Cau Mu Va Logarit Trong Cac de Thi

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

CÂU MŨ VÀ LOGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI


Câu 1 : (2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai

nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 81

A. m = −4 B. m = 4 C. m = 81 D. m = 44

Giải : Điều kiện: x  0 Đặt t = log 3 x , t  R

Phương trình đã cho tương đương với: t 2 − mt + 2m − 7 = 0 , (1)


* Phương trình có hai nghiệm t   = m 2 − 2m + 7  0 đúng m  R
* Gọi t1 , t2 là nghiệm của (1), theo Vi-et: t1 + t2 = m  log3 x1 + log3 x2 = m , (2)

Mà x1 x2 = 81 . Khi đó: (2)  log3 x1 x2 = m  log3 81 = m  m = 4

Câu 2 : (2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2 + 9 y 2 = 6 xy .


1 + log12 x + log12 y
Tính M =
2log12 ( x + 3 y )

1 1 1
A. M = B. M = 1 C. M = D. M =
4 2 3

Giải : x 2 + 9 y 2 = 6 xy  ( x − 3y ) = 0  x = 3y
2

1 + log12 3y + log12 y log12 ( 36y )


2

M= = =1
2log12 ( 6y ) log12 ( 36y 2 )

Câu 3 : (2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
log22 x − 2log2 x + 3m − 2  0 có nghiệm thực

2
A. m  1 B. m  C. m  0 D. m  1
3

Giải : log2 x − 2log2 x + 3m − 2  0  ( log 2 x − 1)  3 − 3m


2 2

Bất phương trình có nghiệm khi 3 − 3m  0  m  1

Câu 4 : (2017) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có

hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm

phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất S min của S = 2a + 3b

A. Smin = 25 B. Smin = 17 C. Smin = 30 D. Smin = 33

1
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

Giải : * Điều kiện mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt : b 2 − 20a  0 (1)
b
b b −
* Ta có : ln x1 + ln x 2 = −  ln ( x1x 2 ) = −  x1x 2 = e a
a a
b
b b −
log x 3 + log x 4 = −  log ( x 3 x 4 ) = −  x 3 x 4 = 10 5
5 5
b b
− − b b 1 ln10 5
* x1 x 2  x 3 x 4  e a
 10 5
−  − ln10   a (  2,17 )
a 5 a 5 ln10
Mà a nguyên dương nên a  3 . Từ (1) : b 2  20a  60  b  8
Do đó S nhỏ nhất khi a = 3, b = 8  Smin = 6 + 24 = 30

9t
Câu 5 : (2017) Xét hàm số f (t ) = với là m tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
9t + m 2
của m sao cho f ( x) + f ( y ) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x + y  e( x + y ) . Tìm số phần
tử của S

A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2

Giải : * Xét hàm số g ( t ) = et − et có g / ( t ) = et − e = 0  t = 1

Bảng biến thiên :

Từ bảng biến thiên ta được g ( t )  0  et − et  0  e t  et , t  R

Suy ra : ex + y  e ( x + y ) , mà giá thiết ex + y  e ( x + y ) nên ta được : ex + y = e ( x + y )  x + y = 1

9x 9y
* f ( x ) + f ( y) = 1  + = 1  2.9x + y + m2 ( 9x + 9y ) = 9x + y + m2 ( 9x + 9y ) + m4
9 +m 9 +m
x 2 y 2

 m4 = 9  m =  3 .Vậy có 2 số m.

1 − xy
Câu 6 : (2017) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 = 3xy + x + 2 y − 4 . Tìm giá trị nhỏ
x + 2y
nhất Pmin của P = x + y

9 11 − 19 9 11 + 19 18 11 − 29 2 11 − 3
A. Pmin = B. Pmin = C. Pmin = D. Pmin =
9 9 21 3

Giải : Điều kiện: xy  1 . Ta có :

2
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

1 − xy
log3 = 3xy + x + 2 y − 4  1 + log 3 (1 − xy) + (3 − 3xy) = log 3 ( x + 2 y) + x + 2 y
* x + 2y
 log3 (3 − 3xy ) + 3 − 3xy = log3 ( x + 2 y) + x + 2 y, (1)
* Xét hàm số: f (t ) = log3 t + t trên (0; + ) thì f (t ) luôn đồng biến

1
(Vì f / ( t ) = + 1  0, t  0)
t ln 3
3− 2y
* Phương trình (1) có dạng: f (3 − 3xy ) = f ( x + 2 y )  3 − 3 xy = x + 2 y  x =
3y +1
3− 2y 3− 2y
 P = x+ y = + y . Xét hàm số g ( y ) = + y trên (0; + )
3y +1 3y +1

9 y 2 − 6 y − 10 −1 + 11
Có: g '( y ) = , g '( y ) = 0  y = (vì y  0 )
(3 y + 1) 2
3

Bảng biến thiên của g ( y ) :

2 11 − 3 11 − 1 11 − 2
Từ bảng biến thiên ta thấy: Pmin = khi y = ,x=
3 3 3

Câu 7 : (2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x − m.4 x +1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .

Giải : Đặt t = 4 x , t  0 . Phương trình đã cho trở thành : t 2 − 4mt + 5m 2 − 45 = 0 (*) .


Với mỗi nghiệm t  0 của phương trình (*) sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của

phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình (*) có hai nghiệm

dương phân biệt.

   0 −m 2 + 45  0 −3 5  m  3 5
  
Khi đó :  S  0  4m  0  m  0 3 m3 5 .
P  0 5m 2 − 45  0 m  − 3  m  3
  
Do m nên m  4;5;6 .

3
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

Câu 8 : (2018) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log3a +2b+1 ( 9a 2 + b2 + 1) .log6 ab+1 ( 3a + 2b + 1) = 2 . Giá trị

của a + 2b bằng

7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2

3a + 2b + 1  1
 2 log 3a+2b+1 ( 9a 2 + b 2 + 1)  0
Giải : Ta có a  0 , b  0 nên 9a + b + 1  1  
2
.
6ab + 1  1 log 6 ab+1 ( 3a + 2b + 1)  0

Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương ta được :

log 3a + 2b +1 ( 9a 2 + b 2 + 1) + log 6 ab +1 ( 3a + 2b + 1)  2 log 3a + 2b +1 ( 9a 2 + b 2 + 1) .log 6 ab +1 ( 3a + 2b + 1)

 2  2 log 6 ab+1 ( 9a 2 + b 2 + 1)  log6ab+1 ( 9a 2 + b2 + 1)  1  9a 2 + b 2 + 1  6ab + 1

 ( 3a − b )  0  3a = b . Vì dấu “ = ” đã xảy ra nên


2

log3a+2b+1 ( 9a 2 + b2 + 1) = log6 ab+1 ( 3a + 2b + 1)  log3b+1 ( 2b2 + 1) = log 2b2 +1 ( 3b + 1)

3 1
 2b 2 + 1 = 3b + 1  2b 2 − 3b = 0  b = (vì b  0 ). Suy ra a = .
2 2
1 7
Vậy a + 2b = +3 = .
2 2

Câu 9 : (2018) Cho phương trình 5x + m = log5 ( x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên

của m ( −20; 20 ) để phương trình đã cho có nghiệm ?

A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .

Giải : Điều kiện x  m Ta có :


5x + m = log 5 ( x − m )  5x + x = x − m + log 5 ( x − m )  5 x + x = 5 + log 5 ( x − m ) (1) .
log5 ( x − m )

Xét hàm số f ( t ) = 5t + t , f  ( t ) = 5t ln 5 + 1  0, t  , do đó từ (1) suy ra

x = log5 ( x − m )  m = x − 5x . (Từ đây suy ra x − m = 5x  0 nên điều kiện được thỏa)

1
Xét hàm số g ( x ) = x − 5x có g  ( x ) = 1 − 5x.ln 5 = 0  x = log 5 = − log 5 ln 5 = x0 .
ln 5
Bảng biến thiên

4
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

Do đó để phương trình có nghiệm thì m  g ( x0 )  −0,92 .

Các giá trị nguyên của m ( −20; 20 ) là −19; −18;...; −1 , có 19 giá trị m thỏa mãn

Câu 10 : (2019) Cho phương trình log9 x 2 − log3 ( 3x − 1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.

1
Giải : Điều kiện: x  . Phương trình tương đương với :
3
3x − 1 3x − 1
log 3 x − log 3 ( 3x − 1) = − log 3 m  log 3 = log 3 m  m = = f ( x)
x x
3x − 1 1  1 1 
Xét f ( x ) = ; x   ; +  ; f  ( x ) = 2  0; x   ; + 
x 3  x 3 
Bảng biến thiên

Để phương trình có nghiệm thì m  ( 0;3) , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn

Câu 11 : (2019) Cho phương trình ( 4 log 22 x + log 2 x − 5 ) 7 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt

A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .

x  0
Giải : Điều kiện: 
 x  log 7 m

* Với m = 1 thì điều kiện x  0 , phương trình trở thành ( 4 log 22 x + log 2 x − 5 ) 7 x − 1 = 0

5
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

log 2 x = 1
 4 log x + log 2 x − 5 = 0
2  5
 x 2
 log 2 x = − .Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
7 − 1 = 0  4
 x = 0 (loai )

* Với m  2 , điều kiện phương trình là x  log 7 m

log 2 x = 1 x = 2
 4 log x + log 2 x − 5 = 0
2   −5
5
Pt   x 2
 log 2 x = −   x = 2 4

7 − m = 0  4 
7 x = m  x = log 7 m ( nhân )
 
* Nhận nghiệm x = 2  log 7 m  2  m  49
5 5 −
5
− −
* Nhận nghiệm x = 2  log 7 m  2 m7 (  2, 26 )
2 4
4 4

Do đó : m = 2 , ta nhận cả 3 nghiệm trên (loại)


m  3, 4,..., 48 phương trình có đúng 2 nghiệm x = 2, x = log 7 m

Vậy m 3, 4,..., 48 có 46 giá trị m cùng với m = 1 ta có tất cả 47 giá trị của m

Câu 12 : (2020) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1  3. Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức P = x 2 + y 2 + 4 x + 6 y bằng

33 65 49 57
A. B. C. D.
4 8 8 8

x  0
Giải : 2 x + y.4 x + y −1  3  y.4 x + y −1  3 − 2 x (*) . Theo giải thiết  .
y  0

Ta xét hai trường hợp sau :


3
Trường hợp 1: Nếu 3 − 2 x  0  x  . Mà y  0 nên y 2 + 6 y  0
2
 P = x 2 + y 2 + 4 x + 6 y  x 2 + 4 x.

 3 3 
* Khi đó P = x 2 + 4 x  x   . P ' = 2 x + 4; P ' = 0  x = −2   ; +  .
 2 2 

6
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

33
Từ bảng biến thiên ta được min P =
4
3
Trường hợp 2: Nếu 3 − 2 x  0  x  . Mà y.4 x + y −1  3 − 2 x  0  y  0.
2
3 − 2x  3 − 2x  1  3 − 2x 
Yêu cầu bài toán  4 x + y −1   x + y − 1  log 4   = log 2  
y  y  2  y 
 2 x + 2 y − 2  log 2 ( 3 − 2 x ) − log 2 y  2 y + log 2 ( 2 y )  (3 − 2 x ) + log 2 (3 − 2 x )(**)

1
Xét hàm số f ( t ) = t + log 2 t với t  0. Ta có f ' ( t ) = 1 +  0, t  0.
t ln 2
Suy ra hàm số f ( t ) đồng biến t  0.

6 y  9 − 6 x
(**)  f ( 2 y )  f ( 3 − 2 x )  2 y  3 − 2 x   2 9 − 12 x + 4 x2
y 
 4
9 − 12 x + 4 x 2 8 x 2 − 20 x + 45
* Ta có : P = x 2 + y 2 + 4 x + 6 y  x 2 + + 4x + 9 − 6x  p  .
4 4
8x 2 − 20x + 45 5
Đặt g ( x ) = có g / ( x ) = 4x − 5 = 0  x =
4 4

65
Từ bảng biến thiên ta được min g ( x ) =
8
65
Kết hợp hai trường hợp ta có giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 4 x + 6 y bằng .
8

Câu 13 : (2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y
thỏa mãn log 4 ( x2 + y )  log3 ( x + y ) ?

A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.

Giải : Cách 1 : Với mọi x  ta có x 2  x .

( )
* Xét hàm số f ( y) = log3 ( x + y) − log 4 x 2 + y . Tập xác định D = (− x; +) .

1 1
f '( y) = − 2  0, x  D  f tăng trên D .
( x + y) ln 3 ( x + y ) ln 4

7
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

(
Ta có f (− x + 1) = log3 ( x − x + 1) − log 4 x 2 − x + 1  0 . )
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f ( y )  0

 f (− x + 729)  0  log3 729 − log 4 ( x2 − x + 729 )  0

 x 2 − x + 729 − 46  0  x 2 − x − 3367  0  −57,5  x  58,5 .

Mà x  nên x −57, − 56,...,58 . Vậy có 58 − (−57) + 1 = 116 số nguyên x thỏa.

Cách 2 : Điều kiện: x + y  0 và x 2 + y  0.

Khi đó : log 4 ( x 2 + y )  log3 ( x + y )  x 2 + y  4log3 ( x + y )  x 2 + y  ( x + y )


log3 4

 x2 − x  ( x + y ) − ( x + y )(1)
log3 4

Đặt t = x + y thì (1) được viết lại là x 2 − x  t log3 4 − t ( 2 )

Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình (1)

tương đương với bất phương trình ( 2 ) có không quá 728 nghiệm t.

Nhận thấy f ( t ) = t log3 4 − t đồng biến trên 1; + ) nên nếu x 2 − x  729log3 4 − 729 = 3367 thì sẽ

có ít nhất 729 nghiệm nguyên t  1.


Do đó yêu cầu bài toán tương đương với x 2 − x  3367  −57  x  58 (do x nguyên).
Vậy có tất cả 58 + 58 = 116 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

( )
Câu 14 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x log 3 ( x + 25 ) − 3  0
2

A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .

Giải : Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là x  −25 .

( )
Đặt A( x) = 3x − 9 x log 3 ( x + 25 ) − 3 , x  −25 .
2

3x − 9 x = 0  x = 0  x = 2 . log3 ( x + 25) − 3 = 0  x = 2 .
2

Ta có bảng xét dấu A( x) như sau

x = 2
Từ đó, A( x)  0    x  −24; −23;...;0;2 (do x  ).
 −25  x  0

Kết luận: có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn.

8
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

1 
Câu 15 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;3  thỏa mãn
3 

273 x + xy = (1 + xy ) 279 x
2

A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .

1
Giải : Khi y  0, vì xy  −1 và x  nên ta có y  −3.
3

* Với y = 0 , phương trình thành: 273 x −9 x − 1 = 0 vô nghiệm vì


2

−9 x 1 
− 1  27 0 − 1 = 0, x   ;3 
2
273 x
3 

* Với y = −1 , phương trình thành: 273 x −10 x − (1 − x) = 0 , có nghiệm vì g1 ( x) = 273 x −10 x − (1 − x)


2 2

1  1
liên tục trên  ;3 và g1   .g1 ( 3)  0 .
3  3

* Với y = −2 , phương trình thành: 273 x −11x − (1 − 2 x) = 0 , có nghiệm vì


2

1  1
g 2 ( x) = 273 x −11x − (1 − 2 x) liên tục trên  ;3 và g 2   .g 2 ( 3)  0 .
2

3  3
1 
* Khi y  1, xét trên  ;3 , ta có
3 

+ xy log 27 (1 + xy )
= (1 + xy )279 x  3 x 2 − 9 x = log 27 (1 + xy ) − xy  3 x − 9 − + y = 0.
2
273 x
x
log 27 (1 + xy ) 1 
* Xét hàm g ( x) = 3x − 9 − + y trên  ;3 .
x 3 
ln(1 + xy ) y 1 3 1 
Ta có g '( x) = 3 + −  3− 2  3−  0, x   ;3 .
x ln 27 x(1 + xy ) ln 27
2
3x ln 3 ln 3 3 
1 
Do đó, hàm g ( x) đồng biến trên  ;3 .
3 

1  1
* Suy ra phương trình g ( x ) = 0 có nghiệm trên  ;3  khi và chỉ khi g   g (3)  0. Áp dụng
3  3
bất đẳng thức ln(1 + u )  u với mọi u  0 ,
log 27 (1 + 3 y ) 3y
Ta có : g (3) = − +y− + y  0.
3 3ln 27
1  y
Do đó g    0  − log 3 1 +  + y − 8  0  1  y  9 (do y là số nguyên dương).
3  3

Vậy y  −2; −1;1;2;...;9 hay có 11 giá trị y thỏa đề.

9
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

Bài tập tương tự

Câu 16 : (2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 x +1 + m = 0 có hai
nghiệm thực phân biệt

A. m  (−;1) B. m  (0; +) C. m  (0;1] D. m  (0;1)

1 − ab
Câu 17 : (2017) Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 = 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ
a+b
nhất Pmin của P = a + 2b

2 10 − 3 3 10 − 7 2 10 − 1 2 10 − 5
A. Pmin = B. Pmin = C. Pmin = D. Pmin =
2 2 2 2

Câu 18 : (2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log( x 2 − 2 x − m + 1) có tập
xác định là

A. m  0 B. m  0 C. m  2 D. m  2

Câu 19 : (2017) Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a 2 + b 2 = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
A. log(a + b) = ( log a + log b ) B. log(a + b) = 1 + log a + log b
2

1 1
C. log(a + b) = (1 + log a + log b ) D. log(a + b) = + log a + log b
2 2

Câu 20 : (2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln( x 2 − 2 x + m + 1) có tập
xác định là ℝ

A. m  0 B. m = 0 C. 0  m  3 D. m  −1 m  0

Câu 21 : (2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x − 2.3x +1 + m = 0 có 2 nghiệm
thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1

A. m = 3 B. m = 6 C. m = 1 D. m = −3

Câu 22 : (2017) Cho 𝑥, 𝑦 là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy .

1 + log12 x + log12 y
Tính M =
2 log12 ( x + 3y )

1 1 1
A. M = B. M = C. M = D. M = 1
2 3 4

Câu 23 : (2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
10
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

A. m  ( −;1) B. m  ( 0;1 C. m  ( 0;1) D. m  ( 0; + )

1 − ab
Câu 24 : (2017) Xét các số thực dương 𝑎, 𝑏 thỏa mãn log 2 = 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ
a+b
nhất Pmin của 𝑃 = 𝑎 + 2b

2 10 − 3 2 10 − 5 3 10 − 2 2 10 − 1
A. Pmin = B. Pmin = C. Pmin = D. Pmin =
2 2 7 2

Câu 25 : (2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x − 2.3x +1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x1, x2 thỏa mãn x1 + x 2 = 1

A. m = 6 B. m = −3 C. m = 3 D. m = 1

(
Câu 26 : (2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số y = ln x 2 − 2x + m + 1 có tập )
xác định là ℝ

A. m  −1 m  0 B. 0  m  3 C. m = 0 D. m  0

Câu 27 : (2017) Xét các số nguyên dương 𝑎, 𝑏 sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có
hai nghiệm phân biệt 𝑥1, 𝑥2 và phương trình 5log 2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm
phân biệt 𝑥3, 𝑥4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑆min của : S= 2𝑎 + 3𝑏

A. Smin = 33 B. Smin = 17 C. Smin = 30 D. Smin = 25

Câu 28 : (2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25x − m.5x +1 + 7m 2 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?

A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 29 : (2018) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log10a +3b+1 ( 25a 2 + b2 + 1) + log10 ab+1 (10a + 3b + 1) = 2 . Giá

trị của a + 2b bằng

5 11
A. . B. 6 . C. 22 . D. .
2 2

Câu 30 : (2018) Cho phương trình 3x + m = log3 ( x − m ) với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên

của m ( −15;15) để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 16 . B. 9 . C. 14 . D. 15 .

Câu 31 : (2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao chho phương trình
4 x − m.2 x +1 + 2m 2 − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?

11
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.

Câu 32 : (2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log4a+5b+1 (16a2 + b2 + 1) = 2 . Giá trị của a + 2b bằng

27 20
A. 9. B. 6. C. . D. .
4 3

Câu 33 : (2018) Cho phương trình 7x + m = log7 ( x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của m  (−25; 25) để phương trình đã cho có nghiệm ?

A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.

Câu 34 : (2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x − m.3x +1 + 3m 2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?

A. 8 . B. 4 . C. 19 . D. 5 .

Câu 35 : (2018) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log 2a+2b+1 ( 4a 2 + b2 + 1) + log 4ab+1 ( 2a + 2b + 1) = 2 . Giá trị

của a + 2b bằng

15 3
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
4 2

Câu 36 : (2018) Cho phương trình 2x + m = log 2 ( x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của m  ( −18;18) để phương trình đã cho có nghiệm ?

A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .

Câu 37 : (2019) Cho phương trình log9 x 2 − log3 ( 6 x − 1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 .

Câu 38 : (2019) Cho phương trình ( 2 log 22 x − 3log 2 x − 2 ) 3 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt?

A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 81 .

Câu 39 : (2019) Cho phương trình log9 x 2 − log3 ( 5x − 1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm

A. Vô số. B. 5 . C. 4 . D. 6 .

12
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

Câu 40 : (2019) Cho phương trình 2 log 32 x log 3 x 1 5x m 0 (m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. 123 . B. 125 . C. Vô số. D. 124 .

Câu 41 : (2019) Cho phương trình log9 x 2 − log3 ( 4 x − 1) = − log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 5 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .

Câu 42 : (2019) Cho phương trình ( 2 log 22 x − log 2 x − 1) 4 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt

A. Vô số. B. 62 . C. 63 . D. 64 .

Câu 43 : (2020) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn. giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 6 x + 4 y bằng

65 33 49 57
A. B. C. D.
8 4 8 8

Câu 44 : (2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa
mãn log 4 ( x2 + y )  log3 ( x + y ) ?

A. 55 B. 28 C. 29 D. 56

Câu 45 : (2020) Xét các số thực dương không âm x và y thỏa mãn 2 x + y  4 x + y −1  3 . Giá trị nhỏ

nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 2 x + 4 y bằng

33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8

Câu 46 : (2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y

thỏa mãn log3 x2 y log 2 x y

A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 .

Câu 47 : (2020) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1  3. Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P = x 2 + y 2 + 6 x + 4 y bằng

33 9 21 41
A. B. C. D.
8 8 4 8

13
Mũ và Logarit Gv : Dư Quốc Đạt

Câu 48 : (2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa
mãn log3 ( x2 + y )  log 2 ( x + y ) ?

A. 80 B. 79 C. 157 D. 158

( )
Câu 49 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9  log 2 ( x + 30) − 5  0?
2

A. 30 . B. Vô số. C. 31. D. 29 .

1 
Câu 50 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn
3 

= (1 + xy ) 2712 x ?
2
+ xy
273 x

A. 14 . B. 27 . C. 12 . D. 15 .

( )
Câu 51 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x − 4 x log 2 ( x + 14 ) − 4   0 ?
2

A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .

1 
Câu 52 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;5  thỏa mãn
3 

273 x + xy = (1 + xy ) 2715 x
2

A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. 15 .

( )
Câu 53 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x − 4 x log 3 ( x + 25 ) − 3  0?
2

A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.

1 
Câu 54 : (2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 6  thỏa mãn
3 

= (1 + xy ) 2718 x ?
2
+ xy
273 x

A. 19 . B. 20 . C. 18 . D. 21 .

________________________________________________________________________

14

You might also like