3 Chuyên Đề 3. Định Lý Ta - Lét Và Tính Chất Đường Phân Giác Trong Tam Giác XONG PHẦN ĐỀ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

FACEBOOK.

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Chuyên đề 3
ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ TÍNH CHẤT
ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

TỔNG QUAN VỀ CHUYÊN ĐỀ


Nội dung của chuyên đề bao gồm:
- Định lí Ta-lét trong tam giác
- Ba đường thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song
- Định lí Ta-lét đảo
- Tính chất đường phân giác của tam giác

Định lí Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác cho ta những cặp đoạn thẳng tỉ lệ, nhờ đó chứng minh
nhiều quan hệ về độ dài các đoạn thằng
Các tính chất về ba đường thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song là những bổ đề suy ra từ định lí Ta-lét
Định lí Ta-lét đảo cho ta thêm một cách mới để nhận biết hai đường thẳng song song
Bài toán thực tế
ĐO CHIỀU CAO
VỚI CUỐN SỔ TAY VÀ CÂY BÚT CHÌ
Với cuốn sổ tay hình chữ nhật ABCD có AB= 10 cm và phần bút chì nhô lên AE= 5 cm (h.29) hãy tính
chiều cao của cây, biết người đo cao 1,7m và đứng cách cây 20 cm
Giải

Theo định lí Ta-lét, do nên

Cây cao :
I.ĐỊNH LÍ TA-LÉT

Khi có một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác, ta có các cặp đoạn thẳng tỉ lệ. Trên hình

30 :
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
A C' B'

A
B' C'

B C B b)
C
a)
Hình 30

Trong nhiều bài toán, cần kẻ them đường thẳng song song để tạo thành các cặp doạn thẳng tỉ lệ
Ví dụ 23. Cho tam giác ABC. Lấy điểm M thuộc đoạn BA, điểm N thuộc tia đối của tia BC sao cho

. Chứng minh đường thẳng MN đi qua một điểm cố định


Tìm hướng giải:
Xét vị trí đặc biệt của M và N khi M là trung điểm của AB, B là trung điểm của CN, điều kiện của đề bài

thỏa mãn vì . Khi đó MN đi qua đỉnh D của hình bình hành ABCD. Ta dự đoán D là điểm cố
định phải tìm
Giải (h.31)
Vẽ hình bình hành ABCD. Trước hết ta thấy A a D do

nên , do đó M nằm giữa A và B


Gọi N’ là giao điểm của DM và CB. Đặt M
N' b
B a C
Hình 31

Do nên theo định lí Ta-lét , ta có

Do đó

Kết hợp với giả thiết suy ra , do đó


Vậy MN đi qua đỉnh D của hình bình hành ABCD
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Ví dụ 24. Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE, điểm I thuộc đoạn thẳng DE. Gọi M, N, H
theo thứ tự là hình chiếu của I trên AC, AB, BC

a) Gọi EG, DK là các đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng
b) Chứng minh rằng

Giải (h.32)

Theo định lí Ta-lét với và , ta có


A

G
a) Đặt K x
y
N D
Từ câu a) , ta có n
m D
E
I

x
Đặt h

Ta có C
B F H
Hình 32

Để chứng minh (tức là ), ta sẽ chứng minh . Kẻ thì

Ta có

Tương tự . Suy ra

Từ (2) và (3) suy ra tức là


Ví dụ 25. Cho tam giác ABC có diện tích S. Một đường thằng đi qua trọng tâm G của tam giác cắt các cạnh
AB và AC theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng

a) b)

Giải

a) (h.33) Gọi D là giao điểm của AG và BC. Qua G kẻ . Do nên . Theo bổ đề


về hai tam giác có một góc bằng nhau ( ví dụ 14) ta có
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
A A

N M
G K G K
I I
M N

B D C B D C
a) b)
Hình 33

Xét ba trường hợp:

- Trường hợp thì trùng và trùng . Khi đó

- Trường hợp thì nên

- Trường hợp thì nên


A

E I
F
Từ suy ra
G
N
M
b. Gọi là giao điểm của và . Ta có: .

Ta sẽ chứng minh . B C
Hình 34

Ta có ( bổ đề ở câu a)

mà nên .

Qua kẻ đường thẳng song song với , cắt ở . Gọi là giao điểm của và .

Ta có
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Từ và suy ra .

Vậy
Lưu ý: Cách giải nêu trên là cách giải thuần túy hình học. Một cách giải khác có sử dụng nhiều bién đổi đại số
như sau:

Trước hết ta chứng minh .

Thật vậy, kẻ . cắt tại là trung điểm của , ta có .

F E
G
N
M
B'

B D C
Hình 35 C'

.Đặt thì

Đặt . Theo bổ đề về hai tam giác có một góc bằng nhau

a. .

Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi .

b.

Gọi theo thứ tự là trung điểm của . thuộc cạnh

.
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Do nên

Từ và suy ra , tức là .

Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi hoặc , tức là trùng (khi đó là trung điểm của ) hoặc
là trung điểm của (khi đó trùng ).
II. BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Khi ba đường thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song, chúng cũng tạo ra trên hai đường thẳng song song
ấy những cặp đoạn thẳng tỉ lệ.

Trên hình :

( vì cùng bằng ).

A C' D' B'

A
B' C'
D'

C B C
B a) D b) D
Hình 36

Ví dụ 26. Cho tam giác có diện tích , điểm thuộc cạnh sao cho , điểm thuộc

cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . Tính
diện tích tam giác .
Giải (h.37)

Qua kẻ đường thẳng song song với cắt và theo thứ


A N
M
tự ở và .

Do nên F
D
O

.
Theo bổ đề về hai tam giác có một góc bằng nhau ( Ví dụ 14) ta có:
B E C
Hình 37
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Suy ra . Vậy .

Lưu ý: Để tính , ta có thể dùng định lí Xê-va . Ở lời giải trên, định lý Xê-va được chứng
minh luôn vào bài.

Để tính (cũng như để chứng minh định lí Xê-va), ngoài cách trên còn có thể dùng phương pháp diện tích
như sau:

Từ và suy ra

. Tương tự .

Suy ra .

Ví dụ 27. Cho tam giác có diện tích . Một đường thẳng song song với cắt và theo thứ tự
ở và . Tính diện tích lớn nhất của tam giác .
Giải
A
Cách 1. (h.38) Đặt ta có .

D E
x

B Hình 38
C
Nhân với được .

lần lượt là trung điểm của .

Cách 2. (h.39) Kẻ , cắt ở . Kẻ vuông góc với .


FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

( là độ dài đường cao kẻ từ của )

Do nên .

Từ và suy ra .

là trung điểm của , khi đó là trung điểm của .


III. ĐỊNH LÍ TA-LÉT ĐẢO
Định lí Ta-lét đảo cho ta một cách chứng minh hai đường thẳng song song.

Trên hình 40: .

Ví dụ 28. Cho tam giác , điểm thuộc đường trung tuyến . Gọi là giao điểm của với
là giao điểm của với . Chứng minh rằng song song với .
Giải (h.41)

Kẻ , theo định lí Ta - lét ta có

Ta lại có mà nên

Từ và suy ra ( định lí Ta - lét đảo).

Ví dụ 29. Cho tam giác , đường phân giác , đường trung tuyến . Đường thẳng đi qua và song
song với cắt ở , cắt ở . Chứng minh rằng
Giải (h.42)

Gọi là giao điểm của và .

Do và nên

( định lí Ta - lét đảo).

Tam giác có , nên .


FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Tam giác có đường phân giác cũng là đường trung tuyến, nên nó là tam giác cân. Vậy .

Ví dụ 30. Cho tam giác , điểm thuộc cạnh . Đường thẳng đi qua và song song với cắt
ở . Đường thẳng đi qua và song song với cắt ở . Gọi là giao điểm của và , là
giao điểm của và . Đặt . Chứng minh rằng:

a. song song với ; b. .


Giải (h.43)

a. Do và nên

(định lí Ta - lét đảo).

b. Do nên .

Do nên . Suy ra

Do nên .

Cùng trừ đi được

Từ và suy ra .
IV. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Đường phân giác của tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.

Với ta có: là đường phân giác .

Ví dụ 31. Cho tam giác , đường phân giác . Gọi là điểm đối xứng với qua . Đường thẳng đi
qua và song song với cắt ở . Chứng minh rằng .
Giải (h.44)
Theo tính chất đường phân giác và định lí Ta - lét ta có

Tia phân giác của góc cắt ở .

(c.g.c) và .

Ta có bù ( do ); bù và ( do )
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

nên

Từ và suy ra .

Ví dụ 32. Tam giác có cm, cm, cm, các đường phân giác . Tính
diện tích tam giác .
Giải (h.45)

là đường phân giác nên

(cm). cm.

Tương tự ta tính được .

Theo bổ đề về hai tam giác có một góc bằng nhau ( Ví dụ 14), gọi là diện tích tam giác ta có:

Suy ra .

ccó .

(cm2) (cm2).
BÀI TẬP
Định lí Ta - lét

48. Trên một tia gốc có điểm và trên tia đối của nó có các điểm . Chứng minh rằng

49. Cho hình bình hành có diện tích , điểm thuộc cạnh sao cho , điểm là trung
điểm của . Gọi theo thứ tự là giao điểm của với . Tính diện tích tam giác .

50. Cho tam giác . Điểm chuyển động trên cạnh , điểm chuyển động trên cạnh sao cho

. Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng chuyển động trên đường trung bình của tam giác
.
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

51. Cho tam giác . Lấy điểm thuộc tia , điểm thuộc tia sao cho . Chứng minh
rằng khi các điểm và thay đổi vị trí thì đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định.

52. Cho tứ giác có lần lượt là trung điểm của . Gọi giao điểm của với theo

thứ tự là . Chứng minh rằng .

53. Cho hình thang , điểm thuộc tia đối của tia sao cho . Gọi theo

thứ tự là trung điểm của . cắt ở cắt ở . Tính các tỉ số và .

54. Cho hình thang có cm, cm. Gọi là giao điểm của và . Điểm
thuộc tia đối của tia . Tính độ dài , biết diện tích tam giác bằng diện tích hình thang .

55. Cho hình bình hành có diện tích . Các điểm theo thứ tự thuộc các cạnh

sao cho . Các đoạn thẳng cắt nhau tạo thành


một tứ giác. Tính diện tích tứ giác ấy.

56. Cho hình chữ nhật có cm, cm. Điểm trên cạnh sao cho cm,
điểm trên cạnh sao cho cm. Tìm vị trí của điểm trên đoạn thẳng sao cho nếu gọi và
là các hình chiếu của trên và thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.

57. Cho tam giác nhọn . Tìm vị trí của điểm trên cạnh sao cho tích các khoảng cách từ đến
và có giá trị lớn nhất.
Ba đường thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song

58. Cho tam giác vuông tại có , điểm thuộc tia đối của tia sao cho . Gọi là
trung điểm của . Chứng minh rẳng .

59. Cho tứ giác , điểm thuộc tia đối của tia . Lấy điểm thuộc cạnh , gọi là giao điểm của
và . Đường thẳng đi qua và song song với cắt ở , đường thẳng đi qua và song song
với cắt ở .

a. Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng

b. Tứ giác có điều kiện gì thì và cắt nhau trên đường chéo .


Định lí Ta - lét đảo

60. Cho tam giác có là trung điểm của , thuộc cạnh sao cho và .
Chứng minh rằng .
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
61. Cho ba điểm không thẳng hàng nằm cùng một phía của đường thẳng . không song song với
. Dựng các điểm và thuộc sao cho song song với và .
Tính chất đường phân giác của tam giác

62. Cho tam giác cân tại có diện tích . Các đường phân giác và cắt nhau tại .
Tính diện tích tứ giác .

63. Cho tam giác vuông tại có , đường cao , diện tích . Đường phân giác của góc cắt
và theo thứ tự ở và . Gọi là giao điểm của và . Tính:

a. b. Diện tích tam giác .

64. Cho tam giác vuông tại , đường trung tuyến , đường cao . Đường vuông góc với tại
và đường vuông góc với tại cắt nhau ở . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng
.

65. Cho tam giác cân tại , đường phân giác . Điểm thuộc tia đối của tia sao cho .
Lấy điểm thuộc cạnh . Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . Chứng
minh rằng song song với

66. Cho tam giác , , các đường phân giác . Gọi là khoảng cách từ
đến , là khoảng cách từ đến , là khoảng cách từ đến . Gọi là các chiều cao

tương ứng với các cạnh . Chứng minh rằng .

LỜI GIẢI, CHỈ DẪN, ĐÁP SỐ

Chuyên đề 3
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ TÍNH CHẤT
ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

Bài 48. ( Hình 207)

A O B C
Hình 207

Bài 49. ( Hình 208)

A E B
M N
F
Suy ra D C
Hình 208

Bài 50. ( Hình 209)

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, kẻ EH // BC. A


D
Ta có M I
H E

Từ đó MI // HE // BC và MI đi qua trung điểm của đoạn B C


thẳng AC.
Hình 209
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

51. (h.210) Bằng cách đặc biệt hóa, ta


dự đoán EF đi qua đỉnh D của hình E
bình hành ABCD.

A
Do nên E thuộc tia đối D
của tia AB.
Gọi F’ là giao điểm của ED và BC,
B C F
Hình 210

hãy chứng minh để


suy ra F’ trùng F.

52. (h.211) Qua D và B, vẽ các đường


B
thẳng song song với AC, A
cắt GH theo thứ tự ở I và K. I
G F H
Ta có ,
E
K
D C
mà (dễ
Hình 211

chứng minh) nên

I
53. (h.212) Đường thẳng qua B và song song
với AD cắt IH ở G.
G
Ta có M
A E
Gọi E là giao điểm của AB và IN. Ta có B
K
H

D N C
54. (h.213) Kẻ IH ⊥ CD, cắt AB ở K. Ta có
Hình 212
AB // CD
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Ta có

A K
B E

(cm) D C
H
Hình 213

55. (h 214) Kí hiệu tứ giác phải tìm diện tích là


MNIK như trên hình 214.
Dễ chứng minh DE // BG; AF // CH nên
A E
MNIK là hình bình hành. B
H M
Đặt MN = a. Từ định lý Ta-lét ta có I N
BM = 2MN = 2a, ∆IDM = ∆MBF (g.c.g)
O F
D C
G
Suy ra Hình 214

Do đó

Do nên

56. (h.215) Gọi M, N theo thứ tự là giao


điểm của EF với DA, DC.
M

Trước hết, tìm vị trí của I trên MN để A E B


I
lớn nhất, ta được I là trung điểm H
F
của MN (giải tương tự Bài tập 30b).
Tính AM, CN dễ thấy EM = FN, suy ra D K C N
trung điểm I của MN cũng là trung điểm Hình 215
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
của EF.

57. (h.216) Kẻ MD ⊥ AB, ME ⊥ AC,


CK ⊥ AB, BH ⊥ AC. A
Đặt MD = x, BH = m, CK = n
H
Ta có K
E
D

B M C
Hình 216

M là trung điểm của BC.


58. (h.217) Qua B kẻ đường thẳng song song
với AD, cắt CI và CA lần lượt ở E và F. A
Do AI = ID nên EF = EB = EA. F
I
Hãy chứng minh
E
để suy ra ADBE là hình thang cân,
D C
B
từ đó chứng minh . Hình 217
B
E
59. (h.218) a) Gọi M, O, N theo thứ
A
tự là giao điểm của GH, BD, EF N
với AC. O
F K G
Đặt MG = a, MH = b, NE = c,
NF = d. M
D H C I
Hình 218 I'
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Ta có

(1)
Gọi I’ là giao điểm của FH và tia CI. Ta có

. Do (1) nên do đó I’ trùng I.

b) Điều kiện để EH cắt FG tại K thuộc AC là (2)

Nhân (1) với (2) được


A
I
60. (h.219) Gọi I là trung điểm của MA thì

(định lý Ta – lét đảo). M K


Gọi K là giao điểm của IC và AE thì AK = KE.
2 1
1
IC // ME (2)
B
E C
Từ (1) và (2) suy ra . Hình 219

B
61. (h.220)
Dựng giao điểm I của AB và d.
Dựng đường thẳng đi qua A và song song với BC,
cắt IC ở K. A A
Dựng đường tròn có đường kính KC, cắt d ở E. C
O
Dựng đường vuông góc với EC tại C, cắt d tại F.
K
d
I E F
E D
62. (h.221) Gọi M là giao điểm của IA và BC. Hình 220

I
Dùng tính chất đường phân giác, ta tính được
B C
M
Hình 221
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

nên

Do đó

63. (h.222)

a) Do nên BC = 2AB = 4HB.

Do BD là tia phân giác của góc B nên .


Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, cắt CE và BD theo thứ tự ở M và N.

Ta có

M A
N
D
E

B H C
Hình 222

b) Theo bổ đề về hai tam giác có một góc bằng nhau (Ví dụ 14) ta có:

Suy ra
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Vậy
K

64. (h.223)

phụ , phụ mà

nên ,
A

suy ra AB là đường phân giác ngoài của 1


2

Hãy chứng minh AK = KC do đó để suy ra AI =


IH. B C
H M
Hình 223
A
65. (h.224)
Kẻ IK // AC
Theo định lí Ta-lét và tính chất đường phân giác ta có
D
I
G

GH // IK // AC. C
B
K H

Hình 224
66. (h.225) E
Xét có

(1)
A
Theo tính chất đường phân giác

b
h
c
a'
(2)

B C
A'

Hình 225
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Từ (1) và (2) suy ra

Do đó

Bạn đọc tự chứng minh bất đẳng thức

You might also like