM SN SQ SP SN SQ x x2
. . . . 1 1
V V V 2VS . ABD 2VS . BCS 2 SA SD SB SC SD SB 4 2
1 33
2x2 x 4 0 x (vì x 0 ).
4
Câu 73. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S . AEMF .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
36 9 6 18
Lời giải
Chọn D
M F
E I
D
A
O
B C
SI 2
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra .
SO 3
SE SF SI 2
Lại có EF // BD .
SB SD SO 3
VS . AEM SE SM 1 VS . AFM SF SM 1
Ta có: . .
VSABC SB SC 3 VSADC SD SC 3
60 suy ra SO BO 3 a 6 .
Góc giữa cạnh bên và đáy của S . ABCD bằng góc SBO
2
1 a3 6
Thể tích hình chóp S . ABCD bằng VS . ABCD SO.S ABCD .
3 6
a3 6
Vậy VS . AEMF .
18
Câu 74. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt
phẳng P chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích
V2
khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . Tỉ số là
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
V1 V1 V1 V1 2
Lời giải
Chọn B
Đặt VS . ABCD V .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi I là giao điểm của SO và AM .
Do P //BD nên P cắt mặt phẳng SBD theo giao tuyến NP qua I và song song với BD ;
N SB; P SD .
Xét tam giác SAC có I là giao điểm hai trung tuyến nên I là trọng tâm.
VS . APN SP.SN 2 2 4 4 4 1 2
Ta có . VS . APN VS . ADB . V V .
VS . ADB SD.SB 3 3 9 9 9 2 9
VS .PMN SP.SM .SN 2 1 2 2 2 2 1 1
Tương tự = . . VS .PMN VS . DCB . V V .
VS .DCB SD.SC.SB 3 2 3 9 9 9 2 9
1 V
Từ đó V1 VS . APN VS . PMN V . Do đó 2 2 .
3 V1
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC 2 ES . Gọi là mặt phẳng chứa AE và song song với BD , cắt SB
, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích khối chóp S . AMEN .
3V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 16 9 6
Lời giải
Chọn D
S
E N
I
M
A F D
B C
M N
A B
D C
Câu 77. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
SP
cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại P và Q . Đặt x,
SB
V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp S . ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 4
Lời giải
Chọn B
d S
M N
A
D
P
Q
B
C
Ta chứng minh PQ / / BC .
SBC SAD d
SBC ABCD BC
Giải sử SBC SAD d khi đó ta có: d //BC, d //AD.
SAD ABCD AD
BC / / AD
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
SBC SAD d
SBC PQ
Ta lại có: PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d / / MN
SP SQ SP
Xét tam giác SBC có PQ / / BC, x = x.
SB SC SB
V1 VS .MNQP VS .MNP VS . NQP V VS . NQP 1 SM .SN .SP 1 SN .SQ.SP
S .MNP
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABD 2VS . DCB 2 SA.SB.SD 2 SD.SC.SB
1 1 1 1 1 x 2x2
x x x
2 2 2 2 2 8
1 33
x
V 1 x 2x 1 2
4
Theo bài ra: V 2V1 1 2x2 x 4 0
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x0 x
SB 4
Cách 2
Sử dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S . ABCD và mặt phẳng cắt các cạnh SA, SB, SC , SD của khối chóp tại các điểm
SQ SP SM SN 1
M , P, Q, N với = x,
SC SB SA SD 2
1 1
V x.x
2 2 1 1 2 2 x 2x
2
V
Thì ta có: 1 S .MNPQ
V VS . ABCD 4 x x 8
1 33
x
V 1 x 2x 1 2
4
Theo bài ra: V 2V1 1 2 x2 x 4 0 .
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x 0 x
SB 4
Câu 78. Cho tứ diện đều có chiều cao bằng h , ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng
nhau có độ dài cạnh bằng x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện
đều ban đầu. Tìm x .
h3 6 h3 6 h6 6 h6 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn D
3 3
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
Thể tích tứ diện đều ABCD là: V S BCD .h . . .
3 3 4 3 12
x3 2
Gọi V ' là thể tích của tứ diện đều cạnh x , ta có V ' .
12
x3 2
Phần bị cắt đi có thể tích: 3V ' .
4
Vì khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện đều ban đầu nên ta có:
x3 2
3V ' 1 4 3 x3 1 a3 a
3 3 x
3
x 3 .
V 2 a 2 a 2 6 6
12
a 6 h 6 a h 6 h6 6
Mặt khác, từ h suy ra a . Do đó, x 3 3 .
3 2 6 2 6 2
Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . B ', D '
lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD . Mặt phẳng AB ' D ' cắt SC tại C ' . Thể tích khối chóp
S . AB ' C ' D ' là
2a 3 3 2a 3 2 2a 3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn D
1 a3 2 a3 2
Ta có SA ABCD VS . ABCD S ABCD .SA VS . ABC VS . ACD .
3 3 6
SB SD a 3 SA2 2a
Có SAB SAD SB ' SD '
AB ' AD ' SB 3
Gọi O AC BD , H B ' D ' SO . Khi đó C ' AH SC .
SB ' SD ' 2 SH 2
Ta có B ' D ' BD suy ra H là trọng tâm của tam giác SAC
SB SD 3 SO 3
SC ' 1
.
SC 2
VS . AC ' D ' SC ' SD ' 1 1 a3 2
Ta có . VS . AC ' D ' VS . ACD .
VS . ACD SC SD 3 3 18
VS . AB 'C ' SC ' SB ' 1 1 a3 2
Ta có . VS . AB 'C ' VS . ABC .
VS . ABC SC SB 3 3 18
a3 2
Vậy VS . AB ' C ' D ' VS . AB 'C ' VS . AC ' D ' .
9
Câu 80. Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a . Người ta cắt khối
đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai phần có thể tích
bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên. (Giả thiết rằng
tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá đầu).
2a 2 a2 a2 a2
A. . B. . C. . D. .
3 3
2 4 3
4
Lời giải
Chọn D
M Q
N H
A P D
O
B C
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên SA , SB , SC , SD
SO ABCD
và H SO MNPQ . Do SH MNPQ
MNPQ ABCD
SH SM SN SP SQ
Đặt k k 0 (Định lý Thales) và V VS . ABCD .
SO SA SB SC SD
VS .MNPQ V VS .MPQ 1 SM SN SP SM SP SQ 1 3
S .MNP k k k
3 3
Ta có . . . .
V 2VS . ABC 2VS . ACD 2 SA SB SC SA SC SD 2
VS .MNPQ 1 1
Theo ycbt : k3 k 3 .
V 2 2
1
1 VS .MNPQ 3 SH .S MNPQ S MNPQ
Mặt khác k.
2 V 1 S ABCD
SO.S ABCD
3
1 3
2 2 a2
S MNPQ .S ABCD .a 3 .
2k 2 4
Câu 81. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V , thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các
V
cạnh của tứ diện ABCD bằng V . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 1 V 3
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 8 V 4 V 4
Lời giải
Chọn A
A
E F
J G
B D
I H
C
VAEJF VAEJF AE AJ AF 1
Ta có . . .
VABCD V AB AC AD 8
VBIGE 1 VCIHJ 1 VDHGF 1
Tương tự: , , .
V 8 V 8 V 8
V 1 1
Vậy: 1 4. .
V 8 2
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có SC ABC , SC 3a . Tam giác A B C vuông cân tại B , AB a 3
. Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với S A , cắt S A , SB lần lượt tại D , E . Tính tỉ số thể
tích khối chóp S .C DE và khối chóp S . ABC .
9 9 7 15
A. . B. . C. . D. .
11 20 20 12
Lời giải
Chọn B
Kẻ C D SA tại D , kẻ C E SB tại E .
AB BC
Ta có AB SBC AB CE
AB SC
CE SB
Ta có CE SAB CE SA
CE AB
SA CE
Ta có SA CDE
SA CD
Nhận thấy CDE qua C và vuông góc với S A ( thỏa điều kiện bài toán) CDE
a 3 a 3
2 2
CA a 6.
3a
2
SD SD.SA SC 2 3
Ta có: 2 .
a 6 3a
2 2
SA SA SA 2 5
3a
2
SE SE.SB SC 2 3
2 .
a 3 3a
2 2
SB SB SB 2 4
VS .CDE SC SD SE 3 3 9
Tỉ số thể tích cần tìm là: . . 1. . .
VS . ABC SC SA SB 5 4 20
Câu 83. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC 6 a 3 . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA ,
SB , SC sao cho SM MA , SN NB , SQ 2QC . Thể tích khối chóp S .MNQ là
a3
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
S
M
Q
N
A C
SM 1
M nằm trên các cạnh SA sao cho SM MA .
SA 2
SN 1
N nằm trên các cạnh SB sao cho SN NB .
SB 2
SQ 2
Q nằm trên các cạnh SC sao cho SQ 2QC .
SC 3
,.
V 1 1 2 1
Khi đó: S .MNQ . . .
VS . ABC 2 2 3 6
1 1
VS . MNQ VS . ABC .6a 3 a 3 .
6 6
Câu 84. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SQ
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P . Đặt x,
SB
1
V1 là thể tích của khối chóp S .MNPQ , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 V
2
.
1 41 1 33 1
A. x . B. x . C. x 2 . D. x .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có MN là đường trung bình của tam giác SAD MN / / AD .
ABCD là hình bình hành nên AD / / BC MN / / BC .
MNPQ SBC PQ SP SQ
Có PQ / / BC x.
MN / / BC SC SB
1 1
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên S ADC S ACB S ABCD VS . ADC VS . ACB VS . ABCD .
2 2
V SM SN SP x V x VS . MPQ SM SP SQ x 2
VS .MPQ x2
Ta có S .MNP . . S .MNP và . .
VS . ADC SA SD SC 4 VS . ABCD 8 VS . ACB SA SC SB 2 VS . ABCD 4
.
V1 VS .MNP VS .MPQ x x 2
Do đó .
V V 8 4
x2 x 1 x2 x 1 1 33
Theo giả thiết ta có 0 x .
4 8 2 4 8 2 4
1 33
Vì x 0 nên x .
4
Câu 85. Cho khối tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC, BD sao cho
BC BD
2 6 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá
BM BN
V
trị nhỏ nhất của 1 .
V2
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 9 9 6
Lời giải
A
B
D
N
M
Chọn B
BC BD 9 1 2
Đặt x ;y ; x, y 0 2 x y 6 6 2 2 xy xy
BM BN 2 xy 9
1
V1 3
d A, BMN .SBMN
BM BN 1 2 V 2
. . Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 là:
V2 1 BC BD xy 9 V2 9
d A, BCD .SBCD
3
Câu 86. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Gọi
M là trung điểm của SA. , thể tích của khối chóp M.ABC bằng
2a 3 3 4a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn C
Gọi O AC BD ; H là trung điểm CD
Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD
60,
Góc giữa SCD và ABCD bằng 60 0 suy ra SHO
a 3
SO OH.tan SHO
1 1 1 2 a3 3
VS . ABC .SO.S ABC .a 3. .4a 2
3 3 2 3
VM. ABC MA 1 1 a3 3
VM. ABC .VS. ABC .
VS. ABC SA 2 2 3
Câu 87. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi H , M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, AB, BC , CA . Thể tích khối chóp H .MNP tính theo V là
1 1 1 3
A. V. B. V. C. V. D. V.
12 16 8 8
Lời giải
Chọn C
d H , MNP 1 VH .MNP 1 1
Ta có VH .MNP VS .MNP
d S , MNP 2 VS .MNP 2 2
SMNP 1 VS .MNP 1 1 1
Ta có VS .MNP VS . ABC . Do đó VH .MNP VS . ABC .
SABC 4 VS . ABC 4 4 8
Câu 88. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Gọi S là
điểm sao cho AS BG . Thể tích của khối đa diện SABCD là:
a3 2 a3 2 5a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 24 36 24
Lời giải
Chọn C
xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có
V1
thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD
45o
Khi đó góc giữa 2 mặt phẳng SBD và ABCD bằng 450 SOA
a 3 a 3
Ta có: BAD đều AO SA AO
2 2
1 2 a 3 a 2 3 a3
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng: V .SA.2 S ABD . .
3 3 2 4 4
d N ; ABCD NC 1
Ta có: N là trung điểm SC nên
d S ; ABCD SC 2
1 a3
Thể tích khối chóp N .MCD bằng thể tích khối chóp N . ABCD bằng: V ' V
2 8
KB 1 d K ; ABCD KB 1
Ta có K là trọng tâm tam giác SMC
SB 3 d S ; ABCD SB 3
1 1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích khối chóp KMIB bằng: V '' . SA.SMBI . .
3 3 9 2 8 48
a 3 a 3 5a 3 a 3 5a 3 7 a 3
Khi đó: V2 V ' V '' và V1 V V2
8 48 48 4 48 48
7a3
V 7
Vậy 1 483 .
V2 5a 5
48
Câu 90. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Gọi
M là trung điểm của SA. , thể tích của khối chóp M.ABC bằng
2a 3 3 4a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn C
Gọi O AC BD ; H là trung điểm CD
Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD
60,
Góc giữa SCD và ABCD bằng 60 0 suy ra SHO
a 3
SO OH.tan SHO
1 1 1 2 a3 3
VS . ABC .SO.S ABC .a 3. .4a 2
3 3 2 3
VM. ABC MA 1 1 a3 3
VM. ABC .VS. ABC .
VS. ABC SA 2 2 3
Câu 91. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi H , M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, AB, BC , CA . Thể tích khối chóp H .MNP tính theo V là
1 1 1 3
A. V. B. V. C. V. D. V.
12 16 8 8
Lời giải
Chọn C
d H , MNP 1 VH .MNP 1 1
Ta có VH .MNP VS .MNP
d S , MNP 2 VS .MNP 2 2
SMNP 1 VS .MNP 1 1 1
Ta có VS .MNP VS . ABC . Do đó VH .MNP VS . ABC .
SABC 4 VS . ABC 4 4 8
Câu 92. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC 6 a 3 . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA ,
SB , SC sao cho SM MA , SN NB , SQ 2QC . Thể tích khối chóp S .MNQ là
a3
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
S
M
Q
N
A C
SM 1
M nằm trên các cạnh SA sao cho SM MA .
SA 2
SN 1
N nằm trên các cạnh SB sao cho SN NB .
SB 2
SQ 2
Q nằm trên các cạnh SC sao cho SQ 2QC .
SC 3
,.
V 1 1 2 1
Khi đó: S .MNQ . . .
VS . ABC 2 2 3 6
1 1
VS . MNQ VS . ABC .6a 3 a 3 .
6 6
Câu 93. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SQ
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P . Đặt x,
SB
1
V1 là thể tích của khối chóp S .MNPQ , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 V
2
.
1 41 1 33 1
A. x . B. x . C. x 2 . D. x .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có MN là đường trung bình của tam giác SAD MN / / AD .
ABCD là hình bình hành nên AD / / BC MN / / BC .
MNPQ SBC PQ SP SQ
Có PQ / / BC x.
MN / / BC SC SB
1 1
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên S ADC S ACB S ABCD VS . ADC VS . ACB VS . ABCD .
2 2
V SM SN SP x V x VS .MPQ SM SP SQ x 2
VS .MPQ x2
Ta có S .MNP . . S .MNP và . .
VS . ADC SA SD SC 4 VS . ABCD 8 VS . ACB SA SC SB 2 VS . ABCD 4
.
V1 VS .MNP VS .MPQ x x 2
Do đó .
V V 8 4
x2 x 1 x2 x 1 1 33
Theo giả thiết ta có 0 x .
4 8 2 4 8 2 4
1 33
Vì x 0 nên x .
4
Câu 94. Cho khối tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC, BD sao cho
BC BD
2 6 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá
BM BN
V
trị nhỏ nhất của 1 .
V2
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 9 9 6
Lời giải
B
D
N
M
C
Chọn B
BC BD 9 1 2
Đặt x ;y ; x, y 0 2 x y 6 6 2 2 xy xy
BM BN 2 xy 9
1
V1 3
d A, BMN .SBMN
BM BN 1 2 V 2
. . Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 là:
V2 1 BC BD xy 9 V2 9
d A, BCD .SBCD
3
Câu 95. Cho lăng trụ ABC . AB ' C ' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CM 3C ' M
. Thể tích của khối chóp M . ABC theo V là:
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6
Lời giải
Chọn A
A C
B N
A C
M P
B
S
Gọi S là giao điểm của các đường AM ; NP và BB . Có M ; B ; P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA ; SB và SN .
a2 3
Vì ABC đều cạnh a nên S ABC .
4
VS .BMP SB SM SP 1 1 1 1 1 7
. . . . VS .BMP VS . ABN VMBP. ABN VS . ABN (1).
VS . ABN
SB SA SN 2 2 2 8 8 8
Vì B là trung điểm của SB nên VS . ABN 2.VB. ABN . Vì N là trung điểm của BC nên
1 1 1 1 a 2 3 a3 3 a3 3
VB. ABN VB. ABC . .BB.S ABC .a. VS . ABN (2).
2 2 3 6 4 24 12
7 7 a 3 3 7 3a3
Từ (1) và (2) ta có VMBP. ABN VS . ABN . .
8 8 12 96
Câu 97. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có điểm O và G lần lượt là tâm của mặt bên ABB ' A ' và
trọng tâm của ABC . Biết VABC . ABC 270 cm3 . Thể tích của khối chóp AOGB bằng
A. 15 cm 3 . B. 30 cm 3 . C. 45 cm 3 . D. 15 cm3 .
Lời giải
Chọn A
1
.d A , BBM .S BMB
VABMB 1 1
3 VAB ' MB .VAB 'C 'CB (2)
VABC CB 1 .d A , BC CB .S
3
BC CB 4 4
2
VABC CB VABC . ABC (3)
3
1 1 2 1 1
Từ (1), (2) và (3), suy ra VAOGB . . VABC . ABC VABC . ABC .270 15 cm 3 .
3 4 3 18 18
Vậy VAOGB 15 cm . 3
Câu 98. Cho khối lăng trụ ABC . AB C có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABBA và
G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích tứ diện COGB bằng:
7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Mặt khác S IAC d I , AC . AC d A, AC . AC S AAC S ACC A .
2 2 2
VB. IAC S 1 1
Mà IAC VB. IAC VB. ACC A 2 .
VB. ACC A S ACC A 2 2
1 2
VB. ACC A VABC . ABC VB. ABC VABC . ABC VABC . ABC .30 20 3 .
3 3
10
Từ 1 , 2 , 3 suy ra VB.GOC .
3
Câu 99. Cho hình lăng trụ ABC . A B C . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh C C , BC và
B C , khi đó tỉ số thể tích của khối chóp A .M N P với lăng trụ
ABC . A B C là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 8
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 1 2
+ V A. ABC S ABC .d A , ABC V ABC . ABC VA.BCC B VABC . ABC .
3 3 3
1 1 1 1
+ VA.MNP S MNP .d A , MNP . S BB C C .d A, BB C C V A. BB C C .
3 3 4 4
1 1
(Vì: S MNP S CC PN S BB C C và d A , MNP d A , BB C C ).
2 4
1
Suy ra: V A.MNP VABC . ABC .
6
Câu 100. Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A B C D . Gọi N là trung điểm của B C , P đối xứng với B qua
B . Khi đó mặt phẳng PAC chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích phần lớn và phần
bé.
7 17 25 25
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 14
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng ACM chia khối hộp chữ nhật thành hai phần như
hình vẽ. Gọi thể tích khối hộp chữ nhật ban đầu là V , phần chứa điểm B có thể tích V1 và phần
còn lại có thể tích V2 .
PB PN PM MB 1
Ta có .
PB PC PA AB 2
1 1 1 1
Thể tích của khối chóp P . ACB là VP . ACB PB.S ABC .2.BB . AB.BC V .
3 3 2 3
VP.MNB PB PN PM 1
Ta lại có . . .
VP. ACB PB PC PA 8
1 7 7 1 7
Do đó V1 VP. ACB VP.MNB 1 .VP. ACB VP . ACB . V ABCD . AB C V .
8 8 8 3 24
V V 7V 7
Vậy 1 1 .
V2 V V1 7 17
24 V V
24
49 7 t
4 9.3 4 9 . t 4 7 49 9 9. 49 0 .
t t t t
7 3
Nhận thấy t 2 là nghiệm phương trình.
Ta chứng minh t 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
t
7
Xét t 2 : 7 49 và 9. 49 nên vế trái phương trình luôn dương, nên phương trình vô
t
3
nghiệm.
t
7
Xét t 2 : 7 49 và 9. 49 nên vế trái phương trình luôn âm, nên phương trình vô
t
3
nghiệm.
x2 2 x 2 y 18 x 2 x 16
Vậy t x 2 y 2 y
2
thay vào P
2 x x
16 16 16
x 1 2 x. 1 9 . Dấu bằng đạt được khi x x 4 .
x x x
Câu 102. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi E là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' và F là trung điểm BC.
Tính tỉ số thể tích giữa khối B '.EAF và khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 5 6
Lời giải
Chọn D
A'
C'
E
B'
C
A
1
M là trung điểm của B’C’ S EAF S AAMF .
2
d B, AAMF d B, AEF .
1 2
VB. AAMF VABF . ABM VB. ABF VABF . ABM VABF . ABM VABF . ABM .
3 3
1 1 2 1 1 1
Suy ra VB. EAF VB. AAMF . .VABF . ABM . .VABC . ABC VABC . ABC .
2 2 3 3 2 6
VB. EAF 1
Vậy .
VABC . ABC 6
Câu 103. Cho lăng trụ ABC . AB ' C ' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CM 3C ' M
. Thể tích của khối chóp M . ABC theo V là:
V 3V V V
A. . B. . C.
. D. .
4 4 12 6
Lời giải
Chọn A
Câu 104. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi E là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' và F là trung điểm BC.
Tính tỉ số thể tích giữa khối B '.EAF và khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 5 6
Lời giải
Chọn D
A'
C'
E
B'
C
A
1
M là trung điểm của B’C’ S EAF S AAMF .
2
d B, AAMF d B, AEF .
1 2
VB. AAMF VABF . ABM VB. ABF VABF . ABM VABF . ABM VABF . ABM .
3 3
1 1 2 1 1 1
Suy ra VB. EAF VB. AAMF . .VABF . ABM . .VABC . ABC VABC . ABC .
2 2 3 3 2 6
VB. EAF 1
Vậy .
VABC . ABC 6
Câu 105. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACBD và thể tích của khối hộp
ABCD. ABCD bằng
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Lời giải
Chọn D
A' D'
B' C'
A
D
B C
Đặt V V ABCD . AB C D .
1 1
Ta có VACBD V V AAB D VD ADC VBABC VCBC D V 4. V V .
6 3
V 1
Vậy ACBD .
V 3
Câu 106. Cho khối hộp ABCDA B C D có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn AM 2 AC ,
AN 3 AB , AP 4 AD . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V .
A. 6V . B. 8V . C. 12V . D. 4V .
Lời giải
Chọn B
Phân tích:
Nhận dạng bài toán: Đây là bài toán tính thể tích khối đa diện thông qua tỉ số thể tích.
Kiến thức cần nhớ: Cho khối chóp S . ABC . Trên các đường thẳng SA , SB , SC lần lượt lấy ba
VS . AB C SA SB SC
điểm A , B , C khác S . Ta có: . . .
VS . ABC SA SB SC
VA.MNP AM AN AP
Ta có: . . 2.3.4 24 VA.MNP 24VA.CB D . Mặt khác:
VA.CB D AC AB AD
1 V
VA.CB D VABCDAB C D VA. AB D VA.B BC VA. D DC VC .C B D V 4. V VA.MNP 8V .
6 3
Câu 107. Cho khối hộp ABCDA B C D có thể tích V . Lấy điểm M đối xứng với A qua C , điểm N đối
xứng với A qua B , điểm P thỏa mãn AP k AD . Tìm k để thể tích khối chóp AMNP bằng
V
.
2
3 3 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 8 2 2
Lời giải
Chọn B
V AM AN AP
Ta có: A.MNP . . 2.2. k 4 k VA.MNP 4 k VA.CBD .
VA.CB D AC AB AD
1 V
Mà: VA.CB D VABCDAB C D VA. AB D VA. B BC VA. D DC VC .C B D V 4. V
6 3
4 V 3
VA. MNP k V VA.CB D k .
3 2 8
Câu 108. Cho khối lăng trụ tam giác ABCABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm của AB . Mặt
phẳng C B M chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có thể tích là V1 và V2 , biết V1 là khối
chứa điểm A . Tính V2 theo V .
7 5 5 17
A. V2 . B. V2 . C. V2 . D. V2 .
12 12 6 24
Lời giải
Chọn B
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC ; V1 là thể tích khối chóp B. AEFC ; V2 là thể tích khối
đa diện BBEFC A ; I là trung điểm của cạnh BB và h là chiều cao của khối lăng trụ
ABC. ABC .
h
Ta có: EIF // ABC nên d B, EIF .
2
1 h 1 1 1 1 1
VB .IEF . .S ABC h.S ABC V . Do đó V1 V ABC . EIF VB. EIF V V V .
3 2 6 6 2 6 3
1 2 V 1
V2 V V1 V V V . Vậy 1 .
3 3 V2 2
Cách 2.
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC ; V1 là thể tích khối chóp B. AEFC , V2 là thể tích khối
đa diện BBEFC A
1 1 2 1 2
Ta có V1 VBACC A . VABC . AB C V suy ra V2 V .
2 2 3 3 3
V1 1
Vậy .
V2 2
Câu 110. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích là 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND ,
CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chi khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích
khôi đa diện nhỏ hơn bằng
Câu 112. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V . Gọi M là điểm trên cạnh CC ' sao cho CM 3C ' M
. Tính thể tích của khối chóp M . ABC .
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6
Lời giải
Chọn A
A' C'
M
B'
A C
VM . ABC MC 3 3
VM . ABC VC '. ABC .
VC '. ABC C ' C 4 4
VC '. ABC 1 1
VC '. ABC V .
VA ' B 'C '. ABC 3 3
3 1 V
Suy ra VM . ABC . V .
4 3 4
Câu 113. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA 6 đơn vị. Cho
điểm A1 thuộc cạnh AA sao cho AA1 2 . Các điểm B1 , C1 lần lượt thuộc cạnh BB , CC sao
cho BB1 x, CC1 y , ở đó x, y là các số thực dương thỏa mãn xy 12. Biết rằng thể tích của
1
khối đa diện ABC. A1 B1C1 bằng V . Giá trị của x y bằng
2
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Xét mặt phẳng qua H và song song mặt phẳng ABCD cắt các cạnh AA , BB , CC , DD lần
lượt tại M , N , P , Q . Khi đó, hai mặt phẳng XYZT ; MNPQ cùng với các mặt bên của hình
hộp chữ nhật giới hạn những khối đa diện bằng nhau và đối xứng nhau qua điểm H .
Khi đó, VABC DXYZT VABC DMNPQ .
VABC DMNPQ EH V HF
Ta có: MNPQ // ABCD nên hay XYZTABCD .
VABC DABCD EF VABC DXYZT EH
AX C Z 7
Xét hình thang AXZC có đường trunh bình EH nên EH EF .
2 24
17 EH 7
Do đó HF EF hay .
24 HF 17
V 17
Vậy ABC DXYZT .
VXYZTABCD 7
Câu 115. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC . Mặt
phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm
V1
B , V2 là phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 7 V1 V1 V1 5
A. . B. 2. C. 3. D. .
V2 2 V2 V2 V2 2
Lời giải
Chọn B
B C B C
A A
M N M N
B C B K C
A A
Kẻ MK // AB suy ra KN // AC . Do M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC khi đó mặt
phẳng MKN chia hình lăng trụ ABC. ABC làm hai phần bằng nhau.
Ta có VABC . ABC VABC .MNK VMNK . ABC 2VMNK . ABC .
Mặt khác VMNK . ABC VN . ABC VA.MNK VN . ABM và VN . ABC VA.MNK VN . ABM
V1
nên V2 VN . ABC VN . ABM 2VN . ABC , V1 4VN . ABC . Vậy 2.
V2
Câu 116. Xét khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Mặt phẳng đi qua C và các trung điểm của AA , BB
chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng
2 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn B
C' B'
A'
C B
Gọi E , F lần lượt là các trung điểm của AA và BB khi đó ta có:
1 1 2 1
VC . ABFE VC . ABBA . VABC . ABC VABC . ABC .
2 2 3 3
2
Suy ra VCC . ABFE VABC . ABC .
3
1
Vậy mặt phẳng C EF chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng
.
2
Câu 117. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND ,
CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích
khối đa diện nhỏ hơn bằng
C'
D'
A
B
D C
1 1 1 1
Gọi V VABCD. ABC D , ta có VAC BD V VC'DCB VC'ABB VC'ADD V V V V V .
6 6 6 2
1
VACBD VABCD. ABC D .
2
Câu 119. Cho khối lăng trụ ABC. A BC . Gọi M là trung điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC sao
cho CN 3NC . Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như
V1
hình vẽ. Tính tỉ số .
V2
V1 5 V1 3 V1 4 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 5
Lời giải
Chọn D
+) Do khối chóp C . AB FE và khối chóp C . AB BA có chung đường cao hạ từ C nên
VC . ABFE S ABFE 2 S ABE AE 1
(1)
VC . ABBA S ABBA 2S ABA AA k
+) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC . AB C có chung đường cao hạ từ C và đáy là
VC . ABC 1 V 2
ABC nên C . ABBA (2)
VABC. ABC 3 VABC. ABC 3
VC . ABFE 2 V1 2 2
Từ (1) và (2) suy ra V1 .VABC. ABC
VABC. ABC 3k VABC. ABC 3k 3k
2
V1 3k .V
+) Đặt V VABC. ABC Khi đó
V V V V 2 .V
2 1
3k
V 2 2 2 2 2 2 2 6 2
Mà 1 nên .V (V .V ) (1 ) 2k 6 k 3
V2 7 3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7
Câu 121. Cho hình hộp ABCD. ABC D thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACBD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 5 3
Lời giải
Chọn D
Ta có ngay kết quả sau VACB ' D ' V VB '. ABC VC .B ' C ' D ' VD '. ACD VA. A ' B ' D ' .
1 1 V V V
Lưu ý VB '. ABC VC .B 'C ' D ' VD '. ACD VA. A ' B ' D ' VABC . A ' B ' C ' . VACB ' D ' V 4. .
3 3 2 6 3
Câu 122. Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng P đi qua C và các trung điểm của AA , BB chia khối
lăng trụ ABC. ABC thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k 1. Tìm k .
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn D
A B
C
D E
F
A B
C
Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm của AA, BB, CC và h là độ dài chiều cao của khối lăng trụ
ABC. ABC . Khi đó ta có
1 h 1 1
VC DEF .SDEF . .S DEF .h .VABC . ABC .
3 2 6 6
1
Mặt khác VABC DEF .VABC . ABC .
2
1 1 V 1
Suy ra VC DEBA VC ' DEF .VABC . ABC VC DEBA VABC . ABC k C DEBA .
2 3 VABCDC E 2
Câu 123. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , N là
điểm trên đoạn SB sao cho SN 2 NB . Mặt phẳng R chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn
V
SC tại P . Tính tỉ số SP để thể tích khối đa diện S .MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
SC VS . ABCD
2 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
5 3 4
Lời giải
Chọn D
SP SM SP SN SQ SQ 1 2 1 1
Đặt x 0 x 1 . Ta có x x x .
SC SA SC SB SD SD 2 3 6 6
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên có VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
VS .MNP SM SN SP 1 VS .MPQ SM SP SQ 1 1
. . x; . . x x .
VS . ABC SA SB SC 3 VS . ACD SA SC SD 2 6
VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ 1 1 1 1 1
Suy ra x x x x2 x .
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD 6 4 6 4 8
1 2 1 1 1 1 1 1
Xét f x x x với x 1 ; f x x 0 x ;1
4 8 6 2 8 4 6
Bảng biến thiên:
3 VS .MNPQ 3 SP
Từ BBT ta có max f x . Vậy đạt giá trị lớn nhất bằng khi 1.
1
;1
8 VS . ABCD 8 SC
6
Câu 124. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q . Gọi M , N , P, Q
SM
lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P, Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số để thể
SA
tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Lời giải
Chọn C
SM
Đặt k với k 0;1 .
SA
MN SM
Xét tam giác SAB có MN //AB nên k MN k . AB .
AB SA
MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ//AD nên k MQ k . AD .
AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM AM SA SM SM
MM //SH nên 1 1 k MM 1 k .SH .
SH SA SA SA
Ta có: VMNPQ.M N PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k . 1 k .
2
Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ .M N PQ đạt giá trị lớn nhất khi k . 1 k lớn nhất.
2
2 1 k .k .k 1 2 2k k k
3
4
Ta có k . 1 k
2
.
2 2 3 27
2 SM 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 k k k . Vậy .
3 SA 3
Câu 125. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2a. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA 3a. Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD
SM
lần lượt tại M và N . Tính tỉ số khi thể tích của khối chóp S. AMPN đạt giá trị nhỏ nhất.
SB
1 4 2
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Cách xác định mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB , SD như hình vẽ. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm AP và MN .
1 1
Ta có VS . ABCD AS . AB. AD .3a.a.2a 2a3 ,
3 3
VS . AMP SA.SM .SP 1 SM
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có . ;
VS . ABC SA.SB.SC 2 SC
VS . ANP SA.SN .SP 1 SN
.
VS . ADC SA.SD.SC 2 SD
SM SN
Suy ra VS . AMP .VS . ABCD , VS . ANP .VS . ABCD . Khi đó
4 SB 4SD
3
SM SN a
V1 VS . AMP VS . ANP .
SB SD 2
SI 2
Ta có I là trọng tâm tam giác SAC nên
SO 3
Từ B, D lần lượt kẻ các đường thẳng song song với MN cắt SO tại E, F . Khi đó hai tam giác
OED OFB (g.c.g) suy ra OE OF
SB SF SO OF SD SE SO OE
Ta có ;
SM SI SI SN SI SI
SB SD 2SO SM SN 4 4
Từ đó suy ra 3 suy ra . Dấu bằng xảy ra khi
SM SN SI SB SD SB SD 3
SM SN
SM SN SM 2
MN //BD .
SB SD SB 3
3
SM SN a 4 a3 2 3 2 SM 2
Vậy V1 . a . Giá trị nhỏ nhất của V1 bằng a 3 khi .
SB SD 2 3 2 3 3 SB 3
Câu 126. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , N là
điểm trên đoạn SB sao cho SN 2 NB . Mặt phẳng R chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn
V
SC tại P . Tính tỉ số SP để thể tích khối đa diện S .MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
SC VS . ABCD
2 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
5 3 4
Lời giải
Chọn D
SP SM SP SN SQ SQ 1 2 1 1
Đặt x 0 x 1 . Ta có x x x .
SC SA SC SB SD SD 2 3 6 6
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên có VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
VS . MNP SM SN SP 1 VS .MPQ SM SP SQ 1 1
. . x; . . x x .
VS . ABC SA SB SC 3 VS . ACD SA SC SD 2 6
VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ 1 1 1 1 1
Suy ra x x x x2 x .
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD 6 4 6 4 8
1 2 1 1 1 1 1 1
Xét f x x x với x 1 ; f x x 0 x ;1
4 8 6 2 8 4 6
Bảng biến thiên:
3 V 3 SP
Từ BBT ta có max f x . Vậy S .MNPQ đạt giá trị lớn nhất bằng khi 1.
1
;1
8 VS . ABCD 8 SC
6
Câu 127. Cho hình chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy,
cạnh bên SB tạo với đáy góc 45 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt trên SB , SD . Mặt
phẳng AB D cắt SC tại C . Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.ABCD và S . A B C D .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 3
Lời giải
Chọn C
C' D'
B'
D
A
O
B C
Ta có: SB
45 S A B vuông cân tại A S A a .
, ABCD SBA
Mà SC 2 SA2 AC 2 3a 2 SC 3a.
Từ 1 và 2 SC AB C D SC AC .
SA2 a 3
Xét tam giác vuông SAC có AC là đường cao nên: SA SC.SC SC
2
SC 3
Đặt V VS . ABCD .
1 1
Khi đó: VS . ABC VS . ADC VS . ABCD V .
2 2
a 3
VS . AB 'C '
SB SC 1 1 1 1
Ta có: . . 3 VS . AB 'C ' VS . ABC V .
VS . ABC SB SC 2 a 3 6 6 12
VS . AD ' C ' SD SC 1 1 1
. VS . AD 'C ' VS . ADC V .
VS . ADC SD SC 6 6 12
1 1
VS ABC D VS ABC VSAC D V V
Vậy 12 12 1 .
VS . ABCD VS . ABCD V 6
Câu 128. Cho khối tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là các điểm thỏa mãn MA MB 0 và
NC 2ND 0. Mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với A C chia khối tứ diện
ABC D thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A và khối đa diện
còn lại.
11 7 7 11
A. . B. . C. . D. .
18 18 11 7
Lời giải
Chọn D
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Lời giải
Chọn D
S
N
Q C
A
P
B
Ta có mặt phẳng cắt mặt phẳng SAC theo giao tuyến MQ SC (Q AC ) và cắt mặt
phẳng SBC theo giao tuyến NP SC ( P B C ). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình
chóp là hình thang MNPQ .
Gọi V VS . ABC và S S ABC .
QC 1 PC 2 1 2
Ta có: , nên SPQC . S .
AC 3 BC 3 3 3
7
Suy ra: SABPQ S SPQC S .
9
1 1 1 7 7
VN . ABPQ .d N , ABC .S ABPQ . d S , ABC . S V .
3 3 3 9 27
MA 2 QA 2
Mặt khác: , nên S AMQ 4 S ASC
SA 3 CA 3 9
1 1 2 4 8
VN . AMQ .d N , SAC .S AMQ . d B , SAC . S ASC V .
3 3 3 9 27
5 4
Vậy VMNABPQ VN . ABPQ VN . AMQ V VSMNPQC V .
9 9
V 4
Suy ra SMNPQC .
VMNABPQ 5
Câu 130. Cho hình chóp S . A B C D có đáy là hình bình hành có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA . Gọi O là điểm bất kì trên mặt phẳng
V
đáy AB C D . Biết thể tích khối chóp OMNPQ
. bằng V . Tính tỉ số .
V
27 27 9 27
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải
Chọn A
Ta có M NPQ // ABCD ;
SM
ME
2 d S , MNPQ 2.d MNPQ , ABCD
2.d O, MNPQ
VS . MNPQ 2VO . MNPQ 2V .
VS .MNQ SM SN SQ 2 2 2 8 8
+ VS . MNQ VS . EFK .
VS .EFK SE SF SK 3 3 3 27 27
VS . NPQ SN SP SQ 2 2 2 8 8
+ . . . . VS . NPQ VS . FGK .
VS .FGK SF SG SK 3 3 3 27 27
8 8 8
VS .MNQ VS . NPQ VS . EFK VS . FGK VS . MNPQ VS . EFGK .
27 27 27
27 27
VS . EFGK VS .MNPQ V 1 .
8 4
1
BE.BF .sin EBF
S EBF 2 1 1 1
Ta có S EBF S ABC S ABCD .
1
SABC BA.BC.sin ABC 4 4 8
2
1
Chứng minh tương tự ta có S FCG S GDK S KAE S ABCD .
8
1
Khi đó S EFGK S ABCD S EBF S FCG S GDK S KAE S ABCD 4 S EBF S ABCD .
2
1
VS .EFGK 3
.d S , EFGK .S EFGK
1
Suy ra VS . ABCD 2.VS . EFGK 2 .
VS . ABCD 1 .d S , ABCD .S
3
ABCD 2
27 V 27
Từ 1 và 2 suy ra VS . ABCD V hay .
2 V 2
CÔNG THỨC TÍNH NHANH: Cho khối chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình bình hành. Mặt
SA SB
phẳng cắt các cạnh S A , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q sao cho x, y,
SM SN
SC SD
z, t .
SP SQ
VS .MNPQ x y zt
Khi đó:
VS . ABCD 4 xyzt
Áp dụng vào bài toán ta được:
V 8 V 4
S .MNPQ S .MNPQ
VS .EFGK 27 VS . ABCD 27
VO.MNPQ 2 V 27
VS . MNPQ 2 VO . MNPQ
VS . ABCD 27 V 2
Câu 131. Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D . Gọi C là trung điểm của SC . Mặt phẳng P qua A C
và vuông góc SC cắt SB , SD lần lượt tại B , D . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp
V1
S . AB C D và S . A B C D . Tính tỉ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Lời giải
Chọn D
Do S . A B C D là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với
tâm H của hình vuông ABC D .
Vì C là trung điểm của SC và H là trung điểm A C nên I A C S H là trọng tâm S A C
2
SI SH .
3
Ta có:
BD AC , BD SH BD SAC B D S C mà BD P ; P SC BD// P .
Vì BD SBD ; SBD P B D và BD// P suy ra BD // BD .
Mặt khác:
P SBD BD , I AC P , I SH SBD I B D .
Do đó:
SB SD SI 2
.
SB SD SH 3
Ta có:
V1 VS . ABCD VS . ABC VS . ACD VS . ABC VS . ACD 1 SA SB SC 1 SA SC SD
V2 VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD 2 SA SB SC 2 SA SC SD
1 2 1 1 1 2 1
1 1 .
2 3 2 2 2 3 3
V1 1
Vậy .
V2 3
CÔNG THỨC TÍNH NHANH: Cho khối chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình bình hành. Mặt
SA SB
phẳng cắt các cạnh S A , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q sao cho x, y,
SM SN
SC SD
z, t .
SP SQ
VS .MNPQ x y zt
Ta có:
VS . ABCD 4 xyzt
SA SD SC SB 3 3
V V 1 2
Áp dụng vào bài toán ta có 1 S . AB C D SA SD SC SB 2 2 1
V2 VS . ABCD SA SD SC SB 3 3 3
4 4 1 2
SA SD SC SB 2 2
Câu 132. Cho tứ diện S A B C có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh A G cắt các cạnh SB , SC
VS . AMN
lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC , S A khi đó trung điểm G của EF là trọng tâm của tứ diện
S A B C . Điểm I là giao điểm của A G và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB , SC
lần lượt tại M , N . Suy ra A M N là mặt phẳng quay quanh A G thỏa mãn yêu cầu bài toán.
SM SI SN SI
Ta có: ; .
SB SP SC SQ
Ta có: BP//QC , E PQ BC và E B E C BEP CEQ E là trung điểm của PQ
SP SQ 2SE (đúng cả trong trường hợp P Q E ).
VS . AMN SI SI SI 2 SI 2 2
SI
AM GM
Ta có: SA . SM . SN 1. . SP SQ2 4.
VS . ABC SA SB SC SP SQ SE2 SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 2:
SB
Đặt x ; SC y , với x 0 , y 0 .
SM SN
2 1 1 x y
3 3
3
Ta có: SI SE SB SC x.SM y.SN .SM .SN .
3 3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên 1 x y 3 .
3 3
VS . AMN 1 AM GM
Ta có: SA . SM . SN
1 4.
VS .ABC SA SB SC xy x y
2
9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y 3 MN // BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Câu 133. Cho tứ diện ABC D , trên các cạnh B C , B D , A C lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
B C 3 B M , BD BN , AC 2 A P . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện A B C D thành hai
3
2
V2
phần có thể tích là V1 , V2 với V1 V2 . Tính tỉ số T .
V1
26 26 26 26
A. T . B. T . C. T . D. T .
13 19 21 15
Lời giải
Chọn B
Q I
P
D
B N
M
Thiết diện của tứ diện ABC D được cắt bởi mặt phẳng MNP là tứ giác MNQP .
3 NB MC PC AP 1
Có BD BN 2; BC 3BM 2 và AC 2 A P 1; .
2 ND MB PA AC 2
Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác B C D và A C D ta có:
NB ID MC ID ID 1
. . 1 2. .2 1 .
ND IC MB IC IC 4
AQ 4
Và ID . PC . QA 1 1 .1. Q A 1 QA 4 .
IC PA QD 4 QD QD AD 5
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác ta có:
VANCD ND 1 1 2
VANCD V và VCBNA V
VABCD BD 3 3 3
VANPQ AN AP AQ 1 4 2 2 2 1 2
. . 1. . VANPQ VANCD V . Suy ra VN . PQDC V V
VANCD AN AC AD 2 5 5 5 15 3 15
1
V.
5
VCMNP CM CN CP 2 1 1 1 2
. . .1. VCMNP VCBNA V .
VCBNA CB CN CA 3 2 3 3 9
1 2 19
Suy ra thể tích phần thứ nhất là: V1 V N . PQDC VCMNP V V V .
5 9 45
26
Do đó thể tích phần còn lại là: V2 V V1 V .
45
V2 26
Vậy T .
V1 19
Câu 134. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M , N
tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của SD và mặt phẳng BMN .
Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 24 12 36
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Trong mặt phẳng SAC gọi I MN SO . Trong mặt phẳng SBD gọi E BI SD .
Khi đó E SD BMN .
Vì M , N lần lượt là trung điểm của SA , SC nên MN là đường trung bình tam giác SAC .
Suy ra I là trung điểm SO .
Áp dụng định lý Menelaus tam giác SOD với ba điểm thẳng hàng B , I , E , ta có:
ES BD IO ES ES 1
. . 1 .2.1 1 .
ED BO IS ED ED 2
a 2
Ta có AC AB BC a 2 , suy ra AO
2 2
.
2
Vì hình chóp S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
2
a 2 a 2
Ta có SO SA AO a
2 2
2
.
2 2
Thể tích khối OBMEN là V0 BMEN VS .BMEN VS .BMN VS .EMN (vì I là trung điểm SO ).
VS . BMN SB SM SN 1 1 1 1 1 a3 2
. . VS .BMN VS . BAC . .SO. . AB.BC .
VS . BAC SB SA SC 4 4 4 3 2 48
VS . EMN SE SM SN 1 1 1 1 1 a3 2
. . VS . EMN VS .DAC . .SO. . AD.DC .
VS . DAC SD SA SC 12 12 12 3 2 144
a3 2 a3 2 a 3 2
VSBMEN VS .BMN VS .EMN .
48 144 36
a3 2
Vậy V0 BMEN .
36
Cách 2: Làm trắc nghiệm.
SM 1 SB SN 1 SE
Đặt x ; y 1; z ; t .
SA 2 SB SC 2 SD
Điều kiện để bốn điểm B , M , E , N đồng phẳng là:
1 1 1 1 1 1
2 2 1 t .
x z y t t 3
VS .BMEN 1 1 1 1 1
Ta có xyzt
VS . BADC 4 x y z t
1 1 1 1 1
. .1. . . 2 1 2 3 .
4 2 2 3 6
1 1 1 1 1 a 2 a3 2
Suy ra VS . BMEN VS . BADC . .SO. AB.BC . . .a.a .
6 6 3 6 3 2 36
a3 2
Mà V0 BMEN VS .BMEN .
36
a3 2
Vậy V0 BMEN .
36
Cách 3:
V0 BMEN VBOMN VOMNE .
Lại có VOMNE VSMNE .
a a 2 a 2
OM ON ; MN ; BO . Suy ra tam giác OMN vuông tại O .
2 2 2
1 1 a 2 1 a a a3 2
VBOMN BO.SOMN . . . .
3 3 2 2 2 2 48
SI SE 1 DF DO 1 1
Kẻ OF // BE . Suy ra ; . Do đó SE SD .
SO SF 2 DE DB 2 3
VSMNE 1 1 1 1 1 1 1 a 2 a 2 a3 2
. . VSMNE VSACD . . .
VSACD 3 2 2 12 12 12 3 2 2 144 .
a3 2 a3 2 a3 2
Vậy V0 BMEN VBOMN VOMNE .
48 144 36
Câu 135. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp S . ABCD
7 KA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số t .
13 KS
1 3 1 2
A. t . B. t . C. t . D. t .
2 4 3 3
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD ) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và MN // AC // PK .
Đặt h d S , ABCD
KA KA t t
t d K , ABCD d P, ABCD .h
KS SA t 1 t 1
1 FD
Ta có: FA BN AD 3.
2 FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
QS FD KA QS QS 1 QD 3t 3t
. . 1 .3.t 1 d Q, ABCD h
QD FA KS QD QD 3t SD 3t 1 3t 1
1 1 9
Mặt khác: S FAM S NCE S BMN S ABC S ABCD S DEF S ABCD
4 8 8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3t 9 t 1 t 1
V VQDEF VKAMF VPECN h. S . S . S
3 3t 1 8 t 1 8 t 1 8
1 27t 2t
. .h.S ABCD
3 8 3t 1 8 t 1
27t 2t
V V
8 3t 1 8 t 1 ABCD
7
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng phần còn lại suy ra thể tích của khối
13
13
đa diện không chứa đỉnh S bằng thể tích khối chóp S . ABCD
20
27t 2t 13 2
t .
8 3t 1 8 t 1 20 3
Câu 136. Cho tứ diện SABC có trọng tâm là G . Một mặt phẳng qua G cắt các tia SA, SB và SC theo thứ
SA SB SC
tự tại A , B , C . Đặt m, n, p . Đẳng thức nào sau đây đúng
SA SB SC
1 1 1 1 1 1
A. 1. B. 4.
m2 n2 p2 mn np pm
1 1 1
C. 4. D. m n p 4 .
m n p
Lời giải
Chọn C
S
N C'
A'
G
A C
O
B' M
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC , SA , O là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó, ta có:
G SO MN .
1 1 1 1
Xét tam giác SAM có: SG SN SM SA SM SA 2SM
2 2 2 4
1 2 1
3 3 3
và SO SA SM SA 2 SM SG
4
3
SG 3
.
SO 4
V SA SG SC 3 3 V
Ta có: SAGC . . m. . p VSAGC mnp. SAOC (1)
VSAOC SA SO SC 4 4 n
VSAGB SA SG SB 3 3 V
. . m. .n VSAGB mnp. SAOB (2)
VSAOB SA SO SB 4 4 p
VSBGC SB SG SC 3 3 V
. . n. . p VSBGC mnp. SBOC (3)
VSBOC SB SO SC 4 4 m
Cộng (1),(2),(3) vế theo vế ta được:
3 1 1 1
VSABC mnp .VSAOC .VSAOB .VSBOC
4 n p m
VSABC 3 1 V 1 V 1 V
mnp . SAOC . SAOB . SBOC
VSABC 4 n VSABC p VSABC m VSABC
3 1 S 1 S 1 S
mnp mnp . AOC . AOB . BOC
4 n S ABC p S ABC m S ABC
4 1 d O; AC 1 d O; AB 1 d O; BC 4 1 1 1 1 1 1
. . . . . .
3 n d B; AC p d C ; AB m d A; BC 3 n 3 p 3 m 3
1 1 1
4.
m n p
Bình luận: Nếu làm trắc nghiệm, ta chọn mp qua G và cắt SA, SB, SC là mp NBC ,ta có ngay
1 1 1
đáp án: 4.
m n p
Câu 137. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD
1200 SA ABCD
. Mặt phẳng đi qua và vuông góc với
C BCD SA a P A
cân tại và , và
SC SB, SC , SD M , N, P S . AMNP
cắt lần lượt tại . Tính thể tích khối chóp .
a3 3 2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 12
Lời giải
Chọn A
1200
Giả thiết: BCD cân tại C và BD a; BCD
BD 2 BC 2 CD 2 2 BC.CD.cos BCD
a 3
a 2 3BC 2 BC .
3
a 3 a 2 2a 3
ABC vuông tại B có AB a, BC AC AB 2 BC 2 a 2 .
3 3 3
Giả thiết: BCD cân và ABD đều.
Tứ giác ABCD có AC BD và ABC ADC
1 1 2a 3 a2 3
S ABCD AC.BD . .a .
2 2 3 3
1 1 a2 3 a3 3
VS . ABCD SA.S ABCD .a. .
3 3 3 9
1 a3 3
VS . ABC VS . ACD VS . ABCD .
2 18
Giả thiết: P vuông góc với SC cắt SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P .
BC SA
BC AM
Ta có: 1 AM SB BC AB .
AM SC
SM 1
Mặt khác SAB vuông cân tại S M là trung điểm SB .
SB 2
SP 1
2 tương tự .
SD 2
3 SC AN .
2a 3
Mặt khác SAC vuông tại A có SA a, AC .
3
7a 2 SN SA2 3
SC 2 SA2 AC 2 .
3 SC SC 2 7
VS . AMN SM SN 1 3 3 3 3 a3 3 a3 3
Ta có: . . VS . AMN .VS . ABC . .
VS . ABC SB SC 2 7 14 14 14 18 84
VS . APN SP SN 3 3 3 a 3 3 a3 3
. VS . APN VS . ADC . .
VS . ADC SD SC 14 14 14 18 84
a3 3 a3 3
VS . AMNP VS . APN VS . AMN 2. .
84 42
Câu 138. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC , BD sao cho mặt phẳng AMN luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Gọi V1;V2 lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. . D. .
216 72 144 12
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , BD,CD . G là trọng tâm ABC .
Tứ diện ABCD đều, G là tâm tam giác đề BCD AG BCD .
3 2 6
Ta có AG AB BG 1
2 2 2
.
3 3
1 1 1
S BMN S BGM S BGN BM .BN . sin B BM .GI BN .GJ
2 2 2
1 1 3 1 3 x
x .y. sin 600 x . y. y .
2 2 6 2 6 3x 1
1 1 3 x2 6 2 x2
Thể tích tứ diện ABMN là: VABMN SBMN .AG . . . .
3 3 4 3x 1 3 12 3x 1
2 x2 1
Xét hàm số f x . , x ;1 .
12 3x 1 2
x 0 L
3x 2 2x
f x
'
0
x 2 N
3x 1
2
3
2 2 2
V1 max f x f 1 V min f x f
1
x ;1 24 2 1
x ;1
3 27
2 2
17 2
Vậy V1 V2 .
216
Cách 2:
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , BD,CD . G là trọng tâm ABC .
Tứ diện ABCD đều, G là tâm tam giác đề BCD AG BCD .
3 2 6
AG AB 2 BG 2 12 .
3 3
1
VABMN SBMN .AG .
3
Dễ thấy diện tích Tam giác BMN nhỏ nhất khi và chỉ khi tam giác BMN đều, khi đó MN / /CD
BM BG 2 2 2
BM BC .
BC BK 3 3 3
2
2
3 3
SBMN . .
min 3 4 9
Diện tích tam giác BMN lớn nhất khi và chỉ khi M C hoặc N D
1 3
SBMN SABC .
max 2 8
1 1 6 3 2
Khi đó: V1 AG .SBMN . . .
3 max 3 3 8 24
1 1 6 3 2
V2 AG .SBMN . . .
3 min 3 3 9 27
17 2
Vậy V1 V2 .
216
Câu 139. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD
, ABC và E là điểm đối xứng với B qua điểm D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
a3 2 3a3 2 3a3 2 9a 3 2
A. . B. . C. . D. .
96 80 320 320
Lời giải
Chọn D
a3 2
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là .
12
Gọi P ME AD ; T ME AB . Trong mặt phẳng ABC đường thẳng TN cắt AC , BC
lần lượt tại Q , F . Khi đó mặt phẳng MNE chia khối tứ diện đã cho phần chứa đỉnh A là tứ
diện ATPQ .
ED MI PA PA
Gọi I là trung điểm BD . Xét AID ta có: . . 1 (định lý Menelaus) 3.
EI MA PD PD
QA
Tương tự ta có: 3
QC
EI TB MA TB 2
Xét AIB ta có: . . 1 .
EB TA MI TA 3
VATPQ AT AP AQ 3 3 3 27 27 a 3 2 9a 3 2
Mặt khác ta có: . . . . VATPQ . .
VABCD AB AD AC 5 4 4 80 80 12 320
Câu 140. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm B , D lần
lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt cạnh SC tại C . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABC D bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn D
S S
K
C
D C d
B
H H
A D A
B O O
C C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO B D H . Khi đó H là trung điểm
của SO và C AH SO .
Trong mặt phẳng SAC : Ta kẻ d //AC và AC cắt d tại K . Khi đó áp dụng tính đồng dạng
OH OA SK 1 SK SC 1 SC 1
của các tam giác ta có: 1 SK OA ; .
SH SK AC 2 AC CC 2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD VS . BCD .VS . ABCD nên ta có S . ABD VS . ABD V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
VS .BC D SB SC SD 1 SC SC V
VS .BC D .
VS .BCD SB SC SD 4 SC SC 8
1 SC V V SC V
Suy ra VS . ABC D VS . ABD VS .BC D V 1 .
8 SC 8 8 SC 6
SA SC SB SD
Lưu ý :Có thể sử dụng nhanh công thức
SA SC SB SD
Câu 141. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S .BCDM và S . ABCD .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn B
S
S'
D
A M
B C
AG AM 1
Gọi G BM AC . AM //BC AGM CGB
GC BC 2
( SAC ) ( S BM ) S G
S C GC 2
S G //SA .
( SAC ) SA, SA//( S BM )
SC AC 3
d ( S , ( ABCD ) S C 2
Do đó: .
d ( S , ( ABCD )) SC 3
1 1 1 1
Ta có S ABM d ( M , AB). AB . d ( D, AB ). AB S ABCD
2 2 2 4
1 3
S BCDM S ABCD S ABCD S ABCD .
4 4
1 1 2 3
Do vậy: VS .BCDM d ( S ', ( ABCD ).S BCDM . d ( S , ( ABCD )). S ABCD
3 3 3 4
1 1 1 V 1
. d ( S , ( ABCD)).S ABCD VS . ABCD S ' BCDM .
2 3 2 VSABCD 2
Câu 142. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt phẳng qua
AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp
V1
S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Lời giải
Chọn C
S
K
A
D
B C
SA SB SC SD
Đặt a 1, b , c 2, d , có a c 3 .
SA SM SK SN
V V abcd
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: 1 S . AMKN , với a c b d .
V VS . ABCD 4abcd
V1 6 3 3 1 3
Suy ra: b d 3 . Khi đó 2
, dấu bằng xảy ra khi b d .
V 8bd 4bd bd 3 2
4
2
V 1 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng khi .
V 3 SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt nằm trên
SA SB SC SD
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a , b , c ,d .
SA SB SC SD
V abcd
Chứng minh rằng:: S . ABC D và a c b d .
VS . ABCD 4abcd
Lời giải
A'
D'
B'
C'
A D
B C
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S ABCD 2SABD VS . ABCD 2VS . ABD .
VS . ABD SA SB SD 1 1 1
Khi đó: . . VS . ABD .VS . ABD .VS . ABCD .
VS . ABD SA SB SD abd abd 2abd
VS .BC D SB SC SD 1 1 1
. . VS . BCD .VS .BCD .VS . ABCD .
VS .BCD SB SC SD bcd bcd 2bcd
1 1 a c VS . ABCD
Suy ra: VS . ABC D VS . ABD VS .BC D
.VS . ABCD .VS . ABCD 1 .
2 abd 2bcd 2abcd
b d VS . ABCD
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: VS . ABC D 2 .
2 abcd
Từ 1 và 2 suy ra: a c b d .
VS . ABC D
b d VS . ABCD
2 b d VS . ABCD a b c d VS . ABCD
.
2abcd 4abcd 4abcd
VS . ABC D abcd
Vậy: .
VS . ABCD 4abcd
Câu 143. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi SG và
SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai
V1
phần có thể tích V1 , V2 trong đó V1 là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số bằng
V2
1 6
A. 6 . B. . C. . D. 7 .
6 7
Lời giải
Chọn B
SG
, SBC SG
30 .
, SH GSH
a 21
SF FA 6 1
Suy ra 1 1 7 1 .
SA SA a 21 7 7
6
V SF 1 1
Mà S . FBC V1 VS . FBC VS . ABC
VS . ABC SA 7 7
6
V2 VS . ABC (vì VS . ABC VS .FBC VFABC V1 V2 ).
7
V1 1
Do đó .
V2 6
Câu 144. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng ABC . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng
50V 3
SB, SC . Tính , với V là thể tích khối chóp A.BCNM .
a3
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 3 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SA.S ABC .2 a. .a.a. .
3 3 2 2 6
Tam giác SAB vuông tại A và có AM là đường cao nên
SM SA2 SA2 4a 2 4
SM .SB SA2 2 2 .
SB SB SA AB 2
4a a
2 2
5
Tam giác SAC vuông tại A và có AN là đường cao nên
SN SA2 SA2 4a 2 4
.
SC SC 2
SA AC
2 2
4a a
2 2
5
V SM SN 4 4 16 16
Ta có S . AMN . . VS . AMN VS . ABC
VS . ABC SB SC 5 5 25 25
16 9 9 a 3 3 3a 3 3
Suy ra V VABCNM VS . ABC VS . AMN VS . ABC VS . ABC VS . ABC . .
25 25 25 6 50
50V 3
Vậy 9.
a3
Câu 145. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có
V1
thể tích là V1 ,V2 V1 V2 . Tính tỉ số .
V2
49 17 7 9
A. . B. . C. . D. .
71 67 13 23
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD ) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và MN // AC // PK .
1
Đặt h d S , ABCD d K , ABCD d P, ABCD h
2
1 FD
Ta có: FA BN AD 3.
2 FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
QS FD KA QS 1 QD 3 3
. . 1 d Q, ABCD h
QD FA KS QD 3 SD 4 4
1 1 9
Mặt khác: S FAM S NCE S BMN S ABC S ABCD S DEF S ABCD
4 8 8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3 9 1 1 1 1
V VQDEF VKAMF VPECN h. S h. S h. S
3 4 8 2 8 2 8
1 23 23
. .h.S ABCD VABCD V2
3 32 32
9 V 9
V1 1
32 V2 23
Câu 146. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc
60 . Gọi M là trung điểm SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD , cắt SB tại E và
cắt SD tại F . Tính thể tích khối chóp S . AEMF .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
12 27 36 18
Lời giải
Chọn D
S
F
I
E
D 600
C
A B
B
D
SQ SP 2
Ta có PQ / / CD .
SD SC 3
VSMNP SM SN SP 1 1 2 1 1
Khi đó ta có: . . . VSMNP V.
VSABC SA SB SC 2 2 3 6 12
VSMPQ 1 2 2 2 1
. . VSMPQ V .
VSACD 2 3 3 9 9
7 7
Vậy VS .MNPQ V .
36 3
60o , CAD
Câu 149. Cho tứ diện ABCD có AB 3, AC 4, AD 6 , BAC 90o , BAD
120o . Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng
27 2 9 2
A. . B. . C. 6 2 . D. 6 6 .
8 4
Lời giải
Chọn C
A
D' C'
H
B C
D
Lấy các điểm C , D lần lượt trên cạnh và AC , AD sao cho AB AC AD 3 .
Áp dụng định lí Côsin ta có:
9 9 2.9. 1 9.3 27 BD 3 3 .
BD '2 AB 2 AD2 2 AB. AD 'cos BAD
2
Tam giác BAC là tam giác đều nên BC 3 , tam giác DAC vuông tại A nên C D 3 2 .
Xét tam giác BDC có BD2 BC 2 C D2 , nên tam giác vuông tại C .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BDC , vì AB AC AD nên HB HC HD .
Mặt khác, tam giác BDC vuông tại C nên H là trung điểm của BD .
BD2 27 3
Ta có, AH AB 2 9 .
4 4 2
Thể tích khối tứ diện ABC D bằng
1 1 3 1 9 2
VABC D AH .S BC D . . .3.3 2
3 3 2 2 4
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có
VABC D AC . AD 3 3 9 24
. VABCD VABC D 6 2 .
VABCD AC . AD 4 6 24 9
Câu 150. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SQ
SA , SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q, P . Đặt x , V1 là
SB
1
thể tích khối chóp S .MNPQ , V là thể tích khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 V .
2
1 41 1 33 1
A. x . B. x . C. x 2 . D. x .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
MN
SP SQ
Vì MN / / SBC nên MN / / PQ , do đó x.
SBC PQ SC SB
V SM SN SP 1 1 x x x 1 xV
Ta có: S .MNP . . . .x VS .MNP .VS . ACD . .V .
VS . ACD SA SD SC 2 2 4 4 4 2 8
VS .MQP SM SQ SP 1 x2 x2 x2 1 x2V
. . . x. x VS .MQP .VS . ABC . V .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 2 2 4
xV x 2V x 2 x V
2
1 a3
Ta có VS . ABCD .a.a
2
3 3
Theo định lý tỷ số thể tích ta có :
VS .MNQ SM SN SQ 1 1 1 1 1 1 1 1 a 3
a 3
. . . . VS .MNQ VS . ABD . VS . ABCD . .
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 8 8 8 2 16 3 48
1 1 1 1 a3 a 3
Tương tự ta có VS . NPQ VS . BCD . VS . ABCD . .
8 8 2 16 3 48
3 3 3
a a a
Ta có VS .MNPQ VS .MNQ VS . NPQ .
48 48 24
a3 a3 7a3
VMNPQ. ABCD VS . ABCD VS .MNPQ .
3 24 24
Câu 152. Cho khối chóp S . ABC . Gọi M là điểm trên cạnh SB , mặt phẳng P đi qua A, M và song song
SM
với BC chia khối chóp thành hai phần có cùng thể tích. Tìm tỷ số .
MB
1
A. 2 1. B. 1. C. . D. 1 2 .
2
Lời giải
Chọn D
Do mặt phẳng P song song với BC nên mặt phẳng P cắt cạnh SC tại N và MN //BC .
SM SN
Đặt x x x 0 .
SB SC
V SM SN
Ta có S . AMN . x2 .
VS . ABC SB SC
VS . AMN 1 1 1
Nên ycbt x2 x .
VS . ABC 2 2 2
1 2 1
Do đó SM SB MB SB SM SB .
2 2
SM 1
Vậy 2 1.
MB 2 1
Câu 153. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SQ
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P . Đặt x,V1
SB
1
là thể tích khối chóp S .MNQP, V là thể tích khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 V .
2
1 41 1 33 1
A. x . B. x . C. x 2. D. x .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
M
Q
N
B
A P
D C
MN AD BC SP SQ
Ta có SBC PQ MN x
MN SC SB
Câu 154. Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt
phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt bên của hình
chóp tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABMN bằng
3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
4 8 16 16
Lời giải
Chọn B
S
N M
C
D
a
O
A I B
Vì G là trọng tâm tam giác SAC nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC , tương tự BG cắt
SD tại trung điểm N của SD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của AB . Suy ra góc giữa mặt bên SAB
VS . ABM SA SB SM 1 1
Mặt khác VS . ABCD 2VS . ABC , ta lại có VS . ABM .VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC 2 2
VS . AMN SA SN SM 1 1 1 1
VS . AMN .VS . ACD .
VS . ACD SA SD SC 2 2 4 4
3 3 a3 3 a3 3
Vậy VS . ABMN VS . ABCD .
4 4 6 8
Câu 155. Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a và CSA
ASB BSC 30 Mặt phẳng qua A
VS . ABC
và cắt hai cạnh SB , SC tại B , C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Tính k .
VS . ABC
A. k 2 2 . B. k 4 2 3 . C. k
1
4
.
D. k 2 2 2 .
Lời giải
Chọn B
Cắt hình chóp theo cạnh SA rồi trải các mặt bên ra ta được hình như hình vẽ ( A là điểm sao cho
khi gấp lại thành hình chóp thì trùng với A ).
Khi đó chu vi tam giác ABC bằng AB B C C A nhỏ nhất khi A , B , C , A thẳng hàng hay
AB BC C A AA .
Khi đó tam giác SAA có SAA
ASB B
SC C SA 90 nên vuông cân tại S và có SA a ,
45 .
SB SC , SAB
SA SB SB sin 45
Ta có 3 1.
sin105 sin 45 SA sin105
SB SC
V
Do đó k S . ABC
VS . ABC
.
SB SC
3 1 3 1 4 2 3 .
Câu 156. Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C ' lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích
của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 6 4 2
Lời giải
Chọn C
Câu 157. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với mặt
đáy một góc 60 . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC ,
SD lần lượt tại M và N . Thể tích khối chóp S . ABMN là
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 4 3
Lời giải
Chọn A
S
P
M
G N
B C
60
O H
A D
Gọi H là trung điểm cạnh CD và O là tâm hình vuông ABCD .
Ta có S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau
Giả sử
SCD , ABCD SHO 60
VSAMN SM SN 1 1
. VSAMN VSACD VSABCD
VSACD SC SD 4 8
1 1 3 a3 3
Khi đó VSABMN VSABCD VSABCD .
4 8 8 2
Câu 158. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V 2 V 1 V 5 V 1
A. . B. . C. . D. .
V 3 V 4 V 8 V 2
Lời giải
Chọn D
A
F E
G
J
B D
H I
C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V V 4.VA. FEG .
1
Mặt khác VA.FEG V .
8
1 V 1
Suy ra V V V .
2 V 2
Câu 159. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối
V1
chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Lời giải
Chọn D
N
I
M
D
C
A B
SM SN
Đặt x, y , 0 x , y 1.
SB SD
SA SC SB SD 1 1 x
Vì nên 1 2 y
SA SP SM SN x y 3x 1
V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1
Khi đó 1 S . ANP S . AMP . . . . . . . y. .x.
V 2VS . ADC 2VS . ABC 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2
x y x
1 1 x
4 4 3x 1
1
Vì x 0 , y 0 nên x 1
3
1 x 1
Xét hàm số f x x trên ;1
4 3x 1 3
1 1 2
Ta có f x 1 ; f x 0 x .
4 3 x 1
2
3
Bảng biến thiên
V 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 bằng .
V 3
Câu 160. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
4V V V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 27 9 27
Lời giải
Chọn C
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD .
V 8 8 2
Ta có AMNP VAMNP VAEFI V .
VAEFI 9 9 9
1 11 1 1 V
VMNPQ d Q, MNP .S MNP d A, MNP .S MNP d Q, MNP .S MNP VAMNP
3 32 6 2 9
.
Câu 161. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N là
trung điểm của SA , SB . Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích
hai phần S .MNCD và MNABCD là
3 3 4
A. . B. . C. . D. 1.
4 5 5
Lời giải
Chọn B
1
Ta có VS . ABC VS . ACD VS . ABCD ;
2
SM SN SC 1 SM SD SC 1
và VS .MNC VS . ABC VS . ABC ; VS .MCD VS . ACD VS . ACD .
SA SB SC 4 SA SD SC 2
3 3
Suy ra VS .MNCD VS .MNC VS .MCD VS . ABC VS . ABCD .
4 8
5
Đồng thời VMNABCD VS . ABCD VS .MNCD VS . ABCD .
8
3
Vậy tỉ số thể tích hai phần S .MNCD và MNABCD là .
5
Câu 162. Cho khối chóp S . ABC có M SA , N SB sao cho MA 2MS , NS 2 NB . Mặt phẳng
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Lời giải
Chọn D
N
Q C
A
P
B
Cách 1: Ta có mặt phẳng cắt các mặt SAC theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt SBC
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình chóp là hình thang MNPQ
.
Do VMNABPQ VN . ABPQ VN . AMQ , gọi V VS . ABC và S S ABC ta có:
1 1 1 1 2 7
VN . ABPQ .d N , ABC .S ABPQ . d S , ABC S . S V .
3 3 3 3 3 27
1 1 2 4 8
VN . AMQ .d N , SAC .S AMQ . d B, SAC . SASC V .
3 3 3 9 27
5 4
Vậy VMNABPQ VN . ABPQ VN . AMQ V VSMNPQC V .
9 9
VSMNPQC 4
Suy ra .
VMNABPQ 5
Cách 2:
S
B
A I
P
Q
VI .BNP IB IN IP 1 1 1 1 15
Khi đó: VAMQ. NBP .VI . AMQ .
VI . AMQ IA IM IQ 4 2 2 16 16
VM . AIQ d M ; ABC S AIQ d M ; ABC MA 2 S AIQ AI AQ 4 2 8
Mà với và .
VS . ABC d S ; ABC S ABC d S ; ABC SA 3 S ABC AB AC 3 3 9
15 2 8 5
Suy ra VAMQ. NBP VS . ABC VS . ABC .
16 3 9 9
5
1
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 9 4.
5 5
9
Câu 163. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q . Gọi M , N , P, Q
SM
lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P, Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số để thể
SA
tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Lời giải
Chọn C
SM
Đặt k với k 0;1 .
SA
MN SM
Xét tam giác SAB có MN //AB nên k MN k . AB .
AB SA
MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ//AD nên k MQ k . AD .
AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM AM SA SM SM
MM //SH nên 1 1 k MM 1 k .SH .
SH SA SA SA
Ta có: VMNPQ.M N PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k 2 .1 k .
Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ . M N P Q đạt giá trị lớn nhất khi k 2 . 1 k lớn nhất.
2 1 k .k .k 1 2 2 k k k
3
4
Ta có k 2 . 1 k .
2 2 3 27
2 SM 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 k k k . Vậy .
3 SA 3
Câu 164. Cho hình chóp S . A B C D đáy là hình vuông cạnh a , có SA 2 a và vuông góc với mặt đáy. Gọi
M N
, lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB , S C D . Tính thể tích khối tứ diện S .M N C .
1 3 2 3 1 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
27 27 13 13
Lời giải
Chọn B
Gọi P M N SB . Tam giác S M C có M N và SB là các đường trung tuyến nên P là trọng tâm
của tam giác S M C .
Gọi Q MD AB , do AD // BM , AD BM nên tứ giác ADBM là hình bình hành suy ra Q
là trung điểm của M D .
Ta có:
MB MQ MP 1 1 2 5
VBCDQPN VM .CDN VM .BQP VM .CDN .VM .CDN 1 . . VM .CDN VM .CDN .
MC MD MN 2 2 3 6
1
S MCD d N , ABCD CD.CM
1 1
Mà: VM .CDN VN .MCD . .VS . ABCD 2 . VS . ABCD VS . ABCD .
S ABCD d S , ABCD CD 2
2 2
5
Do đó: VBCDQPN VS . ABCD .
12
7
VSANPQD VS . ABCD VBCDQNP VS . ABCD .
12
VSANPQD 7
Vậy tỉ số thể tích cần tính: .
VS . ABCD 12
Câu 166. Cho hình chóp S . A B C D có M , N là trung điểm của S A , SB . Mặt phẳng M NC D chia hình
chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích khối chóp S .M N C D và khối đa diện M N A B C D là:
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 5 3
Lời giải
Chọn C
VS .MNC SM SN SC 1 1 1 1 1
Ta có: . . . .1 VS .MNC VS . ABC VS . ABCD
VS . ABC SA SB SC 2 2 4 4 8
VS .MCD SM SC SD 1 1 1 1
. . .1.1 VS .MCD VS . ACD VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 4
3
Khi đó: VS .MNCD VS . MNC VS . MCD VS . ABCD .
8
5
VMNABCD VS . ABCD VS . MNCD VS . ABCD .
8
VS .MNCD 3
Vậy .
VMNABCD 5
Câu 167. Cho hình chóp tứ giác S . A B C D có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SA, các
điểm E, F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D . Mặt phẳng MEF cắt các cạnh SB, SD
lần lượt tại các điểm N , P. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện ABCDM NP và S . AEF .
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn C
Ta có SAE ; S A F có N , P lần lượt là trọng tâm vì nó giao điểm của hai đường trung tuyến.
SN SP 2
Vì vậy và có C E F .
SB SD 3
VS .MNC SM SN 1 2 1 1 1 1 1
Ta có . . VS .MNC VS . ABC . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ABC SA SB 2 3 3 3 3 2 6
VS .MPC SM SP 1 2 1 1 1 1 1
Tương tự ta có . . VS .MPC VS . ADC . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ADC SA SD 2 3 3 3 3 2 6
1 1 1
Do đó VS .MNCP VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD .
6 6 3
2
Mặt khác VABCDMNP VS . ABCD VS .MNCP nên VABCDMNP VS . ABCD (1).
3
Ta lại có B , D lần lượt là trung điểm của AE , A F nên S ABC S EBC và S ADC SFCD .
Suy ra S AEF 2S ABCD .
1 1
Mà VS . AEF d S , ABCD .S AEF nên VS . AEF d S , ABCD .2 S ABCD 2VS . ABCD (2).
3 3
VABCDMNP 1
Từ (1) và (2) suy ra .
VS . AEF 3
Câu 168. ( Quốc Học Huế_Lần 1_2020 ) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 1.
Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh BC , CD sao cho MN luôn bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
thể tích khối tứ diện SAMN .
2 3 1 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 24
Lời giải
Chọn D
Ta có: BM 1 x; CN MN 2 CM 2 1 x 2 ; DN 1 1 x 2
1
2
1
2
1
S AMN S ABCD S ABM S ADN S CMN 1 .1. 1 x .1. 1 1 x 2 .x. 1 x 2
2
1
x 1 x2 x 1 x2 .
2
1
Xét hàm số f x x 1 x 2 x 1 x 2 , 0 x 1 .
2
1 x x2 1 x2 2 x2 x 1
Có: f x 1 1 x2
2 1 x2 1 x2 2 1 x2
f x 0 1 x2 2 x2 x 1 0 1 x2 2 x2 x 1
0 x 1 0 x 1 2
x .
1 x 2 x x 1 2 x 2 x 1 x 1 0
2 2 2 2
2
Bảng biến thiên:
2 2 1 2
Do đó, S AMN min đạt được khi x .
4 2
1 1 2 2 2 1 4 2
Ta có: VSAMN min SO. S AMN min . . .
3 3 2 4 24
Câu 169. ( Đề Thi Thử Trường Chuyên KHTN_HN_2020 ) Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '
cạnh 1. Gọi M , N , P, L lần lượt là tâm các hình vuông ABB ' A '; A ' B ' C ' D '; ADD ' A ' và CDD ' C '
. Gọi Q là trung điểm của BL . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ (tham khảo hình vẽ).
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
24 16 27 27
Lời giải
Chọn A
Do ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương cạnh 1 A ' C 3 .
BL / / M D ' AB ' D ' BL / / AB ' D ' d Q, MNP d B, AB ' D ' d A, AB ' D '
1 3
A 'C .
3 3
2 . 43 3 1 1 3 3
2
Ta có: AB ' D ' đều S AB ' D ' S MNP S AB ' D ' . .
2 4 4 2 8
1 1 3 3 1
VQ .MNP S MNP .d Q, MNP . . Chọn A.
3 3 8 3 24
Câu 170. ( Quốc Học Huế_Lần 1_2020 ) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 1.
Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh BC , CD sao cho MN luôn bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
thể tích khối tứ diện SAMN .
2 3 1 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 24
Lời giải
Chọn D
Ta có: BM 1 x; CN MN 2 CM 2 1 x 2 ; DN 1 1 x 2
1
2
1
2
1
S AMN S ABCD S ABM S ADN S CMN 1 .1. 1 x .1. 1 1 x 2 .x. 1 x 2
2
1
x 1 x2 x 1 x2 .
2
1
Xét hàm số f x x 1 x 2 x 1 x 2 , 0 x 1 .
2
1 x x2 1 x2 2 x2 x 1
Có: f x 1 1 x2
2 1 x2 1 x2 2 1 x2
f x 0 1 x2 2 x2 x 1 0 1 x2 2 x2 x 1
0 x 1 0 x 1 2
x .
1 x 2 x x 1 2 x 2 x 1 x 1 0
2 2 2 2
2
Bảng biến thiên:
2 2 1 2
Do đó, S AMN min đạt được khi x .
4 2
1 1 2 2 2 1 4 2
Ta có: VSAMN min SO. S AMN min . . .
3 3 2 4 24
Câu 171. ( Đề Thi Thử Trường Chuyên KHTN_HN_2020 ) Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '
cạnh 1. Gọi M , N , P, L lần lượt là tâm các hình vuông ABB ' A '; A ' B ' C ' D '; ADD ' A ' và CDD ' C '
. Gọi Q là trung điểm của BL . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ (tham khảo hình vẽ).
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
24 16 27 27
Lời giải
Chọn A
Do ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương cạnh 1 A ' C 3 .
BL / / M D ' AB ' D ' BL / / AB ' D ' d Q, MNP d B, AB ' D ' d A, AB ' D '
1 3
A 'C .
3 3
2 . 43 3 1 1 3 3
2
Ta có: AB ' D ' đều S AB ' D ' S MNP S AB ' D ' . .
2 4 4 2 8
1 1 3 3 1
VQ .MNP S MNP .d Q, MNP . . Chọn A.
3 3 8 3 24
Câu 172. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 8. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AC và P , Q lần lượt thuộc các cạnh AC , AB sao cho
AP AQ 3
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A , A , M , N , P và Q
AC AB 4
bằng
A. 18 . B. 19 . C. 27 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
1
AQ. AP.sin A 2
S AQP AQ AP 3 9 9
Lại có, 2 . S AQP S ABC .
S ABC 1 AB. AC .sin A AB AC 4 16 16
2
9 9 1 1 9
Theo đầu bài SABC 8 nên S AQP S ABC . Do đó VS . AQP S AQP .SK . .18 27 .
16 2 3 3 2
19 19
Vậy V VS . AQP .27 19 .
27 27
Bài toán trên có thể tổng quát hơn như sau: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC và P , Q lần lượt thuộc các cạnh AC
AP AQ
, AB sao cho k 0 k 1 . Tính thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
AC AB
điểm A , A , M , N , P , Q theo V .
Lời giải:
Gọi V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A , A , M , N , P , Q .
Ta xét các trường hợp:
1 4k 2 2k 1
+) Với k , giải tương tự như trên ta được công thức V .V .
2 12
1 4k 2 2k 1
+) Với k , giải tương tự như trên ta được công thức V .V .
2 12
1 V 4k 2 2k 1
+) Với k , dễ thấy V công thức V .V đúng.
2 4 12
4k 2 2k 1
Vậy: V .V .
12
Cách khác:
+ Ta có hình vẽ:
Câu 173. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC lần lượt lấy các điểm
AM 4 BN 1 CP 3
M , N , P sao cho , , . Mặt phẳng MNP cắt cạnh DD tại Q . Gọi
AA 5 BB 2 CC 4
V
V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối đa diện MNPQABCD và MNPQABC D . Khi đó 1
V2
bằng
31 9 40 40
A. . B. . C. . D. .
9 31 9 31
Lời giải
Chọn A
31 9
Lại có VMNPQ . ABC D V ABCD . ABC D VMNPQ . ABCD VABCD. ABCD
VABCD. ABCD VABCD . ABC D .
40 40
31 9 V 31
Vậy khi đó V1 VABCD. ABC D , V2 VABCD. ABC D , suy ra 1 .
40 40 V2 9
Câu 174. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua
B ' và vuông góc với A ' C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với
V
V1 V2 . Tỉ số 1 bằng:
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
Lời giải
Chọn A
a 3 3 a 3 3 47 a3 3 V 1
1 .
2 96 96 V2 47
Câu 175. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua
B ' và vuông góc với A ' C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với
V
V1 V2 . Tỉ số 1 bằng:
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
Lời giải
Chọn A
Câu 176. [TT-SGD-HA-TINH-19-20] Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB’ sao cho MB=2MB’. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC’ cắt các cạnh
V1
DD’, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện CPQMNC’. Tính tỉ số
V
35 11 33 13
A. B. C. D.
162 162 162 162
Câu 177. [TT-SGD-HA-TINH-19-20] Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB’ sao cho MB=2MB’. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC’ cắt các cạnh
V1
DD, DC , BC lần lượt tại N , P, Q . Gọi V1 là thể tích của khối đa diện CPQMNC . Tính tỉ số
V
35 11 33 13
A. B. C. D.
162 162 162 162
Lời giải
I
B Q
C
A
D
B'
C'
A'
D'
1 V 2
Ta có VC . ABC d C ; ABC .S ABC VC . ABBA V .
3 3 3
1
.d P ; ABC .S ABC d P ; ABC PC 3
VP. ABC 1
Lại có 3 VP. ABC V .
3
ABC d C ; ABC CC 4
VC . ABC 1 .d C ; ABC .S 4
1
.d P ; ABBA .S ABNM
V
Ta có P. ABNM 3 .
VC . ABBA 1 .d C ; ABBA .S
3
ABBA
1
Mà d P ; ABBA d C ; ABBA và S ABNM S ABBA .
2
V 1 1
Suy ra P. ABNM VP. ABNM V .
VC. ABBA 2 3
7 3535
Vậy VABC .MNP VP. ABNM VP. ABC
V .
12 3
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
V 1 AM BN CP 2020 1 1 3 3535
Ta có: ABC .MNP VABC .MNP .
VABC . ABC 3 AA BB CC 3 2 2 4 3
Câu 179. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên với mặt phẳng
đáy bằng 60 và A cách đều 3 điểm A , B , C . Gọi M là trung điểm của AA ; N BB thỏa
mãn NB 4 NB và P CC sao cho PC 3PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm A , B , C , M , N , P bằng:
a3 3 41a3 3 23a3 3 19a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 240 144 240
Lời giải
Chọn B
Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P .
V1 là thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC . Vì điểm
a
Suy ra AH AH .tan 60 tan 60 a
3
a2 3 a3 3
Do đó V1 S ABC . AH .a (đvtt)
4 4
1 V 2V
Mà VA. ABC S ABC . AH 1 VA.BCC B 1 .
3 3 3
4
NB BB
NB 4 NB 5
Từ
PC 3PC PC 3 3
CC BB
4 4
41 41a 3 3
Vậy thể tích cần tìm là V VM . ABC VM .BCPN V1 (đvtt).
60 240
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
Câu 180. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V . Gọi M là trung điểm của AA ; N thuộc cạnh BB
sao cho NB 4 NB và P thuộc cạnh CC sao cho PC 3PC . Thể tích của khối đa diện lồi có
các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P theo V bằng:
101 5 41 5
A. V. B. V. C. V. D. V.
180 8 60 7
Lời giải
Chọn C
A C
M E
P
D
A' C'
N
B'
Cách 1. Tự luận
1
Ta có VABCMNP VABCMDE VM . DEPN V VM .DEP VM . PDN .
2
1 1 3 3
DN DB NB BB BB S PDN S BCC B
2 5 10 20
1 1 3 3 3 2 1
VM .DPN d M , BCC B .S PDN d A , BCC B . S BCC B VA.BCC B . V V
3 3 20 20 20 3 10
1 1 1 1
EP EC PC CC CC S DEP S BCC B
2 4 4 8
1 1 1 1 1 2 1
VM .DEP d M , BCC B .S DEP d A , BCC B . S BCC B VA.BCC B . V V
3 3 8 8 8 3 12
1 1 1 41
Vậy VABCMNP V V .
2 10 12 60
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
VABC .MNP 1 AM BN CP V 1 4 3 41
Ta có: VABC .MNP V .
VABC . ABC 3 AA BB CC 3 2 5 4 60
Câu 181. Cho hình lăng trụ ABC. ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song
CM
song với AB và k . Mặt phẳng ( MNBA) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai phần
CA
V
có thể tích V1 (phần chứa điểm C ) và V2 sao cho 1 2 . Khi đó giá trị của k là
V2
1 5 1 1 5 3
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn A
+ Vì ba mặt phẳng ( MNBA), ( ACC A), ( BCC B) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt
AM , BN , CC và AM , CC không song song nên AM , BN , CC đồng qui tại S .
CM MN MN SM SN SC
Ta có k
CA AB AB SA SB SC
+ Từ đó VS .MNC k 3VS . ABC V1 VMNC . ABC 1 k 3 VS . ABC .
VABC . ABC 3CC 3 SC SC V
+ Mặt khác 3 1 k VS . ABC ABC . ABC
VS . A ' B 'C ' SC SC 3 1 k
VABC . ABC k k 1 .VABC . ABC
2
Suy ra V1 1 k 3
.
3 1 k 3
V1 2 k 2 k 1 2 1 5
+ Vì 2 nên V1 VABC . ABC k 2 k 1 0 k (k 0) .
V2 3 3 3 2
1 5
Vậy k .
2